H th ng xác l p chi phí d a trên ho t đ ng (Activity-Based Costing - ABC) ệ ố ạ ộ ự ậ

ớ ố ươ ng pháp truy n th ng, ph ề ộ ướ ế ng pháp ABC (Activity- ế ự ậ ế ự ộ ế ỗ ổ ủ ổ ẩ ố ượ ụ ạ So v i các ph ươ Based Costing) tr c h t quy t p toàn b chi phí gián ti p (các chi phí ố ớ khác chi phí nguyên li u tr c ti p, và chi phí lao đ ng tr c ti p) đ i v i ệ ạ ộ m i ho t đ ng c a t ch c, sau đó phân b các chi phí theo ho t đ ng ứ ạ ộ này vào t ng s n ph m, d ch v , hay vào các đ i t ạ ng t o ra ho t ị ả ừ chi phí (cost driver). đ ng đó, thông qua các kích t ộ ố

ố ế ươ ẩ ổ l ng ườ ụ ự ẩ ề ỷ ệ ủ ổ ạ ộ ng pháp truy n th ng, t c a t ng s gi ố ờ ế t ng chi phí gián ti p phân b vào thành ph m th l ỷ ệ ổ lao đ ng tr c ti p c n có đ làm ra thành ph m đó. Còn ể ắ ấ ượ ế ư ầ ạ ể ng,...) c xác đ nh b i giám đ c v n hành. Sau đó, chi phí cho các ngu n l c gián ti p đã tiêu dùng ồ ự ế ậ ố c truy nguyên theo ho t đ ng thông qua kích t ượ ể ự ẽ ượ ạ ộ ị ệ ạ ộ ậ ẽ ượ ạ ộ ợ ợ ố c phân b ti p v các ổ ế ơ ủ ừ ợ ẩ chi phí h p lý khác. Nói m t cách hình t ẩ chi phí ố ề ng h n, h th ng ệ ố ạ ộ ấ ng ng v i m i ho t đ ng nh t ượ ớ ươ ứ ế ỗ ỏ Trong ph ph thu c vào t ộ ộ trong ABC, các ho t đ ng gián ti p đáng chú ý (nh ch y máy, l p ráp, ki m tra ch t l đ ở đ th c hi n các ho t đ ng đó s đ thích h p. Cu i cùng, t p h p các chi phí c a t ng ho t đ ng s đ thành ph m thông qua các kích t ộ ố ABC xé nh chi c bánh chi phí gián ti p thành các m u bánh t ế đ nh. ị

ụ ề ạ ẫ ả ộ ế ơ các b n v n c m th y khá mông lung v ABC. M t ví d có l ỷ s làm sáng t ẽ ẽ ỹ ắ ấ ố ủ ẽ ề ừ ữ ủ ậ ỏ Đ n đây, có l h n v n đ . T nh ng năm cu i c a th p k 80, công ty Elgin Sweeper c a B c M đã áp d ng ụ ấ ABC nh sau: ư

ầ ướ ậ ị lao đ ng, ạ ộ ơ ộ ồ ị ề ng thành ph m, s đ n đ t hàng, doanh thu, ngày làm vi c, thông ờ ệ ử ặ ổ ớ ừ ậ ộ ơ ỹ ị - B c đ u tiên là nghiên c u các ho t đ ng t o phí, l p danh sách các đ n v tính phí có th , ể ứ ạ ộ ạ cho m i ho t đ ng. Các đ n v tính phí c a Elgin bao g m: ti n công lao đ ng ($), gi ủ ơ ỗ ộ ng hàng g i đi, s l s l ố ơ ẩ ố ượ ố ượ báo thay đ i k thu t, th i gian lao đ ng k thu t,... Các chi phí thay đ i v i t ng đ n v tính phí ậ ờ đ c nh n d ng và tính toán. ổ ỹ ạ ượ ậ

t l p báo cáo v dây truy n s n xu t cho phép đánh giá hi u qu c a các ế ậ ề ệ ả ấ ế ế ị ệ ố ề ệ ả ủ ậ ự ạ ộ chi phí và s xoá b các ho t đ ng ả ủ ậ ế ệ ụ ố ự ả ạ ố ỏ - Ti p theo, Elgin thi quy t đ nh phân b ngu n l c. K t qu c a vi c áp d ng h th ng xác l p chi phí là s tham gia ồ ự ổ c a các giám đ c s n xu t vào vi c nh n d ng kích t ấ ủ không t o ra giá tr gia tăng. ạ ị

G i ý các b c xác l p h th ng ABC: ợ ướ ệ ố ậ

ng t o phí, các ho t đ ng, ngu n l c, và kích t ị ạ ộ ồ ự ố chi phí đ ố ượ ự ạ ỡ ủ ệ ố chi phí liên quan. Công ọ c ch n d a trên 2 ự ượ 1. Xác đ nh các đ i t vi c này c n có s giúp đ c a các nhân viên chuyên môn. Kích t ầ tiêu chí:

ng tiêu hao ngu n l c. ữ ố ượ ồ ự c. - Quan h nhân qu h p lý gi a kích t ả ợ ệ chi phí có th thu th p đ - D li u v kích t ể ố chi phí và l ượ ậ ữ ệ ề

ể ồ ự ể i gi a chúng. Vi c xác đ nh m i quan h qua l i là m t b t thông c r t quan tr ng, r t c n thi ọ ạ ộ ộ ướ ấ ộ ơ ồ ệ ố ấ ầ ệ ế ị ệ ồ ạ ữ ố ị 2. Phát tri n m t s đ quá trình, bi u th các lu ng ho t đ ng, ngu n l c và m i quan h qua l ạ qua các nhân viên chuyên môn.

ữ ữ ớ ồ ể ậ ậ chi phí h u hình gi a các ngu n l c ồ ự c thông ế ề ể ồ c tính c a các giám đ c v n hành. i chi phí và các lu ng kích t 3. Thu th p d li u liên quan t ữ ệ ậ ố và các ho t đ ng. Thông qua ch d n c a s đ đã l p, k toán viên có th thu th p đ ượ ế ơ ồ ạ ộ ỉ ẫ tin v các chi phí c n thi t và các d li u v n hành. Các ngu n d li u có th là các b n ghi k ậ ả ế t, ph ng v n, và toán, nghiên c u đ c bi ướ ệ ủ ự ệ ấ ữ ệ ố ầ ặ ứ ủ ậ ỏ

4. Tính toán và di n d ch các thông tin m i d a trên ho t đ ng. ạ ộ ớ ự ễ ị

Có th th y r ng, ph ể ấ ằ ươ ế ng pháp ABC có th bi n m t chi phí gián ti p thành m t chi phí tr c ti p ể ế ự ế ộ ộ

ng t o phí xác đ nh. Vi c l a ch n các ho t đ ng và kích t ạ ộ ố ượ chi phí h p lý cho ợ ạ ộ ị ệ ự ề ả ư ọ ề ự ế ế ơ ớ ế ượ ữ ế ả ề ả ẩ ị v i m t đ i t ố ọ ớ ệ phép các nhà qu n lý truy nguyên nhi u chi phí gián ti p nh h đã làm v i chi phí nguyên li u ớ c nhi u chi phí tr c ti p h n so v i cách tr c ti p hay chi phí lao đ ng tr c ti p. Vì xác đ nh đ ự ự ị ộ th c truy n th ng, ABC giúp nhà qu n lý có đ c nh ng báo cáo v chi phí s n ph m và d ch ượ ề ứ v v i đ tin c y cao h n nhi u. ơ ụ ớ ộ ố ậ ề

ng pháp ABC ph c t p và t t nhiên là t n kém h n các ph ươ ứ ạ ươ ề ấ ố ng t ng pháp truy n th ng, vì v y ậ ấ t ả ấ ứ ủ ề ơ ụ ướ ệ ẽ Ph ố không ph i b t c công ty nào cũng đ đi u ki n áp d ng. Tuy nhiên, ABC s là xu h y u đ i v i qu n tr b i: ị ở ế ố ớ ả

ỏ ả ữ ự ố ệ ơ ề ả t o. ạ ả ạ ả ạ ự i nhu n gi ậ ủ ộ ứ ạ ụ ẩ ế ị ườ ị ẩ ng. Vì th , vi c tiêu dùng các ngu n l c cũng s thay đ i theo các s n ph m ồ ự ớ ộ ổ ủ ả ệ ẽ

ủ ủ ể ệ ắ ở ơ ố ộ ả ề ẩ ỉ ả ế ị ủ ệ ế ầ ọ ị ự ủ ể ẩ ạ ẫ ề ề ượ ạ ả ờ - Năng l c c nh tranh d a trên chi phí gi m thi u đòi h i ph i có nh ng s li u chính xác h n v ự ể ạ chi phí, tránh tình tr ng l ợ - S đa d ng hoá ngày m t tăng c a các s n ph m và d ch v cùng v i đ ph c t p c a các phân đo n th tr ạ và d ch v . ụ ị - Chu kỳ s ng c a s n ph m tr nên ng n h n do t c đ phát tri n c a công ngh làm công ty ố không đ th i gian đi u ch nh giá c và chi phí. ủ ờ - Xác đ nh đúng chi phí là m t ph n quan tr ng c a vi c ra quy t đ nh kinh doanh. Thi u nó, s chu n xác c a quy t đ nh s gi m thi u. ế ị c chi phí v ti n b c l n th i gian cho - Cách m ng trong công ngh máy tính đã làm gi m đ vi c phát tri n và v n hành h th ng xác l p chi phí có kh năng truy nguyên nhi u ho t đ ng. ả ộ ẽ ả ệ ệ ố ạ ộ ệ ể ề ậ ậ

Tác gi : Tr nh Minh Giang ả ị