CHUN MC S 27
BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIA NIÊN ĐỘ
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Mc đích ca Chun mc này là quy định ni dung ti thiu ca mt báo cáo tài chính
tóm lược gia niên độ, các nguyên tc ghi nhn và đánh giá cn phi được áp dng khi
lp và trình bày báo cáo tài chính gia niên độ. Báo cáo tài chính gia niên độ được lp
kp thi và đáng tin cy s cho phép các nhà đầu tư, các ch n và nhng người s
dng khác hiu rõ hơn v kh năng to ra các ngun thu, các lung tin, v tình hình tài
chính và kh năng thanh toán ca doanh nghip.
2. Chun mc này áp dng cho các doanh nghip theo qui định ca pháp lut phi lp báo
cáo tài chính quý.
Chun mc này cũng được áp dng cho các doanh nghip t nguyn lp báo cáo tài
chính gia niên độ.
Doanh nghip phi công khai báo cáo tài chính gia niên độ theo qui định ca pháp
lut.
3. Các thut ng trong Chun mc này được hiu như sau :
K kế toán gia niên độ: Là k lp báo cáo tài chính tháng hoc quý theo quy định ca
pháp lut.
Báo cáo tài chính gia niên độ: Là báo cáo tài chính gm các báo cáo đầy đủ theo qui
định trong Chun mc kế toán s 21 “Trình bày báo cáo tài chính” hoc các báo cáo tài
chính tóm lược qui định trong Chun mc này cho mt k kế toán gia niên độ.
NI DUNG CHUN MC
Ni dung báo cáo tài chính gia niên độ
4. Chun mc kế toán s 21 “Trình bày báo cáo tài chính” đã qui định báo cáo tài chính
gm:
(a) Bng cân đối kế toán;
(b) Báo cáo kết qu hot động kinh doanh;
(c) Báo cáo lưu chuyn tin t; và
(d) Bn thuyết minh báo cáo tài chính.
5. Chun mc này qui định nhng ni dung ti thiu ca mt b báo cáo tài chính gia
niên độ gm các báo cáo tài chính tóm lược và phn thuyết minh được chn lc. Báo
cáo tài chính gia niên độ nhm cp nht các thông tin đã trình bày trong b báo cáo
tài chính năm gn nht. Báo cáo tài chính gia niên độ tp trung trình bày vào các s
kin, các hot động mi và không lp li các thông tin đã được công b trước đó.
6. Chun mc này khuyến khích doanh nghip công b mt b đầy đủ các báo cáo tài
chính gia niên độ ging như các báo cáo tài chính năm. Chun mc này cũng khuyến
khích doanh nghip cung cp thêm trong các báo cáo tài chính gia niên độ tóm lược
nhng thông tin khác ngoài ni dung ti thiu ca mt báo cáo tài chính gia niên độ
hoc phn thuyết minh được chn lc như quy định trong Chun mc này. Các nguyên
tc kế toán và đánh giá quy định trong Chun mc này cũng được áp dng đối vi các
báo cáo tài chính đầy đủ gia niên độ và các báo cáo này cn phi cung cp mi din
gii trong phn thuyết minh quy định ti Chun mc này (đặc bit là các din gii quy
định ti đon 13) cũng như các thuyết minh quy định ti các Chun mc kế toán khác.
Ni dung báo cáo tài chính tóm lược gia niên độ
7. Báo cáo tài chính tóm lược gia niên độ bao gm:
(a) Bng cân đối kế toán tóm lược;
(b) Báo cáo kết qu hot động kinh doanh tóm lược;
(c) Báo cáo lưu chuyn tin t tóm lược; và
(d) Bn Thuyết minh báo cáo tài chính chn lc.
Hình thc và ni dung ca các báo cáo tài chính gia niên độ
8. Nếu doanh nghip lp và trình bày báo cáo tài chính đầy đủ gia niên độ, thì hình thc
và ni dung ca tng báo cáo đó phi phù hp vi quy định ti Chun mc kế toán s
21 “Trình bày báo cáo tài chính”.
9. Nếu doanh nghip lp và trình bày báo cáo tài chính tóm lược gia niên độ, thì hình
thc và ni dung ca tng báo cáo tài chính tóm lược đó ti thiu phi bao gm các đề
mc và s cng chi tiết được trình bày trong báo cáo tài chính năm gn nht và phn
thuyết minh được chn lc theo yêu cu ca Chun mc này. Để báo cáo tài chính tóm
lược gia niên độ không b sai lch, doanh nghip cn phi trình bày các khon mc
hoc các phn thuyết minh b sung.
10. Li nhun trên mt c phiếu trước và sau ngày phân phi cn phi được trình bày trong
Báo cáo kết qu hot động kinh doanh đầy đủ hoc tóm lược ca k kế toán gia niên
độ.
11. Mt doanh nghip có công ty con phi lp báo cáo tài chính hp nht theo qui định
ca Chun mc kế toán s 25 “Báo cáo tài chính hp nht và kế toán khon đầu tư vào
công ty con” thì cũng phi lp báo cáo tài chính hp nht tóm lược gia niên độ ngoài
báo cáo tài chính gia niên độ riêng bit ca mình.
Phn thuyết minh được la chn
12. Báo cáo tài chính gia niên độ không cn phi trình bày nhng thông tin không quan
trng đã được trình bày trong phn thuyết minh báo cáo năm gn nht. Vic trình bày
các s kin và giao dch quan trng trong báo cáo tài chính gia niên độ nhm giúp
người s dng hiu được nhng thay đổi v tài chính và kinh doanh ca doanh nghip
t ngày lp báo cáo tài chính năm gn nht.
13. Mt doanh nghip cn phi trình bày các thông tin sau trong phn thuyết minh báo cáo
tài chính tóm lược gia niên độ, nếu các thông tin này mang tính trng yếu và chưa
được trình bày trong báo cáo tài chính gia niên độ nào. Các thông tin này cn phi
trình bày trên cơ s lu kế t đầu niên độ đến ngày lp báo cáo. Tuy nhiên, doanh
nghip cũng cn phi trình bày các s kin hoc giao dch trng yếu để hiu được k
kế toán gia niên độ hin ti:
(a) Doanh nghip phi công b vic lp báo cáo tài chính gia niên độ và báo cáo tài
chính năm gn đây nht là cùng áp dng các chính sách kế toán như nhau. Trường
hp có thay đổi thì phi mô t s thay đổi và nh hưởng ca nhng thay đổi này;
(b) Gii thích v tính thi v hoc tính chu k ca các hot động kinh doanh trong k
kế toán gia niên độ;
(c) Tính cht và giá tr ca các khon mc nh hưởng đến tài sn, n phi tr, ngun
vn ch s hu, thu nhp thun, hoc các lung tin được coi là các yếu t không
bình thường do tính cht, quy mô hoc tác động ca chúng;
(d) Nhng biến động trong ngun vn ch s hu lu kế tính đến ngày lp báo cáo tài
chính gia niên độ, cũng như Phn thuyết minh tương ng mang tính so sánh cùng
k kế toán trên ca niên độ trước gn nht;
(đ) Tính cht và giá tr ca nhng thay đổi trong các ước tính kế toán đã được báo
cáo trong báo cáo gia niên độ trước ca niên độ hin ti hoc nhng thay đổi
trong các ước tính kế toán đã được báo cáo trong các niên độ trước, nếu nhng
thay đổi này có nh hưởng trng yếu đến k kế toán gia niên độ hin ti;
(e) Phát hành, mua li và hoàn tr các chng khoán n và chng khoán vn;
(f) C tc đã tr (tng s hay trên mi c phn) ca c phiếu thường và c phiếu khác;
(g) Doanh thu và kết qu b phn theo lĩnh vc kinh doanh hoc khu vc địa lý, da
trên cơ s phân chia ca báo cáo b phn;
(h) Nhng s kin trng yếu phát sinh sau ngày kết thúc k kế toán gia niên độ chưa
được phn ánh trong các báo cáo tài chính gia niên độ đó;
(i) Tác động ca nhng thay đổi trong cơ cu hot động ca doanh nghip trong k kế
toán gia niên độ, ch yếu là các nghip v hp nht kinh doanh, mua hoc thanh
lý công ty con, đầu tư dài hn, tái cơ cu và ngng hot động; và
(j) Nhng thay đổi trong các khon n ngu nhiên hoc các tài sn ngu nhiên k t
ngày kết thúc k kế toán năm gn nht.
14. Các Chun mc kế toán đều quy định rõ các thông tin cn phi trình bày trong các báo
cáo tài chính. Trong bi cnh này, thut ng “báo cáo tài chính” được dùng để ch mt
b báo cáo tài chính đầy đủ thường bao gm báo cáo tài chính năm và có th có c
nhng báo cáo khác. Doanh nghip không bt buc phi din gii đầy đủ mi phn
thuyết minh theo quy định trong các Chun mc kế toán khác nếu như báo cáo tài
chính gia niên độ ca doanh nghip đó ch bao gm các báo cáo tài chính tóm lược và
phn thuyết minh được chn lc.
Trình bày vic tuân th các chun mc kế toán và chế độ kế toán Vit Nam
15. Doanh nghip phi nêu rõ trong Bn thuyết minh báo cáo tài chính là báo cáo tài chính
gia niên độ được lp và trình bày phù hp vi chun mc này. Báo cáo tài chính gia
niên độ ch được coi là phù hp vi các chun mc kế toán và chế độ kế toán Vit
Nam nếu báo cáo tài chính tuân th các quy định ca chun mc kế toán và chế độ kế
toán hin hành do B Tài chính ban hành.
Các k kế toán phi trình bày trong báo cáo tài chính gia niên độ
16. Báo cáo tài chính gia niên độ (tóm lược hoc đầy đủ) phi bao gm các k như sau
cho tng báo cáo:
(a) Bng cân đối kế toán vào ngày kết thúc k kế toán gia niên độ hin ti và s liu
mang tính so sánh vào ngày kết thúc k kế toán năm trước;
(b) Báo cáo kết qu hot động kinh doanh ca k kế toán gia niên độ hin ti và s
lu kế t ngày đầu niên độ hin ti đến ngày lp báo cáo tài chính gia niên độ đó.
Báo cáo kết qu hot động kinh doanh ca k kế toán gia niên độ hin ti có th
có s liu so sánh ca Báo cáo kết qu kinh doanh gia niên độ cùng k năm trước;
(c) Báo cáo lưu chuyn tin t lu kế t ngày đầu niên độ hin ti đến ngày lp báo cáo
tài chính gia niên độ, cùng vi s liu mang tính so sánh ca cùng k kế toán gia
niên độ trước.
17. Chun mc này khuyến khích doanh nghip hot động theo thi v, báo cáo thông tin
tài chính năm ca k 12 tháng kết thúc vào ngày lp báo cáo tài chính gia niên độ
các thông tin mang tính so sánh cùng k 12 tháng ca niên độ trước đây.
Tính trng yếu
18. Doanh nghip cn đánh giá tính trng yếu da trên s liu ca báo cáo tài chính gia
niên độ trong các quyết định v ghi nhn, đánh giá, phân loi hoc trình bày mt khon
mc trong báo cáo tài chính gia niên độ. Để đánh giá được tính trng yếu, cn phi
hiu rng các đánh giá gia niên độ phn ln da trên nhng ước tính do đó ít chính
xác hơn so vi các đánh giá trong báo cáo tài chính năm.
19. Chun mc kế toán s 01 “Chun mc chung” định nghĩa “Thông tin được coi là trng
yếu trong trường hp nếu thiếu thông tin hoc thiếu chính xác ca thông tin đó có th
làm sai lch đáng k báo cáo tài chính, làm nh hưởng đến quyết định kinh tế ca
người s dng báo cáo tài chính”. Chun mc kế toán s 29 “Thay đổi chính sách kế
toán, ước tính kế toán và các sai sót” yêu cu phi thuyết minh nhng thay đổi ước tính
kế toán, các sai sót và thay đổi chính sách kế toán. Chun mc s 29 không hướng dn
cách xác định mc độ trng yếu.
20. Doanh nghip phi xét đoán khi đánh giá tính trng yếu để lp báo cáo tài chính.
Chun mc này quy định tài liu ca k kế toán gia niên độ là cơ s cho quyết định
ghi nhn và trình bày thông tin ca k kế toán gia niên độ, như nhng yếu t không
thường xuyên, nhng thay đổi trong chính sách kế toán hoc ước tính kế toán và nhng
sai sót s được ghi nhn và trình bày trên cơ s tính trng yếu ca chúng so vi các d
liu ca k kế toán gia niên độ nhm tránh suy din sai lch do vic không thuyết
minh gây ra. Mc tiêu đánh giá tính trng yếu là để đảm bo cho báo cáo tài chính
gia niên độ cha đựng toàn b các thông tin hu ích giúp người s dng hiu được
tình hình tài chính và hot động ca doanh nghip trong k kế toán gia niên độ.
Thông tin được trình bày trong Bn thuyết minh báo cáo tài chính năm
21. Nếu ước tính mt thông tin trong báo cáo tài chính gia niên độ có thay đổi đáng k
trong k kế toán gia niên độ cui cùng ca năm tài chính nhưng báo cáo tài chính
gia niên độ không được lp riêng r cho k này thì bn cht và giá tr ca s thay đổi
trong ước tính đó phi được trình bày trong Bn thuyết minh báo cáo tài chính năm đó.
22. Chun mc kế toán s 29 “Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai
sót” quy định phi trình bày bn cht và giá tr ca nhng thông tin do thay đổi ước
tính kế toán có nh hưởng trng yếu đến niên độ hin ti hoc d kiến snh hưởng
trng yếu đến các niên độ kế tiếp. Đon 13(đ) ca Chun mc này quy định phi trình
bày tương t trong báo cáo tài chính gia niên độ. Ví d nhng thay đổi trong ước tính
được thc hin trong k kế toán gia niên độ cui cùng đối vi vic lp d phòng hàng
tn kho, chi phí tái cơ cu, đã được ghi s trong k kế toán gia niên độ trước ca năm
tài chính. Vic trình bày theo yêu cu ca đon trên đây nht quán vi các quy định
ca Chun mc kế toán s 29 “Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai
sót” nhm thu hp phm vi ch liên quan đến thay đổi trong ước tính kế toán.
Ghi nhn và xác định giá tr
Áp dng chính sách kế toán ging chính sách kế toán trong báo cáo tài chính năm
23. Doanh nghip phi áp dng chính sách kế toán để lp báo cáo tài chính gia niên độ
như chính sách kế toán đã áp dng để lp báo cáo tài chính năm, ngoi tr nhng thay
đổi trong chính sách kế toán xy ra sau ngày lp báo cáo tài chính năm gn nht. Vic
lp báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính gia niên độ ca doanh nghip không
nh hưởng đến vic xác định kết qu ca niên độ. Vic xác định thông tin để lp báo
cáo gia niên độ phi được thc hin trên cơ s lu kế t đầu niên độ đến ngày lp báo
cáo tài chính gia niên độ.
24. Vic quy định mt doanh nghip phi áp dng chính sách kế toán để lp báo cáo tài
chính gia niên độ như chính sách kế toán để lp báo cáo tài chính năm làm cho báo
cáo tài chính gia niên độ có tính độc lp vi nhau. Tuy nhiên báo cáo tài chính gia
niên độ không nh hưởng đến vic xác định kết qu hàng năm ca doanh nghip. Vic
báo cáo thông tin trên cơ s lu kế t ngày đầu niên độ đến ngày lp báo cáo tài chính
gia niên độ có th làm cho phi thay đổi nhng ước tính kế toán đã được công b
trong các báo cáo tài chính gia niên độ trước ca năm hin ti. Nguyên tc ghi nhn
tài sn, n phi tr, doanh thu, thu nhp khác và chi phí trong các k kế toán gia niên
độ cũng ging như nguyên tc ghi nhn được áp dng trong báo cáo tài chính năm.
25. Quy định c th v ghi nhn và xác định thông tin khi lp báo cáo tài chính gia niên
độ:
(a) Nguyên tc ghi nhn và xác định khon d phòng gim giá hàng tn kho, các khon
l t vic tái cơ cu hoc tn tht trong mt k kế toán gia niên độ cũng ging
như nguyên tc phi áp dng nếu doanh nghip ch lp báo cáo tài chính năm. Tuy
nhiên, nếu các khon mc này đã được ghi nhn và đánh giá trong k kế toán gia
niên độ và vic ước tính các yếu t này thay đổi trong k kế toán gia niên độ sau
ca năm hin ti thì ước tính ban đầu phi được thay đổi trong k kế toán gia niên
độ sau bng cách hch toán thêm mt khon l b sung hoc bng cách hoàn nhp
mt khon d phòng đã được hch toán trước đây;
(b) Khon chi phí không tha mãn định nghĩa ca mt tài sn vào thi đim cui gia
niên độ s không được hoãn li trên Bng cân đối kế toán để ch các thông tin
trong tương lai nhm khng định xem liu chi phí này có hi đủ tiêu chun định
nghĩa ca mt tài sn hay không hoc để che du các khon li nhun trong các k
kế toán gia niên độ ca năm tài chính; và
(c) Chi phí thuế thu nhp doanh nghip được ghi nhn trong mi k kế toán gia niên
độ trên cơ s ước tính ti ưu v thuế sut bình quân gia quyn được d trù cho c
năm tài chính. S thuế phi np cho k kế toán gia niên độ có th phi được điu
chnh trong k kế toán gia niên độ sau ca cùng năm hin ti nếu có thay đổi trong
ước tính v thuế sut ca năm đó.
26. Theo Chun mc s 01 “Chun mc chung”, Báo cáo tài chính phi ghi nhn các yếu
t v tình hình tài chính và tình hình kinh doanh ca doanh nghip theo tng khon
mc. Định nghĩa v tài sn, n phi tr, doanh thu, thu nhp khác và chi phí là nn
tng ca vic ghi nhn vào báo cáo tài chính gia niên độ cũng như vào báo cáo tài
chính năm.
27. Đối vi các tài sn cn phi thc hin nhng kim tra như nhau v li ích kinh tế mang
li trong tương lai ca chúng ti ngày kết thúc k kế toán gia niên độ cũng như vào
ngày kết thúc k kế toán năm. Các chi phí, theo bn cht ca chúng, không phi là các
yếu t cu thành tài sn vào ngày kết thúc k kế toán năm s không phi là các yếu t
cu thành tài sn vào ngày kết thúc k kế toán gia niên độ. Tương t, mt khon n
phi tr ti ngày kết thúc k kế toán gia niên độ phi th hin mt nghĩa v hin có ti
ngày kết thúc k kế toán gia niên độ đó, ging như trường hp mt khon n phi tr
ti ngày kết thúc k kế toán năm.
28. Mt trong nhng đim ch yếu ca doanh thu, thu nhp khác và chi phí là các lung
vào và lung ra ca tài sn và n phi tr tương ng đã thc s xy ra. Nếu lung vào
và ra này đã thc s xy ra thì doanh thu và chi phí tương ng s được ghi nhn. Chun
mc chung đã quy định “chi phí sn xut, kinh doanh và chi phí khác được ghi nhn
trong Báo cáo kết qu kinh doanh khi các chi phí này làm gim li ích kinh tế trong
tương lai có liên quan đến vic gim bt tài sn hoc tăng n phi tr và chi phí này
phi xác định được mt cách đáng tin cy”. Nhng khon mc không tha mãn định
nghĩa v tài sn hoc n phi tr thì không cho phép ghi nhn vào Bng cân đối kế
toán.
29. Để xác định giá tr tài sn, n phi tr, doanh thu, thu nhp khác, chi phí và các lung
tin được phn ánh trong báo cáo tài chính, doanh nghip ch phi lp báo cáo tài chính
hàng năm cn phi tính đến mi thông tin mà doanh nghip có được trong sut niên độ.