29/10/2013
Nội dung
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG OCEAN BANK
∗ Phần I: Tổng quan về rủi ro tín dụng và quản lý rủi ro
ụ g
ộ g
g
ạ
tín dụng trong hoạt động kinh doanh của NHTM
∗ Phần II: Thực trạng công tác quản lý rủi ro tín dụng tại
ngân hàng Ocean Bank
∗ Phần III: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý rủi ro
tín dụng tại ngân hàng Ocean Bank
NHÓM 6 Lưu Thị Phương Anh Hoàng Thị Việt Chi hị Phạm Thị Hằng Hạnh h ằ h Hà Cẩm Ninh Khuất Thị Mai Phương Lê Mai Phương Nguyễn Minh Phương Ngô Thanh Phương Đinh Thị Tươi
1. Rủi ro tín dụng
Phần I: Rủi ro tín dụng và quản lý rủi ro tín dụng
ố ả
t
á • Là biến cố xảy ra trong quá
Là biế trình cấp tín dụng
Khái niệm
Chỉ tiêu đánh giá
• Biểu hiện là việc khách hàng không thực hiện nghĩa vụ trả nợ hoặc trả nợ không đúng hạn đã cam kết trong hợp đồng
Rủi ro tín dụng Quản lý rủi ro tín dụng
1. Rủi ro tín dụng
1. Rủi ro tín dụng
g y
Nguyên nhân
Khách quan
Chủ quan
Môi trường vĩ mô
Môi trường ngành
1
29/10/2013
2. Quản lý rủi ro tín dụng
2. Quản lý rủi ro tín dụng
Khái niệm
• Chính sách quản lý RRTD Chính sách phân bổ TD • Chính sách phân bổ TD • Lãi suất • Hệ thống xếp hạng TD nội bộ • Công cụ TD phái sinh • Nguyên tắc BASEL
Công cụ quản lý RRTD
Nhằm đạt các mục tiêu an toàn, hiệu quả và phát triển bền vững
Tăng cường các biện pháp phòng ngừa, hạn chế và giảm bớt nợ quá hạn, nợ xấu
Tăng doanh thu, giảm chi phí và nâng cao chất lượng hoạt động kinh doanh
Là Là quá trình á t ì h Xây dựng, thực thi chính sách, chiến lược quản lý, kinh doanh tín dụng
3. Chỉ tiêu đánh giá
3. Chỉ tiêu đánh giá
Cơ cấu các Cơ cấu các nhóm nợ
Tỷ lệ an toàn Tỷ lệ an toàn vốn
Nợ quá hạn và Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn
Nợ đủ tiêu chuẩn
Cơ cấu nhóm nợ
Hệ số rủi ro tín dụng
Vòng quay vốn tín dụng
Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay
Nợ cần chú ý Nợ có khả năng mất vốn
Nợ nghi ngờ Nợ dưới tiêu chuẩn
3. Chỉ tiêu đánh giá
3. Chỉ tiêu đánh giá
∗ Tỷ lệ an toàn vốn
∗ Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ cho vay
CAR =
x 100%
Tỷ lệ nợ xấu =
ấ
x 100%
Vốn cấp I + Vốn cấp II Vốn cấp I + Vốn cấp II Tài sản đã điều chỉnh rủi ro
Nợ xấu Nợ xấu Tổng dư nợ
∗ Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn
∗ Hệ số rủi ro tín dụng
Hệ số rủi ro tín dụng =
x 100%.
Tổng dư nợ cho vay Tổng tài sản có
Tỷ lệ nợ quá hạn =
Nợ quá hạn Tổng dư nợ tín dụng
2
29/10/2013
3. Chỉ tiêu đánh giá
Phần 2: Thực trạng công tác quản lý RRTD tại OceanBank
∗ Vòng quay vốn tín dụng
Số vòng quay của vốn vay = ố
ố
Doanh số trả nợ trong kỳ Doanh số trả nợ trong kỳ Mức dư nợ bình quân trong kỳ
Khái quát hoạt động tín dụng
Quản trị rủi ro tín dụng tại Ocean Bank
Dự nợ bình quân =
Dự nợ đầu kì+Dư nợ cuối kì 2
1. Khái quát hoạt động tín dụng
Tỷ lệ nợ quá hạn và nợ xấu
Đơn vị: Tỷ đồng
Tăng trưởng tín dụng của OceanBank giai đoạn 2011-2013 Đơn vị: Tỷ đồng
Chỉ tiêu Chỉ tiêu
Chỉ tiêu ê
2011
2012
T9/2013
Tổng dư nợ CTD Tỷ lệ NQH/ Tổng dư nợ CTD Tỷ lệ nợ xấu/ Tổng dư nợ CTD
2011 2011 25,904 5.97% 1.55%
2012 2012 33,571 7.40% 2.94%
T9/2013 T9/2013 35,560 6.18% 3.23%
Dư nợ cấp tín dụng Tăng trưởng tín dụng Tổng tài sản Dư nợ/ Tổng tài sản
25,904 - 62,639 41.35%
33,571 29.60% 64,462 52.08%
35,560 5.93% 64,278 55.32%
Tỷ lệ an toàn vốn
2. Quản trị rủi ro tín dụng tại OceanBank
Ban hành các chính sách, quy trình
Phân quyền phán quyết
Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ
∗ Tỷ lệ an toàn vốn: tối thiểu 9% Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn sử dụng để cho vay trung và ∗ Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn sử dụng để cho vay trung và dài hạn: tối đa 30% Chỉ tiêu
T9/2013
2012
2011
Tỷ lệ an toàn vốn
11.74
9.93
9.27
Hệ thống kiểm soát các giới hạn tín dụng
Phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro
20.82
24.93
27.01
Tỷ lệ nguồn vốn NH sử dụng cho vay trung dài hạn
3
29/10/2013
2.2 Phân quyền phán quyết tín dụng
2.1 Các chính sách, quy trình QLRRTD
∗ Chính sách quản lý rủi ro tín dụng.
∗ Phán quyết tập trung tại Ủy ban tín dụng và đầu tư tài
chính.
∗ Quy định về phân loại tài sản có và phương pháp trích
lập dự phòng rủi ro.
∗ Chi nhánh, PGD có quyền phán quyết đối với các khoản
vay có TSBĐ loại 1 và các khoản vay theo sản phẩm.
∗ Quy trình cấp tín dụng.
Điểm Xếp loại Đánh giá xếp hạng
2.3 Hệ thống XHTD NB
∗ Là công cụ đánh giá, đo lường rủi ro ∗ Mục đích của việc XHTD ND:
(cid:190) Phân loại nợ và trích lập dự phòng RRTD.
(cid:190) Xét duyệt tín dụng (cid:190)
d
d
(cid:190) Xây dựng chính sách tín dụng, chính sách QLRRTD
(cid:190) Xây dựng chính sách khách hàng
(cid:190) Quản lý chất lượng tín dụng tại các đơn vị kinh doanh và
trên toàn hệ thống
Điểm số XHTD so với nhóm nợ thực tế
Kết quả XHTD NB Quý III/2013
95-100 AAA 90-94 AA Rủi ro thấp 85-89 A 80-84 BBB 70 79 70-79 BB BB Rủi ro trung bình Rủi ro tr ng bình 60-69 B 50-59 CCC 40-49 CC Rủi ro cao 35-39 C <35 D
Hạng
AAA 3%
AA 19%
A 17%
BBB 12%
BB 13%
AAA AA A A BBB BB B CCC CC C D
Dưới điểm BB 36% 36%
NHÓM NỢ THỰC TẾ THEO SỐ NGÀY QUÁ HẠN Nhóm 3
Nhóm 2
Nhóm 4
0.37 0.31 0 19 0.19 47.49 226.82 1,745.53 4.08 611.70 183.41 242.95
Nhóm 5 - 0.27 0 09 0.09 2.00 12.48 145.00 34.63 195.66 507.58 820.14
819.25 4,309.46 4 497 48 4,497.48 2,348.84 2,041.39 1,581.27 69.26 0.26 98.45 0.05
Nhóm 1
0.97 659.57 0 60 0.60 400.19 863.73 811.19 745.71 216.71 13.62 1.40
1.60 7.74 19 49 19.49 461.47 236.18 878.50 174.45 0.10 27.10 291.35
4
29/10/2013
Hệ thống KS GHTD của OceanBank
2.4 Kiểm soát các giới hạn tín dụng
∗ Giới hạn CTD với 1 KH: 15% vốn tự có. ∗ Giới hạn CTD với 1 nhóm KH: 25% VTC. ∗ Giới hạn CTD với nhóm KH hạn chế: 5% VTC. hế 5% VTC ∗ Giới h CTD ới hó KH h ∗ Giới hạn CTD với nhóm KH liên quan đến OceanBank:
10% VTC.
∗ Giới hạn CTD không TSBĐ: 25% tổng dư nợ CTD. ∗ Giới hạn CTD theo lĩnh vực, theo sản phẩm.
2.5 Phân loại nợ và trích lập dự phòng
Vai trò của hệ thống KS GHTD
∗ Kiểm soát được tình trạng hiện tại của các giới hạn
đã được thiết lập. đã được thiết lập
∗ Dự phòng rủi ro: là số tiền được trích lập và hạch toán vào chi phí hoạt động để dự phòng cho những tổn thất vào chi phí hoạt động để dự phòng cho những tổn thất có thể xảy ra đối với nợ của TCTD.
∗ Có cơ chế cảnh báo theo nhiều cấp độ tới người
dùng.
∗ Có các cơ chế chặn các hoạt động liên quan khi đã
∗ Sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro là việc NH hạch toán chuyển khoản nợ ra ngoại bảng để tiếp tục theo dõi và thu hồi nợ.
vượt giới hạn theo quy định.
∗ Có các cơ chế xử lý đặc biệt khi vượt giới hạn
Phân loại nợ và tỷ lệ dự phòng
Trích dự phòng rủi ro của OceanBank giai đoạn 2011 – 2013
5
Số ngày quá hạn Nhóm nợ Tỷ lệ dự phòng Dự phòng cho vay và cam kết ngoại bảng Năm Từ 0 – dưới 10 ngày Từ 0 dưới 10 ngày 1 1 0% 0% 2011 231,396,591,138 Từ 10 – dưới 90 ngày 2 5% 2012 712,702,380,600 Từ 90 – dưới 180 ngày 3 20% Từ 180 – dưới 360 ngày 4 50% T6/2013 886,739,854,745 Từ 360 ngày trở lên 5 100%
29/10/2013
3. Đánh giá công tác QTRR TD tại OceanBank
Phần 3: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý RRTD tại Ocean Bank
(cid:153) Những việc làm được:
Định hướng hoạt động TD và công tác hạn chế RRTD
∗ Quy trình CTD do nhiều bộ phận quản lý => hạn chế rủi
ro.
Hoàn thiện và tuân thủ nghiêm ngặt quy trình cho vay
∗ Hệ thống kiểm soát GHTD giúp các cấp quản lý đưa ra
quyết định kịp thời, chính xác.
Hoàn thiện hệ thống xếp hạng TD nội bộ
(cid:153) Những hạn chế:
Giải pháp về nhân sự
Giải pháp bù đắp tổn thất khi rủi ro xảy ra
∗ Về thẩm định tài sản bảo đảm ∗ Về kiểm tra sau cho vay ∗ Về hệ thống XHTD nội bộ
1. Định hướng hoạt động TD và công tác hạn chế RRTD
2. Hoàn thiện và tuân thủ nghiêm ngặt quy trình cho vay
Nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng tí d
Kiểm soát chặt chẽ giải đoạn sau duyệt vay
Dự báo ề h về những tác động đến hoạt động tín dụng
Định hướng h hoạt động tín í đ dụng và công tác hạn chế RRTD tại Ocean Bank
3. Hoàn thiện hệ thống xếp hạng TD nội bộ
3. Hoàn thiện hệ thống xếp hạng TD nội bộ
• Nâng cấp hệ thống XHTD nội bộ mới XHTD ội bộ ới
Phương g pháp luận
Phương g án 1
Mục tiêu
• Dự báo những dấu hiệu rủi ro trong tương lai • Đánh giá chính xác thực trạng của khách hàng
• Xây dựng hệ thống quản trị rủi ro theo chuẩn quốc tế
• Hiện nay, hệ thống XHTD nội bộ chỉ nhận biết dấu hiệ RR hiệ t i hiệu RR hiện tại, mà không à khô dự báo những rủi ro có thể xảy ra trong tương lai
Phương án 2
6
29/10/2013
Phương án 1: Nâng cấp hệ thống XHTD NB mới
Phương án 2: Xây dựng hệ thống quản trị rủi ro theo chuẩn quốc tế
Ưu điểm
∗ PA2 yêu cầu NH phải có các mô hình thống kê để ước
• Phù hợp với hiện trạng ngân hàng • Nâng cấp, sàng lọc dữ liệu chuẩn bị tiến tới xây dựng hệ
(
g
g
ợ
ợ),
y
thống quản trị rủi ro theo chuẩn quốc tế thống quản trị rủi ro theo chuẩn quốc tế
• Xây dựng được đội ngũ nhân viên chuyên trách • Chi phí thấp hơn PA 2
Nhược điểm
tính PD (xác suất không trả được nợ), đồng thời yêu cầu (cid:57) Khối lượng nhân sự lớn (cid:57) Thu thập 5 năm dữ liệu đầy đủ cho mô hình PD (cid:57) Chất lượng dữ liệu tốt (cid:57) Chi phí tư vấn cao
• Trong điều kiện dữ liệu chưa đủ nhiều, quy mô Ocean bank chưa quá lớn, mức độ phát triển thị trường chưa đòi hỏi cao thì nâng cấp HT XHTD NB có thể đáp ứng yêu cầu hiện tại và 2-3 năm tới. Nhưng trong dài hạn chưa đạt được yêu cầu của Basel II
4. Giải pháp về nhân sự
Kiến nghị lựa chọn phương án của nhóm
∗ Xây dựng chính sách tuyển dụng, đào tạo, đãi ngộ và đề
ạ ợp ý bạt hợp lý
∗ Nâng cao trình độ chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp
Chọn phương án 1
(cid:190) Phương án này là hệ thống cấp tiến vì khá tiệm cận với chuẩn mực kế toán quốc tế (cid:190) Hệ thống mới bổ sung vào mô hình phần “dấu hiệu cảnh báo sớm” (cid:190) Có thể thường xuyên cập nhật tình hình biến động của thị trường , sản phẩm, doanh nghiệp (cid:190) Cải thiện tính kịp thời và độ chi tiết thông tin quản trị của NH (cid:190) Phân loại khách hàng theo mức độ xếp hạng
5. Giải pháp bù đắp tổn thất khi rủi ro xảy ra
∗ Tăng cường hiệu quả xử lý nợ có vấn đề ∗ Sử dụng các công cụ bảo hiểm và bảo đảm tiền vay Sử dụng các công cụ bảo hiểm và bảo đảm tiền vay ∗ Thực hiện nghiêm túc việc phân loại nợ và trích lập dự
phòng
7