
A. ĐT V N Đ:Ặ Ấ Ề
D y đc có ý nghĩa to l n Ti u h c. Đc trạ ọ ớ ở ể ọ ọ thành m t đòi h i cở ộ ỏ ơ
b n đu tiên đi v i h c sinh. Tr ph i h c đc đu tiên, sau đó các em ph iả ầ ố ớ ọ ẻ ả ọ ọ ầ ả
đc đ h c. Đc giúp tr chi m lĩnh đc m t ngôn ng đ dùng trong giaoọ ể ọ ọ ẻ ế ượ ộ ữ ể
ti p và h c t p. Đc là m t công c đ h c t p các môn h c. Đc t o h ngế ọ ậ ọ ộ ụ ể ọ ậ ọ ọ ạ ứ
thú và đng c h c t p. Đc t o đi u ki n đ h c sinh có kh năng t h c vàộ ơ ọ ậ ọ ạ ề ệ ể ọ ả ự ọ
tinh th n h c t p c đi. V i t cách là m t phân môn c a môn Ti ng vi t,ầ ọ ậ ả ờ ớ ư ộ ủ ế ệ
T p đc có nhi m v đáp ng yêu c u này- đó là hình thành và phát tri nậ ọ ệ ụ ứ ầ ể
năng l c đc c a h c sinh.ự ọ ủ ọ
T p đc là m t phân môn th c hành. Nhi m v quan tr ng nh t c a nóậ ọ ộ ự ệ ụ ọ ấ ủ
là hình thành năng l c đc cho h c sinh. Năng l c đc đc t o nên t b n kĩự ọ ọ ự ọ ượ ạ ừ ố
năng b ph n: Đc đúng, đc nhanh (đc l u loát,trôi ch y), đc có ý th cộ ậ ọ ọ ọ ư ả ọ ứ
(đc hi u) và đc hay (mà m c đ cao h n là đc di n c m).ọ ể ọ ở ứ ộ ơ ọ ễ ả
B n kĩ năng đc trên đc hình thành trên hai hình th c đc là đcố ọ ượ ứ ọ ọ
thành ti ng và đc th m. Chúng đc rèn luy n đng th i. Chúng đc rènế ọ ầ ượ ệ ồ ờ ượ
đng th i và h tr l n nhau.ồ ờ ỗ ợ ẫ
Bên c nh đó, d y đc còn có nhi m v giáo d c lòng ham đc sách,ạ ạ ọ ệ ụ ụ ọ
hình thành ph ng pháp và thói quen làm vi c v i sách cho h c sinh. Đngươ ệ ớ ọ ồ
th i d y đc còn có nhi m v làm giàu ki n th c v ngôn ng , đi s ng vàờ ạ ọ ệ ụ ế ứ ề ữ ờ ố
ki n th c văn h c cho h c sinh.ế ứ ọ ọ
Trên c s ý nghĩa và nhi m v c a d y h c T p đc Ti u h c, quaơ ở ệ ụ ủ ạ ọ ậ ọ ở ể ọ
tìm hi u th c tr ng d y T p đc l p 2 t i đn v tr ng Ti u h c Ng cể ự ạ ạ ậ ọ ở ớ ạ ơ ị ườ ể ọ ọ
Khê 2, v i mong mu n góp ph n nâng cao ch t l ng d y h c T p đc l pớ ố ầ ấ ượ ạ ọ ậ ọ ở ớ
2, tôi ch n đ tài: “Mọ ề t s kinh nghi m v rèn kĩ năng đc cho h c sinh l pộ ố ệ ề ọ ọ ớ
2”.
B. GI I QUY T V N Đ:Ả Ế Ấ Ề
I. C S LÝ LU N :Ơ Ở Ậ
1. V n đ luy n đc thành ti ng Ti u h c:ấ ề ệ ọ ế ở ể ọ
1.1: Luy n chính âm: Nh m nâng cao văn hoá phát âm cho h c sinh vàệ ằ ọ
khi th c hi n c n l u ý không đ h c sinh phát âm t nhiên theo gi ng đaự ệ ầ ư ể ọ ự ọ ị
ph ng nh ng âm b xem là m c l i, đng th i cũng ch p nh n nhi uươ ở ữ ị ắ ỗ ồ ờ ấ ậ ề
chu n nh ng tr ng h p phát âm không xem là l i, t đó không gò ép h cẩ ở ữ ườ ợ ỗ ừ ọ
sinh luy n phát âm theo ch vi t m t cách không t nhiên.ệ ữ ế ộ ự
1.2: Tr ng âm và ng đi u:ọ ữ ệ
- Tr ng âm là đ vang và đ m nh khi phát ra ti ng, Đó là s phát âmọ ộ ộ ạ ế ự
m t ti ng m nh hay y u, kéo dài hay không kéo dài, đng nét thanh đi u rõộ ế ạ ế ườ ệ
hay không rõ.
1

- Ng đi u: Đ t o ra ng đi u, h c sinh ph i làm ch các thông s âmữ ệ ể ạ ữ ệ ọ ả ủ ố
thanh c a gi ng; t o ra c ng đ b ng cách đi u khi n đc to, nh , nh nủ ọ ạ ườ ộ ằ ề ể ọ ỏ ấ
gi ng, l i gi ng; t o ra t c đ b ng cách đi u khi n đ nhanh, ch m và chọ ơ ọ ạ ố ộ ằ ề ể ộ ậ ỗ
ng t ngh c a l i; t o ra cao đ b ng cách nâng gi ng, h gi ng; t o raắ ỉ ủ ờ ạ ộ ằ ọ ạ ọ ạ
tr ng đ b ng cách kéo dài hay không kéo dài.ườ ộ ằ
2. V n đ luy n đc hi u Ti u h c:ấ ề ệ ọ ể ở ể ọ
B n ch t c a quá trình đc hi u văn b n: D y đc hi u là hình thànhả ấ ủ ọ ể ả ạ ọ ể
các kĩ năng: kĩ năng nh n di n ngôn ng (nh n di n t m i, t quan tr ng,ậ ệ ữ ậ ệ ừ ớ ừ ọ
nh n ra các câu khó hi u, câu quan tr ng, nh n ra các đo n ý, nh n ra đ tài -ậ ể ọ ậ ạ ậ ề
n i dung bài đc); Kĩ năng làm rõ nghĩa (làm rõ nghĩa t , nghĩa câu, ý đo n, ýộ ọ ừ ạ
chính c a bài); Kĩ năng h i đáp.ủ ồ
II. C S TH C TI N:Ơ Ở Ự Ễ
1. N i dung phân môn T p đc trong sách giáo khoa Ti ng vi t 2:ộ ậ ọ ế ệ
1.1: M c tiêu d y h c T p đc l p 2: ụ ạ ọ ậ ọ ớ
- Phát tri n các kĩ năng đc, nghe và nói cho h c sinh, c th là:ể ọ ọ ụ ể
+ Đc thành ti ng: Phát âm đúng; ng t ngh h i h p lí; cu ng đ đcọ ế ắ ỉ ơ ợ ờ ộ ọ
v a ph i (không đc quá to hay đc lí nhí); t c đ v a ph i (không ê a ng cừ ả ọ ọ ố ộ ừ ả ắ
ng hay li n tho ng), đt yêu c u khoàng 50 ti ng/1phút.ứ ế ắ ạ ầ ế
+ Đc th m và hi u n i dung: Bi t đc không thành ti ng, không m pọ ầ ể ộ ế ọ ế ấ
máy môi; hi u đc nghĩa c a các t ng trong văn c nh (bài đc); n mể ượ ủ ừ ữ ả ọ ắ
đc n i dung c a câu, đo n ho c bài đã đc.ượ ộ ủ ạ ặ ọ
+ Nghe: Nghe và n m đc cách đc đúng các t ng , câu, đo n, bài;ắ ượ ọ ừ ữ ạ
Nghe - hi u các câu h i và yêu c u c a th y cô; Nghe - hi u và có kh năngể ỏ ầ ủ ầ ể ả
nh n xét ý ki n c a b n.ậ ế ủ ạ
+ Nói: Bi t cách trao đi v i các b n trong nhóm h c t p v bài đc;ế ổ ớ ạ ọ ậ ề ọ
bi t cách tr l i các câu h i v bài đc.ế ả ờ ỏ ề ọ
- Trau d i v n ti ng Vi t , v n văn h c, phát tri n t duy, m r ng s hi uồ ố ế ệ ố ọ ể ư ở ộ ự ể
bi t c a h c sinh v cu c s ng, c th :ế ủ ọ ề ố ố ụ ể
+ Làm giàu và tích c c hoá v n t , v n di n đt.ự ố ừ ố ễ ạ
+ B i d ng v n văn h c ban đu, m r ng hi u bi t v cu c s ng,ỗ ưỡ ố ọ ầ ở ộ ể ế ề ộ ố
hình thành m t s kĩ năng ph c v cho đi s ng và vi c h c t p cho b n thânộ ố ụ ụ ờ ố ệ ọ ậ ả
(nh khi khai lí l ch đn gi n, đc th i khoá bi u, tra và l p m c l c sách,ư ị ơ ả ọ ờ ể ậ ụ ụ
nh n và g i đi n tho i,..)ậ ọ ệ ạ
+ Phát tri n m t s thao tác t duy c b n (phân tích, t ng h p, phánể ộ ố ư ơ ả ổ ợ
đoán,..)
- B iồ d ng t t ng, tình c m và tâm h n lành m nh, trong sáng; tình yêuưỡ ư ưở ả ồ ạ
cái đp, cái thi n và thái đ ng x đúng m c trong cu c s ng; h ng thú đcẹ ệ ộ ứ ử ự ộ ố ứ ọ
sách và yêu thích ti ng Vi t; c th : B i d ng tình c m yêu quý, kính tr ng,ế ệ ụ ể ồ ưỡ ả ọ
bi t n và trách nhi m đi v i ông bà, cha m , th y cô; yêu tr ng l p; đoànế ơ ệ ố ớ ẹ ầ ườ ớ
k t, giúp đ,...ế ỡ
- Xây d ng ý th c và năng l c th c hi n nh ng phép xã giao t i thi u.ự ứ ự ự ệ ữ ố ể
2

- T nh ng m u chuy n, bài văn, bài th h p d n trong sách giáo khoa, hìnhừ ữ ẩ ệ ơ ấ ẫ
thành lòng ham mu n đc sách, kh năng c m th văn b n, văn h c, c m thố ọ ả ả ụ ả ọ ả ụ
v đp c a ti ng Vi t và tình yêu ti ng Vi t.ẻ ẹ ủ ế ệ ế ệ
1.2: N i dung d y h c T p đc l p 2: ộ ạ ọ ậ ọ ớ
* S bài, th i l ng h c:ố ờ ượ ọ Trung bình, m t tu n, h c sinh đc h c 3 bài t pộ ầ ọ ượ ọ ậ
đc, trong đó m t bài h c trong 2 ti t, hai bài còn l i h c trong 1 ti t; Nhọ ộ ọ ế ạ ọ ế ư
v y, tính c năm, h c sinh đc h c 93 bài t p đc v i 124 ti t. Nh ng theoậ ả ọ ượ ọ ậ ọ ớ ế ư
Chu n ki n th c và kĩ năng: Trung bình, m t tu n, h c sinh ch h c 2 bài t pẩ ế ứ ộ ầ ọ ỉ ọ ậ
đc, trong đó m t bài h c trong 2 ti t, m t bài h c trong 1 ti t; bài còn l iọ ộ ọ ế ộ ọ ế ạ
giáo viên có k ho ch cho các em luy n đc thêm trong các bu i h c chi u.ế ạ ệ ọ ổ ọ ề
* Các lo i bài t p đc theo sách giáo khoa:ạ ậ ọ
a) Xét theo th lo i văn b n:ể ạ ả
+ Có 60 bài t p đc là văn b n văn h c, g m 45 bài văn xuôi và 15 bàiậ ọ ả ọ ồ
th trong đó có m t s văn b n văn h c n c ngoài. Trung bình, trong m iơ ộ ố ả ọ ướ ỗ
ch đi m/2tu n, riêng ch đi m Nhân dân h c trong 3 tu n, trong đó cóủ ể ầ ủ ể ọ ầ
truy n vui (h c kì I) và m t truy n ng ngôn (h c kì II). Nhệ ọ ộ ệ ụ ọ ng câu truy nữ ệ
này v a đ gi i trí, v a có tác d ng rèn luy n t duy và phong cách s ng vuiừ ể ả ừ ụ ệ ư ố
t i, l c quan cho các em.ươ ạ
+ Các văn b n khác có 33 bài (không có văn b n d ch c a n c ngoài)ả ả ị ủ ướ
bao g m văn b n khoa h c, báo chí hành chính (t thu t, th i khoá bi u, th iồ ả ọ ự ậ ờ ể ờ
gian bi u, m c l c sách,...). Thông qua nh ng văn b n này, sách giáo khoaể ụ ụ ữ ả
cung c p cho các em m t s ki n th c và kĩ năng c n thi t trong đi s ng,ấ ộ ố ế ứ ầ ế ờ ố
b c đu xác l p m i liên h gi a h c v i hành, gi a nhà tr ng v i xã h i. ướ ầ ậ ố ệ ữ ọ ớ ữ ườ ớ ộ
b) Xét theo th i l ng d y:ờ ượ ạ
Có 31 bài t p đc đc d y trong 2 ti t và 31 bài d y trong 1ti t.ậ ọ ượ ạ ế ạ ế
Nh ng bài d y trong 2ữ ạ ti t đu là truy n k , đóng vai trò chính trong m i chế ề ệ ể ỗ ủ
đi m. Sau khi h c các bài t p đc này, h c sinh còn có 1 ti t k l i n i dungể ọ ậ ọ ọ ế ể ạ ộ
truy n ho c t p phân vai, d ng l i câu truy n theo ki u ho t c nh (ti t Kệ ặ ậ ự ạ ệ ể ạ ả ế ể
chuy n), và vi t chính t m t đo n trích hay đo n tóm t t n i dung truy nệ ế ả ộ ạ ạ ắ ộ ệ
(ti t Chính t ).ế ả
2. Th c tr ng D y - H c T p đc l p 2:ự ạ ạ ọ ậ ọ ớ
2.1: Đi v i h c sinh:ố ớ ọ
- Do đc đi m tâm sinh lý l a tu i, h c sinh l p 2 còn nh (m i qua l pặ ể ứ ổ ọ ớ ỏ ớ ớ
1) s t giác trong h c t p ch a cao, vi c h c c a các em là h c cho th y,ự ự ọ ậ ư ệ ọ ủ ọ ầ
cho cô, h c cho b cho m ; m t s h c sinh trình đ đc ch a đt (ch a rànhọ ố ẹ ộ ố ọ ộ ọ ư ạ ư
m ch, còn p úng, ngân nga, nhát g ng, ch a th t thông hi u văn b n); m tạ ấ ừ ư ậ ể ả ộ
s h c sinh còn có thói quen đc thi u ý th c (đng thanh nhi u).ố ọ ọ ế ứ ồ ề
- Do nh h ng cách phát âm c a ph ng ng t i đa ph ng th ngả ưở ủ ươ ữ ạ ị ươ ườ
m c l i nh : ắ ỗ ư
3

+ Phát âm không chu n xác m t s ph âm đu: ẩ ộ ố ụ ầ tr/ch; s/x;
th/s(thêm/sêm; th /s )ứ ứ
+ Đc và dùng t đa ph ng: ọ ừ ị ươ ong/ông (chong/chông; con ong/con ông);
uô/ ui (Qu chuải/ qu chúi)ố ả ; u / iu ư(qu l u /qu l u)ả ự ả ị
+ Không phân bi t đc thanh h i/ thanh ngã.ệ ượ ỏ
- M t s h c sinh trong l p là con gia đình g p khó khăn v kinh t ,ộ ố ọ ớ ặ ề ế
h n ch v trình đ văn hoá. D n đn s quan tâm chăm sóc c a ph huynhạ ế ề ộ ẫ ế ự ủ ụ
đi v i con cái còn h n ch ; khó khăn trong vi c phát huy tính t giác luy nố ớ ạ ế ệ ự ệ
đc nhà đọ ở ng th iồ ờ các em ch a có thói quen đc thêm sách báo nhà.ư ọ ở
- Đi đa s các em là con em dân t c vì th v m t ngôn ng ti ng vi tạ ố ộ ế ề ặ ữ ế ệ
c a các em là ngôn ng ủ ữ hai.
- V tác đng ngo i c nh: Cu c s ng c a các em đôi khi ngoài th iề ộ ạ ả ộ ố ủ ờ
gian tr ng, nhà ra; các em còn có th ti p xúc v i nh ng ng i xungở ườ ở ể ế ớ ữ ườ
quanh, có khi là phim, nh, tivi, đèn chi u ngoài s ki m soát c a th y cô, giaả ế ự ể ủ ầ
đình. Vi c này cũng có th làm xáo tr n tinh th n h c t p c a các em.ệ ể ộ ầ ọ ậ ủ
* K t qu , hi u qu c a th c tr ng rèn kĩ năng đc cho h c sinh l p 2:ế ả ệ ả ủ ự ạ ọ ọ ớ
T nh ng th c tr ng trên cho th y k t qu ch t l ng th c t tr cừ ữ ự ạ ấ ế ả ấ ượ ự ế ướ
khi nh n l p 2 (c hai năm h c) t l h c sinh đc còn kém, đc ê a, ng cậ ớ ả ọ ỷ ệ ọ ọ ọ ắ
ng , còn đánh v n cao, h c sinh đc t t ch a có em nào.ứ ầ ọ ọ ố ư
C th :ụ ể - L p 2B, Năm h c 2013 – 1014ớ ọ
- L p 2Aớ2, Năm h c 2014 – 1015ọ( là l p đi trà)ớ ạ
Th i gian kh o sát: ờ ả KSCL đu nămầ
LpớSĩ số
Đc hayọĐc rõ ràng,ọ
l u loátưĐc đúngọĐc ê a,ọ
ng c ngắ ứ
T
LSL TL SL TL SL TL
Lp 2Bớ
2014-2015 20 0 0 2 10 12 60 6 30
Lp 2Aớ2
2014-2015 32 0 0 0 0 19 59,4 13 40,6
2.2: Th c tr ng đi v i giáo viên: ự ạ ố ớ
- Giáo viên ch a n m ch c c s lí lu n c a vi c d y - h c T p đcư ắ ắ ơ ở ậ ủ ệ ạ ọ ậ ọ
nh : Giáo viên phát âm ch a chu n,ư ư ẩ còn d âm đa ph ng (nh : âm tr/ch;ư ị ươ ư
s/x,.. ch ng h n)ẳ ạ d n đn kĩ năng đc m u h n ch ; Giáo viên ch a n mẫ ế ọ ẫ ạ ế ư ắ
đc các th l i bài trong ch ng trình sách giáo khoa; ch a phân bi t đcượ ể ạ ươ ư ệ ượ
lo i bài T p đc và lo i bài T p đc- H c thu c lòng mà ch th y khác là ạ ậ ọ ạ ậ ọ ọ ộ ỉ ấ ở
các l p đu c p là đc đng thanh còn l p cu i c p là không đc đng thanhớ ầ ấ ọ ồ ớ ố ấ ọ ồ
ch không hiứuể đc r ng ti t ượ ằ ế T p đc là luy n đc cá nhân, còn ti t T pậ ọ ệ ọ ế ậ
đc- H c thu c lòng là v a ph i luy n đc v a k t h p rèn trí nh .ọ ọ ộ ừ ả ệ ọ ừ ế ợ ớ
4

- Giáo viên v n d ng ậ ụ ch a linh ho t các ph ng pháp trong giư ạ ươ d yờ ạ
T p đc. Kĩ năng đt câu h i, h ng d n h c sinh tìm hi u bài còn h n ch .ậ ọ ặ ỏ ướ ẫ ọ ể ạ ế
- Trong gi T p đc giáo viên thờ ậ ọ ư ngờ phân b th i gian ch a h p lý vàố ờ ư ợ
d sa n ng vào ph n tìm hi u bài, th y gi ng ch a đ h c sinh ch a hi u. Cóễ ặ ầ ể ấ ả ư ủ ọ ư ể
nh ng ph n d y quá sâu ho c dông dài, không c n thi t, có ph n l i h i h tữ ầ ạ ặ ầ ế ầ ạ ờ ợ
ch a đ đư ủ c n c a bài gi ngộ ầ ủ ả . Không còn th i gian đ h c sinh luy n đc,ờ ể ọ ệ ọ
không s a đc l i phát âm sai ch yử ượ ỗ ủ uế cho h c sinh, b qua đi đi t ngọ ỏ ố ượ
h c sinh đc ch a đt yêu c u vì các em đc ng c ng , tr l i lâu làm m tọ ọ ư ạ ầ ọ ắ ứ ả ờ ấ
nhi u th i gian. Vì nh ng lí do trên, d n đn hi u qu gi h c không cao. ề ờ ữ ẫ ế ệ ả ờ ọ
- Đôi khi giáo viên còn d p khuôn, máy mócậ, n ng v các b c lên l p,ặ ề ướ ớ
ch a linh ho t. Vì v y ti t T p đc cư ạ ậ ế ậ ọ ng nh c, ch a khuy n khích đc cácứ ắ ư ế ượ
em, ch a phát huy h t ti m năng m i cá nhân h c sinhư ế ề ở ỗ ọ . Ch a khuy n khíchư ế
các em đc thêm sách báo nhà.ọ ở
V i tình hình và th c t nh v y tôi đã đa ra các gi i pháp nh m rènớ ự ế ư ậ ư ả ằ
kĩ năng đc cho h c sinh l p 2 nh sau:ọ ọ ớ ư
III. M T S KINH NGHI M TRONG VI C RÈN KĨ NĂNG ĐC CHOỘ Ố Ệ Ệ Ọ
H C SINHỌ L P 2Ớ:
1, Gi i pháp 1: Chuản b t t các công vi c tr c gi lên l p d y h cẩ ị ố ệ ướ ờ ớ ạ ọ
T p đc cho h c sinh l p 2:ậ ọ ọ ớ
1.1: Nghiên c u ch ng trình sách giáo khoa; các tài li u d y h c:ứ ươ ệ ạ ọ
- Nghiên c u ch ng trình t ng th và các bài t p đc c a sách giáoứ ươ ổ ể ậ ọ ủ
khoa Ti ng Vi t 2. Công vi c này đòi h i chúng ta ph i n m đc m c tiêuế ệ ệ ỏ ả ắ ượ ụ
d y Ti ng Vi t 2 và phân môn T p đc; n m đc c u trúc t ng th và đcạ ế ệ ậ ọ ắ ượ ấ ổ ể ặ
đi m c u trúc ch ng trình, sách giáo khoa Ti ng Vi t 2 mà mình đang d y.ể ấ ươ ế ệ ạ
N m đc n i dung d y h c m t cách ch c ch n và có h th ng, xác đnhắ ượ ộ ạ ọ ộ ắ ắ ệ ố ị
đc v trí c a bài T p đc s d y trong ch ng trình.ượ ị ủ ậ ọ ẽ ạ ươ
- Nghiên c u sách giáo khoa và các tài li u d y h c có liên quan đn bàiứ ệ ạ ọ ế
T p đc s d y; đc kĩ văn b n- bài t p đc trong sách giáo khoa; nghiên c uậ ọ ẽ ạ ọ ả ậ ọ ứ
n i dung h ng d n đc, h th ng n i dung bài t p c a sách giáo khoa và tàiộ ướ ẫ ọ ệ ố ộ ậ ủ
li u tham kh o.ệ ả
1.2: Xác đnh m c tiêu, n i dung d y h c c a gi T p đc:ị ụ ộ ạ ọ ủ ờ ậ ọ Chúng ta c n trầ ả
l i đc các câu h i:ờ ượ ỏ
- H c sinh c n đc bài T p đc trong th i gian bao lâu?ọ ầ ọ ậ ọ ờ
- Nh ng t ng , câu nào h c sinh c n luy n đc thành ti ng?ữ ừ ữ ọ ầ ệ ọ ế
- Toàn bài c n đc v i gi ng đi u chung nh th nào?ầ ọ ớ ọ ệ ư ế
- Nh ng t ng , câu nào c n d y nghĩa và d y nghĩa chúng ra sao?ữ ừ ữ ầ ạ ạ
- N i dung chính c a bài T p đc là gì?ộ ủ ậ ọ
- H c sinh đc giáo d c đi u gì sau khi h c bài T p đc?ọ ượ ụ ề ọ ậ ọ
1.3: N m v ng ph ng pháp d y h c T p đc:ắ ữ ươ ạ ọ ậ ọ
- Xác đnh ph ng pháp, bi n pháp d y h c thích h p.ị ươ ệ ạ ọ ợ
- Chu n b đ dùng d y h c, ph ng ti n, hình th c t ch c d y h c.ẩ ị ồ ạ ọ ươ ệ ứ ổ ứ ạ ọ
5