Trường ðại hc Nông nghip 1 - Giáo trình Khí tưng Nông nghip---------------------------------------------
41
Chương III. CH ðỘ NHIT CA ðẤT VÀ KHÔNG KHÍ
1. CH ðỘ NHIT CA ðẤT
1.1. Các ñặc tính nhit lc ca ñất
a) Nhit dung ca ñất
Nhit dung ca ñất ñại lượng dùng ñể ñánh giá kh năng nóng n nhanh hay chm
ca ñất. Nhit dung ñược chia ra làm hai loi:
Nhit dung trng lượng (C
p
): Là lượng nhit cn thiết làm cho 1 gam ñất nóng lên 1
o
C.
ðơn v tính nhit dung trng lượng là calo/g/ñộ.
Nhit dung th tích (C
v
): Là lượng nhit cn thiết làm cho 1cm
3
ñất nóng lên 1
o
C .
ðơn v tính nhit dung th tích là calo/cm
3
/ñộ.
Nhit dung trng lượng nhit dung th tích quan h mt thiết vi nhau ñược biu th
bng biu thc sau ñây:
(1)
Trong ñó: C
v
: Nhit dung th tích
C
p
: Nhit dung trng lượng
d: T trng ca ñất
Nhit dung ca ñất ph thuc phn ln vào nhit dung ca các cht hình thành nên ñất.
T bng 3.1 có th rút ra nhng nhn xét sau:
Bng 3.1. Nhit dung ca các cht cu to ñất
-
+ Các loi ñất cát hoc pha cát bao gi cũng có nhit dung nh, nóng lên nhanh nhưng
cũng ngui ñi nhanh chóng.
+ Nhit dung ca
c
thành phn cu to nên ñ
t
rt khác nhau.
+ Nhìn chung nhi
t
dung th tích ca mi thà
nh
phn rn ch yếu trong ñ
t
hu như ging nhau,
o
khong t 0,5
0.6
calo/cm
3
/ñộ
Thành phn ca ñất
Nhit dung
trng lượng
(Calo/g/ñộ)
Nhit dung
th tích
(Calo/cm
3
/ñộ)
Cát 0,18 0,4900
Sét 0,23 0,5900
Than bùn 0,48 0,6000
Không khí trong ñất 0,24 0,0003
Nước trong ñất 1,00 1,0000
C
v
= d . C
p
t
ñ
ñ
t c
ó
vai tr
ò
ñ
c bit
ñ
i vi c
á
c qu
á
tr
ì
nh v
t l
ý
x
y ra trong ñất v
à kh
í
quyn, nhng yếu t môi trường quan trng tác ñộng ti các hot ñ
ng sng ca sinh
vt. Không khí là mt cht trong sut rt ít ñược ñốt nóng trc tiếp bi bc x mt tri vì
kh năng hp thu năng lượng bc x mt tri ca chúng rt kém. Tính trung bình khí
quyn ca trái ñất ch hp thu ñược 14% tng năng lượng bc x mt tri ñi qua, còn l
i
trên 80% năng lượng nhn ñược ch yếu nh mt ñất cung cp cho nó. ðặc tính hp thu,
truyn nhit ca ñất không khí ñều mang nhng sc thái riêng. Nghiên c
u các tính
cht nhit cũng như chế ñộ nhit ca ñất không khí giúp chúng ta hiu rõ b
n cht tác
ñộng ca chúng ñối vi khí hu và ñời sng sinh vt.
Trường ðại hc Nông nghip 1 - Giáo trình Khí tưng Nông nghip---------------------------------------------
42
+ Các loi ñất sét hoc pha sét nhit dung ln, chúng nóng lên chm lnh ñi chm
hơn so vi ñất cát hoc pha cát.
+ ðất khô nhit dung nh hơn so vi ñất m. vy c loi ñất khô thiếu m thường
chế ñộ nhit không n ñịnh, chúng nóng lên v ban ngày nhanh chóng và lnh ñi rt nhanh
vào ban ñêm. S biến ñộng nhiu ca nhit ñộ s nh hưởng rt ln ñến quá trình sinh trưởng
và phát trin ca cây trng, ñặc bit là các vùng ñất cát. ðất m, các loi ñất tht, tht pha có
chế ñộ nhit ôn hoà, ít dao ñộng hơn so vi các loi ñất trên. Do vy làm m ñất bng cách
Bng 3.2. Nhit dung th tích ca mt s loi ñất có ñộ m khác nhau
(ðơn v: Cal/cm
3
/ñộ)
ðộ m ñất (%)
Loi ñất
0 20 50 80 100
ðất cát 0,35 0,40 0,48 0,58 0,63
ðất sét 0,26 0,36 0,53 0,72 0,90
ðất nhiu mùn 0,15 0,30 0,52 0,75 0,90
ðất than bùn 0,20 0,32 0,56 0,79 0,94
tưới nước có th ñiu tiết ñược chế ñộ nhit thích hp cho cây trng, gi ñược nhit trong
mùa ñông và làm gim nhit ñộ trong mùa hè.
b) H s dn nhit (ñộ dn nhit) ca ñất
H s dn nhit ñại lượng vt biu th kh năng truyn nhit ca các loi ñất.
lượng nhit ñi qua mt ñơn v din tích 1 cm
2
, ñộ dày 1cm, trong thi gian 1 giây khi
nhit ñộ chênh lch gia 2 lp ñất là 1
o
C.
Ký hiu ca h s ñẫn nhit:
λ
; ñơn v tính là calo/cm
2
/cm/giây/ñộ.
H s dn nhit ca các loi ñất rt khác nhau ph thuc vào h s dn nhit ca các
cht cu to nên ñất, ñộ xp, ñộ m ca ñất
Bng 3.3. H s dn nhit ca mt s vt cht cu to ñất
(ðơn v: Calo/cm
2
/cm/giây/ñộ)
Các cht
λ
Các cht
λ
1. Bt phenspat 0,00580 5. ðá vôi 0,00190
2. Cát khô 0,00026 6. Cát m (20%) 0,00252
3. Ht sét 0,00440 7. Thch cao 0,00220
4. Nước 0,00130 8. Không khí 0,00005
H s dn nhit ca cát rt thp, do vy ñất cát hoc ñất pha nhiu cát cũng h s dn
nhit nh. thế, s truyn nhit xung các lp ñất u chm, lp ñất mt nóng lên nhanh
hơn so vi các lp phía dưới vào ban ngày nhưng lnh ñi rt nhanh vào ban ñêm. Ngược li
ñất sét hoc ñất sét pha h s dn nhit ln, kh năng truyn nhit nhanh gia các lp ñất
nên nóng lên và lnh ñi chm, chế ñộ nhit ít biến ñộng hơn.
Nước h s dn nhit ln hơn không khí, do vy s có mt nhiu hay ít ca nước và
không khí s nh hưởng ñến tính dn nhit ca ñất. Khi ñộ m ca ñất tăng lên s làm tăng h
s dn nhit, nh vy mà nhit ñộ mt ñất cao vào ban ngày ñược truyn nhanh xung các lp
ñất sâu hơn, ít b ñốt nóng hơn so vi ñất thiếu m. Vào ban ñêm lp ñất mt bc x b mt
nhit tñồng thi s ñược b sung bng lượng nhit truyn t dưới u lên. ñất khô thiếu
Trường ðại hc Nông nghip 1 - Giáo trình Khí tưng Nông nghip---------------------------------------------
43
m, cha nhiu không khí, h s dn nhit kém nên din biến ca nhit ñộ ngược li vi ñất
m. Bi vy các loi ñất ñộ m cao thường chế ñộ nhit ôn hoà hơn các loi ñất khô,
biên ñộ nhit ñộ ngày ñêm cũng nh hơn.
c) H s truyn nhit ñộ ca ñất
H s truyn nhit ñộ ca ñất t s gia h s dn nhit nhit dung th tích ca
ñất và ñược biu th bng công thc:
)
(2)
Như vy s tăng nhit ñộ ca mt lp ñất nào ñó t l thun vi lượng nhit (
λ
) ñi qua
t l nghch vi nhit dung th tích (C
v
) ca ñất. Trong ñất, các thành phn rn nhit dung
th tích hu như không thay ñổi, ñộ m ñộ xp trong ñất tác ñộng nhiu ñến h s truyn
nhit ñộ ca ñất. Do ñất m cha nhiu nước ñộ truyn nhit ñộ nh hơn so vi ñất khô
nên trong ñất m s thay ñổi nhit ñộ theo ñộ sâu biến thiên nhit ñộ trong mt ngày ñêm
cũng nh hơn so vi ñất khô. Nghiên cu ca Gupalo v h s truyn nhit ñộ ñược trình bày
bng 3.4.
Bng 3.4. nh hưởng ca t trng và ñộ m ñối vi h s truyn nhit ñộ ca ñất
T trng ca ñất (g/cm
3
) ðộ m ñất
(%) 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5
0 0,0012 0,0013 0,0015 0,0016 0,0017
4 0,0013 0,0015 0,0016 0,0017 0,0017
10 0,0023 0,0026 0,0027 0,0030 - -
20 0,0033 0,0035 0,0038 0,0041 0,0043
25 0,0031 0,0033 0,0035 0,0037 0,0039
H s truyn nhit ñộ phn nh tc ñộ truyn nhit ñộ trong ñất. tng ñất canh tác
tc ñộ truyn nhit ñộ có ý nghĩa ln ñối vi k thut trng trt. Mùa ñông giá lnh, nếu h s
trun nhit ñộ cao thì b r cây trng hot ñộng tt.
d) Lưu lượng nhit
Lưu lượng nhit là ñại lượng dùng ñể ch tng lượng nhit ñược truyn xung mt lp ñất sâu
nào ñó trong mt khong thi gian nht ñịnh. Lưu lượng nhit ph thuc vào các yếu t sau
ñây:
H s dn nhit càng ln thì lượng nhit truyn xung lp ñất dưới sâu càng nhiu.
Thi gian càng dài thì tng lượng nhit truyn xung lp ñất sâu càng ln.
Gradient nhit ñộ gia các lp ñất càng cao ttng lượng nhit truyn xung lp ñất sâu
càng ln.
Công thc tính lưu lượng nhit như sau:
(3)
(t
2
- t
1
)
Q = - λ ---------- . τ
(z
2
-
z
1
)
K =
v
C
λ
(cm
2
/giây)
Trường ðại hc Nông nghip 1 - Giáo trình Khí tưng Nông nghip---------------------------------------------
44
Trong
ñ
ó:
Q: l
ư
u l
ượ
ng nhi
t ;
λ
: H
s
d
n nhi
t ;
τ
: Th
i gian truy
n nhi
t; (t
2
- t
1
)/(z
2
-
z
1
): Gradient
nhi
t
ñộ
gi
a các l
p
ñấ
t.
Ví d
: Tính l
ư
u l
ượ
ng nhi
t truy
n xu
ng l
p
ñấ
t cát sâu 30cm có nhi
t
ñộ
là 25
0
C trong
kho
ng th
i gian 60 giây trên di
n tích 100 cm
2
, bi
ế
t r
ng nhi
t
ñộ
c
a l
p
ñấ
t m
t là 35
0
C,
h
s
d
n nhi
t
λ
= 0.00252 calo/cm
2
/cm/giây/
ñộ
.
Gi
i:
100 cm
2
= 1 m
2
, nên theo công th
c ta tính
ñượ
c:
(t
1
- t
2)
)
Q = -
λ
---------- .
τ
= 0,00252 x (35 - 25) /30 x 60 x 100 = 5,04 (Cal/m
2
)
(z
2
-
z
1
)
V
y l
ượ
ng nhi
t truy
n xu
ng l
p
ñấ
t 30 cm
2
trong 1 phut là 5,04 (Cal/m
2
).
1.2. Cân bng nhit ca mt ñất
Cân bng nhit ca mt ñất hiu s gia phn năng lượng nhn ñược phn năng
lượng mt ñi ca mt ñất. Nếu cân bng nhit giá tr dương, thì mt ñất nóng n, còn nếu
giá tr âm thì mt ñất s b lnh ñi. ðiu này ph thuc rt nhiu vào kh năng nhn nhit
và mt nhit ca mt ñất vào ban ngày và ban ñêm.
Vào ban ngày, mt ñất nhn ñược ngun nhit t mt tri gm có: bc x trc tiếp (S’),
bc x khuyếch tán (D), bc x nghch khí quyn (E
ng
), ñồng thi t cũng mt ñi ngun
nhit do phn x sóng ngn (R
n
), phát x sóng dài ca mt ñất (Eñ), truyn nhit phân t vào
khí quyn (V), mt nhit do s bc hơi nước (LE), truyn nhit vào lòng ñất (P). Do vy
phương trình cân bng nhit ca mt ñất vào ban ngày có dng:
B
1
= S’ + D + E
ng
- Eñ – R
n
- V - LE - P
Hay B
1
= S’ + D – (E
hh
+ R
n
+ V + LE + P) (4)
Ban ñêm, do không bc x mt tri, mt ñất ch nhn ñược nhit t bc x nghch khí
quyn (E
ng
), nhit t khí quyn truyn nhit phân t (V), nhit t quá trình ngưng kết hơi
nước (LE), nhit t trong lòng ñẩt truyn lên (P) mt ñi mt lượng nhit rt ln t bc x
sóng dài ca mt ñất (Eñ). Như vy phương trình cân bng nhit ca mt ñất vào ban ñêm
dng:
B
2
= V + LE + P + E
ng
- Eñ
Hay B
2
= V + LE + P – E
hh
(5)
Thông thường B
1
có giá tr dương do nhn ñược nhiu năng lượng t bc x mt tri, còn
B
2
giá tr âm do ban ñêm mt ñất nhn ñược năng lượng rt ít không ñược phn năng
lượng mt ñi do bc x sóng dài.
1.3. S biến ñổi ca nhit ñộ ñất
a) Din biến hàng ngày ca nhit ñộ ñất
S nóng lên ban ngày và lnh ñi ban ñêm ca mt ñất gây ra s biến thiên nhit ñộ liên tc
trong sut thi gian mt ngày ñêm gi là din biến hàng ngày ca nhit ñộ ñất.
Din biến hàng ngày ca nhit ñộ mt ñất nhng dao ñộng tun hoàn ca nhit ñộ vi
mt cc ñại và mt cc tiu trong thi gian mt ngày ñêm. T khi mt tri mc, nhit ñộ mt
ñất bt ñầu tăng và sau khong 1,0 – 1,5 gi, lượng nhit mt ñất nhn ñược ñã ln hơn lượng
nhit b mt ñi, lúc này mt ñất nóng lên và s truyn nhit vào trong lòng ñất và cho tng khí
quyn bên trên. Nhit ñộ ñất tiếp tc tăng dn ñạt cc ñại vào lúc 13 gi. Sau 13 gi, nhit
Trường ðại hc Nông nghip 1 - Giáo trình Khí tưng Nông nghip---------------------------------------------
45
ñộ ca ñất bt ñầu gim. S gim nhit ñộ tiếp din sut ban ñêm tr s cc tiu quan sát
ñược vào trước khi mt tri mc 1- 2 gi. Thi gian mt tri mc trong năm thay ñổi, nên
cc tiu ca nhit ñộ ñất vào mùa hè thường sm hơn mùa ñông.
Trong mt ngày ñêm, hiu s gia nhit ñộ cao nht thp nht quan sát ñược gi
biên ñộ nhit hàng ngày ca mt ñất và ñược tính theo công thc:
(6)
Trong ñó: t: biên ñộ nhit ñộ (
o
C); t
max
: nhit ñộ cao nht (
o
C); t
min
: nhit ñộ thp nht
(
o
C).
Biên ñộ hàng ngày ca nhit ñộ ñất là yếu t biến ñộng rt ln và ph thuc vào nhiu yếu
t:
- Thi gian trong năm: Mùa hè biên ñộ nhit ñộ ln hơn so vi mùa ñông
- Vĩ ñộ ñịa lý: Vĩ ñộ càng nh thì biên ñộ nhit ñộ hàng ngày càng tăng.
- Lượngy: Trên bu tri lượng mây càng ít thì biên ñộ nhit ñộ càng cao
- Tính cht nhit ca ñất: ðất nhit dung càng ln tbiên ñộ nhit ñộ hàng ngày càng
nhñất có tính dn nhit càng cao thì biên ñộ nhit ñộ hàng ngày càng thp.
Bng 3.5. Biến thiên nhit ñộ hàng ngày ca mt s loi ñất, ñá ti Huế (
o
C)
Nhit ñộ ðá granit Cát Than bùn
Nhit ñộ ti cao (t
max
) 34,8 42,3 27,7
Nhit ñộ ti thp (T
min
) 14,5 7,8 6,3
Biên ñộ nhit ñộ 20,1 34,5 21,4
Ngun: Lê Quang Vĩnh (2004)
Bng 3.5 cho thy, biến thiên nhit ñộ hàng ngày trên mt ñất khác nhau do các loi ñất có
tính dn nhit khác nhau. ðá granit loi ñá chc, dn nhit tt; cát loi ñất xp nên dn
nhit kém hơn; than bùn loi ñất xp nhưng cha m nhiu nên dn nhit tt hơn cát.
vy ñất cát có biên ñộ nhit ñộ ln nht, granit có biên ñộ nh nht trong 3 loi.
- Màu sc ca ñất: Biên ñộ nhit ñộ ca ñất sm màu ln hơn biên ñộ nhit ñộ ca ñất nht
màu.
- Lp ph thc vt: ðất có lp ph thc vt, biên ñộ nhit ñộ bao gi cũng nh hơn so vi
ñất trơ tri không có thc vt.
- ðịa hình hướng dc:c dng ñịa hình li (ñồi, núi) biên ñộ nhit ñộ nh hơn các
vùng ñất lõm (các vùng ñất trũng, thung lũng). ðất ca sườn phía Tây biên ñộ nhit ñộ ln
hơn sườn phía ðông.
b) Din biến hàng năm ca nhit ñộ ñất
Din biến hàng năm ca nhit ñộ ñất có liên quan vi biến thiên hàng năm ca năng lượng
bc x mt tri. Ti Bc bán cu, thi ñim cc ñại ca nhit ñộ mt ñất xut hin vào tháng
by, tháng tám, còn thi ñim cc tiu thường vào tháng giêng, tháng hai.
Biên ñộ hàng năm ca nhit ñộ ñất là hiu s gia nhit ñộ trung bình tháng giá tr ln
nht và nhit ñộ trung bình tháng có giá tr nh nht.
Vĩ ñộ ñịa càng tăng thì biên ñộ nhit ñộ ñất hàng năm càng ln do s chênh lch nhiu
v nhit ñộ gia mùa và mùa ñông. Biên ñộ nhit ñộ mt ñất năm vùng xích ñạo ch vào
khong 3
o
C, còn vùng cc ñới có th lên ti 70
o
C.
t
= (t
max
- t
min
)