294
BÀI 55. LUYỆN TẬP CHUNG (3 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS nhn bit đưc hình khai trin ca hình lp phương, hình hp ch nht và
hình tr.
– HS thc hin đưc vic tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình hp
ch nht, hình lp phương và vn dng đưc vào đ gii quyt tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc gii quyt vn
đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph ghi ni dung bài 2, trang 60 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS nhắc li cách tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình lp phương;
cách tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình hp ch nht.
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc yêu cu, quan sát hình vẽ, làm bài cá nhân vào v.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (B).
Bài 2
– HS (theo nhóm) làm bài, ghi li kt qu tho lun vào bng ph.
– HS báo cáo kt qu trưc lp và gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (256 dm2; 384 dm2; 1 m2; 1,5 m2).
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS quan sát hình khai trin ca chic hp và xác định chiu dài, chiu rng, chiu cao
ca chic hp đó, bit mỗi ô vuông có cnh 1 cm.
– HS làm bài nhóm đôi; tho lun cách làm và thng nht kt qu.
– HS báo cáo kt qu trưc lp; đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV thng nht cách làm và kt qu (54 cm3).
295
Bài 4
HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm và kt qu.
(Din tích phn đưc sơn màu nâu chính là din tích xung quanh ca chic hp, hay
din tích phn đưc sơn màu nâu là: (25 + 20) × 2 × 10 = 900 (cm2)).
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS nhn bit đưc hình khai trin ca hình lp phương, hình hp ch nht và
hình tr.
– HS thc hin đưc vic tính din tích xung quanh, din tích toàn phn, th tích ca
hình hp ch nht, hình lp phương.
– HS gii quyt đưc mt s vn đ thc t gắn vi s đo th tích.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc gii quyt vn
đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph ghi ni dung bài 2, trang 62 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS nhắc li cách tính din tích xung quanh, din tích toàn phn, th tích ca hình
lp phương; cách tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình hp ch
nht và hình lp phương.
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
HS đc bài, làm bài theo nhóm đôi.
HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (D).
296
+ Hình A không phi hình khai trin ca mt hình hp ch nht vì phn đáy dưi
không đ chiu dài ca mặt đáy.
+ Hình B không phi hình khai trin ca mt hình hp ch nht vì thiu mt mặt bên.
+ Hình C không phi hình khai trin ca mt hình hp ch nht vì c đáy trên và đáy
dưi đu không đ kích thưc chiu rng ca mặt đáy.
+ Hình D là hình khai trin ca mt hình hp ch nht vì đ các mặt và có kích thưc
các mặt phù hp.
Bài 2
HS (theo nhóm) quan sát hình vẽ, làm bài và ghi li kt qu vào bng ph.
– HS báo cáo kt qu trưc lp và gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (3 dm3 và 3 375 cm3).
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS đc bài, quan sát hình vẽ, xác định phn cn lát gch là phn nào ca b, đ tính
din tích phn cn lát gch thì ta cn tính din tích nào ca b bơi.
– HS làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS báo cáo kt qu trưc lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu: Din
tích phn đưc lát gch chính là din tích xung quanh và din tích đáy dưi ca b bơi,
hay din tích phn đưc lát gch là: (25 + 8) × 2 × 1,4 + 25 × 8 = 292,4 (m2).
Bài 4
– HS làm bài nhóm đôi; tho lun và thng nht kt qu, báo cáo GV, đưc GV nhn xét.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV thng nht cách làm và kt qu.
– Dưi đây là mt cách tip cn đ gii quyt bài tp này.
+ Th tích ca thùng xe là: 2 × 1,2 × 1,5 = 3,6 (m3).
+ Th tích ca mt hp đng loa là: 0,5 × 0,4 × 0,3 = 0,06 (m3).
+ Th tích ca 64 hp đng loa là: 0,06 × 64 = 3,84 (m3).
+ Vy chú Tư không th xp đưc 64 hp đng loa lên thùng xe.
Trải nghiệm
HS (theo nhóm) quan sát, tho lun xem vi thùng xe có kích thưc như trong
bài 4, trang 62 – SGK Toán 5 tp hai, ta có th xp đưc nhiu nht bao nhiêu thùng
hàng dng hình lp phương cnh 6 dm lên thùng xe ti đó.
– HS chia sẻ trưc lp, gii thích cách làm và chỉ ra mt cách sắp xp cho phù hp.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (12 thùng hàng).
297
– GV lưu ý: Trong thc t có rt nhiu trưng hp mà th tích thùng xe ti ln hơn
tng th tích ca lưng hàng hoá cn vn chuyn, nhưng xe không th vn chuyn
đưc ht tt c lưng hàng hoá đó do kích thưc ca các thùng hàng, hp đng,... và
kích thưc ca thùng xe.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 3
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS nhn bit đưc hình khai trin ca hình lp phương.
– HS thc hin đưc vic tính din tích toàn phn hình lp phương.
– HS gii quyt đưc mt s vn đ thc t gắn vi s đo th tích.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc gii quyt vn
đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hp đồ chơi như trong bài 4, trang 63 – SGK Toán 5 tp hai (nu có).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS (theo nhóm) quan sát, ưc lưng và tính toán din tích xung quanh ca
phòng hc.
– HS chia sẻ vi c lp, đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
HS đc bài, làm bài theo nhóm đôi, thng nht kt qu. HS có th đưc GV gi ý
quan sát, xác định các cặp mặt đi din ca hình lp phương đó.
HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
+ Hình A sai vì hai mặt màu trắng phi  vị trí đi din vi nhau.
+ Hình C sai vì mặt hình vuông và mặt hình ngôi sao phi  vị trí đi din vi nhau.
+ Hình D sai vì lí do tương t hình C.
+ Hình B là đáp án đúng. HS có th t tưng tưng và cho bit mặt đáy trên có hình
gì, mặt đáy dưi có hình gì, mặt bên phi có hình gì và mặt sau có hình gì.
298
Bài 2
HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS báo cáo GV, đưc GV nhn xét.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(Din tích phn nha cng cn dùng là din tích toàn phn ca chic hp, hay din
tích phn nha cng mà chú Nhân cn dùng là: 2,5 × 2,5 × 6 = 37,5 (dm2)).
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
HS (theo nhóm) đc bài và làm bài, ghi li kt qu vào bng ph. HS có th đưc GV
gi ý quan sát hình vẽ và cho bit khi gỗ ban đu có dng hình gì, khi gỗ đưc dùng
làm đ đỡ chu cây có dng hình gì; và đ tính th tích phn gỗ dùng làm gh thì ta có th
sử dng th tích ca khi gỗ ban đu và khi gỗ dùng làm đ đỡ chu cây như th nào.
– HS báo cáo kt qu trưc lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Th tích ca khi gỗ ban đu là: 5 × 3 × 3 = 45 (dm3).
Th tích ca phn gỗ dùng làm đ đỡ chu cây là: 2 × 2 × 2 = 8 (dm3).
Th tích ca phn gỗ dùng làm gh là: 45 – 8 = 37 (dm3).
Ngoài ra HS có th chia phn gỗ dùng làm gh thành các phn có dng hình hp ch
nht hoặc hình lp phương đ tính th tích từng phn, từ đó tính đưc th tích ca
phn khi gỗ dùng làm gh.
Bài 4
– HS đc bài và làm bài nhóm đôi; tho lun và thng nht kt qu, báo cáo GV, đưc
GV nhn xét.
– HS có th đưc GV gi ý so sánh th tích ca lưng nưc cha trong hp  hai hình,
tìm s đo chiu dài, chiu rng ca chic hp  trng thái trong hình 2. Hoặc HS có th
quan sát đ phát hin ra chiu cao ca phn nưc bằng mt nửa chiu cao ca chic
hp  trng thái như trong hình 1, vy chiu cao ca phn nưc trong hình 2 cũng sẽ
bằng mt nửa chiu cao ca chic hp  trng thái như trong hình 2.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV thng nht cách làm và kt qu (4 cm).
Trải nghiệm
HS (theo nhóm) quan sát, ưc lưng và tính toán s đo din tích cn sơn tưng ca
phòng hc.
– HS chia sẻ vi c lp, đưc bn và GV nhn xét.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................