121
K THUT KIỂM SO T TƯ THẾ (NGỒI, Ò, ĐỨNG, ĐI)
I. ĐẠI CƢƠNG
Kiểm soát thế mt k thut tp luyn phc hi chức năng giúp trẻ kh
năng thăng bng tt các mc phát trin vận động ca tr. K thut kiểm soát thế
nm trong ni dung các bài tp vận động tr liu.
Nguyên tc: vn đng tr liu theo các mc phát trin v vn động thô ca tr t:
Kiểm soát đầu c → Lẫy → Ngồi → Quỳ → Bò → Đứng → Đi → Chạy.
Phi hoàn thành mc vận động trước ri chuyn sang mc vận động sau.
Ch to thun vận động cho tr ch không làm h tr. Khi tr làm tốt n thì
phi gim dn s h tr.
II. CH ĐỊNH
Tr chm phát trin vận động.
Tr chm phát trin tâm thn vận động.
Tr bi não.
III. CHNG CH ĐỊNH
Không có.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thực hiện
Bác sĩ phục hi chức năng, c nhân hoc k thut viên vt lý tr liu.
2. Phƣơng tiện
Dng c h tr tp (bóng tp, gi tròn, bàn tập đứng, thanh song song…).
3. Bnh nhi
Tr không đang giai đoạn m st.
Tư thế tr tùy thuc vào tng k thut c th dưới đây.
4. H sơ bệnh án
Điền đầy đủ thông tin theo quy định ca B Y tế.
Kim tra tên tr vi phiếu ch định.
122
Ghi nhận xét trước tp.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Bƣớc 1
Người thc hin trực tiếp tiến hành đánh g trẻ và lựa chn kỹ thut kiểm st tư thế
theo mốc phát triển trẻ đang đạt được.
2. Bƣớc 2
Tiến hành các k thut tp kiểm soát tư thế trên tr.
2.1. K thut kiểm soát tư thế ngi: thi gian 20 - 30 phút
Thăng bằng tư thế ngi trên sàn hoc trên ghế.
Ch định: tr chưa giữ thăng bằng khi ngi.
K thut: đặt tr ngồi trên sàn (trên đùi), dùng hai tay cố định hai đùi tr. Đy nh
người tr sang bên, ra trước sau. Đ tr t điu chnh tn mình đ gi thăng bằng ngi.
Kết qu mong mun: tr có th điều chỉnh thân mình để gi thăng bằng.
Thăng bằng tư thế ngồi trên người.
Ch định: tr chưa giữ thăng bằng khi ngi.
K thut: đặt tr ngi dng hai chân trên bụng, lưng tựa vào đùi người tp.
Nm hai tay tr, di chuyn chân sang tng bên trong lúc hai tay tr vn dui thẳng, đ
tr t điều chnh và gi thăng bằng đầu, c, thân mình.
Kết qu mong mun: tr có th điều chnh thân mình để gi thăng bằng.
Tp ngi xm.
Ch định: tr chưa tự ngi xm.
K thut: đặt tr ngi xm. Người tp qu phía sau tr dùng hai tay c định hai gi
tr, dn trọng ng ca tr n hai bàn chân. Khuyến khích tr chơi thế ngi xm.
Kết qu mong mun: tr kh năng giữ thăng bằng thân mình thế ngi
xm trong vài phút.
2.2. K thut kiểm soát tư thế bò: thi gian 20 - 30 phút
* Thăng bằng có tr giúp tư thế qu trên hai gi
Ch định: tr chưa biết qu trên hai gi.
K thut: đặt tr qu trên hai gối, người tp qu phía sau tr dùng hai tay
gi hai bên hông trẻ, đẩy nh người tr ra phía trước và sau. Để tr ly lại thăng bằng.
Kết qu mong mun: tr có th gi thăng bằng thân mình khi qu hai điểm.
123
* To thuận thay đổi trọng lượng tư thế qu trên hai điểm
Ch định: tr chưa biết gi thăng bằng tư thế qu trên hai điểm.
K thut: đặt tr qu trên hai gối trước một cái bàn ngang, người tp qu phía
sau tr dùng hai tay gi hai bên hông tr, nh nhàng đẩy hông tr sang bên sao cho
trọng lượng ca tr dn t bên này sang bên kia, cho phép tr gp háng.
Kết qu mong mun: tr kh năng chuyển dn trọng lượng t bên y
sang bên kia tư thế qu hai điểm mà không mất thăng bằng.
* Thăng bằng tư thế qu mt chân
Ch định: tr chưa biết gi thăng bằng tư thế qu mt chân.
K thut: đặt tr qu trên mt gối người đổ nh ra sau sang trái để gi cho
chân phải đưa ra trước, khuyến khích tr với tay ra phía trước. K thut viên qu phía
sau tr và dùng hai tay gi nh hai bên hông tr để tr c định khi cn gi thăng bằng.
Kết qu mong mun: tr kh năng giữ thăng bằng thế qu mt chân
trong lúc chơi.
* To thun qu bốn điểm
Ch định: tr chưa biết bò.
K thut: đặt tr qu trên hai tay hai gi. Dùng hai tay gi thân mình tr
hoc dùng mt gi tròn h tr nâng thân tr khi tr qu. Bo tr nhặt đồ chơi bằng tng
tay b o r.
Kết qu mong mun: tr có th qu bốn điểm khi có h tr.
* To thuận bò trên đùi
Ch định: tr chưa biết bò.
K thut: đặt tr qu trên đùi người tập, chân i gp, chân trên dui thng.
Dùng mt tay c định trên mông tr, tay kia gi bàn chân trẻ. Đẩy nh vào gót chân tr
v phía trước và h tr nâng thân tr bằng đùi ta khi trẻ bò.
Kết qu mong mun: tr có th gi thng chân trên, thân mình thng.
2.3. K thut kiểm soát tư thế đứng: thi gian 20 - 30 phút
* Tập thăng bằng đứng trên bàn thăng bằng
Ch định: tr có thăng bằng đứng kém.
K thut: đặt tr đứng trên bàn thăng bằng với hai chân để rộng hơn vai.
Nghiêng nh bàn thăng bằng đợi tr lấy thăng bằng khi bàn nghiêng di chuyn.
Người tp tr giúp hai bên hông khi cn.
Kết qu mong mun: tr kh năng giữ thăng bằng thế đứng khi bàn
nghiêng di chuyn.
124
* To thun dn trọng lượng lên tng chân
Ch định: tr thăng bằng đứng chưa tốt
K thut: đặt tr đứng bám vào tường với hai chân để rộng hơn vai. Yêu cầu tr
co một chân lên đ trọng lượng dồn vào chân kia. Người tp tr giúp hai bên hông khi
cn. Lp li vi chân kia bằng cách đổi bên đứng bám.
Kết qu mong mun: tr kh ng dồn trng lượng n chân t ng.
2.4. K thut kiểm soát tư thế đi: Thi gian 20 - 30 phút
* Tập đi với thanh song song
Ch định: tr chưa tự đi.
K thut: đặt tr đứng bám vào hai thanh song song với hai chân đế rộng hơn
vai. Yêu cu tr co mt chân lên để trọng lượng dồn vào chân kia khi ớc đi. Ta trợ
giúp hai bên hông khi cn.
Kết qu mong mun: tr kh ng dồn trng lưng n tng chân khi bước đi.
* Tập đi với khung đi
Ch định: tr chưa tự đi.
K thut: đặt tr đứng bám vào hai tay cm ca khung đi với hai chân để rng
hơn vái. Yêu cầu tr co chân lên để trọng lượng dồn vào chân kia khi ớc đi. Người
tp tr giúp hai bên hông khi cn.
Kết qu mong mun: tr kh ng dồn trng lưng n tng chân khi bước đi.
3. Lƣu ý trong quá trình tập
Môi trường tp: phòng tp cn phải đủ rộng để tr t do di chuyn, b mt
phòng cn nhn, phng, có ma sát, tạo môi trưng thoi mái cho trẻ, có đầy đủ các trang
thiết b cn thiết.
Tình trng ca tr: to cho tr hp tác mt cách tối đa, tránh tình trạng tr quy
khóc.
VI. THEO DÕI
S hp tác và s an toàn ca tr trong quá trình tp.
Theo dõi đau và phản ng quy khóc, nôn tr ca tr.
VII. X TRÍ TAI BIN
Nếu tr đau chống đối nhiu thì ngng tp, chp X quang nếu nghi ng
gy xương.
Nếu có gẫy xương thì gửi khám bác sĩ chuyên khoa chấn thương chỉnh hình.