299
CHỦ ĐỀ 10
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN
LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU
BÀI 56. CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN (1 tiết)
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS bit khái nim đơn vị đo thi gian, mi quan h gia mt s đơn vị đo thi gian
đã hc.
– HS thc hin đưc vic chuyn đi mt s đơn vị đo thi gian đã hc.
– HS đưc cng c kin thc v năm nhun, th kỉ.
– HS vn dng đưc vic chuyn đi các s đo thi gian đ gii quyt mt s tình
hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc giao tip toán hc, năng lc tư duy và lp lun
toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
HS thi k tên các đơn vị đo thi gian đã hc.
– HS nghe GV gii thiu tên bài: Các đơn vị đo thi gian.
2. Hình thành kiến thức
a) Các đơn vị đo thời gian
– HS đc tình hung km phá trang 64 – SGK Tn 5 tp hai và nghe GV gii thiu
v đơn vị đo thi gian.
– HS làm vic nhóm đôi, hoàn thành thông tin trong 2 khung màu hồng.
– HS chia sẻ kt qu làm vic ca mình trưc lp, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
(1 th kỉ = 100 năm; 1 năm = 12 tháng; 1 năm = 365 ngày; 1 năm nhun = 366 ngày;
1 tun l = 7 ngày; 1 ngày = 24 gi; 1 gi = 60 phút; 1 phút = 60 gy).
b) Tháng – Năm
– HS tho lun nhóm đôi, hoàn thành các ni dung còn li ca phn km phá
trang 64 – SGK Toán 5 tp hai.
300
– HS chia sẻ kt qu tho lun ca nhóm mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1 (Hoạt động)
– HS tho lun nhóm 4, xác định các s kin lịch sử xy ra vào th kỉ nào.
– HS báo cáo kt qu tho lun ca nhóm mình; đưc bn và GV nhn xét.
– HS cùng GV thng nht kt qu.
Hai Bà Trưng pht c khi nghĩa năm 40 – thuc th kỉ I.
Đinh B Lĩnh lên ngôi Hoàng Đ năm 968 – thuc th kỉ X.
Vua Lý Công Un di đô từ Hoa Lư v Thăng Long năm 1010 – thuc th kỉ XI.
Hi nghị Diên Hồng năm 1284 – thuc th kỉ XIII.
Chin thắng Đin Biên Ph năm 1954 – thuc th kỉ XX.
Gii phóng min Nam thng nht đt nưc năm 1975 – thuc th kỉ XX.
– HS chia sẻ vi bn cách xác định mt năm thuc th kỉ nào và nhng hiu bit ca
mình v các s kin lịch sử đưc nhắc đn trong bài.
Bài 2 (Hoạt động)
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS cùng GV phân tích mẫu và xác định cách thc hin yêu cu ca bài.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v thng nht kt qu vi bn.
– HS trình bày bài làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
a) 90 phút = 1,5 gi; 42 giây = 0,7 phút;
b) 1 gi 15 phút = 1,25 gi; 2 phút 27 giây = 2,45 phút.
– HS chia sẻ vi nhau v mi quan h gia các đơn vị đo thi gian: gi, phút, giây.
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 1 (Luyện tập)
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v thng nht kt qu vi bn.
– HS trình bày bài làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
a)
1
2
gi = 30 phút;
2
5
phút = 24 giây;
301
b) 3 phút 36 giây = 3,6 phút; 3,6 phút = 3 phút 36 giây;
1 gi 24 phút = 1,4 gi; 1,4 gi = 1 gi 24 phút.
– HS chia sẻ vi nhau v cách chuyn đi các đơn vị đo thi gian dưi dng phân s,
s thp phân.
Bài 2 (Luyện tập)
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm đôi, thng nht câu tr li.
– HS trình bày kt qu, gii thích cách làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
(
1
20
gi = 3 phút;
0,1 gi = 6 phút;
Vy con quay ca Rô-bt quay lâu nht).
– HS chia sẻ vi bn cách đi đơn vị đo thi gian.
Trải nghiệm
– Nhóm 4 HS chia sẻ thi gian mình đi từ nhà đn trưng, thi gian làm bài tp,...
– HS đ nhau chuyn các s đo thi gian đó dưi dng phân s, s thp phân.
– HS so sánh: bn nào mt nhiu thi gian đi đn trưng nht, bn nào làm bài tp
nhanh nht,...
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................