
255
CHỦ ĐỀ 8 THỂ TÍCH. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH
BÀI 45. THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH (1 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS nhn bit đưc các kích thưc ca hình hp ch nht, hình lp phương.
– HS nhn bit đưc “th tích” thông qua mt s biu tưng c th.
– HS vn dng đưc cách tính th tích đ gii quyt mt s tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc mô hình hoá
toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Mt s đồ vt có dng hình hp ch nht, hình lp phương, thưc đo đ dài.
– Mt s b 8 hình lp phương có cùng kích thưc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS nêu các loi hình khi đã hc và nêu tên mt s đồ vt có dng hình khi đó
trong phòng hc.
– HS có th quan sát, thu thp s liu v s lưng đồ vt có dng mỗi loi hình khi
đó và ghi li kt qu vào bng ph đ xem loi hình khi nào có nhiu nht, loi hình
khi nào có ít nht.
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Hình thành kiến thức
a) Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
– HS quan sát tranh, nghe GV gi ý đc tên gi các kích thưc ca hình hp ch nht,
hình lp phương trong phn khám phá, trang 30, 31 – SGK Toán 5 tp hai (hình hp
ch nht có ba kích thưc: chiu dài, chiu rng, chiu cao; hình lp phương có sáu
mặt là các hình vuông bằng nhau, hay hình lp phương có các cnh có cùng kích thưc
và đúng bằng 1 cnh ca hình vuông.)
– HS (theo nhóm) sử dng thưc đ đo và xác định kích thưc ca mt s hp có dng
hình hp ch nht, hình lp phương mà GV đã chun bị.
– HS báo cáo kt qu trưc lp, đưc bn và GV nhn xét.

256
b) Thể tích của một hình
– HS quan sát các hp do GV đã chun bị và thử đưa ra d đoán xem nu ta sử dng
nhng chic hp đó đ đng go thì hp nào có th đng đưc nhiu go nht, hp
nào có th đng đưc ít go nht. HS chia sẻ kt qu trưc lp, đưc bn và GV
nhn xét.
– HS ln lưt quan sát các hình trong khám phá, trang 31 – SGK Toán 5 tp hai, tr
li các câu hỏi:
+ Trong hình th nht, hình lp phương nằm hoàn toàn bên trong hình hp ch
nht thì th tích ca hình lp phương bé hơn, bằng hay ln hơn th tích ca hình
hp ch nht?
+ Trong hình th hai, hình A gồm bao nhiêu hình lp phương nhỏ? Hình B gồm
bao nhiêu hình lp phương nhỏ? Th tích ca hình A bé hơn, bằng hay ln hơn th
tích ca hình B?
+ Trong hình th ba, hình P gồm bao nhiêu hình lp phương nhỏ? Hình M, hình N
gồm bao nhiêu hình lp phương nhỏ? Th tích ca hình P bé hơn, bằng hay ln hơn
tng th tích các hình M, N?
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kin thc.
3. Thực hành, luyện tập
Bài tập
– HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(a) Hình hp ch nht A gồm 16 hình lp phương nhỏ; b) Hình hp ch nht B gồm
18 hình lp phương nhỏ; c) Hình B có th tích ln hơn).
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 1
– HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (A).
Bài 2
– HS (theo nhóm) đc bài, làm bài, ghi kt qu vào bng ph.

257
– HS báo cáo vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(a) Th tích ca hình lp phương ban đu bằng tng th tích các hình A và B;
b) Hình hp ch nht mi có chiu dài là 8 cm, chiu rng là 1 cm, chiu cao là 1 cm).
Trải nghiệm
– HS (theo nhóm) sử dng 8 hình lp phương nhỏ có cùng kích thưc đ xp thành
các hình hp ch nht, hình lp phương gồm 8 hình lp phương nhỏ; cho bit chiu
dài, chiu rng, chiu cao ca hình hp ch nht nhn đưc hoặc đ dài cnh ca hình
lp phương nhn đưc.
– HS báo cáo vi c lp, đưc bn và GV nhn xét.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................