
H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
A. VĂN H C S :Ọ Ử
KHÁI QUÁT VĂN H C VI T NAMỌ Ệ
T CÁCH M NG THÁNG 8-1945 Đ N H T TH K XXỪ Ạ Ế Ế Ế Ỉ
I – Khái quát văn h c Vi t Nam t cách m ng tháng Tám năm 1945 đ n năm 1975:ọ ệ ừ ạ ế
1-Vài nét v hoàn c nh l ch s , xã h i, văn hoá :ề ả ị ử ộ
- Đ ng l i văn ngh c a Đ ng góp ph n t o nên m t n n văn h c th ng nh t vườ ố ệ ủ ả ầ ạ ộ ề ọ ố ấ ề
khuynh h ng t t ng, v t ch c và quan ni m nhà văn ki u m i.ướ ư ưở ề ổ ứ ệ ể ớ
- Hai cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp và đ qu c Mĩ kéo dài su t 30 năm.ộ ế ố ự ế ố ố
- N n kinh t n c ta còn nghèo nàn và ch m phát tri n. Giao l u văn hoá ch y uề ế ướ ậ ể ư ủ ế
gi i h n trong các n c XHCN.ớ ạ ướ
2- Quá trình phát tri n và nh ng thành t u ch y u:ể ữ ự ủ ế
a) Ch ng đ ng t 1945 đ n 1954:ặ ườ ừ ế
- M t s tác ph m trong hai năm 1945-1946 ph n ánh đ c không khí h h i, vui s ngộ ố ẩ ả ượ ồ ở ướ
đ c bi t c a nhân dân ta khi đ t n c giành đ c đ c l p.ặ ệ ủ ấ ướ ượ ộ ậ
- T cu i 1946 đ n 1954 văn h c t p trung ph n ánh cu c kháng chi n ch ng th c dânừ ố ế ọ ậ ả ộ ế ố ự
Pháp.
+ Truy n ng n và kí s m đ t đ c thành t u: M t l n t i Th đô, Tr n ph Ràng (Tr nệ ắ ớ ạ ượ ự ộ ầ ớ ủ ậ ố ầ
Đăng), Đôi m t, r ng (Nam Cao); Làng (Kim Lân); Th nhà (H Ph ng),…ắ Ở ừ ư ồ ươ
-T năm 1950, xu t hi n nh ng t p truy n, kí khá dày d n: Vùng m (Võ Huy Tâm);ừ ấ ệ ữ ậ ệ ặ ỏ
Xung kích (Nguy n Đình Thi); Đ t n c đ ng lên (Nguyên Ng c),…ễ ấ ướ ứ ọ
+ Th ca đ t nhi u thành t u xu t s c: C nh khuya, C nh r ng Vi t B c, R m thángơ ạ ề ự ấ ắ ả ả ừ ệ ắ ằ
giêng,..( H Chí Minh), Bên kia sông Đu ng ( Hoàng C m), Tây Ti n (Quang Dũng),..Đ cồ ố ầ ế ặ
bi t là t p th Vi t B c c a T H u.ệ ậ ơ ệ ắ ủ ố ữ
+ M t s v k ch ra đ i ph n ánh k p th i hi n th c cách m ng và kháng chi n.ộ ố ở ị ờ ả ị ờ ệ ự ạ ế
b) Ch ng đ ng t 1955 đ n 1964:ặ ườ ừ ế
- Văn xuôi m r ng đ tài, bao quát khá nhi u v n đ , nhi u ph m vi c a hi n th c đ iở ộ ề ề ấ ề ề ạ ủ ệ ự ờ
s ng:ố
+ Cu c kháng chi n ch ng Pháp ộ ế ố
+ Hi n th c đ i s ng tr c CM ệ ự ờ ố ướ
+ Công cu c xây d ng CNXH ộ ự
- Th ca phát tri n m nh m , nhi u t p th xu t s c ra đ i ơ ể ạ ẽ ề ậ ơ ấ ắ ờ
- K ch nói có b c phát tri n m iị ướ ể ớ
c) Ch ng đ ng t 1965 đ n 1975:ặ ườ ừ ế
- Ch đ bao trùm c a văn h c là đ cao tinh th n yêu n c, ng i ca ch nghĩa anh hùngủ ề ủ ọ ề ầ ướ ợ ủ
cách m ng.ạ
- Văn xuôi : ph n ánh cu c s ng chi n đ u và lao đ ng, kh c ho thành công hình nhả ộ ố ế ấ ộ ắ ạ ả
con ng i Vi t Nam anh dũng, kiên c ng và b t khu t : ườ ệ ườ ấ ấ
- Th đ t đ c b c ti n m i trong m r ng, đào sâu ch t li u hi n th c đ ng th i tăngơ ạ ượ ướ ế ớ ở ộ ấ ệ ệ ự ồ ờ
c ng s c khái quát, ch t suy t ng và chính lu n. Đ c bi t là s xu t hi n đông đ o vàườ ứ ấ ưở ậ ặ ệ ự ấ ệ ả
nh ng đóng góp đ c s c c a th h các nhà th tr .ữ ặ ắ ủ ế ệ ơ ẻ
- K ch nói có nh ng thành t u m i, gây đ c ti ng vangị ữ ự ớ ượ ế
d) Văn h c vùng đ ch t m chi mọ ị ạ ế (1946-1975): Xu h ng văn h c ti n b , yêu n c vàướ ọ ế ộ ướ
cách m ng có nh ng đóng góp đáng ghi nh n trên c hai bình di n chính tr -xã h i và vănạ ữ ậ ả ệ ị ộ
h c.ọ
Trang 1/81

H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
3 - Nh ng đ c đi m c b n c a văn h c Vi t Nam t cách m ng tháng Tám nămữ ặ ể ơ ả ủ ọ ệ ừ ạ
1945 đ n 1975:ế
a) N n văn h c ch y u v n đ ng theo h ng cách m ng hoá, g n bó sâu s c v i v nề ọ ủ ế ậ ộ ướ ạ ắ ắ ớ ậ
m nh chung c a đ t n cệ ủ ấ ướ . Văn h c Vi t Nam 1945-1975 nh m t t m g ng ph nọ ệ ư ộ ấ ươ ả
chi u nh ng v n đ l n lao, tr ng đ i nh t c a đ t n c và cách m ng: đ u tranh th ngế ữ ấ ề ớ ọ ạ ấ ủ ấ ướ ạ ấ ố
nh t đ t n c và xây d ng CNXH.ấ ấ ướ ự
b) N n văn h c h ng v đ i chúngề ọ ướ ề ạ .
- Nh n th c m i v qu n chúng nhân dân.ậ ứ ớ ề ầ
- H ng v đ i chúng, TP văn h c th ng ng n g n, n i dung d hi u, ch đ rõ ràng,ướ ề ạ ọ ườ ắ ọ ộ ễ ể ủ ề
s d ng nh ng hình th c ngh thu t quen thu c v i nhân dân, ngôn ng bình d , trongử ụ ữ ứ ệ ậ ộ ớ ữ ị
sáng, d hi u.ễ ể
c) N n văn h c ch y u mang khuynh h ng s thiề ọ ủ ế ướ ử và c m h ng lãng m n.ả ứ ạ
+ Khuynh h ng s thi th hi n: ướ ử ể ệ
* Đ tài : nh ng v n đ có ý nghĩa l ch s và tính ch t toàn dân t cề ữ ấ ề ị ử ấ ộ
* Nhân v t chính : nh ng con ng i đ i di n cho tinh hoa và khí phách, ph m ch t và ýậ ữ ườ ạ ệ ẩ ấ
chí c a dân t c; g n bó s ph n cá nhân v i s ph n đ t n c; luôn đ t b n ph n, tráchủ ộ ắ ố ậ ớ ố ậ ấ ướ ặ ổ ậ
nhi m, nghĩa v công dân, ý th c chính tr , tình c m l n, l s ng l n lên hàng đ uệ ụ ứ ị ả ớ ẽ ố ớ ầ
* L i văn : ng i ca, trang tr ng và l p lánh v đ p tráng l , hào hùng.ờ ợ ọ ấ ẻ ẹ ệ
+ C m h ng lãng m n là c m h ng kh ng đ nh cái tôi đ y tình c m, c m xúc và h ngả ứ ạ ả ứ ẳ ị ầ ả ả ướ
t i lí t ng ( th i kì này là ng i ca cu c s ng m i, con ng i m i, ca ng i ch nghĩaớ ưở ở ờ ợ ộ ố ớ ườ ớ ợ ủ
anh hùng CM và tin t ng vào t ng lai t i sáng c a đ t n c.ưở ươ ươ ủ ấ ướ
+ Khuynh h ng s thi k t h p v i c m h ng lãng m n làm cho văn h c th m nhu nướ ử ế ợ ớ ả ứ ạ ọ ấ ầ
tinh th n l c quan, đ ng th i đáp ng đ c yêu c u ph n ánh hi n th c đ i s ng trongầ ạ ồ ờ ứ ượ ầ ả ệ ự ờ ố
quá trình v n đ ng và phát tri n cách m ng.ậ ộ ể ạ
II – Vài nét khái quát văn h c Vi t Nam t cách m ng tháng Tám năm 1975 đ n h tọ ệ ừ ạ ế ế
th k XX:ế ỉ
1 - Hoàn c nh l ch s , xã h i, văn hoá :ả ị ử ộ
- V i chi n th ng năm 1975, l ch s dân tôc ta m ra m t th i kì m i - th i kì đ c l p, tớ ế ắ ị ử ở ộ ờ ớ ờ ộ ậ ự
do và th ng nh t đ t n c. Tuy nhiên t 1975 đ n 1985 đ t n c ta l i g p ph i nh ngố ấ ấ ướ ừ ế ấ ướ ạ ặ ả ữ
khó khăn và th thách m i.ử ớ
- T năm 1986, Đ ng ta đ x ng và lãnh đ o công cu c đ i m i toàn di n. Ti p xúc vàừ ả ề ướ ạ ộ ổ ớ ệ ế
giao l u văn hoá đ c m r ng. S nghi p đ i m i thúc đ y n n văn h c cũng ph i đ iư ượ ở ộ ự ệ ổ ớ ẩ ề ọ ả ổ
m i đ phù h p v i nguy n v ng c a nhà văn và ng i đ c cũng nh quy lu t phát tri nớ ể ợ ớ ệ ọ ủ ườ ọ ư ậ ể
khách quan c a văn h c.ủ ọ
2 - Nh ng chuy n bi n và m t s thành t u ban đ u:ữ ể ế ộ ố ự ầ
- T sau 1975 : ừ
+ Th không t o đ c s lôi cu n , h p d n nh các giai đo n tr c nh ng v n cóơ ạ ượ ự ố ấ ẫ ư ạ ướ ư ẫ
nh ng tác ph m đ c b n đ c chú ý.ữ ẩ ượ ạ ọ
+ Văn xuôi có nhi u kh i s c, b c l ý th c đ i m i cách vi t v chi n tranh, cách ti pề ở ắ ộ ộ ứ ổ ớ ế ề ế ế
c n hi n th c đ i s ng.ậ ệ ự ờ ố
- T năm 1986 : văn h c chính th c b c vào ch ng đ ng đ i m i, g n bó, c p nh từ ọ ứ ướ ặ ườ ổ ớ ắ ậ ậ
h n đ i v i nh ng v n đ c a đ i s ng h ng ngày. Nhi u tác ph m t o đ c ti ng vangơ ố ớ ữ ấ ề ủ ờ ố ằ ề ẩ ạ ượ ế
l nớ
- T sau năm 1975, k ch nói phát tri n m nh m . Các v H n Tr ng Ba da hàng th từ ị ể ạ ẽ ở ồ ươ ị
(L u Quang Vũ) và Mùa hè bi n (Xuân Trình),…t o đ c s chú ýư ở ể ạ ượ ự
* M t s ph ng di n đ i m i trong văn h c:ộ ố ươ ệ ổ ớ ọ
Trang 2/81

H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
- Văn h c đ i m i v n đ ng theo khuynh h ng dân ch hoá, mang tính nhân b n, nhânọ ổ ớ ậ ộ ướ ủ ả
văn sâu s c.ắ
-Văn h c phát tri n đa d ng h n v đ tài, ch đ ; phong phú và m i m h n v thọ ể ạ ơ ề ề ủ ề ớ ẻ ơ ề ủ
pháp ngh thu tệ ậ
- Đ cao cá tính sáng t o c a nhà văn, đ i m i cách nhìn nh n, cách ti p cân con ng iề ạ ủ ổ ơ ậ ế ườ
và hi n th c đ i s ng, đã khám phá con ng i trong nh ng m i quan h đa d ng và ph cệ ự ờ ố ườ ữ ố ệ ạ ứ
t p, th hi n con ng i nhi u ph ng di n c a đ i s ng, k c đ i s ng tâm linh.ạ ể ệ ườ ở ề ươ ệ ủ ờ ố ẻ ả ờ ố
Nhìn t ng th cái m i c a văn h c giai đo n này là tính ch t h ng n i, quan tâmổ ể ớ ủ ọ ạ ấ ướ ộ
nhi u h n t i s ph n cá nhân trong nh ng hoàn c nh ph c t p, đ i th ng.ề ơ ơ ố ậ ữ ả ứ ạ ờ ườ
Bên c nh nh ng thành t u, quá trình đ i m i văn h c cũng xu t hi n nh ng khuynhạ ữ ự ổ ớ ọ ấ ệ ữ
h ng tiêu c c, nh ng bi u hi n quá đà, thi u lành m nhướ ự ữ ể ệ ế ạ
III - K t lu nế ậ :
- Văn h c VI T NAM t 1945 đ n 1975 đã k th a và phát huy m nh m nh ngọ Ệ ừ ế ế ừ ạ ẽ ữ
truy n th ng t t ng l n c a văn h c dân t c, và đ t đ c nhi u thành t u nghê thu tề ố ư ưở ớ ủ ọ ộ ạ ượ ề ự ậ
nhi u th lo i, tiêu bi u nh t là th và truy n ng n. ở ề ể ạ ể ấ ơ ệ ắ
- T năm 1986, văn h c đ i m i m nh m phù h p v i nguy n v ng c a nhà văn vàừ ọ ổ ớ ạ ẽ ợ ớ ệ ọ ủ
ng i đ c, phù h p v i quy lu t khách quan c a văn h c và g t hái đ c nh ng thànhườ ọ ợ ớ ậ ủ ọ ặ ượ ữ
t u b c đ u.ự ướ ầ
B. TÁC PH M, ĐO N TRÍCH TH LO I VĂN CHÍNHẨ Ạ Ể Ạ
LU N:Ậ
1. TUYÊN NGÔN Đ C L PỘ Ậ
(H Chí Minh)ồ
PH N 1 : TÁC GIẦ Ả
I.Vài nét v ti u s :ề ể ử (SGK)
II. S nghi p văn h c : ự ệ ọ
1. Quan đi m sáng tác:ể
- Xem văn ngh là ho t đ ng tinh th n phong phú ph c v hi u qu cho ho t đ ngệ ạ ộ ầ ụ ụ ệ ả ạ ộ
CM. Nhà văn cũng ph i có tinh th n xung phong nh nh ng ng i chi n sĩ ngoài m tả ầ ư ữ ườ ế ặ
tr n. ậ Tính chi n đ u c a văn h cế ấ ủ ọ
- Văn ch ng ph i có tính chân th t, hình th c ngh thu t c a tác ph m ph i cóươ ả ậ ứ ệ ậ ủ ẩ ả
s ch n l c, sáng t o, ngôn ng trong sáng tránh l i vi t xa l , c u kì, phát huy c t cáchự ọ ọ ạ ữ ố ế ạ ầ ố
dân t c, gi gìn s trong sáng c a ti ng Vi t. ộ ữ ự ủ ế ệ
Tính chân th t và tính dân t c c a vănậ ộ ủ
h c:ọ
- N i dung và hình th c tác ph m ph i xu t phát t m c đích, đ i t ng ti p nh nộ ứ ẩ ả ấ ừ ụ ố ượ ế ậ
: “Vi t cho ai?”(đ i t ng), “Vi t đ làm gì?” (m c đích), “Vi t cái gì?” (n i dung),ế ố ượ ế ể ụ ế ộ
“Vi t nh th nào?” (hình thế ư ế ức).
Tính m c đích c a văn ch ngụ ủ ươ
2. Di s n văn h c.ả ọ
a. Văn chính lu n.ậ
- M c đíchụ : đ u tranh chính tr , ti n công tr c di n k thù, giác ng qu n chúng,ấ ị ế ự ệ ẻ ộ ầ
th hi n nhi m v cách m ng qua t ng ch ng đ ng l ch s .ể ệ ệ ụ ạ ừ ặ ườ ị ử
Trang 3/81

H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
- Ngh thu tệ ậ : là nh ng áng văn chính l n m u m c, th hi n lí trí sáng su t, tríữ ậ ẫ ự ể ệ ố
tu s c s o, t m lòng yêu ghét n ng nàn, sâu s c, t m hi u bi t sâu r ng v văn hóa, vệ ắ ả ấ ồ ắ ầ ể ế ộ ề ề
th c ti n cu c s ng. ự ễ ộ ố
- Tác ph m tiêu bi uẩ ể : B n án ch đ th c dân Pháp, Tuyên ngôn đ c l p, L iả ế ộ ự ộ ậ ờ
kêu g i toàn qu c kháng chi n…ọ ố ế
b. Truy n và kí:ệ
- Vi t t nh ng năm 20 c a th k XX (1920-1925) ế ừ ữ ủ ế ỉ
- N i dungộ : t cáo, châm bi m, đ kích th c dân và phong ki n các n c thu cố ế ả ự ế ở ướ ộ
đ a, b c l lòng yêu n c n ng nàn, tinh th n t hào v truy n th ng b t khu t c a dânị ộ ộ ướ ồ ầ ự ề ề ố ấ ấ ủ
t c.ộ
- Ngh thu tệ ậ : cô đ ng, c t truy n sáng t o, k t c u đ c đáo, ý t ng thâm thúy,ọ ố ệ ạ ế ấ ộ ưở
l c quan, phong cách hi n đ i, th hi n v đ p trí tu s c s o v i trí t ng t ng phongạ ệ ạ ể ệ ẻ ẹ ệ ắ ả ớ ưở ượ
phú, v n văn hoá sâu r ng và tính th c ti n.ố ộ ự ễ
- Tác ph m tiêu bi uẩ ể : Con ng i bi t mùi hun khói, Vi hành, Nh ng trò l hayườ ế ữ ố
là Va – ren và Phan B i Châu(1925), ộNh t kí chìm tàu (1931), V a đi đ ng v a kậ ừ ườ ừ ể
truy n (1963)…ệ
c. Th ca: phong phú, nhi u th lo iơ ề ể ạ
- Nh t kí trong tùậ.
+ Tác ph m ghi l i m t cách chân th c ch đ nhà tù Trung Qu c th i T ng Gi iẩ ạ ộ ự ế ộ ố ờ ưở ớ
Th chạ giá tr phê phán.ị
+ Ph n ánh b c chân dung t h a c a H Chí Minh : ngh l c phi th ng, tâm h nả ứ ự ọ ủ ồ ị ự ườ ồ
khát khao t do, h ng v T qu c, nh y c m tr c v đ p thiên nhiên, trái tim mênhự ướ ề ổ ố ạ ả ướ ẻ ẹ
mông v i m i ki p ng i. ớ ọ ế ườ
+ Ngh thu tệ ậ : sâu s c v t t ngắ ề ư ưở , đa d ng và linh ho t v bút pháp ngh thu t,ạ ạ ề ệ ậ
k t tinh giá tr t t ng và ngh thu t th ca H Chí Minh.ế ị ư ưở ệ ậ ơ ồ
- Ngoài NKTT, còn ph i k đ n m t s chùm th ng i làm Vi t B c trong nh ng nămả ể ế ộ ố ơ ườ ở ệ ắ ữ
kháng chi n. Th HCM (ế ơ 86 bài – Ti ng Vi t), Th ch Hán (36 bài ) ế ệ ơ ữ phong thái ung
dung, hoà h p v i thiên nhiên, th hi n b n lĩnh c a ng i cách m ng.ợ ớ ể ệ ả ủ ườ ạ
3. Phong cách ngh thu t: ệ ậ Phong cách ngh thu t c a H Chí Minh đ c đáo mà đa d ng.ệ ậ ủ ồ ộ ạ
- Văn chính lu nậ: Ng n g n, súc tích, l p lu n ch t ch , lí l đanh thép, b ngắ ọ ậ ậ ặ ẽ ẽ ằ
ch ng thuy t ph c, giàu tính lu n chi n và đa d ng v bút pháp, giàu hình nh, gi ngứ ế ụ ậ ế ạ ề ả ọ
đi u đa dang.ệ
- Try n và kíệ: Th hi n tính chi n đ u m nh m và ngh thu t trào phúng s cể ệ ế ấ ạ ẽ ệ ậ ắ
bén. Ti ng c i trào phúng nh nhàng mà thâm thuý sâu cay. Th hi n ch t trí tu s cế ườ ẹ ể ệ ấ ệ ắ
s o và hi n đ i.ả ệ ạ
- Th caơ: Phong cách h t s c đa d ng, hàm súc, uyên thâm, đ t chu n m c vế ứ ạ ạ ẩ ự ề
ngh thu t, s d ng thành công nhi u th lo i th . Có lo i th tuyên truy n c đ ng l iệ ậ ử ụ ề ể ạ ơ ạ ơ ề ổ ộ ờ
l m c m c gi n d , có lo i th hàm súc uyên thâm k t h p gi a màu s c c đi n và bútẽ ộ ạ ả ị ạ ơ ế ợ ữ ắ ổ ệ
pháp hi n đ i.ệ ạ
PH N 2 : TÁC PH MẦ Ẩ
I. Gi i thi u :ớ ệ
1. Hoàn c nh sáng tácả : Chi n tranh th gi i l n th hai k t thúc. Phát xít Nh t, k đangế ế ớ ầ ứ ế ậ ẻ
chi m đóng n c ta lúc b y gi , đã đ u hàng Đ ng minh. Trên toàn qu c, nhân dân taế ướ ấ ờ ầ ồ ố
vùng d y giành chính quy n. Ngày 26-08-1945, Ch t ch H Chí Minh t chi n khu Vi tậ ề ủ ị ồ ừ ế ệ
B c v t i Hà N i. T i căn nhà s 48 ph Hàng Ngang, Ng i so n th o b n ắ ề ớ ộ ạ ố ố ườ ạ ả ả Tuyên
ngôn đ c l pộ ậ . Ngày 2/9/1945, t i Qu ng tr ng Ba Đình, Hà N i, Ng i thay m t Chínhạ ả ườ ộ ườ ặ
Trang 4/81

H ng d n ôn t p thi t t nghi p môn Ng Văn 12ướ ẫ ậ ố ệ ữ
ph Lâm th i n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà đ c b n ủ ờ ướ ệ ủ ộ ọ ả Tuyên ngôn đ c l pộ ậ khai sinh
ra n c Vi t Nam m i.ướ ệ ớ
2. Đ i t ng và m c đích c a TNĐLố ượ ụ ủ .
* Đ i t ng.ố ượ
- Đ ng bào c n c và nhân dân th gi i.ồ ả ướ ế ớ
- Đ qu c Anh, Pháp, Mĩ.ế ố
* M c đích.ụ
- Tuyên b và kh ng đ nh quy n đ c l p, t do c a dân t c VN,ố ẳ ị ề ộ ậ ự ủ ộ
- Bác b lu n đi u c a b n xâm l c tr c d lu n th gi i, đ ng th i kh ngỏ ậ ệ ủ ọ ượ ướ ư ậ ế ớ ồ ờ ẳ
đ nh ý` chí b o v đ c l p dân t c.ị ả ệ ộ ậ ộ
3 B c c:ố ụ
+ Đo n 1: (t đ u đ n ạ ừ ầ ế không ai có th ch i cãi đ cể ố ượ ): Nêu nguyên lí chung c a Tuyênủ
ngôn đ c l p.ộ ậ
+... Đo n 2: (T “ạ ừ Th màế” đ n “ếph i đ c đ c l pả ượ ộ ậ ”): T cáo t i ác c a th c dân Pháp vàố ộ ủ ự
kh ng đ nh th c t l ch s là nhân dân ta đã kiên trì đ u tranh và n i d y giành chínhẳ ị ự ế ị ử ấ ổ ậ
quy n, l p nên n c VNDCCH.ề ậ ướ
+ Đo n 3 (Còn l i) : L i tuyên ngôn và nh ng tuyên b v ý chí b o v n n đ c l p, tạ ạ ờ ữ ố ề ả ệ ề ộ ậ ự
do c a dân t c.ủ ộ
II - N i dung đ c hi u :ộ ọ ể
1. C s pháp lí c a b n tuyên ngôn :ơ ở ủ ả
- Trích d n 2 b n tuyên ngôn c a ẫ ả ủ Mĩ ( 1776) và Pháp (1791) : kh ng đ nh Nhânẳ ị
quy n và Dân quy n c a con ng i. ề ề ủ ườ
Đ cao giá tr t t ng nhân đ o, ti n b c a nhân dân Mĩ và Pháp, cũng là c aề ị ư ưở ạ ế ộ ủ ủ
văn minh nhân lo i. ạ
Làm c s ơ ở pháp lí cho b n tuyên ngôn.ả
- T quy n bình đ ng và t do c a con ng i, tác gi suy r ng ra: “T t c dân t cừ ề ẳ ự ủ ườ ả ộ ấ ả ộ
trên th gi i sinh ra đ u có quy n bình đ ng” → Kh ng đ nh quy n đ c l p dân t c c aế ớ ề ề ẳ ẳ ị ề ộ ậ ộ ủ
VN.
m đ u sâu s c, hùng h n nh m ở ầ ắ ồ ằ tranh th s đ ng tình ng h c a d lu nủ ự ồ ủ ộ ủ ư ậ
ti n b th gi i, đ ng th i ngăn ch n âm m u tái chi m Đông D ng c a th c dân Pháp;ế ộ ế ớ ồ ờ ặ ư ế ươ ủ ự
ngăn ch n âm m u can thi p c a đ qu c Mĩ và ặ ư ệ ủ ế ố nh c nh h đ ng ph n b i t tiên.ắ ở ọ ừ ả ộ ổ
2/ C s th c t c a b n tuyên ngônơ ở ự ế ủ ả :
a / V ch tr n b m t tàn b o , x o quy t c a Pháp :ạ ầ ộ ặ ạ ả ệ ủ
- L i d ng lá c “bình đ ng , bác ái ” đ c p n c ta, bóc l t ta v m i m t :ợ ụ ờ ẳ ể ướ ướ ộ ề ọ ặ
chính tr , kinh t , văn hóa, giáo d c, ngo i giao. ị ế ụ ạ
→ Gi ng văn v a hùng h n , đanh thép , d n ch ng c th , liên ti p t cáo t i ácọ ừ ồ ẫ ứ ụ ể ế ố ộ
c a Pháp.ủ
b/ Thông đi p mà b n Tuyên ngôn đ c l p h ng t i :ệ ả ộ ậ ướ ớ
- Tuyên b thoát li h n quan h v i th c dân Pháp, xóa b h t m i hi p c, đ cố ẳ ệ ớ ự ỏ ế ọ ệ ướ ặ
quy n c a th c dân Pháp v VN.ề ủ ự ề
- Kêu g i toàn dân VN đoàn k t ch ng l i âm m u xâm l c c a th c dân Pháp.ọ ế ố ạ ư ượ ủ ự
- Kêu g i c ng đ ng qu c t công nh n quy n đ c l p t do c a VN.ọ ộ ồ ố ế ậ ề ộ ậ ự ủ
3. L i tuyên ngôn và nh ng tuyên b v ý chí b o v n n đ c l p, t do c a dânờ ữ ố ề ả ệ ề ộ ậ ự ủ
t c ộ
- Tuyên b nhân dân VN quy t tâm gi v ng n n đ c l p c a dân t c.ố ế ữ ữ ề ộ ậ ủ ộ
Trang 5/81