1. M ĐU
1.1 Lí do ch n đ tài
Trong các k thi T t nghi p THPT, k thi tuy n sinh Đi h c nh ng năm g n
đây và nay là k thi THPT qu c gia, bài toán hình h c gi i tích trong m t ph ng
là m t d ng toán th ng xuyên có m t và gây khó khăn cho h c sinh. Đây là ườ
ph n ti p n i c a hình h c ph ng c p THCS nh ng đc nhìn d i quan ế ư ượ ướ
đi m đi s và gi i tích. Nh v y m i bài toán hình h c gi i tích trong m t ư
ph ng đu mang b n ch t c a m t bài toán hình h c ph ng nào đó. Tuy nhiên
nhi u h c sinh còn có tâm lý “b luôn, không đc đ v i nh ng bài toán này.
M t s khác ch quan tâm t i vi c tìm l i gi i c a bài toán đó mà không tìm hi u
b n ch t hình h c c a nó. Chính vì các em không phân lo i đc d ng toán cũng ượ
nh b n ch t nên nhi u khi m t bài toán t ng t nhau xu t hi n trong nhi uư ươ
đ thi d i các cách cho khác nhau mà h c sinh v n không nh n ra đc d ng ướ ượ
đó đã t ng làm. Tr c th c tr ng đó, tôi xin trình bày kinh nghi m “ ướ H ng d nướ
h c sinh xây d ng, m r ng bài toán Hình h c gi i tích t bài toán Hình
h c ph ng ’'.
1.2 M c đích nghiên c u
Sáng ki n kinh nghi m này nh m giúp cho h c sinh hi u đc b n ch t hìnhế ượ
h c ph ng trong bài toán hình gi i tích, qua đó bi t cách phân lo i và gi i quy t ế ế
các bài toán hình gi i tích.
1.3 Đi t ng nghiên c u ượ
H c sinh l p 10A4, 10A7, 10A8 tr ng THPT Lê Hoàn ườ
1.4 Ph ng pháp nghiên c uươ
- Ph ng pháp nghiên c u lý lu n: Nghiên c u các tài li u, sách báo.ươ
1
- Ph ng pháp đi u tra th c ti n: D gi , quan sát vi c d y c a giáo viên và ươ
vi c h c c a h c sinh trong quá trình khai thác các bài t p SGK.
-Ph ng pháp th c nghi m s ph mươ ư
2. N I DUNG
2.1 C s lí lu nơ
Xu t phát t m c tiêu đào t o Nâng cao dân trí, đào t o nhân l c, b i
d ng nhân tài”ưỡ , nhi m v trung tâm trong tr ng h c THPT là ho t đng ườ
d y c a th y và ho t đng h c c a trò,qua đó giúp h c sinh c ng c nh ng
ki n th c ph thông đc bi t là b môn toán h c. Môn Toán là m t môn h c tế
nhiên quan tr ng và khó v i ki n th c r ng, đa ph n các em ho c r t yêu thích ế
ho c ng i h c môn này.
Mu n h c t t môn toán các em ph i n m v ng nh ng tri th c khoa h c môn
toán m t cách có h th ng, bi t v n d ng lý thuy t linh ho t vào t ng d ng bài ế ế
t p. Đi u đó th hi n vi c h c đi đôi v i hành, đòi h i h c sinh ph i có t ư
duy logic và cách bi n đi. Giáo viên c n đnh h ng cho h c sinh h c vàế ướ
nghiên c u môn toán h c m t cách có h th ng trong ch ng trình h c ph ươ
thông, v n d ng lý thuy t vào làm bài t p, phân d ng các bài t p r i t ng h p ế
các cách gi i.
Do v y, tôi m nh d n đa ra sáng ki n kinh nghi m này v i m c đính giúp cho ư ế
h c sinh THPT v n d ng và tìm ra ph ng pháp gi i khi g p các bài toán hình ươ
gi i tích trong m t ph ng.
2.2 Th c tr ng c a v n đ
Sau m t th i gian d y h c môn Toán ph n hình h c gi i tích trong m t ph ng
tr ng tôi, tôi nh n th y m t s v n đ nh sau: ườ ư
2
V n đ th nh t: Khi g p m t bài toán Hình h c, các em th ng lúng túng ườ
trong vi c đnh h ng tìm l i gi i và đa s l a ch n "con đng" mò m m, th ướ ườ
nghi m. Có khi s th nghi m y đi đn k t qu , tuy nhiên s m t nhi u th i ế ế
gian và không nh n ra đc b n ch t c a bài toán. H n n a các k t qu s d ng ượ ơ ế
trong Hình h c ph ng các em l i đc h c t c p THCS nên đ “l p ghép” các ượ
ph n l i v i nhau, nh t là sau m t k ngh hè và trong tâm lý “s ph n Hình
h c, là m t đi u không d th c hi n.
V n đ th hai: Bài t p ph n Hình h c gi i tích trong m t ph ng đa d ng và
khó nên h c sinh th ng lúng túng khi làm bài t p ph n này. ườ
V n đ th ba: Tr ng THPT Hoàn là m t tr ng đóng trên đa bàn trung du,ườ ườ
h c sinh đi đa s là con em nông dân có đi s ng khó khăn. Đi m chu n đu
vào c a tr ng còn th p, h c sinh có h c l c trung bình chi m trên 60% nên t ườ ế ư
duy c a các em còn nhi u h n ch . Nhi u em còn lúng túng trong vi c v hình, ế
cũng nh vi c xác đnh các y u t liên quan, do đó th ng d n đn k t qu sai.ư ế ườ ế ế
-H qu c a th c tr ng
H c sinh các l p tôi d y ban đu th ng r t s và lúng túng khi làm các bài ườ
toán hình gi i tích trong m t ph ng.
Năm h c 2014-2015, sau khi h c xong ph n Hình h c gi i tích trong m t
ph ng, tôi ti n hành kh o sát các l p 10A4, 10A7, 10A8 thì thu đc k t qu ế ượ ế
nh sau:ư
L pSĩ sĐi m
9-10
Đi m
7-8.5
Đi m
5-6.5
Đi m
3.5-4.5
Đi m
0-3
10A4 46 0 6 15 21 4
10A7 41 0 3 12 18 8
10A8 43 0 5 10 16 12
T th c t trên, v i nh ng kinh nghi m đúc rút t th c t gi ng d y c a b n ế ế
thân, tôi vi t sáng ki n kinh nghi m này nh m giúp các em phân lo i và n mế ế
3
v ng ph ng pháp gi i các d ng toán tính th tích kh i chóp, có t duy t t h n ươ ư ơ
đ tìm ra l i gi i đúng cho bài toán, qua đó thêm yêu phân môn Hình h c không
gian nói riêng và môn Toán nói chung.
2.3 Gi i quy t v n đ ế
Bài toán g c 1: Cho
ABC
n i ti p đng tròn tâm ế ườ
I
. G i
NM ,
là chân
đng cao k t ườ
B
và
C
. Ch ng minh
MNIA
A
B
C
MN
I
Ch ng minh:
- K ti p tuy n Ax. ế ế
2
sdAC
ABCxAC
- Mà
( do t giác KHCB n i ti p) ế
AHKxAC
. Hai góc
này v trí so le trong nên
HKAx //
. L i có
AOAx
nên
HKAO
.
Xây d ng bài toán gi i tích: Ch n
ABC
có A(1;-2), B(1;2), C(-2;1) ta tính
đc AC: x+y+1=0; đng tròn ngo i ti p ượ ườ ế
ABC
có tâm O(0;0), bán kính
5R
, chân đng cao k t B và C là M(-1;0), N(1;1), tr c tâm H(;). Ta cóườ
th xây d ng thành bài toán gi i tích nh sau: ư
Bài toán 1.1: Cho
ABC
n i ti p đng tròn (C): ế ườ
5
22 yx
. Bi t chân đngế ườ
cao k t B và C c a
ABC
là M(-1;0), N(1;1). Xác đnh t a đ các đnh A,B,C
bi t hoành đ c a A d ng.ế ươ
Gi i:
4
A
B
C
MN
I
L p đc ph ng trình OA( qua O và vuông góc MN) ượ ươ
012: yxOA
)(COAA
. Gi i h và do
0
A
x
nên A(1;-2)
L p đc ph ng trình AB (qua A và N) ượ ươ
AB: x-1=0
L p đc ph ng trình AC ( qua A và M) ượ ươ
AC: x+y+1=0
L p đc ph ng trình BM ( qua M và vuông góc AM) ượ ươ
BM: x-y+1=0
BMABB
)2;1(B
L p đc ph ng trình CN( qua N và vuông góc AN) ượ ươ
CN:y-1=0
CNACC
)1;2( C
Bài toán 1.2: Cho
ABC
n i ti p đng tròn (C): ế ườ
5
22 yx
, đng th ng ACườ
qua K(2;-3). G i M, N là chân đng cao k t B và C c a ườ
ABC
.Xác đnh t a
đ các đnh A,B,C bi t MN có ph ng trình ế ươ
012 yx
và hoành đ c a A
d ng.ươ
Bài toán 1.3: Cho
ABC
n i ti p đng tròn ế ườ O(0;0). G i M(-1;0), N(1;1) là
chân đng cao k t B và C c a ườ
ABC
. Xác đnh t a đ các đnh A,B,C bi t A ế
n m trên đng th ng ườ 3x+y-1=0.
Gi i:
Gi s A(a;1-3a). Ta có
MNAO
0. MNAO
)2;1( A
L p đc ph ng trình AC ( qua A và M) ượ ươ
AC: x+y+1=0
L p đc ph ng trình AB ( qua A và N) ượ ươ
AB: x-1=0
5