
288
BÀI 53. THỂ TÍCH CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc vic tính th tích ca hình lp phương.
– HS gii quyt đưc mt s vn đ thc t liên quan đn đo th tích.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc quan sát, mô
hình hoá và phát trin trí tưng tưng hình hc không gian, năng lc gii quyt vn
đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Mt s đồ vt, hp có dng hình lp phương.
– Bng ph ghi ni dung bài 1, trang 55 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS (theo nhóm) nhn 4 hp lp phương không cùng đ dài cnh, quan sát, so sánh
và sắp xp các hp đó theo th t th tích từ bé đn ln.
– HS chia sẻ kt qu c lp, đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Hình thành kiến thức
– HS quan sát tranh, đc bóng nói trong phn khám phá, trang 54 – SGK Toán 5 tp hai.
Sau đó, HS cùng đc và t khám phá, xây dng cách tính th tích ca hình lp phương.
– HS tho lun cách tính th tích ca hình lp phương theo nhóm đôi.
– HS chia sẻ vi c lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm:
+ Mun tính th tích ca hình lp phương, ta ly cnh nhân vi cnh rồi nhân vi cnh.
+ Th tích V ca hình lp phương có đ dài cnh a đưc tính theo công thc:
V = a × a × a.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS làm bài theo nhóm 2 – 4 HS, ghi li kt qu tho lun vào bng ph.
– HS báo cáo kt qu trưc lp và gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét; thng nht kt qu (1 000 cm3; 15,625 dm3; 0,064 m3).

289
Bài 2
– HS đc bài, làm bài cá nhân vào v; đi v cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ vi c lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm và kt qu.
(a) Th tích ca chic bánh bông lan đó là: 12 × 12 × 6 = 864 (cm3);
b) Th tích ca phn bánh còn li là: 864 – 6 × 6 × 6 = 648 (cm3)).
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS làm bài nhóm đôi; tho lun và thng nht kt qu, báo cáo GV; đưc GV nhn xét.
– HS báo cáo kt qu trưc lp; đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV thng nht cách làm và kt qu.
(a) Đ nhn đưc hình như ca Rô-bt, Mai cn bỏ đi 10 hình lp phương nhỏ. Chn B.
b) Nu mỗi hình lp phương nhỏ có cnh 2 cm thì th tích ca mỗi hình lp phương
nhỏ là 8 cm3, vy th tích hình ca Rô-bt là 64 cm3; hay mỗi hình lp phương nhỏ có
cnh 2 cm thì hình ca Rô-bt là hình lp phương có cnh 4 cm, vy th tích hình ca
Rô-bt là 64 cm3. Chn C).
Trải nghiệm
– HS (theo nhóm) thc hành đo đ dài cnh ca đồ vt, hp có dng hình lp phương
và tính th tích ca đồ vt, hp đó.
– HS chia sẻ vi c lp, đưc bn và GV nhn xét.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc vic tính th tích ca hình hp ch nht, hình lp phương.
– HS gii quyt đưc mt s vn đ thc t liên quan đn đo th tích.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc quan sát, mô
hình hoá và phát trin trí tưng tưng hình hc không gian, năng lc gii quyt vn
đ toán hc,...

290
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Chun bị trình chiu tranh trong bài 3, 4 trang 57 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS nhắc li các cách xác định th tích ca hình hp ch nht, hình lp phương.
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (D).
Bài 2
– HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm và kt qu.
+ Th tích ca xúc xắc là: 3 × 3 × 3 = 27 (cm3).
+ Th tích ca chic hp đng cây thông là: 1,5 × 1,5 × 1,5 = 3,375 (dm3).
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS đc bài, quan sát các hình A, B và C, rồi cho bit hai khi hình nào ghép đưc
thành hình lp phương và gii thích lí do la chn như vy. HS có th nghe và đưa ra
câu tr li cho câu hỏi ph nu ta ghép hình A vi hình B thì ta sẽ nhn đưc hình gì
(hình hp ch nht).
– HS làm bài theo nhóm đôi, tính th tích ca hình lp phương ghép đưc.
– HS báo cáo kt qu trưc lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu
(512 cm3).
Bài 4
– HS đc bài, quan sát hình vẽ, đưa ra nhn xét v hình dng ca mỗi phn cht lỏng
(thông qua vic này đ xác định cách tính th tích ca mỗi phn cht lỏng bằng cách
tính th tích ca hình hp ch nht, hình lp phương).
– HS (theo nhóm) làm bài, ghi li kt qu vào bng ph.
– HS chia sẻ vi c lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm và kt qu.
+ Cách 1: HS có th tính th tích từng loi cht lỏng rồi so sánh.

291
Th tích ca nưc rửa bát là: 15 × 15 × 12 = 2 700 (cm3).
Th tích ca nưc là: 15 × 15 × 15 = 3 375 (cm3).
Th tích ca du thc vt là: 15 × 15 × 10 = 2 250 (cm3).
Vy phn cht lỏng là nưc (màu đỏ) có th tích ln nht và th tích đó là 3 375 cm3.
+ Cách 2: HS có th nhn thy kích thưc mặt đáy ca các phn cht lỏng là như nhau
(bằng kích thưc mặt đáy ca tháp cht lỏng) nên chỉ cn so sánh chiu cao ca các
phn cht lỏng là ta có th kt lun phn cht lỏng nào có th tích ln nht, rồi tính
th tích ca phn cht lỏng đó.
Trải nghiệm
– HS quan sát hình bài 4, trang 57 – SGK Toán 5 tp hai và xác định xem nu Rô-bt
mun th tích ca các phn cht lỏng trong tháp cht lỏng là bằng nhau thì ban đu
Rô-bt cn đ thêm bao nhiêu xăng-ti-mét khi nưc rửa bát và du thc vt.
– HS chia sẻ kt qu trưc lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................