
280
BÀI 51. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN
CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS tính đưc din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình lp phương.
– HS vn dng đưc vic tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình lp
phương đ gii quyt tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, mô hình hoá toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Chun bị trình chiu tranh, phn ch v din tích xung quanh, v cách tính din tích
xung quanh; v din tích toàn phn, v cách tính din tích toàn phn ca hình lp
phương trong phn khám phá trang 48, 49 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS quan sát tranh phn khám phá trang 48 – SGK Toán 5 tp hai, đc các bóng nói;
nêu thy đưc nhng điu gì.
– HS nêu kt qu, đưc bn và GV nhn xét.
– HS nhắc li v đỉnh, cnh, mặt ca hình/khi lp phương; đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV hỏi: Em tưng tưng đưc như th nào v din tích xung quanh, din
tích toàn phn ca hình lp phương? và nghe GV gii thiu bài.
2. Hình thành kiến thức
a) HS quan sát thùng gỗ hình lp phương trong trang 48 – SGK Toán 5 tp hai hoặc
đưc GV trình chiu trên bng, đc bóng nói; tr li các câu hỏi:
+ Thy đưc nhng điu gì?
+ Các mặt bên ca hình lp phương là hình gì?
– HS nghe GV gii thiu: Din tích xung quanh ca hình lp phương là tng din tích
bn mặt bên ca hình lp phương.
– Mt s HS nhắc li; đưc bn và GV nhn xét.
– HS quan sát li hình lp phương; cùng GV tính din tích xung quanh ca hình lp
phương có cnh dài 30 cm; nêu cách tính din tích xung quanh ca hình lp phương.

281
– HS nhn xét, GV nhn xét, c lp cùng thng nht cách tính din tích xung quanh
ca lp phương.
– HS nhắc li v din tích xung quanh ca hình lp phương và nêu cách tính din tích
xung quanh ca hình lp phương; đưc bn và GV nhn xét, c lp cùng thng nht:
+ Din tích xung quanh ca hình lp phương là tng din tích bn mặt bên ca hình
lp phương.
+ Đ tính din tích xung quanh ca hình lp phương, ta ly din tích mt mặt nhân
vi 4.
b) HS quan sát tranh trong mc b trang 49 – SGK Toán 5 tp hai hoặc đưc GV trình
chiu trên bng, đc bóng nói; tr li câu hỏi: Đ tính din tích vi đ may mt chic
gi dng hình lp phương cnh 30 cm, ta làm th nào?
– HS nghe GV gii thiu: Din tích toàn phn ca hình lp phương là tng din tích
sáu mặt bên ca hình lp phương.
– Mt s HS nhắc li; đưc bn và GV nhn xét.
– HS cùng GV tính din tích toàn phn ca hình lp phương có cnh dài 30 cm; nêu
cách tính din tích toàn phn ca hình lp phương.
– HS nhn xét, GV nhn xét, c lp cùng thng nht cách tính din tích toàn phn ca
lp phương.
– HS nhắc li v din tích toàn phn ca hình lp phương và nêu cách tính din tích
toàn phn ca hình lp phương; đưc bn và GV nhn xét, c lp cùng thng nht:
+ Din tích toàn phn ca hình lp phương là tng din tích sáu mặt ca hình lp phương.
+ Đ tính din tích toàn phn ca hình lp phương, ta ly din tích mt mặt nhân vi 6.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc yêu cu, làm bài cá nhân vào v (có th làm vic nhóm đôi, thng nht kt
qu); có th 2 HS lên bng trình bày cách làm; HS đi v, cha bài cho nhau.
– Hai HS (làm bài trên bng) ln lưt chia sẻ cách làm và kt qu.
– HS nhn xét, GV nhn xét; thng nht cách làm và kt qu.
(a) 12 × 12 × 4 = 576 (cm2); b) 12 × 12 × 6 = 864 (cm2); b) 1,5 × 1,5 × 4 = 9 (m2);
1,5 × 1,5 × 6 = 13,5 (m2)).
Bài 2
– HS đc đ bài; quan sát, tr li các câu hỏi:
+ Bài toán cho bit gì? Bài toán hỏi gì?
+ Mun tính din tích phn giy bóng cn sử dng, ta làm th nào?

282
– HS làm bài vào v (có th làm vic nhóm), HS đi v, cha bài cho nhau.
– Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách
làm và kt qu (9 × 9 × 6 = 486 (cm2)).
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS vn dng đưc vic tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình lp
phương đ gii quyt tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, mô hình hoá toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Chun bị trình chiu tranh trong bài 1, bài 4 trang 50 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS nêu li cách tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình lp phương.
– HS nêu kt qu, HS khác nhn xét, đưc GV nhn xét; nghe GV gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc yêu cu, làm bài cá nhân vào v (có th làm vic nhóm đôi, thng nht kt
qu); có th 3 HS lên bng trình bày cách làm; HS đi v, cha bài cho nhau.
– HS nhn xét, GV nhn xét; thng nht cách làm và kt qu.
(25 × 25 × 6 = 3 750 (cm2); 15 × 15 × 6 = 1 350 (cm2); 30 × 30 × 6 = 5 400 (cm2)).
Bài 2
– HS đc đ bài, tr li các câu hỏi:
+ Bài toán cho bit gì? Bài toán hỏi gì?
+ Mun tính din tích phn bánh cn ph, ta làm th nào?
– HS làm bài vào v (có th làm vic nhóm đôi, thng nht kt qu), HS đi v, cha
bài cho nhau.

283
– Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách
làm và kt qu (10 × 10 × 5 = 500 (cm2)).
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS đc đ bài, tr li các câu hỏi:
+ Bài toán cho bit gì? Bài toán hỏi gì?
+ Mun tính s tin mà bn Nam cn tr cho Rô-bt, ta làm th nào?
– HS làm bài vào v; đi v, cha bài cho nhau, thng nht cách làm và kt qu.
– Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách
làm (tính din tích xung quanh hình lp phương cnh 20 cm; sau đó tính tin) và kt
qu (20 × 20 × 4 = 1 600 (cm2); 25 × 1 600 = 40 000 (đồng)).
Bài 4
– HS đc đ bài; quan sát, tr li các câu hỏi:
+ Bài toán cho bit gì? Bài toán hỏi gì?
+ Mun bit Mai nhn xét có đúng không, ta làm th nào?
– HS quan sát tranh trong trang 50 – SGK Toán 5 tp hai hoặc đưc GV trình chiu
trên bng, tính din tích toàn phn ca hình lp phương, hình hp ch nht. Mt s
nhóm làm bài vào bng nhóm. HS đi v, cha bài cho nhau.
– Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách
làm và kt qu.
(Không đúng vì 4 × 4 × 6 × 2 = 192 (cm2); (4 + 4) × 2 × 8 + 4 × 4 × 2 = 160 (cm2)).
Trải nghiệm
Không cn tính cũng có th chỉ ra đưc là bn Mai nói không đúng.
HS ghép hình, quan sát, tìm câu tr li rồi chia sẻ; thng nht câu tr li (không đúng)
và ti sao (Tng din tích toàn phn ca hai hình lp phương bằng nhau, ri nhau
bằng 12 ln din tích 1 mặt, còn sau khi ghép li thành mt hình hp ch nht thì din
tích toàn phn ca hình hp ch nht này chỉ là 10 ln din tích 1 mặt (vì đã có 2 mặt
“dính nhau”).
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................