M C L C
M CTÊN M CTRANG
I. L I GI I THI U 1
II. TÊN SÁNG KI N1
III. TÁC GI SÁNG KI N1
IV. CH ĐU T T O RA SÁNG KI N Ư 1
V. LĨNH V C ÁP D NG SÁNG KI N 1
VI. NGÀY SÁNG KI N ĐC ÁP D NG L N ĐU HO C DÙNG TH ƯỢ 1
VII. MÔ T B N CH T C A SÁNG KI N 1
CH NG I:ƯƠ TH C TR NG, GI I PHÁP 2
1. Th c tr ng 2
2. Đnh h ng, gi i pháp ướ 2
CH NG II:ƯƠ N I DUNG2
1.TÓM T T LÍ THUY T 2
2. CÂU H I ÔN T P 5
2.1. Môi tr ng và nhân t sinh tháiườ 5
2.2. Qu n th sinh v t 10
3. H NG D N GI IƯỚ 25
3.1. Môi tr ng và nhân t sinh tháiườ 25
3.2. Qu n th sinh v t 29
CH NG III:ƯƠ M T S K T QU C TH V GIÁ TR , L I ÍCH C A VI C
D Y H C CHUYÊN Đ “M T S K NĂNG LÀM BÀI T P TR C NGHI M
V HÀM S B C HAI” 35
1. V ph ng di n lý lu n ươ 38
2. V ph ng di n th c ti n ươ 39
3. M t vài s li u c th v giá tr l i ích khi áp d ng sáng ki n ế 40
K T LU N 42
VIII. NH NG THÔNG TIN C N ĐC B O M T ƯỢ 42
IX. CÁC ĐI U KI N C N THI T Đ ÁP D NG SÁNG KI N 42
X. ĐÁNH GIÁ L I ÍCH THU ĐC DO SÁNG KI N ƯỢ 42
XI. DANH SÁCH NH NG T CH C/CÁ NHÂN ĐÃ ÁP D NG TH HO C ÁP
D NG SÁNG KI N L N ĐU 43
TÀI LI U THAM KH O 46
DANH M C CH CÁI VI T T T
Ch vi t t t ế N i dung
GD&ĐT Giáo d c và đào t o
GV Giáo viên
HS H c sinh
SGK Sách giáo khoa
THPT Trung h c ph thông
NTST Nhân t sinh thái
TV Th c v t
ĐVĐng v t
VSV Vi sinh v t
QTSV Qu n th sinh v t
BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
I. L I GI I THI U
Giáo d c Vi t Nam đang t p trung đi m i, h ng t i m t n n giáo d c ướ
ti n b , hi n đi ngang t m v i các n c trong khu v c và toàn th gi i. Vaiế ướ ế
trò c a sinh h c ngày càng quan tr ng và tăng lên không ng ng th hi n s
ti n b trong nhi u lĩnh v c khác nhau c a khoa h c, công ngh , s nế xu t và
đi s ng xã h i .Trong kì thi trung h c ph thông qu c gia, B GD&ĐT t
ch c thi môn Sinh h c theo hình th c tr c nghi m. V ki n th c hàn lâm thì ế
không thay đi nh ng cách gi i quy t v n đ hoàn toàn thay đi. Trong m t ư ế
bài thi h c sinh ph i gi i quy t m t l ng nhi u câu h i tr i r ng trên nhi u ế ượ
v n đ ch trong m t th i gian ng n xu t hi n nhi u cách h i m i l đòi h i
h c sinh ph i n m v ng ki n th c c b n tr ng tâm và ph i có k năng làm ế ơ
bài thi tr c nghi m. Đc bi t v i các em h c sinh l p 1 2 cu i c p và làm
quen v i cách h c , cách nghiên c u c a các c p h c cao h nơ đòi h i các em
c n có cách h c, cách ti p c n, ế xu h ng t duy nghiên c u và sáng t o. ướ ư Sinh
thái h c là m t ph n r t quan tr ng trong ch ng trình ươ sinh h c 12, trong đ
thi trung h c ph thông qu c gia có 7 ho c 8 câu h i thu c ph n này. Đ h c
sinh hi u sâu, l y tr n đi m ph n này tôi đã ch n đ tài nghiên c u là
“H ng d n ôn t p ki n th c Sinh thái h c cá th và qu n th sinhướ ế
v t”.
II. TÊN SÁNG KI N
“H ng d n ôn t p ki n th c Sinh thái h c – cá th và qu n th sinhướ ế
v t”.
III. TÁC GI SÁNG KI N
- H và tên: Ph m Th M n. ế
-Đa ch : Tr ng THPT Yên L c. ườ
- S đi n tho i: 0368805579.
- Email: phammen021@gmail.com.
IV. CH ĐU T T O RA SÁNG KI N Ư
Tác gi sáng ki n đng th i là ch đu t c a sáng ki n kinh nghi m ế ư ế .
3
V. LĨNH V C ÁP D NG SÁNG KI N
Sáng ki n đc áp d ng đi v i d y h c ế ượ ph n Sinh thái h c l p 12
THPT.
VI. NGÀY SÁNG KI N ĐC ÁP D NG L N ĐU HO C DÙNG ƯỢ
TH
Ngày 10 tháng 01 năm 2019.
VII. MÔ T B N CH T C A SÁNG KI N
CH NG I: ƯƠ TH C TR NG VÀ GI I PHÁP
1. Th c tr ng:
+) Ki n th c Sinh thái h c d đ ti p c n, tuy nhiên h u h t là ki nế ế ế ế
th c lí thuy t, h c sinh th ng có tâm lí ng i h c lí thuy t. ế ườ ế
+) Trong đ thi trung h c ph thông qu c gia có 7 ho c 8 câu h i thu c
ph n Sinh thái h c.
+) Khó khăn c a h c sinh khi làm bài thi b ng hình th c tr c nghi m là
s câu nhi u , đa d ng, ki n th c r ng, th i gian ng n. ế
+) Trong quá trình h c, h c sinh ph i h c đng th i nhi u môn h c,
m i môn đu có ki n th c và yêu c u đc tr ng. ế ư
2. Đnh h ng, gi i pháp. ướ
+) Giáo viên h ng d n h c sinh h c ki n th c c b n sách giáo khoa.ướ ế ơ
+) Ki m tra th ng xuyên m i bài đ liên t c nh c nh , yêu c u h c ườ
sinh ph i h c bài.
+) K t thúc m i ch ng, giáo viên yêu c u t t c h c sinh đu ph iế ươ
làm b ng tóm t t c ch ng đó vào gi y A ươ 4.
+) Cho h c sinh làm các câu h i t lu n, tr c nghi m c b n và nâng ơ
cao.
+) Cho h c sinh làm bài ki m tra, ch m, ch a và rút kinh nghi m.
CH NG IƯƠ I: N I DUNG
CH Đ : CÁ TH VÀ QU N TH SINH V T
1. TÓM T T LÍ THUY T.
1.1. Môi tr ng và nhân t sinh tháiườ
- Môi tr ng là kho ng không gian bao quanh sinh v t, có tác đng tr cườ
ti p ho c gián ti p đn sinh v t. Có 4 lo i môi tr ng (môi tr ng đt, môiế ế ế ườ ườ
4
tr ng n c, môi tr ng trên c n, môi tr ng sinh v t). Ví d : Giun đũa kíườ ướ ườ ườ
sinh trong ru t l n thì l n là môi tr ng sinh v t c a Giun đũa. ườ
- T t c các nhân t môi tr ng có nh h ng tr c ti p ho c gián ti p ườ ưở ế ế
đn đi s ng sinh v t thì đc g i là nhân t sinh thái (nhân t vô sinh vàế ượ
nhân t h u sinh).
- Nhân t vô sinh (n c, ánh sáng, nhi t đ, tia phóng x ....); Nhân t ướ
h u sinh (ch t h u c và quan h gi a các sinh v t v i nhau). ơ
- Nhân t sinh thái tác đng lên sinh v t, đng th i sinh v t cũng nh
h ng đn nhân t sinh thái, làm thay đi tính ch t c a nó.ưở ế
- Gi i h n sinh thái là gi i h n ch u đng c a sinh v t v m i nhân t
sinh thái; Là kho ng giá tr xác đnh c a m t nhân t sinh thái mà trong
kho ng đó sinh v t có th t n t i và phát tri n n đnh theo th i gian.
- Kho ng thu n l i: là vùng gi i h n sinh thái mà sinh v t s ng t t nh t.
Kho ng thu n l i n m trong gi i h n sinh thái.
- Kho ng ch ng ch u: Gây c ch cho ho t đng sinh lý c a sinh v t. ế
Trong gi i h n sinh thái có 1 kho ng thu n l i và 2 kho ng ch ng ch u.
- Sinh v t có gi i h n sinh thái càng r ng thì kh năng phân b càng r ng
(thích nghi h n các sinh v t khác).ơ
- Gi i h n sinh thái c a sinh v t r ng h n biên đ giao đng c a môi ơ
tr ng thì sinh v t m i t n t i và phát tri n đc.ườ ượ
- sinh thái là không gian sinh thái đm b o cho loài t n t i và phát
tri n.
- sinh thái bi u hi n cách sinh s ng c a loài; còn n i là n i c trú c a ơ ơ ư
loài.
- Các loài s ng chung trong m t môi tr ng thì th ng có sinh thái ườ ườ
trùng nhau m t ph n; sinh thái trùng nhau là nguyên nhân d n t i s c nh
tranh khác loài. C nh tranh khác loài làm phân hóa sinh thái c a m i loài
thu h p sinh thái c a loài.
- Sinh v t ch s ng môi tr ng có gi i h n c a các nhân t sinh thái ườ
h p h n gi i h n ch u đng c a sinh v t v các nhân t sinh thái đó. ơ
- Môi tr ng c a sinh v t có nhân t sinh thái thay đi r ng thì gi i h nườ
sinh thái c a loài đó r ng. Nh ng loài nào có gi i h n sinh thái r ng v nhi u
nhân t sinh thái thì có vùng phân b r ng.
5