Đối vi các bt động sn vô hình: Nguyên giá ca bt động sn vô hình là tng s tin
phi tr hoc chi phí thc tế chi ra v phí tn thành lp, v phí tn sưu tm và phát trin, v
quyn đặc nhượng, bng sáng chế, v mua quyn thuê nhà, mua li thế thương mi…
Đối vi bt động sn hu hình
- Đối vi bt động sn mua ngoài: Nguyên giá là giá mua thc tế và các chi phí có liên
quan (như chi phí vn chuyn, thúê hi quan, bo him, chi phí lp đặt, chy th…)
- Đối vi bt động sn hu hình do doanh nghip t xây dng. Nguyên giá là toàn b
các chi phí phát sinh t lúc chun b xây dng cho đến khi công trình hoàn thành đưa vào s
dng.
- Đối vi các bt động sn do góp phn hùn c phn hin vt: Nguyên giá là giá tr đã
được các bên tham gia góp vn xác nhn.
Khi mua sm hoc sang nhượng bt động sn, thông thường phi có các th tc pháp
lý như: thuế trước b, chng thư, tin thù lao cho chưng khế hoc tin hoa hng phi tr cho
người môi gii… Nhng chi phí này không đựơc tính vào nguyên giá bt động sn mà hch
toán vào TK 4812 – “Phí tn mua sm bt động sn” hoc hch toán vào các tài khon chi phí
có liên quan (TK 6354 - Thuế trước b, TK 6226 – Thu kèm, TK 6221 - Tin hoa hng…).
Cui niên độ s kết chuyn chi phí sang TK 4812 để phân chia cho nhiu niên độ.
3.3.1.3 Nhim v hch toán bt động sn
Kế toán bt động sn trong doanh nghip cn phi thc hin các nhim v sau:
- Theo dõi, ghi chép chính xác, kp thi s lượng và giá tr bt động sn hin có, tình
hình biến động tăng gim hin trng ca bt động sn trong phm vi toàn doanh nghip cũng
như tng b phn s dng bt động sn.
- Tính toán và phân b chính xác mc khu hao bt động sn vào chi phí kinh doanh,
đồng thi tiến hành lp bng khu hao để theo dõi đối vi tng loi bt động sn.
- Theo dõi, giám sát thường xuyên vêc gi gìn, bo qun, bo dưỡng, tu b sa cha
bt động sn và các chi phí phát sinh để có kế hoch phân b hp lý.
- Định k tiến hành kim kê để phát hin kp thi tình hình mt mát, thiếu ht bt
động sn. Thanh lý các bt động sn hng không th sa cha được, đồng thi nhượng bán
các bt động sn không cn dùng để thu hi vn, thc hin đổi mi bt động sn.
- Cung cp chính xác, kp thi thông tin v tình hình bt động sn (nguyên giá, khu
hao và d phòng, giá tr còn li ca bt động sn)để phc v cho vic lp báo cáo kế toán.
3.3.1.4 Kế toán tăng gim bt động sn trong doanh nghip.
a. Kế toán tăng bt động sn
- Bt động sn trong doanh nghip thường tăng do các trường hp:
+ Mua sm
+ Nhn t các thành viên đóng góp
+ Đầu tư xây dng
+ T sn xut (sn phm bt động hoá)
106
- TK s dng hch toán bt động sn
* TK 20 “Bt động sn vô hình”. TK này được chi tiết như sau:
TK 201: Phí tn thành lp
TK 203: Phí tn sưu tm và phát trin
TK 205: Đặc nhượng và các quyn tương t (bng sáng chế, giy phép, nhãn hiu,
phương thc sn xut, các quyn li và giá tr tương t).
TK 206: Quyn thuê nhà
TK 207: Ca hàng (li thế thương mi)
TK 208: Các bt động sn vô hình khác
* TK 21 “Bt động sn hu hình”. TK này được chi tiết
TK 211: Đất đai
TK 212: Chnh trang và kiến to đất đai
TK 213: Kiến trúc
TK 214: Công trình kiến trúc trên đất người khác
TK 215: Trang thiết b k thut, máy móc và dng c công nghip.
TK 218: Các bt động sn hu hình khác
TK 20, TK 21 được ghi theo kết cu ca các tài khon tài sn. Sau đây ta s đi vào kế
toán tng trường hp tăng bt động sn.
a.1. Bt động sn tăng do mua sm
Khi mua sm bt động sn vô hình hoc bt động sn hu hình, căn c vào chng t
kế toán để xác định nguyên giá ca bt động sn, kế toán ghi:
N TK 20, 21 (Nguyên giá chưa có thế TGGT)
N TK 4456 (Thuế TGGT - Tr h Nhà nước)
Có TK 530, 512, 404… (Tng giá tr thanh toán)
TK 530, 512, 404 TK 20, 21
TK 456
Tng giá thanh toán
Nguyên giá chưa
có thuế TGGT
Thuế TGGT
107
Ví d 3.4: Công ty mua mt thiết b sn xut, giá mua chưa có thuế TGGT: 10.000 Fr,
thuế sut TVA: 18,6% chưa thanh toán. Chi phí vn chuyn, bc d chi bng tin mt: 1.200
Fr.
N TK 215 “Máy móc thiết b công nghip”: 11.200
N TK 4456 “Thuế TGGT - tr h Nhà nước”: 1.869
Có TK 404 “Nhà cung cp bt động sn”: 11.860
Có TK 530 “Qu tin mt”: 1.200
a.2. Bt động sn tăng do nhn t các thành viên góp vn bng hin vt
Khi các thành viên góp vn vào công ty dưới hình thc phn hùn hay c phn nhưng
li góp bng bt động sn thì nó s làm tăng bt động sn ca Công ty và phương pháp kế
toán như sau:
* Đối vi Công ty hp danh và công ty trách nhim hu hn
+ Đối vi công ty c phn
TK 101 (Vn)
TK 45 61
Hi viên – TK góp vn hi)
TK 20 (BĐS vô hình)
TK 21 (BĐS hu hình)
Ha góp Thc hin góp
+ Đối vi công ty trách nhim hu hn
TK 101 (Vn)
TK 109 (C đông -
Vn d góp)
TK 4561 (Hi viên –
TK góp vn hi)
Đăng ký góp Gi góp
TK 20: BĐS
VH
TK 21: B
Đ
S
Thc hin góp
a.3. Bt động sn tăng do đầu tư xây dng cơ bn
Doanh nghip t xây dng mt bt động sn (nhà ca, vt kiến trúc…). Do đó cn
phi mua vt liu, tr chi phí có liên quan đến công tác xây dng, thiết kế, lp đặt… Các chi
phí này khi phát sinh được ghi vào TK loi 6 (60, 61, 62, 64, 68…) Cui k, các TK này được
kết chuyn sang TK 12 “Kết qu niên độ”.
Mt khác, thành qu xây dng không phi là sn phm dùng để bán mà là mt bt
động sn. Nếu cui năm chưa hoàn thành thì đó là bt động sn d dang, nếu đã hoàn thành
thì đó là giá tr công trình kiến trúc.
* Trường hp công trình hoàn thành trong năm
- Khi phát sinh chi phí
N TK 60, 61, 62, 64, 68… (Chi phí chưa có thuế TGGT)
N TK 4456 (Thuế TGGT ca vt liu, dch v mua ngoài)
Có TK 530, 512, 401, 421, 28… (Tng giá tr thanh toán)
108
- Khi công trình hoàn thành bàn giao đưa vào s dng
N TK 21 (213 – “Kiến trúc”) (Tng giá tr công trình)
Có TK 72 “Sn phm bt động hoá”
- Cui k, kết chuyn chi phí:
N TK 12 “Kết qu niên độ
CÓ TK 60, 61, 62, 64, 68… “Các tài khon chi phí”
- Cui k, kết chuyn thu nhp
N TK 72 “Sn phm bt động hoá”
Có TK 12 “Kết qu niên độ
Sơ đồ hch toán
TK 530, 512
401
,
421
,
28
TK 60,61,62
64
,
68
TK 12 TK 72 TK 21
(
213
)
Chi phí
p
hát sinh
Kết chuyn
CP cui k
K/c thu nhp
cui k
Công trình hoàn
thành bàn
g
iao
TK 4456
Thuế
TGGT
ca vt
liu dch
v mua
n
g
oài
* Trường hp công trình xây dng xây dng trong nhiu năm
Năm trước công trình chưa hoàn thành
+ Khi phát sinh chi phí
N TK 60, 61, 62, 64,68… (Chi phí chưa có thuế TGGT)
N TK 4456 (Thuế TGGT ca vt liu, dch v mua ngoài)
Có TK 530, 512, 401, 421, 28… (Tng giá tr thanh toán)
+ Cui năm công trình xây dng chưa hoàn thành
N TK 23 “Bt động sn d dang” (Tng chi phí thc tế)
Có TK 72 “Sn phm bt động hoá”.
Năm sau công trình hoàn thành bàn giao
+ Chi phí phát sinh thêm năm sau
N TK 60, 61, 62, 64, 68… (Tng chi phí)
N TK 4456 (TVA ca vt liu, dch v mua ngoài)
Có TK 530, 512, 401, 421, 28… (Tng giá tr thanh toán)
109
+ Khi công trình hoàn thành bàn giao đưa vào s dng
N TK 21 “213 - Kiến trúc”: Tng giá tr công trình
Có TK 23 “Bt động sn d dang”: Chi phí phát sinh t năm trước.
Có TK 72 “Sn phm bt động hoá”: Chi phí phát sinh năm sau
+ Cui k, kết chuyn chi phí và thu nhp (tương t như trên)
Ví d 3.5: Doanh nghip xây dng mt nhà văn phòng. Chi phí phát sinh như sau:
+ Vt liu mua ngoài: giá chưa có thuế 50.000, thuế TGGT 9.300, chưa thanh toán.
+ Lương công nhân phi tr: 30.000
+ Các chi phí khác chi bng tin mt: 10.000 (dch v)
+ Cui năm, nhà văn phòng chưa hoàn thành, sang năm sau, doanh nghip tiếp tc
thi công, các chi phí phát sinh như sau:
+ Vt liu mua ngoài: giá chưa có thuế: 100.000, thuế TGGT: 18.600 đã thanh toán
bng tin ngân hàng.
+ Lương công nhân phi tr: 70.000
+ Các chi phí khác đã tr bng tin mt: 15.000 (dch v)
9 Năm trước: Ghi nht ký
S hiu TK
N Gii trình S tin ghi
N
S tin ghi
601 Mua vt liu 50.000
4456 TVA ca vt liu mua ngoài 9.300
641 Thù lao nhân viên 30.000
620 Dch v mua ngoài 10.000
401 Nhà cung cp 59.300
421 Nhân viên - Tin lương phi tr 30.000
530 Thanh toán bng tin mt 10.000
230
720
Bt động sn chưa hoàn thành
Sn phm bt động hoá
90.000
90.000
110