
BÁO CÁO K T QUẾ Ả
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI NỨ Ứ Ụ Ế
1. L i gi i thi uờ ớ ệ
Trong nh ng năm h c g n đây, S Giáo d c và Đào t o Vĩnh Phúc đã áp d ngữ ọ ầ ở ụ ạ ụ
hình th c thi tr c nghi m khách quan đ ki m tra đánh giá đnh k ch t l ng h cứ ắ ệ ể ể ị ỳ ấ ượ ọ
t p b môn V t lí l p 12 các tr ng THPT trong T nh. B Giáo d c và Đào t oậ ộ ậ ớ ở ườ ỉ ộ ụ ạ
cũng đã áp d ng hình th c thi tr c nghi m khách quan đ ki m tra đánh giá trong kụ ứ ắ ệ ể ể ỳ
thi trung h c ph thông qu c gia đi v i môn V t lí cho h c sinh l p 12. V i hìnhọ ổ ố ố ớ ậ ọ ớ ớ
th c thi tr c nghi m khách quan thì n i dung ki n th c ki m tra t ng đi r ng, đòiứ ắ ệ ộ ế ứ ể ươ ố ộ
h i h c sinh ph i h c k , n m v ng toàn b ki n th c c a t ng ch ng trongỏ ọ ả ọ ỹ ắ ữ ộ ế ứ ủ ừ ươ
ch ng trình V t lý 12.ươ ậ
Đ đt đc k t qu t t trong vi c ki m tra đánh giá đnh k ch t l ng h cể ạ ượ ế ả ố ệ ể ị ỳ ấ ượ ọ
t p, thi THPT qu c gia, thì h c sinh không nh ng ph i n m v ng ki n th c, mà cònậ ố ọ ữ ả ắ ữ ế ứ
ph i có ph ng pháp ph n ng nhanh nh y, x lý t t đi v i các d ng bài t p c aả ươ ả ứ ạ ử ố ố ớ ạ ậ ủ
t ng ch ng, t ng ph n. ừ ươ ừ ầ
Là m t giáo viên gi ng d y b môn V t lí tr ng THPT …. , đ giúp h c sinhộ ả ạ ộ ậ ở ườ ể ọ
h th ng ki n th c và gi i nhanh các d ng bài t p c a ph n sóng d ng, m t n i dungệ ố ế ứ ả ạ ậ ủ ầ ừ ộ ộ
thu c ch ng 2 c a sách giáo khoa c b n V t lý 12, góp ph n nâng cao hi u quộ ươ ủ ơ ả ậ ầ ệ ả
d y và h c b môn V t lí c a Nhà tr ng, tôi l a ch n đ tài: “ạ ọ ộ ậ ủ ườ ự ọ ề M t s kinhộ ố
nghi m h ng d n h c sinh l p 12 THPT gi i nhanh bài t p tr c nghi m ph nệ ướ ẫ ọ ớ ả ậ ắ ệ ầ
SÓNG D NG” Ừlàm SKKN trong năm h c 2018 – 2019.ọ
2. Tên sáng ki nế:
M T S KINH NGHI M H NG D N H C SINH L P 12 THPT Ộ Ố Ệ ƯỚ Ẫ Ọ Ớ
GI I NHANH BÀI T P TR C NGHI M PH N “Ả Ậ Ắ Ệ Ầ SÓNG D NGỪ”.
1

3. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ự ụ ế
- Lĩnh v c: V t lý l p 12ự ậ ớ
- V n đ gi i quy t: ấ ề ả ế
M c đích:ụ Giúp h c sinh l p 12 THPT gi i nhanh các bài t p tr c nghi m ph nọ ớ ả ậ ắ ệ ầ
SÓNG D NGỪ trong ch ng trình V t lý l p 12.ươ ậ ớ
Gi i pháp:ả H th ng ki n th c, phân lo i ệ ố ế ứ ạ m t s ộ ố d ng bài t pạ ậ tr c nghi mắ ệ
ph n ầSÓNG D NG Ừtrong ch ng trình V t lý l p 12 ươ ậ ớ và ph ng pháp gi i nhanh cácươ ả
d ng bài t p đóạ ậ .
4. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ho c áp d ng th :ế ượ ụ ầ ầ ặ ụ ử tháng 10/2018.
5. Mô t b n ch t c a sáng ki n:ả ả ấ ủ ế
5.1. V n i dung c a sáng ki n:ề ộ ủ ế
Sáng ki n g m 2 ph n:ế ồ ầ
PH N 1: M T S KINH NGHI M H NG D N H C SINH L P 12Ầ Ộ Ố Ệ ƯỚ Ẫ Ọ Ớ
THPT GI I NHANH BÀI T P TR C NGHI M PH N “Ả Ậ Ắ Ệ Ầ SÓNG D NGỪ”.
PH N 2: TH C NGHI M – ĐÁNH GIÁẦ Ự Ệ
2

PH N 1: M T S KINH NGHI M H NG D N H C SINH L P 12Ầ Ộ Ố Ệ ƯỚ Ẫ Ọ Ớ
THPT GI I NHANH BÀI T P TR C NGHI M PH N “Ả Ậ Ắ Ệ Ầ SÓNG D NGỪ”.
I. H TH NG KI N TH C V Ệ Ố Ế Ứ Ề SÓNG D NGỪ
1. Sóng d ngừ là sóng truy n trên s i dây trong tr ng h p xu t hi n các nút (đi mề ợ ườ ợ ấ ệ ể
luôn đng yên) và các b ng (biên đ dao đng c c đi) c đnh trong không gian. ứ ụ ộ ộ ự ạ ố ị
2. Nguyên nhân: Sóng d ng là k t qu c a s giao thoa c a sóng t i và sóng ph nừ ế ả ủ ự ủ ớ ả
x cùng phát ra t m t ngu n và truy n theo cùng m t ph ng.ạ ừ ộ ồ ề ộ ươ
3. Phân lo i và đi u ki n đ có sóng d ng trên s i dây dài l:ạ ề ệ ể ừ ợ
3.1. Sóng d ng c đnhừ ố ị là sóng trên dây v i 2 đu c đnh (ho c 2 đu là 2 nút)ớ ầ ố ị ặ ầ
* Đi u ki n đ có sóng d ng c đnh:ề ệ ể ừ ố ị
Đ có sóng d ng đu c đnh thì chi u dài ể ừ ầ ố ị ề
c a s i dây ph i b ng m t s nguyên l n n a ủ ợ ả ằ ộ ố ầ ử
b c sóngướ .
2
l k
λ
=
, (k
N
).
G i k là s bó sóngọ ố
S bó sóng = s b ng sóng = ố ố ụ k
S nút sóng = ốk + 1
3.2. Sóng d ng t doừ ự là sóng trên dây v i m tớ ộ
đu c đnh, đu còn l i t do (ho c m t ầ ố ị ầ ạ ự ặ ộ
đu dây là nút, m t đu dây là b ng)ầ ộ ầ ụ
* Đi u ki n đ có sóng d ngề ệ ể ừ t do:ự
Đ có sóng d ng t do thì chi u dàiể ừ ự ề s i dây ph i b ng m t s l l n ợ ả ằ ộ ố ẻ ầ ph n tầ ư
b c sóng ướ
(2 1) 4
l k
λ
= +
, (k
N
) .
G i k là s bó sóngọ ố
3
k
QP
k
Q
P

S b ng = s nút = ố ụ ố k + 1
* Đc đi m c a sóng d ngặ ể ủ ừ
- Biên đ dao đng c a ph n t v t ch t m i đi m không đi theo th i gian.ộ ộ ủ ầ ử ậ ấ ở ỗ ể ổ ờ
- Kho ng cách gi a 2 nút ho c 2 b ng li n k là ả ữ ặ ụ ề ề
2
.
- Kho ng cách gi a nút và b ng li n k là ả ữ ụ ề ề
4
.
- Kho ng cách gi a 2 nút ( ho c 2 b ng ) b t k là kả ữ ặ ụ ấ ỳ
2
.
3.3. Xác đnh b c sóng, t c đ truy n sóng nh sóng d ngị ướ ố ộ ề ờ ừ :
+ T c đ truy n sóng: ố ộ ề v =
f =
T
.
+ Ph ng trình sóng d ng trên s i dây PQ ươ ừ ợ (đu P c đnh ho c dao đng nhầ ố ị ặ ộ ỏ
xem nh là nút sóng)ư
* Đu Q c đnhầ ố ị (nút sóng):
Ph ng trình sóng t i và sóng ph n x t i Qươ ớ ả ạ ạ
uQ = Acos( 2
π
ft) và u’Q = - Acos( 2
π
ft ) = Acos( 2
π
ft -
π
).
Ph ng trình sóng t i và sóng ph n x t i M cách Q m t kho ng d là:ươ ớ ả ạ ạ ộ ả
uQM = Acos( 2
π
ft +
2d
πλ
) và u’QM = Acos( 2
π
ft -
2d
πλ
-
π
)
Ph ng trình sóng d ng t i M: uươ ừ ạ M = uQM + u’QM
uM = 2Acos(
2d
πλ
+
2
π
)cos(2
π
ft -
2
π
) = 2Asin(
2d
πλ
)cos(2
π
ft -
2
π
)
Biên đ dao đng c a ph n t t i M: ộ ộ ủ ầ ử ạ AM = 2Acos(
2d
πλ
+
2
π
) = 2A
sin(2 )
d
πλ
* Đu Q t doầ ự (b ng sóng):ụ
Ph ng trình sóng t i và sóng ph n x t i Qươ ớ ả ạ ạ
uQ = u’Q = Acos( 2
π
ft)
Ph ng trình sóng t i và sóng ph n x t i M cách Q m t kho ng d là:ươ ớ ả ạ ạ ộ ả
uQM = Acos( 2
π
ft +
2d
πλ
) và u’QM = Acos( 2
π
ft -
2d
πλ
)
4
M
QP
MQ
P

Ph ng trình sóng d ng t i M: ươ ừ ạ uM = uQM + u’QM
uM = 2Acos(
2d
πλ
)cos(2
π
ft )
Biên đ dao đng c a ph n t t i M: ộ ộ ủ ầ ử ạ AM = 2A
s(2 )
d
co
πλ
L u ý:ư * V i d là kho ng cách t M đn đu nút sóng thì biên đ: ớ ả ừ ế ầ ộ
AM = 2A
sin(2 )
d
πλ
* V i d là kho ng cách t M đn đu b ng sóng thì biên đ: ớ ả ừ ế ầ ụ ộ AM = 2A
os(2 )
d
c
πλ
II. M T S D NG C B N V Ộ Ố Ạ Ơ Ả Ề SÓNG D NG ỪVÀ PH NG PHÁP GI IƯƠ Ả
NHANH
D ng 1: ạLi đ, biên đ c a các đi m trên s i dâyộ ộ ủ ể ợ
Ph ng pháp:ươ
* N u ch n đi m M cách nút A m t đo n là MA thì biên đ c a M s làế ọ ể ộ ạ ộ ủ ẽ
2
sin
M b
AM
A A
π
λ
=
* N u ch n đi m M cách b ng A m t đo n là MA thì biên đ c a M s làế ọ ể ụ ộ ạ ộ ủ ẽ
2
cos
M b
AM
A A
π
λ
=
Các tr ng h p đ thi hay khai thácườ ợ ề
5
Ab
-Ab
M(t1)
M(t2)
O
2
b
A
Minh h a hai l n liên ti p ọ ầ ế AM = ub
M
Ab
M’
B