
258
BÀI 46. XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS nhn bit đưc mt s đơn vị đo th tích thông dng: xăng-ti-mét khi (cm3) và
đ-xi-mét khi (dm3).
– HS thc hin đưc vic chuyn đi và tính toán vi các s đo th tích (cm3, dm3).
– HS vn dng đưc vic chuyn đi và tính toán các s đo th tích đ gii quyt mt
s tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc gii quyt vn
đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– 2 cái hp có th tích khác nhau, nhưng hp có th tích bé hơn không th đặt bên
trong hp có th tích ln hơn.
– Mt s b 4 đồ vt, hp có th tích đưc ghi sẵn s đo th tích theo c hai đơn vị cm3
và dm3 đ HS quan sát và so sánh th tích các đồ vt, hp.
– Bng ph ghi ni dung bài 3, trang 34 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS quan sát 2 cái hp mà GV đã chun bị và so sánh th tích ca 2 cái hp da vào
kin thc đã hc v th tích ca mt hình. HS có th đưc GV gi ý thêm nu hp này
không th đặt vào bên trong hp kia thì ta có th khẳng định đưc th tích ca hp
nào bé hơn không. HS có th so sánh th tích ca 2 hp như cách tip cn ca phn
khám phá, trang 30 – SGK Toán 5 tp hai.
– HS đưc GV gi ý quan sát phn khám phá, trang 33 – SGK Toán 5 tp hai.
– HS nhắc li mt s đơn vị đo đ dài, đo din tích đã hc. Từ đó, HS d đoán nhng
đơn vị đo th tích có th có tương ng vi các đơn vị đo đ dài, đo din tích đã hc.
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Hình thành kiến thức
– HS ln lưt khám phá các đơn vị đo th tích xăng-ti-mét khi và đ-xi-mét khi
thông qua vic tr li các câu hỏi:
+ Xăng-ti-mét khi là th tích ca hình lp phương có đ dài cnh bằng bao nhiêu?

259
+ Đ-xi-mét khi là th tích ca hình lp phương có đ dài cnh bằng bao nhiêu?
+ Hình lp phương cnh 1 dm gồm bao nhiêu hình lp phương cnh 1 cm?
– HS đưc các bn và GV nhn xét, thng nht kin thc:
a) Xăng-ti-mét khi là th tích ca hình lp phương có cnh 1 cm. Xăng-ti-mét khi
vit tắt là cm3.
b) Đ-xi-mét khi là th tích ca hình lp phương có cnh 1 dm. Đ-xi-mét khi vit
tắt là dm3.
c) Hình lp phương cnh 1 dm gồm 1 000 hình lp phương cnh 1 cm.
1 dm3 = 1 000 cm3.
1 cm3 =
1
1 000
dm3.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(Hàng 4: Mt nghìn đ-xi-mét khi; Hàng 5: 0,8 cm3).
Bài 2
– HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (a) 16 cm3;
b) 27 cm3).
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS (theo nhóm) làm bài, ghi li kt qu vào bng ph.
– HS báo cáo kt qu trưc lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(a) 1 dm3 = 1 000 cm3; 1 000 cm3 = 1 dm3;
b) 2 dm3 = 2 000 cm3; 5 000 cm3 = 5 dm3;
c) 5 dm3 6 cm3 = 5 006 cm3; 8 700 cm3 = 8,7 dm3).
Trải nghiệm
HS (theo nhóm) nhn b 4 đồ vt, hp do GV chun bị trưc, quan sát s đo th tích
đưc ghi trên đồ vt, hp, so sánh và sắp xp các đồ vt, hp đó theo th t s đo th
tích từ bé đn ln.

260
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS nhn bit đưc mt s đơn vị đo th tích thông dng: xăng-ti-mét khi (cm3) và
đ-xi-mét khi (dm3).
– HS thc hin đưc vic chuyn đi và tính toán vi các s đo th tích (cm3, dm3).
– HS gii quyt đưc mt s vn đ thc tin liên quan đn đo th tích.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc gii quyt vn
đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Mt s vỏ hp, chai, l đng sa, nưc đã qua sử dng, có ghi s đo th tích trên vỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS nhắc li các đơn vị đo th tích đã hc.
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(a) 12,5 cm3 + 7,5 cm3 = 20 cm3; 100 dm3 – 27 dm3 = 73 dm3;
b) 16 dm3 × 4 = 64 dm3; 1 000 cm3 : 10 = 100 cm3).
Bài 2
– HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (a) 3 900 cm3;
b) 0,25 dm3).

261
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS (theo nhóm) làm bài, ghi li kt qu tho lun vào bng ph.
– HS báo cáo kt qu trưc lp và gii thích cách làm bài; đưc bn và GV nhn xét,
thng nht kt qu (Loa có th tích là 216 dm3, ty có th tích là 3 cm3, hp bút có th
tích 0,5 dm3).
Bài 4
– HS đc bài, đưc GV gii thiu 1 l nưc = 1 dm3 nưc.
– HS làm bài nhóm đôi; tho lun và thng nht kt qu, báo cáo GV, đưc GV nhn xét.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV thng nht li cách làm và kt qu.
(Ta có 2 chai nưc có th tích 0,5 l tc là có 1 l = 1 dm3 = 1 000 cm3; vy Rô-bt có th
đ đy đưc nhiu nht: 1 000 : 8 = 125 (ô)).
Trải nghiệm
– HS (theo nhóm) quan sát s đo th tích thc trên vỏ hp sa, chai, l đng
nưc theo đơn vị lít, mi-li-lít và chuyn đi các s đo đó sang đơn vị xăng-ti-mét khi,
đ-xi-mét khi.
– HS chia sẻ trong nhóm hoặc vi c lp, đưc bn và GV nhn xét.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................