162
K THUT KIỂM SO T TƯ THẾ HI CHNG S SAU NGÃ
I. ĐẠI CƢƠNG
Hi chng s sau ngã mt trong nhng biến chng sau ngã người cao tui,
hi chng này còn có tên gọi khác như hội chng thoái trin tâm thn vận động dẫn đến
ri loạn tư thế tĩnh và đng vi các biu hin trng thái cứng đờ thế ngồi, đổ ra sau.
thế đứng, người bnh không th điều chỉnh được thế đứng, khi cho người bnh
đứng dy, toàn thân cứng đờ (tăng trương lực cơ chống đối) khi đứng dy và rt s ngã.
Nếu không được can thip phc hi chức năng kịp thi s dẫn đến tình trng nm lit
giường.
II. CH ĐỊNH
Người bnh b hi chng s sau ngã, hiu và phi hợp được nhân viên y tế.
III. CHNG CH ĐỊNH
Các bnh lý ni/ngoại khoa chưa kiểm soát được, chấn thương còn trong giai
đoạn bất động.
Không phi hp hoc không hp tác.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
c sĩ phc hi chức năng, k thut viên phc hi chức năng thc hin.
2. Phƣơng tiện
Dng c: giường tp cao 50 - 60 cm.
Ghế ngi có tay vn, có ta, chiu cao ghế 50 - 60 cm.
Gương: để người bnh quan sát và t điều chỉnh tư thế.
3. Ngƣời bnh
Người bnh được vn tâm tốt: đảm bo an toàn, không y đau, không
gây ngã, tp theo kh năng của người bnh.
Người bnh được gii thích gii thích mục đích tập.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1: k thut tập lăn trở tại giường
Nm nga, nghiêng bên phi, nghiêng bên trái, k thut làm cu.
163
c 2: k thuật thay đổi tư thế t nm sang ngi (tại giường, xe lăn, ghế).
c 3: k thut tập thăng bằng tĩnh ở tư thế ngi
Đẩy ra trước, sau và 2 bên
Vi tay ra xa thân bên phi và trái.
Xoay thân sang 2 bên và ng thân ra trước, cúi.
c 4: k thut tập thăng bằng đứng tĩnh
Khi tâm lý người bnh ci thin, t tin vào bn thân vào k thut viên tp bắt đầu
tập đứng dy t tư thế ngi.
Tập đứng vi bàn nghiêng, tập đứng vi dng c h tr tập đứng.
Tập đứng thăng bằng tĩnh:
Với chân đế rng, dn thu hẹp chân đế.
Đẩy trước sau và 2 bên.
Tp vi tay ra xa thân 2 bên.
Tp xoay thân sang 2 bên.
Tp ng thân ra trước.
c 5: tập thăng bằng động
Khi ngưi bnh tiến b v tng bằng nh chuyn sang giai đon tp tng bng đng.
Thay đổi chu trng lc tng chân trên tng chân.
c ti ch: tiến và lùi.
Xoay 180o, xoay 360o
Tp bt bóng/ném bóng.
Lưu ý khi tp: khi người bnh t tin t thc hiện được bài tp của bước trước
thì lúc đó mi chuyển bước tp tiếp theo, luôn đm bo an toàn cho người bnh khi tp
xen k vi tâm lý tr liu, khuyến khích và động viên người bnh.
Thi gian tp: y theo tình trng sc khe của người bnh th tp t 15 - 30
phút/bui tp.
VI. THEO DÕI
Theo dõi v tâm lý, nim tin của người bệnh đối vi bác vi bn thân,
mức độ s.
Đánh giá tiến b v kiểm soát tư thế t nm ngồi, đứng và đi.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
164
Mt mi khi tp: giảm cường độ tp, tp t t với cường độ tăng dần.
S và cơn hoảng s: tâm lý liu pháp.