ƯỜ

̣ Ở

̣

TR NG ĐAI HOC M TP.HCM KHOA QUAN TRI KINH DOANH MÔN: QU N TR NHÂN L C Ả GVHD: Th y Hi u ế

Ự ầ

Đề Tài :

Giới  thiệu  bản  mô  tả  công  việc  và  bản  tiêu  chuẩn  nhân  viên  của  một  công  việc  cụ  thể  ở  đơn  vị  anh  (chị).  Nhận  xét  về  lợi  ích  của  việc  sử  dụng  bản  MTCV và bản TCNV ở đơn vị anh (chị).

̉ ̣

Nhóm 2- L p B211QT2A

NÔI DUNG

̣

Khái ni m Mô t công vi c- Tiêu chu n nhân viên ệ ệ ẩ ả

1

Mô t công vi c: nhân viên kinh doanh ả ệ

2

Tiêu chu n nhân viên: nhân viên kinh doanh ẩ

3

L i ích khi s d ng b n MTCV- TCNV ử ụ ợ ả

4

K t Lu n ế ậ

5

KHÁI NI M B N MÔ T CÔNG VI C

Bản  mô  tả  công  việc  là  văn  bản  liệt kê các chức năng, nhiệm vụ, các  mối  quan  hệ  trong  công  việc,  các  điều kiện làm việc, yêu cầu kiểm tra,  giám  sát  và  các  tiêu  chuẩn  cần  đạt  được khi thực hiện công việc.

Những thông tin cần có trong Bản MTCV

ỉ ẫ

V trí công vi c ệ Công vi c c n th c hi n ệ ệ ầ t v công vi c Ch d n chi ti ệ Tiêu chu n th c hi n công

ự ế ề ự

vi cệ

Khái ni m ệ B n tiêu chu n nhân viên ẩ

 Là  văn  bản  liệt  kê  những  yêu  cầu  về  năng  lực  cá  nhân  như  trình  độ  học  vấn,  kinh  nghiệm  công  tác,  khả  năng  giải  quyết  vấn  đề,  các  kỹ  năng  khác  và  các  đặc  điểm  cá  nhân thích hợp.

 Là  một  hệ  thống  các  chỉ  tiêu/  tiêu  chí  phản  ánh  các  yêu  cầu  về  số  lượng  và  chất  lượng  của  sự  hoàn  thành  các  nhiệm  vụ  được  quy  định trong bản mô tả công việc.

Nội dung chính của bản tiêu chuẩn  nhân viên

ứ ổ ờ - S c kho

ng nghi p v ệ ụ

ộ ữ c đào t o, b i d ạ ượ ạ

ng c a cá nhân ở ườ ệ ế ủ

 Tu i đ i ẻ - Ngo i hình ạ  Trình đ văn hoá, trình đ chuyên môn ộ ộ  Các khoá đ ồ ưỡ  Trình đ ngo i ng , tin h c văn phòng hay chuyên sâu ọ  Kinh nghi m - Thâm niên công tác – Thành tích  Năng khi u, s tr  Hoàn c nh gia đình, m i quan h xã h i ộ ả  Tham v ng c u ti n, s thích, nguy n v ng cá nhân ế ầ ệ ọ ọ  Các tiêu chu n đ c thù khác ặ ẩ

ố ở

MÔ T CÔNG VI C NHÂN VIÊN KINH DOANH

ậ ự ế

Thông tin chung:  Thu c b ph n: phòng kinh doanh ộ ộ  Qu n lý tr c ti p: Tr ng phòng kinh doanh ưở ả  Th i gian làm vi c: 8 ti ng/ ngày. Th i gian linh ế ờ

ệ ầ

 M c đích: tham gia bán hàng d án tr c ti p c a

ự ế ủ

đ ng theo yêu c u công vi c. ộ ụ công ty.

CÔNG VI C C TH Ệ

ệ ệ

 Duy trì quan h bán hàng v i khách hàng hi n có. Phát ớ tri n các quan h bán hàng v i khách hàng ti m năng khác. ớ ng phòng

ề  L p k ho ch công tác tu n/ tháng, trình Tr ầ ế ưở ể ậ

ẩ ẩ ặ ỹ

 Hi u rõ s n ph m và đ c tính k thu t c a s n ph m. ng s n ph m và giá c a công ty

ậ ủ ả ủ ấ ượ ả ẩ ẩ

ử ế

ế ỹ

ư ấ ế

ạ kinh doanh phê duy t. ệ ả ể N m rõ s n ph m, ch t l ả ắ đ i th c nh tranh. ố ủ ạ c quy trình ti p xúc khách hàng, quy trình x lý  N m đ ượ ắ khi u n i thông tin, k t h p v i b ph n k thu t đ x ậ ể ử ế ợ ớ ộ ạ ậ v n khách hàng v s n ph m. Báo cáo lý khi u n i và t ẩ ề ả ạ ng phòng n i dung ti p xúc khách hàng trong tu n cho Tr ưở ầ ế kinh doanh.

CÔNG VI C C TH (tt)

ố ớ

ng phòng kinh doanh, Ban Giám Đ c b ph n tài chính. ưở ừ ộ ậ

 Đ xu t giá v i Tr ề ấ theo m u ban hành t ẫ  Đ xu t Tr ề ấ ườ

ưở ợ ấ ng phòng kinh doanh, Ban Giám Đ c cho các ng h p c p Tín d ng cho khách hàng, phân tích kh ả ụ

 Ti n hành l p h p đ ng, đôn đ c th c hi n h p đ ng,

ế ự

tr năng thanh toán c a khách hàng. ậ ợ ồ ố ủ ụ ế ạ ủ ệ ợ ồ ơ Nh n và x ử ậ ng s n ph m, ả ẩ

bao g m các th t c giao hàng, xu t hoá đ n. ấ lý các khi u n i c a khách hàng v ch t l ề ấ ượ th i gian giao hàng,.. ờ

CÔNG VI C C TH (tt)

ỗ ợ ợ ồ ế

ỉ ợ ố ệ

ườ

 Theo dõi quá trình thanh lý h p đ ng, h tr phòng k toán đ c thúc công n , ch xong trách nhi m khi khách hàng đã thanh toán xong. Duy trì vi c chăm sóc khách hàng th ng ệ xuyên ậ

 C p nh t ki n th c công vi c qua vi c đ c sách báo v ề

đ a bàn qu n lý. ở ị ậ ế

ệ ự ế

ứ ệ ọ kinh doanh và ti p th , xây d ng c u đ ầ ườ  N m rõ qui trình ti p c n các d án c u đ ng,.. ầ ườ ự

c ngoài, hi u rõ các tiêu chu n ch t l và đ n v t ố v n c a ủ ầ ư ng c a ch ủ ủ ng qu c ấ ượ ơ ị ư ấ ủ ị ế ậ ể ế ậ n ỹ

t trong ngành xây d ng c u ắ đ u t ầ ư ướ . Có k năng ti p c n ch đ u t t ế các d án l n. ố ệ ố ự ầ

ự t l p m i quan h t ế ậ ng.

 Thi đ ườ

Tiêu chu n nhân viên Nhân viên kinh doanh

ả ị

doanh, Kinh t

 Trình đ Đ i h c tr lên, chuyên ngành Qu n tr kinh ạ

 S d ng thành th o vi tính văn phòng, các ph n m m liên

ộ ạ ọ ở th ng m i, Xây D ng,.. ế ươ ự

ề ầ ử ụ

ế

ạ quan đ n công vi c. ệ ộ ệ ộ ậ ạ

ở ệ ấ

t tình, năng đ ng, đ c l p, nh y bén.  Nhi  Có kinh nghi m kinh doanh ít nh t 3 năm tr lên.  Có k năng tìm hi u và đánh giá kh năng tài chính c a ủ ể ả

ỹ khách hàng

t ỏ ố

 S n sàng đi công tác xa  Có s c kh e t ứ  Ti ng Anh thành th o: nghe, nói, đ c, vi

t ọ ế ạ ế

Tiêu chu n nhân viên (tt)

ư

i quy t v n đ ế ấ

ch c công vi c ệ

ớ ổ ứ

ệ ộ ậ

i pháp và gi  K năng đ a ra gi  K năng thuy t trình, giao ti p ế ế  K năng đàm phán h p đ ng v i khách hàng ợ ồ  K năng l p k ho ch và t ậ ế ạ  K năng qu n lý th i gian ờ ả  K năng làm vi c nhóm và làm vi c đ c l p  K năng phân tích và t ng h p thông tin

ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ ỹ

ử ụ

L i ích khi s d ng b n MTCV- TCNV

ợ ả

ươ

 Đ i v i Doanh Nghi p : ố ớ ệ 1. Ho ch đ nh ngu n nhân l c ạ ự ồ ị 2. K ho ch k c n ế ậ ế ạ 3. Tuy n d ng ể ụ 4. Đào t o vào phát tri n ạ ng và phúc l 5. L 6. Đánh giá hi u qu làm vi c ệ ệ

i ợ ả

ử ụ

L i ích khi s d ng b n MTCV- TCNV

ợ ả

ườ

t

i lao đ ng bi ộ

ế

 Đ i v i ng ố ớ 1. V i “B n mô t ả ớ rõ công ty / t

ch c kỳ v ng gì

ề ợ

i lao đ ng : ộ công vi c”, ng ệ ả ở ọ ổ ứ t rõ trách nhi m, quy n h n và quy n l t rõ môi tr

ườ mình. i; ạ ng làm vi c v i các ch đ , chính

ề ệ ớ

ế ộ

ế ế

ườ

2. Bi bi sách liên quan khác.

3. Ng

i lao đ ng ph i bi

ườ

ộ ứ ế

t mình đang làm gì và ế cách th c ti n hành nh th nào và b t c công ư ế ấ ứ i có kh năng vi c nào cũng yêu c u nh ng ng ả ườ ữ ph m ch t nh t đ nh đ th c hi n công vi c. ệ ệ ể ự ấ ị

ệ ẩ

C m n Th y ả ơ và các anh ch đã l ng nghe ị

ầ ắ