270
CHỦ ĐỀ 9 DIỆN TÍCH THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI
BÀI 49. HÌNH KHAI TRIỂN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG,
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT VÀ HÌNH TRỤ (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS nhn bit đưc hình khai trin ca hình lp phương, hình hp ch nht và hình tr.
– HS vn dng đưc vic nhn bit hình khai trin ca hình lp phương, hình hp ch
nht và hình tr đ gii quyt mt s tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc sử dng phương tin, công c hc toán; giao tip
toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DY HỌC
Chun bị trình chiu tranh phn khám phá trang 40 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS quan sát tranh các bn làm đèn lồng phn khám phá trang 40 – SGK Toán 5 tp hai,
đc các bóng nói; nêu thy đưc nhng điu gì.
– HS nêu kt qu, HS khác nhn xét, đưc GV nhn xét.
– HS nghe GV hỏi: Hình khai trin ca mt hình khi là hình như th nào?
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Hình thành kiến thức
HS nghe GV gii thiu: Hình khai trin ca mt hình khi là hình có th gp li đ
đưc hình khi đó, c th là:
+ Hình khai trin ca mt hình hp ch nht là hình có th gp li đ đưc hình hp
ch nht.
+ Hình khai trin ca mt hình lp phương là hình có th gp li đ đưc hình lp phương.
+ Hình khai trin ca mt hình tr là hình có th gp li đ đưc hình tr.
– Mt s HS nhắc li, đưc bn và GV nhn xét.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc yêu cu, làm bài cá nhân (có th làm vic nhóm đôi, thng nht kt qu), ghi
kt qu vào v. Chẳng hn:
271
+ HS quan sát, chn ming bìa là hình khai trin thích hp vi chic đèn lồng màu
vàng, chn ming bìa B.
+ HS chn ming bìa là hình khai trin thích hp vi hai chic đèn lồng còn li; thng
nht kt qu vi bn.
– Chia sẻ trong nhóm hoặc vi c lp; đưc bn và GV nhn xét; thng nht kt qu
(Đèn lồng màu vàng: ming bìa B; Đèn lồng màu xanh: ming bìa C; Đèn lồng màu
vàng xanh: ming bìa A).
Bài 2
HS đc đ bài; quan sát, tr li các câu hỏi:
+ Chic đèn hình con cá có hình dng ca hình khi gì đã hc?
+ Hình nào là hình khai trin ca hình hp ch nht?
– HS chn câu tr li đúng, nói vi bn cách chn ca mình, ti sao, thng nht kt
qu, báo cáo GV, đưc GV nhn xét.
Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt
qu (C).
Bài 3
HS đc đ bài; quan sát, chn câu tr li.
– Nói vi bn cách chn ca mình, ti sao, thng nht kt qu, báo cáo GV, đưc GV
nhn xét.
Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt
qu (C).
Bài 4
HS đc đ bài; quan sát tm bìa, chn câu tr li.
– Nói vi bn cách chn ca mình, ti sao (màu ca hai mặt lin nhau ca hình lp
phương), thng nht kt qu, báo cáo GV, đưc GV nhn xét.
Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách
làm (quan sát màu ca hai mặt lin nhau ca hình lp phương) và kt qu (D).
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
272
Tiết 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS đưc luyn tp, cng c và ghi nh mt s hình khai trin ca hình lp phương,
hình hp ch nht và hình tr.
– HS vn dng đưc vic nhn bit hình khai trin ca hình lp phương, hình hp ch
nht và hình tr đ gii quyt mt s tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc sử dng phương tin, công c hc toán; giao tip
toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DY HỌC
– Chun bị trình chiu tranh trong bài tp 1, 3, 4 trang 42, 43 – SGK Toán 5 tp hai.
– Mỗi nhóm 4 ming bìa như trong bài 2.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS nêu hình khai trin ca mt hình lp phương/hình hp ch nht/hình tr là
hình như th nào?
– HS khác nhn xét, nghe GV nhn xét và gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc yêu cu, quan sát hình, chn câu tr li, ghi câu tr li vào v, tr li câu hỏi:
Ti sao li chn câu tr li đó? (HS có th làm vic nhóm đôi, thng nht kt qu).
– Chia sẻ trong nhóm hoặc vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (B).
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 2
HS đc đ bài; quan sát từng bưc theo mũi tên, thc hin theo nhóm.
– Thng nht cách làm trong nhóm, đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn
và GV nhn xét, thng nht kt qu (Hình th hai – màu xanh dương).
Bài 3
HS đc đ bài; quan sát, chn câu tr li.
– Nói vi bn cách chn ca mình, ti sao, thng nht kt qu, báo cáo GV, đưc GV
nhn xét.
273
Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt
qu (hình th ba).
Bài 4
HS đc đ bài; quan sát tm bìa, chn câu tr li.
– Nói vi bn cách làm ca mình, ti sao, thng nht kt qu, báo cáo GV, đưc GV
nhn xét.
Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách
làm (cắt đi hình ch nht màu xanh hoặc hình ch nht màu vàng).
Trải nghim
– HS thc hành gp các hình khai trin ca mt hình lp phương/hình hp ch nht/
hình tr thành mt hình lp phương/hình hp ch nht/hình tr.
– Từ mt hình lp phương/hình hp ch nht/hình tr, nhn bit đưc hình khai
trin tương ng.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................