302
BÀI 57. CỘNG, TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc phép cng s đo thi gian.
– HS vn dng đưc vic cng s đo thi gian đ gii quyt mt s vn đ thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc giao tip toán hc, năng lc tư duy và lp lun
toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS chơi chuyn bóng theo nhc. Khi bóng dừng  HS nào thì HS đó sẽ tr li câu
hỏi do qun trò (Rô-bt) đưa ra.
– Các câu hỏi gi ý:
Vit s thích hp vào chỗ chm.
1 gi = ........ phút 10 gi + 15 gi = ......... gi
1 phút = ....... giây 45 phút – 18 phút = ........ phút
12 tháng = ......... năm ...
1 năm = ........... ngày
2. Hình thành kiến thức
Cộng số đo thời gian
– HS đc tình hung khám phá trang 67 – SGK Toán 5 tp hai, tho lun nhóm 4 đ
tr li câu hỏi: Phim sẽ kt thúc lúc my gi?
– HS chia sẻ trong nhóm cách thc hin phép tính: 19 gi 15 phút + 1 gi 30 phút.
– HS chia sẻ kt qu làm vic ca mình trưc lp, đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV hưng dẫn cách cng s đo thi gian.
19 gi 15 phút
1 gi 30 phút
20 gi 45 phút
+
303
+ Đặt s đo các đơn vị đo thi gian ging nhau thẳng ct vi nhau.
+ Sau mỗi kt qu tính đưc, ta ghi đơn vị đo thi gian tương ng.
– HS t nêu mt vài phép cng s đo thi gian, đ c lp cùng thc hin ra nháp hoặc
bng con.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
a) – HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v thng nht kt qu vi bn cùng bàn.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (16 gi 30 phút; 15 phút 50 giây).
b) – HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm đôi tr li câu hỏi.
– HS trình bày kt qu và cách làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (C).
– HS chia sẻ vi bn cùng bàn cách cng s đo thi gian.
Bài 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS cùng GV phân tích mẫu.
– HS đc phn mẫu trong khung màu tím, trao đi vi bn cùng bàn cách cng s đo
thi gian đưc trình bày.
+ Phép cng s đo thi gian  bài 2 này có gì khác phép cng s đo thi gian  bài 1?
+ Khi thc hin phép cng đưc s đo thi gian là 80 phút (ln hơn 1 gi) thì ta có
th làm gì?
HS tr li, đưc bn và GV nhn xét.
– HS rút ra kt lun: Nu s đo thi gian  đơn vị bé có th chuyn đi sang đơn vị ln
thì ta thc hin chuyn đi sang đơn vị ln hơn.
– HS vn dng kt lun trên, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, thng nht kt qu vi bn.
– HS trình bày bài làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (a) 13 gi 15 phút; b) 4 phút).
304
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm đôi, tìm câu tr li.
– HS có th đưc gi ý:
+ Tng thi gian HS di chuyn trên đưng và thăm Lăng Bác là bao lâu?
+ Vy HS v đn trưng lúc my gi?
– HS trình bày kt qu, gii thích cách làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (D).
Trải nghim
Nhóm 4 HS chia sẻ thi gian mình/lp mình xut phát, thi gian di chuyn và tham
gia mt hot đng nào đó (đi tham quan, đi v quê, đi công viên,...). Từ đó, xác định
thi gian mình/lp mình v đn nhà (trưng...).
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc phép trừ s đo thi gian.
– HS vn dng đưc vic trừ s đo thi gian đ gii quyt mt s vn đ thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc giao tip toán hc, năng lc tư duy và lp lun
toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS chơi chuyn bóng theo nhc. Khi bóng dừng  HS nào thì HS đó sẽ tr li câu hỏi
v cng s đo thi gian do qun trò (Rô-bt) đưa ra.
– HS nghe GV gii thiu bài: Trừ s đo thi gian.
305
2. Hình thành kiến thức
– HS đc tình hung khám phá trang 68 – SGK Toán 5 tp hai, tho lun nhóm 4 đ
tr li câu hỏi: Bao lâu na mi có th quan sát đưc nht thc?
– HS chia sẻ trong nhóm cách thc hin phép tính: 10 gi 30 phút – 9 gi 20 phút.
– HS chia sẻ kt qu làm vic ca mình trưc lp, đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV hưng dẫn cách trừ s đo thi gian.
10 gi 30 phút
9 gi 20 phút
1 gi 10 phút
+ Đặt s đo các đơn vị đo thi gian ging nhau thẳng ct vi nhau.
+ Sau mỗi kt qu tính đưc, ta ghi đơn vị đo thi gian tương ng.
– HS t nêu mt vài phép trừ s đo thi gian, đ c lp cùng thc hin ra nháp hoặc
bng con.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
a) – HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v thng nht kt qu vi bn cùng bàn.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (8 pt 15 giây; 4 gi).
b) – HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm đôi chn đáp án đúng.
– HS trình bày kt qu và cách làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (B).
– HS chia sẻ vi bn cùng bàn cách trừ s đo thi gian.
Bài 2
a) – HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS cùng GV phân tích mẫu.
– HS đc phn mẫu trong khung màu tím, trao đi vi bn cùng bàn cách trừ s đo
thi gian đưc trình bày.
+ Phép trừ s đo thi gian  bài 2 có gì khác phép trừ s đo thi gian  bài 1?
+ S đo thi gian theo đơn vị giây  s bị trừ bé hơn  s trừ thì ta làm th nào?
306
HS tr li, đưc bn và GV nhn xét.
– HS rút ra kt lun: Nu s đo theo đơn vị nào đó  s bị trừ bé hơn s đo tương ng
 s trừ thì ta chuyn đi 1 đơn vị hàng ln hơn lin k sang đơn vị nhỏ hơn rồi thc
hin phép trừ như bình thưng.
– HS vn dng kt lun trên, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, thng nht kt qu vi bn.
– HS trình bày bài làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (40 pt; 2 phút 40 giây).
b) – HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm đôi chn đáp án đúng.
– HS trình bày kt qu và cách làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (C).
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài tập (Luyện tập)
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm vic nhóm 4, chia sẻ cho nhau nghe các thông tin trong bng thi gian  các
thành ph ti cùng mt thi đim.
a) – HS tho lun, chn đáp án đúng.
– HS trình bày kt qu và cách làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (C).
b) – HS tho lun nhóm, tr li các câu hỏi:
+ So sánh thi gian  các thành ph còn li vi Hà Ni.
+ Thc hin phép tính cng (trừ) thích hp đ xác định thi gian  thành ph còn li.
– HS trình bày kt qu và cách làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (Xin-ga-po: 13 gi; Pa-ri: 7 gi; Niu Oóc: 1 gi).
Trải nghim
HS tìm hiu v múi gi ca mt s nưc trên th gii. Chia sẻ vi nhau thi gian chênh
lch gia các địa danh ti cùng mt thi đim.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................