ứ ề ả 1 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ệ ừ ề ặ ấ ộ ươ ứ Ti n m t đã xu t hi n t lâu và là m t ph ng th c thanh toán không th ể
ế ở ấ ứ ộ ư ả ấ ố thi u b t c m t qu c gia nào. Tuy nhiên, s n xu t và l u thông hàng hoá phát
ể ươ ứ ể ươ ứ tri n đã kéo theo các ph ng th c thanh toán phát tri n, ph ng th c này là s k ự ế
ừ ủ ể ươ ướ ụ ữ ắ ượ ể th a và phát tri n c a ph ứ ng th c tr c đó. Kh c ph c nh ng nh ủ c đi m c a
ươ ứ ề ề ặ ằ ph ặ ng th c thanh toán b ng ti n m t (TTBTM), thanh toán không dùng ti n m t
ươ ớ ư ứ ệ ơ ứ ộ (TTKDTM) là ph ng th c thanh toán m i u vi t h n, đáp ng m t cách t ố ơ t h n
ầ ủ ự ể ế cho yêu c u c a s phát tri n kinh t .
ệ ở ấ ề ướ ế ớ ệ ở Hi n nay r t nhi u n c trên th gi ộ i vi c TTKDTM đã tr nên quen thu c
ườ ở ệ ố ượ ế ỗ ớ v i m i ng i dân, trong khi đó Vi t Nam kh i l ng TTKDTM còn chi m t ỷ ệ l
ư ế ượ ườ ậ ộ ấ ậ ấ ạ r t h n ch . TTKDTM ch a đ c ng ề i dân ch p nh n r ng rãi, th m chí nhi u
ườ ấ ờ ư ụ ẻ ấ ờ ể ỗ ng i còn ch a nhìn th y t séc, t m th tín d ng bao gi ộ . Có th nói m i m t
ượ ư ệ ủ ư ậ ư chúng ta ch a phát huy đ c tính u vi ư t c a TTKDTM và nh v y chúng ta ch a
ệ ố ế ề ể ủ ề ự ấ ế ậ ụ t n d ng h t các đi u ki n t t nh t cho s phát tri n c a n n kinh t .
ổ ế ề ệ ệ ằ ặ Hi n nay khi mà thanh toán b ng ti n m t đang là ph bi n thì vi c tìm ra gi ả i
ấ ầ ự ể ế ề ằ ủ pháp cho s phát tri n c a TTKDTM là r t c n thi ơ t tuy r ng đi u đó không đ n
ầ ủ ự ứ ả ả ả ỏ ộ gi n. Nó đòi h i ph i có s quan tâm, nghiên c u m t cách đ y đ , ph i có cái nhìn
ứ ẽ ộ ơ ớ ơ ố ể sâu h n, r ng h n. V i mong mu n các hình th c TTKDTM s ngày càng phát tri n
ẽ ơ ữ ạ ạ ệ ề ọ m nh m h n n a t i Vi t Nam, tôi đã ch n đ tài :
ặ ở ứ ề ệ ự ạ “Hình th c thanh toán không dùng ti n m t Vi t Nam th c tr ng và gi ả i
pháp”
ủ ề ộ ồ N i dung chính c a đ tài bao g m:
ươ ứ ề ặ : Hình th c thanh toán không dùng ti n m t Ch ng 1
ươ ặ ở ự ứ ề ề ạ Th c tr ng v các hình th c thanh toán không dùng ti n m t Vi ệ t Ch ng 2:
ờ Nam trong th i gian qua
ươ ả ứ ể ề :Gi i pháp phát tr n các hình th c thanh toán không dùng ti n m t t ặ ạ i Ch ng 3
ệ Vi t Nam
ứ ề ả 2 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ươ
Ặ
Ề
Ch
ng 1:
Ứ HÌNH TH C THANH
TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T
ề ệ ư 1.1 L u thông ti n t
ề ệ ệ ư 1.1.1 Khái ni m l u thông ti n t
ề ệ ư ự ậ ề ệ ủ ế ể ự L u thông ti n t ộ là s v n đ ng c a ti n t ề trong n n kinh t ệ đ th c hi n
ệ ươ ậ ạ ố ồ ố các quan h th ng m i, hàng hóa, phân ph i thu nh p, hình thành ngu n v n và
ợ ộ phúc l i xã h i.
ề ệ ể ế ự ư Có th nói s l u thông ti n t ề trong n n kinh t ư ệ ố đóng vai trò nh h th ng
ộ ơ ể ố ạ ộ ệ ố ế ạ ạ ố m ch máu trong m t c th s ng, n u h th ng m ch máu này ho t đ ng t t thì c ơ
ể ẽ ể ạ ỏ ượ ạ ế ệ ố ạ th s kh e m nh và phát tri n, ng ạ ộ i n u h th ng m ch máu này ho t đ ng c l
ơ ể ẽ ố ế ữ ị ắ ụ ế ẽ ặ ặ ơ ẽ tr c tr c ho c h n th n a là b t c ngh n thì c th s m y u và s không th ể
ườ ể phát tri n bình th ng.
ứ ư ề ệ 1.1.2 Hai hình th c l u thông ti n t
ư ề ặ ằ L u thông b ng ti n m t
ự ậ ủ ệ ề ề ặ ộ ế ụ ụ Khái ni m : Là s v n đ ng c a ti n m t trong n n kinh t ph c v cho các
ệ ươ ộ ộ ạ ớ ư ỏ quan h th ng m i v i quy mô nh và trong n i b dân c là chính.
ề ệ ờ ậ ồ ộ ớ ứ Đây là hình th c trong đó ti n t và hàng hóa đ ng th i v n đ ng v i nhau.
Ư ể ứ ể ả ấ ơ ắ u đi m: Đ y là hình th c đ n gi n, chu chuy n nhanh, không gây ách t c
ể ệ ả ế ườ ư trong chu chuy n và nó có hi u qu kinh t ố ớ cao đ i v i ng i tham gia l u thông.
ượ ề ặ ứ ư ư ể Nh ề ố c đi m: Hình th c l u thông này t n kém v m t chi phí l u thông ti n
ư ấ ả ả ổ ứ ư ệ ượ ữ ự ệ t nh in n, b o qu n, t ch c l u thông...và gây ra nh ng hi n t ng tiêu c c xã
ử ề ư ộ ế ề ạ ắ ố ả ộ h i nh tr m c p, r a ti n, tr n thu và n n ti n gi .
ư ề ặ L u thông không dùng ti n m t
ề ệ ệ ậ ứ ư Khái ni m: Là hình th c l u thông trong đó ti n t ộ và hàng hóa v n đ ng
ố ộ ậ ứ ầ ớ ớ ớ ươ t ng đ i đ c l p v i nhau, đáp ng cho nhu c u thanh toán v i quy mô l n, thông
ườ ệ th ng là các doanh nghi p.
ứ ề ả 3 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ượ ấ ị ứ ể ả ỏ ộ ớ Nh c đi m: Hình th c này đòi h i ph i có trình đ nh t đ nh m i tham gia
ị ơ ở ậ ấ ầ ả ọ ượ đ c, m i thanh toán ph i thông qua ngân hàng, trang b c s v t ch t ban đ u khá
ề ả ề ậ ả ấ ố t n kém, ngoài ra v n đ b o m t cũng ph i quan tâm nhi u.
ụ ượ ư ề ặ ắ ộ Ư ể u đi m: L u thông không dùng ti n m t kh c ph c đ ầ c m t ph n chi phí
ườ ủ ả ướ ủ ạ ư l u thông, tăng c ể ng kh năng ki m soát c a nhà n c, c a ngân hàng, t o ra s ự
ị ự văn minh l ch s trong thanh toán.
1.2 Thanh toán ti n tề ệ
ệ ả ẫ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, các quan h thanh toán chi tr ả l n nhau ph i
ề ệ ứ ề ệ ậ ầ ấ ế ộ dùng hình th c ti n t . Vì v y, thanh toán ti n t là m t yêu c u t t y u khách
ề ệ ầ ế ể ụ ụ ả ấ ộ quan, là đi u ki n c n thi t đ ph c v cho quá trình tái s n xu t xã h i. T ươ ng
ứ ứ ư ề ệ ớ ề ệ ng v i hai hình th c l u thông ti n t ứ ta có hai hình th c thanh toán ti n t : Thanh
ề ề ặ ằ ặ toán b ng ti n m t và thanh toán không dùng ti n m t.
ề ặ 1.2.1 Thanh toán dùng ti n m t
ả ự ệ ề ế ề ặ ằ ặ ệ Khái ni m: Thanh toán ti n m t là vi c chi tr tr c ti p b ng ti n m t trong
ữ ữ ệ ệ ớ các quan h thanh toán thu chi gi a nhân dân v i nhau, gi a các xí nghi p, t ổ ứ ch c
ế ơ ướ ớ kinh t , c quan nhà n c v i nhân dân.
ể ặ Đ c đi m
ườ ổ ứ ế ơ Ng i tham gia thanh toán là nhân dân, các t ch c kinh t , các c quan nhà
ườ ở ạ ả ề ằ ướ n ữ c, nh ng ng i không có tài kho n m t ặ i ngân hàng, thanh toán b ng ti n m t
ự ấ ứ ậ ệ ủ không có s xu t hi n c a nhân v t th ba.
ề ệ ủ ề ặ ợ ớ ớ Thanh toán ti n m t thích h p v i vai trò c a ti n t ậ làm v t mô gi i trong
ư ứ ụ ấ ị ể quá trình l u thông. Sau khi xu t chuy n hàng hóa hay cung ng d ch v cho ng ườ i
ườ ậ ượ ứ ề ấ mua, ng i bán nh n đ c ti n ngay. Và quá trình thanh toán cũng ch m d t ngay
ạ t i đó.
ể ệ ả ấ ổ ộ ộ ơ ế Khi s n xu t và trao đ i phát tri n đ n m t trình đ cao h n, thì vi c thanh
ự ế ề ằ ặ ỏ ộ ươ ấ ữ ứ toán tr c ti p b ng ti n m t không còn t ra là m t ph ng th c duy nh t n a. S ự
ế ủ ệ ở ể ố ượ ự ệ ỗ ố ộ ớ ổ ạ h n ch c a nó bi u hi n ch , mu n th c hi n m t kh i l ng l n t ng giá c ả
ả ượ ặ ớ ư ề ề hàng hóa thì ph i có l ng ti n m t l n, đi u đó làm cho chi phí l u thông ti n t ề ệ
ệ ổ ứ ư ứ ạ ề ể ặ ố ộ tăng lên, vi c t ố ch c l u thông ti n m t thêm ph c t p, t c đ luân chuy n v n
ứ ề ả 4 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ậ ề ệ ế ộ ch m. Ng ượ ạ c l i, n u vì m t lý do nào đó không có ti n t , thì quá trình thanh toán
ả ế ượ ừ ể ế ụ ượ ả không gi i quy t đ c, t ấ đó quá trình tái s n xu t không th ti p t c đ c.
ệ ử ụ ấ ệ ủ ữ ề ặ ả ỏ Nh ng b t ti n c a vi c s d ng ti n m t trong thanh toán đòi h i ph i có
ậ ợ ơ ớ ự ữ ạ ứ thêm nh ng hình th c thanh toán thu n l i h n. Bên c nh đó, v i s phát tri n v ể ượ t
ụ ụ ượ ị ậ ủ ệ ố b c c a h th ng ngân hàng, các d ch v , các công c thanh toán đã đ c ngân hàng
ứ ư ự ứ ể ộ ọ nghiên c u đ a ra đ khách hàng l a ch n cho mình m t hình th c thanh toán thích
ặ ừ ề ợ h p thay cho thanh toán ti n m t. TTKDTM phát sinh t đó và ngày càng đóng vai
ề ọ trò quan tr ng trong n n kinh t ế .
ề ặ 1.2.2 Thanh toán không dùng ti n m t
ệ ổ ợ ố Khái ni m: TTKDTM là thanh toán qua ngân hàng, là t ng h p các m i quan
ả ề ệ ượ ể ừ ự ệ ằ ủ ệ h chi tr ti n t đ c th c hi n b ng cách trích chuy n t ả tài kho n c a ng ườ i
ủ ả ườ ạ ớ ự ể ủ này sang tài kho n c a ng i khác t i ngân hàng v i s ki m soát c a ngân hàng
ề ầ ặ mà không c n dùng ti n m t.
ữ ể ặ ặ ặ ớ ư ề Đ c đi m: So sánh v i thanh toán ti n m t, TTKDTM có nh ng đ c tr ng
sau:
ủ ậ ư ự ậ ộ ớ ự ậ ộ ậ Trong TTKDTM, s v n đ ng c a v t t ộ hàng hóa đ c l p v i s v n đ ng
ủ ề c a ti n
ườ ế ớ ớ ệ ả ề ờ t ẫ c v th i gian l n không gian, th ng không ăn kh p v i nhau. N u nh ư
ớ ậ ủ ề ề ậ ắ ằ ặ ộ ộ ủ trong thanh toán b ng ti n m t, v n đ ng c a hàng hóa g n li n v i v n đ ng c a
ề ệ ườ ể ượ ướ ặ ti n t , thì trong TTKDTM ng i bán có th thu đ ề c ti n tr ấ c ho c sau khi xu t
ườ ờ ề ặ ự ờ hàng hóa cho ng i mua. S tách r i v m t th i gian và không gian trong quá trình
ặ ổ ứ ệ ố ả ầ thanh toán đ t ra yêu c u cho ngân hàng khi t ch c h th ng TTKDTM là ph i rút
ữ ề ắ ả ng n kho ng cách gi a ti n và hàng.
ư ề ệ ặ ấ ậ ổ Trong TTKDTM, v t trung gian trao đ i (ti n m t) không xu t hi n nh thanh
ề ể ệ ấ ằ ặ ỉ ề toán b ng ti n m t theo ki u hàng ti n hàng (HTH), mà ch xu t hi n d ướ i
ứ ề ệ ế ề ổ ượ ứ ừ ổ hình th c ti n t k toán (ti n ghi s ) và đ c ghi chép trên các ch ng t s sách.
ủ ế ỗ ườ ả ở M i bên tham gia thanh toán (ch y u là ng i mua) ph i m tài kho n t ả ạ i
ừ ộ ứ ủ ế ngân hàng (tr ư m t vài hình th c thanh toán nh ngân phi u thanh toán c a Vi ệ t
ộ ẽ ấ ơ ế ệ ả Nam). Vì m t l ư ậ r t đ n gi n, n u không nh v y thì vi c thanh toán không th ể
ế ti n hành.
ứ ề ả 5 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ệ ự ữ ề ế ằ ớ ỉ ườ ặ Khác v i thanh toán b ng ti n m t ch là quan h tr c ti p gi a ng i mua và
ườ ủ ể ệ ị ng i bán, trong TTKDTM, ngoài ch th ch u trách nhi m thanh toán và ch th ủ ể
ưở ự ủ ấ ộ ượ đ c h ng, còn có s tham gia c a ít nh t m t ngân hàng. Quá trình TTKDTM
ạ ể ớ ượ đ ễ c di n ra t ắ ộ i ngân hàng, nên ngân hàng có m t vai trò l n và không th “v ng
ừ ặ ườ ổ ứ ừ ườ ự m t” trong thanh toán qua ngân hàng, v a là ng ch c,v a là ng i t ệ i th c hi n
ả các kho n thanh toán
ồ ố ủ ề ặ 1.3 ứ Ngu n g c và vai trò c a các hình th c thanh toán không dùng ti n m t
ồ ố ủ ề ặ 1.3.1 Ngu n g c c a thanh toán không dùng ti n m t
ộ ườ ư ế ả ấ Trong xã h i loài ng i, n u còn s n xu t hàng hóa và l u thông hàng hóa, thì
ộ ấ ế ố ố ự ồ ạ ủ s t n t ệ ề i c a m i quan h Ti n Hàng là m t t t y u khách quan. Đó là m i quan
ứ ẫ ộ ệ ệ h bi n ch ng và tác đ ng l n nhau.
ề ệ ồ ử ữ ế ề ị ướ Theo ti n trình l ch s hình thành ti n t , đ ng ti n đã có nh ng b c phát
ể ừ ấ ế ề ầ tri n t th p đ n cao. Trong n n kinh t ế ư t ấ ơ nhiên khép kín, do nhu c u còn r t đ n
ả ấ ượ ữ ầ ọ gi n, con ng ườ ự ả i t s n xu t đ c nh ng gì mình c n và do đó h không có nhu
ọ ấ ằ ể ổ ộ ơ ở ộ ầ c u trao đ i. Khi xã h i phát tri n và m r ng h n, h th y r ng mình không th t ể ự
ứ ề ệ ầ ấ ấ ầ ọ ổ ả s n xu t m i th mà mình c n do nhi u lý do, lúc này nhu c u trao đ i xu t hi n và
ư ế ề ấ ặ ầ ấ ổ ổ ệ ề ấ v n đ trao đ i là nh th nào. V n đ trùng l p nhu c u trao đ i xu t hi n.
ư ả ở ự ặ ầ ố Nh ng không ph i lúc nào và ổ đâu cũng có s trùng l p nhu c u. Mu n trao đ i
ườ ớ ề ộ ườ ượ đ c hàng hóa thì ng i ta nghĩ t i m t hàng hóa mà nhi u ng ầ i cùng c n, đó là
ứ ầ ề ệ ủ ậ ậ ứ v t đ ng ra làm v t ngang giá chung hình th c đ u tiên c a ti n t ậ ầ . Lúc đ u v t
ấ ơ ể ế ế ả ỏ ồ ngang gía chung r t đ n gi n, nó có th là v sò, h n hay con bò mi ng đ ng ...Do
ệ ầ ậ ổ ườ ấ ằ ầ ả ậ yêu c u thu n ti n trong trao đ i ng i ta th y r ng c n ph i có v t ngang giá
ễ ậ ế ể ễ ể ỏ chung th nào đó d v n chuy n, d chia nh , không hao mòn và có th tích tr ữ
ườ dùng cho sau này. Con ng ọ i đã ch n vàng.
ư ư ể ả ấ S n xu t hàng hóa ngày càng phát tri n, hàng hóa đ a vào l u thông ngày càng
ề ả ỏ ượ ầ ủ ư ứ ề nhi u đòi h i ph i có thêm l ư ng ti n đ a vào đáp ng nhu c u c a hàng hóa đ a
ư ữ ơ ườ ấ ằ ị ờ ấ ợ vào l u thông. H n n a ng i ta th y r ng trong mua bán ch u, t gi y ghi n cũng
ư ề ề ệ ễ ấ ậ ờ ổ ị có giá tr nh ti n v y. Ti n gi y ra đ i và giúp cho vi c trao đ i hàng hóa di n ra
ậ ợ ơ ấ ề thu n l i h n r t nhi u.
ứ ề ả 6 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ố ượ ư ừ ể ả ấ ượ ư Nh ng s n xu t không ng ng phát tri n, kh i l ề ng ti n đ ư c đ a vào l u
ộ ớ ặ ệ ộ ộ ề ạ ấ ữ ạ thông ngày m t l n, đ c bi t là khi có l m phát. Ti n gi y b c l nh ng h n ch ế
ấ ị ư ề ả ả ấ ả ữ ể ế nh t đ nh nh chi phí in n, b o qu n, ti n gi ề ơ , ki m đ m... H n n a, trong n n
ế ố ượ ư ể ấ ớ ề ế ị kinh t phát tri n nh ngày nay kh i l ng ti n trong giao d ch là r t l n, n u thanh
ấ ệ ư ậ ề ả ằ ặ ỏ ươ toán b ng ti n m t thì rõ ràng là b t ti n. Nh v y, đòi h i ph i có ph ứ ng th c
ớ ư ệ ơ ụ ượ ữ ế ạ ợ ớ thanh toán m i u vi ắ t h n kh c ph c đ ộ c nh ng h n ch trên, phù h p v i m t
ể ạ ế ớ ư ộ ấ ế ệ giai đo n phát tri n kinh t ấ m i. TTKDTM xu t hi n nh m t t ể ệ t y u, th hi n
ệ ở ỉ ủ ị ề ệ ử ể ể ướ b c phát tri n và hoàn thi n đ nh cao c a l ch s phát tri n ti n t .
ủ ề ặ 1.3.2 Vai trò c a thanh toán không dùng ti n m t
ố ớ ề ủ ế Vai trò c a TTKDTM đ i v i n n kinh t
ặ ư ỉ ọ ề ầ ả ừ ể ế TĐKDTM góp ph n gi m t tr ng ti n m t l u thông, t đó có th ti ệ t ki m
ư ư ể ả ả ậ ặ ấ ượ đ ạ c chi phí l u thông nh in n, phát hành, b o qu n, v n chuy n…M t khác, t o
ậ ợ ề ề ệ ư ế ệ đi u ki n thu n l i cho công tác k hoach hoá và l u thông ti n t .
ệ ậ ố ớ ề ể ạ ồ ộ TĐKDTM t o đi u ki n t p trung ngu n v n l n cho xã h i vào NH đ tái
ế ề ế ủ ể ướ ầ ư đ u t ề cho n n kinh t , phát huy vai trò đi u ti t, ki m tra c a Nhà n ạ c vào ho t
ở ầ ặ ạ ầ ộ đ ng tài chính t m vĩ mô và vi mô, góp ph n ngăn ch n l m phát.
ố ớ ủ ươ ạ Vai trò c a TKDTM đ i v i các ngân hàng th ng m i (NHTM)
ổ ứ ạ ộ ự ệ ề Các nhà t ch c th c hi n ho t đ ng kinh doanh trong n n kinh t ế ị ườ ng th tr
ệ ợ ế ề ấ ố ề đ u quan tâm đ n v n đ thanh toán là: an toàn ti n l i quay vòng s nhanh. NH
ề ề ở ế ụ tr thành trung tâm ti n tê tín d ng – thanh toán trong n n kinh t . TDKDTM góp
ủ ầ ỏ ph n không nh vào thành công đó c a NH.
ủ ề ệ ạ ạ ộ ộ ố TTKDTM t o đi u ki n cho ho t đ ng huy đ ng v n c a ngân hàng.
ữ ả ượ ư ổ TDKDTM không nh ng làm gi m đ ồ c chi phí l u thông mà còn b sung ngu n
ạ ộ ủ ả ở ổ ứ ố v n cho NH thông qua ho t đ ng m tài kho n thanh toán c a các t ch c và cá
ư ậ ộ ượ ẽ ấ ị ề ạ ờ ỗ nhân. Nh v y, NH s luôn có m t l ng ti n nh t đ nh t m th i nhàn r i trên các
ế ả ấ ớ tài kho n này v i chi phí th p. N u
ỉ ế ồ ố ậ ử ụ s d ng ngu n v n này thi NH không ch ki m đ ượ ợ c l ắ i nhu n, giành th ng
ạ ợ l i trong c nh
ấ ớ ộ ề ế ố tranh mà còn mang l ạ ợ i l i ích r t l n cho toàn b n n kinh t qu c dân.
ứ ề ả 7 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ử ề ẩ ồ ố ờ TDKDTM còn thúc đ y quá trình cho vay. Nh có ngu n v n ti n g i không
ơ ộ ể ạ ợ ụ ằ ấ ậ kì h n, NH còn có c h i đ tăng l i nhu n cho mình b ng cách c p tín d ng cho
ế ượ ơ ở ạ ố ớ ồ ề n n kinh t . NH thu hút đ ấ c ngu n v n v i chi phí th p nên trên c s đó h lãi
ể ầ ư ấ ề ế ệ ố su t ti n vay, khuy n khích các doanh nghi p, cá nhân vay v n NH đ đ u t , phát
ể ả ể ặ ấ tri n s n xu t, kinh doanh có lãi. M t khác, thông qua TDKDTM, NH có th đánh
ượ ủ ế ả ả ấ giá đ ệ c tình hình s n xu t kinh doanh, k t qu kinh doanh c a các doanh nghi p.
ế ủ ừ ầ ạ T đó giúp NH an toàn trong kinh doanh, góp ph n h n ch r i ro và nâng cao đ ượ c
ạ ộ ầ ư ệ ả ụ ấ hi u qu ho t đ ng đ u t ẩ ả tín d ng, thúc đ y s n xu t kinh doanh.
ự ứ ề ạ ệ TDKDTM giúp cho NHTM th c hi n ch c năng t o ti n. Trong th c t ự ế ế n u
ố ề ề ề ặ ằ ặ ỏ thanh toán b ng ti n m t, thì sau khi lĩnh ti n m t ra kh i NH, s ti n đó không còn
ủ ự ế ể ệ ạ ư ằ n m trong ph m vi ki m soát c a NH. Nh ng n u TDKDTM thì NH th c hi n trích
ề ừ ể ử ủ ả ườ ả ườ chuy n ti n t ề tài kho n ti n g i c a ng ả i ph i tr sang cho ng i th h ụ ưở ng
ả ủ ừ ữ ư ậ ự ặ ớ ho c bù tr gi a các tài kho n c a các NHTM v i nhau. Nh v y, th c ch t c a c ấ ủ ơ
ệ ố ế ạ ủ ề ổ ứ ch t o ti n c a h th ng NH là t ằ ch c thanh toán qua NH và cho vay b ng
ể ể ề ả ạ ậ ả chuy n kho n. Vì v y, khi TDKDTM càng phát tri n thì kh năng t o ti n càng
ạ ợ ở ộ ố ượ ể ầ ậ ớ l n, t o cho NH l i nhu n đáng k . TDKDTM góp ph n m r ng đ i t ng thanh
ề ệ ề ạ ố toán, tăng doanh s thanh toán. TDKDTM t o đi u ki n thanh toán ti n hàng hoá,
ụ ộ ậ ả ế ượ ờ ệ ị d ch v m t cách an toàn, hi u qu , chính xác, tin c y và ti ệ t ki m đ c th i gian,
ủ ệ ố ạ ộ ơ ở ề ạ chi phí. Trên c s đó t o ni m tin cho công chúng vào ho t đ ng c a h th ng NH,
ườ ư ậ ệ thu hút ng i dân và doanh nghi p tham gia thanh toán qua NH. Nh v y, TDKDTM
ở ộ ự ệ ệ ạ ợ ố giúp NH th c hi n vi c m r ng đ i tu ng thanh toán, ph m vi thanh toán (trong và
ướ ố ợ ậ ngoài n c) và tăng doanh s thanh toán, làm tăng l ự ạ i nhu n, tăng năng l c c nh
ủ tranh c a NH.
ố ớ ủ ươ Vai trò c a TTKDTM đ i v i Ngân hàng trung ng (NHTW)
ườ ạ ộ ề ệ ế TTKDTM tăng c ư ng ho t đ ng l u thông ti n t ề trong n n kinh t , tăng
ủ ề ạ ồ ồ ố ơ ườ c ề ng vòng quay c a đ ng ti n, kh i thông các ngu n v n khách nhau, t o đi u
ố ượ ể ệ ệ ọ ư ủ ị ki n quan tr ng cho vi c ki m soát kh i l ng giao d ch thanh toán c a dân c và
ế ệ ề ạ ưọ ứ ề ủ ả ề c a c n n kinh t ề . Qua đó, t o ti n đ cho vi c tính toán l ng ti n cung ng và
ề ệ ự ề đi u hành th c thi chính sách ti n t ả ệ có hi u qu .
ố ớ ơ Vai trò TDKDTM đ i v i c quan tài chính
ứ ề ả 8 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ỉ ọ ỉ ế ệ Tăng t tr ng TDKDTM không ch có ý nghĩ ti ư t ki m chi phí l u thông mà còn
ả ủ ế ả ị giúp cho công tác qu n lý tài s n c a doanh nghi p đ ệ ượ ố ơ c t t h n. N u các giao d ch
ủ ế ự ể ề ệ ằ ả ỉ ề trong n n kinh t ế ượ đ ể c th c hi n ch y u b ng chuy n kho n thì ti n ch chuy n
ả ườ ả ườ ừ ả ủ ừ t tài kho n ng i này sang tài kho n ng i khác, t ệ tài kho n c a doanh nghi p
ả ủ ệ ừ này sang tài kho n c a doanh nghi p khác, t NH này sang NH khác nên ti n t ề ệ ẫ v n
ệ ố ấ ả ổ ướ ổ ằ n m trong h th ng NH. Do đó, t n th t tài s n Nhà n ả ủ ấ c và t n th t tài s n c a
ườ ẽ ượ ạ ng i dân s đ ế c h n ch .
ư ậ ơ ở ử ề ả ả Nh v y, trên c s tài kho n ti n g i và các tài kho n thanh toán qua NH đã
ư ộ ủ ả ệ ế ả ơ ơ ề giúp cho doanh nghi p và c quan qu n lý nh b ch qu n, c quan thu …có đi u
ể ể ệ ế ả ị ki n đ ki m tra, theo dõi doanh thu, chi phí, xác đ nh k t qu kinh doanh chính xác.
ự ủ ạ ộ ể ả ộ ế ầ Do đó gi m thi u các tác đ ng tiêu c c c a các ho t đ ng “kinh t ng m”, tăng
ướ ề ế ề ế ề ườ c ủ ạ ủ ng tính ch đ o c a Nhà n ệ c trong vi c đi u ti t n n kinh t và đi u hành các
ế ề ầ ạ ố ế chính sác kinh t tài chính qu c gia, góp ph n làm lành m nh hoá n n kinh t – xã
h i.ộ
ứ ề 1.4 ặ Các hình th c thanh toán không dùng ti n m t
ế ị ố ố ướ Theo quy t đ nh 22/NH 21/01/1994 do th ng đ c ngân hàng nhà n c ban hành,
ứ ượ ệ ố ụ các hình th c TTKDTM đ c áp d ng trong h th ng ngân hàng bao g m ồ : Séc, yủ
ủ ệ ư ụ ế ẻ ệ nhi m chi, y nhi m thu, th tín d ng, ngân phi u thanh toán, th thanh toán.
ế ị ầ ấ ố ủ G n đây nh t theo quy t đ nh s 235/2002/QĐNHNN ngày 27/03/2002 c a
ố ố ướ ề ệ ứ ệ ế ấ th ng đ c ngân hàng nhà n c v vi c ch m d t vi c phát hành trái phi u thanh
ể ừ ẽ ế toán. Theo đó k t ngày 1/4/2002 NHNN s không phát hành ngân phi u thanh toán
ủ ề ề ậ ứ ế ậ ộ ẽ ữ n a. V y nên n i dung chính c a đ tài s không đ c p đ n hình th c thanh toán
ế ằ b ng ngân phi u thanh toán.
ằ 1.4.1 Thanh toán b ng Séc
1.4.1.1 Khái ni mệ
ộ ờ ệ ả ề ủ ệ ề ộ Séc là m t t ệ m nh l nh tr ti n vô đi u ki n do m t khách hàng c a ngân
ộ ố ề ả ủ ấ ị ệ hàng ra l nh cho ngân hàng trích m t s ti n nh t đ nh trên tài kho n c a mình m ở
ể ả ườ ầ ặ ỉ ờ ạ t i ngân hàng đ tr cho ng i c m séc ho c cho ng ườ ượ i đ c ch đinh trên t séc
ổ ứ ế (t ch c kinh t hay cá nhân)
ứ ề ả 9 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ậ ượ ứ ệ ệ ả ầ ộ ộ Séc là m t m nh l nh ch không ph i là m t yêu c u do đó khi nh n đ c séc
ừ ườ ề ệ ấ ậ ả ủ ợ ườ ngân hàng ch p nh n vô đi u ki n, tr tr ng h p tài kho n c a ng i phát hành
ủ ặ ề ả không đ ho c không có ti n tr .
ươ ứ ằ 1.4.1.2 Ph ng th c thanh toán b ng Séc
ườ ế ờ ườ Có 3 ng i liên quan đ n t Séc: Ng i phát hành
Ngân hàng
ườ ụ ưở Ng i th h ng séc
ươ ứ ằ ượ ể ệ ơ ồ Ph ng th c thanh toán b ng séc đ c th hi n qua các s đ sau.
ộ ậ
ơ ồ : V n hành Séc qua m t ngân hàng S đ 1
(1) Ng i phát ụ
ườ hành ườ Ng i th ngưở h
(3) (2)
Ngân hàng ụ ệ th l nh
ườ ườ ụ ưở (1) Ng i phát hành kí phát Séc và giao ng i th h ng
ườ ụ ưở ụ ệ ể ấ ượ (2) Ng i th h ng xu t trình Séc cho ngân hàng th l nh đ đòi đ ả ề c tr ti n
ụ ệ ử ề ạ ả ấ ườ (3) Ngân hàng th l nh g i gi y báo v tình tr ng tài kho n cho ng i phát
hành.
ứ ề ả 10 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ư
ơ ồ : L u thông Séc qua 2 Ngân hàng S đ 2
(4)
Ngân hàng bên bán Ngân hàng bên mua
(5)
(7) (6) (3)
(1) ườ ườ Ng i bán Ng i mua
(2)
(1) Bán giao hàng cho Mua
(2) Mua phát hành Séc giao cho Bán
ộ ề ộ ờ ể (3) Bán n p Séc vào NH đ nh thu h ti n trên Séc
ộ ề (4) NH bên bán thu h ti n qua ngân hàng bên mua
ợ ả ề (5) NH tr ti n cho ng ườ ưở i h ng l i qua NH bên bán
ề (6) Thanh tóan ti n cho bên Bán
ế ớ ườ (7) NH quy t toán Séc v i ng i mua
ụ ạ ạ ệ 1.4.1.3 Các lo i Séc đang áp d ng t i các ngân hàng Vi t Nam
ả ề ủ ệ ườ ố ớ ể Séc chuy n kho n ả : Là l nh tr ti n c a ng i phát hành séc đ i v i NH v ề
ấ ị ề ệ ả ộ ộ ừ ể ả ủ ả vi c trích n p m t kho n ti n nh t đ nh t tài kho n c a mình đ tr cho ng ườ i
ụ ưở ờ ể ả ượ ề ặ th h ng có tên trên t séc. Séc chuy n kho n không đ c phép lĩnh ti n m t, ch ỉ
ả ở ữ ạ ộ ượ đ c thanh toán trong ph m vi gi a khách hàng có tài kho n cùng m t chi nhánh
ư ạ ặ ạ ộ NH (m t kho b c) ho c khác chi nhánh NH (khác kho b c) nh ng các NH, các kho
ừ ờ ố ị ỉ ạ b c này có tham gia thanh toán bù tr (TTBT) trên đ a bàn t nh thành ph . Th i gian
ệ ự ỗ ờ ủ ể ừ ế hi u l c thanh toán c a m i t séc là 15 ngày k t ngày ký phát hành, đ n ngày
ườ ế ố ủ ầ ả ờ ộ n p vào NH. Ng i phát hành séc ph i ghi đ y đ các y u t ị quy đ nh trên t séc.
ườ ụ ưở ủ ờ ể ả ậ ợ ợ Ng i th h ng khi nh n séc ph i ki m tra tính h p lý, h p pháp c a t séc.
ờ ể ả ườ ả Séc b o chi ả : Séc b o chi là t séc chuy n kho n thông th ư ng nh ng đ ượ c
ả ằ ả ả ướ ố ề ờ ừ NH b o đ m chi tr b ng cách trích tr c s ti n ghi trên t séc t ả ủ tài kho n c a
ử ả ả ề ư ề ả ả ộ bên tr ti n đ a vào m t tài kho n riêng (TK ti n ký g i b o đ m thanh toán séc)
ủ ụ ả ả ấ ướ ượ đ c NH làm th t c b o chi và đánh d u b o chi séc tr c khi giao séc cho KH
ứ ề ả 11 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ộ ổ ứ ứ ả ộ ổ ị S séc đ nh m c ả ứ : Là m t hình th c b o chi toàn b s Séc, t c là không b o
ờ ỗ ổ ỉ ượ ứ ị ụ ể ả ừ chi t ng t séc. M i s Séc đ nh m c ch đ ặ c áp d ng đ chi tr cho môt ho c
ụ ưở ị ủ ả ộ ộ ố m t s ng ườ ượ i đ c th h ộ ơ ng thu c cùng m t đ n v ch qu n.
ể ươ ự ạ ụ Séc chuy n ti n ạ ề : Lo i này t ng t lo i séc ngân hàng đang áp d ng trên th ế
ớ ạ ượ ể ề ả ặ ặ gi i. Lo i séc này đ ể c dùng đ thanh toán chuy n kho n ho c rút ti n m t.
ượ ử ứ ố ớ ụ ề ả Séc cá nhân: đ c áp d ng đ i v i khách hàng có tài kho n ti n g i đ ng tên
ạ ụ ể ề ả ị cá nhân t i ngân hàng đ thanh toán ti n hàng hóa, d ch v và các kho n thanh tóan
khác.
ố ề ủ ệ ệ ả ị Hi n nay theo quy đ nh c a ngân hàng, Séc cá nhân có s ti n trên 5 tri u ph i làm
ủ ụ ả ườ ụ ưở ả ầ ườ ấ th t c b o chi séc, ng i th h ng ph i yêu c u ng i phát séc xu t trình
ể ể ậ ườ ờ CMTND đ ki m tra và chi nh n séc do đích thân ng i có tên trên và sau t Séc và
ả ạ ph i kí tên t ỗ i ch .
ấ ả ề ượ ụ ữ ạ ạ T t c các lo i séc trên đ u đ c áp d ng thanh toán trong ph m vi gi a khách
ả ở ạ ặ ộ ộ hàng có tài kho n cùng m t chi nhánh NH (m t kho b c) ho c khác chi nhánh NH
ư ạ ạ (khác kho b c) nh ng các NH, các kho b c này có tham gia thanh toán bù tr ừ
(TTBT).
ằ ẻ 1.4.2 Thanh toán b ng th
ề ẻ ệ 1.4.2.1 Khái ni m v th thanh toán
ể ệ ề ế ị Theo đi u 24 th l TTKDTM ban hành theo quy t đ nh 22QĐ/NH1 ra ngày
ượ ư ị ẻ 21/02/1994, th thanh toán đ ẻ c đ nh nghĩa nh sau: “Th thanh toán do ngân hàng
ể ả ề ử ụ ụ ị ả phát hành và bán cho khách hàng s d ng đ tr ti n hàng hoá d ch v , các kho n
ặ ạ ề ạ ầ thanh toán khác và rút ti n m t t i các ngân hàng đ i lý thanh toán hay các qu y tr ả
ặ ự ộ ề ti n m t t đ ng”
ẻ ạ 1.4.2.2 Phân lo i th thanh toán
ệ ả ề ể ẻ ạ ạ ấ Có nhi u cách đ phân lo i th thanh toán: phân lo i theo công ngh s n xu t,
ủ ể ủ ẻ ấ ạ ổ theo ch th phát hành, theo tính ch t thanh toán c a th , theo ph m vi lãnh th ...
ệ ả ấ ạ ạ Phân lo i theo công ngh s n xu t: Có 3 lo i
ữ ổ ự ẻ ệ ắ ắ ữ ổ ấ Th kh c ch n i (EmbossingCard): d a trên công ngh kh c ch n i, t m
ẻ ầ ượ ả ệ ệ ấ ườ th đ u tiên đ c s n xu t theo công ngh này. Hi n nay ng i ta không còn s ử
ơ ễ ị ả ạ ữ ẻ ạ ậ ỹ ụ d ng lo i th này n a vì k thu t quá thô s d b gi m o.
ứ ề ả 12 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ẻ ừ ự ư ậ ớ Th băng t ỹ (Magnetic stripe): d a trên k thu t th tín v i hai băng t ừ ứ ch a
ẻ ẻ ằ ượ ử ụ ổ ế ặ thông tin đ ng sau m t th . Th này đã đ c s d ng ph bi n trong 20 năm qua ,
ộ ộ ộ ố ư ượ ể ẻ ự nh ng đã b c l m t s nh c đi m: do thông tin ghi trên th không t mã hoá
ữ ệ ố ị ứ ẻ ỉ ượ đ ụ c, th ch mang thông tin c đ nh, không gian ch a d li u ít, không áp d ng
ậ ả ậ ượ ỹ đ c k thu t mã hoá, b o m t thông tin...
ế ệ ớ ấ ủ ẻ ẻ Th thông minh (Smart Card): đây là th h m i nh t c a th thanh toán, th ẻ
ư ộ ấ có c u trúc hoàn toàn nh m t máy vi tính.
ủ ẻ ạ ấ ạ Phân lo i theo tính ch t thanh toán c a th : Có 3 lo i
ẻ ượ ử ụ ụ ẻ ạ ấ Th tín d ng (Credit Card): là lo i th đ ổ ế c s d ng ph bi n nh t, theo đó
ườ ủ ẻ ượ ả ả ộ ạ ử ụ ứ ụ ể ng i ch th đ c phép s d ng m t h n m c tín d ng không ph i tr lãi đ mua
ụ ạ ị ơ ở ữ ạ ấ ắ s m hàng hoá, d ch v t ậ i nh ng c s kinh doanh, khách s n, sân bay ... ch p nh n
ạ ẻ lo i th này.
ủ ẻ ượ ứ ụ ẻ ọ ướ ộ ạ G i đây là th tín d ng vì ch th đ c ng tr ứ c m t h n m c tiêu dùng mà
ả ả ề ộ ỳ ạ ấ ị ỉ không ph i tr ti n ngay, ch thanh toán sau m t k h n nh t đ nh. Cũng t ừ ặ đ c
ể ườ ụ ẻ ẻ ệ ọ ợ đi m trên mà ng i ta còn g i th tín d ng là th ghi n hoãn hi u (delayed debit
ậ ả card) hay ch m tr .
ệ ự ẻ ế ề ạ ắ ợ ớ ẻ Th ghi n (Debit card): đây là lo i th có quan h tr c ti p và g n li n v i
ụ ử ề ẻ ể ả ạ ị ợ ử ụ tài kho n ti n g i. Lo i th này khi đ c s d ng đ mua hàng hoá hay d ch v , giá
ẽ ượ ữ ị ị ả ủ ủ ẻ ậ ứ ừ ấ tr nh ng giao d ch s đ c kh u tr ngay l p t c vào tài kho n c a ch th thông
ế ị ể ạ ồ ờ ữ qua nh ng thi t b đi n t ệ ử ặ ạ ử đ t t i c a hàng, khách s n ... đ ng th i chuy n ngân
ả ủ ử ậ ứ ẻ ạ ợ ngay l p t c vào tài kho n c a c a hàng, khách s n... Th ghi n còn hay đ ượ ử c s
ặ ạ ề ể ề ự ộ ứ ẻ ạ ợ ụ d ng đ rút ti n m t t i máy rút ti n t đ ng. Th ghi n không có h n m c tín
ả ủ ụ ủ ẻ ố ư ệ ữ ụ d ng vì nó ph thuôc vào s d hi n h u trên tài kho n c a ch th .
ặ ạ ẻ ề ẻ ề ạ ặ Th rút ti n m t (Cash card): là lo i th rút ti n m t t i các máy rút ti n t ề ự
ặ ở ớ ệ ể ề ỉ ộ đ ng ho c ứ ngân hàng. V i ch c năng chuyên bi ầ t ch dùng đ rút ti n, yêu c u
ủ ẻ ố ớ ỹ ề ẻ ả ạ ở ả ặ đ t ra đ i v i lo i th này là ch th ph i ký qu ti n g i vào tài kho n ngân hàng
ủ ẻ ượ ấ ớ ử ụ ụ ấ ặ ượ ho c ch th đ c c p tín d ng th u chi m i s d ng đ c.
ủ ể ạ Phân lo i theo ch th phát hành:
ẻ ẻ ạ Th do Ngân hàng phát hành (Bank Card): là lo i th do ngân hàng phát hành
ử ụ ụ ấ ộ ố ề giúp cho khách hàng s d ng m t s ti n do Ngân hàng c p tín d ng.
ứ ề ả 13 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ổ ứ ẻ ạ ị ả ẻ Th do t ch c phi ngân hàng phát hành: là lo i th du l ch và gi ủ i trí c a các
ầ ớ ệ ớ ử ặ ớ ậ t p đoàn kinh doanh l n ho c các công ty xăng d u l n, các c a hi u l n... phát
ư hành nh Diner's Club, Amex...
ứ ề ả 14 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ươ ứ ẻ ằ 1.4.2.3 Ph ng th c thanh toán b ng th thanh toán
ủ ể ử ụ ế ệ ẻ Các ch th có liên quan đ n vi c phát hành và s d ng th :
Ngân hàng phát hành thẻ
ạ ẻ Ngân hàng đ i lý thanh toán th
ơ ở ế ậ ẻ C s ti p nh n th
ẻ ủ ở ữ Ch s h u th
ơ ồ ẻ ằ S đ 3: Thanh toán b ng th thanh toán
(6) Ngân hàng đ i lýạ (NH thanh toán) Ngân hàng phát hành
(7)
(1a) (1b) (8) (5) (4) ATM
(3) ườ ử ụ i s d ng
ơ ở ế C s ti p nhân thẻ Ng thẻ (2)
ơ ị ượ ử ụ ỹ ế (1a) Các đ n v cá nhân đ n ngân hàng phát hành xin đ ặ ẻ c s d ng th (kí qu ho c
vay)
ẻ ấ ườ ử ụ ạ (1b) Ngân hàng cung c p th cho ng i s d ng và thông báo cho ngân hàng đ i lý
ơ ở ế ẻ ậ và c s ti p nh n thanh toán th .
ườ ử ụ ơ ở ế ẻ ẻ ậ ị (2) Ng ụ i s d ng th mua hàng hoá d ch v và giao th cho c s ti p nh n
ề ở ộ ặ ở ạ (3) Rút ti n h p ATM ho c ngân hàng đ i lý
ơ ở ế ể ậ ạ ộ (4) Trong vòng 10 ngày, c s ti p nh n n p biên lai vào ngân hàng đ i lý đ đòi
ti nề
ơ ở ế ả ề ạ ậ (5) Trong vòng 1 ngày, ngân hàng đ i lý tr ti n cho c s ti p nh n
ể ể ậ ả ạ (6) Ngân hàng đ i lý chuy n biên lai đ thanh toán, l p b ng kê cho ngân hàng phát
hành
ẻ ạ ố ề ạ (7) Ngân hàng phát hành th hoàn l i s ti n mà ngân hàng đ i lý đã thanh toán
ứ ề ả 15 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ườ ử ụ ố ử ụ ặ ử ụ ế ố ề ữ ẻ ẻ (8) Ng i s d ng th mu n s d ng n a ho c s d ng h t s ti n trên th thì
ấ ử ụ ẻ ngân hàng phát hành hoàn t t quá trình s d ng th
ư ụ ằ 1.4.3 Thanh toán b ng th tín d ng L/C
ụ ệ 1.4.3.1 ề ư Khái ni m v th tín d ng L/C
ư ụ ế ộ Th tín d ng (Letter of Credit vi ế ắ t t t là L/C) là m t cam k t thanh toán có
ả ủ ộ ổ ứ ề ệ ằ ườ đi u ki n b ng văn b n c a m t t ch c tài chính (thông th ố ng là ngân hàng) đ i
ườ ụ ưở ườ ườ ặ ườ ớ v i ng i th h ng L/C (thông th ng là ng i bán hàng ho c ng ấ i cung c p
ụ ớ ề ệ ườ ụ ưở ộ ứ ấ ả ừ ị d ch v ) v i đi u ki n ng i th h ng ph i xu t trình b ch ng t ớ ợ phù h p v i
ả ượ ự ắ ợ ớ ị ấ ả t ề t c các đi u kho n đ c quy đ nh trong L/C, phù h p v i Quy t c th c hành
ấ ề ụ ứ ố ừ ượ ụ ư ế ẫ th ng nh t v tín d ng ch ng t (UCP) đ c d n chi u trong th tín d ng và phù
ớ ậ ố ế ẩ ể ể ứ ừ ợ h p v i T p quán ngân hàng tiêu chu n qu c t dùng đ ki m tra ch ng t trong
ươ ứ ứ ừ ph ụ ng th c tín d ng ch ng t (ISBP).
ươ ụ ư ứ 1.4.3.2 Ph ng th c thanh toán thông qua th tín d ng
ệ ụ ư ơ ồ ụ ươ S đ 4: Quy trình nghi p v th tín d ng th ạ ng m i
(4) ơ ơ ị Đ n v bán ị Đ n v mua
(3) (5) (4) (1) (8)
(2)
Ngân hàng bên bán (NH thanh toán) ở ư
Ngân hàng bên mua ( NH m th tín d ng)ụ (7)
ở ư ụ ấ ậ ở (1) Bên mua l p gi y m th tín d ng g i vào ngân hàng bên mua
ụ ử ấ ở ư (2) NH bên mua g i gi y m th tín d ng cho NH bên bán
ụ ở ế ư (3) NH bên bán g i th tín d ng cho bên bán bi t
ợ ệ ụ ư ể (4) Sau khi ki m tra th tín d ng h p l , bên bán giao hàng hoá cho bên mua
ậ ở ơ (5) Ngay sau đó, bên bán l p hoá đ n giao hàng g i NH bên bán (NH thanh toán)
ứ ề ả 16 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ở ư ể ấ ợ ơ ớ (6) NH bên bán sau khi ki m tra hoá đ n giao hàng phù h p v i gi y m th tín
ẽ ả ườ ườ ế ụ d ng s ghi tăng tài kho n ng i bán và báo Có cho ng i bán bi t.
ợ (7) NH bên bán n NH bên mua
ấ ư ụ ế (8) NH bên mua t t toán th tín d ng và báo bên mua bi t
Ủ 1.4.4 y nhiêm thu
ề ỷ ệ ệ 1.4.4.1 Khái ni m v u nhi m thu
ủ ệ ệ ỷ ườ ế ẵ ẫ ơ ị U nhi m thu là l nh c a ng i bán vi ậ t trên m u in s n do đ n v bán l p,
ụ ụ ộ ề ứ ờ ị nh NH ph c v mình thu h ti n sau khi đã hoàn thành cung ng hàng hoá, d ch v ụ
theo các ch ng ứ
ợ ệ ượ ậ ừ t ợ thanh toán h p pháp, h p l đã đ ả c tho thu n.
ị ở ụ ủ ứ ữ ạ ơ ở ộ Ph m vi áp d ng c a hình th c này là gi a các đ n v m TK cùng m t chi
ộ ệ ố ặ ặ nhánh NH ho c các chi nhánh NH khác trong cùng m t h th ng ho c khác h ệ
th ng.ố
ươ ứ ỷ ứ ệ ằ 1.4.4.2 Ph ng th c thanh toán b ng hình th c u nhi m thu
ơ ồ ườ ả ở ộ ợ S đ 5: Tr ng h p hai bên mua bán có tài kho n m t NH
Ngân hàng
(4) (3)
(2)
(1) ị ơ Đ n v bán ụ ưở ườ i th h (ng ng) ị ơ Đ n v mua ườ ả ề i tr ti n) (ng
ơ ị ườ (1) Đ n v bán giao hàng cho ng i mua
ậ ỷ ơ ị ứ ệ ơ ừ ở ế ờ ộ (2) Đ n v bán l p u nhi m thu kèm theo các hoá đ n ch ng t g i đ n NH nh thu h
ả ơ ợ ợ ế ị (3) NH ghi n tài kho n đ n v mua và báo n cho bên mua bi t
(4) NH ghi có và báo có cho bên bán bi tế
ơ ồ ườ ả ở ợ S đ 6: Tr ng h p hai bên mua bán có hai tài kho n hai NH khác nhau
(1)
ị ơ Đ n v bán ườ ụ (ng i th ưở ng) h ị ơ Đ n v mua ườ ả (ng i tr ti n)ề
ứ ề ả 17 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
(5) (2) (7) (4)
(6)
Ngân hàng (bên bán) Ngân hàng (bên mua)
(3)
ơ ị ườ (1) Đ n v bán giao hàng cho ng i mua
ơ ị ứ ơ ậ ừ ở ế ờ (2) Đ n v bán l p UNT kèm theo các hoá đ n ch ng t g i đ n NH nh thu
hộ
ử ỷ ứ ơ ệ ừ ề (3) NH bán g i u nhi m thu và hoá đ n ch ng t v NH bên mua
ườ ế ề ấ (4) NH bên mua báo cáo cho ng i mua bi t bên bán có gi y đòi ti n
ậ ừ ố ế ấ (5) Bên mua ch p nh n hay t ch i báo cáo cho NH bi t
ề (6) NH bên mua báo có v NH bên bán
ơ ị ọ ế ả (7) NH bên bán chi có tài kho n cho đ n v bán và báo có cho h bi t
Ủ ệ 1.4.5 y nhi m chi
ệ ệ ỷ 1.4.5.1 Khái ni m u nhi m chi
ệ ệ ỷ ế ủ ụ ụ ủ ầ U nhi m chi là l nh vi t c a ch TK yêu c u NH ph c v mình trích m t s ộ ố
ấ ị ề ừ ủ ể ể ề ti n nh t đ nh t TK c a mình chuy n vào TK đ ượ ưở c h ng, đ thanh toán ti n mua
ứ ế ợ ị ượ ụ ộ bán, cung ng hàng hoá, d ch v , n p thu , thanh toán n . UNC đ ụ c áp d ng đ ể
ườ ượ ưở ở ỉ thanh toán cho ng c h i đ ng có TK ệ ố cùng NH, khác h th ng NH khác t nh
ươ ứ ỷ ứ ệ ằ 1.4.5.2 Ph ng th c thanh toán b ng hình th c u nhi m chi
ơ ồ ơ ồ ệ ỷ ườ ủ ợ ả S đ 7: S đ thanh toán u nhi m chi tr ng h p ch tài kho n và ng ườ i
ụ ưở ả ạ ộ ở th h ng m tài kho n t i m t ngân hàng
(1) ụ
ườ ả ủ Ch tài kho n i mua) (ng
ườ Ng i th ngưở h ườ (ng i bán)
(3) (4) (2)
Ngân hàng
ứ ề ả 18 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ơ ồ ơ ồ ệ ỷ ườ ủ ợ ả S đ 8: S đ thanh toán u nhi m chi tr ng h p ch tài kho n và ng ườ i
ụ ưở ả ạ ở th h ng m tài kho n t i hai ngân hàng
(1) ườ ườ Ng i mua Ng i bán
(3) (5) (2)
Ngân hàng ph cụ
i th ụ (4) Ngân hàng ph cụ ụ ườ v ng i mua ụ ườ v ng h ngưở
ườ ụ ưở ứ ụ ủ ặ ả ị (1) Ng i th h ng giao hàng ho c cung ng d ch v cho ch tài kho n
ườ ồ (ng ế ợ i mua) theo h p đ ng kí k t
ả ậ ủ ử ệ ỷ (2) Ch tài kho n l p u nhi m chi g i khách hàng
ợ ệ ủ ỷ ố ư ể ệ (3) Ngân hàng sau khi ki m tra tính h p l ả c a u nhi m chi và s d tài kho n
ả ơ ị ị ườ ế ả ơ đ n v mua, ghi gi m tài kho n đ n v mua và báo cho ng i mua bi t
ả ườ ụ ưở ườ ụ ưở (4) a. NH ghi tăng tài kho n ng i th h ng và báo có cho ng i th h ng
ủ ế ả ườ ụ ưở ả ạ ở ộ (n u ch tài kho n và ng i th h ng m tài kho n t i m t NH)
ụ ụ ủ ề ả ườ b. NH bên ch tài kho n (bên mua) báo có v NH ph c v ng i th h ụ ưở ng
ế ả ả ạ ở (NH bên mua) n u c hai m tài kho n t i NH khác
ả ườ ọ ế (5) NH bên bán ghi tăng tài kho n ng i bán và báo có cho h bi t.
ứ ề ả 19 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ứ ề ả 20 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ươ
Ự
Ứ
Ạ
Ề
Ch
ng 2:
TH C TR NG V CÁC HÌNH TH C THANH TOÁN
Ặ Ở Ệ
Ờ
Ề
KHÔNG DÙNG TI N M T
VI T NAM TH I GIAN QUA
ự ứ ề ạ 2.1 Th c tr ng chung v các hình th c TTKDTM ở ệ Vi ờ t Nam th i gian qua
ạ ộ ữ ự 2.1.1 Nh ng thành t u trong ho t đ ng TTKDTM ở ệ Vi ờ t Nam th i gian qua
ạ ộ ờ ạ ự ể Trong th i gian qua ho t đ ng TTKDTM t ế i các ngân hàng có s chuy n bi n
ề ạ ươ ụ ệ ệ ạ ớ ị ẽ m nh m . Nhi u ph ệ ng ti n thanh toán và d ch v thanh toán m i, hi n đ i, ti n
ứ ờ ượ ầ ủ ề ạ ườ ử ụ ụ ị ích ra đ i, đáp ng đ c nhi u lo i nhu c u c a ng i s d ng d ch v thanh toán,
ở ộ ậ ạ ớ ố ượ ữ ư ế ớ v i ph m vi ti p c n m r ng t i các đ i t ng cá nhân và dân c . Nh ng b ướ c
ự ể ầ ạ ể ệ ở ữ phát tri n g n đây trong lĩnh v c TTKDTM t i các ngân hàng th hi n nh ng khía
ạ c nh sau:
ố ế ữ Nh ng con s bi t nói
ỷ ọ ớ ổ ề ươ ệ ướ ặ T tr ng ti n m t so v i t ng ph ng ti n thanh toán có xu h ầ ả ng gi m d n
ể ấ ề ể ồ qua các năm, đi u này ta có th th y rõ qua bi u đ sau.
Bi u đ 1
ỉ ệ ề ổ ặ ươ ệ
ể ồ : T l
ti n m t trong t ng ph ng ti n thanh toán
ơ ị
Đ n v tính: %
ồ
Ngu n:http://cafef.vn/20100107082155912CA34/thanhtoankhongdungtienmatve
dichsom.chn
ấ ằ ừ ể ỉ ệ ề ặ ồ ổ ươ ệ T bi u đ trên ta th y r ng, t l ti n m t trong t ng ph ng ti n thanh toán
ả ừ ứ ả ố đã gi m qua các năm, t m c 32.2% năm 1997, gi m xu ng còn 23.7% năm 2001,
22.56% năm 2002, 22.03% năm 2003, 20.3% năm 2004, 19% năm 2005, 18.5% năm
ứ ề ả 21 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ỉ ộ ấ 2006, 18% năm 2007, 14.4% năm 2008 và năm 2009 ch còn 14%. Đây là m t d u
ự ệ ề ế ể ệ ượ ề ữ ả hi u tích c c cho n n kinh t . Đi u đó th hi n đ c nh ng thành qu mà chúng ta
ạ ượ ạ ộ ờ đã đ t đ c trong ho t đ ng TTKDTM th i gian qua.
ướ ự ứ ủ ừ ể ờ Tr c s phát tri n không ng ng c a hình th c TTKDTM th i gian qua, Chính
ư ủ ụ ể ề ạ ớ ph đã đ a ra đ án phát tri n TTKDTM giai đo n 20062010 v i m c tiêu nh ư
sau:
ế ỷ ệ ề ươ ệ * Đ n năm 2010 t ặ ổ ti n m t/t ng ph l ng ti n thanh toán không quá 18%.
ế ả ấ ấ Đ n năm 2020 t ỷ ệ l này ph n đ u kho ng 15%.
ứ ữ ệ ả ạ ớ ự * Đ t m c 80% các kho n thanh toán gi a các doanh nghi p v i nhau th c
ả ạ ệ ế ế ạ ố hi n qua tài kho n t i Ngân hàng đ n cu i năm 2010 và đ t 95% đ n năm 2020
ự ế ấ ằ ủ ướ ề ớ Tuy nhiên, th c t đã cho th y r ng TTKDTM c a n c ta đã v đích s m so
ạ ị ướ ế ớ ề v i đ án TTKDTM giai đo n 2006 – 2010 và đ nh h ng đ n năm 2020 đã đ ượ c
ủ ướ ố ớ ề ừ ệ ộ Th t ệ ng phê duy t, đây là m t tín hi u đáng m ng đ i v i n n kinh t ế .
ừ ề ả ủ ọ ị ề ự T n n t ng thanh toán hoàn toàn th công (m i giao d ch thanh toán đ u d a
ừ ấ ể ầ ươ ứ ử ự ộ ơ ở ứ trên c s ch ng t gi y) chuy n d n sang ph ng th c x lý bán t ử ụ đ ng s d ng
ừ ệ ử ế ị ượ ệ ử ử ứ ch ng t đi n t , đ n nay các giao d ch thanh toán đ c x lý đi n t ế chi m t ỷ
ử ớ ọ ấ ộ ị ượ ắ ừ ờ tr ng khá l n. Th i gian x lý hoàn t t m t giao d ch đ c rút ng n t ầ hàng tu n
ướ ố ớ ệ ố ả ỉ tr c đây, nay ch còn vài phút (đ i v i các kho n thanh toán khác h th ng, khác
ố ớ ặ ứ ả ờ ỉ ị đ a bàn), ch trong vòng vài giây ho c t c th i (đ i v i các kho n thanh toán trong
ệ ố ị ặ cùng h th ng, ho c cùng đ a bàn);
ủ ệ ố ụ ể ả ị D ch v tài kho n cá nhân c a h th ng NHTM phát tri n khá nhanh. Trong
ệ ố ệ ả ả năm 2008, toàn h th ng ngân hàng có kho ng 15 tri u tài kho n cá nhân, tăng 36%
ố ượ ố ớ ư ẻ ệ ẻ ạ ả so v i cu i năm 2007. S l ng th trong l u thông đ t kho ng 13,4 tri u th , tăng
ớ ố ớ ươ ệ ộ ổ ứ 46% so v i cu i năm 2007 v i 142 th ẻ ng hi u th thu c 39 t ẻ ch c phát hành th .
ệ ố ạ ớ ố H th ng máy ATM có 7.051 máy, tăng 2.238 máy so v i cu i năm 2007; m ng l ướ i
ấ ươ ệ ạ ế ị ậ ch p nh n các ph ng ti n thanh toán đ t 24.760 thi t b .
ượ ế ả ư ế ố ề ư ộ ườ Có đ c k t qu nh trên là do nhi u y u t tác đ ng nh : môi tr ng pháp lý
ự ữ ổ ướ ợ trong lĩnh v c thanh toán ngân hàng có nh ng thay đ i theo h ơ ng phù h p h n,
ướ ụ ụ ủ ể ị ượ ạ m ng l i đi m giao d ch ph c v khách hàng c a các ngân hàng đ ở ộ c m r ng,
ệ ử ượ ư ể ệ ả thanh toán đi n t liên ngân hàng đ c tri n khai có hi u qu ,… Nh ng có m t s ộ ố
ứ ề ả 22 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ẩ ự ự ế ả ờ lý do chính tr c ti p thúc đ y s gia tăng tài kho n cá nhân trong th i gian qua, đó
ơ ở ạ ầ ỗ ự ề ể ỹ ậ là: các NHTM đã có nhi u n l c trong quá trình phát tri n c s h t ng k thu t
ậ ợ ệ ằ ạ ủ ệ ọ ề nh m t o đi u ki n thu n l i cho vi c thanh toán c a khách hàng; chú tr ng phát
ụ ể ệ ả ạ ặ ạ ị ệ ẩ tri n đa d ng và phong phú các s n ph m d ch v ngân hàng hi n đ i, đ c bi t là
ụ ị ẻ ớ ữ ứ ụ ệ ế ọ các d ch v ngân hàng bán l ắ v i nh ng ng d ng công ngh tin h c tiên ti n; b t
ế ế ề ế ả ị ả ầ đ u quan tâm đ n công tác ti p th , tuyên truy n qu ng cáo, khuy n mãi cho các s n
ụ ủ ị ườ ư ẩ ị ộ ố ủ ộ ph m d ch v c a mình khi đ a ra th tr ế ng. M t s ngân hàng còn ch đ ng ti p
ậ ổ ứ ệ ớ ớ ị ể ự ậ c n v i các doanh nghi p có đông nhân viên v i m c thu nh p n đ nh đ th c
ụ ả ươ ệ ị hi n d ch v tr l ả ng qua tài kho n ngân hàng
ố ượ ứ ụ ị Đ i t ng tham gia cung ng d ch v thanh toán không còn gi ớ ạ ở i h n các
ạ ướ ả ổ ứ ả ngân hàng, Kho b c Nhà n c mà còn có c các t ch c khác không ph i ngân hàng
ụ ế ư ị ị ườ ư ệ ệ ụ ở ị nh Công ty d ch v ti t ki m b u đi n. Th tr ạ ng d ch v thanh toán tr nên c nh
ỉ ữ ữ ơ ổ tranh h n, không ch gi a các ngân hàng mà còn gi a ngân hàng và các t ứ ch c
ả ỗ ộ ị ổ ứ ụ không ph i ngân hàng làm d ch v thanh toán. M i m t mô hình t ữ ch c có nh ng
ư ợ ế ượ ế ặ đ c tr ng riêng, l i th riêng và chi n l c khách hàng riêng, theo đó mà các nhu
ạ ố ượ ủ ừ ượ ứ ầ c u khác nhau c a t ng lo i đ i t ng khách hàng đ c đáp ng.
ướ ữ ế Xu h ng liên doanh liên k t gi a các ngân hàng đã hình thành, giúp cho
ề ươ ỏ ượ ế ề ố ầ ư ữ ạ nhi u ngân hàng th ạ ng m i nh v t qua nh ng h n ch v v n đ u t vào công
ệ ế ị ệ ố ụ ụ ệ ngh và trang thi ế t b ph c v cho h th ng thanh toán. Vi c liên doanh liên k t
ộ ế ố ẻ ở ầ ỏ trong phát hành và thanh toán th tr thành m t y u t không nh góp ph n vào s ự
ưở ượ ư ẻ ầ ặ ệ tăng tr ng l ng th phát hành ra l u thông g n đây. Đ c bi t, vào năm 2008
ế ố ệ ố ẻ Banknetvn và chúng ta đã k t n i thành công hai h th ng th liên ngân hàng là
ộ ệ ố ề ả ẻ ố ấ ở ố Smartlink tr thành m t h th ng th th ng nh t trên toàn qu c. Đây là n n t ng c ơ
ể ướ ớ ộ ệ ố ự ể ả b n đ h ng t ề i xây d ng và phát tri n m t h th ng thanh toán không dùng ti n
ỉ ạ ủ ướ ủ ặ ạ ộ m t theo đúng ch đ o c a Th t ng Chính ph ủ. Khi đi vào ho t đ ng, hai h ệ
ẽ ỗ ợ ẫ ụ ớ ệ ấ ố ị ả th ng này s h tr l n nhau trong vi c cung c p d ch v t ả i khách hàng, đ m b o
ố ớ ấ ượ ổ ị ụ ố ị tính n đ nh và thông su t v i ch t l ng d ch v t ấ t nh t
ứ ề ả 23 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ặ ở ệ ữ ề ế ạ 2.1.2 Nh ng h n ch trong thanh toán không dùng ti n m t Vi t Nam và
các nguyên nhân
ặ ở ệ ề ế ạ 2.1.2.1 H n ch trong thanh toán không dùng ti n m t Vi t
Nam
ổ ế ề ề ấ ằ ặ Nhìn chung, thanh toán b ng ti n m t còn r t ph bi n trong n n kinh t ế .
ề ươ ệ ế ỷ ọ ự ớ ặ ẫ Ti n m t v n là ph ng ti n thanh toán chi m t tr ng l n trong khu v c doanh
ự ủ ế ệ ạ ố ị ư nghi p và chi m đ i đa s trong các giao d ch thanh toán c a khu v c dân c .
ượ ự ế ư ệ ả ố ượ ề ặ TTKDTM tuy đ c c i thi n, nh ng th c t ấ cho th y kh i l ng ti n m t ngoài
ế ầ ộ ư l u thông ngày càng tăng. Theo báo cáo kinh t ủ xã h i 6 tháng đ u năm 2009 c a
ộ ế ầ ư ư ợ ụ ầ ấ ạ B K ho ch và Đ u t cho th y: d n tín d ng 6 tháng đ u năm 2009 tăng
ớ ượ ề ặ 17,01% so v i năm 2008, kéo theo l ư ng ti n m t trong l u thông cũng tăng lên
ặ ư ề ướ ạ ỷ ồ 19,3%, ti n m t l u thông ngoài ngân hàng c đ t 306 ngàn t đ ng, đây là con s ố
ượ ố ừ ộ ơ ư ả ầ đ u tiên đ c công b t m t c quan không ph i là NHNN. Đúng nh ông Bùi
ưở ặ ẫ ề ị ươ Quang Tiên, tr ậ ng ban thanh toán NHNN nh n đ nh “Ti n m t v n là ph ứ ng th c
ủ ế ế ỷ ọ ự ệ ớ thanh toán ch y u, chi m t tr ng l n trong khu v c công, doanh nghi p và dân
ấ ượ ệ ế ệ ạ ớ ế ư c . Ch t l ng, ti n ích m i trong TTKDTM còn h n ch , các ti n ích thi ự t th c và
ổ ế ư ệ ề ướ ệ ạ ph bi n (nh thanh toán ti n đi n, n ề c, đi n tho i, truy n hình cáp) ch a đ ư ượ c
ự ế ể ư ụ ự ế ị ạ tri n khai m nh trên th c t . Các d ch v thanh toán tr c tuy n nh Mobile
ệ ử ỉ ừ ớ ỏ ẹ Banking, Internet Banking, Ví đi n t … m i ch d ng l ạ ở i ư quy mô nh h p, ch a
ệ ộ ỏ ẻ ủ ứ ể ể ầ tri n khai trên di n r ng đ đáp ng nhu c u thanh toán nh l c a khách hàng”.
ờ ỷ ọ ư ả Th i gian qua, tuy t tr ng TTKDTM hàng năm đã gi m nh ng còn ở ứ m c
ế ớ ớ ơ ỷ ọ ở ướ ư ế ể cao h n so v i th gi i. T tr ng này các n ụ c tiên ti n nh Th y Đi n là 0,7%,
ố ướ ư ể ỉ ở ứ Na Uy là 1%, còn Trung Qu c là n c phát tri n trung bình nh ng cũng ch m c là
10%.
ườ ử ụ ệ ớ ụ ị ố S ng ủ ế i s d ng d ch v ngân hàng ch y u là các doanh nghi p l n, lao
ở ầ ư ướ ự ố ậ ộ đ ng khu v c có v n đ u t n ổ ở c ngoài, nhân viên công s có thu nh p cao và n
ư ứ ứ ự ủ ạ ố ộ ộ ị đ nh. Đ i đa s dân c , công ch c, viên ch c thu c khu v c chính ph , lao đ ng
ỏ ư ừ ệ ế ậ ộ ớ ươ ệ ị thu c các doanh nghi p v a và nh ch a ti p c n v i các ph ng ti n và d ch v ụ
thanh toán.
ứ ề ả 24 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ạ ầ ế ị ỹ ạ ộ ụ ụ ậ ơ ở H t ng c s và trang thi t b k thu t ph c v cho ho t đ ng thanh toán
ệ ả ướ ố ượ còn nghèo nàn và kém hi u qu . Năm 2009, n c ta có 7.051 ATM s l ng phân
ố ớ ố ướ ệ ớ ổ ủ ế ở b ch y u các thành ph l n, các khu công nghi p. V i dân s n ệ c ta hi n nay
ệ ơ ượ ư ậ là h n 85 tri u dân thì bình quân 12.055 dân có 1 ATM. L ng ATM nh v y quá
ơ ữ ế ề ấ ớ ố th p n u so v i các qu c gia láng gi ng ( Singapore: 2.638 dân/ATM). H n n a, các
ạ ụ ụ ứ ả ộ ỏ ỉ máy ATM l i ch có kh năng ph c v cho m t nhóm nh ngân hàng, ch không có
ư ự ế ở ử ụ ề ả ướ kh năng s d ng chung cho nhi u ngân hàng nh th c t ề nhi u n ệ c hi n nay,
ạ ướ ề ự ộ ụ ụ ế ạ ớ làm cho m ng l i máy rút ti n t ạ đ ng càng h n ch ph m vi ph c v . V i các
ư ậ ể ạ thi ế ị ạ t b t ộ ạ i đi m bán (POS) cũng chung tình tr ng nh v y. Luôn có tình tr ng m t
ồ ạ ẻ ấ ị ế ị ủ ậ ơ đ n v ch p nh n th cùng t n t ề i nhi u thi t b POS c a các ngân hàng khác nhau
ẻ ề ẹ ể ằ ạ ị ử ụ ể ụ ụ đ ph c v cho các giao d ch b ng th . Đi u này thu h p đáng k ph m vi s d ng
ươ ự ệ ề ệ ớ các ph ố ng ti n TTKDTM so v i nhi u qu c gia trong khu v c hi n nay, ngay c ả
ươ ư ở ướ ậ ộ khi m t đ thi ế ị ươ t b t ng đ ng nh các n c đó.
ấ ượ ề ị ụ ư ệ ạ Ch t l ng, ti n ích và tính đa d ng v d ch v TTKDTM ch a phong phú.
ạ ố ượ ứ ủ ề ả ầ ử ụ ế ạ Kh năng đáp ng nhu c u c a nhi u lo i đ i t ng s d ng còn h n ch . Các
ươ ư ạ ượ ệ ệ ể ạ ph ng ti n TTKDTM ch a đ t đ c tính ti n ích và ph m vi thanh toán đ có th ể
ế ề ặ ươ ủ ế ự ứ ế ị thay th cho ti n m t. Ph ặ ố ế ng th c giao d ch ch y u ti p xúc tr c ti p và m t đ i
ể ượ ặ ủ ể ộ ả ụ ủ ẩ ậ ị m t. Đ đ c nh n m t s n ph m d ch v c a ngân hàng, các ch th tham gia
ườ ả ế ủ ể ị ươ ứ ị ừ th ng ph i đ n các đi m giao d ch c a ngân hàng. Ph ng th c giao d ch t xa,
ề ả ư ệ ệ ạ ị ự d a trên n n t ng công ngh thông tin hi n đ i nh giao d ch qua internet, qua
ỉ ừ ư ể ặ ớ ỏ ẹ mobile, homebanking... ch a phát tri n ho c m i ch d ng l ạ ở i quy mô nh h p.
ị ườ ạ ụ ở ứ ể ơ ướ Tính c nh tranh trên th tr ị ng d ch v m c thô s và phát tri n d ứ i m c
ề ạ ằ ươ ấ ượ ệ ổ ế ụ ị ti m năng. C nh tranh b ng th ng hi u, ch t l ư ng d ch v ch a ph bi n. Các
ứ ụ ạ ị ặ ạ ả ẩ ổ ứ t ch c cung ng d ch v thanh toán, thay vì sáng t o ra ớ s n ph m m i ho c t o ra
ị ườ ạ ả ẩ ị ạ ỉ ậ giá tr gia tăng trên s n ph m cùng lo i trên th tr ng, l i ch t p trung vào y u t ế ố
ạ ố ủ ạ ạ ớ ề ả ằ ổ ỉ giá c nh m đánh b i đ i th c nh tranh. Đi u này không ch làm t n h i t i chính
ủ ậ ổ ạ ộ ứ ứ ụ ị ị ợ l i nhu n c a các t ch c cung ng d ch v thanh toán trong ho t đ ng d ch v ụ
ạ ớ ự ắ ữ ế ổ thanh toán, mà còn t n h i t ả i s g n k t gi a chính b n thân ngân hàng và khách
ự ậ ấ ệ ữ ẩ hàng, khi mà khách hàng không nh n th y s khác bi ủ ả t gi a các s n ph m c a
ứ ề ả 25 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ọ ễ ữ ậ ừ ỏ ộ ả ẩ ị nh ng ngân hàng khác nhau, vì v y mà h d dàng t b m t s n ph m d ch v ụ
ươ ộ ả ể ế ệ ẩ ươ mang th ớ ng hi u này đ đ n v i m t s n ph m có th ệ ng hi u khác.
ố ớ ụ ữ ậ ấ ị ị Phí d ch v thanh toán còn khá cao và khó ch p nh n đ i v i nh ng giao d ch
ứ ặ ệ ố ớ ị ỉ thanh toán m c trung bình, đ c bi t đ i v i các giao d ch liên ngân hàng và liên t nh.
ộ ố ươ ả ả ử ụ ệ Ngoài ra, m t s ph ng ti n thanh toán khi s d ng khách hàng còn ph i tr thêm
ệ ử ụ ụ ề ặ ớ ph phí so v i vi c s d ng ti n m t.
ệ ố ệ ố ủ ố H th ng thanh toán c t lõi là h th ng thanh toán liên ngân hàng c a Ngân
ướ ượ ả ệ ấ ề ấ hàng Nhà n ặ c, m c dù đ c c i thi n r t nhi u sau khi hoàn t ủ ạ t giai đo n I c a
ạ ệ ố ự ư ư ứ ệ ẫ ượ ầ D án hi n đ i h th ng thanh toán, nh ng v n ch a đáp ng đ c nhu c u gia
ạ ộ ữ ề ế ế tăng v ho t đ ng thanh toán gi a các ngân hàng. Theo thi ệ ố ầ t k ban đ u, h th ng
ử ư ả ị ừ thanh toán liên ngân hàng có kh năng x lý 4.500 giao d ch/ngày. Nh ng t khi đi
ạ ộ ệ ố ườ ạ ế vào ho t đ ng đ n này, h th ng th ng xuyên lâm vào tình tr ng quá t ả ớ ố i v i s
ị ớ ị ượ l ng giao d ch bình quân lên t i 10.000 giao d ch/ngày.
ự ư ộ ộ Đ i ngũ cán b làm công tác chuyên môn trong lĩnh v c thanh toán ch a đáp
ứ ượ ụ ụ ứ ề ạ ầ ộ ng đ c yêu c u v trình đ chuyên môn, tác phong ph c v và đ o đ c ngh ề
nghi p. ệ
2.1.2.2 Nguyên nhân
ứ ậ ổ ớ ộ Xa hoi ữ Thói quen và nh n th c: Sau đ i m i ngành ngân hàng, toàn b nh ng
ụ ầ ả ặ ướ ượ ặ ở ạ ỏ ề ề yêu c u qu n lý ti n m t áp d ng tr c đó đ ộ c lo i b . Ti n m t tr thành m t
ế ề ố ượ ụ ạ ế ạ ầ công c thanh toán không h n ch v đ i t ử ụ ng và ph m vi s d ng. H u h t chi
ư ư ế ề ấ ặ ỷ ậ phí liên quan đ n ti n m t trong l u thông nh in n, phát hành, thu hu , v n
ể ả ả ộ ướ ả chuy n, b o qu n, an ninh là chi phí xã h i và do Nhà n ị c ph i ch u. Cá nhân
ườ ể ế ầ ậ ả ỏ ỉ ị ng ể i thanh toán ch ph i ch u ph n chi phí nh trong đó (ki m đ m, v n chuy n),
ể ư ề ặ ệ ấ ớ ứ ờ trong khi đó ti n m t có đi m u vi t r t l n là thanh toán t c th i và vô danh, th ủ
ụ ấ ượ ư ề ả ậ ặ ở ộ ụ ơ t c đ n gi n. Vì v y, ti n m t đã tr thành m t công c r t đ ộ c a chu ng trong
ừ ở ổ ủ ườ thanh toán và t lâu đã tr thành thói quen khó thay đ i c a ng i tiêu dùng và
ử ụ ề ệ ề ệ ặ ự nhi u doanh nghi p. Thói quen s d ng ti n m t trong thanh toán hi n nay là l c
ệ ể ả ớ c n l n trong vi c phát tri n TTKDTM.
ế ộ ơ ế ủ ạ ố ớ ể ế Thi u đ ng c kinh t ề đ m nh đ khuy n khích TTKDTM: đ i v i nhi u
ụ ụ ứ ị ỏ ợ ố ượ đ i t ị ng giao d ch, các công c và d ch v TTKDTM không ch ng t có l i ích
ứ ề ả 26 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ề ẳ ế ề ặ ả ả ơ h n h n v kinh t so v i ớ ti n m t. Ng ượ ạ c l i, TTKDTM còn ph i tr phí cho
ộ ố ơ ố ớ ị ấ ậ ậ ị ẻ ơ ngân hàng, th m chí còn b tính giá cao h n (đ i v i m t s đ n v ch p nh n th ),
ượ ạ ầ không đ c chào đón t i các qu y thanh toán...
ế ể ướ ế ấ Kinh t ứ không chính th c phát tri n: n ộ ề c ta có m t n n kinh t xu t phát t ừ
ỏ ẻ ớ ể ẩ ạ ả ấ ụ ả ặ đ c đi m s n xu t và tiêu th s n ph m theo quy mô nh , l , v i lo i hình này thì
ả ậ ươ ộ ộ ệ ấ ế kh năng ti p nh n ph ậ ng ti n TTKDTM là r t khó khăn. Ngoài ra, m t b ph n
ề ế ứ ế ầ ớ ấ ớ ủ r t l n c a n n kinh t không chính th c là kinh t ng m liên quan t ạ ộ i ho t đ ng
ế ậ ậ ố ươ ể ạ ồ buôn l u, tr n thu , gian l n th ng m i, tham nhũng..., lu ng luân chuy n ti n t ề ệ
ể ấ ớ ụ ụ ạ ộ ố ớ ữ ườ ph c v các ho t đ ng này có th r t l n. Đ i v i nh ng ng i tham gia các giao
ươ ệ ệ ậ ẫ ả ị d ch này, cho dù ph ng ti n TTKDTM có thu n ti n thì đó v n không ph i là
ươ ệ ượ ự ấ ọ ừ ầ ồ ph ng ti n thanh toán đ c l a ch n, xu t phát t ố ấ nhu c u che d u ngu n g c
ủ ố ượ ị giao d ch và danh tính c a đ i t ng tham gia.
ự ư ệ ặ Hành lang pháp lý trong lĩnh v c thanh toán ch a hoàn thi n, m c dù trong
ừ ự ệ ả ờ ề th i gian v a qua hành lang pháp lý trong lĩnh v c thanh toán đã c i thi n nhi u,
ẫ ượ ư ầ ộ ặ ủ ồ ệ ữ ề ấ song v n đ c đánh giá là ch a đ y đ và đ ng b , đ c bi t là nh ng v n đ liên
ệ ử ế ươ ệ ử ạ ụ ị quan đ n thanh toán đi n t và th ng m i đi n t ư ố ớ . Ví d nh đ i v i giao d ch
ệ ử ư ủ ơ ở ể ổ ứ ể ị đi n t , ch a đ c s đ các ngân hàng t ệ ch c tri n khai các kênh giao d ch đi n
ư ạ ượ ạ ộ ộ ơ ế ổ ề ợ ỉ ươ ử t vì ch a t o đ c m t c ch t ng h p đi u ch nh ho t đ ng th ệ ạ ng m i đi n
ệ ử ư ậ ồ ộ ị ử t ự ấ trong ngành ngân hàng, ch a có s ch p nh n đ ng b giao d ch đi n t ứ , ch ng
ả ơ ướ ư ổ ụ ừ ệ ử ữ t đi n t gi a các c quan qu n lý Nhà n ế c có liên quan (nh T ng c c Thu ,
ụ ừ ậ ả ổ ị T ng c c H i quan,…). Ngày 19 tháng 11 năm 2005 v a qua Lu t Giao d ch đi n t ệ ử
ượ ố ộ ộ ướ ủ ế ớ ộ đã đ c Qu c h i thông qua, đây là m t b c ti n m i mang tính đ t phá c a Vi ệ t
ứ ụ ể ể ế ạ ộ ệ Nam trong ng d ng công ngh thông tin đ phát tri n kinh t xã h i. Nó t o nên
ộ ề ả ụ ị ụ ệ ệ ạ ạ m t n n t ng hành lang pháp lý cho các nghi p v , d ch v ngân hàng hi n đ i, t o
ạ ộ ề ệ ộ ươ đi u ki n cho ngân hàng tham gia sâu r ng vào các ho t đ ng th ạ ng m i đi n t ệ ử ,
ủ ể ụ ự ế ấ ị cung c p các d ch v thanh toán cho các ch th tham gia kinh doanh tr c tuy n trên
ộ ố ể ậ ạ ạ ộ ả ộ m ng trong ph m vi toàn xã h i. Tuy nhiên, đ lu t này đi vào cu c s ng là c m t
ỉ ủ ủ ấ ấ ộ quá trình ph n đ u không ch c a riêng ngành ngân hàng mà c a toàn xã h i. H ệ
ự ữ ế ể ẫ ả ố ầ th ng văn b n pháp lý liên quan đ n lĩnh v c thanh toán v n còn nh ng đi m c n
ả ế ụ ượ ế ể ử ể ợ ớ ỉ ệ ố ế ph i ti p t c đ c ch nh s a, thay th đ có th phù h p v i thông l qu c t và
ứ ề ả 27 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ủ ầ ườ ử ụ ể ệ ấ ậ ộ ố ề ả nhu c u c a ng ư i s d ng. M t s văn b n còn th hi n nhi u b t c p và ch a
ể ủ ề ớ ự ợ ớ ố ộ phù h p v i s phát tri n c a n n kinh t ế ị ườ th tr ể ng. Ngoài ra, v i t c đ phát tri n
ờ ủ ẽ ề ự ệ ẩ ả ạ ạ ị m nh m v công ngh thông tin và s ra đ i c a hàng lo t các s n ph m d ch v ụ
ề ả ầ ượ ể ấ ả ạ ỉ ngân hàng, n n t ng pháp lý c n đ c hoàn ch nh g p đ bao hàm c các lo i hình
ứ ứ ụ ả ị ổ ứ ổ t ch c cung ng d ch v thanh toán không ph i là ngân hàng, các t ch c công
ụ ỗ ợ ứ ữ ệ ả ẩ ị ngh thông tin cung ng nh ng s n ph m, d ch v h tr cho các ngân hàng, các t ổ
ư ữ ứ ụ ạ ấ ẳ ị ả ch c làm d ch v thanh toán, ch ng h n nh nh ng công ty cung c p gi i pháp công
ụ ẻ ệ ạ ị ổ ứ ngh qua m ng Internet, các công ty kinh doanh d ch v th , các t ch c chuyên làm
ụ ừ ị d ch v thanh toán bù tr ...
ế ự ộ ữ ố ợ ữ ề ồ ộ ị Thi u s ph i h p đ ng b gi a các B , ngành h u quan, chính quy n đ a
ươ ệ ạ ấ ườ ế ậ ợ ộ ph ng các c p trong vi c t o ra môi tr ng kinh t , xã h i thu n l ệ i cho vi c phát
ể tri n TTKDTM.
ầ ư ừ ừ ố ượ ử ụ ả ừ ệ ế v a thi u, v a đ c s d ng kém hi u qu : t giác ngan hang V n đ u t
ươ ạ ộ ề ớ ể ấ ấ ạ ộ đ các ngân hàng th ng m i, v n đ l n nh t trong phát tri n ho t đ ng thanh
ế ề ố ầ ư ố ầ ư ữ ạ ả ấ ớ ỏ ờ toán là nh ng h n ch v v n đ u t . V n đ u t đòi h i ph i r t l n và th i gian
ồ ố ữ ự ề ề ạ ạ ậ ớ ỉ thu h i v n dài h n. Vì v y, ch có nh ng ngân hàng l n, có ti m l c m nh v tài
ủ ế ươ ướ ệ ả chính, ch y u là các ngân hàng th ạ ng m i Nhà n ớ c hi n nay m i có kh năng
ầ ư ớ ề ế ị ụ ụ ạ ộ ậ t p trung đ u t l n v trang thi t b ph c v cho ho t đ ng thanh toán. Các ngân
ỏ ủ ế ẻ ạ ướ ớ ớ ọ hàng nh ch y u ch n cách chia s m ng l i v i các ngân hàng l n. Tuy nhiên,
ẻ ạ ả ướ ạ ầ ữ ậ ỹ kh năng chia s m ng l ạ i và h t ng k thu t khác gi a các ngân hàng còn h n
ư ế ượ ế ể ế ả ậ ch , do các ngân hàng ch a tìm đ ế ố c ti ng nói chung đ đi đ n tho thu n k t n i
ẻ ạ ầ ậ ấ ằ ố ỹ th ng nh t nh m chia s h t ng k thu t.
ể ệ ấ ợ ơ ấ ụ ả ị C c u tính phí d ch v thanh toán còn b t h p lý, th hi n ngay c các giao
ướ ộ ộ ổ ứ ư ụ ị d ch thanh toán qua ngân hàng nhà n c, cũng nh trong n i b t ch c tín d ng.
ấ ấ ậ ụ ụ ạ ộ ủ ế ộ ộ Trình đ cán b ph c v cho ho t đ ng thanh toán r t b t c p, ch y u do
ơ ả ư ự ư ạ công tác đào t o c b n cũng nh chuyên sâu trong lĩnh v c thanh toán ch a đáp
ứ ượ ự ế ổ ế ở ỉ ươ ng đ ầ c yêu c u. Th c t này không ch ph bi n các ngân hàng th ạ ng m i,
ả ở ướ ệ ề ả ơ ị mà ngay c Ngân hàng Nhà n c là c quan ch u trách nhi m v qu n lý Nhà
ướ n c trong thanh toán;
ứ ề ả 28 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ư ề ượ ướ ắ Thông tin tuyên truy n ch a đ ị c đ nh h ng đúng đ n: công tác thông tin
ư ượ ế ượ ữ ụ ọ ề tuyên truy n ch a đ c quan tâm, chú tr ng. Nh ng m c tiêu chi n l ị c, đ nh
ạ ộ ư ượ ể ể ớ ướ h ng và các chính sách l n đ phát tri n ho t đ ng thanh toán ch a đ c công b ố
ủ ậ ỉ ườ ề ậ ầ đ y đ cho công chúng. Vì v y, không ch ng i dân mà th m chí nhi u doanh
ể ệ ế ể ặ ế ơ ồ ề ụ ấ nghi p còn r t ít hi u bi t ho c hi u bi ị t m h v các d ch v thanh toán và
ươ ề ệ ặ ươ ệ ph ng ti n thanh toán không dùng ti n m t. Ngoài ra, các ph ng ti n thông tin
ữ ệ ể ế ả ỗ ỹ ạ đ i chúng đôi khi còn ph n ánh thiên l ch, khai thác nh ng y u đi m, l ậ i k thu t
ế ố ặ ự ệ ể ư ế ậ ữ ho c nh ng y u t tiêu c c mang tính cá bi t đ đ a lên công lu n, khi n cho
ữ ế ớ ườ ườ ề ạ ộ thông tin đ n v i nh ng ng i tiêu dùng th ậ ng m t chi u, th m chí sai l c, gây
ụ ấ ộ ừ ớ ắ ầ m t lòng tin vào m t công c thanh toán nào đó ngay t ể khi m i b t đ u phát tri n
cac don vi chap nhan the con han che do phai ke khai tinh trang tai chinh cua
doanh nghiep,
su lien ket giua cac ngan hang chua duoc nang cao trong viec
ủ ừ ự ạ ươ ứ ề 2.2 Th c tr ng c a t ng ph ặ ng th c thanh toán không dùng ti n m t
ằ 2.2.1 Tình hình thanh toán b ng Séc
ủ ề ị ị ử ụ Ngày 9/5/1996, Chính ph đã ban hành ngh đ nh 30 v phát hành và s d ng
ướ ư ướ Séc. Ngày 27/12/1996 Ngân hàng nhà n c đã ban hành thông t 07 h ẫ ng d n thi
ủ ủ ề ả ị ị ữ hành ngh đ nh trên c a chính ph . Nh ng văn b n pháp quy v phát hành và s ử
ệ ự ơ ộ ố ư ẫ ư ụ d ng Séc có hi u l c h n 5 năm nay. Nh ng Séc v n ch a đi vào cu c s ng. Ta có
ể ấ ố ố ề ề ạ ố ồ th th y rõ đi u này qua các con s th ng kê v TTKDTM t i thành ph H Chí
Minh
ố ớ ể ậ ố ộ ố ộ Thành ph HCM là m t thành ph l n có t c đ phát tri n và thu nh p bình
ườ ấ ả ướ ư ứ ầ quân đ u ng i cao nh t c n ể c. Nh ng các hình th c TTKDTM cũng phát tri n
ủ ệ ạ ằ ượ ư ộ ấ r t ì ch. Thanh toán b ng y nhi m chi đ ấ c a chu ng nh t trong khâu thanh
ệ ố ủ ụ ệ ả ơ ị ế toán do th t c đ n gi n, hi n đang chi m v trí tuy t đ i trong khâu thanh toán
ữ ề ể ế ế gi a các th nhân và pháp nhân khác nhau trong n n kinh t ầ . Tính h t 6 tháng đ u
ế ỷ ọ ố ổ ể ứ năm nay, th th c này chi m t tr ng 90,97% t ng doanh s TTKDTM. Trong khi
ỷ ọ ấ ằ ố ỷ ọ đó, t tr ng thanh toán b ng Séc qua ngân hàng còn r t khiêm t n, t tr ng này ch ỉ
ố ổ ạ ế ầ là 0,31% trong t ng doanh s TTKDTM t i Tp. HCM tính đ n 6 tháng đ u năm nay.
ủ ệ ỷ ọ ỉ ằ ấ ấ ổ Còn y nhi m thu, t tr ng thanh toán cũng r t th p, ch b ng 2,07% t ng doanh s ố
ứ ề ả 29 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ụ ề ặ ậ ở ộ ư không dùng ti n m t. V y vì sao các công c TTKDTM ị ớ m t đô th l n nh thành
ố ạ ẫ ằ ư ệ ể ạ ả ậ ph HCM l i phát tri n ch m và l ch l c nh vây? d u r ng không ph i chúng ta
ấ ượ ự ủ ộ không th y đ c tác đ ng tích c c c a nó.
ậ ợ ị ằ Thanh toán b ng séc thu n l i và nhanh chóng trong giao d ch mua bán.
ư ư ể ẫ ờ ượ ợ ở ư ệ Nh ng, ra đ i đã lâu mà séc v n ch a phát tri n đ c nh mong đ i Vi t Nam.
Ở ươ ứ ế ằ ạ ỷ ệ ấ các ngân hàng th ng m i, hình th c thanh toán b ng séc chi m t ấ r t th p l
ủ ế ặ ả ổ ữ ề (kho ng 2%) trong t ng thanh toán phi ti n m t; trong đó ch y u là thanh toán gi a
ữ ữ ệ ệ ớ ớ các doanh nghi p v i nhau, còn thanh toán gi a doanh nghi p v i cá nhân, gi a cá
ấ ớ nhân v i cá nhân r t ít.
ữ ệ ằ ự Nh ng khó khăn khi th c hi n thanh toán b ng Séc
ứ ệ ệ ặ ề Vi c thanh toán séc g p không ít phi n ph c. Hi n nay, khách mua và khách
ả ở ế ộ bán hàng có tài kho n cùng m t ngân hàng thì khi khách bán đ n ngân hàng đ ể
ẽ ả ợ ả ộ n p séc, ngân hàng s ghi có trên tài kho n khách bán và ghi n trên tài kho n khách
ả ở ư ộ mua. Nh ng khi khách mua và khách bán không có tài kho n cùng m t ngân hàng,
ươ ệ ố ừ ủ ả các ngân hàng th ng m i ạ ph i thông qua h th ng thanh toán bù tr c a Ngân hàng
ướ ừ ỗ ỉ ờ Nhà n c. M i ngày ch có 2 phiên thanh toán bù tr (vào lúc 10 gi ờ sáng và 15 gi )
ệ ở ướ ẫ ủ ế ế ể và vi c ki m tra séc Ngân hàng Nhà n ủ c v n ch y u là th công. N u các ngân
ụ ờ ừ ệ ỗ hàng phát hành vài ch c nghìn t séc m i ngày thì vi c thanh toán bù tr trong ngày
ủ ề ườ ườ ặ ấ g p r t nhi u khó khăn. Thêm vào đó, tâm lý c a ng ậ i bán nh n séc th ng lo
ả ủ ạ ườ ề ả ễ ẫ ng i trên tài kho n c a ng i mua không còn ti n, séc gi ế ủ , d d n đ n r i ro trong
ị ừ ố ệ giao d ch nên hay t ch i vi c thanh toán séc.
ử ụ ệ ố ố ả ấ Hi n nay, s khách hàng s d ng séc không t t, séc gi ề tăng lên r t nhi u.
ứ ử ụ ứ ệ ệ ạ ọ ả Công ngh khoa h c càng hi n đ i thì hình th c và cách th c s d ng séc gi càng
ộ ấ ợ ủ ơ ị ườ ậ ơ tinh vi h n, th thu t h n. Đây là m t b t l i cho th tr ỉ ả ng séc vì nó không ch nh
ế ả ưở ế ả ưở h ố ng đ n doanh s mà còn nh h ủ ng đ n c lòng tin c a khách hàng vào hình
ứ ư ề ả ẫ ưở ổ ế th c thanh toán v n còn ch a ph bi n này. Nhi u khi nó còn nh h ế ả ng đ n c uy
ủ ụ ụ ườ ả ề ư ủ tín c a ngân hàng ph c v ng i tr ti n cũng nh uy tín c a ngân hàng ph c v ụ ụ
ườ ụ ưở ạ ớ ị ườ ể ấ ố ng i th h ng. Đây là m i hi m ho l n nh t cho th tr ng séc.
ứ ề ả 30 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ẻ ằ 2.2.2 Thanh toán b ng th thanh toán
ự ổ ậ ộ ố ẻ ằ 2.2.2.1 M t s thành t u n i b t trong thanh toán b ng th thanh
ạ ệ toán t i Vi ờ t Nam th i gian qua
ư ụ ế ề ể M c tiêu đ a ra trong đ án phát tri n TTKDTM đ n năm 2010 là: phát hành
ả ướ ệ ươ ạ ẻ 15 tri u th trên c n c, 70% các trung tâm th ị ng m i, siêu th , nhà hàng, khách
ế ứ ẻ ệ ả ậ ấ ạ s n... có thi ạ t bi ch p nh n thanh toán th . Đ t m c 20 tri u tài kho n cá nhân,
ộ ưở ươ ườ ộ 70% cán b h ng l ng ngân sách và 50% ng i lao đ ng trong doanh nghi p t ệ ư
ậ ươ ự ế ả ữ ấ nhân nh n l ng qua tài kho n. Tuy nhiên, th c t ầ cho th y trong nh ng năm g n
ị ườ ẻ ạ ệ ướ ể ấ ẽ ạ đây, th tr ng th ngân hàng t i Vi t Nam đã có b c phát tri n r t m nh m . Và
ẻ ủ ụ ề ể ằ ớ ớ có th nói r ng thanh toán th c a chúng ta đã v đích s m so v i m c tiêu mà đ ề
ể ấ ư ượ ộ ố ề án đ a ra. Chúng ta có th th y rõ đ c đi u này thông qua m t s các s li u đ ố ệ ượ c
ậ ầ ờ thu th p trong th i gian g n đây.
ế ổ ứ ẻ Tính đ n tháng 12/2007 đã có 29 t ch c phát hành th , trong đó có 5 NHTM
ướ ầ ổ nhà n c; 19 NHTM c ph n; 4 ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hàng n ướ c
ổ ơ ở ạ ầ ụ ứ ụ ẻ ngoài và 1 t ạ ch c phát hành th phi ngân hàng. C s h t ng ph c v cho ho t
ừ ạ ớ ế ị ạ ộ đ ng th ớ ẻ không ng ng l n m nh, v i 4280 máy ATM; 22.959 thi t b ngo i vi
ố ượ ẻ ệ ẻ ẻ ầ (POS, EDC). S l ớ ng th phát hành là 8.282.783 th (tăng g n 4 tri u th so v i
ợ ộ ị ụ ẻ ẻ ộ năm 2006), trong đó có 7.771.494 th ghi n n i đ a (94%); 25.637 th tín d ng n i
ố ế ẻ ợ ụ ẻ ị đ a (0.3%); 302.046 th ghi n qu c t (3.65%) và 183.616 th tín d ng qu c t ố ế
ủ ạ ạ ớ ươ ệ ẻ ẻ ế ứ (2.2%). Ch ng lo i th h t s c đa d ng v i 120 th ng hi u th , trong đó phân
ẻ ộ ị ố ế ế ẻ ạ ạ ạ theo ph m vi thì th n i đ a 71 lo i (chi m 59%), th qu c t 49 lo i (41%); phân
ụ ế ẻ ẻ ạ ạ ồ ợ ế theo ngu n tài chính, th ghi n 73 lo i (chi m 61%), th tín d ng 44 lo i (chi m
ẻ ả ướ ự ấ ệ ủ ạ 37%) và s xu t hi n c a lo i th tr tr ạ c 3 lo i (2%).
ổ ớ ẻ ớ ệ ố i con s 10 tri u th v i 6000 máy ố ẻ Năm 2008, t ng s th phát hành đã lên t
ATM
ẻ ệ ệ ố ệ ượ ự Hi n nay, h th ng thanh toán th hi n nay có đ c s phát tri n v ể ượ ậ ề t b c v
m ng ạ
ệ ố ư ự ậ ỹ ưở ượ ị ướ l i, h th ng k thu t cũng nh s tăng tr ề ổ ng v t ng l ng giao d ch,
ế ổ ớ ỉ ượ ẻ thanh toán qua th . Ch tính đ n h t ng thanh toán ế tháng 3/2010 m i đây, t ng l
ế ề ặ ớ ổ ố không dùng ti n m t đã chi m t i 85% t ng doanh s thanh toán qua NH v i l ớ ượ ng
ứ ề ả 31 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ệ ử ằ ế ượ ẻ ổ ứ ứ ị thanh toán b ng đi n t chi m trên 60%. L ng th mà 47 t ch c cung ng d ch
ẻ ượ ệ ế ệ ụ ư ụ ẻ v th thanh toán phát hành hi n lên đ n 22 tri u th (v t m c tiêu đ a ra là 15
ẻ ớ ệ ơ ế ị ấ ả ướ ẻ ậ tri u th ) v i trên 9.000 ATM và h n 35.000 thi t b ch p nh n th trên c n c.
ể ệ ượ ữ ầ ố ị ườ ệ Nh ng con s trên ph n nào th hi n đ c th tr ẻ ng th Vi t Nam đã và đang
ư ế ự ệ ề ộ ế ể “phát tri n nóng” nh th nào. Đây là m t tín hi u tích c c cho n n kinh t ấ , nh t là
ị ướ ặ ở ể ề ệ trong đ nh h ng phát tri n thanh toán không dùng ti n m t Vi t Nam.
ớ ự ọ ỹ ề ặ ừ ể ậ Cùng v i s phát ệ tri n không ng ng v m t khoa h c k thu t và công ngh ,
ỏ ủ ắ ượ ắ ầ ế ể nhu c u đòi h i c a khách hàng ngày càng tăng. N m b t đ c xu th đó, đ thu
ượ ướ ầ ậ ế ố ế hút đ ề c khách hàng v phía mình tr ộ c yêu c u h i nh p kinh t qu c t , các
ướ ề ế ệ ể ả ọ ị ngân hàng trong n ơ c ngày càng chú tr ng nhi u h n đ n vi c phát tri n m ng d ch
ệ ụ ệ ẻ ớ ị ờ ỉ ơ ẻ ụ ặ v , đ c bi t các d ch v ti n ích đi kèm v i th . Gi ầ đây, th không ch đ n thu n
ươ ệ ặ ở ươ ệ ộ là m t ph ề ng ti n rút ti n m t mà đã tr thành ph ụ ng ti n đa m c đích, giúp
ườ ử ụ ể ế ậ ượ ụ ề ẻ ị ng i s d ng có th ti p c n đ ị c nhi u d ch v giao d ch thông qua th ngân
ơ ả ủ ụ ệ ư ấ ị ẻ hàng. Các d ch v ti n ích c b n c a th cung c p cho khách hàng nh : thanh toán
ề ể ả ắ ặ ơ ự hàng hóa; rút ti n m t; chuy n kho n; thanh toán hóa đ n; mua s m hàng hóa tr c
ế ề ị ượ tuy n… cho đ n ụ ớ ế nhi u d ch v m i khác cũng đang đ ọ c các ngân hàng chú tr ng
ư ể ề ể ầ ả ầ ổ phát tri n nh : yêu c u phát hành s séc; yêu c u chuy n ti n vào tài kho n ti ế t
ỳ ạ ệ ươ ử ề ế ạ ự ả ậ ki m có k h n; chi l ng qua tài kho n; g i ti n tr c ti p t ề i ATM; nh n ti n
ề ể ệ ả ố ế ậ ề ệ ki u h i; b o hi m… Ngoài vi c thi t l p nhi u ti n ích cho khách hàng, các ngân
ệ ằ ươ ẻ ả ẩ ạ ự hàng còn t o s riêng bi t b ng các ch ng trình và s n ph m th mang th ươ ng
ệ ủ ư ươ ẻ ớ hi u c a mình nh : Ngân hàng Sài Gòn Th ng tín v i th Sacom VISA Debit chú
ẻ ệ ớ ọ ớ ơ ộ tr ng vào l p tr năng đ ng; VCB ngoài vi c gi ữ ộ ố ượ m t s l ẻ ng l n th các đ n v ị
ụ ả ươ ờ ị ẻ ư ạ ạ ộ nh d ch v tr l ế ủ ng, còn m t lo i th đ a logo c a kênh ca nh c MTV vào chi c
ẻ ượ ớ ẻ ư ể ệ ẻ ủ ậ ộ th , đ c gi i tr đón nh n nh th hi n m t phong cách; th c a Techcombank
ế ớ ế ằ ố ươ ư ạ ạ l i khuy n khích b ng cách liên k t v i các đ i tác th ng m i khác nh trung tâm
ị ớ ả mua bán, siêu th , v i hãng Pacific Ariline gi m giá mua hàng, giá vé máy bay; hay
ẻ ủ ượ ộ ở ự th c a ACB đ c phát hành r ng rãi các khu v c ng ườ ướ i n ậ c ngoài t p trung
ề ề ơ đông, thiên v thanh toán h n là rút ti n vv...
ả ươ ổ ậ ủ ộ ứ ụ ả Tr l ng qua tài kho n cũng là m t ng d ng n i b t c a TTKDTM. K t ể ừ
ị ố ủ ỉ ướ khi có Ch th s 20/2007/CTTTg ngày 24/8/2007 c a Ngân hàng nhà n ị c, d ch v ụ
ứ ề ả 32 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ẻ ạ ể ự ụ ữ ế ệ ọ th l i ngày càng đóng vai trò quan tr ng đ th c hi n nh ng m c tiêu kinh t xã
ượ ặ ứ ố ớ ơ ộ ư ệ ộ h i đã đ c đ t ra, và là c h i cũng nh thách th c đ i v i các NHTM Vi t Nam.
ấ ế ố ệ ố ơ ị ự ả ươ ệ ấ ầ ớ S li u m i nh t đ n đ u tháng 7.2009 cho th y, s đ n v th c hi n tr l ng qua
ị ớ ố ườ ả ạ ơ ậ ươ ạ ầ ệ tài kho n đ t trên 26.600 đ n v v i s ng i nh n l ng đ t g n 1,32 tri u ng ườ i,
ươ ử ầ ứ ầ ơ ươ t ng đ ng m c tăng h n 2 l n so n a đ u năm 2008.
ộ ự ệ ổ ậ ự ấ ầ ờ M t s ki n n i b t nh t trong th i gian g n đây trong lĩnh v c thanh toán
ệ ẻ ệ ố ế ố th là vi c k t n i thành công ẻ h th ng thanh toán th Banknetvn và Smartlink
vào tháng 5/2008.
ồ ạ Trên th tr ệ ị ườ hi n nay t n t ng i 4 ẻ ệ ố th . Trong đó, h th ng ẻ ủ ệ ố th c a h th ng
ế ầ ớ ị ệ Smartlink chi m 25% th ph n v i 29 ngân hàng thành viên, h th ng ố c aủ
ồ ươ ạ ớ Banknetvn g m 7 ngân hàng th ng m i, trong đó có 3 ngân hàng l n nh ư
ươ ế Agribank, BIDV, Incombank và 4 ngân hàng th ng m i ổ ạ c ph n ấ ầ khác, chi m x p
ầ ầ ị ị ạ ỉ x 70% th ph n, 5% th ph n còn l ủ i là c a vài ệ ố khác. h th ng
ệ ố ủ ế ố ổ ố Th ng kê đ n tháng 03/2008, t ng s máy ATM c a 2 h th ng (5 ngân hàng
ế ổ ố ạ ị ườ ̉ thành viên) là 3.614 máy, chi m khoang 64% t ng s máy ATM t i th tr ng Vi ệ t
ố ượ ủ ẻ ệ ẻ Nam. S l ế ng th thanh toán phát hành c a 5 ngân hàng này là 8,6 tri u th , chi m
ả ướ ẻ ầ ị ự ơ 80% th ph n th thanh toán trong c n ố ợ c. Sau h n 05 tháng tích c c ph i h p
ể ớ ướ ự ỉ ạ ủ tri n khai v i các ngân hàng thành viên, d i s ch đ o sát sao c a Ngân hàng Nhà
ế ố ỹ ứ ạ ậ ướ n c, Banknetvn và Smartlink chính th c hoàn thành giai đo n k t n i k thu t liên
ệ ố ữ ủ ồ thông gi a 2 h th ng, bao g m 5 ngân hàng thành viên c a Banknetvn và Smartlink:
ạ ươ ệ ệ Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam (VietcomBank), Ngân hàng Nông nghi p và
ể ệ ầ ư ể Phát tri n Nông thôn Vi t Nam (Agribank), Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi ệ t
ươ ệ Nam (BIDV), Ngân hàng Công th ng Vi t nam (Vietinbank) và Ngân hàng K ỹ
ươ ệ ư ậ ử ệ ờ ấ ả th ng Vi t Nam (Techcombank). Nh v y, sau th i gian th nghi m, t t c các
ớ ấ ỳ ủ ẻ ủ ể ị ch th c a 5 ngân hàng thành viên nói trên có th giao d ch v i b t k máy ATM
ủ ả ộ ứ ẽ ạ ự ế ạ ớ ẩ nào c a c 5 ngân hàng. S liên k t này s t o nên m t s c m nh m i, thúc đ y
ẽ ạ ề ể ề ệ ặ ạ ị các d ch v ề ụ thanh toán không dùng ti n m t phát tri n m nh m , t o đi u ki n ti n
ế ố ẻ ớ ả ề ể đ đ hình thành m t ộ h th ng ạ ệ ố thanh toán th l n m nh có kh năng k t n i toàn
ữ ấ ả ố ẻ ồ ờ qu c, gi a t t c các ngân hàng phát hành th sau này, đ ng th i duy trì đ ượ ự c s
ố ủ ự ằ ả ả ạ ộ ộ ậ ươ đ c l p t ng đ i c a các bên tham gia nh m đ m b o đ ng l c c nh tranh v ề
ứ ề ả 33 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ấ ượ ề ệ ố ệ ố ụ ư ủ ị ch t l ng d ch v , cũng nh an toàn v h th ng khi h th ng c a hai bên có th ể
ự ườ ự ố ệ ể ợ ẫ làm d phòng l n nhau trong tr ng h p có s c . Tuy nhiên, vi c tri n khai cung
ệ ế ố ớ ủ ụ ị ư ả ộ ệ ấ c p d ch v và đem ti n ích c a vi c k t n i t ậ i đông đ o b ph n dân c và doanh
ỏ ỗ ự ủ ừ ệ ệ ả ả ấ nghi p đòi h i n l c c a t ng ngân hàng thành viên trong vi c đ m b o ch t
ụ ể ạ ị ướ ấ ậ ượ l ng d ch v và phát tri n m ng l i ch p nh n
ứ ủ ẻ ầ ườ ử ụ ụ ẻ ị th đáp ng nhu c u ngày càng cao c a ng i s d ng d ch v th ngân hàng.
ộ ố ạ ế ẻ ằ 2.2.2.2 M t s h n ch trong thanh toán b ng th thanh toán
ị ườ ữ ệ ể ệ ả ạ Bên c nh nh ng tín hi u kh quan nêu trên, vi c phát tri n th tr ng th ẻ ở
ệ ộ ố ạ ế ề ượ ể ệ ở ữ ặ Vi t Nam còn m t s h n ch . Đi u này đ c th hi n nh ng m t sau:
ạ ộ ẫ ậ ủ ế ủ ế ố ớ Doanh s ho t đ ng ch y u v n t p trung ch y u vào hai ngân hàng l n là
ẻ ủ ầ ị ượ Vietcombank VCB và Ngân hàng Á Châu ACB. Th ph n th c a VCB đ c gi ữ
ấ ượ ượ ứ ụ ẻ ệ ữ v ng, ch t l ng đ ị c nâng cao qua vi c cung ng d ch v gia tăng th . Năm 2009,
ượ ố ế ụ ồ VCB phát hành thêm đ ẻ c trên 36.340 th tín d ng qu c t (TDQT) bao g m c ả
ổ ừ ẻ ừ ố ử ụ ẻ ẻ ố ượ s l ể ng chuy n đ i t th t sang th chip. Doanh s s d ng th TDQT do
ạ ỷ ồ ẻ ố Vietcombank phát hành đ t trên 1.900 t đ ng; Doanh s thanh toán th TDQT là
ệ ợ ượ ẻ ạ ẻ 567 tri u USD. Th ghi n , phát hành đ c 156.490 th đ t trên 105,5% so v i k ớ ế
ạ ạ ỷ ồ ữ ế ế ạ ạ ho ch. Thanh toán đ t 90.654 t ả ạ đ ng, đ t trên 137% k ho ch. Nh ng k t qu đ t
ự ự ữ ủ ế ả ầ ộ ộ ượ đ c này trong m t năm đ y nh ng bi n đ ng vì kh ng ho ng th c s là thành
ấ ớ ủ ứ ữ ộ ầ công r t l n c a Vietcombank, x ng danh là m t trong nh ng Ngân hàng hàng đ u
ệ ủ c a Vi t Nam.
ử ụ ấ ạ ầ ờ Trong th i gian g n đây chúng ta cũng th y tình tr ng s d ng và thanh toán
ẻ ả ạ ề ướ ấ ề ổ th gi m o có chi u h ố ữ ng gia tăng và đã gây ra nh ng t n th t v tài chính đ i
ế ặ ệ ề ớ ề v i n n kinh t , đ c bi ố ớ t là v tài chính đ i v i các ngân hàng
ị ườ ạ ẫ ở ứ ụ ơ ị Tính c nh tranh trên th tr ng d ch v thanh toán v n m c thô s và phát
ướ ứ ư ề ế ạ ằ ươ ể tri n d ổ i m c ti m năng. Ch a ph bi n c nh tranh b ng th ấ ệ ng hi u, ch t
ụ ị ổ ứ ứ ụ ạ ị ượ l ng d ch v . Các t ả ch c cung ng d ch v thanh toán, thay vì sáng t o ra s n
ặ ạ ị ườ ả ẩ ạ ẩ ớ ị đó là ph m m i ho c t o ra giá tr gia tăng trên s n ph m cùng lo i trên th tr ng (
ụ ệ ị ươ ệ ệ ạ ầ gia tăng các ti n ích đi kèm d ch v , ph ng ti n thanh toán hi n đ i, d n thay th ế
ư ử ụ ụ ơ ụ ữ ụ ẻ ằ ị ề ụ ị d ch v đ n m c đích b ng nh ng d ch v đa m c đích nh : s d ng th cho nhi u
ỳ ấ ư ụ ề ả ặ ị ơ m c đích nh thanh toán, chi tr hóa đ n đ nh k , v n tin, rút ti n m t…thay cho
ứ ề ả 34 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ệ ử ụ ỉ ể ẻ ề ạ ế ố ỉ ậ vi c s d ng th ch đ rút ti n m t ặ ) thì l i ch t p trung vào y u t ả giá c (phí)
ạ ố ủ ạ ạ ớ ề ằ ổ ỉ nh m đánh b i đ i th c nh tranh. Đi u này không ch làm t n h i t i chính l ợ i
ậ ủ ổ ứ ạ ộ ứ ụ ẻ ị nhu n c a các t ổ ch c cung ng d ch v thanh toán trong ho t đ ng th , mà còn t n
ữ ế ả ạ ớ ự ắ h i t i s g n k t gi a chính b n thân ngân hàng và khách hàng, khi mà khách hàng
ấ ự ậ ệ ữ ủ ữ ẩ ả không nh n th y s khác bi t gi a các s n ph m c a nh ng ngân hàng khác nhau,
ọ ễ ậ ừ ỏ ộ ả ụ ẩ ị ươ ệ vì v y mà h d dàng t b m t s n ph m d ch v mang th ể ế ng hi u này đ đ n
ộ ả ẩ ươ ệ ớ v i m t s n ph m có th ng hi u khác.
ứ ằ 2.2.3 Thanh toán b ng các hình th c khác
ư ụ ộ ươ ứ ượ ử ụ ấ Th tín d ng là m t ph ng th c đ ổ ế c s d ng r t ph bi n trong thanh toán
ố ế ố ệ ả ố ị qu c t . Theo s li u th ng kê năm 2009 thì có kho ng 1115% giao d ch th ươ ng
ố ế ử ụ ạ ươ ứ ứ ừ ớ ổ ộ ị m i qu c t s d ng ph ụ ng th c tín d ng ch ng t , v i t ng tr giá là m t nghìn
ằ ỹ ỷ t đô la M . Tuy nhiên khi thanh toán b ng L/C, các bên tham gia thanh toán có th ể
ụ ể ộ ố ủ ặ g p m t s khó khăn và r i ro, c th là:
ố ớ ủ ẩ ậ R i ro đ i v i nhà nh p kh u:
ứ ứ ủ ệ ẩ ấ ộ ỉ ừ Vi c thanh toán c a NH cho nhà xu t kh u ch căn c vào b ch ng t ấ xu t
ự ế ứ ệ ể ỉ ể trình mà không căn c vào vi c ki m tra th c t ợ hàng hoá. NH ch ki m tra tính h p
ứ ừ ủ ế ể ấ ẩ ậ ấ ệ ề l ủ b ngoài c a ch ng t . N u nhà xu t kh u ch tâm gian l n có th xu t trình
ừ ả ạ ư ậ ể ẽ ỉ ị ứ ch ng t ự ả m o cho NH ch đ nh đ thanh toán. Nh v y, s không có s b o gi
ề ố ượ ẩ ằ ư ợ ẽ ậ ồ ả đ m nào cho nhà nh p kh u r ng hàng hoá s đúng nh h p đ ng v s l ng,
ị ư ỏ ủ ạ ườ ẩ ẫ ợ ch ng lo i và không b h h ng gì. Trong tr ả ậ ng h p này nhà nh p kh u v n ph i
ả ầ ủ ề hoàn tr đ y đ ti n đã thanh toán cho NH phát hành.
ố ớ ủ ẩ ấ R i ro đ i v i nhà xu t kh u:
ứ ấ ẩ ấ ộ ừ ợ ớ Khi nhà xu t kh u xu t trình b ch ng t ọ không phù h p v i L/C thì m i
ể ị ừ ề ả ấ ậ ẽ ẩ ố kho n thanh toán (ch p nh n) đ u có th b t ấ ch i và nhà xu t kh u s ph i t ả ự
ả ế ằ ề ượ ư ế ấ ấ ỡ gi i quy t b ng cách d hàng, l u kho, bán đ u giá...cho đ n khi v n đ đ c gi ả i
ề ướ ế ặ ả ở ấ ẩ ả quy t ho c ph i ch hàng quay v n ả ả c. Nhà xu t kh u ph i tr các kho n chi phí
ư ư ư ể ả ạ nh l u tàu quá h n, phí l u kho, mua b o hi m hàng hoá… trong khi không bi ế t
ậ ẩ ậ ừ ố ộ ứ ậ ừ ồ nhà nh p kh u có đ ng ý nh n hàng hay t ch i nh n hàng vì lý do b ch ng t có
ế ậ ấ ả ặ ặ sai sót. N u NH phát hành ho c NH xác nh n m t kh năng thanh toán thì m c dù
ừ ả ấ ượ ươ ứ ộ b ch ng t xu t trình có hoàn h o cũng không đ c thanh toán. Cũng t ng t ự
ứ ề ả 35 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ư ậ ỳ ạ ế ế ả ậ ấ ố ị ướ ế ố nh v y, n u NH ch p nh n h i phi u k h n b phá s n tr ế c khi h i phi u đ n
ố ượ ừ ượ ở ế ạ h n thì h i phi u cũng không đ ả ề c tr ti n. Tr khi L/C đ ộ ậ c xác nh n b i m t
ạ ấ ướ ạ ề ệ ố ẩ ẽ ị ủ ả ấ NH h ng nh t trong n c, còn l i nhà xu t kh u s ph i ch u r i ro v h s tín
ư ủ ủ ủ ế ệ ơ ị nhi m c a NH phát hành cũng nh r i ro chính tr hay r i ro do c ch chính sách
ướ ổ ủ c a nhà n c thay đ i.
ố ớ ủ ở R i ro đ i v i NH phát hành (NH m L/C issuing bank):
ệ ạ ườ ụ ấ ậ ẩ NH phát hành là NH đ i di n cho ng i nh p kh u, nó cung c p tín d ng cho
ườ ậ ẩ ườ ượ ẩ ấ ậ ng i nh p kh u. NH này th ng đ ẩ c hai bên nh p kh u và xu t kh u tho ả
ậ ự ọ ượ ư ự ế ợ ồ ị ị thu n l a ch n và đ c quy đ nh trong h p đ ng, n u ch a có s quy đ nh tr ướ c,
ườ ề ự ố ớ ủ ậ ẩ ọ ở ỗ ng i nh p kh u có quy n l a ch n. R i ro đ i v i NH phát hành là ch NH phát
ự ả ườ ụ ưở ủ ị ệ hành ph i th c hi n thanh toán cho ng i th h ng theo quy đ nh c a L/C trong
ườ ủ ả ậ ẩ ợ tr ng h p nhà nh p kh u ch tâm không thanh toán hay không có kh năng thanh
ế ướ ẩ ầ ậ ấ ộ ị toán. Vì th , tr ặ c khi ch p nh n phát hành L/C, NH c n th m đ nh m t cách ch t
ư ệ ấ ẽ ố ụ ả ộ ch gi ng nh vi c c p m t kho n tín d ng cho
khách hàng.
ệ ệ ả ấ ề ệ ặ Các doanh nghi p Vi t Nam cũng g p ph i r t nhi u khó khăn trong vi c áp
ằ ụ d ng thanh toán b ng L/C
ề ươ ư ứ ứ ừ ể Ch a hi u rõ v ph ụ ng th c tín d ng ch ng t
ủ ế ả ả ươ ố ế ạ Theo k t qu kh o sát c a Phòng Th ng m i Qu c t (ICC) và Ngân hàng
ộ ứ ế ệ ả ố ừ ầ ủ ấ Qu c T (VIB Bank), hi n có kho ng 80% b ch ng t ầ xu t trình l n đ u c a các
ệ ậ ấ ẩ ệ ị ừ ố ự ệ ở doanh nghi p xu t nh p kh u (XNK) Vi t Nam b t ch i vì s sai bi t.S dĩ có t ớ i
ứ ừ ủ ệ ấ ầ ầ ố ị ừ ộ 80% b ch ng t c a các doanh nghi p xu t trình l n đ u b “đ i tác” t ố ch i là
ứ ụ ằ ị ừ ủ ế ệ ở b i trong giao d ch thanh toán b ng tín d ng ch ng t ự , vi c thanh toán ch y u th c
ả ủ ộ ứ ơ ở ự ệ ừ ườ ấ hi n trên c s s hoàn h o c a b ch ng t do ng i bán xu t trình, mà th c t ự ế
ừ ữ ả ấ ừ ữ ể ậ ượ đ l p đ ộ ộ ứ c m t b ch ng t hoàn h o là r t khó.Mà nh ng t ộ ề ng thu c v thông
ị ạ ộ ấ ề ự ụ ứ ắ ệ ượ l đ c quy đ nh t ố i b quy t c và th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t ừ
ọ ắ ấ ẩ ể ơ ậ trong xu t nh p kh u (g i t ớ t là UCP) do ICC ban hành, nói chung h i khó hi u v i
ữ ườ ự ế ố ớ ệ ấ ệ nh ng ng i làm kinh doanh th c t ữ , nh t là đ i v i nh ng doanh nghi p Vi t Nam
ư ư ệ ể ề ệ ể ề ẫ ẫ v n còn ch a có nhi u kinh nghi m, và ch a am hi u nhi u. Vi c khó hi u đó d n
ữ ệ ế đ n nh ng sai l ch
ủ ấ ố R i ro do đ i tác không cung c p hàng hoá
ứ ề ả 36 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ủ ệ ệ ể ẳ ạ ấ ạ R i ro này xu t hi n khi doanh nghi p không tìm hi u rõ b n hàng. Ch ng h n
ữ ộ ỉ ệ ổ cu c mua bán ch thông qua nh ng trao đ i, thông tin trên Internet mà doanh nhi p
ư ề ậ ủ ể ề ặ ộ ộ ồ ỹ ế đã v i vàng đ t hàng mà ch a đ c p k đ n n i dung c a L/C r i chuy n ti n qua
ệ ẽ ặ ắ ố ố ố ỉ ỉ ị ngân hàng do đ i tác ch đ nh. Doanh nghi p s g p r c r i khi đ i tác ch là doanh
ệ ả ệ ồ ượ ể ề ệ ớ nghi p o, đ ng nghĩa v i vi c hàng hóa không đ c chuy n v cho doanh nghi p.
ủ ứ ừ ừ ả gi ứ , ch ng t ẫ ự không trung th c, mâu thu n R i ro thanh toán do ch ng t
ữ ứ gi a hàng hoá và ch ng t ừ:
ủ ừ ế ấ ả ậ ố ố N u đ i tác không tin c y hay đ i tác có ch ý “l a đ o”, r t có th b n s ể ạ ẽ
ấ ờ ả ữ ọ ữ ề ẫ ấ ặ ắ ố ở g p r c r I b i nh ng l ai gi y t gi . Ngoài ra, v n đ mâu thu n gi a hàng và
ừ ế ố ầ ở ấ ể ể ậ ứ ch ng t cũnglà y u t ẩ ẽ ị ả c n đ ý, b i r t có th hàng hoá khi nh p kh u s b h i
ự ớ ớ ị quan t ch thu do không có s trùng kh p v i gi y t ấ ờ .
ư ỏ ư ự ủ ậ ọ Các r i ro khác nh l a ch n hãng tàu không tin c y, h h ng hàng hoá do
ị ả ụ ắ ở ị ậ ư ế x p hàng không đúng quy đ nh. Ví d nh tàu ch hàng hóa b h i quan b t vì v n
ữ ể ệ ạ ị ỡ ẩ ả ấ chuy n hàng c m, nh ng thi ấ t h i không đáng có do hàng hóa b v , m, gi m ch t
ng…ượ l
ớ ạ ộ ề ế ế ụ ễ ờ Trong th i gian t i, ho t đ ng thanh toán trong n n kinh t ế ti p t c di n bi n
ỗ ự ừ ự ữ ộ ớ ổ ứ ụ ứ tích c c, sôi đ ng v i nh ng n l c t phía các t ị ch c cung ng d ch v thanh toán
ổ ụ ỗ ợ ứ ệ ế ấ ị và các t ch c cung c p d ch v h tr thanh toán trong vi c đem đ n cho khách
ị ố ụ ở ấ ị ụ hàng d ch v thanh toán t ả t nh t. D ch v m tài kho n cá nhân đang trong xu th ế
ể ượ ậ ớ ự ộ ượ phát tri n nhanh chóng và v t b c, v i s tham gia ngày m t gia tăng l ng khách
ị ườ ứ ự ệ ể ệ ỉ ị hàng vào th tr ng ch ng khoán và vi c tri n khai th c hi n Ch th 20/2007CT
ệ ể ổ ứ ứ ụ ấ ị ề TTg. Và đây là đi u ki n đ Các t ế ch c cung ng d ch v thanh toán cung c p đ n
ườ ử ụ ụ ề ệ ệ ạ ị ng i s d ng nhi u d ch v thanh toán ti n ích, hi n đ i.
ươ
Ả
Ứ
Ể
Ch
ng 3:
GI I PHÁP PHÁT TRI N CÁC HÌNH TH C THANH
Ặ
Ạ
Ệ
Ề TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T T I VI T NAM
ị ướ ặ ạ ứ ề ể 3.1 Đ nh h ng phát tri n hình th c thanh toán không dùng ti n m t t i
ệ Vi t Nam
ế ượ ụ ư ụ ể ộ ị Phát tri n d ch v thanh toán trong dân c là m t m c tiêu chi n l ằ c nh m
ở ộ ị ườ ự ủ ệ ả ệ m r ng th tr ng nâng cao hi u qu và năng l c c a ngành ngân hàng Vi t Nam
ờ ỳ ẩ ấ ướ ệ ệ ạ ạ ừ trong th i k đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ẩ ẽ c. T đó s thúc đ y
ứ ề ả 37 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ử ề ẽ ạ ế ầ ư ệ ỷ ọ ầ ư ủ m nh m quá trình g i ti n ti t ki m vào đ u t , nâng cao t tr ng đ u t c a dân
ủ ể ể ề ả ớ ộ ợ chúng lên. Phát tri n TTKDTM ph i phù h p v i trình đ phát tri n c a n n kinh
ệ ố ệ ậ ỹ ả ế ạ ầ t , h t ng k thu t công ngh và h th ng thanh toán. Các gi ự i pháp xây d ng
ề ể ặ trong các đ án phát tri n TTKDTM không mang tính hành chính, áp đ t, gây tác
ạ ộ ự ự ể ế ộ ộ đ ng tiêu c c kìm hãm s phát tri n các ho t đ ng kinh t ệ xã h i. Ngoài ra, vi c
ả ặ ữ ợ ệ ể ằ ố phát tri n TTKTM ph i đ t trong m i quan h cân b ng gi a l ủ i ích chung c a
ợ ườ ử ụ ủ ụ ị ổ ứ ồ ộ c ng đ ng và l ủ i ích c a ng i s d ng d ch v thanh toán, c a các t ch c cung
ứ ỗ ợ ủ ữ ụ ệ ị ướ ỉ ng d ch v thanh toán. Nh ng bi n pháp h tr c a Nhà n ấ c ch mang tính ch t
ắ ạ ạ ằ ướ ộ ể ầ ng n h n, nh m t o ra b ự c đ t phá ban đ u cho s phát tri n TTKDTM.
ụ ề ệ ứ ổ ư ạ ợ ư ậ ị T ch c d ch v ti n t ệ dân c thu n ti n, an toàn, đ a l i l i ích cho
ử ụ ử ụ ự ẻ ậ khách hàng s d ng, xây d ng thành t p quán s d ng séc, th thanh toán, u ỷ
ử ụ ỳ ể ế ậ ệ ề ả ặ ị nhi m thanh toán đ nh k đ thay th t p quán s d ng ti n m t, gi m t ỷ ọ tr ng
ệ ộ ố ề ặ ố ướ ử ầ kh i ti n m t trên di n r ng M2 xu ng d ế ỷ i 10% vào n a đ u th k .
ố ượ ứ ụ ạ ạ Tăng m nh kh i l ị ng và ph m vi cung ng d ch v ngân hàng trong dân
ề ế ặ ố ấ ư ư c đ a doanh s thanh toán không dùng ti n m t ngân hàng đ n năm 2020 g p
ụ ề ệ ở ộ ằ ả ầ ị ỉ kho ng 15 – 16 l n năm 2001. B ng m r ng d ch v ti n t ư ể ề dân c đ đi u ch nh
ự ặ ả ạ ộ ệ ộ ơ ấ c c u lao đ ng; gi m m nh lao đ ng trong lĩnh v c liên quan, đ c bi t là trong
ặ ủ ề ướ ủ ổ ứ ụ ả khâu ti n m t c a ngân hàng nhà n c, c a các t ộ ch c tín d ng và gi m lao đ ng
ở ở ộ ệ kho quĩ ể các doanh nghi p, công s , h kinh doanh cá th .
ệ ể ớ ươ ệ ạ S m tri n khai và hoàn thi n ch ệ ố ng trình hi n đ i hoá trên toàn h th ng
ộ ố ổ ẽ ơ ữ ứ ụ ể ạ ầ ươ ngân hàng. M t s t ch c tín d ng c n tri n khai m nh m h n n a ph ng án
ậ ầ ổ ọ thành l p công ty c ph n tin h c ngân hàng; trong đó ngân hàng Nhà n ướ ầ ạ c c n t o
ậ ợ ề ặ ủ ụ ể ạ ộ ề ớ ệ đi u ki n thu n l i v m t th t c đ mô hình công ty này s m đi vào ho t đ ng.
ẹ ố ề ặ ằ ế ằ ạ Thu h p t ề i đa thanh toán b ng ti n m t trong n n kinh t nh m h n ch ế
ằ ả ậ ả ọ ệ ạ t n n tham nhũng công quĩ, tôn tr ng pháp lu t, b o đ m công khai, công b ng và
ừ ế ậ ộ ộ ế ố ế ủ văn minh xã h i. T đó ti n hành h i nh p kinh t qu c t c a ngành ngân hàng
ế ị ủ ố ố ố theo quy t đ nh s 683/QĐNHNN ngày 26/06/2003 c a Th ng đ c ngân hàng Nhà
ệ ướ n c Vi t Nam
ứ ề ả 38 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ả ứ ề ể 3.2 Gi ặ i pháp phát tri n các hình th c thanh toán không dùng ti n m t
ụ ươ 3.2.1 Áp d ng chung cho các ph ứ ng th c
ủ ề ạ ộ ệ ổ ế Hoàn thi n khuôn kh pháp lý cho ho t đ ng thanh toán c a n n kinh t
ệ ế ậ ổ ị ồ Hoàn thi n khuôn kh pháp lý, bao g m các lu t, quy đ nh liên quan đ n các
ủ ể ề ế ạ ộ ư ch th tham gia thanh toán nói chung trong n n kinh t cũng nh ho t đ ng thanh
ề ặ toán không dùng ti n m t qua ngân hàng.
ị ướ ệ ề ổ ồ ị Đ nh h ạ ng hoàn thi n khuôn kh pháp lý bao g m: phân đ nh rõ quy n h n,
ạ ộ ủ ệ ề ặ trách nhi m c a các bên tham gia ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t, trên c ơ
ủ ể ả ả ẩ ợ ợ ớ ự ở s đó ki m soát r i ro pháp lý thích h p, b o đ m phù h p v i các chu n m c
ệ ố ế ượ ề ệ ế ị ố ế ế ị thông l qu c t đ c các đ nh ch tài chính, ti n t qu c t ặ khuy n ngh ho c
ụ ở ạ ậ ề ố ộ ườ ạ ượ đ c áp d ng chung nhi u qu c gia khác; t o l p m t môi tr ng c nh tranh
ị ườ ế ậ ằ ả ả ả ụ ố ớ ế ậ công b ng, b o đ m kh năng ti p c n th tr ị ng và ti p c n d ch v đ i v i các
ủ ể ứ ươ ự ư ệ ch th có ch c năng t ng t ữ ơ ế ả nh nhau; hình thành c ch b o v khách hàng h u
ệ ả ả ế ệ ấ ả ạ ả hi u và b o đ m quy trình gi i quy t tranh ch p hi u qu và khách quan; h n ch ế
ặ ố ớ ố ượ ữ ề ằ ử ụ ỹ thanh toán b ng ti n m t đ i v i nh ng đ i t ng có s d ng qu ngân sách nhà
ệ ử ụ ể ằ ả ồ ị ở S giao d ch 1 ướ n c nh m tăng kh năng ki m soát vi c s d ng ngu n ngân sách.
ươ ệ ủ ế ớ ị Ngân hàng Công th ng Vi t Nam ậ ki n ngh : “Chính ph nên s m ban hành Lu t
ệ ố ế ả ế ợ séc phù h p thông l qu c t và c i ti n qui trình thanh toán séc, Ngân hàng Nhà
ề ặ ớ ờ ớ ị ướ n c cũng s m cho ra đ i qui đ nh thanh toán không dùng ti n m t m i trong đó các
ươ ọ ố ượ ệ ế ả ph ng ti n thanh toán ph i bao trùm h t m i đ i t ng thanh toán và ph i ti n l ả ệ ợ i
ụ ề ớ ị ị ệ ử và s m có các quy đ nh v các d ch v ngân hàng đi n t ”
ộ ấ ụ ệ ề ề ệ ị Hi n nay, m t v n đ còn gây nhi u tranh cãi là vi c thu phí d ch v thanh
ổ ứ ứ ụ ậ ị ướ toán qua t ch c cung ng d ch v thanh toán. Chính vì v y, Nhà n ớ c nên s m có
ả ể ụ ứ ồ ị ị các quy đ nh rõ ràng phí d ch v thanh toán, bao g m c bi u phí và các m c thu phí
ộ ố ề ế ị ướ ề ỉ ụ ể c th . M t s NHTM có ý ki n đ ngh Ngân hàng Nhà n ể c nên đi u ch nh bi u
ể ể ế ả ố ể ả phí gi m xu ng, đ các NHTM có th gi m phí đ khuy n khích khách hàng s ử
ề ặ ụ d ng thanh toán không dùng ti n m t.
ạ ộ ộ Đào t o đ i ngũ cán b
ườ ế ố ế ự ế ị ự ệ Con ng i luôn là y u t quy t đ nh đ n s thành công trong s nghi p phát
ấ ướ ể ạ ộ ư ủ ể ở ủ tri n c a đ t n c cũng nh c a ho t đ ng kinh doanh ngân hàng. Đ tr thành
ứ ề ả 39 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ụ ệ ệ ả ớ ổ ộ ộ ộ m t ngân hàng luôn đ i m i nghi p v kinh doanh m t cách có hi u qu , cán b và
ấ ườ ứ ệ ậ ầ ả ộ nhân viên ngân hàng, nh t là ng i đ ng đ u các b ph n ph i có trách nhi m cao,
ệ ớ ộ ạ ủ ữ ơ ườ ự làm vi c v i đ ng c vì uy tín và s thành đ t c a ngân hàng. Nh ng ng i này còn
ụ ệ ể ả ộ ế ử ề ạ ả ị ph i có trình đ nghi p v cao, hi u bi t và có kh năng x lý nhi u lo i giao d ch
ứ ạ ế ố ả ờ ồ ữ ạ ạ ả ph c t p, đ ng th i ph i có kh năng giao ti p t ố t và thành th o ngo i ng . Mu n
ượ ế ộ ệ ề ế ả làm đ ặ c đi u này, các ngân hàng ph i có ch đ làm vi c, khuy n khích t ng
ưở ề ạ ự ứ ụ ợ ớ th ệ ng, đ b t nhân s phù h p. Ngân hàng nên nghiên c u, s m áp d ng các bi n
ư ế ầ ấ ậ ộ ườ pháp khuy n khích v t ch t cũng nh tinh th n cho cán b , tăng c ng công tác
ụ ế ả ộ ộ giáo d c chính tr , t ị ư ưở t ầ ng, đ ng viên toàn cán b phát huy h t kh năng góp ph n
ự ắ ợ ế ơ ấ ả ề ạ ọ ệ th c hi n th ng l i k ho ch đ ra. Tuy nhiên, quan tr ng h n t ạ ộ t c là ho t đ ng
ồ ưỡ ạ ộ ủ ụ ệ ệ đào t o, b i d ng nghi p v chuyên môn cho các cán b c a ngân hàng. Vi c đào
ố ế ủ ủ ạ t o chuyên môn c a toàn ngân hàng nói chung và c a phòng thanh toán qu c t nói
ướ ầ ứ ụ ệ ớ ị ẽ riêng s là b ệ c đ u cho vi c áp d ng các hình th c giao d ch thanh toán m i. Vi c
ớ ủ ứ ế ế ạ ầ ư đào t o c n quan tâm đ n ki n th c m i c a kinh t ế ị ườ th tr ng nh : Marketing
ạ ộ ạ ộ ngân hàng, phân tích ho t đ ng kinh doanh ngân hàng, phân tích ho t đ ng kinh
ơ ở ự ủ ọ ườ ủ doanh c a ngân hàng, d đoán r i ro có c s khoa h c, môi tr ng vi mô và môi
ườ ạ ộ ề ỉ tr ủ ng vĩ mô trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. Đi u này không ch mang
ủ ở ủ ờ ố ị ạ ợ l i l i ích cho chính khách hàng mà còn c ng c thêm v trí c a s trong th i gian
ộ ố ả ụ ể ớ t i. Sau đây là m t s gi i pháp c th :
ạ ạ ạ ạ ổ ộ Đào t o và đào t o l ế ộ i, nâng cao trình đ cán b cũ, đào t o b sung ki n
ể ụ ứ ớ th c cho nhân viên m i tuy n d ng.
ạ ạ ườ ổ ứ ớ ồ ưỡ ạ Đa d ng hoá lo i hình đào t o, th ng xuyên t ch c l p b i d ệ ng nghi p
ử ọ ộ ụ v chuyên môn, c cán b đi h c nâng cao.
ổ ự ả ử ứ ệ ề ạ ằ ổ T ch c các bu i d th o nh m truy n đ t kinh nghi m trong x lý tình
ứ ể ạ ổ ố ộ ọ ỳ ể hu ng. T ch c các k thi sát h ch ki m tra và tuy n ch n cán b có trình đ ộ
chuyên môn cao, giàu kinh nghi m.ệ
ệ ể ạ ứ Phát tri n các hình th c thanh toán hi n đ i
ế ớ ệ ệ ấ ứ ề ệ ấ Hi n nay trên th gi ạ i đã xu t hi n r t nhi u hình th c thanh toán hi n đ i.
ượ ử ụ ạ ộ ủ ộ ọ Chúng cũng đ c s d ng r ng rãi trong m i ho t đ ng thanh toán c a dân chúng
ổ ứ ộ ề Ở ệ Vi t Nam cũng đã có nhi u hình ư ủ cũng nh c a các t ch c tài chính và xã h i.
ứ ề ả 40 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ứ ư ệ ạ ớ ộ ạ th c thanh toán m i nh thanh toán qua m ng đi n tho i di đ ng (Ebanking), thanh
ạ ộ ị toán qua m ng Internet (Internetbanking)…Ebanking là m t kênh giao d ch mang l ạ i
ệ ợ ư ở ụ ể ể ề ẫ ề ấ r t nhi u ti n l i cho khách hàng, ví d nh nhà v n có th chuy n ti n, thanh
ẻ ệ ẽ ạ ạ ơ toán hóa đ n, mua hàng qua m ng hay mua th cào đi n tho i. Khách hàng s không
ứ ớ ờ ợ ỉ ầ ề ả ặ ộ ị ầ c n ph i ch đ i, g p phi n ph c v i các giao d ch viên, mà ch c n click chu t là
ề ọ ượ ứ ứ ụ ị ầ m i yêu c u đ u đ c đáp ng ngay t c kh c. ắ Internetbanking, d ch v này cho
ự ệ ả ấ ớ ị phép khách hàng truy v n thông tin tài kho n, th c hi n giao d ch v i ngân hàng
ự ế ệ ứ thông qua qua Internet. Tuy nhiên th c t hi n nay các hình th c này ch a đ ư ượ ử c s
ỉ ớ ử ệ ạ ấ ộ ộ ộ ụ d ng m t cách r ng rãi, ch m i trong giai đo n th nghi m và cung c p cho m t
ữ ệ ằ ẩ ạ ộ ố s ít khách hàng. M t trong nh ng bi n pháp nh m đ y m nh thanh toán không
ứ ề ể ệ ề ễ ạ ặ ộ ậ dùng ti n m t là phát tri n các hình th c thanh toán hi n đ i này. M t đi u d nh n
ứ ể ể ệ ạ ầ ả ấ th y là đ phát tri n các hình th c thanh toán hi n đ i này c n ph i có m t h ộ ệ
ố ố ớ ượ ố ớ ề ệ ọ th ng máy móc t i tân v i l ng v n l n, n n móng khoa h c công ngh cao, các
ư ề ề ả ộ chuyên gia v máy móc cũng nh nhân viên thanh toán ph i có trình đ và b dày
ệ ố ệ ả ộ kinh nghi m. Tuy nhiên, ph i đánh giá m t cách khách quan là h th ng thanh toán
ặ ở ề ệ ỉ ừ ớ ộ ờ ỉ không dùng ti n m t Vi ủ ấ t Nam m i ch v a “t nh gi c” sau m t th i gian dài c a
ế ậ ấ ậ ả ế ố ấ ệ ơ c ch t p trung quan liêu bao c p. Vì v y, cách gi i quy t t t nh t là Vi t Nam
ả ắ ệ ủ ế ầ ướ ể ậ ph i “đi t t đón đ u” ti p thu công ngh c a các n c phát tri n, nh p máy móc
ế ị ủ ọ ộ ọ ọ ạ ề ầ ướ ẫ thi t b c a h m t cách có ch n l c, mua l i ph n m m h ử ụ ng d n cách s d ng
ươ ả ế ứ ệ ể ạ ầ ợ ớ các ph ng th c thanh toán hi n đ i và c i ti n đ phù h p v i nhu c u thanh toán
ự ế ủ ệ và tình hình th c t c a Vi t Nam.
ở ộ ụ ạ ị M r ng các lo i hình d ch v ngân hàng
ế ủ ầ ả ỏ ộ ề Trong m t n n kinh t ự toàn c u, đòi h i các ngân hàng ph i có đ năng l c
ấ ể ớ ị ủ ỏ ở ứ ầ ả ợ tài tr , đáp ng nhu c u qu n tr r i ro cho các công ty, b t k l n hay nh , ắ kh p
ế ớ ể ả ầ ọ ố ớ ơ n i trên th gi i. H cũng c n có kh năng luân chuy n v n xuyên biên gi i và
ờ ế ự ể ể ồ ố ị ị chuy n d ch ngu n v n k p th i đ n các khu v c đang phát tri n nhanh cũng nh ư
ạ ợ ể ạ ượ ỏ các lo i hình kinh doanh có l i. Chìa khóa đ đ t đ c thành công là đòi h i các
ươ ạ ộ ề ế ề ả ậ ạ ố ngân hàng th ng m i nói chung ph i có ho t đ ng truy n th ng v ti p nh n cho
ụ ớ ể ề ệ ộ ợ ộ ỷ ơ vay, u thác, chuy n ti n… sang m t nghi p v m i thích h p và đ c đáo h n.
ữ ế ề ạ ổ ớ ộ ỹ ạ Nh ng sáng ki n đ i m i m t cách linh ho t và phát huy nhi u k năng sáng t o
ứ ề ả 41 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ệ ẽ ợ ề ệ ế ứ ữ h u hi u s giúp các ngân hàng có l i th trong kinh doanh ti n t và ch ng khoán,
ạ ộ ế ế ố ả ữ ạ ẩ ị trong ho t đ ng thi ụ ớ ớ t k và phân b s n ph m m i. Nh ng lo i hình d ch v m i
ề ể ặ ụ ư ấ ị D ch v t v n thông ủ c a ngân hàng trong thanh toán không dùng ti n m t có th là:
ụ ư ấ ụ ư ấ ạ ậ ị ị ị tin, d ch v t v n tài chính, d ch v t ở ộ v n pháp lu t; m r ng lo i hình d ch v ụ
ạ ụ ứ ụ ị ngân hàng t ị i nhà; d ch v thuê mua, d ch v mua bán ch ng khoán ạ ữ …Nh ng lo i
ự ế ợ ủ ụ ớ ế ố ề ỏ ị ả hình d ch v m i này đòi h i ph i có s k t h p c a nhi u y u t ể ự , không th th c
ượ ự ỗ ợ ộ ớ ề ầ ả ộ ủ ệ hi n đ c m t s m m t chi u, c n ph i có s h tr ệ ố chung c a toàn h th ng
ư ự ố ợ ủ ạ ạ ộ ỏ ả cũng nh s ph i h p c a các ngân hàng b n, nó cũng đòi h i cán b lãnh đ o ph i
ướ ủ ắ ị có h ở ng đi đúng đ n cho S giao d ch c a mình.
ả ư ở ả Gi i pháp thu hút dân c m tài kho n cá nhân và thanh toán qua ngân hàng
ươ ư ệ ủ ế ứ ươ Ph ng th c thanh toán trong dân c hi n nay ch y u là ph ứ ng th c thanh
ề ặ ở ượ ị toán ti n m t trao tay. T l ỷ ệ ườ ng ả i dân m tài kho n cá nhân còn ít, l ng giao d ch
ư ề ệ ầ thanh toán qua ngân hàng ch a nhi u. Ngân hàng c n có bi n pháp kích thích dân c ư
ề ả ả ở m tài kho n cá nhân và tuyên truy n qu ng cáo đ h bi ể ọ ế ượ ợ t đ c l ệ ủ i ích c a vi c
ệ ể ế ả ả ở ặ m tài kho n cá nhân. Các bi n pháp khuy n khích có th là: Gi m chi phí ho c
ấ ề ư ụ ủ ị ử không thu phí d ch v thanh toán qua ngân hàng c a dân c ; tăng lãi su t ti n g i
ỳ ạ ủ ư ệ ấ ơ ứ không k h n c a dân c cao h n m c lãi su t cho các doanh nghi p vay; tr ườ ng
ộ ủ ề ộ ố ể ư ệ ấ ợ h p m t s khách hàng h i đ đi u ki n, ngân hàng có th u đãi lãi su t cho vay
ữ ầ ẩ ờ ị ầ và th i gian th m đ nh khi khách hàng có nhu c u vay. Thêm n a, ngân hàng c n
ể ạ ướ ữ ả ấ ằ phát tri n qui mô m ng l i cung c p gi a các ngân hàng nh m gi m chi phí. T ừ
ộ ố ị ẽ ư ư ụ ế ể ằ đó, ngân hàng s đ a và phát tri n m t s d ch v nh m khuy n khích dân c thanh
ở ạ ả ủ toán qua tài kho n m t i ngân hàng c a mình:
ả ề ươ ứ ấ ư ụ ể ị Th nh t, ngân hàng nên đ a và phát tri n d ch v chi tr ti n l ng cho cán
ụ ệ ệ ấ ấ ị ệ ộ b công nhân viên qua ngân hàng. Xu t hi n d ch v này là do hi n nay xu t hi n
ủ ầ ơ ờ ừ ử ả ươ ả nhu c u c a các c quan nh ngân hàng trích t ề tài kho n ti n g i tr l ng cho
ầ ộ ộ ầ cán b công nhân viên theo danh sách, công nhân viên có nhu c u dành m t ph n
ề ươ ử ở ầ ả ti n l ng g i tài kho n cá nhân; công nhân viên có nhu c u thanh toán m t s ộ ố
ệ ướ ả ể ậ ả ị ư kho n chi phí nh chi phí đi n n ỳ c, b o hi m theo đ nh k . Chính vì v y, các ngân
ụ ự ế ệ ể ệ ệ ệ ậ hàng nên ti p c n các doanh nghi p đ các doanh nghi p th c hi n nghi p v này,
ả ạ t o thói quen thanh toán qua tài kho n cá nhân.
ứ ề ả 42 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ờ ố ụ ứ ệ ổ ứ ể Th hai, ngân hàng nên phát tri n nghi p v cho vay đ i s ng, t ch c thu
ừ ủ ươ ủ ả ở ợ n hàng tháng t tài kho n cá nhân. B i vì, sau khi Chính ph có ch tr ng kích
ụ ể ệ ạ ầ c u tiêu dùng, ngành ngân hàng đã tri n khai m nh nghi p v cho vay và đã thu
ữ ế ả ả ộ ượ đ ầ c nh ng k t qu khá kh quan góp ph n “xã h i hoá” công tác ngân hàng. Tuy
ụ ụ ờ ố ữ ụ ế ệ ầ ắ ộ ơ nhiên, c n g n k t các nghi p v cho vay h n n a ph c v đ i s ng cán b công
ể ự ợ ố ơ ố ớ ữ ệ nhân viên. Ngoài ra, đ th c hi n thu n t t h n đ i v i nh ng khách hàng đã có tài
ề ừ ằ ả ợ kho n cá nhân, ngân hàng nên thu n hàng tháng b ng cách rút ti n t ả ủ tài kho n c a
h .ọ
ụ ứ ự ệ ệ ẩ ệ Th ba, ngân hàng nên thúc đ y vi c th c hi n các nghi p v môi gi ớ i,
ỗ ợ ố ấ ộ ả ị trung gian thanh toán, h tr v n trong giao d ch mua bán b t đ ng s n và mua bán
ị ớ ử ạ ề ả ả ằ các tài s n có giá tr l n qua tài kho n ti n g i t i ngân hàng. B ng cách này, ngân
ứ ạ ừ ừ ủ ớ hàng v a nâng cao s c c nh tranh c a mình v i các ngân hàng khác, v a tăng doanh
ề ế ể ẩ ố ừ s ; v a thúc đ y n n kinh t phát tri n.
ừ ụ ươ 3.2.2 Áp d ng cho t ng ph ứ ng th c
ươ ứ ạ ữ ể ặ ố ỗ M i ph ng th c TTKDTM l ể i có nh ng đ c đi m riêng, mu n phát tri n
ữ ệ ề ệ ằ ậ ạ ả ỏ ph i đòi h i nh ng đi u ki n khác nhau. Vì v y, bên c nh các bi n pháp nh m phát
ứ ể ề ề ặ ấ ộ ố ệ tri n các hình th c thanh toán không dùng ti n m t , tôi xin đ xu t m t s bi n
ụ ừ ươ ứ ư pháp áp d ng cho t ng ph ng th c nh sau.
ằ 3.2.2.1 Thanh toán b ng Séc
ớ ở ộ ệ ổ ụ ự Séc là m t lĩnh v c không còn m i Vi ấ t Nam song tính ph d ng còn th p
ộ ự ầ ư ư ư ượ ể ậ và ch a có m t s đ u t đáng k nào, vì v y séc ch a đ ộ c hình thành thành m t
ị ườ ế ớ ấ ố ể th tr ệ ng th ng nh t. Hi n nay trên th gi ự i đã hình thành hai mô hình đ xây d ng
ử ử ề ớ ố trung tâm x lý séc: Mô hình cũ (x lý séc truy n th ng) và mô hình m i (mô hình
ệ ệ ạ Ở ệ ự ủ ệ ườ có s can thi p c a công ngh hi n đ i). Vi t Nam nên đi theo con đ ng th ứ
ệ ộ ướ ệ ắ ậ ộ hai. Vi t Nam là m t n ầ ờ c đi sau, vì v y rút ng n th i gian là m t vi c làm c n
ế ệ ị ườ ự ể ệ ằ thi t. Vi t Nam có th xây d ng th tr ng séc b ng các bi n pháp sau:
ử ể ậ ở ề ộ Ngân hàng có th thành l p trung tâm x lý séc ư ba mi n nh : Hà N i Đà
ơ ở ở ố ồ ự ự ẵ ọ N ng Thành ph H Chí Minh. S l a ch n này là có c s , b i vì 3 thành ph ố
ế ớ ố ượ ạ ố này chi m t i 80 % s l ng séc trong toàn qu c. Bên c nh đó, ngân hàng nên cho
ứ ề ả 43 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ử ụ ộ ở ố ỉ ạ phép s d ng r ng rãi séc ngoài ph m vi các thành ph , t nh cùng tham gia vào
trung tâm này.
ẽ ử ờ ề ế Các chi nhánh ngân hàng s g i t séc và các thông tin v séc đ n ngân hàng
ướ ể ể ừ ể ạ nhà n ử c đ ki m tra, ki m soát chúng và thanh toán bù tr , sau đó phân lo i và g i
ừ ế ệ các séc đ n ngân hàng phát hành. Ngoài vi c thanh toán qua trung tâm bù tr , các
ể ở ạ ị ả ngân hàng trên cùng đ a bàn có th m t i nhau các tài kho n song biên clearing. Tài
ạ ộ ụ ẫ ệ ắ ả ộ ộ ụ kho n này ho t đ ng trên nguyên t c ph c v l n nhau vi c thu h , chi h trong
ữ ạ ượ ậ ả ướ ữ ớ nh ng ph m vi thanh toán đã đ c tho thu n tr c gi a các ngân hàng v i nhau
ế ế ớ ố ỳ trong đó có séc cá nhân. Đ n k các ngân hàng đ i chi u song biên v i nhau đ ể
ố ề ế ả ả ộ ộ ớ ả quy t toán s ti n đã thu h , chi h và thanh toán v i nhau các kho n ph i thu, ph i
ả ắ ộ ữ chi. Các ngân hàng không nên tính lãi nh ng tài kho n này, không b t bu c duy trì
ạ ộ ủ ụ ả ố ở ố ư s d ký quĩ khi làm th t c m và trong su t quá trình ho t đ ng. Tài kho n song
ẽ ượ biên này s giúp cho quá trình thanh toán séc đ ơ c nhanh chóng h n và khi có s c ự ố
ử ắ ờ ẽ s rút ng n th i gian x lý.
ụ ẻ ớ Ngân hàng nên phát hành th séc dùng song song v i séc cá nhân. M c đích
ử ụ ẻ ệ ế ạ ả ạ ờ ủ c a vi c ra đ i th này là t o tâm lý an tâm khi s d ng và h n ch kh năng s ử
ẻ ấ ợ ế ố ể ả ủ ẻ ầ ụ d ng th b t h p pháp. Trên th séc ghi đ y đ các y u t ả đ đ m b o cho thanh
ỉ ố ứ ố ệ ủ ư ả ọ ị toán nh : H tên ch tài kho n, đ a ch , s ch ng minh nhân dân, s hi u, tên ngân
ẻ ị ườ ụ ưở ả ở ộ ố ủ hàng giao d ch, s c a th séc.Khi ng i th h ng có tài kho n m t ngân hàng
ẽ ấ ủ ẻ ả ố ộ và mu n phát hành séc, ngân hàng s c p cho ch tài kho n m t th séc kèm theo
ượ ượ ả ả ả ố s séc đã nh ng, có nghĩa là ngân hàng nh ả ng séc đ m b o kh năng chi tr cho
ườ ụ ưở ể ọ ứ ơ ở ỉ ng i th h ng, có th g i đây là ch ng ch thanh toán do ngân hàng n i m phát
ườ ử ụ ể ạ ộ hành cho ng ể i s d ng séc, m t lo i dùng trongphát hành séc không th chuy n
ượ ầ ế ứ nh ể ng. Có th khi c n thi ủ ụ t ngân hàng nên nghiên c u th t c
ề ử ụ ư ẻ ố ề ỷ ỷ u quy n s d ng th séc gi ng nh ng ườ ượ i đ c u quy n phát hành séc
ệ hi n nay.
ế ả ả ả Ngân hàng cũng nên quan tâm đ n séc cá nhân có đ m b o kh năng chi tr ả
ươ ử ụ ư ừ ậ ạ ộ ộ ủ c a ngân hàng th ng m i. T m t b ph n dân c có s d ng séc thanh
ộ ố ề ấ ị ả ổ ứ ế ẫ ả ố toán (Có b o chi c s séc l n m c kh ng ch không quá m t s ti n nh t đ nh khi
ỗ ờ ụ ừ ầ ỳ m i t séc trao tay)cótác d ng kích thích nhu c u thanh toán. Tu theo t ng giai
ứ ề ả 44 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ạ ị ượ ượ ể đo n, ngân hàng có th qui đ nh séc không đ ể c chuy n nh ng và séc đ ượ c
ượ ữ ữ ả ặ ớ ố ể chuy n nh ả ng. Đ i v i nh ng khách hàng có uy tín ho c có nh ng đ m b o
ể ấ ụ ứ ụ ấ ợ ằ phù h p, ngân hàng có th c p tín d ng b ng cách áp d ng hình th c th u chi (Tính
ề ượ ờ ạ ố ư ấ ị ệ ộ ớ lãi ti n vay khi v t quá s d trong m t th i h n nh t đ nh). V i doanh nghi p khi
ư ử ụ ằ ố bán hàng cho dân c s d ng séc thanh toán thì doanh s bán hàng b ng các hình
ứ ượ ữ ễ ế ả ặ th c thanh toán qua ngân hàng nên đ c mi n ho c gi m thu trong nh ng th i k ờ ỳ
ấ ị nh t đ nh
ẻ ằ 3.2.2.2 Thanh toán b ng th thanh toán
ở ộ ố ượ ử ụ ự ế ệ ụ ẻ ẻ M r ng đ i t ng s d ng th : Th c t hi n nay thì th tín d ng th ườ ng
ỉ ượ ộ ố ố ượ ử ụ ậ ờ ớ ch đ c m t s đ i t ng có thu nh p cao s d ng. Th i gian t ố ạ i, bên c nh đ i
ệ ử ụ ở ộ ề ố ượ t ng khách hàng truy n th ng này, các NHTM nên m r ng vi c s d ng th t ẻ ớ i
ư ữ ữ ư ậ ộ ườ ố ở ữ ườ nh ng b ph n dân c nh : nh ng ng i s ng ị thành th , nh ng ng ệ i làm vi c
ư ệ ậ ơ trong các c quan, doanh nghi p có thu nh p cao nh các công ty liên doanh, doanh
ầ ư ướ ệ ố ệ ướ ậ ổ ị nghi p có v n đ u t n c ngoài, doanh nghi p nhà n c có thu nh p cao, n đ nh
ư ệ ầ ươ ơ (d u khí, b u đi n, hàng không). Và trong t ng lai xa h n, NHTM nên quan tâm
ố ượ ữ ườ ậ ộ ị ế đ n đ i t ng là nh ng ng ổ i có thu nh p trung bình, n đ nh trong xã h i, đây là
ố ở ế ệ ố ượ đ i t ng chi m đa s Vi t Nam.
ữ ụ ẻ ạ ả ẩ ẩ ạ ả ớ ợ Đa d ng hoá s n ph m, t o ra nh ng s n ph m th tín d ng m i phù h p
ế ớ ẻ ế ệ ề ẩ ạ ệ ả ớ v i đi u ki n VN. Ti n hành t o ra các s n ph m th liên k t v i các doanh nghi p
ự ả ạ ộ ấ ậ ư ấ ị ớ l n có uy tín ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t v t ch t cũng nh các ngành, d ch
ử ư ầ ạ ạ ạ ị ụ v nh : siêu th , khách s n, c a hàng bán xăng d u, đ i lý bán vé máy bay, đ i lý
ể ả b o hi m…
ề ệ ộ ấ ề ườ ử ụ ẻ M t v n đ hi n nay nhi u ng ệ i s d ng th thanh toán quan tâm là vi c
ự ề ệ ệ ố ớ thu phí thanh toán. Nhi u ngân hàng hi n nay đã và đang th c hi n thu phí đ i v i
ố ư ề ể ả ị ạ các giao d ch rút ti n, chuy n kho n, xem s d và in sao kê t ủ i các máy ATM c a
ụ ể ượ ứ các NH khác trong liên minh Smartlink và Banknet. M c phí thu c th đ ự c th c
ộ ố ườ ủ ệ ị ệ ợ hi n đúng quy đ nh c a Smartlink và Banknet. Trong m t s tr ng h p vi c thu
ể ậ ằ ấ ớ ợ phí này là r t không công b ng và không h p lý v i khách hàng. Vì v y, đ ng ườ i
ủ ể ơ ị dân có th an tâm h n trong các giao d ch thanh toán c a mình thì các ngân hàng nên
ứ ề ả 45 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ớ ừ ỉ ẵ ứ ư ấ ậ ậ ọ ộ ứ th n tr ng v i t ng m c phí đ a ra. Khách hàng ch s n sàng ch p nh n m t m c
ự ự ọ ả ế ấ ớ phí nào đó n u h c m th y th c s hài lòng v i
ấ ượ ụ ị ạ ch t l ng d ch v mà các ngân hàng mang l i.
ố ố ướ ỉ Ngày 24/8/2007, th ng đ c Ngân hàng nhà n c đã ban hành Ch th s ị ố
ả ươ ự ệ ố ớ ố ượ ữ ả 20/2007/CTTTg th c hi n tr l ng qua tài kho n đ i v i nh ng đ i t ng h ưở ng
ừ ướ ụ ẻ ừ ị ọ ươ l ng t ngân sách nhà n c. D ch v th t ể ự đó đã đóng vai trò quan tr ng đ th c
ữ ệ ế ấ ộ ị ụ hi n nh ng m c tiêu kinh t xã h i. Tuy nhiên, tình hình h ên nay cho th y còn có
ướ ụ ế ề ấ ắ ọ ề nhi u v ệ ố ệ ng m c xung quanh v n đ này. Vi c thi u h t nghiêm tr ng h th ng
ở ữ ườ ị ấ ả ATM, nh ng vùng nông thôn không có ATM, ng ặ i dân ph i ra th tr n ho c
ố ớ ượ ạ ở thành ph m i rút đ c. Thêm vào đó tình tr ng công nhân ệ các khu công nghi p,
ả ế ế ấ ợ ờ ớ ượ ề ả khu ch xu t ph i x p hàng dài đ i hàng gi m i rút đ c ti n không ph i là
ế ệ ầ ỏ ộ ơ ở ạ ầ chuy n hi m. Tình hình này đòi h i các NHTM c n rà soát toàn b c s h t ng
ụ ả ươ ứ ố ượ ả ổ ị cung ng d ch v tr l ng qua tài kho n (s l ị ng và phân b máy ATM trên đ a
ề ệ ấ ượ ạ ườ ụ ế ề bàn; tình tr ng an toàn v đi n, ch t l ng đ ỹ ị ng truy n, các d ch v ti p qu ,
ụ ử ế ạ ậ ặ ắ ắ ỹ chăm sóc khách hàng, x lý tr c tr c k thu t, th c m c, khi u n i….) theo h ướ ng
ở ộ ườ ặ ắ ị m r ng, tăng c ng l p đ t máy ATM trên đ a bàn.
ụ ư 3.2.2.3 ằ Thanh toán b ng th tín d ng
ướ ế ầ ạ ạ ộ ể ề ệ ấ ậ ẩ Tr c h t c n t o đi u ki n cho ho t đ ng xu t nh p kh u phát tri n. Qua
ậ ở ướ ế ủ ấ ứ nghiên c u lý lu n trên, tr c h t chúng ta th y rõ vai trò c a ngân hàng trong quá
ố ế ừ ộ ề ự ệ trình th c hi n quá trình thanh toán qu c t ừ : v a làm trung gian thu h ti n, v a
ế ẽ ả ề ự ừ ệ ệ ả ả th c hi n chi tr ti n hàng theo l nh, v a làm đ m b o cam k t s thanh toán theo
ủ ủ ệ ầ ụ yêu c u c a khách hàng, đó là nghi p v kinh doanh c a ngân hàng. Ngân hàng
ố ợ ả ả ế ở ộ ứ ụ ả ẩ ậ ị mu n tăng l i nhu n thì ph i c i ti n m r ng các s n ph m d ch v đáp ng đ ượ c
ạ ộ ủ ẩ ậ ấ ầ ạ yêu c u đa d ng hoá c a ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u thông qua đó mà
ạ ộ ể ấ ậ ẩ ầ ẩ góp ph n thúc đ y ho t đ ng xu t nh p kh u phát tri n.
ặ ủ ụ ừ ề ệ ể Áp d ng nhi u bi n pháp đ phòng ng a và ngăn ch n r i ro cho các doanh
ụ ể ự ệ ệ ệ ằ ị nghi p trong th c hi n giao d ch b ng L/C. C th các doanh nghi p khi tham gia
ỹ ưỡ ầ ạ ế ề ả ể LC c n tìm hi u b n hàng k l ng, tham kh o ý ki n ngân hàng v quá trình kinh
ề ề ứ ủ ả ạ ố ợ ỹ ồ ị doanh c a đ i tác, nghiên c u k quy đ nh v đi u kho n ph t trong h p đ ng
ỹ ạ ầ ả ể ả ự ệ ả ộ (Penalty), yêu c u c hai bên ký qu t ợ i m t ngân hàng đ đ m b o th c hi n h p
ứ ề ả 46 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ả ư ụ ả ữ ủ ả ầ ồ đ ng , yêu c u ph i đ a ra nh ng công c đ m b o an ninh thanh toán c a ngân
ư ụ ỉ ố ớ hàng nh Standby L/C, Bank Guarantee, Performance Bond.. (ch áp d ng đ i v i
ữ ợ ồ ớ ế ể ả ả nh ng h p đ ng l n và khách hàng không quen bi t nhau) đ đ m b o quy n l ề ợ i
ậ ẩ ủ c a nhà nh p kh u
ộ ươ ố ế Nhìn chung, trong các cu c giao th ng qu c t ngày nay, thanh toán theo L/C
ươ ữ ứ ữ ấ ố ọ luôn là ph ở ng th c thanh toán quan tr ng nh t gi a nh ng đ i tác kinh doanh b i
ậ ợ ố ự ạ ư L/C t o ra s an tâm và thu n l i t ệ i đa cho các công ty. Nh ng dù an toàn và ti n
ủ ể ẫ ấ ỏ ợ ế l i đ n m y thì thanh toán qua L/C v n không th tránh kh i các r i ro và tranh
ứ ề ầ ớ ữ ế ệ ẩ ấ ị ch p phát sinh. Doanh nghi p c n s m chu n b cho mình nh ng ki n th c v L/C
ờ ườ ướ ượ ữ ủ ồ đ ng th i l ng tr c đ c nh ng r i ro trong quá trình thanh toán L/C. Có th ế
ẽ ự ự ở ệ ệ ễ ớ ọ ả vi c mua bán hàng hoá m i di n ra nhanh g n và L/C s th c s tr nên hi u qu .
ộ ố ế ạ ộ ị ằ ở ộ ề 3.3 M t s ki n ngh nh m m r ng ho t đ ng thanh toán không dùng ti n
m tặ
ị ố ớ ế ướ 3.3.1 Ki n ngh đ i v i Nhà n c
ệ ế ướ Hoàn thi n chính sách kinh t ủ vĩ mô c a Nhà n c
ờ ướ ề ậ ả Trong th i gian qua, Nhà n ằ c đã ban hành nhi u văn b n pháp lu t nh m
ườ ậ ợ ạ ộ ấ ả ơ ạ t o môi tr ng thu n l i cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong c ch th ế ị
ườ ư ộ ậ ự ộ ậ ươ ậ ạ ướ tr ng nh : B lu t Dân s , b lu t Th ng m i, lu t Ngân hàng Nhà n ậ c, lu t
ổ ứ ụ ậ ẫ ả Các t ch c tín d ng…Tuy nhiên v n còn quá chung chung, sau khi văn b n lu t có
ệ ự ả ướ ẫ ụ ể ự hi u l c cũng không có văn b n h ề ng d n c th , nhi u lĩnh v c ch a đ ư ượ ử c s a
ả ử ổ ề ầ ả ổ ổ ị ệ ổ đ i, có văn b n ph i s a đ i và b sung nhi u l n, không có tính n đ nh nên vi c
ự ế ụ ự ấ ế ậ ả th c thi và áp d ng là r t khó. Th c t ạ ộ là các văn b n lu t liên quan đ n ho t đ ng
ề ặ ạ ộ ủ ệ ố c a h th ng ngân hàng nói chung và ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t nói
ặ ệ ạ ộ ể ề ề ờ ướ ắ riêng, đ c bi t là ho t đ ng nh thu và chuy n ti n còn nhi u v ng m c…Chính
ậ ượ ậ ư ề ầ ị vì v y, dù lu t đ ề c ban hành nh ng ph n qui đ nh v thanh toán không dùng ti n
ể ứ ổ ế ạ ộ ụ ủ ế ặ ố m t, th th c thanh toán ph bi n, chi m đa s trong ho t đ ng tín d ng c a ngân
ổ ứ ụ ẫ ậ ạ ề ỗ hàng, t ch c tín d ng v n d m chân t ạ ộ i ch , gây ra nhi u khó khăn cho ho t đ ng
ể ạ ề ệ ườ ạ ộ tài chính. Đ t o đi u ki n và môi tr ng pháp lý cho các ngân hàng ho t đ ng kinh
ạ ộ ự ề doanh trên nhi u lĩnh v c trong đó có ho t đ ng thanh toán thanh toán không dùng
ề ướ ậ ồ ử ả ạ ầ ộ ặ ti n m t, Nhà n c c n: X lý các văn b n pháp lý, các đ o lu t đ ng b . Bên
ứ ề ả 47 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ữ ữ ứ ệ ệ ờ ả ạ c nh, hoàn thi n nh ng chính sách hi n hành, nghiên c u cho ra đ i nh ng văn b n
ớ ề ị ườ ự ứ m i v lĩnh v c ngân hàng, th tr ng ch ng khoán…
ố ớ ử ữ ệ ạ ạ ầ C n có các bi n pháp x lý m nh đ i v i nh ng hành vi vi ph m pháp
ề ấ ề ề ệ ậ ấ ả ườ ư V v n đ an toàn, b o m t, hi n nay r t nhi u ng i còn e dè ch a giám
ứ ề ả ấ ậ ử ụ s d ng các hình th TTKDTM vì v n đ an toàn và b o m t thông tin. Nhà n ướ c
ề ả ắ ộ ố ạ nên coi các hành vi tr m c p các thông tin v tài kho n, mã s …là hành vi vi ph m
ả ậ ạ ờ ồ ố ợ pháp lu t và có khung hình ph t thích đáng. Đ ng th i các ngân hàng ph i ph i h p
ả ấ ằ ả ể ậ ả tìm gi ử i pháp b o m t thông tin cho khách hàng. Ph i đ khách hàng th y r ng g i
ề ế ơ ề ắ ấ ti n vào ngân hàng là an toàn và kinh t h n là c t trong két s t. Đi u đó còn có l ợ i
ụ ụ ự ể ệ ệ ố ộ ế cho ngân hàng trong vi c huy đ ng v n ph c v cho s nghi p phát tri n kinh t xã
h i.ộ
ị ườ ể ị ề ệ Hoàn th ên và phát tri n th tr ng ti n t liên ngân hàng
ệ ố ầ ậ ể C n t p trung phát tri n h th ng thanh toán liên ngân hàng (TTLNH) vì đây
ệ ố ươ ủ ề ố ế ế ế ở ộ là h th ng thanh toán x ng s ng c a n n kinh t ệ . Vi c thi t k m r ng h ệ
ố ế ứ ả ẩ ầ ố ợ ớ th ng đáp ng nhu c u cho các thành viên ph i phù h p v i các chu n qu c t áp
ệ ố ế ả ề ụ d ng chung cho các h th ng thanh toán và quy t toán. Các gi ầ i pháp ph n m m h ệ
ề ữ ệ ữ ử ộ ậ ả ả ả ầ ả ố ả ố ệ th ng c n đ m b o đ c l p gi a x lý s li u và truy n d li u, đ m b o tính b o
́ ợ ữ ệ ậ ệ ố ạ ộ ụ m t h th ng, tích h p d li u và tinh liên t c trong ho t đ ng
ế ướ ị ố ớ 3.3.2 Ki n ngh đ i v i ngân hàng Nhà n c
ầ ớ ữ ề ạ ả ị NHNN c n s m ban hành nh ng văn b n pháp qui qui đ nh quy n h n, trách
ư ủ ủ ệ ế ị ạ ệ nhi m c a NH cũng nh c a doanh nghi p trong các giao d ch liên quan đ n ngo i
h i. ố
ạ ố ệ ả ắ ặ ướ ầ ị Ngoài vi c th t ch t qu n lý ngo i h i, ngân hàng Nhà n c c n có qui đ nh
ạ ộ ố ớ ệ ể ậ ẩ ấ ơ rõ ràng h n đ i v i doanh nghi p tham gia ho t đ ng xu t nh p kh u đ giúp
ạ ệ ể ự ệ ệ ỡ doanh nghi p tháo g khó khăn trong vi c xin mua ngo i t ệ đ th c hi n các nghĩa
ụ v thanh toán qu c t ố ế .
ẽ ữ ố ợ ủ ặ ầ ướ C n ph i h p ch t ch gi a ban thanh tra c a ngân hàng Nhà n c v i b ớ ộ
ủ ể ươ ạ ể máy ki m tra giám sát c a các ngân hàng th ệ ng m i đ nhanh chóng phát hi n
ướ ờ ử ể ị ữ ạ ầ ắ ữ nh ng v ng m c, nh ng sai l m, vi ph m đ k p th i x lý.
ứ ề ả 48 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ố ớ 3.3.3 Đ i v i khách hàng
ề ủ ạ ộ ứ ề ặ ự ủ ộ Thanh toán không dùng ti n m t là m t ho t đ ng ch a nhi u r i ro. S r i
ả ở ự ơ ệ ề ị ữ ườ ấ ro không đ n gi n s tách bi ị t v v trí đ a lý gi a ng ẩ i xu t kh u và ng ườ i
ủ ề ấ ậ ẩ ừ ữ ầ nh p kh u mà nhi u khi r i ro xu t phát t chính nh ng khách hàng yêu c u ngân
ế ề ể ạ ự ệ ả ừ hàng th c hi n thanh toán. Đ h n ch đi u này, các khách hàng ph i không ng ng
ể ủ ụ ệ ệ ề ấ hoàn thi n mình nh t là trong đi u ki n phát tri n c a các công c thanh toán nh ư
ệ hi n nay.
ủ ự ệ ấ ộ ị Trong giao d ch c a mình, khách hàng nên th c hi n m t cách nhanh nh t và
ố ớ ụ ủ ữ ấ ườ ợ ố t t nh t nh ng nghĩa v c a mình đ i v i ngân hàng. Trong tr ữ ng h p có nh ng
ồ ạ ế ẩ ả ọ thông tin thi u chính xác khách hàng nên c n tr ng xem xét và ph n h i l i cho ngân
ử ệ ể ạ ờ ị hàng đ ban lãnh đ o có bi n pháp x lý k p th i.
ự ậ ở ố ọ ọ Khách hàng nên th n tr ng l a ch n đ i tác. B i vì, dù thanh toán theo
ươ ả ề ứ ủ ụ ệ ệ ộ ườ ph ng th c nào thì vi c tr ti n cũng ph thu c vào thi n chí c a ng i mua, uy
ư ố ệ ữ tín cũng nh m i quan h gi a hai bên.
ứ ề ả 49 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
Ậ Ế K T LU N
ể ủ ạ ộ ự ủ ể ề ặ Có th nói, s phát tri n c a ho t đ ng c a thanh toán không dùng ti n m t
ớ ự ủ ể ộ ươ ứ luôn song hành chung v i s phát tri n chung c a toàn xã h i. Ph ng th c và trình
ụ ể ệ ả ộ ế ộ ộ ộ đ nghi p v thanh toán ph n ánh trình đ phát tri n kinh t – xã h i, trình đ dân
ủ ề ỗ ố ế ố ượ trí c a m i qu c gia. N n kinh t ể càng phát tri n thì kh i l ị ng giao d ch mua bán
ụ ầ ổ ị trao đ i hàng hóa d ch v ngày càng tăng và nhu c u thanh toán an toàn nhanh chóng
ở ế ơ ờ ế ữ ừ và chính xác tr ấ nên c p thi t h n bao gi ệ h t. T nh ng ti n ích mà thanh toán
ặ ạ ứ ể ể ẳ ị ề không dùng ti n m t mang l i, có th kh ng đ nh phát tri n hình th c thanh toán
ữ ề ặ ộ ị ướ ầ ớ ọ không dùng ti n m t là m t trong nh ng đ nh h ấ ớ ng l n, có t m quan tr ng r t l n
ệ ẽ ạ ổ ớ ố ớ ề đ i v i n n kinh t ế ướ n c ta. Đ i m i m nh m công ngh Ngân hàng theo h ướ ng
ố ế ỉ ọ ư ệ ặ ả ạ ộ qu c t ữ ề hoá và hi n đ i hoá, gi m t tr ng ti n m t trong dân c là m t trong nh ng
ế ấ ế ủ ờ ạ xu th t t y u c a th i đ i.
ự ể ề ạ ầ ọ ả Hi v ng qua đ tài này, tôi có th ph n ánh ph n nào th c tr ng thanh toán
ặ ở ề ệ ể ộ ả ỏ không dùng ti n m t Vi t Nam và có th đóng góp m t vài gi ằ i pháp nh nh m
ặ ạ ứ ệ ề ể ệ phát tri n và hoàn thi n hình th c thanh toán không dùng ti n m t t i Vi t Nam.
ứ ề ả 50 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ệ ử (1) Báo đi n t : vnexpress.net, dantri.com.vn, vietbao.com, laodong.com.vn
ế ộ ố (2) M t s bài vi t trên các trang Web :
http://www.sbv.gov.vn,
http://www.vietlaw.com.vn
http://www.tapchiketoan.com
ộ ố ạ (3) M t s t p chí chuyên ngành :
ạ ờ T p chí Ngân hàng, Th i báo ngân hàng
ạ T p chí Tài chính
ị ườ ạ ề ệ `T p chí Th tr ng ti n t
ề ệ ị ườ (4) Giáo trình : Ti n t , ngân hàng và th tr ng tài chính (Frederic S.
Mishkin)
ề ệ ế ạ ọ ế Lý thuy t Tài chính ti n t (Đ i h c tài chínhk toán)
ả ị ươ ư ạ Qu n tr Ngân hàng th ng m i Gs.Ts Lê Văn T (Nhà
ấ ả xu t b n tài chính 2005)
ố ế ẻ ệ ứ ẻ ạ ụ Th thanh toán qu c t và vi c ng d ng th t i Vi ệ t
ề ươ ị ồ Nam, Lê Văn T & Tr ấ ả ng Th H ng (Nhà xu t b n
tr )ẻ
ụ ữ ệ ề ệ ế ấ ằ ậ (5) Lu n án ti n sĩ “Nh ng v n đ nh m hoàn thi n các nghi p v thanh
ố ế ạ ọ toán qu c t ”, L i Ng c Quý.
ứ ề ả 51 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
Ụ
Ụ
M C L C
Ề Ặ
ươ Ch 1.1 L u thông ti n t
ề ệ
ề
ồ ặ ủ
ố ồ
ề ố ủ ủ
ề
ụ
ệ Ủ Ủ
Ứ Ề
Ờ
Ch Ề DÙNG TI N M T ự ở
ệ
Ự Ặ Ở Ệ ề 2.1 Th c tr ng chung v các hình th c TTKDTM ự ế ạ ữ ữ ạ Vi
ủ ừ ươ ự ứ ề ạ 2.2 Th c tr ng c a t ng ph
ẻ
ứ
Ứ Ả ng 3: GI
Ể Ệ Ạ Ề Ch KHÔNG DÙNG TI N M T T I VI T NAM
Ứ ng 1: HÌNH TH C THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T 2 .............. ề ệ ư 2 ................................................................................................ ư ệ 2 ....................................................................... 1.1.1 Khái ni m l u thông ti n t ứ ư ề ệ 2 ................................................................... 1.1.2 Hai hình th c l u thông ti n t 1.2 Thanh toán ti n tề ệ 3 ............................................................................................... ặ 3 1.2.1 Thanh toán dùng ti n m t ........................................................................... ặ ề 1.2.2 Thanh toán không dùng ti n m t 4 ................................................................. ứ ề 5 1.3 Ngu n g c và vai trò c a các hình th c thanh toán không dùng ti n m t ........ ặ ề 5 ........................................ 1.3.1 Ngu n g c c a thanh toán không dùng ti n m t ặ 6 1.3.2 Vai trò c a thanh toán không dùng ti n m t ............................................... ặ ứ 8 .................................................. 1.4 Các hình th c thanh toán không dùng ti n m t ằ 1.4.1 Thanh toán b ng Séc 8 ................................................................................... ẻ ằ 11 ................................................................................. 1.4.2 Thanh toán b ng th ằ ư 1.4.3 Thanh toán b ng th tín d ng L/C 15 .......................................................... 1.4.4 y nhiêm thu 16 .............................................................................................. 17 ............................................................................................ 1.4.5 y nhi m chi Ạ ươ ng 2: TH C TR NG V CÁC HÌNH TH C THANH TOÁN KHÔNG VI T NAM TH I GIAN QUA 20 .......................................... ờ ệ ứ 20 ...... t Nam th i gian qua Vi ờ ở ạ ộ . 20 t Nam th i gian qua Vi 2.1.1 Nh ng thành t u trong ho t đ ng TTKDTM ệ ặ ở ề t Nam và các 2.1.2 Nh ng h n ch trong thanh toán không dùng ti n m t 23 nguyên nhân ......................................................................................................... ặ ng th c thanh toán không dùng ti n m t 28 ............... ằ ................................................................. 2.2.1 Tình hình thanh toán b ng Séc 28 ằ 30 ................................................................ 2.2.2 Thanh toán b ng th thanh toán ằ 34 2.2.3 Thanh toán b ng các hình th c khác ......................................................... ươ I PHÁP PHÁT TRI N CÁC HÌNH TH C THANH TOÁN 36 ....................................................... ề Ặ ể ặ ạ ướ ứ ệ i Vi t
ể ả
ụ ụ ươ ừ ị 3.1 Đ nh h ng phát tri n hình th c thanh toán không dùng ti n m t t Nam 36 ......................................................................................................................... ứ ặ ề 38 i pháp phát tri n các hình th c thanh toán không dùng ti n m t ................ 3.2 Gi ươ ứ ng th c 3.2.1 Áp d ng chung cho các ph 38 ....................................................... ứ 42 ................................................................ ng th c 3.2.2 Áp d ng cho t ng ph
ứ ề ả 52 Đ án: Hình th c TTKDTM ở ệ Vi ự ạ t Nam th c tr ng và gi i pháp
ị ằ ở ộ ộ ố ế ạ ộ ề
ướ
ướ
ế ế ố ớ ặ 3.3 M t s ki n ngh nh m m r ng ho t đ ng thanh toán không dùng ti n m t 46 ................................................................................................................................. ị ố ớ 46 c ..................................................................... 3.3.1 Ki n ngh đ i v i Nhà n ị ố ớ 47 c ................................................... 3.3.2 Ki n ngh đ i v i ngân hàng Nhà n 48 3.3.3 Đ i v i khách hàng ..................................................................................