1
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O THANH HOÁ
TR NG THPT YÊN ĐNH 3ƯỜ
SÁNG KI N KINH NGHI M
H NG D N H C SINH L P 12 C B N PHÂNƯỚ Ơ
D NG VÀ N M ĐC PH NG PHÁP GI I BÀI T P ƯỢ ƯƠ
PH N GIAO THOA ÁNH SÁNG
Ng i th c hi n: Lê Th Liênườ
Ch c v : Giáo viên
SKKN thu c môn: V t lí
M C L C
2. N I DUNG SÁNG KI N KINH NGHI M ...............................................5
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế ..............................................5
2.1.1. C s c a vi c d y - h c b môn: D y h c là quá trình tác đng 2ơ
chi u gi a giáo viên và h c sinh, trong đó h c sinh là ch th c a quá
trình nh n th c, còn giáo viên là ng i t ch c các ho t đng nh n th c ườ
cho h c sinh. N u giáo viên có ph ng pháp t t thì h c sinh s n m ế ươ
ki n th c m t cách d dàng và ng c l i.ế ượ ................................................... 5
2.1.2. C s c a ki n th c - k năng: ơ ế .......................................................... 5
1. M ĐU
1.1 Lí do ch n đ tài:
- T v trí c a b môn v t lí trong c p h c THPT hi n nay:
Môn v t lí cũng nh nhi u môn h c khác đc xem là môn khoa h c ư ượ
c b n, h c v t lí càng c n phát tri n năng l c t duy, tính ch đng, đcơ ư
l p, sáng t o c a h c sinh đ tìm hi u và lĩnh h i các tri th c khoa h c.
Trong khuôn kh nhà tr ng ph thông, các bài t p v t lí th ng là nh ng ườ ườ
v n đ không quá ph c t p, có th gi i đc b ng nh ng suy lu n lôgic, ượ
b ng tính toán ho c th c nghi m d a trên c s nh ng qui t c v t lí, ph ng ơ ươ
pháp v t lí đã qui đnh trong ch ng trình h c; bài t p v t lí là m t khâu quan ươ
tr ng trong quá trình d y và h c v t lí.
Vi c gi i bài t p v t lí giúp c ng c đào sâu, m r ng nh ng ki n ế
th c c b n c a bài gi ng, xây d ng, c ng c k năng, k x o v n d ng lí ơ
thuy t vào th c ti n, là bi n pháp quý báu đ phát tri n năng l c t duy c aế ư
h c sinh, có tác d ng sâu s c v m t giáo d c t t ng. Vì th trong gi i bài ư ưở ế
t p v t lí vi c tìm ra ph ng án t i u nh t đ gi i nhanh, chính xác, đúng ươ ư
b n ch t v t lí là đi u vô cùng quan tr ng.
-Đc tr ng c a môn v t lí l p 12 THPT: ư
Ch ng trình v t lí l p 12 THPT bao g m c c , quang, điên xoay chi u vàươ ơ
v t lí h t nhân, h u nh đu là các ki n th c m i v i các em, đã th lí thuy t ư ế ế ế
r t dài, nhi u công th c ph c t p, nhi u h ng s v i các đn v r t khó nh ơ
l i đòi h i ph i chính xác tuy t đi. T đó đòi h i ng i giáo viên d y b ườ
2
môn ph i không ng ng nâng cao ki n th c, chuyên môn nghi p v , ph i có ế
ph ng pháp t t trong ôn t p và ki m tra.ươ
-T th c t c a vi c h c t p b môn: ế
Nhi u h c sinh có ý th c h c môn vât lí đ thi kh i A, A 1, nh ng ph ngư ươ
pháp còn b đng, đi phó , trông ch , l i vào giáo viên.
-T yêu c u ngày càng cao c a thi c :
Hi n nay, trong xu th đi m i c a ngành giáo d c v ph ng pháp ế ươ
ki m tra đánh giá k t qu gi ng d y và thi tuy n tr c nghi m khách quan đã ế
tr thành ph ng pháp ch đo trong ki m tra đánh giá ch t l ng d y và ươ ượ
h c trong nhà tr ng THPT. Đi m đáng l u ý là n i dung ki n th c ki m tra ườ ư ế
đánh giá t ng đi r ng đòi h i h c sinh ph i h c k n m v ng toàn bươ
ki n th c c a ch ng trình, tránh h c t h c l ch. Đi v i các k thi ĐH vàế ươ
CĐ, h c sinh không nh ng ph i n m v ng ki n th c mà còn đòi h i h c sinh ế
ph n ng nhanh đi v i các d ng toán, đc bi t là các d ng toán mang tính
ch t kh o sát mà các em th ng h c. ườ
- K t qu b i d ng HSG và h c sinh vào các tr ng ĐH – CĐ:ế ưỡ ườ
Trong quá trình gi ng d y b n thân đã không ng ng h c h i, tích lũy đc ượ
nhi u kinh nghi m hay đ có th áp d ng trong th c t . Vi c b i d ng h c ế ưỡ
sinh gi i đã có k t qu nh t đnh. Trong các k thi vào ĐH CĐ hàng năm ế
cũng có nhi u h c sinh đt đi m cao.
1.2 M c đích nghiên c u
Tôi nghiên c u đ tài này nh m:
+ Giúp h c sinh l p 12 ban c b n h c t ch n môn v t lí có thêm đc các ơ ượ
ki n th c và k năng c b n trong ôn t p ph n “Giao thoa anh sang”,giúp các ế ơ
em ôn luyên lí thuy t, phân d ng bài t p và có các ph ng pháp t i u đế ươ ư
gi i các bài t p ph n này.
+ Tìm cho mình 1 ph ng pháp đ t o ra các ph ng pháp gi ng d y phùươ ươ
h p v i đi t ng h c sinh n i mình công tác, t o ra không khí h ng thú và ượ ơ
lôi cu n nhi u h c sinh tham gia gi i các bài t p, giúp các em đt k t qu cao ế
trong các k thi.
+ Đc nghe l i nh n xét góp ý t đng nghi p, đng mônượ
+ Nâng cao ch t l ng h c t p b môn, góp ph n nh bé vào công cu c ượ
CNH – HĐH đt n c. ướ
+ Mong mu n đc HĐKH các c p nh n xét, đánh giá, ghi nh n k t q a n ượ ế
l c c a b n thân giúp cho tôi có nhi u đng l c m i hoàn thành t t nhi m v
đc giao.ượ
Đ tài đc s d ng vào vi c: ượ
- Ôn t p chính khóa và ôn thi t t nghi p ( ch là ph ).
- Ôn thi HSG và CĐĐH ( là chính ).
- Giáo viên h ng d n h c sinh ôn t p trên c s : ôn t p lí thuy t, phânướ ơ ế
d ng bài t p, gi i các bài t p m u, ra bài t p ôn luy n có đáp án đ h c sinh
t làm.
3
1.3. Đi t ng nghiên c u. ượ
Là h c sinh l p 12C 1, 12C2 tr ng THPT Yên Đnh 3.ườ
Tham kh o cho h c sinh l p 12 Ban KHTN
-Thu n l i:
+ H c sinh cu i c p, có ý th c m c tiêu rõ ràng trong vi c ch n ngh , ch n
tr ng, ch n kh i.ườ
+ H c sinh nông thôn, ít t n n xã h i, có ý th c v n lên đ thoát kh i đói ươ
nghèo.
+ M t s ít h c sinh có năng l c, có nguy n v ng thi vào các tr ng ĐH, các ườ
tr ng cao đng…ườ
-Khó khăn:
+ S h c sinh th c s h c đc có ý th c t t đu đã vào ban KHTN, m t s ượ
khác vào l p 12C7.
+ S h c sinh ban c b n h c t ch n v t lí 2 l p 12C ơ 1, 12C2 ch có:
25% có nhu c u th c s : có h c l c TB khá quy t tâm h c đ theo ế
kh i A, A1.
40% h c đ thi t t nghi p và theo kh i (vì 2 kh i này có nhi u ngành
ngh đ l a ch n), s này có h c l c TB.
35% không th thi kh i khác (vì xác đnh không đu đi h c, cao đng
s đi h c ngh thì môn v t lí cũng r t c n thi t trong h c tâp và xét tuy n sau ế
này), s này có h c l c y u, ý th c kém. ế
Sách giáo khoa v t lí 12 c b n và nâng cao, sách giáo viên, các chuyên đ, đ ơ
thi và đáp án hàng năm, tài li u t internet…
1.4 Ph ng pháp nghiên c u:ươ Th c hi n ôn t p cho h c sinh l p 12 ho c
d y vào gi t ch n.
- Ph ng pháp áp d ng vào vi c:ươ
+ Ôn t p chính khóa và ôn thi t t nghi p (ch là ph ).
+ Ôn thi h c sinh gi i và ôn thi vào đi h c – cao đng (là chính ).
4
2. N I DUNG SÁNG KI N KINH NGHI M
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế
2.1.1. C s c a vi c d y - h c b mônơ : D y h c là quá trình tác đng 2
chi u gi a giáo viên và h c sinh, trong đó h c sinh là ch th c a quá
trình nh n th c, còn giáo viên là ng i t ch c các ho t đng nh n ườ
th c cho h c sinh. N u giáo viên có ph ng pháp t t thì h c sinh s ế ươ
n m ki n th c m t cách d dàng và ng c l i. ế ượ
2.1.2. C s c a ki n th c - k năng: ơ ế
+ V m t ki n th c: Sau khi h c xong, h c sinh ph i nh đc, hi u đc ế ượ ư
các ki n th c c b n trong ch ng trình sách giáo khoa. Đó là n n t ng v ngế ơ ươ
ch c đ phát tri n năng l c cho h c sinh c p cao h n. ơ
2.1.2.1. Hiên t ng nhiêu xa anh sang. ươ
- Hi n t ng truy n sai l ch so v i s truy n th ng khi ánh sáng g p v t ượ
c n g i là hi n t ng nhi u x ánh sáng. ượ
- Hi n t ng nhi u x ánh sáng có th gi i thích đc n u th a nh n ánh ượ ượ ế
sáng có tính ch t sóng. Hi n t ng này t ng t nh hi n t ng nhi u x ượ ươ ư ượ
c a sóng trên m t n c khi g p v t c n. M i chùm sáng đn s c coi nh ướ ơ ư
chùm sóng có b c sóng xác đnh.ướ
2.1.2.2. Hên t ng giao thoa anh sang ươ
a. Thí nghi m I- âng v giao thoa ánh sáng
Chi u ánh sáng t đèn D, qua kính l c s c K đn ngu n S. T ngu n S ánhế ế
sáng đc chi u đn hai khe h p Sượ ế ế 1 và S2 thì màn quan sát phía sau hai khe
h p thu đc m t h g m các vân sáng, vân t i xen k nhau đu đn. Hi n ượ
t ng trên đc g i là hi n t ng giao thoa ánh sáng.ượ ượ ượ
Hình 1. Hình nh quan sát đc hi n t ng giao thoa ánh sáng ượ ượ
Hình 2. Hình nh quan sát đc các vân sáng, vân t ượ i
5