CH NG VƯƠ
K HO CH HÓA PHÁT TRI N , B O V TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
MÔI TR NG TRÊN M I VÙNG LÃNH TH .ƯỜ
I. K ho ch phát tri n, b o v tài nguyên thiên nhiên trên m i vùng lãnh th .ế
I. K ho ch phát tri n, b o v tài nguyên thiên nhiên trên m i vùng lãnh th .ế
1. Vai trò c a tài nguyên thiên nhiên trong đ i s ng kinh t - xã h i : ế
- Là m t y u t quy t đ nh s nh thành c c u kinh t c a m t vùng lãnh th . ế ế ơ ế
Ví d :
+ T nh Kiên giang di n tích đ t lúa 257,6 ngàn( . di n tích đ t cho tr ng lúa
trên 354.012 ha, s n l ng đ t g n 3.397.650 t n đ t 54,61 t /ha,) ượ
Hàng năm s n xu t : 800-900 ngàn t n l ng th c thì s n xu t lúa, chăn nuôi l n, gia ươ
c m chi m v trí quan tr ng trong c c u kinh t c a đ a ph ng. ế ơ ế ươ
+ Qu ng-Ninh m than, có r ng, có bi n, hàng năm khai thác 9-10 tri u t n than thì
c c u kinh t đây tuy đa d ng nh ng khai thác than v n là ch y u.ơ ế ư ế
+ Các t nh Tây nguyên di n tích r ng chi m trên 46% di n tích r ng c n c, ế ướ
di n tích đ t đ bazan trên 1 tri u ha, vào lo i l n nh t c n c thì kinh t r ng, cây ướ ế
công nghi p dài ngày, chăn nuôi đ i gia súc chi m v trí quan tr ng nh t trong c c u ế ơ
kinh t .ế- y u t quy t đ nh m c đ phát tri n chuyên môn hóa phát tri n t ngế ế
h p c a m i vùng lãnh th .
d : Các t nh Duyên h i mi n Trung đi u ki n t nhiên đ phát tri n ngh
mu i, nuôi tr ng và khai thác th y s n.
+ Các vùng nh đ ng b ng Sông C u Long & đ ng b ng sông h ng nh ư
l ng phù sa t 2 con sông l n b i đ p hành năm nên thích h p cho viêc tr ngượ
lúa
+ Các t nh tây nguyên thích h p cho tr ng các cây công nghi p dài ngày nh cao ư
su, cà phê, tiêu…
+ Các t nh biên gi i phía B c m i đi u ki n phát tri n công nghi p m , công
nghi p luy n kim.
+ Mu n xây d ng t h p công nghi p r ng thì ch th xây d ng Tây nguyên,
Vi t b c, Tây b c.
- y u t quy t đ nh n i dung, ph ng h ng phát tri n kinh t - h i,ế ế ươ ướ ế
quy t đ nh ph ng h ng xây d ng đ i ngũ cán b c a vùng.ế ươ ướ
d : + Các t nh Duyên h i mi n Trung tài nguyên đa d ng nên n i dung,
ph ng h ng phát tri n kinh t - xã h i cũng đa d ng.ươ ướ ế
+ Các t nh Tây nguyên thì không c n đ t v n đ nghiên c u h i s n, không c n cán b
v bi n.
+ nh h ng đ n kh năng liên doanh liên k t v i đ a ph ng khác, v i n c ngoài. ưở ế ế ươ ướ
d : Thành ph Đà N ng, T nh Qu ng Nam, Qu ng ngãi thì đi u ki n đ c i
thi n đ i s ng nhân dân. Trái l i nh t nh Kon Tum thì kh năng đó b h n ch . ư ế
2, Phân lo i tài nguyên thiên :
Có nhi u lo i :
Các lo i tài nguyên thiên nhiên trên b m t :
+ Di n tích đ t nông nghi p : N u khai thác h t cũng ch đ t 11 tri u ha. Do dân s ế ế
tăng nên di n tích đ t nông nghi p trên d u ng i VN gi m : 1990 : 0,11 ha; 1994 : ườ
0,1016 ha 2000 còn : 0,06 ha.( trong 5 năm (2001-2005) t ng di n tích đ t nông
nghi p b thu h i 366,44 nghìn ha. di n tích đ t tr ng lúa c n c đã b gi m ướ
đi 34.330 ha năm 2007
+ R ng : Đ n nay còn g n 8 tri u ha; đ che ph gi m. ế
+ B bi n dài 3200km( kho ng 3.260km).; ng tr ng r ng 1 tri u kmư ườ 2; tr l ng ượ
h i th y s n : 3 tri u t n/năm.
+ Các d ng năng l ng t nhiên : s c gió, năng l ng m t tr i, th y năng. ượ ượ
Ví d : Ngu n th y năng các sông, su i VN có th cho 1 l ng đi n hàng năm 260-270 ượ
t kwh; n u v i trình đ k thu t hi n nay có th khai thác 80 t kwh/năm. ế
Tài nguyên trong lòng đ t :
+ Các lo i khoáng s n : Có 300 m và vùng m , có 50 lo i khoáng s n nh ng 90% m ư
thu c lo i quy mô nh , đi u ki n khai thác m r t khó khăn.
M t s lo i khoáng s n ch y u : ế
D u m : Có tr l ng g n 1 t t n. ượ
Đã khai thác : 1993 1995 1999
7 tri u t n 8 tri u t n 16 tri u t n.
Than : Qu ng Ninh : Tr l ng 3,6 t t n, bình quân năm khai thác 10 tri u t n. ượ
L ng S n : Tr l ng 100 tri u t n. ơ ượ
Than bùn đ ng b ng Sông H ng : tr l ng128 t t n. ượ
Qu ng s t : Có tr l ng 860 tri u t n, riêng m Thanh khê đã có tr l ng 580 tri u ượ ượ
t n.
B c xít : Tr l ng 5-6 t t n. ượ
+ N c ng m : giá tr l n đ i v i nh ng vùng th i gian h n kéo dài nh yướ ư
nguyên các t nh Duyên h i mi n Trung.
Th i ti t khí h u, v trí đ a m t d ng tài nguyên thiên nhiên tác đ ng đ n phát ế ế
tri n kinh t - xã h i ế
+ Khí h u nhi t đ i Vi t Nam : t o l i th cho Vi t Nam tham gia phân công lao ế
đ ng Qu c t , ế phát tri n ngành nông nghi p.
+ V trí đ a lý : -> Các t nh Duyên h i mi n Trung v trí đ a thu n l i đ giao l u ư
v i qu c t b ng đ ng không, đ ng bi n, đ ng b . ế ườ ườ ườ
T đó t o đi u ki n cho th gi i đ n v i Vi t Nam. ế ế
3, Đ b o v khai thác tài nguyên thiên nhiên hi u qu , đòi h i ch th qu n
ph i nghiên c u và hi u m t s v n đ :
- Hi u các đ c tính kh năng c a t ng lo i tài nguyên thiên nhiên đ bi n
pháp khai thác, s d ng, b o v , phát tri n m t cách thích h p .
d : Ng i nông dân mi n Trung ph i hi u đ c đi m c a đ t nông nghi p mi n ườ
Trung:
Ëa hình ph c t p, b chia c t b i đ i núi.
Ù dÑc lÛn të Tây sang ông.
BË xói mòn, đ màu m th p.
DiÇn tích ¥t nông nghiÇp trên §u ng°Ýi vào lo¡i th¥p.
- Hi u m i liên h , tác đ ng qua l i gi a các lo i tài nguyên thiên nhiên :
Ví d : -> Quan h gi a đ t và r ng.
Quan h gi a khí h u và nông nghi p
Quan h gi a r ng và n c ng m. ướ
Quan h gi a đ t, r ng và đ ng th c v t.
- Hi u m c đ và kh năng tái sinh c a các lo i tài nguyên thiên nhiên
+ Lo i có kh năng tái sinh : nh th c v t, đ ng v t thì : ư
Tìm bi n pháp tác đ ng đ tăng t c đ tái sinh, mang l i nhi u giá tr v t ch t cho con
ng i. V a ph i t o môi tr ng, đi u ki n t t cho đ ng th c v t t n t i phátườ ườ
tri n .
+ Lo i kh năng tái sinh ch m (các lo i g quý) thì v a khai thác s d ng ti t ế
ki m, v a ph i chăm sóc, b o v và tái t o l i lo i tài nguyên này.
+ M t s lo i không có kh năng tái sinh nh khoáng s n thì : ư
Khai thác theo quy ho¡ch .
Sí dång ti¿t kiÇm.
Nghiên céu tìm lo¡i thay th¿ (Ví då : D§u mÏ).
4, Nhi m v c a k ho ch hóa khai thác, phát tri n, b o v tài nguyên thiên nhiên ế
trên m i vùng lãnh th .
M t : Phát hi n m i ngu n tài nguyên thiên nhiên, xác đ nh đúng tr l ng, kh ượ
năng c a m i lo i tài nguyên, t đó đ a ra đ nh h ng, bi n pháp khai thác, s d ng ư ướ
có hi u qu .
Hai : bi n pháp b o v tích c c các lo i tài nguyên thiên nhiên nh m t o ra kh
năng s d ng lâu dài và có hi u qu :
+ Khai thác tài nguyên ph i theo quy ho ch , tránh c n tr cho t ng lai. ươ
+ Đ i v i nh ng lo i tài nguyên quý, hi m thì v a khai thác, v a b o v . ế
+ Đ i v i nh ng lo i ch a đ n đ khai thác thì c n có k ho ch b o v nghiêm túc. ư ế ế
Ba là : T o đi u ki n v m t lãnh th đ b o đ m đ n m c đ cao nh t nhu c u c a ế
các ngành, c a trung ng và đ a ph ng. ươ ươ
d : Tây nguyên r ng, đ t đ bazan thì ph i s d ng, khai thác, b o v tài
nguyên đó đ ph c v cho b n thân Tây nguyên và cho c n c. ướ
5, Theo vi n chi n l c và chính sách Khoa h c-Công ngh Vi t Nam thì ế ượ
Khai thác tài nguyên thiên nhiên không h p lý có nghĩa là :
+ Khai thác tài nguyên r ng không h p nh khai thác g không k p tái sinh, săn b n ư
thú r ng b a bãi, khai thác s n ph m r ng không theo quy ho ch .
+ M r ng di n tích đ t nông nghi p sâu vào các h sinh thái r ng, đ t ng p n c. ướ
+ Ti p t c du canh, du c và canh tác n ng r y.ế ư ươ
+ M r ng di n tích cây công nghi p dài ngày vào di n tích r ng, đ t r ng.
+ Ti p t c đ hoang hóa đ t tr ng, đ i núi tr c.ế
+ Khai thác b a bãi, buôn bán các lo i đ ng v t hoang dã, quý hi m. ế
+ Khai thác n c ng m không đúng k thu t.ướ
Ti n hành s n xu t, phát tri n kinh t - xã h i không b n v ng có nghĩa là :ế ế
+ Xây d ng các đ p n c không nghiên c u, đánh giá h t tác đ ng c a môi tr ng. ướ ế ườ
+ Quy ho ch dân s và k ho ch hóa ch a đ t yêu c u cân b ng, n đ nh. ế ư
+ Ti p t c khai thác g , c i r ng t nhiên đ đun n u.ế
+ Khai hoang vào đ t ng p n c, r ng ng p m n đ nuôi cá, nuôi tôm. ướ
+ Khai thác quá m c Tnài nguyên th y s n trong các khu v c n c ng t v nh ven ướ
bi n.
+ Khai thác b a bãi các r n san hô đ làm vôi, bán làm v t k ni m.
+ Thâm canh nông nghi p theo h ng tăng thu c tr sâu, phân hóa h c. ướ
+ Nh p các cây tr ng v t nuôi m i t n c ngoài, b qua các u th c a cây tr ng, ướ ư ế
v t nuôi truy n th ng đ a ph ng. ươ
+ Ch a th c hi n nghiêm túc vi c đánh giá tác đ ng môi tr ng, các ho t đ ng t iư ườ ướ
tiêu th y l i.
+ Còn b sót đánh giá tác đ ng môi tr ng cho các d án phát tri n kinh t - xã h i. ườ ế
+ Ch a ki m soát đ c di dân t do.ư ượ
+ Th c hi n ch a đ y đ các công c v b o v môi tr ng đã ký. ư ướ ườ
+ Ch a ki m soát ch t ch các ho t đ ng xu t nh p kh u liên quan đ n b o v môiư ế
tr ng.ườ
Ô nhi m môi tr ng gia tăng do : ườ
+ Các nhà máy thi u b ph n x rác th i, rác th i ch a công ngh tái s d ngế ư
ch t th i.
+ Không ti t ki m khi khai thác qu ng, không quy ho ch bãi th i.ế
+ Các ch t th i t các đô th khu công nghi p, đ c bi t ch t th i đ c h i không
đ c x lý ch t ch .ượ
+ Ch a ki m soát đ c tri t đ b i, khí th i, ti ng n c a các ph ng ti n giao thôngư ượ ế ươ
sân bay, b n c ng.ế
+ Không q an lý t t môi tr ng khu du l ch, th thao ngh ng i, gi i trí. ườ ơ
+ Ti p t c dùng than kém ch t l ng đ đun n u.ế ượ
+ Dùng xăng có chì trong giao thông v n t i.
+ Quy ho ch đ a đi m nhi u khu công nghi p ch a h p lý. ư
Các r i ro và th m h a môi tr ng x y ra ngày càng nhi u do : ườ
+ Khai thác và v n chuy n d u không an toàn.
+ Ch a ki m soát t t các l u v c sông.ư ư
+ S d ng thi u an toàn thu c tr sâu, thu c ch a b nh gia súc và phân hóa h c. ế
+ Các ch t th i đ c h i không có quy ch qu n lý ế
+ Ch a có k ho ch t t đ phòng r i ro và th m h a môi tr ng.ư ế ườ
+ Cung c p n c s ch cho nhân dân ch a b o đ m nhu c u t i thi u. ướ ư
+ Không x phân bón nông thôn, đ c bi t đ ng b ng Nam b , k c phân gia
súc.
+ R ng ti p t c b phá là nguyên nhân gây ra lũ quét và ng p l t l n. ế
+ Tăng công nghi p -> tăng công ăn vi c làm -> tăng quá trình di c nông thôn ra thành ư
th -> tăng s hòa tr n công nghi p -đô th -> tăng kh i l ng ch t th i gây ô nhi m ượ
môi tr ng.ườ
+ Các ngành công nghi p gây ô nhi m môi tr ng : công nghi p gi y; công nghi p ườ
ch t o; công nghi p truy n t i đi n, công nghi p hóa d u; công nghi p th c ph m;ế
v n t i; d t; công nghi p luy n kim, công nghi p khai thác m .
II. N i dung c a k ho ch khai thác, b o v các d ng tài nguyên thiên nhiên. ế
1. K ho ch khai thác, b o v các d ng năng l ng trên vùng lãnh th .ế ượ
- Trên 1 vùng lãnh th th ng ườ dùng 2 ngu n năng l ng ượ :
+ Ngu n năng l ng t i ch : Than, c i, h i đ t, năng l ng gió, m t tr i, s c ượ ơ ượ
n cv.v..ướ
Trong khai thác, s d ng, b o v ngu n năng l ng t i ch yêu c u các đ a ph ng ượ ươ
Ph i nghiên c u tìm ra công ngh , ph ng pháp s d ng thích h p v i m i lo i năng ươ
l ng đó đi t th p đ n cao, t đ n gi n đ n ph c t p.ượ ế ơ ế
bi n pháp nuôi d ng tái t o nh ng lo i năng l ng kh năng tái sinh nh c i ưỡ ượ ư
và các d ng l y t th c v t khác.
+ Năng l ng đ a t n i khác đ n : Th ng xăng d u, năng l ng đi n, tùy thu cượ ư ơ ế ườ ượ
vào kh năng
Nhi m v c a k ho ch khai thác, b o v các d ng năng l ng trên m i vùng ế ượ
lãnh th .
Ví d : Các d ng năng l ng sinh v t : ph i tr ng và phát tri n r ng. ượ
+ Có k ho ch khai thác, huy đ ng m i d ng năng l ng trên lãnh th đ ph c v choế ượ
s n xu t, đ i s ng. đây, tùy m c đích s d ng, y quy trình công ngh huy
đ ng năng l ng nào cho có hi u qu . ượ
d : Các lo i than đ t tiêu chu n nhi t l ng cho s n xu t công nghi p thì c n ượ
phát tri n công nghi p đ s d ng.
+ Khuy n khích vi c nghiên c u các bi n pháp, các lo i công ngh s d ng ít năngế
l ng (nh t công ngh s d ng di n, s d ng xăng d u); khuy n khích vi c gi mượ ế
đ nh m c tiêu dùng năng l ng trong s n xu t. ượ
+ Xây d ng, phân b h p lý các c s s n xu t năng l ng trên vùng lãnh th . ơ ượ
d :th 1 đ a ph ng hay nhi u đ a ph ng cùng nghiên c u, b trí đúng m ng ươ ươ
l i cung c p năng l ng phù h p v i yêu c u c a m i vùng.ướ ượ
+ Khai thác các d ng năng l ng đúng pháp lu t, b o đ m cân d i gi a v n đ u t ượ ư
cho khai thác và đ u t cho b o v . ư
2, K ho ch khai thác và b o v ngu n n c .ế ướ
Nhi m v c a k ho ch khai thác và b o v ngu n n c : ế ướ
+ Ti n hành thăm dò, phát hi n ngu n n c đ n m v s l ng và ch t l ng n c.ế ướ ượ ượ ướ
+ y d ng các d án khai thác ngu n n c, b o v ngu n n c trên các vùng lãnh ướ ướ
th .
+ Đ i v i các t nh mi n Trung thì c n c ý k t h p ch t ch gi a ch ng h n ế
ch ng úng, k t h p gi a th y l i v i th y đi n. ế
Bi n pháp đ b o v ngu n n c, nh t là ngu n n c s ch : ướ ướ
(T l c p n c s ch cho nông dân đã đ c c i thi n: 2010 : đ t 83.5% trên 85% ch ướ ượ
tiêu
+ T o l p ph th c v t trên b m t :
Ti n hành tr ng tr t nhi u v trong năm.ế
Tr ng r ng t p trung và phân tán.
Tr ng cây bóng mát trong đô th .
mi n Trung c n đ c bi t quan tâm ph xanh đ t tr ng đ i núi tr c. các t nh mi n
Trung, bình quân m i t nh có 200-300 ngàn ha đ t tr ng, đ i núi tr c.
+ Xây d ng h th ng h , b ch a n c v a, nh , l n trên b m t. ướ
+ M r ng và b o v di n tích rùng đ u ngu n đ b o v ngu n n c. ướ
+ Trong b o v , khai thác ngu n n c c n c ý đ n vi c kh c ph c hi n t ng ướ ế ượ
n c đ c phân b theo th i gian và không gian.ướ ượ
+ S m phát hi n nh ng nh h ng x u đ i v i ngu n n c d nh : lòng sông b ưở ướ ư
b i, b l p; n c trên sông, ao, h , n c ng m b ô nhi m. ướ ướ
3, K ho ch b o v ngu n l i h i th y s n trên m i vùng lãnh th .ế
Ti m năng ngu n l i h i th y s n Vi t Nam :
+ V ch ng lo i : 2000 loài cá, trong đó 100 loài giá tr kinh t cao, 70lo i tôm, ế
650 loài rong bi n.
+ Tr l ng : Trên 3 tri u t n/năm. ượ
+ Đi u ki n s ng c a h i th y s n :
3260 km b bi n, di n tích vùng bi n n m trong ti m năng khai thác 1
tri u km2.
Có nhi u c a bi n b t ngu n t trung du, mi n núi, t đó có ngu n th c ăn cho
h i th y s n phát tri n .
Có trên 30 v n ha di n tích đ m phá, eo, v nh.
Có nhi u đ o san hô ng m làm n i c trú. ơ ư
Vai trò c a kinh t h i th y s n trong n n kinh Vi t Nam : ế ế
2008 2010
T ng s n l ng h i th y s n 4.6 tri u t n 192569.9 nghìn t n. ượ
Trong đó :
S n l ng khai thác 2.1 tri u t n 190.000 t n ượ
S n l ng nuôi tr ng 2.5 tri u t n 2569.9 nghìn t n. ượ
Giá tr kim ng ch xu t kh u : 4.5 t USD 4.3 t USD.
Ngành th y s n b o đ m vi c làm cho 3.8 tri u lao đ ng.
V c s v t ch t k thu t c a ngành : 71.500 chi c tàu thuy n l p máy v i t ng ơ ế
công su t 1.850.000CV; 196 nhà máy ch bi n th y s n đông l nh v i công su t ch ế ế ế
bi n 1841 t n/ngày, s n xu t 3946 t n n c đá/ngày. Trong đó có 35 nhà máy đ t trìnhế ướ
đ k thu t tiên ti n, b o đ m tiêu chu n s n xu t hàng bán cho EU M . VN ế
143 c ng b n v i t ng chi u dài 2430m c u c ng, 700 c s c khí đóng m i ế ơ ơ
s a ch a tàu thuy n; tùng b c hình thành các c m công-th ng nghi p t i các th ướ ươ
tr n, th t , th xã, thành ph ven sông, ven bi n; xu t kh u h i th y s n kh năng
v t m c 1 t USD. (1999 đ t 1 t USD).ượ
-Nh ng sai l m trong khai thác h i th y s n Vi t Nam :
+ Phát tri n quá nhi u ngh ánh sáng, đã nh h ng x u đ n ngu n l i hai th y ưở ế
s n.
Ví d : Năng su t 1 m vó ánh sáng g m :
1980 1990
32t n/m 22t n/m
+ Đánh b t h i th y s n b ng đi n, ch t n gây h u qu nghiêm tr ng :
d : -> l ng cá tôm thu đ c trong m t l n đánh b ng ch t n , b ng đi n ch đ t ượ ượ
30-40%, s còn l i b t n th ng và ch t. ươ ế
->H y di t c môi tr ng s ng. ườ
Ch ng h n v nh B c b tr c đây nhi u Song, nay gi m v s l ng, ướ ượ
tr ng l ng m i con cũng gi m (1,5-2kg nay còn 0,5-0,6kg/con); Mòi tr c đây ượ ướ
hàng năm khai thác 150-200 ngàn t n, nay không còn n a.
+ Trong khai thác thi u quy đ nh v ngh nghi p, v công c , t đó gây ra tình tr ngế
khai thác có tính ch t h y di t, khai thác c nh ng lo i đang sinh s n, m i sinh s n.
+ Ngu n n c b ô nhi m do phát tri n công nghi p, do s d ng các lo i hóa ch t ướ
trong nông nghi p làm gi m m c đ tái sinh c a th y s n.
+ Khai thác quá m c đ cho phép, nh t là vùng ven b .