194
K THUT KIM SOÁT CƠ HÀM MT
VÀ HOT ĐỘNG NHAI, NUT
I. ĐẠI CƢƠNG
Khó khăn v ăn nuốt xy ra khi các cấu trúc thể ming hu b d tt,
hoc não b b khiếm khuyết v thn kinh, hoc cm nhn của các giác quan đặc bit
cm giác ca vùng ming quá nhy cm hoc gim cm nhn, hoc nhng vấn đề v
hành vi, tâm lý liên quan đến bữa ăn như quá căng thng vì hu qu ca việc ép ăn hoặc
th ơ, xao nh ng trong khi ăn.
K thut kiểm soát hàm mặt hoạt động nhai nut là thc hin các bài tác
động lên hàm mặt, môi, vòm miệng, lưỡi và tư thế thể để giúp cho quá trình nhai
và nut thức ăn diễn ra d dàng và thun li.
II. CH ĐỊNH
Tr bất thường vùng môi ming: khe h môi, vòm ming. Thiu sn hàm
dưới (Hi chứng Pierre Robin)…..
Tr tổn thương n o: bi não, chm phát trin tâm thn, di chng viêm não,
chấn thương sọ n o, đột qu…..
Tr có ri lon hành vi: t k và các ri lon phát trin khác.
III. CHNG CH ĐỊNH
Tr đang hôn mê, lơ mơ.
Tr đang đặt ni khí qun.
Viêm đường hô hấp trên, dưới.
Xut tiết nhiều đờm dãi.
Co git.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
c sĩ phc hi chc năng hoặc điều dưng hoc k thut viên phc hi chc năng.
2. Phƣơng tiện - dng c
Khăn bông (dùng để choàng trên người).
Thức ăn: cơm, bánh mỳ, bánh quy cứng…
3. Ngƣời bnh
Kim tra tin s, khám lâm sàng phát hin các tổn thương thc th, gii thích
cách thc tiến hành k thut.
195
Đảm bo sc khe trong quá trình thc hin k thut.
4. H sơ bệnh án
Điền đầy đủ thông tin theo quy định ca B Y tế.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1: đối chiếu tên người bnh và ch định can thip.
c 2: thc hin k thut:
Tng thi gian trung bình cho mt ln tp là 20 - 30 phút.
Tư thế: ni bnh ngi thế đầu cao 30 - 90o, gối kê sau đầu, choàng khăn
ăn trước ngực, duy trì tư thế ăn thoải mái.
Cho người bnh nhìn thức ăn s cho ăn. nói v món ăn đó để kích thích s
thèm ăn, giúp xuất tiết dch tiêu hóa.
Làm mẫu động tác nhai.
Đặt thức ăn vào vị trí răng hàm và yêu cầu nhai.
Tr giúp người bnh bằng tay (giúp hàm dưới di chuyn). Yêu cầu người bnh
dùng lưỡi đẩy thức ăn sang hai bên hàm.
Cho nhai bng các miếng nh.
Có th không cn phi nut thức ăn vừa nhai.
Động viên người bệnh khi làm đúng động tác.
Chú ý:
Nên cho ăn thong thả không hi h, thức ăn có kích thước vừa đủ để nhai.
Với người bnh b tai biến mch máu não, thức ăn được đưa vào bên ming
không b lit.
Thức ăn phải đưa vào đúng vị trí răng hàm, để nhai nut hết thức ăn trong
khoang ming mi bón thìa thức ăn tiếp theo.
Hết bữa ăn, vệ sinh răng miệng.
ng dẫn người nhà cách làm và ghi h sơ.
K thuật điều tr cho mt s bnh c th
a. Khe h vòm ming, Hi chng Pierre Robin:
thế chức năng khi ăn: m tr đầu cao hơi gập, hai tay ra phía trước, phn
thân được ổn định.
H tr tr mút bú bằng bình bú đặc biệt, ăn bằng mung.
Cho tr hơi.
Đảm bảo đủ ng sa trong ngày cho tr (150ml/kg cân nng/ngày).
196
Hun luyn cha m.
b. Bi não
thế đúng khi ăn: đầu hơi gp, hai tay tc mt, ngi bàn cn đưc
ng đ.
H tr khp hàm và vận động cho môi, má, lưỡi.
S dng k thuật “Điu khiển hàm” tập vi mẫu ăn đúng: muỗng chm môi
trên - ch đợi để i ly thức ăn vào miệng - môi ngậm hàm đóng để thc hin hat
động nhai. Thức ăn phù hợp: sệt, đặc, ln cn, cng.
Hun luyn cha m.
c. Ri lon ph t k và khó khăn v ăn uống do hành vi
T chức “bữa ăn vui vẻ” cảm nhn d chu, thoi mái vi bữa ăn.
Bình thường hóa cm nhn của các giác quan: đặc bit giác quan s chm.
Ăn những thức ăn trẻ thích, làm quen t t các thức ăn mới.
Hun luyn cha m.
Tiêu chun thành công
Người bnh t nhai được.
Gia đình tự làm được.
VI. THEO DÕI
Ho, sc, thức ăn trào lên mũi không. Lưng thức ăn trong ming ca tr đ
được nut hết chưa.
Tím tái, khó thở, đo nồng độ ô xy trong máu trong quá trình tp luyn (SpO2).
Ăn xong cho người bnh ngh 30 phút thế ngi, ri mi giúp nm xung,
để phòng nga thức ăn chảy ngược lên c hng.
Trong thi gian tp luyn, vn phải đ li ống thông mũi dạ dày hoc bng
phương thức khác, để b sung đầy đủ ợng nước và dinh dưỡng.
VII. X TRÍ TAI BIN
Khi người bnh ho, phi tm dừng đút thức ăn, nghỉ ngơi ti thiu 30 phút,
ri cho tp nhai li, nếu người bnh c ho mãi thì phi hoãn li thi gian dài mi th
cho tp li.
Khi b mc nghn, b sc, phi tiến hành th thut cp cu giúp tr tng hết thc
ăn ra khỏi ming: ly tay moi móc thức ăn ra khỏi ming, v lưng, đứng phía sau lưng
của người bnh, hai tay ôm ghì bng của người bnh, n nhanh mạnh theo hướng
trong, hích mnh và chếch lên cao, đ thức ăn được tng ra khi ming, th s dng
ống hút đờm nht hút thức ăn ra.