KI M TRA MARKETING
Ti n trình qu n tr marketing bao g m ho ch đ nh, t ch c th c hi n ki mế
tra ho t đ ng marketing. Ki m tra marketing nh m phát hi n nh ng sai l ch gi a
th c hi n v i k ho ch, xác đ nh nguyên nhân gây nên sai l ch; trên c s đó đ a ra ế ơ ư
các gi i pháp đi u ch nh nh m đ t đ c m c tiêu k v ng. 3 lo i ki m tra ượ
marketing: Ki m tra k ho ch năm, ki m tra doanh l i và ki m tra chi n l c ế ế ượ
1. Ki m tra k ho ch năm ế
M c đích ki m tra k ho ch hàng năm là nh m đ m b o cho công ty đ t đ c ế ượ
m c doanh s , l i nhu n, th ph n cùng nh ng m c tiêu khác c a k ho ch năm c a ế
ng ty.
B ng 15-1: Các lo i ki m tra marketing
LO I KI M
TRA
TRÁCH NHI M
CH Y U
M C ĐÍCH KI M
TRA CH TI P C N
1. Ki m tra k ế
ho ch năm
- C p qu n tr cao
nh t.
- C p qu n tr b c
trung
- Kh o sát xemc k t ế
qu d trù đ t
đ c khôngượ
- Phân tích doanh s .
- Phân tích th ph n
- T l chi phí
marketing trên doanh
s .
- Thăm thái đ c a
kháchng.
2. Ki m tra
doanh l i
- Ki m tra vi c
marketing
- Kh o sát n i công ty ơ
đang hái ra ti n và
đang thua l
- Đ a n
- Khúc tuy n thế
tr ng.ườ
- nh phân ph i.
- Quy mô đ t hàng.
3. Ki m tra
chi n l cế ượ
- C p nh đ o cao
nh t
- Kh o sát xemng ty
theo đu i nh ng c ơ
- Giám đ nh marketing
1
Giám đ nh viên
marketing
may marketing t t c a
nh th c hi n
đi u y m t cách
hi u qu hay không
H. 15-1. Ti n trình ki m tra ế
Ti n trình ki m tra, g m 4 b c sau đây (hình 15-1)ế ướ
1. c nhà nh đ o ph i nêu m c tiêu t ng quý, t ng tháng
trong k ho ch năm, nh nh ng ch ng m c. ế ư
2. C p qu n tr ph i theo dõi k t qu đ t đ c trên th ng ế ượ ươ
tr ng. ườ
3. Ph i xác đ nh nh ng nguyên nn sai l ch trong th c hi n.
4. Đi u ch nh đ đ t đ c m c tiêu mong mu n. ượ
Trong ki m tra k ho ch năm, n i dung ki m tra th ng bao g m: phân tích ế ườ
doanh s , phân tích th ph n, phân tích chi phí marketing so v i doanh s thăm dò
thái đ c a khách hàng.
Phân tích doanh s
Phân tích doanh s bao g m vi c đánh giá doanh s th c t so v i m c tiêu ế
doanh s . Có haing c đ c s d ng: ượ
2
Phân tích sai l ch doanh s , Cho ta bi t vi c th c hi n m sút y do gi mế
bao nhiêu? Do gi m kh i l ng là bao nhiêu? ượ
Phân tích doanh s chi ti t ế hay phân tích doanh s vi mô. Nó cho chúng ta bi t ế
khu v c nào, nhân o kng đ t doanh s d ki n. ế
Phân tích th ph n
N u ch phânch doanh s thì ch a đ , ch a bi t đ c công ty đang ho t đ ngế ư ư ế ượ
nh th nào so v i các đ i th c nh tranh. Nh phân tích th ph n, th gi i đápư ế
đ c câu h i đó. Gi s công ty đang có m c doanh s tăng lên. Đi u này có th doượ
tình hình kinh t kh quan t t c các công ty đ u đ c h ng. Ho c th doế ượ ưở
thành tích c a công ty kh quan h n so v i các đ i th c nh tranh. c nhà lãnh đ o ơ
c n ph i theo dõi th ph n c a công ty mình. N u th ph n c a công ty tăng lên, công ế
ty đang h ng l i h n đ i th c nh tranh. N u th ph n gi m xu ng, công ty đangưở ơ ế
thua thi t so v i đ i th c a mình. Khi phân tích th ph n h t s c th n tr ng. B i vì: ế
c nhân t bên ngi kng y nh h ng nh nhau đ i v i m i doanh nghi p. ưở ư
Không nên khi nào cũng so nh k t qu doanh nghi p đ t đ c so v i m c trungế ượ
nh trong khu v c.
N u có m t doanh nghi p m i xu t hi n trong ngành, th ph n công ty t i chế
gi m đi. M i s gi m th ph n th do m t chính sách cân nh c v doanh l i
y n. d : lo i b nh ng s n ph m ít l i ho c không l i. Th ph n th
bi n đ ng do các lý do không c n xem xét v m t qu n lý. Ng i ta th ng xem xét,ế ườ ườ
phân tích các lo i th ph n sau đây:
Th ph n c a công ty so v i toàn b th tr ng: đó chính là t l % gi a doanh ườ
s c a công ty so v i doanh s c a toàn ngành.
Th ph n c a công ty so v i phân kc mà nó ph c v : đó là t l % gi a doanh
s c a công ty so v i doanh s c a toàn phân kc.
3
Th ph n t ng đ i; đó t l so sánh v doanh s c a công ty v i đ i th ươ
c nh tranh m nh nh t. Nó cho bi t v th c a s n ph m c ang ty trong c nh tranh ế ế
trên th tr ng nh th nào. ườ ư ế
Phân tích chi phí marketing so v i doanh s
Vi c ki m tra k ho ch năm còn bao g m vi c xem xét các kho n chi phí marketing ế
so v i doanh s đ đ m b o r ng công ty kng chi quá m c đ đ t m c tiêu doanh
s c a mình. T l chi phí marketing trên doanh s c a m t công ty, gi s là 30% và
bao g m năm lo i chi phí c u tnh:
- Chi phí cho l c l ng bán hàng trên doanh s : 15%. ượ
- Đi u nghiên marketing/doanh s : 1%.
- Chi phí qu n lý phân ph i tiêu th trên doanh s : 3%.
C p lãnh đ o c a công ty c n ph i luôn luôn theo dõi các t l y đ a ra ư
các quy t đ nh bi n pháp c n thi t đ m b o các chi phí không v t quá các gi iế ế ượ
h n cho phép.
Thăm dò thái đ khách hàng
Nhi u công ty khôn ngoan đã s d ng các h th ng đ theo dõi khách hàng. B ng
cách theo dõi s thay đ i thái đ c a khách hàng tr c khi vi c đó làm nh h ng ướ ưở
đ n doanh s , c p qu n tr c a công ty có th đ a ra các quy t đ nh nh đ ngế ư ế
s m h n đ c u vãn tình th . Nh ng ph ng pp chính theo dõi thái đ c a khách ơ ế ươ
ng.
c công ty đ nh h ng theo th tr ng đ u ghi nh n phân tích tr l i ướ ườ
nh ng khi u n i, phi n trách b ng mi ng và th t c a khách hàng. C n chú ý đ n ế ư ế
các khi u n i có tính ch t nghiêm tr ng chú ý đ c bi t đ n các v n đ đ c nh cế ế ượ
đi nh c l i nhi u, nhi u khách s n, nhà ng, ngân hàng th ng có các s ho c ườ
phi u góp ý, ph n ánh, phê bình. Các công ty đ nh h ng theo th tr ng đ u cế ướ ườ
4
g ng t i đa hoá nh ng có h i cho khách hàng khi u n i.. Nh đó c p lãnh đ o công ế
ty n m đ c toàn di n h n nh ng ph n ng c a khách ng đ i v i s n ph m ượ ơ
d ch v c a h đây cũng là c s c a nh ng s a đ i, c i ti n ho c phát minh ra ơ ế
các s n ph m và d ch v m i c a công ty.
M t s ng ty t ch c nh ng nhóm khách ng m u, t nguy n g m khách
ng đ ng ý đ nh kỳ thông đ t thái đ c a h thông qua các b ng câu h i tr l i
b ng th ho c qua đi n tho i. d các khán gi xem TV đ nh kỳ cho Đài truy n ư
nh ho c nh ng nh n xét c a h v nh ng ch ng trình bu i phát h đã xem. ươ
C n đ m b o tính ch t đ i di n c a nh ng ng i c u thành các nhóm m u khách ườ
ng đ c k t qu có th suy r ng đ c. ế ượ
c công ty cũng th t ch c các cu c đi u tra khách hàng v i nh ng m u
đ c ch n b t kỳ. H yêu c u khách hàng đánh gv tinh th n thân thi n c a nhânượ
viên c a công ty, ch t l ng ph c v cùng nh ng y u t khác n a... ượ ế
2. Ki m tra doanh l i
Ngoài ki m tra k ho ch năm, các công ty còn ph i đo l ng m c doanh l i ế ườ
c a các s n ph m, theo t ng khu v c, theo t ng nhóm khách hàng, theo t ng c a
ng, qu y hàng, theo t ng nhân viên bán hàng và th m chí theo t ng mét vuông di n
tích bán ng.
Ki m tra doanh l i đ c c đ nh b ng m t h th ng ch tiêu kinh t k thu t ượ ế
trong đó quan tr ng nh t t su t l i nhu n trên v n đ u t ROI (Return on ư
investment)n g i là m c doanh l i đ u t hay h s hi u qu v n đ u t ư ư
M c doanh l i đ u t đ c tính theo công th c ư ượ
5