
S c s n xu t c a v n l u đ ng: là ch s tính b ng t l gi a t ng doanh thu tiêu th trong m tứ ả ấ ủ ố ư ộ ỉ ố ằ ỷ ệ ữ ổ ụ ộ
kì chia cho v n l u đ ng bình quân trong kì c a doanh nghi p. Ch tiêu này ph n ánh t c đố ư ộ ủ ệ ỉ ả ố ộ
luân chuy n c a v n l u đ ng nhanh hay ch m, trong m t chu kì kinh doanh v n l u đ ng quayể ủ ố ư ộ ậ ộ ố ư ộ
đ c bao nhiêu vòng: ượ
S c s n xu t c a ứ ả ấ ủ
v n l u đ ng ố ư ộ
= T ng doanh thu tiêu th ổ ụ
V n l u đ ng bình quân ố ư ộ
N u ch s này tăng so v i nh ng kì tr c thì ch ng t doanh nghi p ho t đ ng luân chuy nế ỉ ố ớ ữ ướ ứ ỏ ệ ạ ộ ể
v n có hi u qu h n và ng c l i.ố ệ ả ơ ượ ạ
* Th i gian c a m t vòng chu chuy n:ờ ủ ộ ể
Th i gian m t ờ ộ
vòng chu chuy n ể
=
Th i gian c a kì phân tích ờ ủ
S vòng quay c a v n l u đ ng trong kì ố ủ ố ư ộ
Ch tiêu này th hi n s ngày c n thi t cho m t vòng quay c a v n l u đ ng trong kì phân tích.ỉ ể ệ ố ầ ế ộ ủ ố ư ộ
Th i gian luân chuy n c a v n l u đ ng càng ng n thì ch ng t doanh nghi p s d ng v n l uờ ể ủ ố ư ộ ắ ứ ỏ ệ ử ụ ố ư
đ ng r t linh ho t, ti t ki m và t c đ luân chuy n c a nó s càng l n.ộ ấ ạ ế ệ ố ộ ể ủ ẽ ớ
* H s đ m nhi m c a v n l u đ ng:ệ ố ả ệ ủ ố ư ộ
H s đ m nhi m v n l u đ ngệ ố ả ệ ố ư ộ = V n l u đ ng bình quân ố ư ộ
T ng doanh thu tiêu th ổ ụ
H s đ m nhi m v n l u đ ng ph n ánh đ đ c m t đ ng doanh thu tiêu th thì c n ph i bệ ố ả ệ ố ư ộ ả ể ượ ộ ồ ụ ầ ả ỏ
ra bao nhiêu đ ng v n l u đ ng. H s này càng cao thì ch ng t hi u qu s d ng v n l uồ ố ư ộ ệ ố ứ ỏ ệ ả ử ụ ố ư
đ ng càng cao, s v n l u đ ng ti t ki m đ c càng l n.ộ ố ố ư ộ ế ệ ượ ớ

* S c sinh l i c a v n l u đ ng:ứ ờ ủ ố ư ộ
M c sinh l i c a v n l u đ ngứ ờ ủ ố ư ộ = L i nhu n tr c thu ợ ậ ướ ế
V n l u đ ng bình quân trong kì ố ư ộ
Ch tiêu này đánh giáỉ m tộ đ ng v n l u đ ng ho t đ ng trong kỳ kinh doanh thì t o ra bao nhiêuồ ố ư ộ ạ ộ ạ
đ ng l i nhu n.ồ ợ ậ
V n là đi u ki n tiên quy t không th thi u đ c đ i v i b t kỳ m t doanh nghi p nào trong nênố ề ệ ế ể ế ượ ố ớ ấ ộ ệ
kinh tế th tr ng hi n nay. Do đó, vi c ch đ ng xây d ng, huyị ườ ệ ệ ủ ộ ự đ ng, s d ng v n l uộ ử ụ ố ư đ ng làộ
bi n pháp c n thi t nh m nâng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng doanh nghi p. Xây d ngệ ầ ế ằ ệ ả ử ụ ố ư ộ ở ệ ự
k ho ch và s d ng v n c a DN là ho t đ ng nh m hình thành nên các d đ nh v t ch c cácế ạ ử ụ ố ủ ạ ộ ằ ự ị ề ổ ứ
ngu n tài tr nhu c u v n l uồ ợ ầ ố ư đ ng c a công ty và s d ng chúng sao cho có hi u qu . Bài vi tộ ủ ử ụ ệ ả ế
là m t ví d , m t đ xu t khi l p và th c hi n k ho ch t ch c và s d ng v n l u đ ng ộ ụ ộ ề ấ ậ ự ệ ế ạ ổ ứ ử ụ ố ư ộ ở
công ty c ph n sôcôla B . ổ ầ ỉ
Xác đ nh chính xác nhu c u v n l u đ ng c a công tyị ầ ố ư ộ ủ
- Công ty c n ph i phân tích chính xác các ch tiêu tài chính c a kỳ tr c, nh ng bi n đ ng chầ ả ỉ ủ ướ ữ ế ộ ủ
y u trong v n l u đ ng, m c chênh l ch gi a k ho ch và th c hi n v nhu c u v n l u đ ng ế ố ư ộ ứ ệ ữ ế ạ ự ệ ề ầ ố ư ộ ở
các kỳ tr c.ướ
- D a trên nhu c u v n l u đ ng đã xác đ nh, huy đ ng k ho ch huy đ ng v n: xác đ nh khự ầ ố ư ộ ị ộ ế ạ ộ ố ị ả
năng tài chính hi n t i c a công ty, s v n còn thi u, so sánh chi phí huy đ ng v n t các ngu nệ ạ ủ ố ố ế ộ ố ừ ồ
tài tr đ tài tr đ l a ch n kênh huy đ ng v n phù h p, k p th i, tránh tình tr ng th a v n, gâyợ ể ợ ể ự ọ ộ ố ợ ị ờ ạ ừ ố
lãng phí ho c thi u v n làm gián đo n ho t đ ng kinh doanh c a công ty, đ ng th i h n ch r iặ ế ố ạ ạ ộ ủ ồ ờ ạ ế ủ
ro có th x y ra.ể ả
- Khi l p k ho ch v n l u đ ng ph i căn c vào k ho ch v n kinh doanh đ m b o cho phùậ ế ạ ố ư ộ ả ứ ế ạ ố ả ả
h p v i tình hình th c t thông qua vi c phân tích, tính toán các ch tiêu kinh t , tài chính c a kỳợ ớ ự ế ệ ỉ ế ủ
tr c cùng v i nh ng d đoán v tình hình ho t đ ng kinh doanh, kh năng tăng tr ng trongướ ớ ữ ự ề ạ ộ ả ưở
năm t i và nh ng d ki n v s bi n đ ng c a th tr ng.ớ ữ ự ế ề ự ế ộ ủ ị ườ
Ch đ ng khai thác và s d ng ngu n v n kinh doanh nói chung và v n l u đ ng nói riêng m tủ ộ ử ụ ồ ố ố ư ộ ộ
cách h p lý và linh ho tợ ạ
Trong đi u ki n doanh nghi p ho t đ ng đ c ch y u b ng các ngu n v n huy đ ng t bênề ệ ệ ạ ộ ượ ủ ế ằ ồ ố ộ ừ
ngoài thì đ gi m thi u chi phí s d ng v n, công ty nên linh ho t tìm các ngu n tài tr v i lãiể ả ể ư ụ ố ạ ồ ợ ớ
su t phù h p. M t s ngu n công ty có th xem xét huy đ ng nh :ấ ợ ộ ố ồ ể ộ ư
- Vay ngân hàng: Trong nh ng năm g n đây, đ ng tr c nhu c u đòi h i v v n thì đây là m tữ ầ ứ ướ ầ ỏ ề ố ộ
ngu n cung c p v n quan tr ng. Ngu n v n tín d ng ngân hàng th c ch t là v n b sung chồ ấ ố ọ ồ ố ụ ự ấ ố ổ ứ

không ph i ngu n v n th ng xuyên tham gia và hình thành nên v n l u đ ng c a công ty. M tả ồ ố ườ ố ư ộ ủ ặ
khác, công ty cũng nên huy đ ng ngu n v n trung và dài h n vì vi c s d ng v n vay c ng n,ộ ồ ố ạ ệ ử ụ ố ả ắ
trung và dài h n phù h p s góp ph n làm gi m khó khăn t m th i v v n, gi m m t ph n chiạ ợ ẽ ầ ả ạ ờ ề ố ả ộ ầ
phí và tăng l i nhu n. Tuy nhiên, đ huy đ ng đ c các ngu n v n t ngân hàng thì công tyợ ậ ể ộ ượ ồ ố ừ
cũng c n ph i xây d ng các ph ng án kinh doanh, các d án đ u t kh thi trình lên ngânầ ả ự ươ ự ầ ư ả
hàng, đ ng th i ph i luôn luôn làm ăn có lãi, thanh toánh các kho n n g c và lãi đúng h n, xâyồ ờ ả ả ợ ố ạ
d ng lòng tin các ngân hàng.ự ở
- Ngu n v nồ ố liên doanh, liên k t:ế Đây là hình th c h pứ ợ
tác mà qua đó các doanh nghi p không nh ng tăng đ c v n cho ho t đ ng kinh doanh mà cònệ ữ ượ ố ạ ộ
h c t p đ c kinh nghi m qu n lý, ti p thu đ c ti n b khoa h c k thu t va chuy n giao côngọ ậ ượ ệ ả ế ượ ế ộ ọ ỹ ậ ể
ngh .ệ
- V n chi m d ng: Th c ch t đây là các kho n ph i tr ng i bán, ng i mua tr ti n tr c, cácố ế ụ ự ấ ả ả ả ườ ườ ả ề ướ
kho n ph i tr khác. Đây không th đ c coi là ngu n v n huy đ ng chính nh ng khi s d ngả ả ả ể ượ ồ ố ộ ư ư ụ
kho n v n này công ty không ph i tr chi phí s d ng, nh ng không vì th mà công ty l m d ngả ố ả ả ử ụ ư ế ạ ụ
nó vì đây là ngu n v n mà doanh nghi p ch có th chi m d ng t m th i.ồ ố ệ ỉ ể ế ụ ạ ờ
Đ có th huy đ ng đ y đ , k p th i và ch đ ng v n trong kinh doanh, công ty c n ph i th cể ể ộ ầ ủ ị ờ ủ ộ ố ầ ả ự
hi n các bi n pháp sau:ệ ệ
- Xây d ng chi n l c huy đ ng v n phù h p v i th c tr ng th tr ng và môi tr ng kinh doanhự ế ượ ộ ố ợ ớ ự ạ ị ườ ườ
c a t ng th i kỳ.ủ ừ ờ
- T o ni m tin cho các n i cung ng v n b ng cách nâng cao uy tin c a công ty: n đ nh và h pạ ề ơ ứ ố ằ ủ ổ ị ợ
lý hóa các ch tiêu tài chính, thanh toán các kho n n đúng h n...ỉ ả ợ ạ
- Ch ng minh đ c m c đích s d ng v n b ng cách đ a ra k t qu kinh doanh và hi u quứ ượ ụ ủ ụ ố ằ ư ế ả ệ ả
vòng quay v n trong năm qua và tri n v ng năm t i.ố ể ọ ớ
Đ i v i công tác s d ng v n: Khi th c hi n công ty ph i căn c vào k ho ch huy đ ng và số ớ ử ụ ố ự ệ ả ứ ế ạ ộ ử
d ng v n kinh doanh đã l p làm c s đ đi u ch nh cho phù h p v i tình hình th c t t i côngụ ố ậ ơ ở ể ề ỉ ợ ớ ự ế ạ
ty.
N u phát sinh nhu c u b t th ng, công ty c n có k ho ch ch đ ng cung nc k p th i đ mế ầ ấ ườ ầ ế ạ ủ ộ ứ ị ờ ả
b o cho ho t đ ng kinh doanh di n ra liên t c, tránh tình tr ng ph i ng ng s n xu t do thi uả ạ ộ ễ ụ ạ ả ừ ả ấ ế
v n kinh doanh.ố
- N u th a v n, công ty ph i có bi n pháp x lý k p th i nh m đ m b o phát huy th m nh, khế ừ ố ả ệ ử ị ờ ằ ả ả ế ạ ả
năng sinh l i c a v n.ờ ủ ố

Đ có k ho ch huy đ ng và s d ng v n sát v i th c t , nh t thi t ph i d a vào th c tr ng sể ế ạ ộ ử ụ ố ớ ự ế ấ ế ả ự ự ạ ử
d ng v n trong kỳ và đánh giá đi u ki n cũng nh xu h ng thay đ i cung c u trên th tr ng.ụ ố ề ệ ư ướ ổ ầ ị ườ
Tăng c ng công tác qu n lý các kho n ph i thu, h n ch t i đa l ng v n b chi m d ngườ ả ả ả ạ ế ố ượ ố ị ế ụ
- V i nh ng khách hàng mua l v i kh i l ng nh , công ty ti p t c th c hi n chính sách “muaớ ữ ẻ ớ ố ượ ỏ ế ụ ự ệ
đ t bán đo n”, không đ n ho c ch cung c p chi t kh u m c th p v i nh ng khách hàngứ ạ ể ợ ặ ỉ ấ ế ấ ở ứ ấ ớ ữ
nh nh ng th ng xuyên.ỏ ư ườ
- V i nh ng khách hàng l n, tr c khi ký h p đ ng, công ty c n phân lo i khách hàng, tìm hi uớ ữ ớ ướ ợ ồ ầ ạ ể
k v kh năng thanh toán c a h . H p đ ng luôn ph i quy đ nh ch t ch v th i gian, ph ngỹ ề ả ủ ọ ợ ồ ả ị ặ ẽ ề ờ ươ
th c thanh toan và hình th c ph t khi vi ph m h p đ ng.ứ ứ ạ ạ ợ ồ
- M s theo dõi chi ti t các kho n n , ti n hành s p x p các kho n ph i thu theo tu i. Nh v y,ở ổ ế ả ợ ế ắ ế ả ả ổ ư ậ
công ty sẽ bi t đ c m t cách d dàng kho n nào s p đ n h n đ có th có các bi n pháp h iế ượ ộ ễ ả ắ ế ạ ể ể ệ ố
thúc khách hàng tr ti n. Đ nh kỳ công ty c n t ng k t công tác tiêu th , ki m tra các kháchả ề ị ầ ổ ế ụ ể
hàng đang n v s l ng và th i gian thanh toán, tránh tình tr ng đ các kho n thu r i vào tìnhợ ề ố ượ ờ ạ ể ả ơ
tr ng n khó đòi.ạ ợ
- Công ty nên áp d ng bi n pháp tài chính thúc đ y tiêu thu s n ph m và h n ch v n b chi mụ ệ ẩ ả ẩ ạ ế ố ị ế
d ng nh chi t kh u thanh toán và ph t vi ph m quá th i h n thanh toán.ụ ư ế ấ ạ ạ ờ ạ
- N u khách hàng thanh toán ch m thì công ty c n xem xét c th đ đ a ra các chính sách phùế ậ ầ ụ ể ể ư
h p nh th i gian h n n , gi m n nh m gi gìn m i quan h s n có và ch nh có quan ch cợ ư ờ ạ ợ ả ợ ằ ữ ố ệ ẵ ỉ ờ ứ
năng can thi p n u áp d ng các bi n pháp trên không m ng l i k t qu .ệ ế ụ ệ ạ ạ ế ả
- Khi mua hàng ho c thanh toán tr c, thanh toán đ ph i yêu c u ng i l p các h p đ ng b oặ ướ ủ ả ầ ườ ậ ợ ồ ả
hi m tài s n mua nh m tránh th t thoát, h ng hócể ả ằ ấ ỏ hàng hóa d a trên nguyên t c “giao đ , trự ắ ủ ả
đ ” hay các ch tài áp d ng trong ký k t h p đ ng.ủ ế ụ ế ợ ồ

Có bi n pháp s d ng có hi u qu v n b ngệ ử ụ ệ ả ố ằ
ti n t m th i nhàn r iề ạ ờ ỗ
Th c hi n phân tích cho th y, v n b ng ti n c a công ty chi m t tr ng t ng đ i l n (22,37%ự ệ ấ ố ằ ề ủ ế ỷ ọ ươ ố ớ
v n l u đ ng). Chính vì v y vi c t ch c qu n lý và s d ng v n b ng ti n có ý nghĩa quanố ư ộ ậ ệ ổ ứ ả ử ụ ố ằ ề
tr ng đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a công ty nói chung và hi u qu s d ng v n nói riêng.ọ ố ớ ạ ộ ủ ệ ả ử ụ ố
Trong năm 2008, l ng ti n c a công ty t p trung ch y u t i ngân hàng 1.510 (trđ) chi m tượ ề ủ ậ ủ ế ạ ế ỷ
tr ng 92,6%. V i s ti n g i ngân hàng l n nh v y, công ty đã đánh m t c h i đ u t cho cácọ ớ ố ề ử ớ ư ậ ấ ơ ộ ầ ư
ho t đ ng khác h a h n nhi u l i nhu n nh kinh doanh tài chính, b t đ ng s n...ạ ộ ứ ẹ ề ợ ậ ư ấ ộ ả
Qu n lý hàng t n kho, gi m thi u chi phí l u khoả ồ ả ể ư
Vi c hàng t n kho trong năm còn nhi u t tr ng t ng đ i cao trong t ng v n l u đ ng cho th yệ ồ ề ỷ ọ ươ ố ổ ố ư ộ ấ
l ng hàng hóa mua cũng nh g i t i các đ i lý còn nhi u. Vi c hàng t n kho trong quá trìnhượ ư ử ạ ạ ề ệ ồ
ch a đ n tay ng i tiêu dùng có nhu c u và chuy n giao quy n s h u thì vi c m t mát, h ngư ế ườ ầ ể ề ở ữ ệ ấ ỏ
hóc, th t thoát v n là không tránh kh i.ấ ố ỏ
- L p k ho ch cho ho t đ ng kinh doanh trên c s tình hình năm báo cáo, chi ti t s l ngậ ế ạ ạ ộ ơ ở ế ố ượ
theo t ng tháng, quý. Ki m tra ch t l ng s hàng hóa khi nh p v . N u hàng kém ph m ch từ ể ấ ượ ố ậ ề ế ẩ ấ
thì ph i đ ngh ng i bán đ n bù tránh thi t h i cho công ty.ả ề ị ườ ề ệ ạ
- B o qu n t t hàng t n kho. Hàng tháng, k toán hàng hóa c n đ i chi u s sách, phát hi n sả ả ố ồ ế ầ ố ế ổ ệ ố
hàng t n đ ng đ x lý, tìm bi n pháp đ gi i phóng s hàng hóa t n đ ng đ nhanh chóng thuồ ọ ể ử ệ ể ả ố ồ ọ ể
h i v n.ồ ố
- Th ng xuyên theo dõi s bi n đ ng c a th tr ng hàng hóa. T đó d đoán và quy t đ nhườ ự ế ộ ủ ị ườ ừ ự ế ị
đi u ch nh k p th i vi c nh p kh u và l ng hàng hóa trong kho tr c s bi n đ ng c a thề ỉ ị ờ ệ ậ ẩ ượ ướ ự ế ộ ủ ị
tr ng. Đây là bi n pháp r t quan tr ng đ b o toàn v n c a công ty.ườ ệ ấ ọ ể ả ố ủ
T ch c t t vi c tiêu th nh m đ y nhanh t c đ luân chuy n v n l u đ ngổ ứ ố ệ ụ ằ ẩ ố ộ ể ố ư ộ