N I DUNG C A MÔN H C Ủ
Ọ NG ng
Ộ KINH T MÔI TR Ế Tr ạ ạ ọ
ƯỜ ươ
ng đ i h c Ngo i Th ườ
i thi u môn h c kinh t môi tr ng Bài m đ u: Gi ở ầ ớ ệ ọ ế ườ
Ch ng 1: Môi tr ươ ườ ng và phát tri n ể
Ch ng 2: Kinh t h c ch t l ng môi tr ng ươ ế ọ ấ ượ ườ
Ch ng 3: Phân tích Chi phí – L i ích ươ ợ
Ch ng 4: Đánh giá kinh t ng ươ ế các tác đ ng môi tr ộ ườ
Ch ng ươ ng 5: Qu n lý môi tr ả ườ
• Kinh
và qu n
ả
ườ
lý môi ườ
ng tr ng đ i h c ọ ạ
t ế NXB th ng kê, 2003, tr ố qu c dân kinh t
ế
ố
• Enviromental Economics, 1994, Kerry
Turner, David Pearce, Ian Bateman
• Enviromental Economics, 2005, Barry
C.Field, Nancy Olewiler.
CH CH NG 1: MÔI TR NG 1: MÔI TR NG VÀ PHÁT TRI N NG VÀ PHÁT TRI N ƯƠ ƯƠ ƯỜ ƯỜ Ể Ể
ng ng
I.I. Khái ni m v môi tr Khái ni m v môi tr ệ ệ
ề ề
ườ ườ
ng ng
B n ch t c a h th ng môi tr II.II. B n ch t c a h th ng môi tr ấ ủ ệ ố ấ ủ ệ ố
ả ả
ườ ườ
ng ng
III. Bi n đ i môi tr Bi n đ i môi tr ế ổ III. ế ổ
ườ ườ
IV.IV.
ng và phát ng và phát
ệ ữ ệ ữ
ườ ườ
M i quan h gi a môi tr M i quan h gi a môi tr ố ố tri nểtri nể
Phát tri n b nv ng V.V. Phát tri n b nv ng
ể ề ữ ể ề ữ
link
I. KHÁI NI M V MÔI TR
NG
Ệ
Ề
ƯỜ
ng
ệ
ườ
ườ
ệ ố
1. Khái ni m chung v Môi tr ề Trong tuyên ngôn c a UNESCO năm 1981, môi tr ủ c hi u là “Toàn b các h th ng t ộ ườ ạ ố
ạ
ủ ặ i”
ng nhiên và các h đ ệ ự ượ ể i t o ra xung quanh mình, trong đó th ng do con ng ố i sinh s ng và b ng lao đ ng c a mình đã con ng ộ ằ ườ khai thác các tài nguyên thiên nhiên ho c nhân t o nh m th a mãn các nhu c u c a con ng ầ ủ
ườ
ằ
ỏ
ng ng ng ng ng ng
I. Khái ni m v môi tr ệ I. Khái ni m v môi tr I. Khái ni m v môi tr I. Khái ni m v môi tr ệ ệ ệ I. Khái ni m v môi tr I. Khái ni m v môi tr ệ ệ
ề ề ề ề ề ề
ườ ườ ườ ườ ườ ườ
1. Khái ni m chung v môi tr
ng
ệ
ề
ườ
ng bao g m các y u t t ườ ậ
ấ ả
nhiên và v t i, có nh ả ườ i và phát i đ i s ng, s n xu t, s t n t ự ồ ạ i và sinh v t” (Đi u 3, Lu t ề ậ ậ
t Nam, 2005) ườ ng Vi “Môi tr ế ố ự ồ ch t nhân t o bao quanh con ng ạ ấ ng t h ớ ờ ố ưở tri n c a con ng ủ ể b o v môi tr ườ ệ ả ệ
ng ng
I. Khái ni m v môi tr ệ I. Khái ni m v môi tr ệ
ề ề
ườ ườ
2.Môi tr ng s ng (Living environment ) ườ
ố (Môi sinh)
ườ
ợ ệ
ế ự ồ ớ ờ ố ọ ả
t ng s ng Đ i v i các c th s ng thì môi tr ố ơ ể ố ố ớ là t ng h p nh ng đi u ki n bên ngoài nh ư ề ữ ổ v t lý, hóa h c, sinh h c có liên quan đ n s ự ọ ậ i đ i s ng, s t n ng t s ng. Nó có nh h ưở ố i và phát tri n c a các c th s ng. ủ ơ ể ố ể ạ
ng ng
I. Khái ni m v môi tr ệ I. Khái ni m v môi tr ệ
ề ề
ườ ườ
3. Môi tr
i
ườ
ng s ng c a con ng ủ
ố
ườ
ợ
ổ
ố ệ
ườ ọ i và có nh h
ưở
ả
ớ
ng s ng c a con ng i là t ng h p Môi tr ủ ườ nh ng đi u ki n v t lý, hoá h c, sinh h c, xã ọ ậ ề ữ i ng t h i bao quanh con ng ườ ộ s s ng, s phát tri n c a t ng cá nhân, t ng ừ ể ủ ừ ự ự ố c ng đ ng và toàn b loài ng i trên hành tinh ộ ộ
ươ
ồ
ữ
ườ
ng ng môi tr ườ ng s ng c a con ủ ố
So sánh gi a môi tr s ng và môi tr ườ ố ng
i ườ
ng ng
I. Khái ni m v môi tr ệ I. Khái ni m v môi tr ệ
ề ề
ườ ườ
ng ườ ầ ủ
4. Các thành ph n c a môi tr - Khí quy nể - Th ch quy n ể ạ - Th y quy n ể ủ - Sinh quy nể - Trí quy nể
Ệ
ƯỜ
ng
ả
ườ
NG II.H MÔI TR 1. B n ch t c a h th ng môi tr ấ ủ ệ ố - Tính c c u (c u trúc) ph c t p ứ ạ ấ
ơ ấ
- Tính cân b ng đ ng
ằ
ộ
- Tính mở
ch c và t
t
đi u ch nh
- Kh năng t ả
ự ổ ứ
ự ề
ỉ
TH O LU N NHÓM Ậ
Ả
ứ ạ
ơ ấ
ứ
ủ
ng
Ý nghĩa c a vi c nghiên c u tính c c u ph c t p c a h môi tr ủ ệ
ệ ườ
Ý nghĩa tính cân b ng đ ng c a h môi tr
ng
ủ ệ
ằ
ộ
ườ
Ý nghĩa tính m c a h môi tr
ng
ở ủ ệ
ườ
ch c và t
t
ự ổ ứ
ự ề
đi u ch nh c a ỉ
ủ
ng
Ý nghĩa kh năng t h môi tr ệ
ả ườ
II.H MÔI TR
NG
Ệ
ƯỜ
2.Vai trò của môi trường đối với con người
Cung caáp nguyeân lieäu thoâ cho hoaït ñoäng kinh teá (saûn xuaát vaø tieâu duøng)
Tieáp nhaän caùc chaát thaûi töø hoaït ñoäng kinh teá (saûn xuaát vaø tieâu duøng)
Cung caáp caùc tieän nghi cuoäc soáng cho con ngöôøi (caûnh quan,
khoâng khí, …)
Cung c p tài nguyên
ấ
Khái ni m tài nguyên: “ Tài nguyên là t
ệ ạ ậ
ậ ử ụ ượ ủ
ấ ả ậ ớ
t c ấ ả các d ng v t ch t, phi v t ch t và tri th c ứ ấ đ c s d ng đ t o ra c a c i v t ch t, ể ạ ấ ho c t o ra giá tr s d ng m i cho con ị ử ụ ng ặ ạ i”ườ
Tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên c n ki
ạ
t ệ
Tài nguyên không c n ki ạ
t ệ
Tài nguyên không th ph c h i ồ ụ
ể
Tài nguyên có th ph c h i ồ ụ
ể
NG
II. H MÔI TR
Ệ
ƯỜ
3. Moái quan heä giöõa heä thoáng kinh teá vaø moâi tröôøng
Hoä gia ñình
Caùc haõng
Chaát thaûi
Nguyeân lieäu thoâ
Caùc tieän nghi cuoäc soáng MOÂI TRÖÔØNG
Phaân bieät Kinh teá moâi tröôøng vaø Kinh teá taøi nguyeân thieân nhieân
(a)
(b)
Moâi tröôøng thieân nhieân
Neàn kinh teá
B. Phaân bieät Kinh teá moâi
tröôøng & Kinh teá taøi nguyeân thieân nhieân
tröôøng
Moái lieân keát (a): Nghieân cöùu vai troø cung caáp nguyeân vaät lieäu thieân thoâ cuûa moâi nhieân cho hoaït ñoäng kinh teá ñöôïc goïi laø “Kinh teá Taøi nguyeân Thieân nhieân” (Natural Resource Economics).
Moái lieân keát (b): Nghieân cöùu doøng chu chuyeån caùc chaát thaûi töø hoaït ñoäng kinh teá vaø caùc taùc ñoäng cuûa chuùng leân moâi tröôøng thieân nhieân ñöôïc goïi laø tröôøng” “Kinh
Moâi
teá
(Environmental Economics).
II.H MÔI TR
NG
Ệ
ƯỜ
ng môi 4.Cân b ng v t ch t và ch t l ậ ấ ượ ấ
tr ằ ngườ
Quá trình s n xu t t o ch t th i ả
ấ ạ
ả
ấ
Cân b ng v t ch t và ch t l ng môi ấ ượ ằ ậ
tr ấ ngườ
Đ nh lu t c b n c a Nhi
t đ ng h c
ậ ơ ả ủ
ị
ệ ộ
ọ
ượ
ố
ấ
ả
ả
ự
Rpd + Rcd = M = G + Rp - Rpr - Rcr ng ch t th i vào môi ả ế nhiên (Rpd + Rcd), chúng ta c n gi m ng t ng nguyên v t li u (M) đ a vào h th ng kinh
ầ ệ ố
ậ ệ
ư
ể ả
==> N u mu n gi m l tr ườ l ượ t ế 3 cách đ gi m M: • gi m Gả • gi m Rp ả • tăng (Rpr + Rcr)
Cân b ng v t ch t và ch t l Cân b ng v t ch t và ch t l ng môi tr ng môi tr ng ng ấ ượ ấ ượ ằ ằ ậ ậ ấ ấ ườ ườ
ố
ầ
ả
ấ & dân s ế
ụ
ớ ể ả
ệ ả
ẩ
ả
ng th i trên m t đ n v s n ph m ộ ơ
ượ
ẩ
ả
ng
ử ụ
ể
ệ
ả
ẩ ườ ng tái ch / tái s d ng (Rpr + Rcr) ử ụ
i làm nguyên li u cho s n xu t ệ
ư
ả
ả
ấ
ả ả ng kinh t s n xu t ấ ng hàng hoá đ ượ ả ng ch t th i t ấ ượ c s n xu t ra ưở ả ừ ả
ử ụ
ớ
1) Gi m l ượ --> không kh thi vì nhu c u tăng tr 2) Gi m l - -> áp d ng công ngh , s n ph m, cách qu n lý m i đ gi m l ị ả --> chuy n sang s d ng các s n ph m thân thi n môi tr 3) Tăng c ế ườ --> đ a các ch t th i quay tr l ở ạ ấ thay cho vi c s d ng tài nguyên m i khai thác ệ
CH T TH I Ả CH T TH I Ả
Ấ Ấ
ấ ở ể ắ ấ ở ể ắ ỏ ỏ
Khái ni m: ệ - - Khái ni m: ệ là v t ch t Ch t th i ậ ả là v t ch t ấ Ch t th i ậ ả ấ c th i ra t khí đ ấ ừ ả ả ượ khí đ c th i ra t ấ ượ ừ ả ả sinh ho t ho c ho t đ ng khác ạ ộ ặ ạ sinh ho t ho c ho t đ ng khác ạ ộ ặ ạ -Các thu c tính c a ch t th i: ả ủ
ấ
ộ
th r n, l ng, th r n, l ng, s n xu t, kinh doanh, d ch v , ụ ị s n xu t, kinh doanh, d ch v , ụ ị
ng rõ ràng và khó ấ ả ị ố ượ
ng •Ch t th i có th xác đ nh kh i l ể xác đ nh kh i l ố ượ ị
•Tính lu c a ch t th i ả ỹ ủ ấ
•Chuy n t d ng này sang d ng khác ể ừ ạ ạ
•Bi n đ i sinh h c trong các c th s ng ơ ể ố ế ổ ọ
NG
Ế Ổ
ƯỜ
III – BI N Đ I MÔI TR III –
ế ườ ế
ng là quá trình làm bi n đ i c u ng, bi n đ i các thành ph n c a ổ ấ ầ ủ ế ổ ườ
ng Bi n đ i môi tr ổ trúc c a h môi tr ủ ệ h môi tr ườ ệ
Bi n đ i môi tr
ng th hi n
các d ng, các c p đ khác nhau
ế ổ
ườ
ể ệ ở
ấ ộ
ạ
- Ô nhi m môi tr
ng
ễ
ườ
- Suy thoái môi tr
ngườ
ng
- S c môi tr ự ố
ườ
ng ng * Ô nhi m môi tr ễ * Ô nhi m môi tr ễ ườ ườ
ng ng
ẩ ẩ
ng, gây nh h ng, gây nh h Ô nhi m môi tr ễ Ô nhi m môi tr ễ ph n môi tr ườ ph n môi tr ườ tr ả tr ả ầ ầ ườ ườ là s bi n đ i c a các thành ườ là s bi n đ i c a các thành ổ ủ ổ ủ ườ ng không phù h p v i tiêu chu n môi ớ ng không phù h p v i tiêu chu n môi ớ ậ i, sinh v t i, sinh v t ậ ự ế ự ế ợ ợ ng x u đ n con ng ế ng x u đ n con ng ế ưở ưở ườ ườ ấ ấ
ủ
ườ là gi ng ng môi tr
ớ ạ ườ ễ ủ
ấ ượ ấ ướ ượ ượ ơ ấ ị ẩ
Tiêu chu n môi tr ẩ thông s v ch t l ố ề hàm l đ căn c đ qu n lý và b o v môi tr i h n cho phép c a các ng xung quanh, v ề ng c a ch t gây ô nhi m trong ch t th i ả c có th m quy n quy đ nh làm ề ng. ườ ả c c quan nhà n ứ ể ệ ả
* Suy thoái môi tr * Suy thoái môi tr
ngườ ngườ
ng
ề ấ ượ ng, gây nh ngườ là s suy gi m v ch t l ả
ườ i và sinh v t. Suy thoái môi tr ự ả ng c a thành ph n môi tr và s l ầ ủ ố ượ ng x u đ i v i con ng h ườ ố ớ ấ ưở ậ
* S c môi tr * S c môi tr ng ng ự ố ự ố ườ ườ
ả ả
i ho c bi n đ i b t th i ho c bi n đ i b t th ạ ộ ạ ộ ế ế ủ ủ ặ ủ ặ ủ ườ ườ ế ế ặ ặ
ổ ấ ổ ấ ườ ườ
Là các tai bi n ho c r i ro x y ra trong quá trình Là các tai bi n ho c r i ro x y ra trong quá trình ng ho t đ ng c a con ng ườ ng ho t đ ng c a con ng ườ ng nghiêm c a thiên nhiên gây ra suy thoái môi tr ủ ng nghiêm c a thiên nhiên gây ra suy thoái môi tr ủ tr ngọtr ngọ
CÁC D NG CH T Ô NHI M CÁC D NG CH T Ô NHI M Ạ Ạ Ấ Ấ Ễ Ễ
và không tích t và không tích t -Ô nhi m tích t Ô nhi m tích t ễ ễ ụ ụ ụ ụ
-Ô nhi m c c b , vùng và toàn c u Ô nhi m c c b , vùng và toàn c u ầ ầ ụ ộ ụ ộ ễ ễ
-Ô nhi m có đi m ngu n và không có đi m ngu n Ô nhi m có đi m ngu n và không có đi m ngu n ồ ồ ể ể ễ ễ ể ể ồ ồ
-S phát th i liên t c và gián đo n S phát th i liên t c và gián đo n ạ ạ ự ự ụ ụ ả ả
-Thi Thi t h i môi tr t h i môi tr ệ ạ ệ ạ ườ ườ ng không liên quan đ n ch t th i ả ng không liên quan đ n ch t th i ả ế ế ấ ấ
TH O LU N NHÓM Ậ TH O LU N NHÓM Ậ Ả Ả
ng, suy thoái môi tr ng, suy thoái môi tr ng. ng. ệ ệ ườ ườ ườ ườ
t ô nhi m môi tr ễ t ô nhi m môi tr ễ ng ng Phân bi Phân bi s c môi tr ự ố s c môi tr ự ố ườ ườ
M I QUAN H GI A MÔI TR IV. M I QUAN H GI A MÔI TR
NG NG
Ố Ố
ƯỜ ƯỜ
Ệ Ữ Ệ Ữ VÀ PHÁT TRI N Ể VÀ PHÁT TRI N Ể
Khái ni m v phát tri n * Khái ni m v phát tri n ề ề
ể ể
ệ ệ
ể ể
ể ể
- xã h i) là Phát tri n (phát tri n kinh t ộ ế - xã h i) là Phát tri n (phát tri n kinh t ộ ế ng cu c s ng quá trình nâng cao ch t l ộ ố ấ ượ ng cu c s ng quá trình nâng cao ch t l ộ ố ấ ượ i v v t ch t và tinh th n c a con ng ườ ầ ủ ề ậ v v t ch t và tinh th n c a con ng i ườ ầ ủ ề ậ
ấ ấ
i
Quá trình nâng cao ch t l ấ
ấ ượ ầ ủ
v t ch t và tinh th n c a con ng ậ
ng cu c s ng v ề ộ ố ườ
. Tho mãn các nhu c u s ng
ầ ố
ả
.Có trình đ h c v n cao
ộ ọ ấ
. Tr
ng th
ườ
ọ
. đ
c h ượ ưở
ng nh ng thành t u v văn hoá và tinh th n ầ
ự ề
ữ
. đ
c s ng trong môi tr
ng trong lành
ượ ố
ườ
. đ
c đ m b o an ninh, an toàn và không có b o l c,...
ượ ả
ạ ự
ả
* Phát tri n kinh t Phát tri n kinh t ể ể
ế ế
ặ ủ ặ ủ
là quá trình nâng cao v m i m t c a là quá trình nâng cao v m i m t c a trong m t th i kỳ n n kinh t ộ ề trong m t th i kỳ n n kinh t ộ ề
ề ọ ề ọ ờ ờ
ế ế
g m g m
Phát tri n kinh t ể Phát tri n kinh t ể
ế ồ ế ồ
Tăng tr Tăng tr
ng kinh t ng kinh t
ưở ưở
ế ế
theo h theo h
ng ng
ơ ấ ơ ấ
ể ể
ị ị
ế ế
ướ ướ
S chuy n d ch c c u kinh t S chuy n d ch c c u kinh t ự ự ti n bế ộ ti n bế ộ
link
V – PHÁT TRI N B N V NG Ể V – PHÁT TRI N B N V NG Ể
Ữ Ữ
Ề Ề
ị ự ứ ể
ế ệ ệ ạ
ư ầ ứ ủ ệ
link
Đ nh nghĩa Brundtland: S phát tri n đáp ng các nhu c u c a th h hi n t i nh ng không ủ gây tr ng i cho vi c đáp ng nhu c u c a th ế h t ầ ạ ở ng lai ệ ươ
V – PHÁT TRI N B N V NG Ể V – PHÁT TRI N B N V NG Ể
Ữ Ữ
Ề Ề
ề
ể ng Vi ườ ể ề ữ là phát tri n đáp ng đ
ủ ế ệ ệ ạ
ả
ng kinh t ứ ơ ở ế ợ ế ả ế ả ả ộ
link
t Nam, 2005: Đi u 3, Lu t b o v môi tr ệ ệ ậ ả c nhu “Phát tri n b n v ng ượ ứ i mà không làm t n h i đ n c u c a th h hi n t ạ ế ổ ầ kh năng đáp ng nhu c u đó c a các th h t ng ế ệ ươ ầ ủ lai trên c s k t h p ch t ch , hài hoà gi a tăng ữ ặ ẽ , b o đ m ti n b xã h i và b o v tr ệ ộ ưở môi tr ng” ườ
ẳ ẳ
ả ả ủ ể ủ ể ể ủ ể ủ
ồ ồ
ưở ưở ồ ồ
ự ự ế ự ế ự ủ ủ ạ ế ạ ế
s phát tri n c a Bình đ ng trong cùng m t th h ự ế ệ s phát tri n c a ộ Bình đ ng trong cùng m t th h ự ế ệ ộ ng đ n s phát tri n c a cá nhân này không nh h ế ự ưở ng đ n s phát tri n c a cá nhân này không nh h ế ự ưở cá nhân khác, s phát tri n c a c ng đ ng này không ể ủ ộ cá nhân khác, s phát tri n c a c ng đ ng này không ể ủ ộ ng đ n s phát tri n c a c ng đ ng khác và nh h ể ủ ộ ả ng đ n s phát tri n c a c ng đ ng khác và nh h ể ủ ộ ả s phát tri n c a nhân lo i không đe do đ n s ự ạ ự s phát tri n c a nhân lo i không đe do đ n s ự ạ ự s ng còn ho c làm suy gi m các loài trên hành tinh ả ố s ng còn ho c làm suy gi m các loài trên hành tinh ả ố ể ể ặ ặ
ệ ệ
ầ ầ ạ ế ạ ế
ng lai ng lai vi c đáp ng nhu c u Bình đ ng gi a các th h ứ ế ệ vi c đáp ng nhu c u ữ ẳ Bình đ ng gi a các th h ứ ế ệ ẳ ữ i nh ng không gây tr ng i đ n c a th h hi n t ở ư ế ệ ệ ạ ủ c a th h hi n t i nh ng không gây tr ng i đ n ở ư ế ệ ệ ạ ủ vi c đáp ng nhu c u c a th h trong t ươ ầ ủ ứ ệ vi c đáp ng nhu c u c a th h trong t ươ ầ ủ ứ ệ ế ệ ế ệ
5.2 - N i dung c a phát tri n b n v ng
ể ề ữ
ủ
ộ
ngưở ả
. Tăng tr . Hi u quệ . n đ nh ổ
ị
(+) KT
ng
ộ
ằ
ữ
. Đánh giá tác đ ng môi tr . Ti n t
ng
. Công b ng gi a các th h ế ệ . M c tiêu tr giúp vi c làm ợ
ụ
ệ
ườ hoá tác đ ng môi tr ộ
ề ệ
ườ
PTBV
ọ
. Gi m đói nghèo
ả
. Đa d ng sinh h c và ạ thích nghi
(+) XH
. Xây d ng th ch ự
ể ế
ằ
ữ
ả
ả
. B o t n tài nguyên ồ ả thiên nhiên
. B o t n di s n ồ văn hoá dân t cộ
. Ngăn ch n ô nhi m ặ
ễ
ủ
ầ
(+) MT . Công b ng gi a các th ế hệ . S tham gia c a qu n ự chúng
5.2 - N i dung c a phát tri n b n v ng
ể ề ữ
ủ
ộ
B
A
phát tri n ể b n v ng ề ữ
C
Nguyên t c b n v ng v môi tr
ng
ữ
ề
ề
ắ
ườ
Không khai thác và s d ng tài nguyên nhi u h n ử ụ
ề
ơ
ng nh h n
ườ
ỏ ơ
ng (W < A)
ứ Duy trì l ả
m c tái t o (h < y) ạ ấ ượ ụ ủ
ng ch t th i vào môi tr ả ấ
ườ
kh năng h p th c a môi tr ồ
ể
ể
ể
ạ ị ạ
ệ
ạ
Phát tri n ngu n tài nguyên có th tái t o đ thay t th cho tài nguyên không tái t o đang b c n ki nh m duy trì dòng d ch v môi tr
ng.
ế ằ
ườ
ụ
ị
5.3 Các ch s đánh giá PTBV
ỉ ố
+ Ch s phát tri n con ng
i (HDI)
ỉ ố
ể
ườ
. Tu i th c a con ng ọ ủ
ổ
i ườ
. Thu nh p ậ
. Tri th cứ
+ Ch s v s t
do c a con ng
i (HFI)
ỉ ố ề ự ự
ủ
ườ
+ Ch tiêu khác có liên quan đ n nhu c u c a con
ủ
ế
ầ
ỉ
ng
iườ
- Ch tiêu b n v ng KT – XH ữ ề ỉ
- Ch tiêu v b n v ng sinh thái ề ề ữ ỉ
TH O LU N NHÓM Ậ
Ả
Phân bi
t phát tri n và phát tri n b n v ng
ệ
ữ
ề
ể
ể