
274
BÀI 50. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN
CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (3 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS tính đưc din tích xung quanh ca hình hp ch nht.
– HS vn dng đưc vic tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht đ gii
quyt tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, mô hình hoá toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Chun bị trình chiu tranh, phn v hình hp ch nht và hình khai trin, phn ch
nói v din tích xung quanh và cách tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht
trong phn khám phá trang 44 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS quan sát tranh phn khám phá trang 44 – SGK Toán 5 tp hai, đc các bóng nói;
nêu thy đưc nhng điu gì.
– HS nêu kt qu, HS khác nhn xét, đưc GV nhn xét.
– HS nhắc li v đỉnh, cnh, mặt ca hình/khi hp ch nht; đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV hỏi: Em tưng tưng đưc như th nào v din tích xung quanh ca
hình hp ch nht?
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Hình thành kiến thức
– HS quan sát hình hp ch nht, hình khai trin ca hình hp ch nht trong
trang 44 – SGK Toán 5 tp hai hoặc đưc GV trình chiu trên bng; tr li các câu hỏi:
+ Đáy ca hình hp ch nht màu gì?
+ Các mặt bên ca hình hp ch nht màu gì?
+ Nu ta tri các mặt bên ca hình hp ch nht ta đưc hình gì?
– HS nghe GV gii thiu: Din tích xung quanh ca hình hp ch nht là tng din
tích bn mặt bên ca hình hp ch nht.
– Mt s HS nhắc li; đưc bn và GV nhn xét.

275
– HS quan sát hình khai trin ca hình hp ch nht; cùng GV tính din tích xung
quanh ca hình hp ch nht có chiu rng 4 m, chiu dài 5 m, chiu cao 2 m; nêu
cách tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht.
– HS nhn xét, GV nhn xét, c lp cùng thng nht cách tính din tích xung quanh
ca hình hp ch nht.
– HS nhắc li v din tích xung quanh ca hình hp ch nht và nêu cách tính din tích
xung quanh ca hình hp ch nht; đưc bn và GV nhn xét, c lp cùng thng nht:
+ Din tích xung quanh ca hình hp ch nht là tng din tích bn mặt bên ca hình
hp ch nht đó.
+ Đ tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht, ta ly chu vi mặt đáy nhân vi
chiu cao (cùng đơn vị đo).
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc yêu cu, làm bài cá nhân vào v (có th làm vic nhóm đôi, thng nht kt
qu); có th 2 HS làm bài trên bng; HS đi v, cha bài cho nhau.
– Hai HS (làm bài trên bng) ln lưt chia sẻ cách làm và kt qu.
– HS nhn xét, GV nhn xét; thng nht cách làm và kt qu.
(a) (7 + 5) × 2 × 4) = 96 (dm2); b) (6,5 + 3,5) × 2 × 5) = 100 (cm2)).
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 2
– HS đc đ bài; quan sát, tr li các câu hỏi:
+ Bài toán cho bit gì? Bài toán hỏi gì?
+ Mun tính din tích thành b bơi đưc p gch men, ta làm th nào?
– HS làm bài vào v. Mt s nhóm làm bài vào bng nhóm. HS đi v, cha bài cho nhau.
– Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách
làm và kt qu ((10 + 4) × 2 × 1,5 = 42 (m2)).
Trải nghiệm
HS tìm mt vt xung quanh mình có dng hình hp ch nht, đo kích thưc và tính
din tích xung quanh ca vt đó.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

276
Tiết 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS tính đưc din tích toàn phn ca hình hp ch nht.
– HS vn dng đưc vic tính din tích toàn phn ca hình hp ch nht đ gii quyt
tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, mô hình hoá toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Chun bị trình chiu tranh, phn v hình hp ch nht và hình khai trin, phn ch
nói v din tích toàn phn và cách tính din tích toàn phn ca hình hp ch nht
trong phn khám phá trang 45 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS quan sát tranh phn khám phá trang 45 – SGK Toán 5 tp hai, đc các bóng nói;
nêu thy đưc nhng điu gì.
– HS nêu kt qu, HS khác nhn xét, đưc GV nhn xét.
– HS nhắc li cách tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht; đưc bn và GV
nhn xét.
– HS nghe GV hỏi: Em tưng tưng đưc như th nào v din tích toàn phn ca hình
hp ch nht?
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Hình thành kiến thức
– HS quan sát hình hp ch nht, hình khai trin ca hình hp ch nht trong SGK
trang 45 hoặc đưc GV trình chiu trên bng; tr li các câu hỏi:
+ Đáy ca hình hp ch nht màu gì?
+ Các mặt bên ca hình hp ch nht màu gì?
+ Nu ta tri tt c các mặt ca hình hp ch nht ta đưc hình gì? (hình khai trin
ca hình hp ch nht).
– HS nghe GV gii thiu: Din tích toàn phn ca hình hp ch nht là tng din tích
tt c các mặt ca hình hp ch nht.
– Mt s HS nhắc li, đưc bn và GV nhn xét.
– HS quan sát hình khai trin ca hình hp ch nht; cùng GV tính din tích xung
quanh ca hình hp ch nht có chiu rng 20 cm, chiu dài 25 cm, chiu cao 30 cm;
tính din tích hai đáy ca hình hp ch nht; cng hai kt qu vừa tính đưc.

277
– HS nghe GV gii thiu: Tng din tích xung quanh ca hình hp ch nht và din tích
hai đáy ca hình hp ch nht chính là din tích toàn phn ca hình hp ch nht.
– HS nhắc li v din tích toàn phn ca hình hp ch nht và nêu cách tính din tích
toàn phn ca hình hp ch nht; đưc bn và GV nhn xét, c lp cùng thng nht:
+ Din tích toàn phn ca hình hp ch nht là tng din tích xung quanh và din
tích hai đáy.
+ Đ tính din tích toàn phn ca hình hp ch nht, ta tính tng din tích xung
quanh và din tích hai đáy.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc yêu cu, làm bài cá nhân vào v (có th làm vic nhóm đôi, thng nht kt
qu); có th 2 HS làm bài trên bng; HS đi v, cha bài cho nhau.
– HS lên bng trình bày cách làm.
– HS nhn xét, GV nhn xét; thng nht cách làm và kt qu.
(a) (30 + 20) × 2 × 40 + (30 × 20) × 2 = 5 200 (cm2);
b) (25 + 50) × 2 × 25 + (25 × 50) × 2 = 6 250 (cm2);
c) (35 + 30) × 2 × 25 + (35 × 30) × 2 = 5 350 (cm2)).
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 2
– HS đc đ bài; quan sát, tr li các câu hỏi:
+ Bài toán cho bit gì? Đ bài yêu cu gì?
+ Mun bit chic hp nào có din tích toàn phn ln nht, ta làm th nào?
– HS làm bài vào v. HS đi v, cha bài cho nhau; thng nht cách làm và kt qu.
– Đi din mt s nhóm chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách
làm và kt qu.
(Tính din tích toàn phn ca ba chic hp dng hình hp ch nht rồi so sánh:
Din tích toàn phn chic hp A: (1,5 + 2) × 2 × 2,3 + (1,5 × 2) × 2 = 22,1 (dm2);
Din tích toàn phn chic hp B: (3,7 + 3) × 2 × 1 + (3,7 × 3) × 2 = 35,6 (dm2);
Din tích toàn phn chic hp C: (1,3 + 2,5) × 2 × 1 + (1,3 × 2,5) × 2 = 14,1 (dm2);
Ta có: 14,1 dm2 < 22,1 dm2 < 35,6 dm2.
Chic hp B có din tích toàn phn ln nht).
Trải nghiệm
HS tìm mt vt xung quanh mình có dng hình hp ch nht, đo kích thưc và tính
din tích toàn phn ca vt đó.

278
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 3
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS tính đưc din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình hp ch nht.
– HS vn dng đưc vic tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình hp
ch nht đ gii quyt tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, mô hình hoá toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Chun bị trình chiu tranh trong các bài tp trang 46, 47 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS nhắc li cách tính din tích xung quanh, din tích toàn phn ca hình hp ch nht.
– HS nhn xét, nghe GV nhn xét.
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc yêu cu, làm bài cá nhân vào v (có th làm vic nhóm đôi, thng nht kt
qu); có th 2 HS lên bng trình bày cách làm; HS đi v, cha bài cho nhau.
– HS nhn xét, nghe GV nhn xét, thng nht cách làm và kt qu.
(a) (3 + 4) × 2 × 9 = 126 (cm2); b) (5 + 4) × 2 × 7 = 126 (cm2)).
Bài 2
– HS đc đ bài; quan sát, tr li các câu hỏi:
+ Bài toán cho bit gì? Bài toán hỏi gì?
+ Mun tính din tích kính đ làm từng b cá, ta làm th nào?
– HS làm bài vào v, HS lên bng trình bày cách làm, HS đi v, cha bài cho nhau.
– HS nhn xét, nghe GV nhn xét, thng nht cách làm và kt qu.
(a) (2 + 1) × 2 × 1 + 2 × 1 = 8 (m2); b) (2 + 1) × 2 × 2 + 2 × 1 = 14 (m2);
c) (15 + 4) × 2 × 5 + 15 × 4 = 250 (dm2)).