CC HÀNG HI VIT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HI II
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: ĐỊA VĂN HÀNG HẢI 1
NGHỀ: ĐIỀU KHIN TÀU BIN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo quyết định s:29/QĐ-CĐHH II ngày 13 tháng 10 năm 2021
Của trường Cao Đẳng Hàng Hi II.
(Lưu Hành Nội B)
TP. HCM , năm 2021
Địa văn Hàng hải 1
Mc lc
Bài 1. To độ ca một điểm - Hiệu vĩ độ, hiệu kinh độ ........................................................................ 1
Bài 2. Các đơn vị đo dùng trong hàng hải, chân tri nhìn thy, tm nhìn xa mc tiêu......................... 6
Bài 3. Các h thng phân chia mt phng chân trời, phương hướng trên bin. .................................. 14
Bài 4. H thng phao tiêu, báo hiu an toàn hàng hi theo IALA. ..................................................... 21
Bài 5. S hiu chnh la bàn t ............................................................................................................. 29
Bài 6. Nhng kiến thức cơ bản v hi đ ............................................................................................ 34
Bài 7. Những th ng tin qu n tr ng tr n hải đồ.................................................................................... 42
Bài 8. Tu chỉnh hải đồ ......................................................................................................................... 45
Bài 9. Bảo qun, chun b Hi đ ........................................................................................................ 53
Bài 10. Th o tác đường đi tr n hải đồ ................................................................................................. 55
Bài 11. Xác định v trí tàu bng GPS .................................................................................................. 72
Bài 12. Thy triu Vit Nam ............................................................................................................... 72
Nguyn Ngc Ninh Page 1
Bài 1. To độ ca một đim - Hiệu vĩ độ, hiệu kinh độ
1. Các Khái Nim:
1.1. Trục Trái Đất Và Địa Cc :
Trái Đất quay quanh mt trục tưởng tượng theo chiu t y s ng Đ ng, người ta g i
trc ấy là địa trc.
Địa trc cắt trái đất tại h i điểm PN (Pole North) PS (Pole South) được g i địa cc
Bc và đa cc Nam.
1.2. Các Vòng Tròn Chính:
Mt phng chđịa trc g i là mt phng kinh tuyến. Giao ca mt phng kinh tuyến vi
b mặt trái đất được g i đưng kinh tuyến. Ngưi ta ch n đường kinh tuyến đi qu
đài thi n văn GreenWich tại Lon Don c Anh m kinh tuyến gc được đánh số
không, giá tr 00. Kinh tuyến 1800 gi kinh tuyến đổi ngày (đi từ Tây sang
Đông thì cng thêm mt gi, ngược lại đi từ Đông sang Tây thì giảm mt gi).
Hình v:
Nguyn Ngc Ninh Page 2
Mặt phẳng chứa m trái đất vuông gốc với địa trục người t g i đó mặt phẳng
xích đạo.
Hình vẽ :
Mt phng xích đạo chi trái đất ra làm hai phn. Mt phn chđịa cc Bc người ta
g i là bán cu Bc. Mt phn ch đa cực N m ngưi ta g i là bán cu Nam.
Giao ca mt phẳng xích đo vi b mt ca v trái đất g i đường xích đạo đưc
đánh số không 0 và có giá tr là không 00
Các mt phng song song vi mt phẳng xích đạo ct b mt ca v trái đất g i
đường vĩ tuyến.
* Chú ý: Đường, có đường Kinh Tuyến, đường Vĩ Tuyến. Nói đến tọa độ, Kinh Độ Và Vĩ
Độ.
2. To Độ Mt Đim Trên Trái Đất:
Muốn xác định một điểm tr n trái đất tc chúng ta phải xác định được hai thông s đó
kinh đô độ. G i A t a một điểm trên trái đất hiu A(; ) chúng
mang giá tr như s u :
A(00000’00”N/S;000000’00”E/W)
Ví D: A(09045‟03”N; 028003‟06”W).