
315
BÀI 59. VẬN TỐC CỦA MỘT CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS bit khái nim ban đu v vn tc, mt s đơn vị đo vn tc.
– HS tính đưc vn tc ca mt chuyn đng đu và vn dng đ gii quyt mt s
tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc giao tip toán hc, năng lc tư duy và lp lun toán
hc, năng lc mô hình hoá toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Bng ph, phn màu.
– Video hot đng m đu.
– Bng ph ni dung phn ghi nh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS xem video mt s vt chuyn đng: máy bay, ô tô, xe đp, ngưi đi b,...
– HS nêu nhn xét v tc đ di chuyn ca mỗi đi tưng vừa xem.
– HS nghe GV gii thiu bài mi: Vn tc ca mt chuyn đng đu.
2. Hình thành kiến thức
– HS đc tình hung khám phá trang 76 – SGK Toán 5 tp hai, tho lun nhóm 4, chia
sẻ nhng hiu bit ca mình v tc đ di chuyn ca chut túi và chim én; làm th nào
đ bit mỗi con vt chuyn đng nhanh hay chm,...
– HS tho lun nhóm 4, tr li câu hỏi: Mun tính vn tc ca chuyn đng ta làm
th nào?
– HS tìm cách tính quãng đưng trung bình mỗi gi chim én bay đưc, quãng đưng
trung bình mỗi gi chut túi chy đưc.
– HS chia sẻ trong nhóm cách thc hin, thng nht cách làm.
– HS chia sẻ kt qu làm vic ca mình trưc lp, đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV hưng dẫn tính quãng đưng trung bình từng con vt di chuyn đưc
trong mỗi gi.
– HS nghe GV gii thích:

316
Ta nói:
+ Vn tc trung bình (hay nói ngắn gn là vn tc) ca chim én là mt trăm linh năm
ki-lô-mét trên gi. Vit tắt là 105 km/h (km/gi).
+ Vn tc ca chut túi là mưi bn mét trên giây. Vit tắt là 14 m/s (m/giây).
– HS quan sát GV gắn khung ghi nh lên bng, đc thm và chia sẻ vi bn ni dung
khung ghi nh.
– HS vit ngắn gn ni dung ghi nh vào v.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
a) – HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v thng nht kt qu vi bn cùng bàn.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (90 km/h).
– HS nêu cách hiu ca mình v s đo vn tc 90 km/h và nhn xét v tc đ chuyn
đng ca xe ô tô (ô tô đó đi nhanh hay chm).
– HS chia sẻ vi bn cùng bàn cách tính vn tc ca mt chuyn đng đu.
Bài 2
a) – HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS trao đi nhóm đôi tìm cách tính vn tc ca ngưi đi xe đp (theo đơn vị m/s).
– HS có th đưc gi ý:
Đ tính đưc vn tc theo đơn vị m/s thì 1 phút 4 giây cn đưa đi v đơn vị đo thi
gian nào?
1 phút 4 giây = ........... giây
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v thng nht kt qu vi bn cùng bàn.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
Bài giải
1 phút 40 giây = 100 giây
Vn tc ca ngưi đi xe đp là:
500 : 100 = 5 (m/s)
Đáp số: 5 m/s.
– HS nêu cách hiu ca mình v s đo vn tc 5 m/s và nhn xét v tc đ chuyn đng
ca xe đp (xe đp đó đi nhanh hay chm).
– HS chia sẻ vi bn cùng bàn các đơn vị đo vn tc đã hc.

317
4. Vận dụng, trải nghiệm
HS nêu mt s hiu bit ca mình v vn tc. Chẳng hn: vn tc gii hn trên đưng
cao tc, vn tc ca tên lửa, vn tc di chuyn ca báo hoa mai,...
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đi đơn vị đo vn tc km/h ra m/s và ngưc li.
– HS vn dng đưc vic đi đơn vị đo vn tc, tính vn tc ca mt chuyn đng đu
đ gii quyt mt s vn đ thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc giao tip toán hc, năng lc tư duy và lp lun toán
hc, năng lc mô hình hoá toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS chia sẻ vi nhau mt s đơn vị đo vn tc đã hc, cách tính vn tc ca mt
chuyn đng đu.
– HS chia sẻ vi nhau các s đo vn tc thưng gặp trong cuc sng hằng ngày.
– HS nghe GV gii thiu bài mi: Luyn tp.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS cùng GV phân tích mẫu.
– HS tho lun vi bn cùng bàn nêu cách đi đơn vị km/h v đơn vị m/s.
– HS chia sẻ kt qu tho lun, đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm.

318
– HS làm vic cá nhân, tìm s cn đin vào ô trng.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (a) 30; b) 5).
– HS chia sẻ vi bn cùng bàn cách đi s đo thi gian từ km/h sang m/s.
Bài 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v, thng nht kt qu vi bn cùng bàn.
– HS có th đưc gi ý:
Đ tính vn tc ca đà điu theo đơn vị m/s, ta cn đi đơn vị đo quãng đưng và thi
gian th nào?
5,25 km = .......... m
5 phút = ............. giây
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
Bài giải
5,25 km = 5 250 m
5 phút = 300 giây
Vn tc ca đà điu là:
5 250 : 300 = 17,5 (m/s)
Đáp số: 17,5 m/s.
– HS nêu cách hiu ca mình v s đo vn tc 5 m/s, so sánh vi tc đ ngưi đi xe
đp bài 1 (phn hot đng) và tc đ chy ca đà điu (đà điu chy nhanh hay
chm hơn).
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm đôi, xác định cách làm bài.
+ Đ tính vn tc ca xe buýt ta cn bit nhng thông tin nào?
+ Tính thi gian bác Nùng đi xe buýt bằng cách nào?
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v, thng nht kt qu vi bn cùng bàn.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.

319
Bài giải
Bác Nùng bắt đu lên xe buýt vào lúc:
6 gi 30 phút + 45 phút = 6 gi 75 phút = 7 gi 15 phút
Thi gian bác Nùng đi xe buýt là:
7 gi 45 phút – 7 gi 15 phút = 30 phút = 0,5 gi
Vn tc ca xe buýt là:
15 : 0,5 = 30 (km/h)
Đáp số: 30 km/h.
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 4
– HS đc và xác định yêu cu ca bài.
– HS tho lun nhóm 4, tr li câu hỏi: Xe nào có vn tc ln hơn?
– HS có th đưc gi ý:
+ Đ bit xe nào có vn tc ln hơn ta cn tìm vn tc ca 2 xe.
+ Đ so sánh đưc vn tc ca 2 xe, ta cn chuyn đi 2 s đo vn tc v cùng đơn vị.
– HS trình bày kt qu, gii thích cách làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (C).
Trải nghiệm
HS chia sẻ mt s thông tin v quãng đưng, thi gian di chuyn đ đ bn tìm
vn tc.
Chẳng hn: Quãng đưng v quê em dài .............. km. Em đi v quê bằng ................. ht
.................. Vn tc ca ...................... là ......................
Quãng đưng lp em đi tham quan dài .............. km. Em đi v từ trưng bằng..............
đn đó ht .................. gi. Vn tc ca ........................... là ......................
Quãng đưng em đi đn trưng dài ............. km. Hằng ngày em đi hc lúc ................. gi
và đn trưng lúc ...................... (không nghỉ dc đưng). Vn tc là ..............................
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................