83
KHP CN H
I. ĐỊNH NGHĨA
tình trạng các răng đối diện trên cung răng không đ cn trùm lên nhau
theo mt phẳng đng khi hai m thế khp cn trung tâm, khp cn h th
xy ra phía trƣớc hoc phía sau hoc phi hp.
II. NGUYÊN NHÂN
1. Loi cn h do răng
- Do thói quen xu bt li cho hàm răng
+ Thói quen mút ngón tay kéo dài: Tr em có thói quen mút tay kéo dài sau 4
tui.
+ Thói quen đy lƣỡi: Khi lƣỡi đt v trí ra trƣc và gia các răng ca trên
và răng ca dƣới thƣờng xuyên sy ra khp cn h.
- Do các bnh gây tr ngi đƣng th qua mũi
+ Th miệng do viêm amiđan.
+ Th ming do VA.
+ Th ming do thói quen và do các bệnh lý khác …
- Cn tr mc răng: Do cng khớp, răng không mọc đ chiều cao thân răng.
2. Loi cn h do xƣơng hàm
- S phát trin bt thƣng của xƣơng hàm trên.
- S phát trin bt thƣng của xƣơng hàm dƣới.
- S phát trin bt thƣng ca c xƣơng hàm trên và xƣơng hàm dƣi.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1. Khp cn h do răng
a. Hi bnh
Có thói quen xấu nhƣ tật đy lƣỡi, mút ngón tay, th miệng…
b. Lâm sàng
- Ngoài mt: không có triu chứng đặc trƣng.
- Trong ming
84
+ Có biu hiện các răng đối din không tiếp xúc nhau theo chiều đứng tƣ thế
cn trung tâm:
+ Có th có th có cn h mt hoc nhiều răng vùng các răng trƣớc nhƣng
các răng sau có tiếp xúc.
+ Có th có biu hin cn h vùng các răng phía sau, nhƣng các răng trƣớc
có tiếp xúc.
+ Có th có biu hin cn h cc b c vùng răng trƣc và răng sau.
+ Răng cửa trên có th ng trƣc.
+ Có th có hẹp cung răng trên.
+ Có th răng chƣa mọc hết chiều cao thân răng.
c. Cn lâm sàng
- Mu hàm thch cao
+ Không có s tiếp xúc ca các răng đi din tại vùng răng có khớp cn h.
+ Có th gim chiu rộng cung răng hàm trên trong trƣờng hp kém phát trin
cung răng trên do thói quen đy lƣỡi.
- X quang
+ Phim s nghiêng (Cephalometrics): có hình nh cn hở, góc xƣơng hàm
dƣới bình thƣng.
+ Phim toàn cnh: có th thy hình ảnh răng b cng khp không mc hết
chiều cao thân răng.
1.2. Khp cn h do xƣơng hàm
1.2.1. Lâm sàng
a. Ngoài mt
- Kiu mt dài.
- Tng mt dƣi: tăng.
b. Trong ming
- Có cn h
+ Cn h vùng răng phía trƣc, hoc
+ Cn h vùng răng sau, hoặc
+ Cn h c vùng răng trƣc và sau.
- Cung răng trên: thƣờng có biu hin hp.
1.2.2. Cn lâm sàng
85
- Mu hàm thch cao
+ Không có s tiếp xúc ca các răng đi din tại vùng răng có khớp cn h.
+ Thƣng gim chiu rộng cung răng hàm trên.
- Phim s nghiêng (Cephalometrics)
+ Góc mt phẳng hàm dƣới ( GoGn-SN): ln.
+ Góc ANB: có th tăng (trƣờng hợp tƣơng quan xƣơng hàm loi II) hoc
giảm (trƣờng hợp tƣơng quan xƣơng hàm loi III).
2. Chẩn đoán phân bit
Khp cn h các biu hin trên lâm sàng X quang rt, vy không
cn chẩn đoán phân bit.
IV. ĐIỀU TR
1. Nguyên tc
Đóng khp cn h, tạo tƣơng quan hai hàm tối ƣu.
2. Điều tr c th
2.1. Khp cn h do răng
a. Giai đon sm của răng hn hp, t 6-8 tui
- Loi b thói quen xu
+ Loi b thói quen mút ngón tay: Quấn băng dính chống thm nƣớc vào
ngón tay, hoc dùng khí c chng mút ngón tay.
+ Loi b thói quen đẩy lƣỡi: dùng khí c rào chặn lƣỡi, hoặc hƣớng dn tr
tập lƣỡi.
+ Loi b thói quen th miệng: Điều tr các bnh lý liên quan gây tr ngi th
đƣờng mũi, hoặc phi hp dùng khí c chng th ming.
b. Giai đon mun của răng hn hp (sau 8 tui) và giai đoạn răng vĩnh viễn
- Điu tr loi b thói quen xấu nhƣ giai đoạn sm.
- Kết hp điều tr vi khí c gn cht
+ Gn mc cài hai hàm.
+ Đặt dây cung thích hp.
+ S dng chun liên hàm theo chiều đứng đóng cắn h.
+ Có th phi hp làm trồi và làm lún các răng.
- m chụp thân răng bị cng khớp cho đạt đƣc khp cắn bình thƣờng nếu
cn h do răng cứng khp.
86
2.2. Khp cn h do xƣơng hàm
a. Bệnh nhân đang trong thời k tăng trƣng
- S dng khí c có máng cn phía sau to lc tác động làm lún các răng sau,
làm cho xƣơng hàm dƣới xoay ra trƣớc và lên trên làm đóng cắn hở, đồng thi hn
chế s phát trin của xƣơng hàm theo chiều đứng.
- S dng khí c Headgear kéo cao làm lún các răng hàm hàm trên, làm cho
xƣơng hàm dƣới xoay ra trƣớc và lên trên đóng cắn h.
b. Bnh nhân tng thành
Khi bệnh nhân đã tuổi trƣởng thành, thì y mức độ cn h do ơng
th áp dụng phƣơng pháp điều tr khác nhau.
- Mc đ nh hoc trung bình có th bù tr đƣợc
+ Gn mc cài hai hàm.
+ Đặt dây cung thích hp.
+ S dng chun liên hàm theo chiều đứng đóng cắn h.
+ S dng vít neo chn làm lún và làm trồi các răng.
- Mc đ nng không th bù tr đƣợc
+ Gn mc cài hai hàm.
+ Đặt dây cung thích hp.
+ Sp xếp li các răng đ chun b cho phu thut.
+ Phu thut chnh hình có th xƣơng hàm trên hoặc xƣơng hàm dƣới hoc
c hai để đóng cắn h.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣợng
- Cn h do răng: nếu điều tr đúng phác đồ trên thì s có kết qu tt. Nếu
không điều tr kp thi thì có th chuyn th thành cn h do xƣơng và điu tr phc
tạp hơn.
- Cn h do xƣơng: điu tr phc tạp hơn. Tuy vậy, thc hiện đúng phác đồ
trên thì đa s các trƣng hp có kết qu tốt, nhƣng vẫn có mt t l tái phát.
2. Biến chng
- Mòn răng, tiêu xƣơng ổ răng, viêm quanh răng, sâu răng
- Đau khớp thái dƣơng hàm.
- Ri lon chức năng khớp thái dƣơng hàm.
87
VI. PHÒNG BNH
Khám răng miệng đnh k để phát hin sm và điều tr kp thi.