266
BÀI 48. LUYỆN TẬP CHUNG (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS đưc nhắc li và cng c kin thc đã hc v các đơn vị đo th tích.
– HS thc hin đưc vic chuyn đi gia mt s đơn vị đo th tích đã hc.
– HS gii quyt đưc mt s vn đ thc t gắn vi s đo th tích.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc gii quyt vn
đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph ghi ni dung bài 4, trang 38 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS nhắc li nhng đơn vị đo th tích đã hc, tìm hiu nhng tình hung sử dng các
đơn vị đo th tích trong thc t.
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
HS đi v cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(Mưi ba phy không năm mét khi: 13,05 m3;
0,857 m3: Không phy tám trăm năm mươi by mét khi;
Tám trăm hai mươi mt đ-xi-mét khi: 821 dm3;
100,5 cm3: Mt trăm phy năm xăng-ti-mét khi).
Bài 2
– HS làm bài nhóm đôi; tho lun và thng nht kt qu, báo cáo GV, đưc GV
nhn xét.
– HS chia sẻ vi c lp và gii thích cách ưc lưng; đưc bn và GV nhn xét, thng
nht kt qu (C).
267
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (44 hình).
+ HS có th đm theo tng (gồm 4 tng): 5 × 4 + 3 × 4 + 2 × 4 + 1 × 4 = 44 (hình).
+ Hoặc HS có th đm theo lp (từ gn đn xa có 4 lp, mỗi lp có 11 hình):
(4 + 3 + 2 + 1 + 1) × 4 = 44 (hình).
Bài 4
HS (theo nhóm) làm bài, ghi li kt qu tho lun vào bng ph.
– HS báo cáo kt qu trưc lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(a) 5 m3 = 5 000 dm3; 480 dm3 = 0,48 m3;
b) 0,25 m3 = 250 000 cm3; 5 000 cm3 = 0,005 m3;
c) 1,9 dm3 = 1 900 cm3; 2 650 cm3 = 2,65 dm3).
Bài 5
HS (theo nhóm) làm bài.
– HS báo cáo kt qu trưc lp và nêu ra mt cách sắp xp các hp đèn vào thùng (theo
tng hoặc theo ct,...); đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (72 hp).
Trải nghiệm
HS có th đưc GV m rng thêm  bài 5, trang 39 – SGK Toán 5 tp hai vi câu hỏi
ph: Nu mỗi hp đèn có dng hình lp phương cnh 3 dm thì Rô-bt có th xp đưc
nhiu nht bao nhiêu hp đèn vào chic thùng đó? (Kt qu: 2 hp. HS không cn bit
th tích ca hp đèn, mà chỉ cn da vào s đo các cnh ca hp đèn và thùng đ suy
lun cách sắp xp, s hp đèn có th xp đưc vào thùng).
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
268
Tiết 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS đưc nhắc li và cng c kin thc đã hc v các đơn vị đo th tích.
– HS thc hin đưc vic tính toán vi s đo th tích đã hc.
– HS gii quyt đưc mt s vn đ thc t gắn vi s đo th tích.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc gii quyt vn
đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph ghi ni dung bài 3, trang 39 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
HS nghe GV gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (B).
– HS có th tìm hiu thêm hình nào có th tích bé nht, hay hai hình nào có th tích
bằng nhau.
Bài 2
HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (14,5 m3).
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
HS làm bài theo nhóm 2 – 4 HS, ghi li kt qu tho lun vào bng ph.
– HS báo cáo kt qu trưc lp và gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét; thng nht li cách suy lun:
+ Đi: 25,75 dm3 = 25 750 cm3.
+ Hp màu vàng có th tích ln nht nên th tích ca hp màu vàng là 25,75 dm3.
269
+ Hp màu xanh có th tích ln hơn hp màu đỏ nên th tích ca hp màu xanh là
25 cm3 và th tích ca hp màu đỏ là 24,5 cm3.
Bài 4
– HS làm bài nhóm đôi; tho lun và thng nht kt qu, báo cáo GV, đưc GV
nhn xét.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht li cách làm và kt qu.
+ Sau mt thi gian k từ khi bắt đu hút, lưng nưc trong b gim đi 15%, tc là khi
đó trong b còn li 85% lưng nưc ban đu.
+ Trong b còn li s mét khi nưc là: 85 : 100 × 240 = 204 (m3).
Trải nghiệm
HS (theo nhóm) nhn bit kích thưc ca mt chic thùng do GV chun bị trưc,
suy nghĩ cách sắp xp ti ưu và xác định xem nhóm có th sắp xp đưc nhiu nht
bao nhiêu hp hình lp phương có th tích 1 dm3 vào chic thùng đó.
– HS chia sẻ nhóm hoặc vi c lp, đưc bn và GV nhn xét.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................