
CH NG VƯƠ
K HO CH HÓA PHÁT TRI N , B O V TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀẾ Ạ Ể Ả Ệ
MÔI TR NG TRÊN M I VÙNG LÃNH TH .ƯỜ Ỗ Ổ
I. K ho ch phát tri n, b o v tài nguyên thiên nhiên trên m i vùng lãnh th .ế ạ ể ả ệ ỗ ổ
I. K ho ch phát tri n, b o v tài nguyên thiên nhiên trên m i vùng lãnh th .ế ạ ể ả ệ ỗ ổ
1. Vai trò c a tài nguyên thiên nhiên trong đ i s ng kinh t - xã h i :ủ ờ ố ế ộ
- Là m t y u t quy t đ nh s hình thành c c u kinh t c a m t vùng lãnh th .ộ ế ố ế ị ự ơ ấ ế ủ ộ ổ
Ví d : ụ
+ T nh Kiên giang có di n tích đ t lúa 257,6 ngàn( .ỉ ệ ấ di n tích đ t cho tr ng lúa cóệ ấ ồ
trên 354.012 ha, s n l ng đ t g n 3.397.650 t n đ t 54,61 t /ha,)ả ượ ạ ầ ấ ạ ạ
Hàng năm s n xu t : 800-900 ngàn t n l ng th c thì s n xu t lúa, chăn nuôi l n, giaả ấ ấ ươ ự ả ấ ợ
c m chi m v trí quan tr ng trong c c u kinh t c a đ a ph ng.ầ ế ị ọ ơ ấ ế ủ ị ươ
+ Qu ng-Ninh có m than, có r ng, có bi n, hàng năm khai thác 9-10 tri u t n than thìả ỏ ừ ể ệ ấ
c c u kinh t đây tuy đa d ng nh ng khai thác than v n là ch y u.ơ ấ ế ở ạ ư ẫ ủ ế
+ Các t nh Tây nguyên có di n tích r ng chi m trên 46% di n tích r ng c n c, cóỉ ệ ừ ế ệ ừ ả ướ
di n tích đ t đ bazan trên 1 tri u ha, vào lo i l n nh t c n c thì kinh t r ng, câyệ ấ ỏ ệ ạ ớ ấ ả ướ ế ừ
công nghi p dài ngày, chăn nuôi đ i gia súc chi m v trí quan tr ng nh t trong c c uệ ạ ế ị ọ ấ ơ ấ
kinh t .ế- Là y u t quy t đ nh m c đ phát tri n chuyên môn hóa và phát tri n t ngế ố ế ị ứ ộ ể ể ổ
h p c a m i vùng lãnh th .ợ ủ ỗ ổ
Ví d : Các t nh Duyên h i mi n Trung có đi u ki n t nhiên đ phát tri n nghụ ỉ ả ề ề ệ ự ể ể ề
mu i, nuôi tr ng và khai thác th y s n.ố ồ ủ ả
+ Các vùng nh đ ng b ng Sông C u Long & đ ng b ng sông h ng nh cóư ồ ằ ử ồ ằ ồ ờ
l ng phù sa t 2 con sông l n b i đ p hành năm nên thích h p cho viêc tr ngượ ừ ớ ồ ắ ợ ồ
lúa
+ Các t nh tây nguyên thích h p cho tr ng các cây công nghi p dài ngày nh caoỉ ợ ồ ệ ư
su, cà phê, tiêu…
+ Các t nh biên gi i phía B c m i có đi u ki n phát tri n công nghi p m , côngỉ ớ ắ ớ ề ệ ể ệ ỏ
nghi p luy n kim.ệ ệ
+ Mu n xây d ng t h p công nghi p r ng thì ch có th xây d ng Tây nguyên, ố ự ổ ợ ệ ừ ỉ ể ự ở ở
Vi t b c, Tây b c.ệ ắ ắ
- Là y u t quy t đ nh n i dung, ph ng h ng phát tri n kinh t - xã h i,ế ố ế ị ộ ươ ướ ể ế ộ
quy t đ nh ph ng h ng xây d ng đ i ngũ cán b c a vùng.ế ị ươ ướ ự ộ ộ ủ
Ví d : + Các t nh Duyên h i mi n Trung có tài nguyên đa d ng nên có n i dung,ụ ỉ ả ề ạ ộ
ph ng h ng phát tri n kinh t - xã h i cũng đa d ng.ươ ướ ể ế ộ ạ
+ Các t nh Tây nguyên thì không c n đ t v n đ nghiên c u h i s n, không c n cán bỉ ầ ặ ấ ề ứ ả ả ầ ộ
v bi n.ề ể
+ nh h ng đ n kh năng liên doanh liên k t v i đ a ph ng khác, v i n c ngoài.Ả ưở ế ả ế ớ ị ươ ớ ướ
Ví d : Thành ph Đà N ng, T nh Qu ng Nam, Qu ng ngãi thì có đi u ki n đ c iụ ố ẵ ỉ ả ả ề ệ ể ả
thi n đ i s ng nhân dân. Trái l i nh t nh Kon Tum thì kh năng đó b h n ch .ệ ờ ố ạ ư ỉ ả ị ạ ế
2, Phân lo i tài nguyên thiên :ạ
Có nhi u lo i :ề ạ
Các lo i tài nguyên ạthiên nhiên trên b m t :ề ặ
+ Di n tích đ t nông nghi p : N u khai thác h t cũng ch đ t 11 tri u ha. Do dân sệ ấ ệ ế ế ỉ ạ ệ ố
tăng nên di n tích đ t nông nghi p trên d u ng i VN gi m : 1990 : 0,11 ha; 1994 :ệ ấ ệ ầ ườ ả
0,1016 ha và 2000 còn : 0,06 ha.( trong 5 năm (2001-2005) t ng di n tích đ t nôngổ ệ ấ
nghi p b thu h i là 366,44 nghìn ha. di n tích đ t tr ng lúa c n c đã b gi mệ ị ồ ệ ấ ồ ả ướ ị ả
đi 34.330 ha năm 2007
+ R ng : Đ n nay còn g n 8 tri u ha; đ che ph gi m.ừ ế ầ ệ ộ ủ ả
+ B bi n dài 3200km(ờ ể kho ng 3.260kmả).; ng tr ng r ng 1 tri u kmư ườ ộ ệ 2; tr l ngữ ượ
h i th y s n : 3 tri u t n/năm.ả ủ ả ệ ấ
+ Các d ng năng l ng t nhiên : s c gió, năng l ng m t tr i, th y năng.ạ ượ ự ứ ượ ặ ờ ủ
Ví d : Ngu n th y năng các sông, su i VN có th cho 1 l ng đi n hàng năm 260-270ụ ồ ủ ố ể ượ ệ
t kwh; n u v i trình đ k thu t hi n nay có th khai thác 80 t kwh/năm.ỷ ế ớ ộ ỹ ậ ệ ể ỷ

Tài nguyên trong lòng đ tấ :
+ Các lo i khoáng s n : Có 300 m và vùng m , có 50 lo i khoáng s n nh ng 90% mạ ả ỏ ỏ ạ ả ư ỏ
thu c lo i quy mô nh , đi u ki n khai thác m r t khó khăn.ộ ạ ỏ ề ệ ỏ ấ
M t s lo i khoáng s n ch y u :ộ ố ạ ả ủ ế
D u m : Có tr l ng g n 1 t t n.ầ ỏ ữ ượ ầ ỷ ấ
Đã khai thác : 1993 1995 1999
7 tri u t n 8 tri u t n 16 tri u t n.ệ ấ ệ ấ ệ ấ
Than : Qu ng Ninh : Tr l ng 3,6 t t n, bình quân năm khai thác 10 tri u t n.Ở ả ữ ượ ỷ ấ ệ ấ Ở
L ng S n : Tr l ng 100 tri u t n.ạ ơ ữ ượ ệ ấ
Than bùn đ ng b ng Sông H ng : tr l ng128 t t n.ở ồ ằ ồ ữ ượ ỷ ấ
Qu ng s t : Có tr l ng 860 tri u t n, riêng m Thanh khê đã có tr l ng 580 tri uặ ắ ữ ượ ệ ấ ỏ ữ ượ ệ
t n.ấ
B c xít : Tr l ng 5-6 t t n.ố ữ ượ ỷ ấ
+ N c ng m : Có giá tr l n đ i v i nh ng vùng có th i gian h n kéo dài nh Tâyướ ầ ị ớ ố ớ ữ ờ ạ ư
nguyên các t nh Duyên h i mi n Trung.ỉ ả ề
Th i ti t khí h u, v trí đ a lý là m t d ng tài nguyên thiên nhiên có tác đ ng đ n phátờ ế ậ ị ị ộ ạ ộ ế
tri n kinh t - xã h i ể ế ộ
+ Khí h u nhi t đ i Vi t Nam : t o l i th cho Vi t Nam tham gia phân công laoậ ệ ớ ở ệ ạ ợ ế ệ
đ ng Qu c t , ộ ố ế phát tri n ngành nông nghi p.ể ệ
+ V trí đ a lý : -> Các t nh Duyên h i mi n Trung có v trí đ a lý thu n l i đ giao l uị ị ỉ ả ề ị ị ậ ợ ể ư
v i qu c t b ng đ ng không, đ ng bi n, đ ng b .ớ ố ế ằ ườ ườ ể ườ ộ
T đó t o đi u ki n cho th gi i đ n v i Vi t Nam.ừ ạ ề ệ ế ớ ế ớ ệ
3, Đ b o v và khai thác tài nguyên thiên nhiên có hi u qu , đòi h i ch th qu n lýể ả ệ ệ ả ỏ ủ ể ả
ph i nghiên c u và hi u m t s v n đ :ả ứ ể ộ ố ấ ề
- Hi u các đ c tính và kh năng c a t ng lo i tài nguyên thiên nhiên đ có bi nể ặ ả ủ ừ ạ ể ệ
pháp khai thác, s d ng, b o v , phát tri n m t cách thích h pử ụ ả ệ ể ộ ợ .
Ví d : Ng i nông dân mi n Trung ph i hi u đ c đi m c a đ t nông nghi p mi nụ ườ ề ả ể ặ ể ủ ấ ệ ề
Trung:
• Ëa hình ph c t p, b chia c t b i đ i núi.ứ ạ ị ắ ở ồ
• Ù dÑc lÛn të Tây sang ông.
•BË xói mòn, đ màu m th p.ộ ỡ ấ
•DiÇn tích ¥t nông nghiÇp trên §u ng°Ýi vào lo¡i th¥p.
- Hi u m i liên h , tác đ ng qua l i gi a các lo i tài nguyên thiên nhiênể ố ệ ộ ạ ữ ạ :
Ví d : -> Quan h gi a đ t và r ng.ụ ệ ữ ấ ừ
Quan h gi a khí h u và nông nghi pệ ữ ậ ệ
Quan h gi a r ng và n c ng m.ệ ữ ừ ướ ầ
Quan h gi a đ t, r ng và đ ng th c v t.ệ ữ ấ ừ ộ ự ậ
- Hi u m c đ và kh năng tái sinh c a các lo i tài nguyên thiên nhiên ể ứ ộ ả ủ ạ
+ Lo i có kh năng tái sinh : nh th c v t, đ ng v t thì :ạ ả ư ự ậ ộ ậ
Tìm bi n pháp tác đ ng đ tăng t c đ tái sinh, mang l i nhi u giá tr v t ch t cho conệ ộ ể ố ộ ạ ề ị ậ ấ
ng i. V a ph i t o môi tr ng, đi u ki n t t cho đ ng th c v t t n t i và phátườ ừ ả ạ ườ ề ệ ố ộ ự ậ ồ ạ
tri n .ể
+ Lo i có kh năng tái sinh ch m (các lo i g quý) thì v a khai thác s d ng ti tạ ả ậ ạ ỗ ừ ử ụ ế
ki m, v a ph i chăm sóc, b o v và tái t o l i lo i tài nguyên này.ệ ừ ả ả ệ ạ ạ ạ
+ M t s lo i không có kh năng tái sinh nh khoáng s n thì :ộ ố ạ ả ư ả
•Khai thác theo quy ho¡ch .
•Sí dång ti¿t kiÇm.
•Nghiên céu tìm lo¡i thay th¿ (Ví då : D§u mÏ).
4, Nhi m v c a k ho ch hóa khai thác, phát tri n, b o v tài nguyên thiên nhiênệ ụ ủ ế ạ ể ả ệ
trên m i vùng lãnh th .ỗ ổ
M t làộ : Phát hi n m i ngu n tài nguyên thiên nhiên, xác đ nh đúng tr l ng, khệ ọ ồ ị ữ ượ ả
năng c a m i lo i tài nguyên, t đó đ a ra đ nh h ng, bi n pháp khai thác, s d ngủ ỗ ạ ừ ư ị ướ ệ ử ụ
có hi u qu .ệ ả

Hai là : Có bi n pháp b o v tích c c các lo i tài nguyên thiên nhiên nh m t o ra khệ ả ệ ự ạ ằ ạ ả
năng s d ng lâu dài và có hi u qu :ử ụ ệ ả
+ Khai thác tài nguyên ph i theo quy ho ch , tránh c n tr cho t ng lai.ả ạ ả ở ươ
+ Đ i v i nh ng lo i tài nguyên quý, hi m thì v a khai thác, v a b o v .ố ớ ữ ạ ế ừ ừ ả ệ
+ Đ i v i nh ng lo i ch a đ n đ khai thác thì c n có k ho ch b o v nghiêm túc.ố ớ ữ ạ ư ế ộ ầ ế ạ ả ệ
Ba là : T o đi u ki n v m t lãnh th đ b o đ m đ n m c đ cao nh t nhu c u c aạ ề ệ ề ặ ổ ể ả ả ế ứ ộ ấ ầ ủ
các ngành, c a trung ng và đ a ph ng.ủ ươ ị ươ
Ví d : Tây nguyên có r ng, có đ t đ bazan thì ph i s d ng, khai thác, b o v tàiụ ừ ấ ỏ ả ử ụ ả ệ
nguyên đó đ ph c v cho b n thân Tây nguyên và cho c n c.ể ụ ụ ả ả ướ
5, Theo vi n chi n l c và chính sách Khoa h c-Công ngh Vi t Nam thì ệ ế ượ ọ ệ ệ
Khai thác tài nguyên thiên nhiên không h p lý có nghĩa là :ợ
+ Khai thác tài nguyên r ng không h p lý nh khai thác g không k p tái sinh, săn b nừ ợ ư ỗ ị ắ
thú r ng b a bãi, khai thác s n ph m r ng không theo quy ho ch .ừ ừ ả ẩ ừ ạ
+ M r ng di n tích đ t nông nghi p sâu vào các h sinh thái r ng, đ t ng p n c.ở ộ ệ ấ ệ ệ ừ ấ ậ ướ
+ Ti p t c du canh, du c và canh tác n ng r y.ế ụ ư ươ ẫ
+ M r ng di n tích cây công nghi p dài ngày vào di n tích r ng, đ t r ng.ở ộ ệ ệ ệ ừ ấ ừ
+ Ti p t c đ hoang hóa đ t tr ng, đ i núi tr c.ế ụ ể ấ ố ồ ọ
+ Khai thác b a bãi, buôn bán các lo i đ ng v t hoang dã, quý hi m.ừ ạ ộ ậ ế
+ Khai thác n c ng m không đúng k thu t.ướ ầ ỹ ậ
Ti n hành s n xu t, phát tri n kinh t - xã h i không b n v ng có nghĩa là :ế ả ấ ể ế ộ ề ữ
+ Xây d ng các đ p n c không nghiên c u, đánh giá h t tác đ ng c a môi tr ng.ự ậ ướ ứ ế ộ ủ ườ
+ Quy ho ch dân s và k ho ch hóa ch a đ t yêu c u cân b ng, n đ nh.ạ ố ế ạ ư ạ ầ ằ ổ ị
+ Ti p t c khai thác g , c i r ng t nhiên đ đun n u.ế ụ ỗ ủ ở ừ ự ể ấ
+ Khai hoang vào đ t ng p n c, r ng ng p m n đ nuôi cá, nuôi tôm.ấ ậ ướ ừ ậ ặ ể
+ Khai thác quá m c Tnài nguyên th y s n trong các khu v c n c ng t và v nh venứ ủ ả ự ướ ọ ị
bi n.ể
+ Khai thác b a bãi các r n san hô đ làm vôi, bán làm v t k ni m.ừ ạ ể ậ ỷ ệ
+ Thâm canh nông nghi p theo h ng tăng thu c tr sâu, phân hóa h c.ệ ướ ố ừ ọ
+ Nh p các cây tr ng v t nuôi m i t n c ngoài, b qua các u th c a cây tr ng,ậ ồ ậ ớ ừ ướ ỏ ư ế ủ ồ
v t nuôi truy n th ng đ a ph ng.ậ ề ố ị ươ
+ Ch a th c hi n nghiêm túc vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng, các ho t đ ng t iư ự ệ ệ ộ ườ ạ ộ ướ
tiêu th y l i.ủ ợ
+ Còn b sót đánh giá tác đ ng môi tr ng cho các d án phát tri n kinh t - xã h i.ỏ ộ ườ ự ể ế ộ
+ Ch a ki m soát đ c di dân t do.ư ể ượ ự
+ Th c hi n ch a đ y đ các công c v b o v môi tr ng đã ký.ự ệ ư ầ ủ ướ ề ả ệ ườ
+ Ch a ki m soát ch t ch các ho t đ ng xu t nh p kh u liên quan đ n b o v môiư ể ặ ẽ ạ ộ ấ ậ ẩ ế ả ệ
tr ng.ườ
Ô nhi m môi tr ng gia tăng do :ễ ườ
+ Các nhà máy thi u b ph n x lý rác th i, rác th i ch a có công ngh tái s d ngế ộ ậ ử ả ả ư ệ ử ụ
ch t th i.ấ ả
+ Không ti t ki m khi khai thác qu ng, không quy ho ch bãi th i.ế ệ ặ ạ ả
+ Các ch t th i t các đô th và khu công nghi p, đ c bi t là ch t th i đ c h i khôngấ ả ừ ị ệ ặ ệ ấ ả ộ ạ
đ c x lý ch t ch .ượ ử ặ ẽ
+ Ch a ki m soát đ c tri t đ b i, khí th i, ti ng n c a các ph ng ti n giao thôngư ể ượ ệ ể ụ ả ế ồ ủ ươ ệ
sân bay, b n c ng.ế ả
+ Không q an lý t t môi tr ng khu du l ch, th thao ngh ng i, gi i trí.ủ ố ườ ị ể ỉ ơ ả
+ Ti p t c dùng than kém ch t l ng đ đun n u.ế ụ ấ ượ ể ấ
+ Dùng xăng có chì trong giao thông v n t i.ậ ả
+ Quy ho ch đ a đi m nhi u khu công nghi p ch a h p lý.ạ ị ể ề ệ ư ợ
Các r i ro và th m h a môi tr ng x y ra ngày càng nhi u do :ủ ả ọ ườ ả ề
+ Khai thác và v n chuy n d u không an toàn.ậ ể ầ
+ Ch a ki m soát t t các l u v c sông.ư ể ố ư ự
+ S d ng thi u an toàn thu c tr sâu, thu c ch a b nh gia súc và phân hóa h c.ử ụ ế ố ừ ố ữ ệ ọ
+ Các ch t th i đ c h i không có quy ch qu n lýấ ả ộ ạ ế ả

+ Ch a có k ho ch t t đ phòng r i ro và th m h a môi tr ng.ư ế ạ ố ề ủ ả ọ ườ
+ Cung c p n c s ch cho nhân dân ch a b o đ m nhu c u t i thi u.ấ ướ ạ ư ả ả ầ ố ể
+ Không x lý phân bón nông thôn, đ c bi t là đ ng b ng Nam b , k c phân giaử ở ặ ệ ồ ằ ộ ể ả
súc.
+ R ng ti p t c b phá là nguyên nhân gây ra lũ quét và ng p l t l n.ừ ế ụ ị ậ ụ ớ
+ Tăng công nghi p -> tăng công ăn vi c làm -> tăng quá trình di c nông thôn ra thànhệ ệ ư
th -> tăng s hòa tr n công nghi p -đô th -> tăng kh i l ng ch t th i gây ô nhi mị ự ộ ệ ị ố ượ ấ ả ễ
môi tr ng.ườ
+ Các ngành công nghi p gây ô nhi m môi tr ng là : công nghi p gi y; công nghi pệ ễ ườ ệ ấ ệ
ch t o; công nghi p truy n t i đi n, công nghi p hóa d u; công nghi p th c ph m;ế ạ ệ ề ả ệ ệ ầ ệ ự ẩ
v n t i; d t; công nghi p luy n kim, công nghi p khai thác m .ậ ả ệ ệ ệ ệ ỏ
II. N i dung c a k ho ch khai thác, b o v các d ng tài nguyên thiên nhiên.ộ ủ ế ạ ả ệ ạ
1. K ho ch khai thác, b o v các d ng năng l ng trên vùng lãnh th .ế ạ ả ệ ạ ượ ổ
- Trên 1 vùng lãnh th th ng ổ ườ dùng 2 ngu n năng l ngồ ượ :
+ Ngu n năng l ng t i ch : Than, c i, h i đ t, năng l ng gió, m t tr i, s cồ ượ ạ ổ ủ ơ ấ ượ ặ ờ ứ
n cv.v..ướ
Trong khai thác, s d ng, b o v ngu n năng l ng t i ch yêu c u các đ a ph ng ử ụ ả ệ ồ ượ ạ ổ ầ ị ươ
Ph i nghiên c u tìm ra công ngh , ph ng pháp s d ng thích h p v i m i lo i năngả ứ ệ ươ ử ụ ợ ớ ỗ ạ
l ng đó đi t th p đ n cao, t đ n gi n đ n ph c t p.ượ ừ ấ ế ừ ơ ả ế ứ ạ
Có bi n pháp nuôi d ng tái t o nh ng lo i năng l ng có kh năng tái sinh nh c iệ ưỡ ạ ữ ạ ượ ả ư ủ
và các d ng l y t th c v t khác.ạ ấ ừ ự ậ
+ Năng l ng đ a t n i khác đ n : Th ng là xăng d u, năng l ng đi n, tùy thu cượ ư ừ ơ ế ườ ầ ượ ệ ộ
vào kh năng ả
• Nhi m v c a k ho ch khai thác, b o v các d ng năng l ng trên m i vùngệ ụ ủ ế ạ ả ệ ạ ượ ỗ
lãnh th .ổ
Ví d : Các d ng năng l ng sinh v t : ph i tr ng và phát tri n r ng.ụ ạ ượ ậ ả ồ ể ừ
+ Có k ho ch khai thác, huy đ ng m i d ng năng l ng trên lãnh th đ ph c v choế ạ ộ ọ ạ ượ ổ ể ụ ụ
s n xu t, đ i s ng. đây, tùy m c đích s d ng, tùy quy trình công ngh mà huyả ấ ờ ố Ở ụ ử ụ ệ
đ ng năng l ng nào cho có hi u qu .ộ ượ ệ ả
Ví d : Các lo i than đ t tiêu chu n nhi t l ng cho s n xu t công nghi p thì c nụ ạ ạ ẩ ệ ượ ả ấ ệ ầ
phát tri n công nghi p đ s d ng.ể ệ ể ử ụ
+ Khuy n khích vi c nghiên c u các bi n pháp, các lo i công ngh s d ng ít năngế ệ ứ ệ ạ ệ ử ụ
l ng (nh t là công ngh s d ng di n, s d ng xăng d u); khuy n khích vi c gi mượ ấ ệ ử ụ ệ ử ụ ầ ế ệ ả
đ nh m c tiêu dùng năng l ng trong s n xu t.ị ứ ượ ả ấ
+ Xây d ng, phân b h p lý các c s s n xu t năng l ng trên vùng lãnh th .ự ố ợ ơ ở ả ấ ượ ổ
Ví d : Có th 1 đ a ph ng hay nhi u đ a ph ng cùng nghiên c u, b trí đúng m ngụ ể ị ươ ề ị ươ ứ ố ạ
l i cung c p năng l ng phù h p v i yêu c u c a m i vùng.ướ ấ ượ ợ ớ ầ ủ ỗ
+ Khai thác các d ng năng l ng đúng pháp lu t, b o đ m cân d i gi a v n đ u tạ ượ ậ ả ả ố ữ ố ầ ư
cho khai thác và đ u t cho b o v .ầ ư ả ệ
2, K ho ch khai thác và b o v ngu n n c .ế ạ ả ệ ồ ướ
Nhi m vệ ụ c a k ho ch khai thác và b o v ngu n n c :ủ ế ạ ả ệ ồ ướ
+ Ti n hành thăm dò, phát hi n ngu n n c đ n m v s l ng và ch t l ng n c.ế ệ ồ ướ ể ắ ề ố ượ ấ ượ ướ
+ Xây d ng các d án khai thác ngu n n c, b o v ngu n n c trên các vùng lãnhự ự ồ ướ ả ệ ồ ướ
th .ổ
+ Đ i v i các t nh mi n Trung thì c n chú ý k t h p ch t ch gi a ch ng h n vàố ớ ỉ ề ầ ế ợ ặ ẽ ữ ố ạ
ch ng úng, k t h p gi a th y l i v i th y đi n.ố ế ợ ữ ủ ợ ớ ủ ệ
Bi n pháp đ b o v ngu n n c, nh t là ngu n n c s ch :ệ ể ả ệ ồ ướ ấ ồ ướ ạ
(T l c p n c s ch cho nông dân đã đ c c i thi n: 2010 : đ t 83.5% trên 85% chỷ ệ ấ ướ ạ ượ ả ệ ạ ỉ
tiêu
+ T o l p ph th c v t trên b m t :ạ ớ ủ ự ậ ề ặ
• Ti n hành tr ng tr t nhi u v trong năm.ế ồ ọ ề ụ
• Tr ng r ng t p trung và phân tán.ồ ừ ậ
• Tr ng cây bóng mát trong đô th .ồ ị

mi n Trung c n đ c bi t quan tâm ph xanh đ t tr ng đ i núi tr c. các t nh mi nỞ ề ầ ặ ệ ủ ấ ố ồ ọ Ở ỉ ề
Trung, bình quân m i t nh có 200-300 ngàn ha đ t tr ng, đ i núi tr c.ỗ ỉ ấ ố ồ ọ
+ Xây d ng h th ng h , b ch a n c v a, nh , l n trên b m t.ự ệ ố ồ ể ứ ướ ừ ỏ ớ ề ặ
+ M r ng và b o v di n tích rùng đ u ngu n đ b o v ngu n n c.ở ộ ả ệ ệ ầ ồ ể ả ệ ồ ướ
+ Trong b o v , khai thác ngu n n c c n chú ý đ n vi c kh c ph c hi n t ngả ệ ồ ướ ầ ế ệ ắ ụ ệ ượ
n c đ c phân b theo th i gian và không gian.ướ ượ ố ờ
+ S m phát hi n nh ng nh h ng x u đ i v i ngu n n c ví d nh : lòng sông bớ ệ ữ ả ưở ấ ố ớ ồ ướ ụ ư ị
b i, b l p; n c trên sông, ao, h , n c ng m b ô nhi m.ồ ị ấ ướ ồ ướ ầ ị ễ
3, K ho ch b o v ngu n l i h i th y s n trên m i vùng lãnh th .ế ạ ả ệ ồ ợ ả ủ ả ỗ ổ
Ti m năng ngu n l i h i th y s n Vi t Namề ồ ợ ả ủ ả ệ :
+ V ch ng lo i : 2000 loài cá, trong đó có 100 loài cá giá tr kinh t cao, 70lo i tôm,ề ủ ạ ị ế ạ
650 loài rong bi n.ể
+ Tr l ng : Trên 3 tri u t n/năm.ữ ượ ệ ấ
+ Đi u ki n s ng c a h i th y s n :ề ệ ố ủ ả ủ ả
Có 3260 km b bi n, di n tích vùng bi n n m trong ti m năng khai thác là 1ờ ể ệ ể ằ ề
tri u kmệ2.
Có nhi u c a bi n b t ngu n t trung du, mi n núi, t đó có ngu n th c ăn choề ử ể ắ ồ ừ ề ừ ồ ứ
h i th y s n phát tri n .ả ủ ả ể
Có trên 30 v n ha di n tích đ m phá, eo, v nh.ạ ệ ầ ị
Có nhi u đ o san hô ng m làm n i c trú.ề ả ầ ơ ư
Vai trò c a kinh t h i th y s n trong n n kinh Vi t Nam :ủ ế ả ủ ả ề ế ệ
2008 2010
T ng s n l ng h i th y s n 4.6 tri u t n 192569.9 nghìn t n.ổ ả ượ ả ủ ả ệ ấ ấ
Trong đó :
S n l ng khai thác 2.1 tri u t n 190.000 t n ả ượ ệ ấ ấ
S n l ng nuôi tr ng 2.5 tri u t n 2569.9 nghìn t n.ả ượ ồ ệ ấ ấ
Giá tr kim ng ch xu t kh u : 4.5 t USD 4.3 t USD.ị ạ ấ ẩ ỷ ỷ
Ngành th y s n b o đ m vi c làm cho 3.8 tri u lao đ ng.ủ ả ả ả ệ ệ ộ
V c s v t ch t k thu t c a ngành : 71.500 chi c tàu thuy n l p máy v i t ngề ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ế ề ắ ớ ổ
công su t 1.850.000CV; 196 nhà máy ch bi n th y s n đông l nh v i công su t chấ ế ế ủ ả ạ ớ ấ ế
bi n 1841 t n/ngày, s n xu t 3946 t n n c đá/ngày. Trong đó có 35 nhà máy đ t trìnhế ấ ả ấ ấ ướ ạ
đ k thu t tiên ti n, b o đ m tiêu chu n s n xu t hàng bán cho EU và M . VN cóộ ỹ ậ ế ả ả ẩ ả ấ ỹ
143 c ng b n cá v i t ng chi u dài 2430m c u c ng, 700 c s c khí đóng m i vàả ế ớ ổ ề ầ ả ơ ở ơ ớ
s a ch a tàu thuy n; tùng b c hình thành các c m công-th ng nghi p t i các thử ữ ề ướ ụ ươ ệ ạ ị
tr n, th t , th xã, thành ph ven sông, ven bi n; xu t kh u h i th y s n có kh năngấ ị ứ ị ố ể ấ ẩ ả ủ ả ả
v t m c 1 t USD. (1999 đ t 1 t USD).ượ ứ ỷ ạ ỷ
-Nh ng sai l m trong khai thác h i th y s n Vi t Nam :ữ ầ ả ủ ả ở ệ
+ Phát tri n quá nhi u ngh vó ánh sáng, đã nh h ng x u đ n ngu n l i hai th yể ề ề ả ưở ấ ế ồ ợ ủ
s n.ả
Ví d : Năng su t 1 m vó ánh sáng g m : ụ ấ ẻ ồ
1980 1990
32t n/mấ ẻ 22t n/mấ ẻ
+ Đánh b t h i th y s n b ng đi n, ch t n gây h u qu nghiêm tr ng :ắ ả ủ ả ằ ệ ấ ổ ậ ả ọ
Ví d : -> l ng cá tôm thu đ c trong m t l n đánh b ng ch t n , b ng đi n ch đ tụ ượ ượ ộ ầ ằ ấ ổ ằ ệ ỉ ạ
30-40%, s còn l i b t n th ng và ch t.ố ạ ị ổ ươ ế
->H y di t c môi tr ng s ng.ủ ệ ả ườ ố
Ch ng h n v nh B c b tr c đây có nhi u cá Song, cá Mú nay gi m v s l ng,ẳ ạ ở ị ắ ộ ướ ề ả ề ố ượ
tr ng l ng m i con cũng gi m (1,5-2kg nay còn 0,5-0,6kg/con); cá Mòi tr c đâyọ ượ ỗ ả ướ
hàng năm khai thác 150-200 ngàn t n, nay không còn n a.ấ ữ
+ Trong khai thác thi u quy đ nh v ngh nghi p, v công c , t đó gây ra tình tr ngế ị ề ề ệ ề ụ ừ ạ
khai thác có tính ch t h y di t, khai thác c nh ng lo i đang sinh s n, m i sinh s n.ấ ủ ệ ả ữ ạ ả ớ ả
+ Ngu n n c b ô nhi m do phát tri n công nghi p, do s d ng các lo i hóa ch tồ ướ ị ễ ể ệ ử ụ ạ ấ
trong nông nghi p làm gi m m c đ tái sinh c a th y s n.ệ ả ứ ộ ủ ủ ả
+ Khai thác quá m c đ cho phép, nh t là vùng ven b .ứ ộ ấ ờ