307
BÀI 58. NHÂN, CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ (3 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc phép nhân s đo thi gian.
– HS vn dng đưc vic nhân s đo thi gian đ gii quyt mt s vn đ thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc giao tip toán hc, năng lc tư duy và lp lun
toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
Trò chơi: Đua xe.
HS chơi theo nhóm 4. Mỗi HS đưc phát 1 tm bìa in hình ô tô và tm bìa đưng
đua xe.
Qun trò nêu câu hỏi, HS nào tr li đúng sẽ đưc đưa ô tô ca mình lên 1 đon trên
đưng đua. HS nào đn đích đu tiên sẽ giành chin thắng.
– Các câu hỏi gi ý:
Vit s thích hp vào chỗ chm.
23 × 5 = ..........
36 × 7 = .........
15 giây × 4 = ........ giây = ........ phút
47 phút × 5 = ........ phút = ......... gi ......pt
...
– HS nghe GV gii thiu bài mi: Nhân, chia s đo thi gian vi mt s.
2. Hình thành kiến thức
– HS đc tình hung khám phá trang 71 – SGK Toán 5 tp hai, tho lun nhóm 4 đ
tr li câu hỏi: Mỗi lưt đu quay quay trong bao lâu?
– HS chia sẻ trong nhóm cách thc hin phép tính: 2 phút 10 giây × 4.
– HS chia sẻ kt qu làm vic ca mình trưc lp, đưc bn và GV nhn xét.
308
– HS nghe GV hưng dẫn cách nhân s đo thi gian vi mt s.
2 phút 10 giây
4
8 phút 40 giây
+ Đặt tính thẳng hàng và thc hin tính như đi vi phép nhân các s t nhiên.
+ Khi tính sau mỗi kt qu ta phi ghi đơn vị đo tương ng.
– HS t nêu mt vài phép nhân s đo thi gian, đ c lp cùng thc hin ra nháp hoặc
bng con.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v thng nht kt qu vi bn cùng bàn.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (a) 4 gi 40 phút; b) 9 pt 30 giây).
– HS chia sẻ vi bn cùng bàn cách nhân s đo thi gian vi mt s.
Bài 2
a) – HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS cùng GV phân tích mẫu.
– HS đc phn mẫu trong khung màu tím, trao đi vi bn cùng bàn cách nhân s đo
thi gian vi mt s đưc trình bày.
+ Phép nhân s đo thi gian vi mt s  bài 2 có gì khác phép nhân s đo thi gian
 bài 1?
+ Khi thc hin phép nhân đưc s đo thi gian là 75 phút (ln hơn 1 gi) thì ta có
th làm gì?
HS tr li, đưc bn và GV nhn xét.
– HS rút ra kt lun: Nu s đo thi gian  đơn vị bé có th chuyn đi sang đơn vị ln
thì ta thc hin chuyn đi sang đơn vị ln hơn.
– HS vn dng kt lun trên, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, thng nht kt qu vi bn.
– HS trình bày bài làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (7 pt 30 giây; 7 gi).
b) – HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
×
309
– HS tho lun nhóm đôi chn đáp án đúng.
– HS trình bày kt qu và cách làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (B).
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm đôi, tr li câu hỏi: Mai đã xem video hưng dẫn trong bao lâu?
HS có th đưc gi ý:
Đ thc hin nhân s đo thi gian ta cn đi 4,25 phút ra đơn vị phút và giây:
4,25 phút = ...... phút ....... giây
Thc hin nhân s đo thi gian vi mt s như bình thưng.
– HS trình bày kt qu, gii thích cách làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (21 pt 15 giây hoặc 21,25 giây).
Trải nghiệm
Nhóm 4 HS chia sẻ thi gian mình thưng hc bài  nhà (giúp mẹ làm vic nhà, xem
ti vi, nghe nhc,...) mỗi ngày. Đ bn tính xem mỗi tun mình dành bao nhiêu thi
gian cho mỗi vic đó?
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc phép chia s đo thi gian vi mt s.
– HS vn dng đưc vic chia s đo thi gian vi mt s đ gii quyt mt s vn đ
thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc giao tip toán hc, năng lc tư duy và lp lun
toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
310
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS chơi chuyn bóng theo nhc. Khi bóng dừng  HS nào thì HS đó sẽ tr li câu hỏi
v cng, trừ, nhân s đo thi gian do qun trò (Rô-bt) đưa ra.
– HS nghe GV gii thiu bài: Chia s đo thi gian cho mt s.
2. Hình thành kiến thức
– HS đc tình hung khám phá trang 73 – SGK Toán 5 tp hai, tho lun nhóm 4 đ
tr li câu hỏi: Trung bình mỗi bn trong nhóm chy ht bao lâu?
– HS chia sẻ trong nhóm cách thc hin phép tính: 4 phút 12 giây : 4
– HS chia sẻ kt qu làm vic ca mình trưc lp, đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV hưng dẫn cách chia s đo thi gian cho mt s.
4 phút 12 giây 4
0 1 phút 3 giây
12 giây
0
+ Đặt tính chia s đo thi gian tương t như chia s t nhiên.
+ Thc hin phép chia từng s đo thi gian  s bị chia cho s chia theo th t từ trái
sang phi.
+ Sau mỗi lưt chia, ta ghi s đo thi gian tương ng vào bên cnh kt qu.
– HS t nêu mt vài phép chia s đo thi gian cho mt s, đ c lp cùng thc hin ra
nháp hoặc bng con.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v thng nht kt qu vi bn cùng bàn.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (a) 2 gi 5 phút; b) 4 pt 6 giây).
– HS chia sẻ vi bn cùng bàn cách chia s đo thi gian cho mt s.
Bài 2
a) HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS cùng GV phân tích mẫu.
311
– HS đc phn trong khung màu tím, trao đi vi bn cùng bàn cách chia s đo thi
gian cho mt s đưc trình bày.
+ Phép chia s đo thi gian cho mt s  bài 2 có gì khác phép chia  bài 1?
+ Sau lưt chia th nht, s dư là 1 (khác 0) thì ta làm th nào?
HS tr li, đưc bn và GV nhn xét.
– HS rút ra kt lun: Sau mỗi lưt chia nu s dư khác 0, ta chuyn đi sang đơn vị
hàng nhỏ hơn lin k rồi tip tc chia.
– HS vn dng kt lun trên, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, thng nht kt qu vi bn.
– HS trình bày bài làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (1 pt 20 giây; 1 gi 20 phút).
b) – HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm đôi chn đáp án đúng.
– HS trình bày kt qu và cách làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (A).
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm vic nhóm đôi, tr li các câu hỏi: Trung bình mỗi mẻ bánh Rô-bt nưng
ht bao lâu?
– HS có th đưc gi ý:
+ Đ thc hin chia s đo thi gian ta cn đi 46,5 phút ra đơn vị phút và giây.
46,5 phút = ...... phút ....... giây
+ Thc hin chia s đo thi gian cho mt s.
– HS trình bày kt qu và cách làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (15,5 pt).
Trải nghiệm
HS chia sẻ vi nhau các tình hung thc t có liên quan đn chia s đo thi gian cho
mt s.
Chẳng hn: Thi gian em làm ......... bài tp môn Toán (Ting Vit) là .............
Vy trung bình mỗi bài tp em làm trong ..................