S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TP.C N TH Ở Ạ Ầ Ơ Ồ Ử Ụ NG THPT CHUYÊN LÝ T TR KỲ THI HSG Đ NG B NG SÔNG C U LONG Ằ L N TH 16 – NĂM H C 2008 - 2009 ƯỜ Ự Ọ Ứ Ầ TR NGỌ
ĐÁP ÁN MÔN SINH H CỌ
ể I- SINH H C T BÀO.(4 đi m) Ọ Ế Câu 1: (1đi m ). ể kì nào, thu c ki u phân bào gì ? ( Cho bi ở ể ộ ế ộ t b nhi m s c th ễ ắ ể ng b i c a loài này 2n = 4). a/.Các t l ưỡ bào 1,2,3 trong hình đang ế ộ ủ
ắ ễ ộ ặ ể ễ ạ ỗ ố ỗ ơ ố ồ ố ặ ệ ạ ườ ế ấ ặ ng v i bao nhiêu nuclêôxôm? S l ng đ ấ ng prôtêin histon các lo i c n ph i cung c p ạ ầ ươ ươ ả ớ ng đ ng, mà m i nhi m s c th có 400 nuclêôxôm. M i đo n n i ADN b/. M t c p nhi m s c th t ắ ể ươ trung bình có 80 c p nu. S đo n n i ít h n s nuclêôxôm. ạ ố ng n i bào đã cung c p nguyên li u t o nên các Khi các c p NST đó tái b n 2 l n liên ti p, môi tr ộ ầ ả nuclêôxôm t ố ượ là bao nhiêu? Đáp án
ả
ở ở ở kì sau c a gi m phân 2. ủ kì sau c a nguyên phân. ủ kì sau gi m phân 1. ả
ả ợ ủ ổ
ng n i bào đã cung c p nguyên li u t o nên các ệ ạ ấ ộ ườ ế ả ng đ ầ ớ ố ượ ng nh sau: ư ặ ươ ươ
S l ố ượ ấ a/.(0,25 đi m).ể T bào 1 đang ế T bào 2 đang ế T bào 3 đang ế b/.(0,75 đi m).ể T ng s nu có trên c s i ADN c a 1 NST ố [400 x 146 x 2] + [ 80 x 2 x (400 – 1)] = 180640 nu. (0,25 đi m).ể Khi các c p NST đó tái b n 2 l n liên ti p, môi tr nulêôxôm t ng v i s l (22-1) 400 x 2 = 2400 nuclêôxôm. (0,25 đi m).ể ng prôtêin histon các lo i c n cung c p: ạ ầ (22 – 1) 400 x 2 x 8 = 19200 prôtêin. (0,25 đi m).ể
protein ra kh i t bào c n các bào quan nào? Câu 2. (1,0 đ) ậ ỏ ế ể ầ ử quy trình v n chuy n này. a/. V n chuy n phân t b/. Mô t ậ ả ể Đáp án
bào c n các bào quan: (0,25 đ) ầ ể ỏ ế i n i ch t h t; ấ ạ ướ ộ a/. V n chuy n protein ra kh i t ạ
ổ ướ ộ ể ở b Golgi, phân t ộ c bao gói trong túi ượ ậ ắ ượ Ở ộ ử c v n chuy n trong m ng l ấ ạ ế ạ c g n thêm cacbohydrat t o ra glycoprotein đ ạ i n i ch t h t đ n b Golgi (0,25 đ) ượ
ỏ ộ ể ế ấ bào b ng hi n t ng xu t bào(0,25 ắ ế ệ ượ ằ ấ ậ - H th ng m ng l ệ ố - B Golgi; ộ - Màng sinh ch t. ấ b/. - Protein t ng h p b i riboxom đ ợ - protein đ t ế ti và tách ra kh i b Golgi và chuy n đ n màng sinh ch t. (0,25đ) - Chúng g n vào màng sinh ch t phóng thích protein ra bên ngòai t ấ đ)
ng phân, chu trình Crep và chu i truy n electron trong hô ỗ ấ ệ ủ ườ ề
fi ườ 7,3 x 2 / 674 » 2,16% (0,25 đi m)ể
fi fi 7,3 x 2 / 674 » 2,16% (0,25 đi m)ể 7,3 x 34 / 674 » 36,82% (0,25 đi m)ể 7,3 x 38 / 674 » 41,15% (0,25 đi m)ể ỗ ấ
i phóng năng l t cho ượ ả ầ ạ ộ ệ bào.(0,5 đi m) ự ữ ế ng, m t ph n tích lũy trong ATP, m t ph n t o nhi ể Câu 3.(2,0 đ) So sánh hi u su t tích ATP c a quy trình đ h p t bào. Nêu ý nghĩa c a chu trình Crep. ủ ấ ế Đáp án a/. So sánh (1,0 đ) - Đ ng phân t o 2ATP ạ - Chu trình Crep 2ATP fi - Chu i truy n electron ề - Hô h p hi u khí 38ATP ế b/. Ý nghĩa chu trình Crep (1,0 đ) - Phân gi ả 2 d tr năng l t ạ - T o ngu n C cho các quá trình t ng h p s n ph m h u c trung gian.(0,5 đi m) ổ i ch t h u c , gi ấ ữ ơ bào, t o nhi u NADH, FADH ề ạ ầ ộ ng cho t ượ ẩ ế ữ ơ ợ ả ể ồ
Ọ (2 đi m)ể II- SINH H C VI SINH Câu 1.(1,5 đ) Hãy k m t s enzym vi sinh v t đ ể ộ ố ậ ượ c dùng ph bi n trong đ i s ng và trong công nghi p. ờ ố ổ ế ệ Đáp án c dùng trong r u n p, làm t ng; amilaza và proteaza đ c dùng làm ượ ế ươ ượ ượ ấ ợ
ệ ẹ ượ ượ c dùng trong công nghi p bánh k o, công nghi p d t; (0,25 đ) ệ ệ c dùng trong công nghi p s n xu t t ng; (0,25 đ) ấ ươ c dùng trong công ngh thu c da; (0,25 đ) ệ ả ộ ệ ượ c dùng trong công nghi p ch t t y r a; xenlulaza đ c dùng trong công ấ ẩ ử ệ ượ ượ + Trong đ i s ng: amilaza đ ờ ố ch t tr tiêu hoá. (0,5 đ) + Trong công nghi pệ - amilaza đ - amilaza và proteaza đ - proteaza và lipaza đ -amilaza, proteaza,lipaza đ nghi p ch bi n rác th i…(0,25 đ) ế ế ả ệ Câu 2.(0,5 đ) ng nào? T i sao? ườ ờ ố ằ ộ ưỡ ạ ậ ng g p trong đ i s ng h ng ngày thu c nhóm dinh d ặ Đáp án
ng trên các lo i th c ph m ch a các ch t h u c . (0,25 đ) Các vi sinh v t th + Hóa d d ị ưỡ + Vì chúng th ng sinh tr ưở ấ ữ ơ ự ứ ạ ẩ ng (0,25 đ) ườ
Ậ ể
ng c nh th nào đ n tuy n yên và vùng d Ở ườ ữ ứ i n , hormone c a bu ng tr ng có tác đ ng ng ồ ủ ộ ượ ư ế ế ế ướ i III- SINH H C Đ NG V T (2 đi m) Ọ Ộ Câu 1:(0,5 đi m) ể đ i?ồ
i đ i ,tuy n yên ti ế ế ồ t ra FSH và LH kích thích bu ng ủ ủ ụ t oestrogen (do nang noãn) và progesteron (do th vàng). ướ ồ ể t ra s tác đ ng ng c lên ạ ầ ế ộ ượ ẽ t LH,có tác d ng kích thích tr ng chín,r ng.(0,25đ) ệ ượ ụ ế ng oestrogen do nang noãn ti ứ ụ c lên vùng ượ ạ ượ c tuy n yên, c ch ti i đ i và thùy tr ộ c ch r ng tr ng.(0,25đ) t FSH,LH ủ ướ ế ng estrogen và progesteron tăng cao,gây tác đ ng ng ế ụ ế ế ứ ứ
Đáp án +D i tác d ng c a hormone GnRH c a vùng d ướ tr ng ti ế ứ + giai đo n đ u chu kỳ kinh nguy t: l Ở tuy n yên, kích thích tăng ti ế + giai đo n sau c a chu kì: hàm l Ở d ứ ướ ồ Câu 2:(1 đi m) ể Hãy cho bi ủ ệ ể ấ ở ớ l p chim và thú. u đi m quan tr ng giúp Ư ể ọ m i l p là gì? t đ c đi m c u t o,ho t đ ng c a h hô h p ạ ộ ở ỗ ớ ả ả ấ ạ ế ặ đ m b o hi u qu trao đ i khí ổ ệ ả Đáp án
* Chim: - Ph i: + Là h th ng ng khí bao b c b i h mao m ch,liên h v i các túi khí. ổ ệ ố ệ ớ ạ + dán sát vào h c x ng s (0,25đ) ọ ở ệ n ườ khó thay đ i th tích. ể ổ ố ố ươ
ạ ộ ề ề ổ ở ộ - Ho t đ ng ph i h p c a các túi khí giúp không khí qua ph i khi hít vào th ra đ u theo m t chi u, giàu O2 hi u qu trao đ i khí cao (0,25đ) ố ợ ủ ả ệ ổ
* Thú: ổ ở ề ặ ớ ệ ổ t ng di n tích b m t l n. ồ ể ự Khí l u thông t o s chênh l ch khí ạ ự ư ệ ở
hi u qu trao đ i khí (0,25đ) - Ph i: + C u t o b i các ph nang ấ ạ ể ế b m t trao đ i t ổ ố ề ặ ề ặ ệ ả ự ệ ả ớ ổ ệ ả ổ ế + Bi n thiên th tích d dàng theo th tích l ng ng c ễ t.(0,25đ) - T ng di n tích b m t trao đ i khí l n + đ m b o s chênh l ch khí ổ Câu 3:(0,5 đi m) ể ệ t, trinh sinh có đ c đi m gì khác bi ặ ể ệ ứ t so v i các hình th c ớ ộ ứ ặ Là m t hình th c sinh s n vô tính đ c bi sinh s n vô tính khác đ ng v t? ả ậ ả ở ộ Đáp án gi m phân ừ ế bào c a c th m tr i qua ủ ơ ể ẹ ả ả nguyên phân,chuyên hóa c th m i..(0,25đ) ạ ơ ể ớ ả ơ ể ẹ ộ ứ ể ố - T t - Các cá th sinh ra trong cùng m t l a không hoàn toàn gi ng nhau,do c th m có kh năng t o ra 2n lo i tr ng khác nhau. (0,25đ) ạ ứ
Ọ Ự Ậ ể IV- SINH H C TH C V T (2 đi m) Câu 1:(0,5 đi m)ể ngoài sáng vào trong t i thì s c căng tr ng n bào l khí tăng hay gi m?Gi ừ ố ứ ươ c c a t ướ ủ ế ỗ ả ả i Khi đ a cây t ư thích?
Đáp án i ả ế ụ c c a r v n ti p t c r theo m ch d n d n lên trên làm s c căng c a t khí đóng l c t ướ ừ ễ ạ thoát h i n ạ c gi m), trong khi đó quá trình hút n ướ ủ ễ ẫ khí tăng..(0,25đ) bào l ỗ ủ ế ứ ơ ướ ồ ẫ
ng hô h p sáng là gì? ự ậ 4 và CAM không có hi n t ấ ệ ượ ng hô h p sáng,nh ng th c v t C Tăng,do l ỗ (0,25đ), , n Câu 2:(1,0 đi m)ể a/ Nguyên nhân chính giúp th c v t C b/T i sao đ u không có hi n t ề ệ ượ ư ấ ự ậ 4 có năng su t cao còn th c v t CAM ự ậ ấ ạ i có năng su t th p? ấ ấ l ạ Đáp án ệ ớ bào bao
2 th p (0,25đ),t o acid malic là ngu n d tr CO
ấ ượ ồ ự ữ ế ố ị 2 cung c p cho các t ắ ả ấ ế ạ
ng quang hô h p.(0,25đ) ủ ướ ạ ộ ự ậ ng CO ạ c hi n t ệ ượ ử ụ ấ ấ ữ ơ ủ ả ề ả ậ
2 trong a/ Do 2 nhóm th c v t này có h enzim phosphoenolpyruvat cacboxylaz v i kh năng c đ nh CO ở đi u ki n hàm l ạ ệ ề quanh bó m ch,giúp ho t tính carboxyl c a enzim RibDPcarboxilaz luôn th ng th ho t tính ôxy hóa nên ủ ạ ngăn ch n đ ấ ậ ượ b/Th c v t CAM s d ng s n ph m cu i cùng c a quá trình quang h p tích lũy d i d ng tinh b t làm ợ ố ẩ nguyên li u tái t o ch t nh n CO 2 c a chu trình CAM,đi u này làm gi m ch t h u c tích lũy trong cây ạ năng su t th p.(0,25đ) ấ
ườ ế ệ ế ắ ờ
i b gián đo n: không ra hoa. ờ ố ị ạ
- th i gian chi u sáng > 12 gi - th i gian chi u sáng < 12 gi * Nhóm ngày dài: - th i gian chi u sáng >12 gi - th i gian chi u sáng < 12 gi - th i gian chi u sáng < 12 gi ự ậ ệ ấ Câu 3:(0,5 đi m)ể Ng i ta đã ti n hành thí nghi m trên 2 nhóm th c v t nh sau: ự ậ ư * Nhóm ngày ng n :- th i gian chi u sáng < 12 gi : ra hoa. ờ : không ra hoa. ờ ờ nh ng th i gian t ờ ư ờ : ra hoa. ờ ờ : không ra hoa. ờ ờ nh ng th i gian t ờ ư ờ ế ế ế ế ế ờ ố ị i b gián đo n: ra hoa. ạ ứ ề ệ b/ Th i gian chi u sáng và th i gian t ờ ờ ố i có vai trò gì đ i v i s ra hoa c a cây? ố ớ ự ủ a/ Thí nghi m trên ch ng minh đi u gì? ế Đáp án ệ ớ ủ i m i quy t đ nh s ra hoa c a cây. .(0,25đ) ng đ n s xu t hi n m m hoa. ố ố ưở ế ị ự ấ ự ệ ế ầ ng hoa. .(0,25đ) a/ Thí nghi m ch ng minh chính th i gian t ờ ứ i là y u t c m ng nh h b/ - Th i gian t ế ố ả ứ ả - Th i gian chi u sáng làm tăng s l ế ố ượ ờ ờ
ể Ọ
bào sinh d ủ ộ ế ưỡ ư ế ế ầ bào b r i lo n phân bào x y ra trên t bào con, do tác nhân đ t bi n có 1 t ng c a lúa 2n = 24 NST. Nguyên phân liên ti p 6 l n. Nh ng khi k t thúc l n phân ị ố ặ t c các c p ầ ấ ả ế ế ạ ả ộ ễ bào con hình thành? ế ng t bào đ t bi n v i t ng. ế ộ ườ bào bình th ng t ng đ ng đ t o ra bao nhiêu ớ ế ườ ế bào đã cung c p nguyên li u t ấ ệ ươ ươ ể ạ V-DI TRUY N H C.(6 đi m) Ề Câu 1: (1 đi m).ể M t t bào 3; trong s t ố ế nhi m s c th . ể ắ a/. Tìm s l ố ượ t b/. Tính t l ỉ ệ ế c/. Trong các l n phân bào môi tr ầ nhi m s c th đ n m i? ể ơ ễ ắ ớ
Đáp án a/. (0,5 đi m).ể ng, còn 1 t ạ ầ ườ ế ế ẫ ị ố bào b r i bào. bào v n nguyên phân bình th ế ầ ạ ế
3 = 56 t ể ắ
ườ ạ ị ố ễ ầ ạ bào. T bào này ti p t c tr i qua l n phân bào 5 và 6 t o nên 4 t bào t i trong bào bào bình th bào b r i lo n phân bào l n th 4 t o ra b nhi m s c th 4n = 48 nhi m s c th t n t ể ồ ạ ắ ộ b i. V y t ng s t ố ế ậ ổ bào: 7 t ng nguyên phân ti p 3 l n t o ra: 7 x 2 ế ứ ầ ễ ứ ộ ế ế ạ K t thúc nguyên phân l n 3 t o 8 t ế lo n.7 t ế ạ M t t ộ ế 1 t ế ụ ế con hình thành: 56 + 4 = 60 t ả bào. ế
bào đ t bi n v i t ng b ng 4/56 = 1/14. bào bình th t ỉ ệ ế ớ ế ườ ế ằ ộ
ng NST đ n c n cung c p: ơ ầ ố ượ b/. (0,25 đi m).ể T l c/. (0,25 đi m).ể S l ấ [(23 – 1) x 24] + [(23 – 1) x 24 x 7] + [ (22 – 1) 24 x 2] = 1488 NST.
sinh v t nhân chu n khi t ng h p đã ph i huy đ ng 499 tARN. Các anticôđon ử ậ ẩ ở ổ prôtêin t c a tARN có 498 U, 3 lo i ribônu còn l ượ ủ ạ ợ i có s l ạ ả ố ượ ng b ng nhau. Mã k t thúc trên mARN ế ộ ằ
t r ng kích th c c a các đo n intron = 25% kích th c c a ủ ấ ế ằ ướ ủ ạ ướ ủ
ng nuclêôtit m i lo i trên gen c u trúc? Bi t r ng trong các đo n intron có t l A:U:G:X = Câu 2: (1 đi m).ể M t phân t ộ trong các l là UAG. a/. Xác đ nh chi u dài c a gen c u trúc? Bi ị ề các đo n êxon. ạ ố ượ ỗ ạ ế ằ ấ ỉ ệ ạ
ầ ả ố ượ ỗ ị ng ribônu m i lo i c n cung c p đ phiên mã b ng bao nhiêu? Không tính ầ ố ượ ấ ả ỗ ng nuclêôtit m i lo i c n ạ ầ ằ ạ ầ ể ấ ớ ồ b/. Tính s l 2:1:1:1. c/. Khi gen nói trên tái b n 3 l n, m i gen con phiên mã 2 l n. Xác đ nh s l ỗ cung c p đ tái b n và s l ể t i các đo n ARN m i. ạ Đáp án
0 .
ề a/. (0,25 đi m).ể Chi u dài gen : 6375 A b/. (0,25 đi m).ể ố ượ ạ
S l ng nu m i lo i . ỗ A = T = 1058 nu . G = X = 817 nu.
ng nu cung c p cho gen tái b n. ố ượ ấ ả
ng ribônu m i lo i cung c p cho phiên mã. ố ượ ạ ấ ỗ c/. (0,5 đi m).ể - S l A = T = 7406 nu. G = X = 5719 nu. - S l rA = 10384 ribônu. rU = 6544 ribônu. rG = 6544 ribônu. rX = 6528 ribônu. Câu 3: (2 đi m).ể át hoàn toàn nh sau: A > a’ > a ,trong ị ộ ư ồ ứ ự ị ố ở 1 ẫ ắ ị ki u hình là:0,51 lông đen: 0,24 lông xám : 0,25 lông tr ng. ỉ ệ ể ầ ắ ng đ i c a 3 alen trên. M t loài thú, locut qui đ nh màu lông g m 3 alen và theo th t đó alen A qui đ nh lông đen; alen a’ qui đ nh lông xám; alen a qui đ nh lông tr ng. Quá trình ng u ph i ị qu n th có t l ể a/. Xác đ nh t n s t ầ ố ươ ị b/. Thành ph n ki u gen c a qu n th trên nh th nào? ủ ể ầ ố ủ ầ ư ế ể
Đáp án
ng đ i c a alen A là 0,3. ng đ i c a alen a’ là 0,2. ng đ i c a alen a là 0,5. T n s t T n s t T n s t ố ủ ố ủ ố ủ a/. (1 đi m).ể ầ ố ươ ầ ố ươ ầ ố ươ
.Thành ph n ki u gen c a qu n th : 0,09 AA + 0,12 Aa’ + 0,3 Aa + 0,04 a’a’ + 0,2 a’a + 0,25 aa =1. b/. (1 đi m)ể ầ ủ ể ể ầ ể phân tính ki u hình đ i con là ứ ề ẽ ậ ớ l ỷ ệ ể ở ờ Câu 4:(2 đi m). a/.Các phép lai ng v i nh ng quy lu t di truy n nào s cho t ữ 9:3:3:1? Nêu ví d minh h a và vi ắ t cho t ng tr ừ ườ ợ ể phân tính 9:3:3:1 là gì?(0,5 đi m) ọ ụ b/ Đi u ki n c b n đ có đ ệ ơ ả t s đ lai tóm t ế ơ ồ l c t ượ ỷ ệ ề ể ng h p.(1,5 đi m) ể
a/ + Quy lu t Di truy n đ c l p.Ví d và s đ lai tóm t ắ ụ ơ ồ t. Đáp án ộ ậ ả ơ ồ ụ ắ ị t. t. ị ớ ầ ố ơ ồ ắ i không hoán v .Ví d và s ề ề ề ươ ề ng tác b tr .Ví d và s đ lai tóm t ụ ầ ố ế ụ ạ ộ ị ơ ắ
ỗ ệ l ỷ ệ ậ + Quy lu t Di truy n liên c 2 bên đ u hoán v v i t n s hoán v = 50%.Ví d và s đ lai tóm t ề ậ + Quy lu t Di truy n t ậ ổ ợ + Quy lu t Di truy n liên k t,m t bên có t n s HV gen= 12,5%,bên còn l ậ đ lai tóm t t. ồ ( M i quy lu t 0,75 đi m) ể 9:3:3:1. ể ặ ể ặ ấ ậ b/ Đi u ki n đ có t ề ị ợ ố ẹ ề ằ + B m đ u d h p 2 c p gen,gen tr i hoàn toàn l n át gen l n.(0,25 đi m) ộ + Gen n m trên NST trong nhân. ể VI-TI N HÓA.( 2 đi m) Câu 1: (1 đi m). S ti n hóa c a sinh gi c xác đ nh d a trên nh ng b ng ch ng nào? ữ ứ ự ằ Ế ể ự ế ị ủ
ẫ
i ph u so sánh. ọ ọ
bào. ọ . ử
i đ ớ ượ Đáp án ọ ề ả ằ 2. B ng ch ng khoa h c v phôi sinh h c so sánh. ọ ề ằ 3. B ng ch ng khoa h c v đ a lý sinh h c. ọ ề ị ằ 4. B ng ch ng khoa h c v t ọ ề ế ằ 5. B ng ch ng khoa h c v sinh h c phân t ọ ề ằ ỗ ằ ể ể ch ng t ngu n g c th ng nh t c a các loài? 1. B ng ch ng khoa h c v gi ứ ứ ứ ứ ứ (M i b ng ch ng 0,2 đi m) ứ Câu 2: (1 đi m). Hãy nêu nh n đ nh b ng ch ng sinh h c phân t ằ ậ ọ ị ử ứ ỏ ấ ủ ố ố ồ
ủ ể ủ ủ ể ự ố ự ố ự ố ấ ề ấ ạ ấ ề ấ ạ ấ ề ứ Đáp án ứ ứ ề ủ các axit amin và các nucleotit càng gi ng nhau và ể , t l ự ỉ ệ ầ ố c l ượ ạ
Ọ ể
ng nóng khô. S th ng nh t v c u t o ch c năng ADN c a các loài. (0,25 đi m). S th ng nh t v c u t o ch c năng c a prôtêin c a các loài. (0,25 đi m). S th ng nh t v mã di truy n c a các loài. (0,25 đi m). Các loài có quan h h hàng càng g n thì trình t ệ ọ ng i. (0,25 đi m). ể VII-SINH THÁI H C.( 2 đi m) Câu 1.(1.0 đi m)ể K các đ c đi m hình thái, sinh lí và t p tính c a đ ng v t thích nghi v i môi tr ể ủ ộ ể ậ ậ ặ ớ ườ Đáp án
) (0,25 đ) ồ 0,25 đ c th p, ti u ít, phân khô ấ ể ờ ỡ ạ ả ứ ủ đ ng v t: ậ Ở ộ - C th b c v s ng (bò sát ơ ể ọ ỏ ừ - Gi m tuy n m hôi ế ả - Nhu c u n ầ ướ c n i bào nh ph n ng phân h y m (l c đà) 0,25 đ) - T o n ạ ướ ộ - Chuy n ho t đ ng vào ban đêm, tr n nóng trong hang (0,25 đ) ố ể ạ ộ
i ta gi nhi t đ c c thu n 25
0C và cho thay đ i đ m t
ng đ i c a ứ ườ ữ ở ệ ộ ự ậ ổ ộ ẩ ươ ố ủ
ng đ i c a không khí T l Câu 2.(1.0 đi m)ể Trong phòng p tr ng t m, ng ấ không khí, th y k t qu nh sau: ấ Đ m t ộ ẩ ằ ả ư ố ủ ế ươ ở
tr ng n ỉ ệ ứ Kh ng n ở ơ 5% nở
90% nở 90% nở
74% 76% … 86% 90% … 94% 96% 5% nở Kh ng n ơ ở
ị ộ ẩ ằ ạ ấ t đ c a phòng không gi ự c đ ạ ệ ộ ủ t máy đi u hoà nhi ề ứ ữ ế ả a/. Tìm giá tr đ m không khí gây h i th p, gây h i cao và c c thu n đ i v i vi c n c a tr ng t m. b/.Gi ế c a tr ng t m còn nh ủ ậ ố ớ ệ ở ủ t đ c c thu n 25 nhi ậ ệ ộ ự b ng trên n a không? Nó s nh th nào n u nhi ệ ộ ấ ế
0C n a,k t qu n ả ở ơ t đ th p h n hay cao h n?
ữ ượ ở ẽ ư ế thi ứ ư ở ả ữ ằ ơ Đáp án
- Gía tr đ m không khí gây h i th p trong kho ng t a/. (1,0 đ) ị ộ ẩ ấ ở ả ừ 74% đ n 76% : ế
» %75 ạ + %76%74 2 - Giá tr đ m không khí gây h i cao trong kho ng t ị ộ ẩ ở ả ừ 94% đ n 96%: ế
» %95 ạ + %96%94 2 - Giá tr đ m không khí c c thu n t ị ộ ẩ ậ ừ ự 86% đ n 90%: ế
» %88 + %90%86 2
t đ không còn gi đ b/. (1,0 đ) -N u nhi ế ệ ộ c ữ ượ ở ể đi m c c thu n n a thì t l ậ ỉ ệ ở ủ n c a tr ng t m s không nh ằ ữ ự ứ ẽ ư b ng ả
ớ ạ ề t đ c a s ệ ộ ủ ự i h n ch u đ ng đ i v i đ m không khí c a s phát tri n tr ng t m s thu t đ th p h n ho c cao h n, nh ng v n n m trong gi ơ ị ự i h n ch u đ ng v nhi ị ự ứ ằ ẫ ư ố ớ ộ ẩ ặ ớ ạ ủ ự ẽ ể ằ ừ trên. nhi -N u ế ở ơ ệ ộ ấ phát tri n tr ng t m thì gi ứ ể ằ 95% - 75%). h p l i (t ẹ ạ - N u ngoài gi ớ ạ ế i h n ch u đ ng v nhi ị ự ề ệ ộ t đ thì tr ng t m s không n và ch t. ẽ ứ ế ằ ở
------H t----- ế