Chương 2: Phân tích hệ cơ cân bằng tĩnh và chuyển động tay máy
18
18
Chương 2
PHÂN TÍCH HỆ CƠ CÂN BẰNG TĨNH
CHUYỂN ĐỘNG CỦA TAY MÁY
2.1. Các khái niệm cơ bảntin đề tĩnh hc
2.1.1. Trạng thái cân bằng
H vt được xem như trng thái cân bng khi tng các ngoi lc c động
lên bng không. c y h vt hoc đừng yên hoc chuyn động thng đều
đối vi h qui chiếu đó.
Trong thc tế luôn tn ti lc ma sát nên khi h vt đạt trng thái cân bng
thì nó đứng yên.
2.1.2. Lực
Lực đặc trưng cho tác dng cơ hc ca vt th này lên vt th khác
Lc đưc biu din bng mt vector {phương, chiu, độ ln, đim đặt}
Trong h trc {x,y,z} thì lc
),,( zyx FFFF
2.1.3. Mômen ca lc đối vi tâm
Mômen ca lc
F
đặt ti A đối vi tâm O
FdFOAFm
)(
0
)(
0Fm
độ lớn bằng d.F, đim đặt ti O, phương vuông góc vi mt phng
),( OF
, chiu thun theo chiu xoay ca
FOA
,
2.1.4. Momen của lực đối với trc (∆)
Tách
FFF
//
=>
Vậy momen cua lực đối với trục bng tích ca thành phn hình chiếu vuông
góc ca lc (lên mt phng vuông góc vi trc) vi khoãng cách t lc nh
chiếu đến trc.
Chiu ca momen hường theo chiu xoay ca lc quanh trc.
)(
0Fm
O
A
F
d
Chương 2: Phân tích hệ cơ cân bằng tĩnh và chuyển động tay máy
19
19
2.1.5. H lc
Hệ lc tác dng vào mt vt đang kho sát
),...,,()( 21 nk FFFF
Hai h lc
khi chúng có cùng tác dng cơ hc
Hp lc ca h lc:
R
được gi là hp lc ca h lc
)( k
F
khi
k
FR
H lc cân bng khi
0R
2.1.6. Các tiên đề tĩnh hc
Hai lc cân bng khi chúng cùng phương, ngược hướng, cùng độ ln.
Hp lc ca hai lc là vector lực đường chéo ca hình bình hành.
21 FFR
Khi hai vt tương tác vi nhau, chúng tác lên nhau mt lc:
Hai lc tương tác cùng phương, cùng độ ln, nhưng ngược hướng.
Đim đặt ca 2 lc nm ngay ti v trí tiếp xúc ca 2 vt hướng vuông
góc vi tiếp tuyến ti đim tiếp xúc.
Vt t do vt th dch chuyn y ý trong lân cn t v trí đang xét.
Ngược li gi là vt không t do
Vt kho sát (S) được qui ước gi vt chu liên kết. Các vt khác tương
tác cơ hc vi S được gi là vt gây liên kết.
Vật không tự do thể xem tự do nếu ta thay thế các vật gây liên kết
bằng các phản lực liên kết.
Ví dụ :
Tiếp tuyến
F
N
O
)(
F
F
//
F
d
1
F
2
F
R
Chương 2: Phân tích hệ cơ cân bằng tĩnh và chuyển động tay máy
20
20
Điu kin cân bng ca h tĩnh
0
0
0)(
0
M
R
Fk
, trong đó
R
vector hợp lực
0
M
men
chính vi tâm O ca h
)( k
F
.
Ta có
k
kzz
k
kyy
k
kxx
zyx
FR
FR
FR
RRRR ),,(
, và
k
kzoz
k
kyoy
k
kxox
ozoyox
FmM
FmM
FmM
MMMM
)(
)(
)(
),,(
0
Vậy điều kiện để hệ cân bằng tĩnh là
k
kz
k
ky
k
kx
k
kz
k
ky
k
kx
Fm
Fm
Fm
F
F
F
F
0)(
0)(
0)(
0
0
0
0)(
2.1.7. Một số mô hình phản lực liên kết
a. Phn lc liên kết mt chiu
r
h
M
m
m
Chương 2: Phân tích hệ cơ cân bằng tĩnh và chuyển động tay máy
21
21
b. Liên kết bn l tr
c. Liên kết bn l cu
d. Liên kết gi đỡ
e. Liên kết thanh
Vi dụ: Xác định các phn lc liên kết ca thanh trong h sau
N
N
s
s
1
N
2
N
s
s
s
x
R
y
R
z
R
Ký hiệu qui ýớc
Ký hiệu qui ước
ước
Chương 2: Phân tích hệ cơ cân bằng tĩnh và chuyển động tay máy
22
22
2.1.8. Sức bền của vật liệu
a. Các tác động lực lên thanh bao gồm:
Lc kéo: làm cho thanh dãn ra theo hai chiu ca lc
Lc nén: làm cho thanh nén li theo hai chiu ca lc
Lc xon: làm cho thanh vn cong
Dưới tác động ca các ngoi lc mi phn t dv(dx,dy,dz) đều chu c
động ca các vector lc, được gi các tensor ng sut. Các vector ng sut
này được th hin như hình v, theo tng cp vector bng nhau v độ ln
nhưng ngược chiu nhau,
),,,,,( ,,, dzdzdydydxdx
.
b. Trạng thái vật lý của thanh khi bị xoắn
Na trên ca thanh xu
hướng b kéo giãn ra
Na dưới ca thanh xu
hướng b nén li
F
bị kéo giãn
bị nén lại
Thanh liên kết
dx
dy
dz
x
y
z
,
y
,
x
,
z
m(5kg)
450
P
A
1
A
2
A
P
y