1
HÌNH THÁI - GI I PH U
H C TH C V T
TR NGƯỜ Đ I H C Y D CƯỢ HU
KHOA KHOA H C C Ơ B N
B MÔN SINH H C
-------- o0o --------
Hu , 5 - 2013ế
1. Khái ni m chung
1. Khái ni m chung
Sinh s n m t hi n t ng không th thi u đ c ượ ế ượ
b t kỳ m t sinh v t nào.
Th c v t 3 hình th c sinh s n: Sinh s n sinh
d ng, sinh s n tính sinh s n h u tính. ưỡ Trong m i
hình th c y l i có nhi u ki u khác nhau.
S SINH S N VÀ C QUAN SINH S N TH C V T Ơ
S SINH S N VÀ C QUAN SINH S N TH C V T Ơ
1.
1. Khái ni m chung
Khái ni m chung
2.
2. Các hình th c sinh s n
Các hình th c sinh s n
2.1. Sinh s n sinh d ng ưỡ
2.1. Sinh s n sinh d ng ưỡ
Sinh s n sinh d ng s t o thành c th m i ưỡ ơ
tr c ti p t c quan sinh d ng c a c th m ho c t ế ơ ưỡ ơ
m t ph n c a c th m . Ki u sinh s n này g p c ơ
th c v t b c th p và th c v t b c cao. Ng i ta phân bi t ườ
2 ki u sinh s n sinh d ng: t nhiên và nhân t o. ưỡ
S SINH S N VÀ C QUAN SINH S N Ơ
S SINH S N VÀ C QUAN SINH S N Ơ
1.
1. Khái ni m chung
Khái ni m chung
2.
2. Các hình th c sinh s n
Các hình th c sinh s n
2.1. Sinh s n sinh d ng ưỡ
2.1. Sinh s n sinh d ng ưỡ
2.1.1. Sinh s n sinh d ng t nhiên ưỡ
2.1.1. Sinh s n sinh d ng t nhiên ưỡ
- T r
- T
- T thân hay d ng bi n đ i c a thân ế
S SINH S N VÀ C QUAN SINH S N Ơ
S SINH S N VÀ C QUAN SINH S N Ơ