1
CHƯƠNG 8:
MT S PHƯƠNG PHÁP PN
TÍCH VÀDIN GII DLIU
-NG DNG PHN MM SPSS
NGHIÊN CU
MARKETING
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP TP. HCHÍMINH
KHOA QUN TRKINH DOANH
2
KHÁI NIM
Phân ch dliu làvic phân ch vàdin gii ý
nghiã ca dliu thu thp được thông qua 1 mu nghiên
cu, vàsuy rng ra cho tng thnghiên cu. Vi kết qu
nghiên cu (xét trên tng thnghiên cu) thu được ta s
cơ s đ din gii ý nghiã ca dliu căn cvào mc tiêu
ca cuc nghiên cu.
Vic đin gii ý nghiã ca kết qunghiên cu được
thc hin thông qua kthut din dch, bn thân kết qu
nghiên cu cha đựng thông tin v đi tượng nghiên cu.
Vic trình bày vàdin gii ý nghiã kết qunghiên cu s
được gii thiu ti Chương 9: Hướng dn trình bày báo o
nghiên cu ca giáo trình môn hc.
Trong giáo trình chương này đề cp đến 3 phương
pháp phânch dliu đơn gin. Đólà:
1. Xếp dliu theo tht
2. Đo lưng khuynh hướng hi tca dliu
3. Đo lưng độ phân tán ca dliu
Các bn cóth đọc ni dung chi tiết ca 3
phương pháp này trong giáo trình ca môn hc.
Thc cht, 3 phương pháp nêu trên làvic tóm
tt thng kê các dliu nghiên cu (đã được trình
y ti Chương 7, mc 3.1), mt ni dung không th
thiếu ca vic xlý dliu trong nghiên cu
marketing.
3
4
NI DUNG PHÂN TÍCH
Đối vi h cao đẳng
vPhânch đơn biến;
vPhânch nhbiến.
Đối vi h đại hc
Ø2 phương pháp trên;
ØPhânch phi tham s;
ØPhânch các thc nghim mrng
5
1. Phân tích đơn biến
Ước lượng
tham sth trường Kim định githuyết
vtham sth trường
Phân ch đơn biến làvic phân tích vàdin giiý
nghiã ca dliu thông kê được thu thp trong mu
nghiên cu, vi 1 biến s, vàsuy rng ra cho tng
thnghiên cu, vi độ tin cy (1-α), đ chính
xác ε.
6
1.1 Ưc lượng tham sth trường
1.1.1 Ngun tc ước lượng
Nguyên tc ca ước lượng làthu thp thông tin t
mu vàdùng c thông tin này để ưc lượng c thông tin
ca th trường. Chúng ta thc hin được điu này vìcómt
mi quan hgia thông tin ca mu vàthông tin ca đám
đông.
Có2 ni dung ước lượng trong thng kê là:
(1) Ước lượng đim (Point estimation);
(2) Ước lượng khong (Interval estimation).
Nguyên tc ca ước lượng đim làda vào c thông
tin ca mu đã thu thp để ước lượng các thông tin ca th
trường nghiên cu. Kết quca ước lượng đim là1 giátr
(đim).
7
1.1.1 Nguyên tc ước lượng
Nguyên tc ca ước lượng khong làda vào thông
tin thu thp tmu để ưc lượng cho các tham sca đám
đông.
Có3 dng ước lượng khong trong thng kê là:
vƯớc lượng tl đám đông –P
X
;
v Ưc lương trung bình đám đông – μX;
v Ước lương phương sai đám đông – σ2X.
Kết quca ước lượng là1 khong (a,b) cha tham
s đám đông vi xác sut (1-α), nghiã là:
P(a<θ<b) = 1-α
Lưu ý rng:
§(1-α) làmc tin cy (confidence level/ Probability content);
§(a,b) làkhong tin cy ( Confidence interval) ca ước lượng;
§αlàmc ý nghiã (Significance level).
8
1.1.2 Ý nghiã ca ước lượng tham sth trường
Ước lượng các tham sth trưng vai trò đặc bit
quan trng trong nghiên cu marketing, phương pháp
tt ccác NC mar đều phi sdng nhm tiết kim chi p
trong nghiên cu. Ý nghiã ca ước lượng tham sth
trường biu hin qua mt sthíd dưới đây:
Thíd 1: Ước lượng tlth trường
Trong nghiên cu Các yếu ttác động đến quyết định la
chn (mua) ăn lin nhãn hiu “Ho Ho”ca khách hàng trên th
trường TP.HCM, mt mu ngu nhiên 200 người tiêu dùng được
chn phng vn. Vi u hi v nơi h thưng mua ăn lin nht.
Sau khi phng vn kết qucho thy 70% trli làh thường mua
ti các đại lý bán l.
Vn đề ch, 70% nêu trên làtlmu. Câu hi cn
được trli là: Tn th trường TP.HCM, cóbao nhiêu %
khách hàng mua mìti các đại lý bán l?
Để trli câu hi tn, ta tiến hành ước lượng tl
th
trư
ng.
9
Thídv Ưc lượng tlth trường
Vi mc tin cy 1-α= 90%, khong tin cy ca ước
lượng tlPXca đám đông là:
Px(1-Px) Px(1-Px)
Px-Z
α/2 --------------- < Px< Px+ Zα/2 ---------------
nn
Tra trong Excell ta cóZ
α/2 = 1.645, vàkhong tin cy là:
0.648 < Px< 0.752
Như vy, Vi độ tin cy 1-α= 90%, tlKH mua ăn
lin “Ho Ho”ti các đại lý bán ltrên th trường
TP.HCM nm trong khong t 64,8% đến 75,2%.
10
Thídv ưc lượng trung bình th trường
Trong nghiên cu Phân ch các yếu ttác động đến
quyết định la chn (mua) sn phm càphê hoàtan G7,
mt mu ngu nhiên 500 người tiêu dùng được chn để
phng vn theo câu hi thang đo khong 5 đim: Xin vui
lòng cho biết, theo quan đim ca bn vphát biu sau:
Càphê hoàtan G7 rt tin li cho người sdng”
Hn toàn phn đốiHoàn toàn đồng ý
1 2 3 4 5
Sau khi phng vn vàtóm tt thng kê ta cótrung
bình mu, phương sai mu ln lượt là:
X = 3.92; Sx= 1.57
11
Thídv ưc lượng trung bình th trường
Vìkích thước mu ln nên khong tin cy ca ước
lượng trung bình ca đám đông (μ), vi mc ý nghiã α=1%
là: tα/2Sxtα/2Sx
X ------------< μx< X + ------------
n n
Tra giátrtα/2 trong Excell vi α=1% ta cót
α/2= 2.575,
vàkhong tin cy là: 3.82 < μx< 4.02
Như vy, xác sut 99%, trung bình đám đông nm trong
khong t 3.82 đến 4.02.
12
1.2 Kim định githuyết vtham sth trường
1.2.1 Ngun tc kim định
Nguyên tc ca kim định githuyết vth trường
nghiên cu đưa ra các githuyếtvcác tham sth
trường, thu thp thông tin tmu để kim định githuyết
đã đưa ra. Trong khi nguyên tc ca ước lượng làthu thp
thông tin tmu vàsuy ra (din dch) ưc lượng các tham s
ca th trường.
13
1.2.2 Ý nghiã ca kim định githuyết v
tham sth trường
Trong nghiên cu marketing, dùlànghiên cu hàn
lâm hay ng dng thìkim định githuyết vtham sth
trường phương pháp rt thường hay được sdng. Da
vào nhng nghiên cu trước (dng nghiên cu lp li),
hay da vào kết qunghiên cu định tính bng phương
pháp tho lun nhóm (trong nghiên cu khám phá), ta đưa
ra nhng githuyết vth trường, vàtiến hành thu thp d
liu tmu nghiên cu, bng phépkim định các gi
thuyết ta được nhng kết lun vvn đề nghiên cu
1.2.3. Qui trình kim định githuyết
Bước 1: Thiết lp các githuyết (H0; Ha);
Bước 2: Chn mc ý nghiã (α);
Bước 3: Chn phépkim định thích hp
vàtính toán các giátrthng kê kim định
(Z);
Bước 4: Xác định giátrti hn
ca phép kim định;
Bước 5: So sánh giátrkim
định vi giátrti hn để ra
quyết định (Chp nhn hay bác
bgithuyết).
Quyết đnh Githuyết H0
Đúng Sai
Chp nhn gi
thuyết
Quyết đnh đúng
(Xác sut 1-α)
Sai lm loi 2
(Xác sut β)
Bác bgi
thuyết
Sai lm loi 1
(Xác sut α)
Quyết đnh đúng
(Xác sut 1-β);
Kh năng ca phép
kim đnh (Power
of the test)
15
1.2.4 Các sai lm trong quyết định
khi kim định thng