
Đ tài: M t s kinh nghi m giúp h c sinh l p 1 DTTS h c t t môn Ti ng Vi tề ộ ố ệ ọ ớ ọ ố ế ệ
M C L C Ụ Ụ
TT N i dungộTrang
I PH N M ĐUẦ Ở Ầ 2
1 Lý do ch n đ tàiọ ề 2
2 M c tiêu, nhi m v c a đ tàiụ ệ ụ ủ ề 2
3Đi t ng nghiên c uố ượ ứ 2
4 Gi i h n ph m vi nghiên c uớ ạ ạ ứ 2
5 Ph ng pháp nghiên c uươ ứ 3
II PH N N I DUNGẦ Ộ 3
1 C s lý lu nơ ở ậ 3
2Th c tr ngự ạ 4
2.1 Thu n l i, khó khănậ ợ 4
2.2 Thành công, h n chạ ế 5
2.3 M t m nh, m t y uặ ạ ặ ế 5
2.4 Các nguyên nhân, các y u t tác đngế ố ộ 5
2.5 Phân tích, đánh giá các v n đ v th c tr ng mà đ tài đã đt ấ ề ề ự ạ ề ặ 6
3Gi i pháp, bi n phápả ệ 7
3.1 M c tiêu c a gi i pháp, bi n phápụ ủ ả ệ 7
3.2 N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp, bi n phápộ ứ ự ệ ả ệ 8- 16
3.3 Đi u ki n đ th c hi n gi i pháp, bi n phápề ệ ể ự ệ ả ệ 16
3.4 M i quan h gi a các gi i pháp, bi n phápố ệ ữ ả ệ 16
3.5 K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên ế ả ả ệ ị ọ ủ ấ ề
c uứ16
4 K t qu ế ả thu đc qua kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v nượ ả ệ ị ọ ủ ấ
đ nghiên c uề ứ 17
III PH N K T LU N, KI N NGHẦ Ế Ậ Ế Ị 18
1 K t lu nế ậ 18
2 Ki n nghế ị 18
Tài li u tham kh oệ ả 20
Ng i th c hi n: Tr n Th Minh – Ti u h c Võ Th Sáuườ ự ệ ầ ị ể ọ ị
1

Đ tài: M t s kinh nghi m giúp h c sinh l p 1 DTTS h c t t môn Ti ng Vi tề ộ ố ệ ọ ớ ọ ố ế ệ
I. PH N M ĐU Ầ Ở Ầ
1. Lý do ch n đ đ tàiọ ề ề
Xu t phát t m c tiêu giáo d c Ti u h c: Hình thành cho h c sinh nh ngấ ừ ụ ụ ể ọ ọ ữ
c s ban đu và lâu dài v đo đc, trí tu , th ch t, th m m và các k năngơ ở ầ ề ạ ứ ệ ể ấ ẩ ỹ ỹ
c b n đ các em ti p t c h c lên Trung h c c s , các c p h c khác và áp d ngơ ả ể ế ụ ọ ọ ơ ở ấ ọ ụ
nh ng ki n th c đã h c vào th c ti n cu c s ng lao đng. Trong đó môn ti ngữ ế ứ ọ ự ễ ộ ố ộ ế
Vi t là môn h c đóng vai trò quan tr ng trong góp ph n hình thành và phát tri nệ ọ ọ ầ ể
h c sinh các kở ọ ỹ năng s d ng ti ng Vi t đ h c t p và giao ti p trong cácử ụ ế ệ ể ọ ậ ế
môi tr ng ho t đng c a tr . Nghe, nói, đc, vi t ti ng Vi t là công c đ h cườ ạ ộ ủ ẻ ọ ế ế ệ ụ ể ọ
t p các môn h c. Nghe, nói, đc, vi t ti ng Vi t t o ra h ng thú và đng c h cậ ọ ọ ế ế ệ ạ ứ ộ ơ ọ
t p, nó là kh năng không th thi u. V l i ti ng Vi t là ngôn ng th hai c aậ ả ể ế ả ạ ế ệ ữ ứ ủ
các em h c sinh dân t c thi u s . Căn c vào th c t c a vi c h c môn ti ngọ ộ ể ố ứ ự ế ủ ệ ọ ế
Vi t đi v i h c sinh dân t c thi u s còn g p r t nhi u khó khăn. Chính vì v yệ ố ớ ọ ộ ể ố ặ ấ ề ậ
làm th nào đ giúp các em h c sinh l p 1 h c t t môn ti ng Vi t nh t là h cế ể ọ ớ ọ ố ế ệ ấ ọ
sinh dân t c thi u s qu là m t vi c h t s c c n thi t. Đây là v n đ mà đcộ ể ố ả ộ ệ ế ứ ầ ế ấ ề ượ
nhi u ng i quan tâm và trăn tr . Là m t giáo viên tr c ti p gi ng d y trên đaề ườ ở ộ ự ế ả ạ ị
bàn v i 98% h c sinh là ng i dân t c thi u s , v i mong mu n tìm ra các bi nớ ọ ườ ộ ể ố ớ ố ệ
pháp kh c ph c đ đt đc m c đích giáo d c b c Ti u h c nói chung và ắ ụ ể ạ ượ ụ ụ ở ậ ể ọ ở
môn ti ng Vi t nói riêng, đó chính là lí do tôi ch n đ tài “ ế ệ ọ ề M t vài kinhộ
nghi m giúp h c sinh l p 1 dân t c thi u s h c t t môn ti ng Vi tệ ọ ớ ộ ể ố ọ ố ế ệ ”.
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tàiụ ệ ụ ủ ề
Th c hi n đ tài này v i m c đích nâng cao kh năng đc đúng và tìm raự ệ ề ớ ụ ả ọ
bi n pháp h u hi u kh c ph c, gi i quy t tri t đ l i phát âm sai ti ng Vi t c aệ ữ ệ ắ ụ ả ế ệ ể ỗ ế ệ ủ
h c sinh l p 1 dân t c thi u s . T đó góp ph n nâng cao chuyên môn nghi p vọ ớ ộ ể ố ừ ầ ệ ụ
cho b n thân, nâng cao ch t l ng đc c a h c sinh nh t là đc hi u ti ng Vi t,ả ấ ượ ọ ủ ọ ấ ọ ể ế ệ
d n d n nâng cao ch t l ng môn h c ti ng Vi t c a h c sinh l p 1 dân t cầ ầ ấ ượ ọ ế ệ ủ ọ ớ ộ
thi u s , góp ph n đa ch t l ng giáo d c ngày m t t t h n. ể ố ầ ư ấ ượ ụ ộ ố ơ
Tìm ra đc bi n pháp s a sai trong quá trình phát âm ti ng Vi t cho h cượ ệ ử ế ệ ọ
sinh l p 1 dân t c thi u s đ giúp h c sinh h c t t môn Ti ng Vi t. Kh cớ ộ ể ố ể ọ ọ ố ế ệ ắ
ph c đc nh ng l i mà h c sinh th ng m c ph i đ m i giáo viên cóụ ượ ữ ỗ ọ ườ ắ ả ể ỗ
h ng rèn luy n, b i d ng hi u qu vi c phát âm ti ng Vi t c a h c sinhướ ệ ồ ưỡ ệ ả ệ ế ệ ủ ọ
dân t c thi u s khi b t đu b c vào l p đu c p.ộ ể ố ắ ầ ướ ớ ầ ấ
3. Đi t ng nghiên cúuố ượ
Ng i th c hi n: Tr n Th Minh – Ti u h c Võ Th Sáuườ ự ệ ầ ị ể ọ ị
2

Đ tài: M t s kinh nghi m giúp h c sinh l p 1 DTTS h c t t môn Ti ng Vi tề ộ ố ệ ọ ớ ọ ố ế ệ
M t s kinh nghi m giúp h c sinh l p 1 dân t c thi u s h c t t mônộ ố ệ ọ ớ ộ ể ố ọ ố
ti ng Vi t.ế ệ
4. Gi i h n, ph m vi nghiên c uớ ạ ạ ứ
H c sinh l p 1A, Tr ng Ti u h c Võ Th Sáu năm h c 2013 – 2014, ọ ớ ườ ể ọ ị ọ
2014 – 2015.
5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
- Ph ng pháp nghiên c u tài li uươ ứ ệ
- Ph ng pháp tr i nghi m th c tươ ả ệ ự ế
- Ph ng pháp quan sátươ
- Ph ng pháp th ng kê, t ng h pươ ố ổ ợ
II. PH N N I DUNG Ầ Ộ
1. C s lý lu n ơ ở ậ
V i đc đi m tâm, sinh lí h c sinh Ti u h c, các em đang phát tri n c vớ ặ ể ọ ể ọ ể ả ề
th l c l n th ch t. Trong đó, c quan phát âm, ngôn ng phát tri n m nh,ể ự ẫ ể ấ ơ ữ ể ạ
phù h p v i s ti p nh n và th c hi n d dàng các ho t đng m i theo ch cợ ớ ự ế ậ ự ệ ễ ạ ộ ớ ứ
năng c a chúng: ch c năng phát âm - t p đc. Kh năng nh n th c, t duy,ủ ứ ậ ọ ả ậ ứ ư
t ng t ng, tình c m, trí nh và nhân cách h c sinh đang đc hình thành.ưở ượ ả ớ ọ ượ
H c sinh Ti u h c h n nhiên, ngây th , trong sáng, hi u đng, tò mò, thíchọ ể ọ ồ ơ ế ộ
ho t đng, thích khám phá, th ng đc l p, t l c làm vi c theo h ng thúạ ộ ườ ộ ậ ự ự ệ ứ
c a mình. Th y cô là hình t ng m u m c nh t đc tr tôn sùng nh t, m iủ ầ ượ ẫ ự ấ ượ ẻ ấ ọ
đi u tr đu nh t nh t nghe theo, s phát tri n nhân cách c a h c sinh Ti uề ẻ ề ấ ấ ự ể ủ ọ ể
h c ph thu c ph n l n vào quá trình d y h c và giáo d c c a th y, cô giáoọ ụ ộ ầ ớ ạ ọ ụ ủ ầ
trong nhà tr ng. Nghe, nói, đc, vi t là b n kĩ năng c b n c a môn Ti ngườ ọ ế ố ơ ả ủ ế
Vi t, đ đt các yêu c u so v i chu n ki n th c kĩ năng theo quy t đnh sệ ể ạ ầ ớ ẩ ế ứ ế ị ố
16/2006/ QĐ- BGD& ĐT ban hành ngày 15 tháng 5 năm 2006. Rèn phát âm
cho h c sinh Ti u h c b c đu đem đn s v n đng khoa h c cho não bọ ể ọ ướ ầ ế ự ậ ộ ọ ộ
và các c quan phát âm, ngôn ng đem đn nh ng tinh hoa văn hoá, văn h cơ ữ ế ữ ọ
ngh thu t trong tâm h n tr , rèn kĩ năng đc, hi u, c m th văn h c, rènệ ậ ồ ẻ ọ ể ả ụ ọ
luy n tình c m đo đc, ý chí, ý th c, hành đng đúng cho tr , phát tri nệ ả ạ ứ ứ ộ ẻ ể
kh năng h c t p các môn h c khác là đi u ki n phát tri n toàn di n cho h cả ọ ậ ọ ề ệ ể ệ ọ
sinh Ti u h c trong giai đo n hi n nay. Nhân cách h c sinh Ti u h c phátể ọ ạ ệ ọ ể ọ
tri n đúng đn hay l ch l c ph thu c vào quá trình giáo d c c a ng i th yể ắ ệ ạ ụ ộ ụ ủ ườ ầ
mà trong đó ph ng ti n ch y u là nghe, nói, đc, vi t có đc trong quáươ ệ ủ ế ọ ế ượ
trình h c t p. D y đc đc bi t là chú tr ng vi c rèn phát âm ti ng Vi t choọ ậ ạ ọ ặ ệ ọ ệ ế ệ
Ng i th c hi n: Tr n Th Minh – Ti u h c Võ Th Sáuườ ự ệ ầ ị ể ọ ị
3

Đ tài: M t s kinh nghi m giúp h c sinh l p 1 DTTS h c t t môn Ti ng Vi tề ộ ố ệ ọ ớ ọ ố ế ệ
h c sinh l p 1 dân t c thi u s , đòi h i ng i th y ph i phát âm chu n và cóọ ớ ộ ể ố ỏ ườ ầ ả ẩ
ph ng pháp d y h c phù h p v i đc đi m tâm sinh lí c a h c sinh Ti uươ ạ ọ ợ ớ ặ ể ủ ọ ể
h c. Ngày nay v i s phát tri n ti n b c a khoa h c, xã h i, giáo d c c nọ ớ ự ể ế ộ ủ ọ ộ ụ ầ
đáp ng nhu c u ham hi u bi t c a h c sinh Ti u h c và tăng c ng giáoứ ầ ể ế ủ ọ ể ọ ườ
d c đo đc, nhân cách, rèn k năng s ng cho tr . ụ ạ ứ ỹ ố ẻ
Tr ng ti u h c Võ Th Sáu có 97,5% h c sinh dân t c thi u s . Các emườ ể ọ ị ọ ộ ể ố
g p không ít khó khăn trong cu c s ng, sinh ho t, h c t p đó là: thi u đi u ki nặ ộ ố ạ ọ ậ ế ề ệ
h c t p,quá trình h c không liên t c, ki n th c n m không v ng ch c, thi uọ ậ ọ ụ ế ứ ắ ữ ắ ế
đng c h c t p. Bi t đc, bi t vi t là m c tiêu s m t h c sinh Ti u h c.ộ ơ ọ ậ ế ọ ế ế ụ ố ộ ở ọ ể ọ
V n ti ng Vi t là r t c n thi t tr c khi h c ch . Không bi t ho c bi t ít ti ngố ế ệ ấ ầ ế ướ ọ ữ ế ặ ế ế
Vi t là tr ng i l n nh t cho h c sinh l p 1 dân t c thi u s . T p nói ti ng Vi tệ ở ạ ớ ấ ọ ớ ộ ể ố ậ ế ệ
là nhi m v đu tiên v i các em. H c sinh dân t c c n có v n ti ng Vi t tr cệ ụ ầ ớ ọ ộ ầ ố ế ệ ướ
đ h c ch . B giáo d c đã có nhi u văn b n ch đo nh công văn 9832/ể ọ ữ ộ ụ ề ả ỉ ạ ư
BGD&ĐT - GDTH ngày 1 tháng 9 năm 2006, công văn 9890/ BGD&ĐT – GDTH
ngày 17 tháng 9 năm 2007 v vi c h ng d n n i dung, ph ng pháp giáo d cề ệ ướ ẫ ộ ươ ụ
cho h c sinh có hoàn c nh khó khăn. Ngày 9 tháng 8 năm 2008, B Giáo d c vàọ ả ộ ụ
Đào t o đã t ch c h i nghạ ổ ứ ộ ị "Tri n khai các ph ng án tăng c ng ti ng Vi tể ươ ườ ế ệ
(l p 1) cho h c sinh dân t c thi u s ". T i h i ngh , xu t phát t nh ng quanớ ọ ộ ể ố ạ ộ ị ấ ừ ữ
đi m, lý lu n giáo d c và cách ti p c n g n v i đc đi m h c sinh dân t c cácể ậ ụ ế ậ ắ ớ ặ ể ọ ộ
vùng mi n, năm ph ng án v ch đ này đã đc trình bày, và trao đi ý ki nề ươ ề ủ ề ượ ổ ế
r ng rãi. Đó là: Chu n b ti ng Vi t cho tr m u giáo tr c tu i đn tr ngộ ẩ ị ế ệ ẻ ẫ ướ ổ ế ườ
(V GD M m non). D y ti ng Vi t trên c s ti ng m đ trong ch ng trìnhụ ầ ạ ế ệ ơ ở ế ẹ ẻ ươ
song ng Ê-đê - Vi t (V GD Dân t c). Nghiên c u th nghi m giáo d c songữ ệ ụ ộ ứ ử ệ ụ
ng d a trên ti ng m đ (Trung tâm Nghiên c u GD dân t c). D y h c tăngữ ự ế ẹ ẻ ứ ộ ạ ọ
c ng ti ng Vi t cho h c sinh dân t c thi u s l p 1(Nhóm tăng c ng năngườ ế ệ ọ ộ ể ố ở ớ ườ
l c d y và h c- D án PEDC). D y h c l p 1 cho h c sinh dân t c ch a bi tự ạ ọ ự ạ ọ ớ ọ ộ ư ế
nói ti ng Vi t (Trung tâm Công ngh GD).ế ệ ệ Công văn s 8114/ BGD&ĐT- GDTHố
V/v nâng cao ch t l ng d y h c cho h c sinh dân t c thi u s ban hành ngày 15ấ ượ ạ ọ ọ ộ ể ố
tháng 9 năm 2009.
2. Th c tr ng ự ạ
2.1 Thu n l i, khó khănậ ơ
* Thu n l iậ ợ
Đc s quan tâm, ch đo sát sao c a Lãnh đo nhà tr ng nên ngay tượ ự ỉ ạ ủ ạ ườ ừ
đu năm h c các em h c sinh l p 1 đã đc làm quen v i môi tr ng h c t pầ ọ ọ ớ ượ ớ ườ ọ ậ
m i.ớ
B n thân nhi u năm li n d y l p 1.ả ề ề ạ ớ
Ng i th c hi n: Tr n Th Minh – Ti u h c Võ Th Sáuườ ự ệ ầ ị ể ọ ị
4

Đ tài: M t s kinh nghi m giúp h c sinh l p 1 DTTS h c t t môn Ti ng Vi tề ộ ố ệ ọ ớ ọ ố ế ệ
H c sinh dân t c thi u s đc Đng và nhà n c quan tâm c p phát đyọ ộ ể ố ượ ả ướ ấ ầ
đ sách v và đ dùng h c t p.ủ ở ồ ọ ậ
100% h c sinh đc h c 8 bu i / tu n. ọ ượ ọ ổ ầ
* Khó khăn
- V nhà tr ng: C s v t ch t ch a đáp ng v i nhu c u gi ng d y.ề ườ ơ ở ậ ấ ư ứ ớ ầ ả ạ
- V giáo viên: Năng l c không đng đu, s giáo viên là ng i dân t cề ự ồ ề ố ườ ộ
thi u s trong kh i chi m 60% năng l c còn h n ch .ể ố ố ế ự ạ ế
- V h c sinh: L p chi m 100% là ng i đng bào dân t c thi u s , nhi uề ọ ớ ế ườ ồ ộ ể ố ề
em ch a bi t cách c m bút, ch a nh các ch cái, không có kh năng ghiư ế ầ ư ớ ữ ả
nh , thi u s quan tâm c a cha m . Do các em không mu n đi h c ch mu nớ ế ự ủ ẹ ố ọ ỉ ố
nhà vui ch i. Các em ch a có ý th c trong h c t p.ở ơ ư ứ ọ ậ
2.2 Thành công, h n chạ ế
* Thành công
Đi ngũ giáo viên đc trau d i nâng cao năng l c chuyên môn, đa s giáoộ ượ ồ ự ố
viên có ý th c t h c t rèn, n m v ng ph ng pháp d y h c, v n ki n th cứ ự ọ ự ắ ữ ươ ạ ọ ố ế ứ
đc nâng cao. Tìm ra đc cách gi ng d y m i đ giúp các em d ghi nh ,ượ ượ ả ạ ớ ể ễ ớ
nh lâu và phát âm đúng, đc đc bài ngay t i l p. H c sinh h ng thú, thíchớ ọ ượ ạ ớ ọ ứ
đc bài, hi u đc m t s t ng đn gi n. ọ ể ượ ộ ố ừ ữ ơ ả
* H n chạ ế
Tuy nhiên, v n có giáo viên còn h n ch v ki n th c, v k năng sẫ ạ ế ề ế ứ ề ỹ ư
ph m trong vi c s d ng các hình th c t ch c, ph ng pháp d y h c, …M tạ ệ ử ụ ứ ổ ứ ươ ạ ọ ộ
s h c sinh do hay ngh h c nên ch a ti p thu bài h c m t cách li n m ch d nố ọ ỉ ọ ư ế ọ ộ ề ạ ẫ
đn kh năng đc ch a t t.ế ả ọ ư ố
2.3 M t m nh, m t y uặ ạ ặ ế
* M t m nhặ ạ
H c sinh thích đc bài. Giáo viên bi t kh c ph c nh ng khó khăn trongọ ọ ế ắ ụ ữ
vi c d y ti ng Vi t cho HSDTTS, nghiên c u kĩ ch ng trình môn h c.ệ ạ ế ệ ữ ươ ọ
* M t y uặ ế
M t s em còn th đng khi ti p thu ki n th c, đc còn ch a rõ ràng r tộ ố ụ ộ ế ế ứ ọ ư ụ
rè khi đc g i đc bài, kh năng ghi nh ch a cao.ượ ọ ọ ả ớ ư
2.4 Các nguyên nhân, các y u t tác đngế ố ộ
Ng i th c hi n: Tr n Th Minh – Ti u h c Võ Th Sáuườ ự ệ ầ ị ể ọ ị
5