BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: MÁY PHỤ VÀ CÁC HỆ THỐNG
TRÊN TÀU THỦY
NGHỀ: SỬA CHỮA MÁY TÀU THỦY
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
Ban hành kèm theo Quyết định số: / QĐ-CĐCG ngày … tháng.... năm……
của Trường cao đẳng Cơ giới
Quảng Ngãi, năm 2022
1
(Lưu hành nội bộ)
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin thể được phép dùng
nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
2
LỜI GIỚI THIỆU
Hệ thống máy phụ các thiết bị trên tàu hiện đại các yếu tố rất quan trọng trong
lĩnh vực đảm bảo an toàn cho tàu khi hành trình. Các hệ thống tạo ra duy trì điều kiện
sống còn cho thủy thủ đoàn hành khách, cũng như tạo ra điều kiện để giữ được hàng hóa
và các trang thiết bị, phục vụ các trang thiết bị, chống cháy nổ, v.v.
Tính kinh tế độ tin cậy trong khai thác của tàu phụ thuộc vào mức độ hiện đại hóa
của các yếu tố kết cấu của hệ thống và các phương tiện điều khiển chúng.
Để từng ớc hoàn thiện giáo trình đào tạo nghề cho học sinh sinh viên nghề “Sửa
chữa máy tàu thủy” cập nhật những kiến thức kỹ năng mới. Bản thân tổ chức biên soạn
“Giáo trình Máy phụ và các hệ thống trên tàu thủy”.
Đây tài liệu cần thiết cho cán bộ, giáo viên học viên nghiên cứu, giảng dạy, học
tập.
Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót, tôi mong nhận được ý
kiến đóng góp của Quý bạn đọc để hoàn thiện nội dung giáo trình đáp ứng đòi hỏi thực tiễn
đối với công tác đào tạo của nhà trường.
Giáo trình y được thiết kế theo đun thuộc hệ thống đun 19 của chương
trình đào tạo nghề Sửa chữa máy tàu thủy cấp trình độ trung cấp nghề được dùng làm
giáo trình cho học viên trong các khóa đào tạo, sau khi học tập xong mô đun này, học viên
có đủ kiến thức để học tập tiếp các môn học, mô đun khác của nghề.
Quảng Ngãi, ngày tháng năm 2022
Tham gia biên soạn
1. Ngô Minh Việt Chủ biên
3
MỤC LỤC
STT Nội dung Trang
1 Chương 1: Tổng quan về máy phụ và các hệ thống trên tàu thuỷ 12
1. Máy phụ trên tàu thủy 13
2. Các hệ thống phục vụ 14
3. Các yêu cầu chung đối với thiết bị và hệ thống phục vụ trên tàu
thủy
16
2 Chương 2: Bơm 18
1. Khái niệm chung về bơm 19
2. Bơm cánh 23
3. Bơm phụt 31
4. Bơm thể tích 33
3 Chương 3: Thiết bị trao nhiệt 43
1. Khái niệm chung về thiết bị trao đổi nhiệt 44
2. Thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất lỏng. 48
3. Thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với chất khí 53
4.Thiết bị trao đổi nhiệt giữa chất khí với chất khí 53
4 Chương 4: Thiết bị trên boong 56
1. Máy neo và tời neo 57
2. Cần cẩu 58
3. Thiết bị cứu sinh 60
4. Lò đốt rác 62
5 Chương 5: Các hệ thống phục vụ 64
1. Hệ thóng lái 65
2. Hệ thống nhiên liệu 67
3. Hệ thống dầu bôi trơn 69
4. Hệ thống hút khô 72
5. Hệ thống nước dằn 73
6. Hrrj thống nước bẩn 74
7. Hệ thống nước sinh hoạt và làm mát 76
8. Hệ thống cứu hỏa 77
9. Hệ thống thông gió và điều hòa không khí 79
10. Hệ thống khí nén 83
11. Hệ thống chưng cất nước ngọt 85
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: MÁY PH VÀ C H THỐNG TN U THY
Mã mô đun: MĐ 19
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun:
- Vị trí: đun Máy phụ và các hệ thống trên tàu thuỷ” được học sau môn học: Động cơ
4
Diesel 1, Động cơ Diesel 2.
- Tính chất: Là mô đun chuyên môn nghề.
- Ý nghĩa vai trò của đun: ý nghĩa vai trò quan trọng trong việc cung cấp một
phần kiến thức, kỹ năng nghề, nghề sửa chữa máy tàu thủy.
- Đối tượng: giáo trình áp dụng cho học sinh trình độ Trung cấp nghề Sửa chữa máy tàu
thủy.
Mục tiêu của mô đun:
- Kiến thức:
A1. Lý thuyết các quá trình công tác của động cơ và y thủy lc.
A2. Nguyên lý làm vic ca c hệ thống tàu thủy.
A3. Các ng dng của các hệ thng, thiết bị máy thy lực trên u thủy.
- Kỹ năng:
B1. nh tn, xác định được một vài tng số cơ bản ca đng thy lực.
B2. Hình tnh k năng vận hành đng cơ thủy lực và hthng tàu thy đm bo an
toàn.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
C1. Chấp hành đúng quy trình, quy phạm trong nghề Sửa chữa máy tàu thủy;
C2. Rèn luyện tính kỷ luật, cẩn thận, tỉ mỉ của học viên.
1. Chương trình khung nghề Sửa chữa máy tàu thủy
Mã MH/
MĐ/HP
Tên môn
học, mô
đun
Số tín chỉ
Thời gian học tập (giờ)
Tổng số
Trong đó
thuyết
Thực
hành
/thực tập/
thí
nghiệm/
bài tập
Kiểm
tra
I Các môn học chung 12 255 94 148 13
MH 01 Chính trị 2 30 15 13 2
MH 02 Pháp luật 1 15 9 5 1
MH 03 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
MH 04 Giáo dục quốc phòng - An
ninh 2 45 21 21 3
MH 05 Tin học 2 45 15 29 1
MH 06 Ngoại ngữ (Anh văn) 4 90 30 56 4
II Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
II.1 Cac môn học, mô đun cơ sở 15 240 155 71 14
MH 07 Vẽ kỹ thuật 3 60 30 27 3
MH 08 Cơ kỹ thuật 4 60 40 16 4
MH 09 Vật liệu cơ khí 3 45 35 8 2
MH 10 Dung sai đo lường kỹ
thuật 2 30 20 8 2
5