M t vài kinh nghi m nâng cao ch t l ng môn T p vi t l p 2 ượ ế
M C L C
A. ĐT V N Đ
I. LÝ DO CH N Đ TÀI
Trong cu c s ng con ng i luôn có nhu c u giao l u v tình c m v i ườ ư
nhau, nh m truy n đt nh ng khái ni m, tri th c,…cho nhau, chính vì v y mà
ngôn ng xu t hi n.
Cùng v i ngôn ng ng i ta dùng c ch , đi u b , hình v ,… đ ph ườ
giúp cho ngôn ng trong vi c bi u l c m xúc, truy n đt thông tin cho nhau
và cu i cùng là ch vi t đã xu t hi n. Đó là b c ngo t trong l ch s văn ế ướ
minh c a loài ng i. Ch vi t tr thành m t công c vô cùng quan tr ng ườ ế
trong vi c hình thành và phát tri n văn hoá, văn minh c a t ng dân t c. Nh
có ch vi t mà thông tin c a con ng i đc l u truy n t đi này sang đi ế ườ ượ ư
khác.
Con ng i không ph i t khi c p sách đn tr ng đã bi t vi t ch màườ ế ườ ế ế
ph i tr i qua m t quá trình rèn luy n r t kiên trì. T xa x a đã có t m g ng ư ươ
rèn luy n c a ông Cao Bá Quát, m t ng i n i ti ng “văn hay ch t t” ườ ế
ngo i thành Hà N i. T m t ng i vi t x u đn m c không ai đc đc, ườ ế ế ượ
nh ng nh có lòng kiên trì luy n t p mà ông tr thành m t ng i có tài vi tư ườ ế
đ các lo i ch , mà ch nào cũng đp, cũng rõ ràng.
Ch vi t là m t ph ng ti n giao ti p gi a con ng i v i con ng i, ế ươ ế ườ ườ
bên c nh ngôn ng nói, mu n cho m i ng i đc đc ch vi t c a mình, ườ ượ ế
ng i vi t ph i vi t đúng, rõ ràng, đp. N u vi t sai, vi t ngoáy, vi t chườ ế ế ế ế ế ế
quá x u s gây khó khăn cho ng i đc ho c chính b n thân mình cũng không ườ
đc đc ch mình vi t. ượ ế
Chính vì ch vi t quan tr ng nh v y mà trong nhà tr ng nh t là b c ế ư ườ
Ti u h c, h c sinh ph i đc h c t p vi t, chính t ,… nh m rèn luy n k ượ ế
năng vi t ch ngay t nh ng ngày đu c p sách đn tr ng.ế ế ườ
1
M t vài kinh nghi m nâng cao ch t l ng môn T p vi t l p 2 ượ ế
Nét ch n t ng i ế ườ ”. Ch vi t là m t công c giao ti p và trao đi ế ế
thông tin, là ph ng ti n đ ghi chép và ti p nh n nh ng tri th c văn hoá,ươ ế
khoa h c và đi s ng. Không nh ng th ch vi t còn th hi n tính cách con ế ế
ng i. Vì v y d y h c sinh vi t ch và t ng b c làm ch đc công c chườ ế ướ ượ
vi t đ ph c v cho h c t p và giao ti p là yêu c u quan tr ng hàng đu c aế ế
môn Ti ng Vi t.ế
Trong nh ng năm h c qua, vi c ban hành m u ch m i v i ki u ch
truy n th ng đc d y Ti u h c đã nh n đc s ng h ượ ượ đng tình c a
giáo viên, h c sinh và ph huynh. Ngay t đu c p Ti u h c: L p 1, l p 2,...
phong trào luy n ch vi t lan r ng kh p các nhà tr ng. Nét ch truy n ế ườ
th ng th hi n b n s c văn hoá Vi t Nam. Vi c d y t p vi t sao cho đúng ế
quy trình, đúng ph ng pháp, có hi u qu đ nâng cao ch t l ng ch vi tươ ượ ế
cho h c sinh đòi h i ng i giáo viên ph i có s tìm tòi, nghiên c u và kh ườ
luy n sao cho ch vi t c a cô đúng là m u c a trò. Nh t là đi v i các em ế
h c sinh l p 2 v a t l p 1 lên, các em m i b c đu làm quen v i cách vi t ướ ế
ch nh , k năng vi t ch c a các em còn nhi u h n ch . l p 2, n u giáo ế ế ế
viên bi t cách rèn ch vi t cho các em m t cách bài b n, đúng yêu c u đòi h iế ế
ph i có ph ng pháp t t. Chính vì v y tôi quy t đnh ch n vi t đ tài: ươ ế ế
M t vài kinh nghi m nâng cao ch t l ng môn T p vi t l p 2”. ượ ế
II. M C ĐÍCH NGHIÊN C U
Tìm hi u n i dung, bi n pháp d y phân môn T p vi t và m t s bi n ế
pháp rèn ch vi t cho h c sinh l p 2 nh m giúp giáo viên n m ch c ch ng ế ươ
trình, m u ch vi t và s d ng các ph ng pháp d y h c cho phù h p, làm ế ươ
cho ch t l ng ch vi t c a h c sinh đc nâng cao. ượ ế ượ
III. PH M VI NGHIÊN C U
1. Th i gian nghiên c u
T ngày 5 tháng 9 năm 2018 đn h t ngày 30 tháng 3 năm 2019 ế ế
2. Đi t ng nghiên c u ượ
H c sinh l p 2.
IV. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ
Trong đ tài này tôi s d ng ph i k t h p các nhóm ph ng pháp d y h c ế ươ
nh sau:ư
- Ph ng pháp tr c quan.ươ
- Ph ng pháp phân tích t ng h p.ươ
2
M t vài kinh nghi m nâng cao ch t l ng môn T p vi t l p 2 ượ ế
- Ph ng pháp h i đápươ
- Ph ng pháp luy n t p th c hành.ươ
- Ph ng pháp s d ng trò ch i h c t p.ươ ơ
3
M t vài kinh nghi m nâng cao ch t l ng môn T p vi t l p 2 ượ ế
B. GI I QUY T V N Đ
I. C S LÝ LU NƠ
1. C s lý lu n:ơ
Trên c s h c sinh bi t vi t các ch hoa theo đúng quy đnh v hìnhơ ế ế
dáng, kích c (v a và nh ), thao tác vi t (đa bút) theo đúng quy trình vi t. ế ư ế
Bi t vi t các c m t ng d ng c a t ng bài. T đó hình thành cho các em kế ế
năng vi t ch , rèn luy n tính chăm ch , c n th n, khéo léo, ham hi u bi t vàế ế
h ng thú vi t ch đp. ế
2. C s th c ti n:ơ
L p 2 là l p h c sinh đu c p Ti u h c, kh năng vi t ch c a h c sinh ế
còn h n ch . l p 1 các em m i đc làm quen v i cách vi t ch th ng c ế ượ ế ườ
v a và nh . Lên l p 2, các em s đc làm quen v i cách vi t ch hoa c v a ượ ế
và nh , các c m t , câu th ng d ng, ơ ki u vi t ch nghiêng c nh , ki u ế
vi t ch đng c v a và nh kĩ h n, sâu s c h n đ d n hình thành k năngế ơ ơ
vi t ch đp làm n n móng cho các l p trên.ế
II. TÌM HI U TH C TR NG H C MÔN T P VI T L P 2
1. Ch ng trình, v t p vi t l p 2ươ ế
1.1. S bài, th i l ng h c: ượ
M i tu n có m t bài t p vi t h c trong m t ti t. Trong c năm h c, ế ế
h c sinh đc h c 35 ti t t p vi t và 2 ti t ki m tra dành cho cu i k I và ư ế ế ế
cu i k II.
1.2. N i dung:
H c sinh đc h c vi t các ch cái vi t hoa, ti p t c luy n cách vi t ượ ế ế ế ế
các ch cái vi t th ng và t p n i nét t ch hoa sang ch th ng. ế ườ ườ
1.3. Hình th c rèn luy n:
Trong m i ti t t p vi t, h c sinh đc h ng d n và t p vi t t ng ch ế ế ượ ướ ế
cái vi t hoa sau đó t p vi t c m t ho c câu ng d ng có ch hoa y.ế ế
1.4. Sách giáo khoa, Sách giáo viên:
N i dung bài t p vi t trong SGK Ti ng Vi t 2 (Vi t ch hoa - Vi t ng ế ế ế ế
d ng) đc c th hoá thành các yêu c u luy n t p trong v t p vi t 2. ượ ế
Trong c năm h c, h c sinh s đc h c vi t toàn b b ng ch cái vi t ượ ế ế
hoa do B GD - ĐT ban hành (G m 29 ch cái vi t hoa theo ki u 1 và 5 ch ế
cái vi t hoa theo ki u 2).ế
4
M t vài kinh nghi m nâng cao ch t l ng môn T p vi t l p 2 ượ ế
C th : + 26 ch cái vi t hoa (ki u 1 và ki u 2) đc d y trong 26 tu n. ế ượ
M i tu n 1 ti t, m i ti t d y m t ch cái vi t hoa theo th t b ng ch cái ế ế ế
Ti ng Vi t.ế
+ 8 ch cái vi t hoa (ki u 1) đc d y trong 4 tu n. ế ượ
M i tu n 1 ti t d y 2 ch cái vi t hoa có hình d ng g n gi ng nhau: Ă- ế ế
Â,
E - Ê, Ô - , U - . Cu i năm h c (tu n 34) có m t ti t ôn cách vi tƠ Ư ế ế
ch hoa ki u 2. Riêng 4 tu n ôn t p (Các tu n 2, 9, 18, 35) SGK không n
đnh n i dung ti t d y T p vi t trên l p nh ng v T p vi t l p 2 v n biên ế ế ư ế
so n n i dung ôn luy n nhà đ h c sinh có c h i rèn luy n k năng vi t ơ ế
ch .
N i dung m i bài t p vi t đc thi t k trên 2 trang v có ch vi t ế ượ ế ế ế
m u trên dòng k li và đc trình bày nh sau: ượ ư
Trang l .
- T p vi t l p (kí hi u o) bao g m các yêu c u t p vi t nh sau: ế ế ư
+ M t dòng ch cái vi t hoa c v a. ế
+ Hai dòng ch cái vi t hoa c nh . ế
+ M t dòng vi t ng d ng (Ch ghi ti ng có ch cái vi t hoa) c v a. ế ế ế
+ Ba dòng vi t ng d ng (M t c m t có ch vi t hoa) c nh .ế ế
- T p vi t ch nghiêng ng d ng (Kí hi u * t ch n) th ng g m 3 dòng ế ườ
luy n vi t ch nghiêng theo ch m u. ế
Trang ch n.
- Luy n vi t nhà (Kí hi u) ế
- T p vi t ch nghiêng (t ch n) ế
Sau m i ch vi t, trên m i dòng đu có đi m đt bút (d u ch m) v i ế
nh ng d ng ý: Giúp h c sinh xác đnh rõ quy trình ch vi t, đm b o kho ng ế
cách đu nhau gi a các ch , tăng thêm tính th m m c a trang v t p vi t. ế
2. Thu n l i - Khó khăn
2.1. Thu n l i:
- Đc s giúp đ t n tình c a các đng chí trong BGH và ch đoượ
chuyên môn cùng các đng chí trong t kh i.
- Đc đi t p hu n thay sách l p 2 theo ch ng trình Ti u h c m i.ượ ươ
Giáo viên đc tham gia nhi u cu c thi vi t ch đp đt gi i cao nên có kượ ế
năng vi t ch t t.ế
5