
284
BÀI 52. THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc vic tính th tích ca hình hp ch nht.
– HS gii quyt đưc mt s vn đ thc t liên quan đn đo th tích.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc quan sát, mô
hình hoá và phát trin trí tưng tưng hình hc không gian, năng lc gii quyt vn
đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1 cái thùng và nhng chic hp dng hình lp phương có th tích 1 dm3 (GV có th cắt,
dán đ to các hình lp phương cnh 1 dm).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS nghe nhim v từ GV: GV có 1 cái thùng và nhng chic hp dng hình lp
phương có th tích 1 dm3, hỏi HS cn làm như th nào đ có th xác định th tích ca
thùng đó?
– HS chia sẻ vi c lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm.
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Hình thành kiến thức
– HS quan sát tranh, đc đon hi thoi trong phn khám phá, trang 51 – SGK Toán 5
tp hai. Sau đó, HS cùng đc và khám phá cách Rô-bt xây dng cách tính th tích ca
hình hp ch nht.
– HS tho lun cách tính th tích ca hình hp ch nht theo nhóm đôi.
– HS chia sẻ vi c lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm:
+ Mun tính th tích ca hình hp ch nht, ta ly chiu dài nhân vi chiu rng rồi
nhân vi chiu cao.
+ Th tích V ca hình hp ch nht có chiu dài a, chiu rng b và chiu cao c (cùng
đơn vị đo) đưc tính theo công thc: V = a × b × c.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS (theo nhóm) đc yêu cu, ghi li cách làm bài vào bng ph.

285
– HS chia sẻ vi c lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (240 cm3).
Bài 2
– HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (480 dm3).
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS làm bài nhóm đôi; tho lun và thng nht kt qu, báo cáo GV; đưc GV nhn xét.
– HS báo cáo kt qu trưc lp; đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV thng nht cách làm và kt qu (B).
+ Cách 1: Tính th tích ca 1 hình hp ch nht rồi từ đó suy ra th tích ca khi hình.
Th tích ca 1 hình hp ch nht là: 10 × 5 × 2 = 100 (cm3).
Th tích ca khi hình đó là: 100 × 6 = 600 (cm3).
+ Cách 2: Xác định s đo chiu dài, chiu rng và chiu cao ca khi hình, rồi áp dng
công thc tính th tích ca hình hp ch nht đ suy ra th tích ca khi hình.
Khi hình đưc to bi Vit có chiu dài 10 cm, chiu rng 10 cm và chiu cao 6 cm.
Th tích ca khi hình đó là: 10 × 10 × 6 = 600 (cm3).
Trải nghiệm
– HS (theo nhóm) thc hành đo và tính th tích ca thùng do GV chun bị trưc cho
nhóm (HS đã xác định s đo th tích ca thùng đó thông qua các hình lp phương
1 dm3 hot đng m đu).
– HS chia sẻ vi c lp, đưc bn và GV nhn xét.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc vic tính th tích ca hình hp ch nht.
– HS gii quyt đưc mt s vn đ thc t liên quan đn đo th tích.

286
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc quan sát, mô
hình hoá và phát trin trí tưng tưng hình hc không gian, năng lc gii quyt vn
đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Bng ph vẽ hình bài 2, trang 53 – SGK Toán 5 tp hai.
– Mt s đồ vt hoặc hp có dng hình hp ch nht.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS nhắc li các cách xác định th tích ca hình hp ch nht.
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm và kt qu (C).
+ Th tích ca chic hp là: 8 × 4 × 4 = 128 (cm3).
+ Th tích ca 1 khi gỗ là: 4 × 1 × 1 = 4 (cm3).
+ Vy s khi gỗ nhiu nht mà Nam có th xp đưc vào hp là: 128 : 4 = 32 (khi).
Bài 2
– HS nhắc li cách tính th tích ca mt hình thông qua th tích ca các hình nhỏ hơn
đưc tách từ hình ban đu.
– HS đc yêu cu, đưc GV gi m đ bit cách tính th tích ca khi gỗ đã cho thông
qua cách chia khi gỗ đó thành 2 khi có dng hình hp ch nht (ví d: chia theo chiu
ngang ta đưc hình hp ch nht có chiu dài 8 cm, chiu rng 5 cm và chiu cao 2 cm,
cùng khi hp ch nht có chiu dài 6 cm, chiu rng 5 cm và chiu cao 3 cm).
– HS (theo nhóm) ghi li cách làm bài vào bng ph.
– HS chia sẻ vi c lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm và kt qu
(170 cm3).
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS (theo nhóm) đc bài và làm bài, ghi li kt qu tho lun vào bng ph. HS có
th nghe câu hỏi gi ý ca GV: Ti sao mc nưc trong b li có s chênh lch gia
2 hình vẽ?

287
– HS báo cáo kt qu vi c lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm.
+ Cách 1: Tính th tích ca nưc trong b khi không có tng đá, tng th tích ca nưc
trong b và tng đá rồi từ đó suy ra th tích ca tng đá.
Th tích nưc trong b là: 10 × 6 × 3 = 180 (dm3).
Tng th tích ca nưc trong b và tng đá là: 10 × 6 × 4 = 240 (dm3).
Vy th tích ca tng đá là: 240 – 180 = 60 (dm3).
+ Cách 2: Da vào đ chênh lch ca mc nưc trong b ti hai thi đim đ suy ra
th tích ca tng đá.
Khi đặt tng đá vào trong b nưc, ta thy mc nưc tăng thêm 1 dm.
Vy th tích ca tng đá là: 10 × 6 × 1 = 60 (dm3).
Trải nghiệm
– HS (theo nhóm) thc hành đo và tính th tích ca mt đồ vt, chic hp có dng
hình hp ch nht do GV chun bị trưc.
– HS chia sẻ nhóm hoặc vi c lp; đưc bn và GV nhn xét.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................