ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ứ ấ Ở Ầ Ầ ầ Ph n th nh t: PH N M Đ U
ề ặ ấ I. Đ t v n đ :
ớ ự ừ ủ ể ộ ỏ ỗ ả Cùng v i s phát tri n không ng ng c a xã h i, đòi h i m i chúng ta ph i
ổ ả ữ ứ ế ộ ớ ớ ọ ự t thay đ i b n thân, làm m i mình v i nh ng ki n th c khoa h c xã h i trong
ộ ầ ế ể ế ố ở ể đó Ti ng Anh là m t c u n i không th thi u, là chìa khoá đ chúng ta m ra,
ữ ẹ ề khám phá nh ng cái hay cái đ p trong n n văn hoá c a ủ nhân lo iạ . Bi ế ượ ầ c t m t đ
ổ ẻ ệ ứ ế ậ ỏ quan trong đó, ngày nay tu i tr Vi ớ ọ t Nam đang ra s c h c h i, ti p c n v i
ữ ủ ổ ộ ọ ọ nh ng thay đ i hàng ngày c a xã h i. H c sinh, sinh viên không ch ỉ ph i ả h c văn
ế ọ ề ở ả hoá mà còn ph i thông th o ạ tin h c, Ti ng Anh. ọ Nhi u h c sinh các thành ph ố
ỏ ề ề ấ l n ớ r t gi ế i v Ti ng Anh. ộ Tuy nhiên m t đi u đáng lo ng iạ là còn nhi u ề h cọ
ườ ươ ế ọ ươ sinh tr ng THCS L ng Th Vinh tham gia h c ch ng trình sách giáo khoa
ặ ớ ệ ể ố ớ ế ả ọ ộ m i, đ c bi ế t là h c sinh dân t c thi u s l p 8A1 kh năng ti p thu và giao ti p
ề ễ ế ệ ế ậ ộ ằ b ng Ti ng Anh là m t đi u không d dàng. ạ Vì v y vi c d y Ti ng Anh hi uệ
ọ ở ườ ả quả cho h c sinh đây ặ còn g p nhi u ề khó khăn. Ng i giáo viên ph i suy nghĩ
ừ ủ ệ ậ ọ ế ạ ụ ể ừ ầ tìm m i bi n pháp, th thu t cho t ng ti ừ t d y, t ng ph n, t ng m c đ làm sao
ể ượ giúp các em hi u đ c bài.
ế ớ ươ ượ Ti ng Anh l p 8 THCS ch ng trình sách giáo khoa m i ớ đ c chia thành
ữ ụ ề ề ầ ộ nhi u ph n, nhi u m c trong đó có m c ụ ụ A closer look 2 là m t trong nh ng m c
ủ ọ ứ ữ ế ế ấ ọ tr ng tâm c a bài liên quan đ n các ki n th c ng pháp . H c các c u trúc ng ữ
ỉ ể ế ầ ơ ạ ẫ ậ ộ pháp n u ch hi u m t cách đ n thu n là ọ h c m u câu và làm bài t p d ng vi ế t
ươ ố ễ ư ữ ọ ướ ế thì t ng đ i d nh ng ạ ạ d y h c ngo i ng theo h ng giao ti p thì không ph iả
ế ườ ậ ươ ti t nào, bài nào ng i giáo viên cũng có th ể r p khuôn ộ m t ph ố ng pháp gi ng
ượ nhau đ c.
ươ ề ế ớ ơ ọ ị ượ ạ Ch ng trình Ti ng Anh 8 đ án v i các đ n v bài h c đ c biên so n khá
ề ả ế ữ ể ể ề ể ậ nhi u đi m ng pháp khó, do v y đ giáo viên có th truy n t ọ i đ n h c sinh
ờ ượ ớ ạ ặ ộ trong m t th i l ng gi i h n g p không ít khó khăn.
1
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ệ ử ụ ề ẫ ọ Nhi u em h c sinh còn lúng túng trong vi c s d ng các m u câu k c ể ả
ướ ạ ế ứ ế ể ượ ầ ả d i d ng vi t và giao ti p. Đ đáp ng đ c nhu c u nâng cao kh năng giao
ố ớ ọ ế ế ằ ớ ườ ươ ti p b ng Ti ng Anh đ i v i h c sinh l p 8 tr ng THCS L ế ng Th Vinh
ọ ươ ế ể ọ ớ đang h c ch ng trình Ti ng Anh thí đi m nói chung và h c sinh l p 8A1 nói
ế ị ứ ề ộ ố ả ạ riêng, tôi quy t đ nh nghiên c u đ tài: ệ “M t s kinh nghi m gi ng d y môn
ế ạ Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”.
ụ ứ : II. M c đích nghiên c u
ữ ả ạ ự ố ượ ằ ợ Tìm ra nh ng gi i pháp nh m t o s phù h p cho các đ i t ọ ng h c sinh
ụ ứ ữ ế ế ệ ậ ươ trong vi c ti p thu và v n d ng ki n th c ng pháp trong ch ế ng trình Ti ng
ọ ậ ự ứ ớ ồ ờ Anh 8 sách giáo khoa m i, đ ng th i thông qua đó tăng s h ng thú h c t p cho
ọ h c sinh.
ấ ượ ế ả ạ ặ ộ ệ ị Nâng cao ch t l ng gi ng d y b môn Ti ng Anh đ c bi t là theo đ nh
ướ ứ ế ế ẩ ầ ớ h ng giao ti p đáp ng yêu c u m i theo khung tham chi u chu n Châu Âu
ộ ủ c a B GD&ĐT.
ấ ượ ả ố ớ ọ ế ạ ệ C i thi n ch t l ng đ i trà môn Ti ng Anh 8 đ i v i h c sinh tr ườ ng
ươ ế ậ ả ớ THCS L ụ ng Th Vinh nói chung và l p 8A1 nói riêng, tăng kh năng v n d ng
ự ứ ữ ụ ế ề ệ ế ọ ki n th c ngôn ng trong giao ti p, v lâu dài giúp h c sinh th c hi n m c đích
ả ơ ế ệ ế ằ giao ti p b ng Ti ng Anh hi u qu h n.
Ấ ứ Ế ầ Ề Ả Ph n th hai: GI I QUY T V N Đ
ơ ở I. C s lý lu n ề ậ c a v n đ : ủ ấ
ư ứ ệ ươ Nghiên c u các tài li u nh sách giáo khoa, sách giáo viên ch ng trình
ể ớ ầ ủ ổ ớ ủ ụ ắ ế thí đi m Ti ng Anh l p 8 . N m rõ m c tiêu yêu c u c a đ i m i c a sách giáo
ớ ớ ươ khoa m i so v i ch ệ ng trình hi n hành.
2
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ự ệ ạ ọ ươ ế ể ớ ỉ ạ Th c hi n ch đ o d y h c ch ủ ng trình Ti ng Anh thí đi m l p 8 c a
ự ỉ ạ ạ ỉ ự ụ ệ ắ ở ươ ắ S giáo d c và Đào t o t nh Đ k L k, s ch đ o th c hi n ch ế ng trình Ti ng
ủ ể ệ ạ ớ ụ Anh thí đi m l p 8 c a phòng Giáo d c và Đào t o huy n Krông Ana cũng nh ư
ườ ươ tr ng THCS L ế ng Th Vinh.
ề ệ ế ề ắ ắ ả ạ ậ N m b t các văn b n v vi c d y Ti ng Anh theo đ án khung 6 b c
ủ ụ ế ạ ộ theo tham chi u châu Âu c a B giáo d c và Đào t o. Công văn s ố
ề ệ ướ ể ế ẫ ọ 2653/BGDĐTGDTrH v ề v vi c h ấ ạ ng d n tri n khai d y h c ti ng Anh c p
ữ ề ạ ố ừ ọ THCS và THPT theo Đ án Ngo i ng Qu c gia 2020 t năm h c 20142015 .
ố ề ệ Công văn s 5333/BGDĐTGDTrH ban hành ngày 29 tháng 9 năm 2014 v vi c
ể ể ị ướ ể ế tri n khai ki m tra đánh giá theo đ nh h ự ng phát tri n năng l c môn Ti ng Anh
ừ ọ ấ c p THCS t năm h c 20142015.
ự ấ ề ạ II. Th c tr ng v n đ :
ươ ế ề ầ Ch ọ ng trình sách giáo khoa Ti ng Anh 8 đ án yêu c u đánh giá h c
ụ ủ ề ế ạ ẩ ộ ị sinh theo quy đ nh c a B giáo d c và Đào t o v chu n Ti ng Anh theo khung
ậ ủ sáu b c c a châu Âu.
ư ố ủ ộ ể Theo thông t s 5333 c a B GD và ĐT ể tri n khai ki m tra đánh giá
ướ ọ ừ ự ế ể ấ ị theo đ nh h ng phát tri n năng l c môn ti ng Anh c p trung h c t ọ năm h c
ữ ủ ế ệ ể ọ ẽ ể ệ ứ 20142015 thì vi c ki m tra ki n th c ngôn ng c a h c sinh s th hi n
ữ ủ ọ ề ữ ữ ự ừ ự đ c ượ năng l c ngôn ng c a h c sinh v ng âm, ng pháp, t v ng, cách s ử
ể ọ ữ ụ d ng ngôn ng trong ng c nh ữ ả . Do đó mà đ h c sinh bi ử ụ ế cách s d ng ngôn t
ữ ươ ả ạ ẫ ọ ng trong ng c nh ữ ả thì ph ng pháp gi ng d y các m u câu cho h c sinh
ả ầ ợ ớ cũng ph i phù h p v i yêu c u này.
ố ọ ặ ớ ớ ọ ữ Đ c thù l p 8A1 v i sĩ s h c sinh là 33 em, trong đó có 17 h c sinh n ,
3
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ệ ể ố ứ ế ế ế ả ọ ộ ặ đ c bi t có đ n 16 h c sinh dân t c thi u s có kh năng ti p thu ki n th c còn
ế ệ ề ệ ậ ọ ộ ộ ế ch m. Có đ n 20/33 h c sinh thu c di n h nghèo có đi u ki n kinh t khó
ụ ụ ế ố ươ ọ ậ ệ ươ ọ khăn, thi u th n các d ng c , ph ng ti n h c t p. Ph ạ ng pháp d y h c mà
ừ ụ ọ ọ ề ệ giáo viên t ng áp d ng trong năm h c 20182019 còn quá chú tr ng v vi c
ữ ế ả ấ ằ ả ữ ế ạ ậ thuy t gi ng các c u trúc ng pháp nh m gi i quy t các d ng bài t p ng pháp,
ề ơ ộ ư ạ ụ ứ ữ ế ậ ọ ữ ch a t o nhi u c h i cho h c sinh v n d ng ki n th c ng pháp đó vào nh ng
ấ ượ ứ ế ư ạ hình th c giao ti p nên ch t l ủ ớ ng đ i trà c a l p ch a cao:
ấ ượ ế Ch t l ng Số Gi iỏ Khá Trung bình Y u/Kém
HS năm h cọ
SL % SL % SL % SL % 20172018
HKI 33 5 15,1 7 21,2 8 24,3 13 39,4
(20172018)
HKII 33 6 18,1 8 24,3 11 33,3 8 24,3
(20172018)
ụ ả ệ ể ạ ọ ị Xác đ nh rõ nhi m v gi ng d y và ki m tra đánh giá h c sinh theo yêu
ộ ố ể ệ ả ả ạ ớ ộ ầ c u m i, tôi đã tìm hi u n i dung m t s văn b n, tài li u gi ng d y theo
ươ ụ ề ề ấ ổ ộ ch ợ ậ ng trình đ án, tham gia các đ t t p hu n, chuyên đ do c m t b môn,
ụ ổ ụ ở ứ ệ ệ ằ Phòng Giáo d c và S Giáo d c t ch c nh m tìm ra các bi n pháp hi u qu ả
ấ ượ ể ạ ọ ươ ơ h n đ nâng cao ch t l ng d y và h c ch ế ng trình Ti ng Anh 8.
ả ể ả III. Các gi ế i pháp đã ti n hành đ gi ề ế ấ i quy t v n đ :
ứ ươ ế ớ ươ Qua quá trình nghiên c u ch ng trình Ti ng Anh l p 8 ch ớ ng trình m i,
ộ ố ả ệ ả ơ ả ắ ọ tôi đã tr i nghi m và tìm ra m t s gi ắ i pháp c b n giúp h c sinh n m b t
4
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ượ ờ ậ ụ ữ ứ ế ồ ượ ứ ấ ữ ế đ c ki n th c ng pháp, đ ng th i v n d ng đ c nh ng ki n th c y vào
giao ti p.ế
ữ ể ộ ị ươ ứ ớ ơ ị M t là, xác đ nh rõ các đi m ng pháp t ọ ng ng v i 12 đ n v bài h c
ề ả ứ ữ ế ế ọ i ki n th c ng pháp đ n h c sinh, qua 12 m c ụ A closer look 2. Khi truy n t
ướ ề ắ ấ ả ấ ọ tr c tiên giúp h c sinh n m rõ 3 v n đ căn b n là: c u trúc, ý nghĩa và cách s ử
ự ủ ấ ụ d ng c a các c u trúc đó d a vào các thông tin trong ph n ầ Look out, Learning
ượ ụ ể ạ ớ c biên so n khá c th trong sách giáo khoa m i mà sách tip và Remember đ
ệ ắ ượ giáo khoa hi n hành không biên so n ẫ c các m u câu, ọ ạ . Sau khi h c sinh n m đ
ữ ệ ầ ẫ ờ ọ ỉ ể ế đ ti ậ t ki m th i gian, tôi ch yêu c u h c sinh ghi chép nh ng m u câu này th t
ầ ắ ọ ế ọ ạ ng n g n, ph n chi ti t h c sinh xem l i trong sách giáo khoa.
ố ợ ộ ố ư ữ ạ ớ Hai là, d y ng pháp ph i h p v i m t s kĩ năng khác nh speaking,
ứ ấ ữ ế ậ ọ ế ụ listening, writing…giúp h c sinh v n d ng nh ng ki n th c y vào giao ti p
ụ ọ ậ ể ể ộ ố ệ ạ ậ ợ thông qua m t s nhi m v h c t p. Các d ng bài t p phù h p đ ki m tra, đánh
ứ ủ ọ ệ ắ ư ế ắ giá vi c n m b t ki n th c c a h c sinh nh : multiple choice, making sentences,
ẫ ớ ỗ ệ questionsanswers, matching… Tuy nhiên, v i m i m u câu khác nhau thì vi c
ế ế ộ ụ ọ ậ ệ ạ ạ ằ thi ậ ự t k m t nhi m v h c t p cũng th t s linh ho t, đa d ng nh m kích thích
ả ư ờ ả ụ ữ ệ ả ậ ọ ồ kh năng t ẫ duy cho h c sinh, đ ng th i đ m b o vi c v n d ng nh ng m u
ự ế ắ ấ ớ ế câu y g n v i th c t giao ti p.
ộ ố ộ ể ạ ả ế ế Ba là, có th d y đ o m t s n i dung thi t k trong sách giáo khoa trên
ọ ọ ể ọ ữ ự ậ ả ấ ừ ứ ơ ở c s ch n l c và xây d ng nh ng câu bài t p đ h c sinh c m th y v a s c,
ự ứ ứ ế ế ằ nh m tăng thêm s h ng thú cho các em trong quá trình ti p thu ki n th c. Tuy
ả ả ờ ế ừ ệ ả ậ ả ồ nhiên, vi c đ o các bài t p v a ph i đ m b o tính logic đ ng th i ti ệ t ki m
ượ ự ọ ậ ủ ố ượ ờ ợ ớ ọ đ c th i gian, phù h p v i năng l c h c t p c a đ i t ủ ừ ng h c sinh c a t ng
ườ ừ ớ tr ng, t ng l p.
5
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ộ ố ộ ớ ọ ả ố ổ ợ B n là, thay đ i m t s n i dung, hình nh cho phù h p v i h c sinh theo
ư ể ề ẳ ạ ả ổ ừ t ng vùng mi n. Ch ng h n nh , giáo viên có th thay đ i hình nh m t s l ộ ố ễ
ươ ễ ộ ề ố ị ươ ộ ở h i ị các đ a ph ằ ng khác b ng các l h i truy n th ng đ a ph ệ ng huy n
ư ễ ộ ộ ễ ộ ỉ Krông Ana, t nh Đăk Lăk nh l h i cà phê Buôn Ma Thu t, l ề h i đua thuy n
ệ ề ố ễ ộ ủ ồ ộ truy n th ng huy n Krông Ana, l h i còng chiên c a đ ng bào dân t c Ê đê…
ộ ơ ố ỗ ọ ọ ộ ị Năm là, cu i m i m t đ n v bài h c, giáo viên cho h c sinh làm m t bài
ụ ủ ể ể ả ậ ẫ ậ ki m tra kh năng hi u và v n d ng các m u câu c a các em. Các câu bài t p
ể ể ả ả ặ ả ố ớ nên kèm theo hình nh, b ng bi u ho c tình hu ng đ tăng kh năng ghi nh cho
ợ ạ ữ ể ả ả ặ ố ọ h c sinh. Nh ng hình nh, b ng bi u ho c tình hu ng đó g i l ọ i cho h c sinh
ủ ể ủ ừ ữ ắ ữ ứ ế ề ơ ọ ị ớ nh ng ki n th c ngôn ng g n li n v i ch đi m c a t ng đ n v bài h c.
ử ụ ứ ụ ươ ệ ạ ệ Sáu là, ng d ng công ngh thông tin và s d ng các ph ọ ng ti n d y h c
ư ằ ứ ấ ẫ ắ ọ ồ ờ ậ nh nh m tăng s c h p d n cho h c sinh đ ng th i giúp các em kh c sâu và v n
ượ ế ươ ệ ệ ệ ạ ả ọ ụ d ng đ ứ c ki n th c. Các ph ả ng ti n d y h c hi u qu dành cho vi c gi ng
ế ộ ươ ư ề ớ ạ d y b môn Ti ng Anh 8 ch ng trình sách giáo khoa m i: nh sách m m, giáo
ả ọ ớ ươ ặ án power point, tranh nh ho c clip minh h a…So v i ch ng trình sách giáo
ệ ươ ớ ượ ế ờ ả ạ khoa hi n hành, ch ng trình Ti ng Anh m i đ ồ c biên so n đ ng th i c sách
ề ề ậ in và sách m m dành cho sách giáo khoa và sách bài t p. Ngoài ra, sách m m còn
ề ể ỗ ơ ệ ố ậ ậ ọ ườ ị có các bài t p ôn t p sau m i đ n v bài h c, h th ng đ ki m tra th ng xuyên
ữ ủ ủ ể ằ ầ ọ ị và đ nh kì… nh m ki m tra đ y đ các kĩ năng ngôn ng c a h c sinh qua đó
ố ế ứ ủ ệ ả giúp các em c ng c ki n th c vô cùng hi u qu .
ả ể ự ơ ả ệ ả ạ ươ Trên đây là sáu gi i pháp c b n đ th c hi n gi ng d y ch ng trình
ớ ạ ế Ti ng Anh 8 sách giáo khoa m i d ng bài “A closer look 2”. Tuy nhiên, trong quá
ọ ọ ạ ọ ố ả ợ ầ trình d y h c giáo viên c n sáng su t ch n l c các gi ớ i pháp sao cho phù h p v i
ữ ủ ừ ố ượ ứ ế ơ ọ ị ọ ặ đ c thù ki n th c ngôn ng c a t ng đ n v bài h c, đ i t ng h c sinh cũng
6
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ạ
ả
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ư ươ ỗ ế ọ ẽ ệ ạ ạ ệ ả nh các ph ọ ể ng ti n d y h c đ làm sao m i ti t h c s mang l i hi u qu cao
ấ ể nh t có th .
ạ ượ ộ ố ế ạ ọ ộ D ng bài c minh h a qua m t s ti t d y thu c 12 A closer look 2 đ
ị ươ ư ế ớ ọ ơ đ n v bài h c trong ch ng trình sách giáo khoa Ti ng Anh 8 m i nh sau:
UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES
* Grammar: Verbs of liking + gerunds / to infinitive
ướ ữ ệ ể ậ ấ ớ Cung c p ng li u m i thông qua kĩ năng nghe đ nh n bi ế t B c 1:
ữ ụ ả ạ ướ ậ ạ ộ ấ c u trúc ng pháp. Đ o m c 2 d y tr c, giáo viên b t m t đo n băng trong đó
ộ ừ ầ ọ có các đ ng t love, enjoy, detest, prefer , fancy, yêu c u h c sinh nghe và đánh
ể ừ ố ẫ d u ấ vào b ng s 2 đ t ả đó rút ra m u câu:
Verbs Followed by gerund only Followed by both gerund
and toinfinitive
1. love
2. enjoy
3. detest
4. prefer
5. fancy
(Audio script:
1. I love eating spicy food.
I love to eat spicy food.
7
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ạ
ả
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
2. Jane enjoys running.
3. Phong detests doing DIY.
4. I prefer reading poetry.
I prefer to read poetry.
5. Do you fancy watching TV?)
* Form:
enjoy/detest/fancy + gerund
love/ prefer + toinfinitive
* Meaning: …thích (ghét…) làm gì…
* Use: to talk about the things we like or don’t like to do
ướ ắ ầ ọ ộ ể B c 2: Giúp h c sinh n m n i dung ph n Look out và Learning tip đ
ề ộ ố ộ ể ừ ỉ ở ệ ổ các em hi u thêm v m t s đ ng t ch s thích và vi c không thay đ i nghĩa
ề quá nhi u khi dùng gerund hay toinfinitive theo sau love, like, hate và prefer.
ướ ừ ọ ụ ứ ế ể ậ ọ Giúp h c sinh v n d ng ki n th c v a h c đ hoàn thành các B c 3:
ậ ố ể ế ể ọ câu trong bài t p s 3, trang 10. Đ phát tri n kĩ năng giao ti p cho h c sinh, giáo
ữ ệ ầ ậ ọ viên yêu c u h c sinh nói và giúp các em hoàn thi n nh ng câu trong bài t p này,
ầ ớ ế sau đó m i yêu c u các em vi ở t vào v .
8
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ạ
ạ
ả
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
1. Mai enjoys making crafts, especially bracelets.
2. People I Britain love to watch (watching) TV in their free time.
3. Do you fancy skateboarding in the park this Sunday?
4. Nick likes learning (to learn) Vietnamese.
5. Ngoc hates sitting at the computer too long.
ướ ự ế ừ ụ ế ậ ọ ứ V n d ng ki n th c v a h c vào th c t thông qua kĩ năng B c 4:
ạ ộ ộ ố ả ọ speaking, giáo viên cho m t s ho t đ ng thông qua hình nh. H c sinh quan sát
ạ ộ ẻ ớ ữ ề ặ ử ụ và chia s v i nhau v nh ng ho t đ ng mình thích ho c không thích s d ng
ừ ọ ắ ẽ ả ẫ ắ ớ ộ ọ m u câu v a h c. V i hình nh minh h a sinh đ ng, ch c ch n s tăng thêm s ự
ộ ố ừ ợ ứ ơ ế ắ ọ ớ ứ h ng thú và giúp h c sinh kh c sâu ki n th c h n so v i m t s t g i ý trong
sách giáo khoa.
ạ ộ ộ ố ư ề ề ắ ả ớ + Giáo viên đ a ra m t s hình nh nói v các ho t đ ng g n li n v i ch ủ
ọ ề ủ đ c a bài h c là “Leisure activities”.
9
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ạ
ả
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ề ở ủ ữ ể ả ọ ợ + H c sinh dùng nh ng hình nh g i ý đ nói v s thích c a mình:
1. I like listening to music.
2. I love playing sports with my friends.
3. I prefer to make crafts in my free time.
4. I don’t fancy playing computer games.
UNIT 4: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
* Grammar:
1. Should and shouldn’t to express advice (Review)
ướ ắ ạ ấ ọ ầ Giáo viên yêu c u h c sinh nh c l i c u trúc, nghĩa và cách s ử B c 1:
ộ ọ ượ ọ ướ s ng ụ should và shouldn’t. (Vì n i dung này h c sinh đã đ c h c tr c đó)
* Form:
S + should / shouldn’t + infinitive
*Meaning:
… nên / không nên làm gì…
*Use: to express advice
10
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ướ ệ ử ụ ế ằ ả B ng vi c s d ng hình nh trình chi u trên power point, giáo B c 2:
ậ ố ề ầ ọ viên yêu c u h c sinh làm bài t p s 1 trang 41, đi n should/shouldn’t vào ch ỗ
ụ ậ ủ ề ề ệ ể ố ọ tr ng đ hoàn thi n các câu nói v phong t c, t p quán theo ch đ bài h c.
ướ ậ ố ầ ọ Thay cho bài t p s 2 trang 41, Giáo viên yêu c u h c sinh dùng B c 3:
ư ệ ẫ ặ ờ m u câu “We/ You should/shouldn’t …” luy n nói theo c p đ a ra l i khuyên v ề
ụ ậ ữ ế ệ nh ng vi c nên và không nên làm liên quan đ n phong t c t p quán.
Ex: We shouldn’t break things at Tet.
In Viet Nam, you should wait for the elderly people to sit before you sit
down.
2. Have to express obligation or necessary:
11
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ạ
ả
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ướ ắ ọ ượ ấ Giáo viên giúp h c sinh n m đ c c u trúc, nghĩa cũng nh ư B c 1:
ẫ ớ cách dùng m u câu v i “Have to”:
*Form:
ầ ả * Meaning: ... (không) c n ph i làm gì...
* Use:
ể ọ ệ ự ữ + Đ h c sinh phân bi t s khác nhau gi a don’t have to và mustn’t, giáo
ứ ọ viên cho h c sinh nghiên c u thêm m c ụ Rememer! trang 41.
12
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ạ
ả
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ướ ứ ừ ọ ế ầ ọ ề ậ ụ Giáo viên yêu c u h c sinh v n d ng ki n th c v a h c và đi n B c 2:
ủ ộ ạ ừ ỗ ố ề các d ng c a đ ng t “have to” vào ch tr ng thông qua sách m m:
ướ ể ọ ệ ự ơ t rõ h n s khác nhau gi a ữ have to và B c 3: Đ h c sinh phân bi
ử ụ ề ặ ầ ọ must, thông qua sách m m giáo viên yêu c u h c sinh đ t câu có s d ng các
ủ ộ ừ ế ướ ớ ạ d ng c a hai đ ng t ế khi m khuy t này và nói tr c l p.
I have to clean my house before Tet.
Vietnamese people mustn’t drive a motorbike when they don’t wear the
helmets.
Students don’t have to go to school on Sundays.
When the traffic light turns red, we must stop.
My mother has to work on Saturday.
UNIT 5: FESTIVALS IN VIET NAM
* Grammar: Simple, compound and complex sentences
13
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ạ
ả
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ướ ọ Giáo viên giúp h c sinh phân bi t ệ simple and compound B c 1:
ệ ạ ậ ố thông qua sách ị sentences thông qua vi c xác đ nh d ng câu qua bài t p s 1
m mề :
+ Simple sentences: sentences including a subject with one or more verbs.
+ Compound sentences: sentences including two clauses connected by
conjunctions such as: and, but, or, so, yet, however, nevertheless, moreover,
therefore, otherwise.
ướ ề ạ ể ọ ể ơ Đ h c sinh hi u h n v d ng câu compound, thông qua sách B c 2:
ầ ượ ầ ậ ả ọ m mề giáo viên yêu c u h c sinh th o lu n theo nhóm l n l ậ ố t làm bài t p s 2
và s 3.ố
ậ ố Bài t p s 2, trang 51:
14
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ậ ố Bài t p s 3, trang 51:
ướ ệ ử ụ ể ư ấ ọ Đ l u ý h c sinh vi c s d ng đúng d u câu, thông qua sách B c 3:
ọ ọ m mề giáo viên giúp h c sinh đ c kĩ m c ụ Look out! trang 51.
15
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ướ ọ ị ượ ạ ượ Giúp h c sinh xác đ nh đ c lo i câu đ ọ c g i là complex B c 4:
ề ạ ữ ằ sentences b ng cách làm rõ nh ng thông tin v d ng câu này kèm theo các ví d ụ
ọ ạ ề minh h a t i trang 51, sách m m:
ề ạ ể ọ ể ơ ử ụ Đ h c sinh hi u rõ h n v d ng câu complex và s d ng đúng
ề ễ ộ ể ơ ầ ọ subordinators, hi u rõ h n v l h i đua voi, giáo viên yêu c u h c sinh làm bài
ậ ố t p s 5, trang 52 thông qua sách m mề :
16
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ờ ượ ả ả ướ ẫ Vì th i l ng không đ m b o, giáo viên h ể ọ ng d n đ h c sinh tham
ậ ố ả ố ạ kh o thêm bài t p s 4 và s 6 t i nhà.
ướ ể ọ ệ ạ ả ơ simple, compound Đ h c sinh phân bi t kĩ h n c 3 d ng câu B c 5:
ế ế ả ứ ằ ố ế ủ and complex sentences, giáo viên thi ư t k b ng c ng c ki n th c b ng cách đ a
ạ ọ ầ ra các lo i câu và yêu c u h c sinh đánh d u ấ vào đúng c t:ộ
Sentences Simple Compound Complex
1. My friend went to Ha Long last year to join
the carnival there.
2. Nam was tired after the trip, so he went to bed
early.
3. Though the buffalofighting Festival sounds
frightening, many people like it.
17
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ạ
ả
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
4. Chu Dong Tu and Giong are both legendary
saints; however, they are worshipped for
different things.
5. Because I like the Elephant Race Festival, I
take part in it in Don village every year.
ướ ụ ầ ạ ậ ọ simple, B c 6: Giáo viên yêu c u h c sinh v n d ng các lo i câu
ề ễ ộ ở ệ compound and complex sentences nói v l h i Đăk Lăk và huy n Krông Ana.
Ex: Foreign tourists don’t know much about Central Highland Gong Festival;
howerver, they like it. (Compound)
18
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
Ex: Buon Ma Thuot Coffee Festival is held in March every two years. (simple)
Ex: Because Krong Ana Boat Racing is held on lunar January 4th, many people take
part in it. (Complex)
UNIT 10: COMMUNICATION
* Grammar: Future continuous (review); Verb + to infinitive
1. Future continuous (review):
ướ ắ ọ ạ ươ ễ ế Giáo viên giúp h c sinh n m l i thì t ằ ng lai ti p di n b ng B c 1:
ọ ạ ầ ọ ộ ố ử ụ ạ cách yêu c u h c sinh đ c l i đo n Getting Started và tìm m t s câu s d ng thì
ắ ạ ấ ươ ễ này và nh c l i c u trúc thì t ế ng lai ti p di n:
*Form:
Affirmative: S + will be + Ving
Negative: S + won’t be + Ving
Will + S + be + Ving?
19
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ẽ *Meaning: …s (không) đang làm gì…
* Use:
ướ ầ ọ ậ ố B c 2: Thông qua sách m mề , giáo viên yêu c u h c sinh làm bài t p s
ể ạ ứ ề ế ươ ễ 2 trang 41 đ ôn l i ki n th c v thì t ế ng lai ti p di n:
ướ ự ề ầ ọ ươ ệ ng ti n giao B c 3: Giáo viên yêu c u h c sinh d đoán v các ph
ế ẽ ử ụ ữ ặ ử ụ ti p s đang s d ng ho c không s d ng vào nh ng năm 2020, 2025, 2030.
Ex: In 2020, we will still be sending snail mail.
In 2025, we will be using signs, but the signs will be more interactive.
In 2030, we will be communicating with telepathy devices.
2. Verb + to infinitive:
20
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ướ ằ ắ ầ ọ B c 1: ọ ấ Giáo viên giúp h c sinh n m c u trúc b ng cách yêu c u h c
ọ ạ ộ ố ộ ạ ộ sinh đ c l i đo n Getting Started và tìm m t s đ ng t ừ ượ đ c theo sau là đ ng t ừ
ộ ố ộ ọ ạ d ng “ ấ to infinitive”. Sau đó giáo viên cung c p thêm cho h c sinh m t s đ ng t ừ
ượ khác cũng đ c theo sau b i “ ở to infinitive” thông qua sách m mề .
ướ ề ộ ố ộ ư ọ B c 2: Giáo viên l u ý thêm cho h c sinh v m t s đ ng t ừ ượ c đ
ở ả ộ ạ ừ “to infinitive” và “gerund”: theo sau b i c hai d ng đ ng t là
ướ ậ ụ ầ ọ ế Thông qua sách m m,ề giáo viên yêu c u h c sinh v n d ng ki n B c 3:
ậ ố ứ ậ ặ ả ể th c này và th o lu n theo c p đ hoàn thành bài t p s 5, trang 42:
21
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ướ ơ ộ ệ ạ ọ Giáo viên t o c h i cho h c sinh luy n kĩ năng nói thông qua B c 4:
ệ ử ụ ủ ể ề ể ẫ ươ vi c s d ng m u câu đ trình bày quan đi m c a mình v các ph ệ ng ti n giao
ti p:ế
Ex: I think many people want to have a mobile phone battery that uses solar
energy.
I think my parents prefer to communicate by facetoface.
I think Lan tried to call you lots of time but couldn’t get through.
ớ ủ ả IV. Tính m i c a gi i pháp:
ụ ạ ầ ọ ở Năm h c 20182019 là năm đ u tiên S Giáo d c Đào t o Đăk Lăk và
ạ ườ ươ ế Phòng GD và Đào t o Krông Ana nói chung, tr ng THCS L ng Th Vinh nói
ự ể ệ ạ ươ ế riêng th c hi n thí đi m d y ch ớ ng trình Ti ng Anh 8 theo sách giáo khoa m i.
ạ ề ườ ươ Đó cũng là lí do t i sao nhi u giáo viên tr ng THCS THCS L ế ng Th Vinh
ư ệ ề ả còn nhi u boăn khoăn, lúng túng trong vi c đ a ra các gi ạ ả i pháp gi ng d y
ươ ữ ề ể ộ ch ầ ng trình sách giáo khoa này. Có th nói đây là m t trong nh ng đ tài đ u
ạ ơ ứ ề ươ ị ể ể ế tiên t i đ n v tri n khai nghiên c u v ch ng trình Ti ng Anh 8 thí đi m.
22
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ự ế ế ề ế ệ ấ ầ ầ ọ Th c t ư cho th y, h u h t các th y cô ch a chú tr ng nhi u đ n vi c giúp
ữ ụ ứ ế ế ậ ọ h c sinh v n d ng ki n th c ng pháp vào giao ti p thông qua kĩ năng nói. Đ ề
ệ ả ế ệ ẽ ầ ươ ọ tài sáng ki n này s góp 1 ph n vào vi c c i thi n ph ạ ng pháp d y h c theo
ướ ớ ủ ề ổ ế ể ợ ớ ộ h ớ ầ ng giao ti p đ phù h p v i yêu c u m i c a B GD&ĐT v đ i m i
ươ ể ạ ọ ươ ph ng pháp d y h c và ki m tra đánh giá thông qua ch ng trình sách giáo
khoa m i.ớ
ộ ố ể ọ ọ ư ứ ề ớ ộ Đ tài nghiên c u đã tìm ra m t s đi m m i nh : ch n l c n i dung đ ể
ổ ệ ố ộ ố ộ ả ị ạ d y, đ o v trí m t s n i dung trong sách giáo khoa, thay đ i h th ng t ư ệ li u
ớ ừ ề ợ ế ế ệ ố ể ả ả phù h p v i t ng vùng mi n, thi ợ t k thêm b ng bi u, g i ý h th ng tranh nh,
ệ ườ ế ả ả ọ ặ đ c bi t tăng c ạ ng kh năng nói Ti ng Anh cho h c sinh ngay c trong khi d y
ứ ữ ế ki n th c ng pháp.
ả ủ ế ệ ệ V. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m:
ụ ả ủ ế ứ Sau khi nghiên c u và áp d ng các gi ệ i pháp c a sáng ki n kinh nghi m
ự ế ụ ề ắ ắ ậ ọ ớ này vào th c t ế , nhi u h c sinh l p 8A1 đã n m b t và v n d ng ki n
ứ ố ơ ặ ệ ự ẫ ơ th c t t h n. Đ c bi t các em t ệ ử ụ tin h n trong vi c s d ng các m u câu
ượ ự ể ề ế ọ ổ đ c h c trong giao ti p. Bài ki m tra có s thay đ i theo chi u h ướ ng
ự ừ ầ ố ừ ế ố ố ị tích c c t ế đ u kì đ n cu i kì, t ế bài đ nh kì s 1 đ n bài s 4. K t qu ả
ể ụ ể ki m tra c th :
ấ ượ ế Ch t l ng Số Gi iỏ Khá Trung bình Y u/Kém
HS năm h cọ
SL % SL % SL % SL % 20182019
ố ị Đ nh kì s 1 33 7 21,4 8 24,2 12 36,3 6 18,1
23
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
(20182019)
ố ị Đ nh kì s 2 33 8 24,2 10 30 11 33,3 4 12,1
(20182019)
ọ H c kì I 33 9 27,2 11 33,3 10 30 3 9,1
(20182019)
ố ị Đ nh kì s 3 33 10 30 12 36,4 9 27,4 2 6,2
(20182019)
ố ị Đ nh kì s 4 33 11 33,3 13 39,5 8 24,2 1 3
(20182019)
ấ ượ ể ả ấ ị B ng thông kê các bài ki m tra đ nh kì trên đây cho th y, ch t l ạ ng đ i
ủ ớ ữ ể ế ề ướ ự ố trà c a l p 8A1 đã có nh ng chuy n bi n theo chi u h ng tích c c. Cu i năm
ỉ ệ ọ ủ ớ ế ỉ ệ ọ h c 20172018, t l h c sinh y u kém c a l p là 24,3%. T l ệ ả này đã gi m rõ r t
ể ệ ể ể ể ả ố ờ ị qua các bài ki m tra đ nh kì th hi n trong b ng th ng kê. Th i đi m ki m tra
ỉ ọ ế ố ọ ỉ ữ ị đ nh kì s 4 năm h c 20182019 (vào gi a tháng 4), t h c sinh y u kém ch còn
ả ố ữ ế ấ ả ư ề 3%. K t qu th ng kê đã cho ta th y nh ng gi i pháp mà đ tài đã đ a ra đã
ạ ố ọ ấ ự ữ ệ ể ả ả mang l i nh ng hi u qu đáng k . Đa s h c sinh c m th y t ứ tin và h ng thú
ế ọ ươ ớ ơ h n khi h c môn Ti ng Anh 8 ch ng trình m i.
ế ướ ủ ự ấ ượ ề ầ ế ả K t qu trên là b c đ u c a s đi lên v ch t l ng môn Ti ng Anh
ườ ươ ế ẽ ọ ớ l p 8A1 tr ng THCS L ộ ề ng Th Vinh. Tuy nhiên hy v ng đây s là m t n n
ữ ữ ướ ế ế ạ ắ ả t ng v ng ch c cho nh ng b ọ c ti n ti p theo trong phong trào d y và h c
ế ạ ớ ươ Ti ng Anh l p 8A1 nói riêng và phong trào d y ch ế ng trình Ti ng Anh sách
ươ ế giáo khoa m i t ớ ạ ườ i tr ng THCS L ng Th Vinh nói chung.
24
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ả
ạ
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
Ậ ứ Ế Ế ầ Ị Ph n th ba: K T LU N, KI N NGH
ế ậ I. K t lu n:
ộ ố ả ề ạ ứ ế
Trên đây là m t s gi
i pháp nghiên c u v d y kĩ năng nói Ti ng Anh
ọ ớ ươ ể ể ầ cho h c sinh l p 8 theo ch ứ ng trình thí đi m đ đáp ng yêu c u đánh giá theo
ậ ủ ớ ư ư ượ ể ẩ ặ chu n khung 6 b c c a Châu Âu. M c dù m i đ a vào thí đi m ch a đ c bao
ố ợ ư ệ ậ ả ớ ấ lâu nh ng tôi nh n th y vi c ph i h p các gi i pháp trên song hành v i ch ươ ng
ọ ẽ ữ ứ ữ ế ắ ọ ơ trình h c s giúp h c sinh n m v ng h n ki n th c ng pháp và hình thành thói
ử ụ ữ ế ế quen s d ng ng pháp Ti ng Anh trong quá trình giao ti p.
ạ ỗ ươ ế
M i giáo viên d y ch
ớ ầ ng trình Ti ng Anh 8 sách giáo khoa m i c n
ọ ể ử ụ ủ ừ ữ ứ ể ậ ơ ị ữ nghiên c u th t kĩ các đi m ng pháp c a t ng đ n v bài h c đ s d ng nh ng
ươ ế ể ạ ạ ọ ợ ọ ỹ ph ơ ộ ng pháp d y h c phù h p, chú tr ng đ n phát tri n k năng nói t o c h i
ế ế ể ả ằ ọ cho h c sinh phát tri n kh năng giao ti p b ng Ti ng Anh .
ữ ệ ề ả ầ ươ ế
Đây là nh ng tr i nghi m đ u tiên v ch
ng trình Ti ng Anh 8 sách
ớ ạ ấ ị ữ ệ ả ọ ư giáo khoa m i nh ng cũng đã mang l ằ i nh ng hi u qu nh t đ nh. Hy v ng r ng
ớ ự ữ ế ệ ọ ồ trong nh ng năm h c ti p theo, v i s trau d i thêm kinh nghi m và s h tr ự ỗ ợ
ấ ượ ệ ạ ồ ủ ế ườ ủ c a các b n đ ng nghi p, ch t l ng môn Ti ng Anh 8 c a tr ng THCS
ươ ẽ ố ơ ờ ỳ ổ ứ ụ ế ể ầ ớ L ng Th Vinh s t t h n đ đáp ng yêu c u giáo d c trong th i k đ i m i.
ế ị II. Ki n ngh :
ố ớ ườ 1. Đ i v i nhà tr ng:
ế ệ ố ị ườ Trang b thêm h th ng máy chi u, tivi, âm thanh, đ ề ng truy n
ề ơ ở ậ ụ ụ ề ệ ệ ả ả ấ ạ Internet… đ m b o các đi u ki n v c s v t ch t ph c v cho vi c d y
ế ươ ề ạ ớ ọ ị Ti ng Anh ch ạ ầ ng trình m i. Trang b các ph n m m d y h c, mua các lo i
ứ ệ ệ ế ạ ọ ọ sách, tài li u cho giáo viên và h c sinh đáp ng cho vi c d y và h c Ti ng Anh
25
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ạ
ả
ạ
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ấ ượ có ch t l ng.
ế ụ ạ ơ ộ ể ơ ổ ề ọ ồ Ti p t c t o nhi u sân ch i b ích giúp h c sinh có c h i đ trau d i
ế ế ằ ả kh năng giao ti p b ng Ti ng Anh.
ố ớ 2. Đ i v i Phòng GD&ĐT:
ề ị ổ ứ ề ề ổ ớ ươ Đ ngh Phòng GD&ĐT t ch c các chuyên đ v đ i m i ph ng pháp,
ữ ư ệ ấ ề ả ế ạ ớ ươ ậ ậ c p nh t nh ng t li u m i nh t v gi ng d y Ti ng Anh theo ch ng trình
ớ ể ệ ả ạ ổ ơ ộ sách giáo khoa m i đ giáo viên có c h i trao đ i kinh nghi m gi ng d y.
ơ ộ ế ạ ọ ượ ế T o c h i cho các giáo viên Ti ng Anh và h c sinh đ ớ c ti p xúc v i
ữ ườ ả ướ ế ề ầ ọ nh ng ng ữ i b n ng , các n ạ c đi đ u v phong trào d y h c Ti ng Anh trong
ự ể ữ ế ử ụ ế ả khu v c đ nâng cao kh năng s d ng ngôn ng Ti ng Anh trong giao ti p.
ấ Buôn Tr p, ngày 25 tháng 04 năm 2019
Ng ườ ế i vi t
ỳ ị Hu nh Th Kim Thi
Ụ Ụ M C L C
ộ N i dung Trang TT
Ở Ầ ứ ấ Ầ ầ 1 Ph n th nh t: PH N M Đ U 1
ề 2 ặ ấ I. Đ t v n đ 1
ứ ụ 3 II. M c đích nghiên c u 2
ầ Ả Ấ Ế Ề 4 ứ Ph n th hai: GI I QUY T V N Đ 2
26
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ạ
ạ
ả
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
ơ ở ề I. C s lý lu n ủ ấ ậ c a v n đ 2 5
ự ấ ề ạ II. Th c tr ng v n đ : 3 6
4 21 ả ể III. Các gi ế i pháp đã ti n hành đ gi ả i 7
ề ế ấ quy t v n đ
ớ ủ ả 8 IV. Tính m i c a gi i pháp: 21
ả ủ ệ ệ ế 9 V. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m: 22,23
Ậ ứ Ế ầ Ị Ế 10 Ph n th ba: K T LU N, KI N NGH 23
ế ậ I. K t lu n: 23 11
ị ế II. Ki n ngh : 24 12
ố ớ ườ 1. Đ i v i nhà tr ng: 24 13
2. Đ i vố ới Phòng GD&ĐT: 24 14
27
ỳ
ị
ườ
ươ
Hu nh Th Kim Thi Tr
ng THCS L
ng Th
ế
Vinh
ộ ố
ế
ệ
ạ
ạ
ả
Đ tài:ề
“M t s kinh nghi m gi ng d y môn Ti ng Anh 8 d ng bài A closer look 2”
28