SÁNG KI N KINH NGHI M Hà Th Phúc
M C L C
A – M ĐU ........................................................................................................ 2
I. LÍ DO CH N Đ TÀI ................................................................................... 2
II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U ......................................................................... 2
III. ĐI T NG NGHIÊN C U ƯỢ .................................................................... 2
IV. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ .............................................................. 2
B. N I DUNG ...................................................................................................... 3
I. C S LÍ LU N Ơ .......................................................................................... 3
II. TH C TR NG C A Đ TÀI ...................................................................... 3
III. KINH NGHI M D Y M T S BÀI TOÁN V XÁC SU T .................. 3
1. Ki n th c c b n:ế ơ ......................................................................................... 3
2. M t s bài toán v n d ng: ............................................................................ 4
2.1: Các bài toán tính theo đnh nghĩa: ......................................................... 4
2.2.Các bài toán v n d ng quy t c xác su t. .............................................. 12
3. Bài t p đ ngh : .......................................................................................... 16
IV. K T QU .................................................................................................. 17
TÀI LI U THAM KH O ........................................................................................ 19
1
SÁNG KI N KINH NGHI M Hà Th Phúc
A – M ĐU
I. LÍ DO CH N Đ TÀI
Lí thuy t xác su t có nhi u ng d ng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c khoa h c,ế
công ngh , kinh t .....Chính vì l đó lí thuy t xác su t đc đa vào ch ng ế ế ượ ư ươ
trình THPT nh m cung c p cho h c sinh THPT nh ng ki n th c c b n v ế ơ
ngành toán h c quan tr ng này. Các bài toán tính xác su t là m t trong nh ng
ph n quan tr ng trong ch ng trình THPT; là m t ph n không th thi u trong ươ ế
các k thi vào đi h c, cao đng trong nh ng năm g n đây.
Đ h c t t ph n xác su t các em ph i n m v ng các khái ni m c b n c a ơ
xác su t, các công th c tính và n m v ng ph n quy t c đm, khái ni m t h p, ế
ch nh h p, hoán v . Đc bi t các em ph i bi t v n d ng các ki n th c đó vào các ế ế
bài t p tình hu ng c th . Đây là ph n h c phát tri n t duy, kh năng suy lu n ư
cho các em r t t t. Nh ng hi n nay r t nhi u h c sinh l i t duy, suy lu n nên ư ườ ư
d n đn ng i h c ph n này, ho c làm bài t p hay b sai. Đ t o h ng thú h c ế
t p cho các em, giúp các em h c t t ph n xác su t, phát tri n t duy cho các em, ư
giáo viên khi d y c n ch n các bài t p g n li n v i th c t . Và h th ng, phân ế
lo i các bài t p t d đn khó đ h c t duy đc. Chính vì v y tôi đã ch n đ ế ư ượ
tài: Kinh nghi m d y m t s bài toán v xác su t nh m t o h ng thú h c
t p và phát tri n t duy cho h c sinh tr ng THPT Qu ng X ng 4” ư ườ ươ
II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
Nh m giúp h c sinh n m v ng các khái ni m và các quy t c c b n c a xác ơ
su t đng th i bi t v n d ng linh ho t các ki n th c đó đ gi i quy t các bài ế ế ế
toán và tình hu ng c th . Qua đó b i d ng h c sinh gi i, h c sinh ôn thi THPT ưỡ
Qu c gia giúp các em hi u sâu s c h n v xác su t. T đó giúp h c sinh rèn ơ
luy n thêm t duy sáng t o cho b n thân. ư
III. ĐI T NG NGHIÊN C U ƯỢ
- Các khái ni m và các quy t c c b n c a xác su t. ơ
- Các bài toán v xác su t.
IV. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ
- Các ph ng pháp d y h c.ươ
- Tìm hi u ki n th c, k năng c a h c sinh. ế
2
SÁNG KI N KINH NGHI M Hà Th Phúc
B. N I DUNG
I. C S LÍ LU N Ơ
Khi gi i bài t p toán, ng i h c ph i đc trang b đy đ các ki n th c, k ườ ượ ế
năng, bi t liên h gi a cái cũ và cái m i. Các ti t d y ph i đc thi t k có hế ế ượ ế ế
th ng, các ví d t d đn khó, đa d ng phù h p v i h c sinh nh m phát huy ế
tính tích c c cho h c sinh. H th ng bài t p ph i giúp h c sinh n m v ng ki n ế
th c, d n d n phát tri n kh năng t duy, kh năng v n d ng ki n th c linh ư ế
ho t vào bài toán. T đó h c sinh có h ng thú và đng c h c t p t t. Vì v y tôi ơ
th y s c n thi t ph i xây d ng h th ng ví d hay g n gũi v i h c sinh, liên ế
h v i th c t đc phân lo i s p x p t d đn khó giúp h c sinh lĩnh h i ế ượ ế ế
đc ki n th c, phát tri n t duy suy lu n, rèn luy n k năng gi i toán. T đóượ ế ư
h ng thú v i h c t p h n. ơ
II. TH C TR NG C A Đ TÀI
Trong quá trình gi ng d y tr ng THPT Qu ng X ng 4 tôi th y đa ph n ườ ươ
h c sinh lúng túng khi gi i bài t p v xác su t, t duy còn kém nên hay gi i sai ư
d n đn các em ng i h c. Trong khi n i dung này liên quan đn ki n th c th c ế ế ế
t nhi u và là m t n i dung trong đ thi THPT Qu c gia, nó th ng không ph iế ườ
là câu h i khó v i h c sinh nên h c sinh có th l y đi m ph n này đc. Chính ượ
vì v y đ tài này giúp h c sinh hi u sâu s c h n v xác su t, gi i đc các bài ơ ượ
t p, ôn thi t t ph n xác su t. T đó phát tri n t duy, k năng, k x o khi gi i ư
bài t p toán.
III. KINH NGHI M D Y M T S BÀI TOÁN V XÁC SU T
1. Ki n th c c b n:ế ơ
- N u A là bi n c liên quan đn phép th ch có h u h n các k t qu đng khế ế ế ế
năng xu t hi n thì xác su t c a A là t s
( )
A
P A
=
- Xác su t có các tính ch t sau:
a)
( ) 0, AP A
b)
( ) 1P =
c) N u A và B là hai bi n c xung kh c cùng liên quan đn phép th thìế ế ế
( ) ( ) ( )P A B P A P B= +
(Công th c c ng xác su t)
3
SÁNG KI N KINH NGHI M Hà Th Phúc
H qu : V i m i bi n c A ta luôn có ế
( ) 1 P(A)P A =
.
- Công th c nhân xác su t: A, B đc l p khi và ch khi
( ) ( ). ( )P AB P A P B=
2. M t s bài toán v n d ng:
2.1: Các bài toán tính theo đnh nghĩa:
Ví d 1 : Gieo m t con súc s c cân đi đng ch t. Tính xác su t đ s ch m
xu t hi n trên m t con súc s c là s ch n.
* Đây là ví d đn gi n, d hi u. ơ Khi b t đu d y giáo viên nên ch n ví d này.
Giáo viên nên mang theo con súc s c và th c hi n phép th này đ t o s chú ý
h c sinh. Qua th c t quan sát h c sinh th y d hi u h n. ế ơ
Giáo viên cho h c sinh:
- Xác đnh không gian m u. Li t kê các ph n t c a nó.
- H ng d n h c sinh g i tên bi n c câu a. Giáo viên tung con súc s c m tướ ế
l n cho h c sinh quan sát k t qu và đt câu h i: Đây có ph i là k t qu thu n ế ế
l i cho bi n c không?’’. T đó xác đnh các ph n t thu n l i c a bi n c . ế ế
- Cho h c sinh tính xác su t c a bi n c theo đnh nghĩa. ế
L i gi i c th :
Không gian m u
{ }
1;2;3; 4;5;6 =
S ph n c a không gian m u là:
6 =
G i A là bi n c : “ S ch m xu t hi n trên m t con súc s c là s ch n”. ế
Xác su t c n tìm là :
3 1
(A) 6 2
P= =
Ví d 2: Ch n ng u nhiên m t s nguyên d ng nh h n 20. Tính xác su t đ ươ ơ
s đc ch n là s nguyên t . ượ
4
SÁNG KI N KINH NGHI M Hà Th Phúc
* Giáo viên nên làm các ch s nguyên d ng nh h n 20 b ng bìa đ th c hi n ươ ơ
phép th cho h c sinh quan sát t o h ng thú h c t p cho các em. Qua ví d 1 h c
sinh d dàng làm đc ví d 2. Giáo viên cho các em t trình bày đ các em ượ
đc rèn luy n cách trình bày bài toán xác su t.ượ
L i gi i :
Không gian m u
{ }
1;2;3;...17;18;19 =
S ph n t c a không gian m u là:
19 =
G i A là bi n c : “ Ch n đc s nguyên t ”. ế ượ
{ }
2;3;5;7;11;13;17;19 8
A A
= =
Xác su t c n tìm là :
8
(A) 19
P=
Nh n xét : Qua hai ví d trên h c sinh đã bi t tính xác su t theo đnh nghĩa. Giáo ế
viên gi i thi u v i h c sinh th c t có r t nhi u bài toán ta không th li t kê h t ế ế
các ph n t c a không gian m u. Do đó, ta ph i bi t cách tính s ph n t c a ế
không gian m u. Giáo viên đa ra các ví d t d đn khó cho h c sinh làm quen ư ế
và luy n t p. Giáo viên nên ch n các ví d g n gũi v i các em, liên quan đn ế
th c t . Vì v y, tôi ch n ví d ti p theo là ví d 3 mà h c sinh không c n li t kê ế ế
các ph n t ,có th tính nh m đc s ph n t c a không gian m u và s k t ượ ế
qu thu n l i cho bi n c . ế
Ví d 3 :
Nhân d p ngày 26/3 Đoàn tr ng THPT Qu ng X ng 4 t ch c cu c thi bí th ườ ươ ư
chi đoàn gi i. Trong ph n thi ki n th c thí sinh ph i b c thăm m t câu h i đ ế
tr l i. M i cái thăm ch a m t câu h i thu c m t môn h c. Các môn toán, văn
m i môn có 2 câu h i. Các môn lý, hóa, sinh, s , đa m i môn 1 câu h i. Tính xác
su t đ thí sinh ch n đc câu h i thu c lĩnh v c khoa h c t nhiên. ượ
5