l ả ứ ộ gi a t ng doanh thu tiêu th trong m t ỷ ệ ữ ổ ỉ ố ụ ằ ộ ộ ệ ỉ ố ư ộ ố ư ấ ủ ố ư ủ ả ố ư ố ộ ể ộ ộ S c s n xu t c a v n l u đ ng: là ch s tính b ng t kì chia cho v n l u đ ng bình quân trong kì c a doanh nghi p. Ch tiêu này ph n ánh t c đ ủ luân chuy n c a v n l u đ ng nhanh hay ch m, trong m t chu kì kinh doanh v n l u đ ng quay ậ đ c bao nhiêu vòng: ượ

S c s n xu t c a = ấ ủ ứ ả T ng doanh thu tiêu th ụ ổ

v n l u đ ng ố ư ộ V n l u đ ng bình quân ố ư ộ

c thì ch ng t ướ ứ ỏ ể doanh nghi p ho t đ ng luân chuy n ạ ộ ệ N u ch s này tăng so v i nh ng kì tr ớ ế v n có hi u qu h n và ng ố ữ i. c l ượ ạ ỉ ố ệ ả ơ

* Th i gian c a m t vòng chu chuy n: ộ ủ ể ờ

Th i gian m t Th i gian c a kì phân tích ờ ộ ủ ờ

= vòng chu chuy n ể S vòng quay c a v n l u đ ng trong kì ố ư ủ ố ộ

ể ệ ủ ố ộ ộ ỉ ờ t cho m t vòng quay c a v n l u đ ng trong kì phân tích. ố ư ố ư doanh nghi p s d ng v n l u ử ụ ứ ệ ắ ỏ t ki m và t c đ luân chuy n c a nó s càng l n. Ch tiêu này th hi n s ngày c n thi ầ Th i gian luân chuy n c a v n l u đ ng càng ng n thì ch ng t ố ư ể đ ng r t linh ho t, ti ố ế ế ộ ộ ủ ệ ủ ể ẽ ấ ạ ớ ộ

* H s đ m nhi m c a v n l u đ ng: ệ ố ả ố ư ủ ệ ộ

V n l u đ ng bình quân H s đ m nhi m v n l u đ ng ệ ệ ố ả ố ư ộ = ố ư ộ

T ng doanh thu tiêu th ụ ổ

c m t đ ng doanh thu tiêu th thì c n ph i b ệ ố ả ể ượ ộ ồ ả ỏ ầ ệ ồ ụ ố ư hi u qu s d ng v n l u ả ử ụ ỏ ệ ứ c càng l n. H s đ m nhi m v n l u đ ng ph n ánh đ đ ố ư ra bao nhiêu đ ng v n l u đ ng. H s này càng cao thì ch ng t ố ư đ ng càng cao, s v n l u đ ng ti ố ố ư ả ệ ố t ki m đ ệ ế ộ ộ ộ ượ ớ ộ

* S c sinh l ứ ờ ủ i c a v n l u đ ng: ố ư ộ

M c sinh l L i nhu n tr ứ ờ ủ i c a v n l u đ ng ố ư ộ = ậ ợ ướ c thu ế

V n l u đ ng bình quân trong kì ố ư ộ

m tộ đ ng v n l u đ ng ho t đ ng trong kỳ kinh doanh thì t o ra bao nhiêu ạ ộ ố ư ạ ồ ộ Ch tiêu này đánh giá ỉ i nhu n. đ ng l ậ ồ ợ

ố ế ế ệ ể ệ ử ụ ộ ộ ộ ề ệ ng hi n nay. Do đó, vi c ch đ ng xây d ng, huy ị ườ ệ ầ đ ng, s d ng v n l u ộ ố ớ ấ ự ố ư ở c đ i v i b t kỳ m t doanh nghi p nào trong nên ố ư đ ng là ự doanh nghi p. Xây d ng ệ ứ ả ử ụ ằ ế ử ụ ự ị ạ ch c các ế t ộ ch c và s d ng v n l u đ ng ằ ố ố ư đ ng c a công ty và s d ng chúng sao cho có hi u qu . Bài vi ấ ề ổ ả ộ ầ ộ ề ệ ố ư ủ ự ợ ụ ử ụ ồ ộ ở ứ ệ ế ậ V n là đi u ki n tiên quy t không th thi u đ ượ kinh tế th tr ệ ủ ộ t nh m nâng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng bi n pháp c n thi ệ k ho ch và s d ng v n c a DN là ho t đ ng nh m hình thành nên các d đ nh v t ạ ộ ủ ế ngu n tài tr nhu c u v n l u ử ụ là m t ví d , m t đ xu t khi l p và th c hi n k ho ch t ổ ạ công ty c ph n sôcôla B . ầ ổ ỉ

Xác đ nh chính xác nhu c u v n l u đ ng c a công ty ầ ố ư ủ ộ ị

ữ ả ộ ỉ ầ ố ư ướ ề ủ ự ứ ữ ệ ệ ạ ầ ộ ộ ủ ở c, nh ng bi n đ ng ch - Công ty c n ph i phân tích chính xác các ch tiêu tài chính c a kỳ tr ế y u trong v n l u đ ng, m c chênh l ch gi a k ho ch và th c hi n v nhu c u v n l u đ ng ố ư ế ế các kỳ tr c.ướ

ộ ự ả ế ạ ộ ố ị ộ ố ư ầ i c a công ty, s v n còn thi u, so sánh chi phí huy đ ng v n t ệ ạ ủ ế ộ ố ố ộ ợ ể ạ ọ ợ ố ị ố ừ ừ ờ ạ ố ạ ộ ờ ủ ạ ố ồ - D a trên nhu c u v n l u đ ng đã xác đ nh, huy đ ng k ho ch huy đ ng v n: xác đ nh kh ị các ngu n năng tài chính hi n t ồ tài tr đ tài tr đ l a ch n kênh huy đ ng v n phù h p, k p th i, tránh tình tr ng th a v n, gây ợ ể ự lãng phí ho c thi u v n làm gián đo n ho t đ ng kinh doanh c a công ty, đ ng th i h n ch r i ế ủ ế ro có th x y ra. ặ ể ả

ạ ứ ả ả ạ ộ ố , tài chính c a kỳ ậ ớ ả ế thông qua vi c phân tích, tính toán các ch tiêu kinh t ế ủ ệ ỉ c cùng v i nh ng d đoán v tình hình ho t đ ng kinh doanh, kh năng tăng tr ng trong ưở ữ ề ả - Khi l p k ho ch v n l u đ ng ph i căn c vào k ho ch v n kinh doanh đ m b o cho phù ế h p v i tình hình th c t ợ tr ướ năm t ạ ộ i và nh ng d ki n v s bi n đ ng c a th tr ng. ố ư ự ế ự ự ế ề ự ế ị ườ ớ ữ ủ ộ ớ

ố ư ử ụ ồ ố ộ Ch đ ng khai thác và s d ng ngu n v n kinh doanh nói chung và v n l u đ ng nói riêng m t ộ ạ cách h p lý và linh ho t ủ ộ ợ

c ch y u b ng các ngu n v n huy đ ng t ề ạ ộ ủ ế ượ ệ ằ ồ ố ộ ừ ợ ớ ồ bên Trong đi u ki n doanh nghi p ho t đ ng đ ngoài thì đ gi m thi u chi phí s d ng v n, công ty nên linh ho t tìm các ngu n tài tr v i lãi ạ ố ể ư ụ su t phù h p. M t s ngu n công ty có th xem xét huy đ ng nh : ư ể ộ ố ệ ể ả ợ ấ ồ ộ

ướ ầ - Vay ngân hàng: Trong nh ng năm g n đây, đ ng tr ứ ữ ngu n cung c p v n quan tr ng. Ngu n v n tín d ng ngân hàng th c ch t là v n b sung ch c nhu c u đòi h i v v n thì đây là m t ộ ỏ ề ố ứ ố ầ ồ ụ ự ấ ấ ổ ố ọ ố ồ

ố ồ ả ườ ủ ộ ộ ử ụ ồ ố ố ả ầ ẽ ả ả ợ ộ ạ i nhu n. Tuy nhiên, đ huy đ ng đ ượ ậ ộ ồ ạ ầ ạ c các ngu n v n t ể ng án kinh doanh, các d án đ u t ự ợ ả ươ ự ngân hàng thì công ty kh thi trình lên ngân ả ợ ố ố ư ệ ờ ề ố ố ừ ầ ư ả ầ ồ ạ ả ặ ng xuyên tham gia và hình thành nên v n l u đ ng c a công ty. M t không ph i ngu n v n th khác, công ty cũng nên huy đ ng ngu n v n trung và dài h n vì vi c s d ng v n vay c ng n, ắ trung và dài h n phù h p s góp ph n làm gi m khó khăn t m th i v v n, gi m m t ph n chi phí và tăng l cũng c n ph i xây d ng các ph hàng, đ ng th i ph i luôn luôn làm ăn có lãi, thanh toánh các kho n n g c và lãi đúng h n, xây d ng lòng tin các ngân hàng. ờ ở ự

ứ ố - Ngu n v n ồ ữ c kinh nghi m qu n lý, ti p thu đ ệ ả ượ ượ ệ ế ợ ố liên doanh, liên k t:ế Đây là hình th c h p c v n cho ho t đ ng kinh doanh mà còn ạ ộ ượ c ti n b khoa h c k thu t va chuy n giao công ậ ỹ ộ ế ể ọ tác mà qua đó các doanh nghi p không nh ng tăng đ h c t p đ ọ ậ ngh .ệ

i mua tr ti n tr c, các ự ả ề ườ ườ ấ ả ế ụ ả ả i bán, ng ộ ả ả ồ ể ượ ư ố ả ả ướ ư ụ c coi là ngu n v n huy đ ng chính nh ng khi s d ng ạ ư ế ố - V n chi m d ng: Th c ch t đây là các kho n ph i tr ng kho n ph i tr khác. Đây không th đ ố ụ kho n v n này công ty không ph i tr chi phí s d ng, nh ng không vì th mà công ty l m d ng ử ụ ả ả nó vì đây là ngu n v n mà doanh nghi p ch có th chi m d ng t m th i. ờ ể ụ ệ ế ạ ồ ố ỉ

ủ ộ ủ ị ể ầ ả ờ ố ộ Đ có th huy đ ng đ y đ , k p th i và ch đ ng v n trong kinh doanh, công ty c n ph i th c ự ầ hi n các bi n pháp sau: ệ ể ệ

ng và môi tr ng kinh doanh ế ượ c huy đ ng v n phù h p v i th c tr ng th tr ợ ị ườ ự ạ ộ ố ớ ườ - Xây d ng chi n l ự c a t ng th i kỳ. ủ ừ ờ

ạ ủ ề ằ ố ơ ổ ị - T o ni m tin cho các n i cung ng v n b ng cách nâng cao uy tin c a công ty: n đ nh và h p ợ ứ lý hóa các ch tiêu tài chính, thanh toán các kho n n đúng h n... ả ạ ợ ỉ

c m c đích s d ng v n b ng cách đ a ra k t qu kinh doanh và hi u qu ứ ượ ụ ằ ư ế ệ ả ả - Ch ng minh đ vòng quay v n trong năm qua và tri n v ng năm t ủ ụ ể ố ọ ố i. ớ

ử ụ ự ế ả ạ ố ử i công t ơ ở ể ề ứ ợ ậ ớ ố ỉ Đ i v i công tác s d ng v n: Khi th c hi n công ty ph i căn c vào k ho ch huy đ ng và s ộ ệ ố ớ d ng v n kinh doanh đã l p làm c s đ đi u ch nh cho phù h p v i tình hình th c t ự ế ạ ụ ty.

ườ ế ầ ấ ạ ủ ộ ả ị ấ ứ ả ừ ạ ng, công ty c n có k ho ch ch đ ng cung nc k p th i đ m N u phát sinh nhu c u b t th ờ ả ầ ế ế b o cho ho t đ ng kinh doanh di n ra liên t c, tránh tình tr ng ph i ng ng s n xu t do thi u ụ ễ ạ ộ ả v n kinh doanh. ố

ế ế ạ ừ ử ệ ả ằ ả ả ờ ị ả - N u th a v n, công ty ph i có bi n pháp x lý k p th i nh m đ m b o phát huy th m nh, kh năng sinh l ố i c a v n. ờ ủ ố

ự ế ạ ộ ố ớ ử Đ có k ho ch huy đ ng và s d ng v n sát v i th c t d ng v n trong kỳ và đánh giá đi u ki n cũng nh xu h , nh t thi ả ự ấ ng thay đ i cung c u trên th tr ử ụ ề ự ế ướ ế ố ể ụ t ph i d a vào th c tr ng s ng. ổ ạ ị ườ ư ệ ầ

Tăng c ng công tác qu n lý các kho n ph i thu, h n ch t i đa l ườ ế ố ả ả ả ạ ượ ụ ng v n b chi m d ng ế ố ị

ớ ữ ố ượ ự t kh u v i kh i l ẻ ớ ỉ ặ ứ ạ ng nh , công ty ti p t c th c hi n chính sách “mua ấ ấ ế ụ ệ m c th p v i nh ng khách hàng ữ ấ ở ứ ớ ng xuyên. - V i nh ng khách hàng mua l ỏ đ t bán đo n”, không đ n ho c ch cung c p chi ế ể ợ nh nh ng th ư ườ ỏ

ướ ồ ớ c khi ký h p đ ng, công ty c n phân lo i khách hàng, tìm hi u ể ươ ng ọ ạ ẽ ề ờ ữ ả ầ ị ả ặ ợ - V i nh ng khách hàng l n, tr ớ k v kh năng thanh toán c a h . H p đ ng luôn ph i quy đ nh ch t ch v th i gian, ph ỹ ề ủ th c thanh toan và hình th c ph t khi vi ph m h p đ ng. ứ ợ ồ ạ ứ ạ ồ ợ

ế ở ổ ợ ế ế ắ ả t đ ế ượ t các kho n n , ti n hành s p x p các kho n ph i thu theo tu i. Nh v y, ư ậ ố c m t cách d dàng kho n nào s p đ n h n đ có th có các bi n pháp h i ế ộ ả ễ ả ể ổ ệ ạ ể ể ắ ế ụ ị ng và th i gian thanh toán, tránh tình tr ng đ các kho n thu r i vào tình ả ề ợ ề ố ượ ể ạ ả ờ ơ - M s theo dõi chi ti công ty sẽ bi ả thúc khách hàng tr ti n. Đ nh kỳ công ty c n t ng k t công tác tiêu th , ki m tra các khách ầ ổ hàng đang n v s l tr ng n khó đòi. ợ ạ

ế ố ệ ẩ ạ ẩ ả ị - Công ty nên áp d ng bi n pháp tài chính thúc đ y tiêu thu s n ph m và h n ch v n b chi m ế d ng nh chi t kh u thanh toán và ph t vi ph m quá th i h n thanh toán. ờ ạ ụ ấ ư ụ ế ạ ạ

ế ậ ứ gìn m i quan h s n có và ch nh có quan ch c ư ờ ữ ạ ả ằ ợ ố ờ ợ ỉ - N u khách hàng thanh toán ch m thì công ty c n xem xét c th đ đ a ra các chính sách phù ầ h p nh th i gian h n n , gi m n nh m gi năng can thi p n u áp d ng các bi n pháp trên không m ng l ụ ể ể ư ệ ẵ ạ ế i k t qu . ả ợ ụ ệ ế ệ ạ

ướ ặ c, thanh toán đ ph i yêu c u ng ủ ả ầ ườ ậ ồ hàng hóa d a trên nguyên t c “giao đ , tr ằ ả ự i l p các h p đ ng b o ả ợ ủ ả ắ - Khi mua hàng ho c thanh toán tr hi m tài s n mua nh m tránh th t thoát, h ng hóc ấ đ ” hay các ch tài áp d ng trong ký k t h p đ ng. ụ ỏ ế ợ ể ủ ế ồ

ằ Có bi n pháp s d ng có hi u qu v n b ng ử ụ ả ố ệ ệ ỗ ti n t m th i nhàn r i ờ ề ạ

ng đ i l n (22,37% ấ ệ ố ớ ủ ề ế ử ụ ứ ả ậ tr ng t ươ ỷ ọ ề ằ ả ử ụ ủ ố i ngân hàng 1.510 (trđ) chi m t ủ ế ạ ủ ề ử ư ậ ọ Th c hi n phân tích cho th y, v n b ng ti n c a công ty chi m t ằ ố ự ch c qu n lý và s d ng v n b ng ti n có ý nghĩa quan v n l u đ ng). Chính vì v y vi c t ộ ố ư ố ệ ổ tr ng đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a công ty nói chung và hi u qu s d ng v n nói riêng. ệ ố ớ ọ ng ti n c a công ty t p trung ch y u t Trong năm 2008, l ỷ ế ậ tr ng 92,6%. V i s ti n g i ngân hàng l n nh v y, công ty đã đánh m t c h i đ u t cho các ớ ho t đ ng khác h a h n nhi u l i nhu n nh kinh doanh tài chính, b t đ ng s n... ạ ộ ượ ớ ố ề ẹ ứ ấ ơ ộ ầ ư ả ạ ộ ấ ộ ề ợ ư ậ

Qu n lý hàng t n kho, gi m thi u chi phí l u kho ả ư ể ả ồ

tr ng t ồ ấ ng đ i cao trong t ng v n l u đ ng cho th y ố ư ươ ộ ổ ề ỷ ọ i các đ i lý còn nhi u. Vi c hàng t n kho trong quá trình ạ ư ử ạ ồ ố ề ỏ i tiêu dùng có nhu c u và chuy n giao quy n s h u thì vi c m t mát, h ng ở ữ ệ ề ể ệ ấ Vi c hàng t n kho trong năm còn nhi u t ệ ng hàng hóa mua cũng nh g i t l ượ ch a đ n tay ng ầ ế ư hóc, th t thoát v n là không tránh kh i. ỏ ấ ườ ố

ạ ậ ế ơ ở t s l ế ố ượ ng ấ ng s hàng hóa khi nh p v . N u hàng kém ph m ch t ẩ ề ạ ộ ể ấ ượ ế ậ - L p k ho ch cho ho t đ ng kinh doanh trên c s tình hình năm báo cáo, chi ti theo t ng tháng, quý. Ki m tra ch t l thì ph i đ ngh ng i bán đ n bù tránh thi ố t h i cho công ty. ệ ạ ừ ả ề ườ ề ị

ả ệ ầ ổ ố t hàng t n kho. Hàng tháng, k toán hàng hóa c n đ i chi u s sách, phát hi n s i phóng s hàng hóa t n đ ng đ nhanh chóng thu ố ố ồ ể ử ế ọ ệ ể - B o qu n t ế ồ ả ố hàng t n đ ng đ x lý, tìm bi n pháp đ gi ể ả ọ ồ h i v n. ồ ố

ườ ị ườ ộ ng hàng hóa. T đó d đoán và quy t đ nh ự ự ế ế ị ị c s bi n đ ng c a th ủ ộ ủ ượ ẩ ị - Th đi u ch nh k p th i vi c nh p kh u và l ờ ệ ề tr ệ ườ ừ ướ ng. Đây là bi n pháp r t quan tr ng đ b o toàn v n c a công ty. ọ ng xuyên theo dõi s bi n đ ng c a th tr ự ế ậ ỉ ấ ng hàng hóa trong kho tr ể ả ủ ố

T ch c t ứ ố ổ ộ t vi c tiêu th nh m đ y nhanh t c đ luân chuy n v n l u đ ng ố ố ư ụ ệ ể ằ ẩ ộ

ở ộ ệ ố ng đang có nhu c u. Thông qua h ầ ệ ị ứ ự ổ ứ ố ữ ầ ch c công tác nghiên c u, tìm hi u th hi u c a khách hàng. Đây chính là c u n i gi a ữ ư t và đ a ớ ủ t h n nhu c u c a khách hàng, c ng c ni m tin c a i pháp thích h p nh m ph c v t ả ế ố ề ụ ủ ủ ằ nh ng th tr - Xây d ng và m r ng h th ng d ch v ị ườ ữ ụ ở th ng t ủ ị ế ầ ể ố công ty v i khách hàng. Qua đó, công ty có th thu nh p thêm nh ng thông tin c n thi ậ ể ra các gi ầ ụ ố ơ ợ khách hàng v i công ty. ớ

ệ ự ươ ụ ư ng ti n v n chuy n v i nh ng đ n v mua hàng nhi u, th ả ng xuyên ng châm khách hàng là th ể ệ ệ ậ ề ng đ , áp d ng chính sách u tiên v giá c , đi u ượ ớ ề ườ ế ữ ề ơ ị - Th c hi n ph ki n thanh toán và ph hay có kho ng cách v n chuy n xa. ả ươ ậ ể

ị ườ ế ạ ị ệ ợ ắ ồ ng tiêu th , đ y m nh công tác ti p th , nghiên ạ t l p h th ng c a hàng, đ i lý ệ ố ế ậ ử - Tăng c ườ c u th tr ắ ị ườ ứ phân ph i tiêu th trên di n r ng. ụ ố ng quan h h p tác, m r ng th tr ụ ẩ ở ộ ng, n m b t th hi u c a khách hàng đ ng th i thi ị ế ờ ủ ệ ộ

ủ ự ệ ỉ c xây d ng h ụ ể ướ ự ẩ ượ ụ ố ủ ạ ả ừ ệ ử ể ạ ẩ ớ c nh v y ch c ch n kh năng tiêu th c a công ty s tăng lên và t ẽ ắ ắ ư ậ c s cao h n, t ơ ả ử ụ ượ ẽ ố ư ượ ừ ầ ộ c th c hi n tiêu th ch qua các đ i lý là chính. Đ m r ng ể ở ộ Hi n nay, hàng hóa c a công ty đ ệ ệ i tiêu th , thúc đ y tiêu th ngày càng phát tri n, công ty ph i t ng b m ng l ướ ụ ạ th ng nhi u c a hàng phân ph i c a riêng mình đ cùng v i các đ i lý hi n nay đ y nhanh t c ố ố ề ấ su t đ bán hàng. Làm đ ụ ủ ỷ ả ộ l ủ đó góp ph n nâng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng c a i nhu n thu đ ệ ậ ợ mình.

ầ ạ ệ ủ ấ ạ ng ề ng x y ra tình tr ng ch m thanh toán, c tình dây d a công n đ ườ ả ạ ố ở ụ ở ộ các đ i lý th ạ ố ỷ ậ ư ặ ậ ườ ế ả t l p h th ng s sách, ch ng t ổ ủ ế ầ ợ ể t nh t là ấ ẽ ố đ y đ . Đ nh ị ủ ố ẽ ượ c t s đ ứ ế ả ẽ ế ng b ng cách tăng t ằ hoa h ng, cho h ạ c l Tuy nhiên, vi c m r ng các đ i lý c n chú ý đ n v n đ thanh toán c a các đ i lý này. Thông ế th ậ chi m d ng v n c a công ty, vì v y công ty c n đ t ra k lu t thanh toán ch t ch , t ặ ầ ph i có tài s n th ch p, yêu c u các đ i lý thi ế ậ ừ ầ ạ ấ kỳ công ty s ti n hành ki m tra, nh m phát hi n k p th i các sai ph m. N u làm t ị ệ i s b ph t. ng chi h ạ ưở ệ ố ờ t kh u, ng ấ ượ ạ ẽ ị ể l ỷ ệ ưở ế ằ ồ

ch c h n m t phòng marketing ph c v cho vi c nghiên c u th tr ộ ổ ẳ ụ ụ ứ ệ ấ ầ ứ ủ ự ượ ng. Đây là c s cho công ty đ a ra m c giá c nh tranh, ả ư ứ ng. Đây là c chính sách giá c , chính sách qu ng bá chào ơ ở ạ i nhu n cao h n cũng nh tăng kh năng c nh ị ườ ả ạ ả ư ơ t hi n nay. ng kh c li - Công ty nên t nhu c u c p bách c a công ty đ xây d ng đ ể hàng c a doanh nghi p trên th tr ị ườ ệ ủ tăng s l ụ ẩ ả ố ượ tranh c a công ty trong c ch kinh t ủ ng s n ph m tiêu th và thu đ ơ c l ượ ợ th tr ế ị ườ ế ậ ố ệ ệ

Có bi n pháp phòng ng a nh ng r i ro có th x y ra ể ả ừ ữ ủ ệ

ng, công ty luôn luôn ph i nh n th c đ c r ng mình ề ượ ằ ả ớ th tr ế ị ườ ổ ấ ườ ả ẵ ữ ứ ạ ế ạ ng trong kinh doanh nh : n n kinh t ậ ng tăng lên, ổ ể ạ ữ ng h t đ ườ ệ ể ả ả ầ ừ ả ố ứ ậ ấ ể ả l m phát, giá c th tr ả ị ườ ế ầ ể ồ ụ ể ắ ả ả ộ ố ư ạ ộ ụ ể ệ ể Khi đã kinh doanh trong n n kinh t ph i s n sang đ i phó v i m i s thay đ i, bi n đ ng ph c t p có th x y ra b t kỳ lúc nào. ế ộ ọ ự ỗ Nh ng r i ro b t th ư ề ủ ấ … mà nhi u khi nhà qu n lý không l c. Vì v y, đ h n ch ph n nào nh ng t n th t ế ượ ề có th x y ra, công ty c n ph i th c hi n các bi n pháp phòng ng a đ khi v n kinh doanh nói ự ệ chung và v n l u đ ng nói riêng b hao h t, công ty có th có ngay ngu n bù đ p, đ m b o cho ị quá trình ho t đ ng kinh doanh di n ra liên t c. C th , các bi n pháp mà công ty có th áp ụ ễ d ng là: ụ

ng cũng nh hàng hóa n m trong ữ ể ả ườ ư ằ - Mua b o hi m hàng hóa đ i v i nh ng hàng hóa đang đi đ ỗ ớ kho.

ỹ ự ỹ ự ỹ ợ ả - Trích l p qu d phòng tài chính, qu n ph i thu khó đòi, qu d phòng gi m giá hàng bán ả ậ t n kho. ồ

ể ề ả ạ ộ ộ ấ ả ọ ủ ậ ấ ấ ắ ệ ắ ổ Vi c công ty tham gia b o hi m t o ra m t ch d a v ng ch c, m t t m lá ch n tin c y v kinh ỗ ự ệ , giúp công ty có đi u ki n v tài chính đ ch ng đ có hi u qu m i r i ro, t n th t b t ng t ờ ố ệ ế x y ra mà v n không nh h ố ư ả ề ể ng nhi u đ n v n l u đ ng. ưở ữ ỡ ộ ề ả ề ế ẫ

ố ầ i v t t ạ ậ ư hàng hóa, v n b ng ti n, đ i chi u s ằ ề ế ố ố ổ - Cu i kỳ, công ty c n ki m tra, rà soát, đánh giá l ể sách k toán đ x lý chênh l ch. ể ử ế ệ

M t s đ xu t ki n ngh v i Nhà n ế ộ ố ề ị ớ ấ ướ c

c c n xây d ng h th ng ch tiêu trung bình cho t ng ngành hàng đ công ty có c s ầ ướ ệ ố ự ừ ỉ ơ ở ệ đó có bi n ể ể ừ ị ế ủ ặ ế ệ ặ ạ - Nhà n chính xác cho vi c đánh giá v th c a mình, tìm ra các m t m nh, m t y u đ t pháp thích h p.ợ

c c n t o môi tr ng thu n l ướ ầ ạ ậ ợ ữ ớ m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh. - Nhà n ạ ộ ườ r m rà không đáng có trong vi c xin gi y phép đ u t ườ ủ ụ i cho ho t đ ng kinh doanh, gi m b t nh ng th t c ấ ầ ư ở ộ ả ạ ộ ệ ả ấ

ộ ậ ệ ạ ẩ ả ố ự ứ ề ề ả ớ ở ệ ề ặ ấ ẩ ậ ậ ẫ ư ể ệ ể ể ấ r t lâu nh ng không ai có th kh ng đ nh là li u có th hay khi nào th ch m ị ặ ớ ệ ạ ẳ t c các ch ng lo i đã gây ra không ít khó ượ ứ ậ ạ c quan tâm t ạ ậ ừ ấ ệ ủ ạ ng n i đ a và đó có th là nguyên nhân ụ ệ ể ị ườ ủ ộ ị ể ố ư ế ệ ỏ ng ph i h p v i ban ngành có liên quan đ ngăn ch n tình c c n tăng c ả ử ụ ườ ể ầ ặ Hi n nay các công ty nh p kh u đang ph i đ i m t v i cu c c nh tranh không cân s c gi a ữ hàng nh p kh u và hàng nh p l u, đó là s chênh l ch khá l n v giá c . S dĩ có đi u này là do tình tr ng buôn l u hi n v n hoành hành trên ph m vi khó ki m soát. M c dù v n đ này đ ể d t tình tr ng đó. Vi c tràn lan hàng nh p l u t ậ ậ ở ấ ả khăn cho công ty trong vi c tiêu th hàng hóa trên th tr tr c ti p làm gi m hi u qu s d ng v n l u đ ng c a công ty. Đ giúp công ty thoát kh i tình ộ ả tr ng này Nhà n ớ t đ càng s m càng t tr ng nh p l u m t cách tri t. ố ợ ớ ướ ộ ệ ể ậ ậ ự ạ ạ ố

ộ ả ố ế ị ầ ả ả - B tài chính c n có chính sách hoàn thu k p th i, tr v n kinh doanh cho các kho n ph i thu c a các doanh nghi p nói chung và công ty c ph n sôcôla B nói riêng. ủ ờ ầ ệ ổ ỉ

ị ế ượ ừ ả ả tr ng không cao trong các kho n ph i thu c hoàn thu k p th i thì gây ra s lãng phí trong khi công ty ấ ượ ế c kh u tr : tuy chi m t ế ế ị ỷ ọ ờ ự V thu giá tr gia tăng đ ề c a công ty nh ng n u không đ ư ủ bên ngoài v i lãi su t cao. v n ph i đi vay t ớ ả ẫ ừ ấ

Chính ph c n đ y m nh phát tri n tr tr ng ti n t ủ ầ ị ườ ẩ ạ ạ ộ ớ

- đ ng tài chính, đ c bi t là th tr ề ệ ể ể ị ườ ặ ệ các doanh nghi p có th đa d ng hóa đ u t cũng nh l a ch n ph ố ng pháp huy đ ng v n. ầ ư ể ệ ư ự ọ ươ ngu n v n t m th inhàn r i c a phát tri n, các công ty có th đ u t ng ti n t V i m t th tr ỗ ủ ố ạ ề ệ ị ườ ộ ờ ồ ể ầ ư t.ế i mình m t cách có hi u qu và đ ng th i d dàng huy đ ng v n khi c n th ố ả ệ

ờ ễ ể ồ ầ ộ ộ

Cho vay ng n h n là nh ng kho n vay có th i h n là 12 tháng. ờ ạ ữ ạ ả ắ

ng, NHTM có th cho khách vay ng n h n d i các hình th c sau: Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ể ắ ạ ướ ứ

ế 1.Cho vay b sung v n l u đ ng thi u: ố ư ổ ộ

ấ i quy t cho vay. Ti n vay phát sinh ra theo đúng đ i t ng theo ph ầ ổ ố ượ ế ố ư đ ngộ Trong quá trình s n xu t kinh doanh, n u khách hàng phát sinh nhu c u b sung v n l u ế ả ng án thì ngân hàng s gi ươ ề ẽ ả s n xu t – kinh doanh c a khách hàng. ả ủ ấ

Quy trình cho vay nh sau: ư

sau: a) Khách hàng l p và n p h s vay v n đ n ngân hàng. H s vay v n g m các gi y t ế ồ ơ ồ ơ ấ ờ ậ ồ ố ố ộ

- Gi y đ ngh vay v n (theo đúng m u quy đ nh c a ngân hàng) ủ ề ẫ ấ ố ị ị

ậ ấ ề ấ ơ ủ ẩ ả ế ố ế ượ ậ ệ ế ầ ớ c. - Gi y phép thành l p, gi y phép kinh doanh do c quan có đ th m quy n c p. ấ Các báo cáo tài chính nh : B ng cân đ i k toán, Báo cáo k t qu kinh doanh, phân tích thu, chi ư ả tài chính … c a kỳ g n nh t so v i ngày xin vay và đ ố c l p theo đúng pháp l nh k toán, th ng ủ ấ kê c a Nhà n ướ ủ

ươ ả ả và xác ế ả c ngu n đ tr n ngân hàng. Đ ng th i ph i có s ch p thu n c a c quan ch qu n ủ ả ng án ph i tính toán đ ờ c hi u qu kinh t ơ ấ ể ả ợ ượ ậ ệ ủ ả ồ ự ấ ồ ng án s n xu t kinh doanh: Trong ph - Ph ươ đ nh đ ượ ị (n u có). ế

ệ ứ ả ả ợ ả c pháp lu t v tính chính xác và h p pháp c a các tài li u g i cho ngân ị ệ ợ ậ ề ướ ử ủ ợ ứ ệ ứ ụ ả ử ế ợ ồ ơ ầ - Các tài li u ch ng minh tính h p pháp và giá tr các tài s n đ m b o n vay: Khách hàng ph i ả ị ch u trách nhi m tr ng th c cho vay theo h n m c tín d ng, khách hàng. Tr ạ ươ ườ hàng ch làm h s vay v n l n đ u, còn nh ng l n vay sau, khách hàng ph i g i đ n cho ngân ầ ỉ hàng các gi y t ng h p ngân hàng cho vay theo ph ữ ố ầ thanh toán, ch ng t hàng hóa, h p đ ng kinh t ợ ấ ờ . ế ứ ừ ồ

b) Ngân hàng th m đ nh h s vay v n và quy t đ nh cho vay: ế ị ồ ơ ẩ ố ị

i, ngân hàng ti n hành th m đ nh h s đó. Nh n đ ậ ượ c h s vay v n c a khách hàng g i t ủ ồ ơ ử ớ ố ồ ơ ế ẩ ị

ự ệ ả ắ ộ ậ ả ả ẩ ữ ệ ớ ị ng án s n xu t kinh doanh và kh năng hoàn tr n vay. - Ngân hàng xây d ng quy trình xét duy t cho vay theo nguyên t c đ m b o tính đ c l p và ệ phân đ nh rõ trách nhi m cá nhân, trách nhi m liên đ i gi a khâu th m đ nh tính kh thi, hi u ị qu c a ph ả ả ủ ả ợ ệ ả ươ ấ

ị ồ ơ ậ ố ệ ị ướ ủ ẩ ị i h n an toàn i ta còn g i là th m đ nh - Th m đ nh h s vay v n là quá trình xem xét, phân tích các thông tin, s li u đã thu th p trong ố ẩ h s c a khách hàng. M c đích c a th m đ nh tr ụ ồ ơ ủ c a quan h tín d ng gi a ngân hàng và khách hàng vay v n. Ng ữ ủ c khi cho vay là xác đ nh gi ọ ườ ớ ạ ẩ ụ ệ ố ị

ng án cho vay và theo dõi x lý n , các NHTM c n tranh th t i đa s giúp đ c a Trung ủ ố ỡ ủ ự ươ ợ ầ ph tâm thông tin phòng ng a r i ro ừ ủ ử c a toàn h th ng ngân hàng. ủ ệ ố

ẩ ệ ể ố ị ằ ộ ặ ủ ế ư ặ ề ả ạ ộ ỉ ấ ả ấ N i dung công vi c th m đ nh h s vay v n, ngân hàng có th phân tích,đánh giá trên nhi u ề ồ ơ m t, b ng nhi u ch tiêu, nh ng ch y u là làm rõ các m t sau đây: + Năng l c s n xu t kinh doanh (quy mô ho t đ ng, kh năng công ngh , k thu t s n xu t kinh doanh) c a khách hàng trên th ậ ả ng và các quan h b n hàng c a khách hàng. ng tr ệ ỹ ủ ệ ạ ự ủ ườ ươ

c, m c tích lũy ự ả ợ ế có c a khách hàng tham gia ph ng án s n xu t kinh ạ ố ự ư ủ ứ ấ ươ ự ộ ủ ố ư ạ ổ ỉ ướ ả ươ ậ ố ệ ủ ữ ế i đa (h n m c tín d ng), ti n đ gi ợ ề ỉ ứ ể ạ ế và chu kỳ s n xu t kinh doanh c a khách hàng. + Th c tr ng tài chính c a khách hàng nh công n , k t qu kinh doanh kỳ tr v n, s th c có c a v n l u đ ng t ủ ố ấ ng án s n xu t doanh. S li u k ho ch thu chi tài chính, ch tiêu t ng doanh thu ghi trong ph ả ế kinh doanh c a khách hàng. Qua nh ng ch tiêu này, ngân hàng đ a ra k t lu n v s ti n có ư ề ố ề i ngân, thu n ti n vay sao th cho vay ho c m c d n t ộ ả ự ợ ố ặ cho phù h p v i kh năng th c t ủ ớ ự ế ụ ấ ứ ả ả ợ

ả ả ề ề ả ả ả ả ệ ề ề ủ ả ế ượ ầ ợ ế ả ố ố ậ ủ ướ c xác nh n c a c quan công ch ng nhà n c. các gi y t ướ ứ ơ ậ ấ ờ ế ố ộ ơ ề ậ ấ ng và xác đ nh s h u tài ấ ờ ở ữ ỹ c và th m đ nh k ị ủ ẩ đó. Trên c s này ngân hàng m i phán quy t cho ế ớ c chính xác. Theo quy đ nh, Ngân hàng nh n th ch p c m c không đ ố ả ả ầ ọ s h u tài s n (b n g c) ho c là b o qu n nh ng tài s n g n c quy n s ả ấ ờ ở ữ ượ ữ ỉ ữ ả ặ ả ơ ở ế ố có giá …) + Xem xét v đ m b o ti n vay. N u kho n vay ph i có tài s n đ m b o thì ngân hàng ph i ả đánh giá v các đi u ki n c a tài s n th ch p, c m c , tính h p pháp, sô sl ị ấ giá tr c a tài s n th ch p, c m c theo đúng Pháp lu t c a Nhà n ầ ấ ị ủ ả s n th ch p, c m c ph i đ ả ượ ầ ả ấ ế t đ đ bi c m c đ tin c y c a các gi y t ủ ậ ứ ể ế ượ vay đ ị ượ các gi y t h u tài s n mà ch gi ả ữ nh (kim lo i quý, đá quý, hàng hóa đ c ch ng, gi y t ấ ờ ủ ẹ ạ ặ

c đ y đ h s vay v n h p l ờ ả ủ ồ ơ ể ừ ượ ầ ố ị khi ngân hàng nh n đ ầ ế ủ ủ ầ ả ẩ ặ ợ ệ Trong kho ng th i gian quy đ nh, k t ậ t c a khách hàng theo yêu c u c a ngân hàng, ngân hàng ph i th m đ nh và thông tin c n thi ị xong h s vay v n, quy t đ nh và thông báo vi c cho vay ho c không cho vay ngân hàng ph i ả ệ ố ồ ơ thông báo cho khách hàng b ng văn b n, trong đó nêu rõ căn c t ch i cho vay. ế ị ằ ứ ừ ả ố

ợ ộ ng h p ngân hàng quy t đ nh cho vay, gi a ngân hàng và khách hàng vay th a thu n m t ậ ỏ ế ị ố ầ ư ế ả ấ gi y t ữ ấ ờ ở ữ ố ầ ề ị ế ế ầ ả ố ổ Tr ườ ữ s đi u kho n v tài s n c m c , th ch p nh quy n s d ng, l u gi ư ố ề qu n, t ng giá tr , th i h n th ch p, c m c … Đ i v i nh ng tài s n c m c , th ch p ph c ứ ấ ả t p, giá tr l n ,thì gi a ị ớ ạ ả s h u, b o ề ả ố ớ ờ ạ ấ ữ khách hàng và ngân hàng ph i ký h p đ ng c m c , th ch p. ả ử ụ ữ ợ ế ầ ấ ồ ố

c) Ngân hàng xác đ nh các ch tiêu cho vay và ký k t h p đ ng tín d ng v i khách hàng. ế ợ ụ ồ ớ ị ỉ

c ký k t gi a ngân ế ị ượ ế ấ ầ ồ ố ữ ế Khi ngân hàng quy t đ nh cho vay và h p đ ng th ch p, c m c đã đ ợ hàng và khách hàng vay, ngân hàng ti n hành xác đ nh các ch tiêu cho vay ế ị ỉ

ứ ấ ố ớ ươ ừ ng pháp cho vay t ng ể ng pháp cho vay theo h n m c tín d ng. - M c cho vay là m c ti n ngân hàng có th cho vay cao nh t đ i v i ph ứ ề l n ho c là m c d n t ứ ư ợ ố ầ i đa đ i v i ph ố ớ ươ ứ ụ ặ ạ

- Căn c đ ngân hàng xác đ nh m c cho vay là: ứ ể ứ ị

+ Nhu c u vay v n c a khách hàng ố ủ ầ

i đa so v i giá tr tài s n làm đ m b o ti n vay theo quy đ nh c a Chính ph ớ ị ủ ề ả ả ị ủ + T l và h ả ng. ỷ ệ ướ cho vay t ố ng d n c a Ngân hàng trung ủ ẫ ươ

+ Kh năng ngu n v n c a ngân hàng ủ ả ố ồ

+ Kh năng tr n c a khách hàng. ả ợ ủ ả

+ Gi i h n cho vay t i đa c a ngân hàng đ i v i m t khách hàng. ớ ạ ố ố ớ ủ ộ

Trong đó:

c và i đa so v i giá tr tài s n làm đ m b o. Tùy theo pháp lu t c a m i n ố ớ ị ả ả ậ ủ ỷ ệ ị - T l quy đ nh c a ngân hàng cho vay, nên t Nam quy đ nh: M c cho vay t ả l ỷ ệ i đa không v cho vay t ủ ị ứ ố này có khác nhau. Quy ch cho vay hi n hành ở ệ Vi t ế t quá 70% giá tr c a tài s n th ch p hay c m c . ố ầ ả ượ ỗ ướ ệ ấ ị ủ ế

c gi ề ượ ả ầ i ngân g n 1 l n. ọ ả ả VD: Khách hàng xin vay 20 trđ, th i h n xin vay 3 tháng, ti n vay đ ờ ạ Khách hàng có đ tài s n th ch p cho kho n vay trên. ấ ế Căn c vào ví d trên, ngân hàng xem xét: ủ ụ ứ

- Nhu c u vay v n c a khách hàng: 20 trđ ủ ầ ố

20 tr x 100 = 28,57 trđ Giá tr tài s n đ m b o ả ả = ả ị

------------------

70

c, thì giá tr tài s n đ m b o ti n vay c a khách ượ ả ậ ấ ị ủ ề ả Nh v y, n u các căn c khác ch p nh n đ hàng t ả i thi u là 28,57 tri u, ngân hàng m i cho vay là 20 tri u đ ng. ư ậ ố ế ể ứ ệ ệ ồ ớ

ờ ạ ứ ủ ể ố ượ ả ợ ủ ng vay và kh năng tr n c a ả - Th i h n cho vay: Căn c vào kỳ luân chuy n v n c a đ i t khách hàng, th i h n cho vay ng n h n t ố i đa là 12 tháng. ạ ố ờ ạ ắ

ướ ề ấ ẽ ấ ủ ừ ữ ấ ị c mà NHTM có quy n quy t đ nh lãi su t kinh doanh, thì ế ị ấ ệ t Nam hi n Vi ạ Ở ệ ắ ả ủ t quá lãi su t tr n cho vay ng n h n c a ạ ắ ấ ầ ố ớ ứ ị ượ - Lãi su t cho vay, đ i v i nh ng n NHTM s n đ nh m c lãi su t cho vay c a t ng kho n cho vay ng n h n. nay, các NHTM xác đ nh lãi su t cho vay không v NHTW quy đ nh trong t ng th i kỳ. ừ ấ ờ ị

ữ ầ ậ ố ỏ ấ Sau khi xác đ nh các ch tiêu trên, gi a ngân hàng và khách hàng vay c n th a thu n th ng nh t ị và ký k t h p đ ng tín d ng. ế ợ ỉ ụ ồ

d) M tài kho n cho vay và phát ti n vay. ề ả ở

ệ ả ộ ỗ ể Sau khi đã duy t cho vay, ngân hàng m cho m i khách hàng vay m t tài kho n cho vay đ ở h ch toán ti n cho vay và thu n (n u khách hàng vay ch a có tài kho n cho vay). ợ ế ư ề ạ ả

ồ ợ ứ ộ ự ươ ủ ệ ả ấ ầ ế ự ế ứ ố ạ ạ ị ụ hàng hóa, các gi y t ừ ể ừ ấ ờ ứ ợ ồ ủ ứ ầ ố Căn c vào h p đ ng tín d ng và ti n đ th c hi n ph ng án s n xu t kinh doanh c a khách ụ hàng (có phát sinh nhu c u v n th c t ) ngân hàng phát tri n ti n vay. Đ i v i khách hàng vay ố ớ ề luân chuy n trong ph m vi h n m c tín d ng đã xác đ nh, t ng l n vay v n khách hàng đi vay ể ố ầ ph i g i đ n cho ngân hàng các ch ng t thanh toán hay h p đ ng kinh ả ử ế ả và trên c s đó ngân hàng cho vay đáp ng các nhu c u vay v n c a khách hàng trong kh t ơ ở ế năng ngu n v n cho phép. ố ồ

c chuy n tr tr c ti p cho đ n v cung c p v t t ể ả ự ậ ư ượ ể ề ấ ơ ị , hàng hóa ho c d ch v cho ặ ụ ị Ngân hàng cho vay có th phát ti n cho khách vay theo các cách: ề - Ti n vay đ ế khách hàng.

ợ ườ ấ ồ ố ế i cung c p ho c n u ng h p khách hàng vay đã dùng ngu n v n khác đ tr cho ng i cung c p không có tài kho n tai ngân hàng thì chuy n vào tài kho n ti n g i c a khách ả ặ ử ủ ể ả ể ề ả ấ - Tr ườ ng ườ hàng.

- Phát b ng ngân phi u ho c ti n m t cho khách hàng. ặ ế ề ặ ằ

e) Thu n :ợ

ụ ế ợ ể c ti n hành theo kỳ h n n đã ghi trong h p đ ng tín d ng. Khách hàng có th ả ượ c ạ ả ợ ợ ế ồ ạ ủ ộ - Vi c thu n đ ợ ượ ệ tr n tr c h n và ph i ch đ ng tr n ngân hàng khi đ n h n. Khách hàng không tr đ ả ợ ướ ả ạ n đ n h n, ngân hàng có th x lý theo b n tr ạ ợ ế ng h p sau: ợ ể ử ườ ố

do nguyên nhân khách quan, khách hàng có văn b n gi ả ả ượ ế ạ ị i đa ợ ng h p ố ượ ệ ầ ấ ạ ộ i trình xin gia h n, ngân hàng có ạ c gia h n t ờ ạ ạ ố ng c n gia h n n . Riêng đ i v i tr ố ớ ườ ợ ờ ng chính sách ho c nguyên nhân b t kh kháng thì th i ả ủ ủ ươ ấ ặ M t là, ộ th xét cho gia h n. Theo quy đ nh quy ch cho vay hi n hành th i h n đ ể b ng m t chu kỳ s n xu t kinh doanh c a đ i t ả ằ khó khăn do Nhà n ướ h n t c thay đ i ch tr ổ i đa không quá 12 tháng. ạ ố

ủ ứ ạ ạ ợ ể ấ ợ ệ ằ ạ ạ ị Hai là, do nguyên nhân ch quan, ngân hàng s chuy n sang n quá h n và ph t theo m c lãi ẽ su t n quá h n. Theo quy đ nh hi n hành, lãi su t n quá h n b ng 150% lãi su t tr n cùng ấ ầ lo i cho vay. ấ ợ ạ

ỏ ế ố ể ả ề ng, bán tài s n th ch p, c m c đ thu h i ấ ạ ố ể ậ ể ượ ệ ế ầ ả Ba là, n u không có các th a thu n trên thì ngân hàng có quy n bán (phát m i) tài s n th ch p, ấ ế c m c đ thu h i n . Vi c chuy n nh ồ trong m tộ ầ ồ ợ th i h n nh t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ờ ạ ấ ị ủ ậ ị

i quy t đ ườ ể ả ế ậ ợ ỏ ế ượ ở c, ngân hàng s kh i ẽ B n là, n u ba tr ki n khách hàng vi ph m h p đ ng tín d ng. ạ ng h p trên hai bên không th a thu n đ gi ụ ố ệ ồ ợ

g) Lãi ti n vay: ề

ặ ế ệ ượ ộ ầ ợ ợ ạ ườ c ti n hành hàng tháng ho c thu m t l n cùng v i n g c tùy theo kỳ ợ ự ạ ng h p cho vay theo h n m c thì vi c tính lãi và thu lãi đ ứ ế ả ượ ố ệ ư ầ ế ả ậ ạ ợ ố ớ ể ễ ả ặ ả ố ả ễ ệ ộ - Vi c tính lãi và thu lãi đ ớ ợ ố h n n thích h p. Tr c th c hi n ệ ượ hàng tháng, vào ngày cu i tháng. N u khách hàng vay ch a tr đ c lãi khi đ n h n thì ngân ạ hàng tính và h ch toán vào tài kho n ngo i b ng đ thu d n, không nh p lãi vào n g c. ợ ố ể ạ ả ng h p khách hàng vay có khó khăn v tài chính do nguyên nhân khách quan thì T ng giám Tr ổ ề ườ đ c (giám đ c) ngân hàng cho vay có th quy t đ nh cho gi m ho c mi n lãi đ i v i khách hàng ế ị ố ủ ừ vay. Vi c gi m ho c mi n lãi cho khách hàng vay tùy thu c vào kh năng tài chính c a t ng ặ ngân hàng cho vay.

2 B o lãnh ả

2.1 B o lãnh: ả

i nh n b o lãnh s th c hi n đ y đ nghĩa v và quy n l ế ủ ủ ụ ệ ậ ả B o lãnh là s cam k t c a ng ả ườ i đ ng ự ườ ượ ề ợ ế i n u ẽ ự c b o lãnh không th c hi n đúng và đ nh ng cam k t đ i v i bên yêu c u b o lãnh. ả ữ ầ ế ố ớ ự ả ủ ệ ầ

ng, ho t đ ng b o lãnh r t phong phú và đa d ng. N u căn c vào th tr ế ị ườ ạ ộ ả ứ ế ấ ạ Trong n n kinh t ề ch th b o lãnh thì có các lo i b o lãnh sau: ủ ể ả ạ ả

c (ch y u là B tài chính và Ngân hàng trung ng đ i v i các doanh ủ ướ ủ ế ộ ươ ố ớ - B o lãnh c a Nhà n ả nghi p).ệ

ủ ủ ố - B o lãnh c a công ty m v i công ty con. ả ẹ ớ - B o lãnh c a NHTM đ i v i các khách hàng vay v n. ố ớ ả - ……..

Sau đây s đi sau vào nghi p v B o lãnh c a NHTM đ i v i khách hàng vay v n. ố ớ ụ ả ủ ẽ ệ ố

a) Ngân hàng b o lãnh: ả

ả ổ ố t, NHTW s tham gia b o lãnh khi đ ng h p đ c bi c ngoài. (tr ầ ẽ ượ ướ ườ ệ ả ặ ợ Ngân hàng b o lãnh là các NHTM qu c doanh, NHTM c ph n, ngân hàng liên doanh và các chi nhánh ngân hàng n c Chính ph ch đ nh). ị ỉ ủ

b) Đi u ki n đ i v i khách hàng xin b o lãnh. ố ớ ề ệ ả

- Có t cách pháp nhân ư

- Có văn b n th a thu n ban đ u ho c h p đ ng liên quan đ n vi c b o lãnh. ế ệ ầ ả ậ ả ặ ồ ợ ỏ

- Ho t đ ng kinh doanh có lãi. ạ ộ

- Không có n quá h n v i ngân hàng, có tín nhi m trong quan h tín d ng và thanh toán. ụ ệ ệ ạ ợ ớ

- Có đ tài s n đ m b o h p pháp cho b o lãnh. ủ ả ả ả ả ợ

c) Quy trình b o lãnh: ả

M t là: Khách hàng g i h s xin b o lãnh đ n ngân hàng. ử ồ ơ ế ả ộ

H s xin b o lãnh bao g m các tài li u sau đây: ồ ơ ệ ả ồ

- Đ n xin b o lãnh vay v n. ả ố ơ

- Văn b n th a thu n ho c h p đ ng và các tài li u có liên quan đ n b o lãnh vay v n. ệ ế ả ả ậ ặ ố ợ ồ ỏ

- Gi y phép xu t nh p kh u (đ i v i tr ng h p b o lãnh có liên quan) ố ớ ườ ấ ấ ậ ẩ ả ợ

- Danh m c tài s n th ch p, c m c . ố ụ ế ả ấ ầ

Hai là, Ngân hàng b o lãnh th m đ nh h s xin b o lãnh. ồ ơ ả ẩ ả ị

c h s xin b o lãnh c a khách hàng, ngân hàng ti n hành th m đ nh h s đó, trên 2 ồ ơ ồ ơ ủ ế ả ẩ ị Nh n đ ậ m t ch y u: ặ ượ ủ ế

đ y đ và th a mãn quy ch v nghi p v ủ ả ộ ụ ầ ế ề ủ ệ ỏ ụ - Các đi u ki n b o lãnh c a khách hàng đã h i t ề b o lãnh ch a ? ệ ư ả

- Tài s n th ch p, c m c cho b o lãnh đã đ các tiêu chu n ch a ? ả ủ ư ế ấ ầ ẩ ả ố

Vi c th m đ nh tài s n c m c , th ch p gi ng nh lo i cho vay m c 1.1 ư ạ ụ ệ ế ầ ả ấ ẩ ố ố ị

Ba là, Ngân hàng xác đ nh hai ch tiêu ch y u là m c ti n b o lãnh và th i h n b o lãnh. ờ ạ ủ ế ứ ề ả ả ỉ ị

- M c ti n b o lãnh: Căn c đ ngân hàng b o lãnh xác đ nh m c ti n b o lãnh là: ứ ể ứ ứ ề ề ả ả ả ị

+ Nhu c u b o lãnh c a khách hàng ủ ầ ả

+ Giá tr tài s n th ch p c m c ế ấ ầ ả ị ố

+ M c ti n b o lãnh t i đa so v i qu b o lãnh. ứ ề ả ố ỹ ả ớ

t Nam, quy ch v nghi p v b o lãnh hi n hành quy đ nh: M c ti n b o lãnh t i đa không ụ ả ứ ệ ề ả ị ố Vi Ở ệ quá 20 l n s ti n c a qu b o lãnh. ệ ỹ ả ế ề ủ ố ề ầ

ờ ạ ụ ự ả c bên b o lãnh ch p thu n b ng văn b n. - Th i h n b o lãnh đ bên tham gia th a thu n ph i đ ỏ c xác đ nh căn c vào th i h n th c hi n t ng nghĩa v đã đ oc các ự ậ ị ả ượ ệ ừ ằ ờ ạ ấ ượ ậ ứ ả ả

ả ệ t Nam hi n - Phí b o lãnh: Ngân hàng b o lãnh thu phí b o lãnh theo ch đ hi n hành. nay, m c phí quy đ nh t ế ộ ệ ả i đa là 1%/năm tính trên s ti n đang còn đ Vi Ở ệ c b o lãnh. ố ề ả ứ ượ ả ố ị

c th c hi n d ả ư ả ướ ự ệ ả ố ọ Vi c b o lãnh vay v n đ thu n b o lãnh do bên b o lãnh phát hành, đ chuy n t i hình th c th b o lãnh hay g i là văn b n ch p ấ i ngân hàng cho vay. ứ ể ớ ượ ả ệ ậ ể ả

ơ ở ủ ệ ậ ả ấ ả B n là: Ngân hàng cho vay xét duy t cho vay trên c s văn b n ch p thu n b o lãnh c a bên b o lãnh. ố ả

ứ ệ ề ộ ị ợ Sau khi xem xét các đi u ki n, ngân hàng cho vay xác đ nh m t m c ti n cho vay và th i h n ờ ạ cho vay phù h p v i n i dung ghi t ng th b o lãnh. Ngân hàng cho vay và khách hàng đi vay ký k t h p đ ng tín d ng, làm các th t c c p phát ti n vay. ế ợ ề ớ ộ ụ ư ả ấ ỏ ủ ụ ề ồ

Năm là: Thu n , thu lãi: ợ

ụ ả ợ ự ủ ệ ầ ả ố ồ ả ầ ả ả - Khách hàng vay ph i th c hi n đ y đ nghĩa v tr n (bao g m g c và lãi) đã cam k t v i ế ớ ngân hàng cho vay. Khi khách hàng đã tr n xong, ngân hàng b o lãnh ph i trao tr đ y đ tài ủ c b o lãnh. s n th ch p, c m c cho khách hàng đ ả ả ả ợ ượ ế ấ ầ ố

ng h p khách hàng vay không tr đ c n , bên b o lãnh th c hi n nghĩa v tr n thay. ợ ườ ụ ả ợ ả ượ ệ ả ạ ợ ả ườ ạ ợ - Tr Tr bên b o lãnh s phát m i tài s n th ch p, c m c đ thu h i s ti n đã tr thay. ấ ự c b o lãnh ph i ch u ph t theo m c lãi su t n quá h n. Sau đó ứ ồ ố ề ng h p này khách hàng đ ả ấ ợ ả ị ố ể ượ ả ả ế ẽ ầ ạ

2.2 Đ ng b o lãnh ả ồ

ữ ươ ụ ớ ặ t quá kh năng v v n c a m t ngân hàng, m t ủ ề ố ủ ả ộ ượ ứ ả ch c tín d ng (t ủ ứ ụ ừ ả ồ ộ ứ ầ ả ụ ệ ự ủ ấ ả ch c tín d ng. ng v l n, kh năng r i ro v Trong nh ng th ả khác đ phân tán r i ro thì nhi u ngân hàng đ ng ra b o lãnh. ề ể ủ 2 tr lên) cho Nh v y, đ ng b o lãnh là vi c b o lãnh c a m t nhóm các t ở ổ ệ ả ư ậ ch c tín d ng làm đ u m i ph i h p v i các bên b o lãnh đ th c hi n, m t d án do m t t ệ ố ộ ự ể ự ố ợ ớ ộ ổ nh m nâng cao năng l c và hi u qu trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a khách hàng và ả ạ ộ ằ c a t ủ ổ ụ ứ

3 Cho vay chi t kh u ch ng t có giá ế ứ ấ ừ

có giá là nh ng ph ừ ữ ữ ệ ơ ị ng ti n chuy n t ế ể ả ế ợ Ch ng t ự ữ ươ ứ phát hành h p pháp nh : Kỳ phi u, trái phi u, tín phi u, th đ ế c coi là tài s n c a nh ng ng c lu t pháp th a nh n. Chúng đ i và d tr giá tr , do nh ng đ n v đ ị ượ ng phi u … Nh ng ch ng t ứ ươ ư ữ c phép này ừ ế i s h u. Khi ch a đ n ữ ế ườ ở ữ ư ậ ượ ượ ừ ủ ả ậ

ườ ở ữ ể ch a đ n h n thanh toán c a khách hàng đ ạ c g i là nghi p v chi h n thanh toán, ng ạ ch ng t ế ứ i s h u chúng có th mang chúng đ n bán t ạ i NHTM. Vi c mua các ệ t kh u. ấ ế ệ ế ọ ượ ư ừ ủ ụ

ế ừ ự ụ ệ ấ ắ ạ ộ ư ậ ứ ướ i ằ cho ngân hàng đ nh n m t kho n ti n b ng ậ c th c hi n d ượ ả ộ ứ ề ể có giá là m t nghi p v tín d ng ng n h n đ t kh u ch ng t Nh v y, chi ệ ụ ứ ng quy n s h u ch ng t hình th c chuy n nh ừ ở ữ ề ượ ể t kh u. m nh giá tr đi m c tri ấ ế ừ ứ ệ

3.1 Đi u ki n chi ề ệ ế ấ t kh u

có giá ph i do các đ n v đ c phép phát hành h p pháp. - Ch ng t ứ ừ ị ượ ả ơ ợ

có giá còn th i h n thanh toán phù h p v i th i h n chi t kh u ngân hàng quy đ nh. - Ch ng t ứ ừ ờ ạ ờ ạ ợ ớ ế ấ ị

có giá ph i đ c phép chuy n nh ng mua bán. - Ch ng t ứ ừ ả ượ ể ượ

3.2 Quy trình chi ế ấ t kh u

a) Th t c chi ủ ụ ế ấ t kh u

t kh u. Khi có nhu c u chi t kh u ch ng t có giá, khách ộ ừ ế ấ ế ể ử ứ ấ ồ xin chi ấ ơ t kh u bao g m: Đ n t kh u đ g i lên ngân hàng. H s xin chi ế t kh u và cá tài li u khác ế ầ ồ ơ ừ ứ ế ệ ả ấ - Khách hàng l p và n p h s xin chi ồ ơ ậ hàng ph i l p h s xin chi ấ ả ậ ế ồ ơ t kh u, b n g c ch ng t có giá, b ng kê các ch ng t xin chi ứ ừ ả ấ t kh u. có liên quan đ n nghi p v chi ấ ế ụ ế ố ệ

ồ ơ ẩ ấ ế ế - Ngân hàng th m đ nh h s xin chi kh u. Ngân hàng tr l i ngay cho khách hàng bi t nh ng ch ng t ị ả ờ ấ ế t t kh u. Ngân hàng ti n hành ki m tra các đi u ki n chi t kh u. ấ ệ c ch p nh n chi ế ể đ ừ ượ ề ậ ữ ứ ế ấ

i c a ch ng t t kh u, trong ế ế ứ ứ ừ ế i c a ch ng t ấ ằ ạ ủ ườ ứ ừ ứ ệ ự ấ ủ t kh u b ng 80% - 120% m c sinh l . Tr ừ i th i đi m xin chi ể ờ ủ ng h p ch ng t ứ ể ợ t kh u đ xác đ nh m c sinh l ị ế chi ấ không ghi rõ lãi su t, thì ấ ờ ủ i c a t ừ ạ ứ ấ ờ t kh u: M c chi - M c chi ứ ấ ph m vi th i h n hi u l c còn l ờ ạ ạ ngân hàng l y lãi su t c a ch ng t ứ ấ ch ng t ứ . ừ

+ N u ch ng t có lãi su t đ c: ứ ế ừ ấ ượ c tr lãi tr ả ướ

Lãi chi = M nh giá ch ng t x x ế ấ t kh u ứ ệ ừ Th i h n chi ờ ạ ế t kh u ấ Lãi su t chi ấ ế t kh u ấ

x = (M nh giá ệ X lãi ch ng ứ x Th i h n chi ờ ạ ế t kh u ấ Lãi su t chi ấ ế t kh u ấ tế Lãi chi kh u ấ ch ng t ứ ừ t ) ừ

Trong m t s tr ộ ố ườ ng h p, ngân hàng th c thi nghi p v này còn thu hoa h ng phí. ệ ự ụ ồ ợ

t kh u mà khách hàng ph i tr cho ngân hàng. ụ ệ ế ả ả ấ đó đ ị ừ ượ c tr lãi tr ả ướ ặ c hay tr lãi sau ho c ả c quy đ nh c đ nh cho nghi p v chi + Hoa h ng phí là các chi phí cho nghi p v chi ồ Nó cũng đ ứ t kh u. đ ấ c xác đ nh khác nhau tùy theo ch ng t ệ ượ ị ố ị ượ ụ ế

N u ch ng t c: ứ ế đ ừ ượ c tr lãi tr ả ướ

= M nh giá ch ng t x x T l Hoa h ng phí ồ ứ ệ ừ Th i h n chi ờ ạ ế t kh u ấ ỷ ệ hoa h ng phí ồ

N u ch ng t c tr lãi sau: ứ ế đ ừ ượ ả

x T l = (M nh giá ệ X lãi ch ng ứ x Th i h n chi ờ ạ ế t kh u ấ ỷ ệ hoa h ng phí ồ Hoa h ngồ phí ch ng t ứ ừ t ) ừ

trong ph m vi th i h n hi u l c còn t kh u đ ấ ượ c tính riêng cho t ng lo i ch ng t ừ ứ ạ ừ ệ ự ờ ạ ạ ế i đa không quá 90 ngày. Th i h n chi ờ ạ i, nh ng t l ố ư ạ

t kh u ngân hàng ờ ạ ứ ừ ấ ứ ế ấ t kh u c a ngân hàng, thì khi chi có m nh giá nh , th i h n chi ỏ ắ ủ t kh u ng n, m c chi ắ ủ ế ế t ấ Đ i v i nh ng ch ng t ữ đ ấ ị kh u ngân hàng có th quy đ nh thu theo m c t ể ế ệ c xác đ nh quá th p không đ bù đ p các chi phí chi i thi u. ể ị ố ớ ượ ấ ứ ố

t kh u, ngân hàng s ố ề ị ượ ế ấ ị ẽ t kh u. Nói chung, s ti n ngân hàng cho khách ố ề ế ấ ị c m c chi ứ ố ề - Ngân hàng xác đ nh s ti n cho vay. Sau khi đã xác đ nh đ xác đ nh s ti n cho vay khi ngân hàng xin chi hàng vay (hay tr cho khách hàng) là: ả

= T ng s m nh giá ch ng t - T ng s m c chi ố ề ố ệ ứ ổ ừ ố ứ ổ ế t kh u ấ S ti n ph i tr cho khách ả ả hàng

ệ ế ế ạ ớ ệ ế ấ VD1: doanh nghi p A có tín phi u kho b c v i m nh giá là 50 trđ, lãi su t tín phi u là 12%.năm. ấ ệ i c a tín phi u là 75 ngày. Doanh nghi p xin chi Th i h n hi u l c còn l t kh u là 2%/tháng. Hai ế ạ ủ t kh u b ng 80% m c sinh l bên th a thu n m c chi ế ệ ự ậ ờ ạ ỏ i. ờ ứ ứ ằ ấ

T ng s ti n ngân hàng cho vay đ c tính nh sau: ố ề ổ ượ ư

- M c sinh l i c a ch ng t trong 2 tháng: ứ ờ ủ ứ ừ

50 tr x X 2 = 1 trđ 12%

------

12

- Lãi chi ế t kh u: ấ

1 tr x 80% = 0,8 tr đ

- Ngân hàng cho doanh nghi p A vay là: ệ

50 tr – 0,8 tr = 49,2 tr đ

ng phi u có m nh giá 100 trđ đ n ngân hàng xin chi ệ ươ ế ệ ế ng phi u là 3 tháng. Doanh nghi p xin chi ươ ứ i c a th ế ạ ủ . Hai bên th a thu n lãi su t chi ừ ấ ậ ỏ ế ấ t kh u. ế t kh u toàn b th i ộ ờ ế ắ t kh u (d a vào lãi su t cho vay ng n ệ ự ấ ấ ấ VD2: Doanh nghi p B mang th Th i h n hi u l c còn l ệ ự ờ ạ i c a ch ng t gian còn l ạ ủ h n hi n hành) là 1,2%/ tháng. ệ ạ

Hoa h ng phí chi t kh u là 0,1% cho kho n chi t kh u trên. ồ ế ấ ả ế ấ

T ng s ti n ngân hàng cho doanh nghi p B vay đ c tính nh sau: ố ề ệ ổ ượ ư

- Lãi su t chi t kh u ấ ế ấ

100 tr x 1,2% x 3T = 3,6 trđ

- Hoa h ng chi ồ ế t kh u: ấ

100 tr x 0,1% = 0,1 trđ

- Ngân hàng cho doanh nghi p B vay: ệ

100 tr – 3,6 tr – 0,1 tr = 96,3 tr đ

b) Ngân hàng phát ti n vay: ề

ố ề ượ ế ả ấ ề ố ề ử t kh u. S ti n này đ ố ề ả ằ ế ề ặ ặ

t kh u ph i ký chuy n nh ứ ng vào ch ng ượ ể ế ấ ả ầ S ti n cho vay là s ti n ngân hàng tr cho khách hàng chi ể c chuy n vào tài kho n ti n g i cho khách hàng ho c tr tr c ti p b ng ti n m t hay tr b ng ngân phi u ế ằ ả ự ả thanh toán. Khi phát ti n vay, ngân hàng yêu c u khách hàng chi ề có giá chi t ừ t kh u. ấ ế

c) Thu n : ợ

ử ặ t kh u đ tr n đ ng th i làm th t c tr l ế chi t kh u, ngân hàng trích tài kho n ti n g i ho c yêu c u khách hàng chi ề ả ừ ể ả ợ ồ i ch ng t ứ ấ ờ t kh u ấ ế t ng h p đ n h n, khách hàng không có ti n đ tr n thì ngân hàng ế ộ ấ ả ạ ể ả ợ ầ ủ ụ ề ườ ế ạ H t th i h n chi ấ ờ ạ ế n p ti n m t b ng s ti n xin chi ế ố ề ặ ằ ề kh u cho khách hàng. Tr ợ x lý nh sau: ử ư

có giá không chuy n nh ng đ c thì ngân hàng chuy n s n trên sang n qua ượ ố ợ ể ợ ượ ng h p n cho vay quá h n. - Ch ng t ừ ứ h n và x lý nh tr ử ạ ể ợ ạ ợ ư ườ

ượ ừ ủ ụ ư ẽ ể ế ơ ị c, ngân hàng s làm th t c đ a đ n đ n v phát hành đ thanh đó đ n h n thanh toán. chuy n nh - Ch ng t ng đ ứ ể toán và thu h i n khi ch ng t ứ ồ ợ ượ ừ ế ạ

4. Nghi p v th u chi. ụ ấ ệ

ấ ố ư ụ ệ ắ ằ ộ ổ ộ ố ỹ Th u chi là m t nghi p v cho vay ng n h n b sung v n l u đ ng nh m cân đ i ngân qu hàng ngày trên tài kho n vãng lai ạ c a khách hàng. ủ ả

c d n tài kho n vãng ượ ệ ằ ượ ư ợ ả ấ ị ộ c th c hi n b ng cách cho phép khách hàng đ Nghi p v th u chi đ ự ệ ụ ấ ng ti n nh t đ nh và trong m t th i gian nh t đ nh. lai m t s l ờ ấ ị ộ ố ượ Quy trình nghi p v th u chi: ệ ề ụ ấ

ượ ạ c h n ợ ồ ả ậ ng s d ng ti n vay … + Khách hàng và ngân hàng ký h p đ ng tín d ng, trên h p đ ng này ph i th a thu n đ ợ m c tín d ng, th i h n vay, lãi su t vay, đ m b o ti n vay (n u có), h ề ấ ỏ ử ụ ờ ạ ụ ả ồ ế ướ ụ ứ ề ả

+ Tài kho n s d ng là tài kho n vãng lai. ử ụ ả ả

ỏ ể ả ệ ư ợ ề ớ ử ề ứ ề ả ơ ụ ử ề Tài kh a vãng lai là tài kho n mà ngân hàng m cho khách hàng đ ghi chép nghi p v g i ti n ở và rút ti n c a khách hàng. Khi rút ti n l n h n g i ti n (t c là tài kho n vãng lai d n ) th hi n ể ệ nghi p v th u chi. ủ ụ ấ ệ

+ Ghi chép và h ch toán: ạ

ậ ứ ệ ệ ư ợ ị ổ ượ ứ ư ể ổ ị ụ Ngày xu t, nh p là ngày ghi chép các nghi p v phát sinh. Căn c vào ngày phát sinh nghi p v ấ ụ đ xác đ nh “ngày giá tr ” . Căn c vào “ngày giá tr ” t ng d n và t ng d có đ c xác đ nh, đó ị ị là c s đ tính lãi. ơ ở ể

+ Lãi su t:ấ

c tính riêng sau đó bù tr . N u d n và d có áp d ng cùng m t lãi ư ợ ụ ừ ư ế ộ Hai lo i s d n và có đ ượ ạ ố ư ợ i”. su t g i là “lãi su t qua l ạ ấ ọ ấ

ỏ ơ ụ ế ệ ấ ấ ố ế ị ấ ư ộ ấ ư ợ ọ ấ ấ ọ ế ả ả ộ ố ư ả ả N u lãi su t d có nh h n lãi su t d n g i là “lãi su t chênh l ch”. N u áp d ng lãi su t c đ nh trong m t th i gian dài g i là “lãi su t b t bi n”. Ngoài ph n lãi ph i tr , khách hàng còn ph i tr m t s kho n phí nh phí qu n lý tài kho n, ả ầ hoa h ng phí, phí t t toán … ờ ả ả ấ ồ

ỗ ầ ư ả ạ + Thu n : M i l n khách hàng có thu, h ch toán vào bên có tài kho n vãng lai, coi nh khách hàng tr n ngân hàng. ợ ả ợ

ử ụ ứ ờ t quá h n m c và th i gian s d ng mà khách khách ng h p xu t hi n kh năng thanh toán y u ả ố ư ợ ể ụ ạ ệ ế ở ườ ấ ồ ượ ợ ỉ ườ ng ị ử ư ề ạ ợ Ngân hàng luôn ki m tra s d n đ không v ể hàng đã ký trong H p đ ng tín d ng. Tr ợ hàng, ngân hàng s h n ch và có th đình ch cho vay. ể ế ẽ ạ M i tr c n đúng h n, khách hàng đ u b x lý nh các tr ng h p không thanh toán đ ượ ọ ườ h p n quá h n khác ợ ợ ạ ợ

-