262
BÀI 47. MÉT KHỐI (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS nhn bit đưc thêm mt đơn vị đo th tích thông dng: mét khi (m3).
– HS thc hin đưc vic chuyn đi và tính toán vi các s đo th tích (cm3, dm3, m3).
– HS gii quyt đưc mt s vn đ thc tin liên quan đn đo th tích.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc gii quyt vn
đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph ghi ni dung bài 2, trang 36 – SGK Toán 5 tp hai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS nhắc li các đơn vị đo th tích đã hc.
– HS có th đưc GV gi m ni dung ca bài thông qua câu hỏi: Nưc sinh hot
trong gia đình em đưc tính theo đơn vị nào?
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Hình thành kiến thức
– HS quan sát tranh, đc phn hi thoi trong phn khám phá, trang 35 – SGK
Toán 5 tp hai.
– HS khám phá đơn vị đo th tích mét vuông thông qua vic tr li các câu hỏi:
+ Mét khi là th tích ca hình lp phương có đ dài cnh bằng bao nhiêu?
+ Hình lp phương cnh 1 m gồm bao nhiêu hình lp phương cnh 1 dm?
– HS đưc các bn và GV nhn xét, thng nht kin thc:
a) Mét khi là th tích ca hình lp phương có cnh dài 1 m. Mét khi vit tắt là m3.
b) Hình lp phương cnh 1 m gồm 1 000 hình lp phương cnh 1 dm.
1 m3 = 1 000 dm3 = 1 000 000 cm3
1 dm3 =
1
1 000
m3
1 cm3 =
1
1 000 000
m3.
263
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
HS đi v cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(1,25 m3: mt phy hai mươi lăm mét khi;
300 m3: ba trăm mét khi;
1 875 m3: mt nghìn tám trăm by mươi lăm mét khi).
Bài 2
HS (theo nhóm) làm bài, ghi li kt qu tho lun vào bng ph.
– HS báo cáo kt qu trưc lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(2 400 dm3 = 2,4 m3; 3 m3 = 3 000 dm3; 1,7 m3 = 1 700 dm3; 25 m3 = 25 000 000 cm3;
1
4
m3 = 250 dm3; 800 000 cm3 = 0,8 m3).
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (6,64 m3).
Trải nghiệm
– HS chơi trò chơi gii toán tip sc. HS (theo nhóm) vit 8 ý chuyn đi s đo th tích
lên bng ph (ví d: 300 dm3 = ......... m3; 1,2 m3 = ......... cm3;...). HS treo bng ph 
mt vị trí tùy ý xung quanh lp hc.
– Các nhóm đi bng cho nhau. Sau đó, mỗi nhóm ln lưt cử từng thành viên lên
hoàn thành 1 ý chuyn đi đơn vị trên bng ph; thành viên tham gia sau phi kim
tra kt qu ca thành viên tham gia ngay trưc đó và vit kt qu cho ý ca mình.
– HS (đi din mỗi nhóm) chia sẻ kt qu trưc lp, đưc bn và GV nhn xét, thng
nht kt qu.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
264
Tiết 2
I. YÊU CU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc vic tính toán vi các s đo th tích (cm3, dm3, m3).
– HS gii quyt đưc mt s vn đ thc t liên quan đn s đo th tích.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc gii quyt vn
đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Mt s hoá đơn tin nưc sinh hot.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS nhắc li các đơn vị đo th tích đã hc.
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
HS (theo nhóm) làm bài, ghi kt qu vào bng ph.
HS chia sẻ vi c lp và gii thích cách làm (có th suy lun da vào vic quan sát, so
sánh tỉ l cnh ca mỗi chic hp vi đu ngón tay, bàn tay, hay chiu cao ca ngưi bê
hp); đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu: Th tích ca mỗi chic hp theo
th t từ trái sang phi ln lưt là 1 cm3, 1 dm3 và 1 m3).
Bài 2
HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS báo cáo GV, đưc GV nhn xét.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
(a) 2,5 m3 = 2 500 dm3; 3 900 cm3 = 3,9 dm3; b) 4 600 dm3 = 4,6 m3; 7 500 000 cm3 = 7,5 m3).
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
HS đc bài, làm bài cá nhân vào v.
HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
265
(a) 3,5 m3 + 6,05 m3 = 9,55 m3; 1 000 m3 – 510 m3 = 490 m3;
b) 8,5 m3 × 0,5 = 4,25 m3; 1 875 m3 : 5 = 375 m3).
Bài 4
– HS làm bài theo nhóm đôi, tho lun và thng nht kt qu, báo cáo GV, đưc GV
nhn xét.
– HS chia sẻ vi c lp; đưc bn và GV nhn xét.
– HS nghe GV thng nht li cách làm và kt qu.
(Trong tháng trưc nhà Vit sử dng ht 15 m3 nưc sinh hot, 10 m3 đu đưc tính vi
giá 5 973 đồng cho 1 m3 nưc và 5 m3 sau đưc tính vi giá 7 052 đồng cho 1 m3 nưc.
Vy s tin nưc sinh hot sử dng trong tháng đó là:
5 973 × 10 + 7 052 × 5 = 94 990 (đồng)).
Trải nghiệm
– HS (theo nhóm) nhn 1 – 2 hoá đơn tin nưc sinh hot, thc hành tính toán li s
tin phi tr (có bao gồm các loi thu) theo hưng dẫn ca GV và so sánh vi kt qu
ghi trên hoá đơn tương ng.
– HS báo cáo GV, đưc GV nhn xét.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................