Ồ Ọ Ệ Ị Ố H C VI N CHÍNH TR QU C GIA H CHÍ MINH
Ị LÝ TH THU
§¶NG Bé TØNH TUY£N QUANG
L·NH §¹O X¢Y DùNG §éi ngò c¸n bé d©n téc thiÓu sè
tõ n¨m 1991 ®Õn n¨m 2010
Ắ Ế Ậ TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ
Ộ Ả Ệ Ị Ử Ả CHUYÊN NGÀNH: L CH S Đ NG C NG S N VI T NAM
ố Mã s : 62 22 03 15
Ộ HÀ N I 2015
ượ ạ Công trình đ c hoàn thành t i
ồ ọ ệ ị ố H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh
ọ ễ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c ọ : 1. PGS.TS Nguy n Ng c Hà
ễ 2. PGS.TS Nguy n Danh Tiên
ệ ả Ph n bi n 1:
ệ ả Ph n bi n 2:
ệ ả Ph n bi n 3:
ậ ượ ệ ướ ả ộ ồ ấ ậ ấ Lu n án đ c b o v tr ọ c H i đ ng ch m lu n án c p H c
ọ ạ ệ ệ ọ ố ồ ị vi n h p t i H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh
ờ ồ Vào h i gi ngày tháng năm 2016
ư ệ ố ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i: Th vi n qu c gia và
ư ệ ị ố ồ ọ ệ Th vi n H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh
1
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ọ ề 1.1. V khoa h c
ề ậ ầ ệ ế ố ớ ứ ổ ế
Đ tài lu n án là c n thi ừ ộ ủ ả ế ượ ộ công tác cán b c a Đ ng t khi có chi n l
ầ ạ ệ ệ ặ t đ i v i vi c nghiên c u, t ng k t, đánh giá ờ ỳ ẩ c cán b trong th i k đ y t góp ph n làm
ệ ạ m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa (tháng 6/1997), đ c bi ả ộ ủ ộ ỉ ả ỏ sáng t
ể ố ừ ự ạ ộ ộ công tác dân t c c a Đ ng thông qua quá trình Đ ng b t nh Tuyên ế ộ năm 1991 đ n Quang lãnh đ o xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s t
năm 2010.
ề ự ễ 1.2. V th c ti n
ứ ự ộ ỉ ủ ạ ả Nghiên c u s lãnh đ o c a Đ ng b t nh Tuyên Quang trong công
ộ ộ ự ể ố ở ị ươ ộ ng, đúc rút kinh
ừ ự tác xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s ẽ đ a ph ể ủ ươ ễ ầ ổ th c ti n s góp ph n b sung, phát tri n ch tr
ng xây ệ ố ủ ự ể ả ộ ộ
ướ ệ ằ ạ ệ nghi m t ộ ự d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s c a Đ ng trong s nghi p xây ự d ng n ủ t Nam giàu m nh, dân ch , công b ng, văn minh. c Vi
ụ ủ ụ ậ ệ 2. M c đích và nhi m v c a lu n án
ụ 2.1. M c đích
ỏ ằ ậ ộ ỉ ả quá trình Đ ng b t nh Tuyên
ạ ể ố ừ ườ ộ ộ ứ Lu n án nghiên c u nh m làm sáng t ộ ự Quang lãnh đ o xây d ng đ i ngũ cán b ng
i dân t c thi u s t ệ ướ ầ ộ ố ế
ộ ỉ ườ ự ả ộ ộ năm ự ễ ế 1991 đ n năm 2010. B c đ u đúc k t m t s kinh nghi m qua th c ti n ể ộ i dân t c thi u
Đ ng b t nh Tuyên Quang xây d ng đ i ngũ cán b ng ố ữ s nh ng năm (1991 2010).
ụ 2.2. Nhi m vệ
ế ố ộ ộ ỉ ế ả
ữ Làm rõ nh ng y u t ạ tác đ ng đ n quá trình Đ ng b t nh Tuyên ộ ể ố ừ ườ ộ ộ i dân t c thi u s t năm ự Quang lãnh đ o xây d ng đ i ngũ cán b ng
ế 1991 đ n năm 2010.
ủ ươ ỉ ạ ộ ỉ ủ ự ả ữ Làm rõ nh ng ch tr ng, s ch đ o c a Đ ng b t nh Tuyên
ộ ườ ạ ộ ể ố ộ ự Quang lãnh đ o xây d ng đ i ngũ cán b ng i dân t c thi u s trong 20
2
ừ năm, t ế năm 1991 đ n năm 2010.
ả ạ ượ ữ ư ữ ể ế ế ạ Đánh giá nh ng u đi m, h n ch , nh ng k t qu đ t đ c; Đúc
ộ ố ộ ỉ ệ ả
ố ừ ườ ự ể ộ ộ ế k t m t s kinh nghi m trong quá trình Đ ng b t nh Tuyên Quang lãnh ế ộ ạ đ o xây d ng đ i ngũ cán b ng năm 1991 đ n i dân t c thi u s t
năm 2010.
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng, ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ 3.1. Đ i t ng nghiên c u
ậ ạ ủ ạ ộ ộ ỉ ứ ề ả
Lu n án nghiên c u v ho t đ ng lãnh đ o c a Đ ng b t nh Tuyên ộ ườ ự ộ ộ Quang trong xây d ng đ i ngũ cán b ng ể ố i dân t c thi u s .
ứ ạ 3.2. Ph m vi nghiên c u
ề ộ ộ ộ ứ ậ ộ V n i dung
ị ừ ấ ỉ ệ ố ể ế ệ ấ ố
ứ ạ ộ : Lu n án nghiên c u toàn b đ i ngũ cán b dân t c ơ ở c p t nh đ n c p huy n và c s , thi u s trong h th ng chính tr t ấ ả ộ ọ trong đó chú tr ng nghiên c u đ i ngũ lãnh đ o qu n lý các c p là
ườ ộ ng i dân t c thi u s ể ố.
ự ề ộ ộ ộ ồ Công tác xây d ng đ i ngũ cán b g m nhi u n i dung. Bám sát các
ệ ủ ậ ậ
ồ ưỡ ạ ạ ố ng và b trí s
ế ộ ộ khâu công vi c c a công tác cán b nói chung, lu n án t p trung nghiên ử ồ ạ ứ c u công tác quy ho ch, t o ngu n, đào t o, b i d ộ ụ d ng, ch đ , chính sách cán b .
ề ờ ứ ừ : Nghiên c u t
ỉ năm 1991, là năm t nh Tuyên Quang đ ế V th i gian ậ ỳ ạ ộ ầ ứ ế ệ ượ c tái l p, đ n năm 2010, là năm k t thúc nhi m k Đ i h i l n th XIV
ả ộ ỉ ộ ắ ầ ổ ứ ệ ườ ố ự ch c th c hi n đ ng l ạ ộ i Đ i h i XI
ả ả Đ ng b T nh, Đ ng b b t đ u t ủ c a Đ ng.
ề ự ứ ộ ộ ườ i
: Nghiên c u công tác xây d ng đ i ngũ cán b ng ị V không gian ể ố ộ ệ ồ ỉ dân t c thi u s trong toàn t nh, bao g m 1 th xã và 6 huy n.
ơ ở ồ ệ ậ ươ ứ 4. C s lý lu n, ngu n tài li u và ph ng pháp nghiên c u
ậ ơ ở 4.1. C s lý lu n
ậ ượ ơ ở ủ ự ệ Lu n án đ ậ ủ c th c hi n trên c s lý lu n c a ch nghĩa Mác Lênin,
ủ ả ả ồ ộ ệ ư ưở t t ể ng H Chí Minh và quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi ề t Nam v công
3
ộ ự ự ộ ộ ộ tác cán b , xây d ng đ i ngũ cán b nói chung và xây d ng đ i ngũ cán b
ế ừ ế ứ ủ ả ậ ộ ộ dân t c thi u s nói riêng. Lu n án k th a k t qu nghiên c u c a các công
ể ố ọ ượ trình khoa h c có liên quan đã đ ố c công b .
ậ ễ ượ ơ ở ự ự Lu n án đ
ườ ộ
ộ ả ả Tuyên Quang nói riêng, đ
ộ ộ i dân t c thi u s ệ ủ c ph n ánh trong các văn ki n c a Đ ng b ả ứ ự ượ ố ủ ơ ề
ố ệ ứ ả ề ế ả
ể ự ế ơ ị ỉ c nghiên c u trên c s th c ti n xây d ng đ i ngũ cán ể ố ộ b nói chung, công tác xây d ng đ i ngũ cán b là ng ộ ở ỉ t nh, các báo cáo, s li u th ng kê c a c quan Đ ng, chính quy n, đoàn th và các c quan ch c năng có liên quan; k t qu đi u tra, kh o sát th c t trên đ a bàn t nh.
ệ ồ 4.2. Ngu n tài li u
ộ ỉ ủ ế ả ị
ướ Các ngh quy t, Báo cáo c a Đ ng, Nhà n ộ ủ ộ ự ề ộ ả c, c a Đ ng b t nh ể ố Tuyên Quang v công tác xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s .
ề ộ ự Các công trình nghiên c u v công tác cán b , công tác xây d ng
ộ ộ ứ ể ố ộ đ i ngũ cán b dân t c thi u s .
ươ ứ 4.3. Ph ng pháp nghiên c u
ậ ươ ử ị ươ ủ ế Lu n án ch y u s d ng ph ng pháp l ch s và ph ng pháp
ạ ử ụ ươ lôgic. Bên c nh đó, là các ph ng pháp:
ổ ươ ượ ử ụ + Ph
ồ ợ ng pháp t ng h p và phân tích, đ ồ ậ ả ệ
Trung
ướ ở c ướ ươ ứ ộ ộ
ể ố ộ ể c s d ng đ thu th p và ệ ủ đánh giá các ngu n tài li u liên quan, bao g m các văn ki n c a Đ ng và ọ ươ ị ng và đ a ph ng; các công trình khoa h c trong và Nhà n ề ấ ự ề c nghiên c u v v n đ xây d ng đ i ngũ cán b nói chung, ngoài n ộ ộ ự xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s nói riêng.
+ Ph
ươ ự ộ ố ế ộ ạ c trong công Tuyên Quang
ỉ ả ạ ượ ng pháp so sánh: So sánh m t s k t qu đ t đ ộ ố ở ể ộ tác xây d ng đ i ngũ cán b lãnh đ o dân t c thi u s ắ ề ớ v i các t nh mi n núi phía B c.
ươ ố ượ ả ề ử ế ng pháp th ng kê, đ c dùng trong x lý các k t qu đi u tra,
ả + Ph kh o sát.
ủ ậ 5. Đóng góp c a lu n án
ề ư ệ 5.1. V t li u
4
ấ ấ ị li u, nh t là t Cung c p thêm ngu n t
ồ ư ệ ộ ươ ả ự ạ ộ
ủ ư ệ li u c a đ a ph ể ố ủ ộ ể ề ự ố ở ạ ộ ộ ề ộ Tuyên
ng v công tác lãnh đ o xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s c a Đ ng b ộ Tuyên Quang, v th c tr ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s Quang;
ề ộ 5.2. V n i dung
ầ ườ ạ ắ ố ỏ tính đúng đ n, sáng t o trong đ i, ch
Góp ph n làm sáng t ả ng l ự ủ ề ộ ươ ủ ộ ng c a Đ ng v công tác dân t c nói chung, công tác xây d ng đ i tr
ể ố ộ ộ ngũ cán b dân t c thi u s nói riêng;
ầ ổ ự ế ề ộ Góp ph n t ng k t, đánh giá v công tác xây d ng đ i ngũ cán b
ườ ể ố ủ ấ ả ộ ộ i dân t c thi u s c a Đ ng b Tuyên Quang, cung c p thêm c s ộ ơ ở
ộ ỉ ữ ễ ệ ả ơ ng ự th c ti n giúp Đ ng b t nh Tuyên Quang hoàn thi n h n n a công tác
ạ ủ ọ lãnh đ o c a mình trong công tác quan tr ng này;
ứ ủ ữ ữ ế ấ ả ệ ậ Nh ng k t qu nghiên c u c a lu n án, nh t là nh ng kinh nghi m
ừ ự ộ ộ ộ ườ ể ố ủ t công tác xây d ng đ i ngũ cán b ng
ụ ể ả ậ ở ị Quang, có th tham kh o v n d ng i dân t c thi u s c a Tuyên ồ ề các đ a bàn mi n núi, vùng đ ng
ấ ộ ở ự ề ắ ể ố bào dân t c thi u s khác, nh t là khu v c mi n núi phía B c.
ế ấ ủ ậ 6. K t c u c a lu n án
ầ ở ầ ụ ế ậ ọ
ụ ụ ủ ụ ế ệ ả ả Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c các công trình khoa h c liên ộ , danh m c tài li u tham kh o và ph l c, n i
ề quan đ n đ tài c a tác gi ồ ủ ậ ươ ế dung chính c a lu n án g m 4 ch ng, 10 ti t.
5
ƯƠ CH NG 1
Ổ Ứ T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U
Ữ Ứ
Ế 1.1. NH NG CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U LIÊN QUAN Đ N Ậ LU N ÁN
ứ ướ 1.1.1. Các công trình nghiên c u trong n c
ộ 1.1.1.1. Nghiên c u v chính sách dân t c và công tác dân t c trong ủ ả ồ ứ ề ng H Chí Minh c a Đ ng và Nhà n ộ ướ c ư ưở t t
ộ ể ố t c b n nh : M t s công trình, bài vi ộ ở ế ư Các dân t c thi u s trong s ệ
ỉ ị ề xã h i ắ
ộ
ấ
ị ộ ộ ộ
ấ ấ
ậ
ả
ệ ạ
ạ ồ ấ ộ
ề ộ
ế ớ ổ ị ở ề ớ ỉ
ồ ướ ể ố ề ổ ắ ộ ố ấ ự ề ễ
ớ ổ ồ
ả ả
ộ ở ộ ố ỉ ệ ắ ừ t Nam; Đ ng C ng s n Vi m t s t nh Tây B c t
ự ế ơ ả ộ ố ự ề ể mi n núi;Quá trình th c hi n chính sách dân phát tri n kinh t ướ ộ ộ ở ấ ứ ng xây t c các t nh Tây B c; Nghiên c u v n đ dân t c và đ nh h ệ ờ ỳ ạ ệ ự d ng chính sách dân t c trong th i k công nghi p hóa, hi n đ i hóa; ờ ỳ ổ ề ộ ớ Công tác dân t c trong th i k đ i m i 1986 2006; V n đ dân t c và ự ế ị ầ ứ ả ệ công tác dân t c sau 5 năm th c hi n Ngh quy t H i ngh l n th b y ả ề ữ ề ơ ả ươ ng Đ ng Khóa IX; Nh ng v n đ c b n v Ban Ch p hành Trung ủ ộ ứ ệ ộ ở ướ c ta hi n nay; Nh n th c, thái đ , hành vi c a n chính sách dân t c ộ ủ ể ố ố ớ ộ ộ c ng đ ng các dân t c thi u s đ i v i chính sách dân t c c a Đ ng và ộ ả ự i pháp; Dân t c c trong giai đo n hi n nay: Th c tr ng và gi Nhà n ổ ư ưở ề ng H Chí Minh; Báo cáo t ng t thi u s và v n đ dân t c trong t ể ể ứ ợ h p v nghiên c u chính sách phát tri n vùng mi n núi và dân t c thi u ớ ệ ố số; Đ i m i kinh t các t nh mi n núi v i đ i m i h th ng chính tr ự ệ ậ phía B c M t s v n đ lý lu n và th c ti n; Th c hi n chính sách dân ớ ồ ủ ị ả ộ ủ t c c a Đ ng sau 25 năm đ i m i; Ch t ch H Chí Minh v i đ ng bào ự ạ ộ ể ố ệ ộ t Nam lãnh đ o th c các dân t c thi u s Vi ế ệ hi n chính sách dân t c năm 1996 đ n năm 2006;
ứ ề ự ữ ộ 1.1.1.2. Nh ng công trình nghiên c u v công tác xây d ng đ i ể ố ộ ộ ngũ cán b dân t c thi u s nói chung
ế ơ ả M t s công trình, bài vi ộ ố ạ ề t c b n nh : ừ ế ỷ ộ ủ ộ ự
ộ ờ ỳ ẩ ạ ệ ế tri u đ i phong ki n Vi ể ố ở ướ ộ cán b dân t c thi u s t Nam (t n ư Chính sách dân t c c a các th k XI XIX); Xây d ng đ i ngũ ệ c ta trong th i k đ y m nh công nghi p
6
ả ệ
ầ ể ệ ạ ộ ồ ẩ i pháp; Phát tri n ngu n nhân l c ứ
ồ ể ạ ộ
ề ạ các t nh mi n núi p
ỉ ộ ộ ở ệ c; ắ ệ c ta hi n nay; hía B c n ủ ườ ng v T nh y qu n lý
ạ ể ố ở ạ ề
ố ộ ạ
ạ ể ụ ủ ể ạ ở ớ S phát tri n giáo d c và đào t o
ộ ứ
ạ ệ ự ủ ộ ướ
ữ
ộ ộ ố ạ ể ố ự ể ố ộ ự ừ ả
ể ạ ố ủ ồ ườ
ả ạ
ộ ạ ứ ừ ệ ế năm 2001 đ n năm 2010; ng ngũ công ch c t
ộ
ủ ế ố ộ ấ ệ
ự ề
ạ ệ ử ụ ộ
ồ ưỡ ạ ộ ệ ạ
ồ ưỡ ớ c ta hi n nay; M t cách m i trong đào t o b i d ử ụ ạ
ể ạ
ố ắ ề ệ ể
ậ ứ ề ộ ọ
ờ ỳ ẩ ạ ộ
ệ ậ ứ ự ở ể hóa, hi n đ i hóa lu n c và gi ố vùng dân t c thi u s Vi t Nam đáp ng yêu c u đ y m nh công ệ ệ ộ ấ ướ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n Phát tri n ngu n cán b dân t c ỉ ướ thi u s Công tác quy ụ ỉ ả các t nh ho ch cán b thu c di n Ban Th ự ệ ắ Phát huy dân ch , xây d ng, mi n núi phía B c giai đo n hi n nay; ộ ề ủ c ng c chính quy n và đào t o cán b vùng dân t c thi u s trong vùng dân giai đo n cách m ng m i; ể ố ướ ộ c t c thi u s ; Phát huy vai trò c a đ i ngũ tri th c các dân t c thi u s n ẻ ự ồ ệ c ta hi n nay; Ngu n nhân l c tr các ta trong s nghi p cách m ng n ộ ọ Công tác xây d ng đ i ngũ ộ dân t c thi u s Nh ng phân tích xã h i h c; ộ ộ ộ năm 1996 cán b dân t c thi u s c a Đ ng b B đ i biên phòng t ể ộ ứ ế đ n năm 2006; T o ngu n cán b , công ch c xã ng i dân t c thi u ỉ ố ở các t nh Tây Nguyên giai đo n hi n nay; Đ ng lãnh đ o công tác s ồ ưỡ Th cự ạ đào t o, b i d ằ ả ạ ệ ự i pháp ch y u nh m xây d ng đ i ngũ cán b c p huy n tr ng và gi ộ ệ ờ ỳ ẩ ể ườ i dân t c thi u s trong th i k đ y m nh công nghi p hóa, hi n ng ệ ắ ở ộ ố ỉ ạ sách dân đ i hóa m t s t nh mi n núi phía B c; Vi c th c hi n chính ộ ể ố ự ộ ng, s d ng cán b dân t c thi u s t c trên lĩnh v c đào t o, b i d ộ ơ ở ướ ng cán b c n ộ ạ ườ ở ở Hà Giang; Sóc Trăng quy ho ch đào t o, s d ng cán b ng s i ị ơ ở ở ồ ộ ộ ệ ố dân t c thi u s Khmer; T o ngu n cán b h th ng chính tr c s ả ướ ỉ c ta hi n nay; V công tác phát tri n đ ng viên các t nh Tây B c n ệ ộ ở ồ ạ vùng dân t c mi n núi; Lu n c khoa h c cho vi c t o ngu n cán b ộ ấ ượ ng đ i ngũ cán b trong th i k đ y m nh công nâng cao ch t l ạ ệ nghi p hóa, hi n đ i hóa.
ộ ộ 1.1.1.3. Các công trình nghiên c u v xây d ng đ i ngũ cán b ộ ở ộ ể ố ứ ề ự Tuyên Quang dân t c thi u s và công tác cán b
ộ ố ộ ỉ
ử ả ộ ị
ấ ả
M t s công trình, bài vi ạ ủ ệ ườ ộ ư L ch s Đ ng b t nh Tuyên ị ế ơ ả t c b n nh : ử ả ị Quang (giai đo n 1976 2005); L ch s Đ ng b th xã Tuyên Quang L chị ộ ị (1940 2008)" c a Ban Ch p hành Đ ng b th xã Tuyên Quang; ỉ ị ử ả ng Chính tr t nh s Đ ng b huy n Chiêm Hóa (1940 2005); Tr
7
ề ố ể Văn hóa truy n th ng các
ộ Tuyên Quang 50 năm xây d ng và phát tri n; dân t c Tày, Dao, Sán Dìu ự ở Tuyên Quang.
ứ ủ 1.1.2. Nghiên c u c a ng ườ ướ i n c ngoài
ộ ố ế ơ ả t c b n nh : M t s công trình, bài vi ắ ệ ướ ả
vùng núi phía B c Vi ệ
ươ ể
ủ ả
ể ố ườ ể ộ ị ủ ả ộ
ữ ể ư Nh ng xu h ng phát tri n ở ả ộ ộ ủ t Nam; Chính sách dân t c c a Đ ng C ng s n t Nam; Rethinking Approaches to Ethenic Minority Development, the Vi ộ ậ ế ạ ng trình phát tri n dân t c i cách ti p c n ch Case of Vietnam (Nghĩ l ị ệ ợ t Nam); Chính sách dân t c b n đ a c a Ngân thi u s , tr ng h p Vi ế hàng Phát tri n châu Á; Chính sách dân t c b n đ a c a Ngân hàng Th gi iớ ...
Ầ Ậ Ộ Ữ Ậ 1.2. NH NG N I DUNG LU N ÁN C N T P TRUNG NGHIÊN
C UỨ
ủ ươ ự ủ ề ả ộ ng l i, ch tr ng c a Đ ng v xây d ng đ i ngũ cán
ố ườ Khái quát đ ể ố ộ i dân t c thi u s ; ộ ườ b ng
ị Phân tích các y u t ế ố ự ự ử ố ủ ỉ ườ ộ
t ộ ậ ỉ ừ ừ ộ ế đ n công tác xây d ng đ i ngũ cán b ng Tuyên Quang t ộ ố ả nhiên, xã h i và b i c nh l ch s tác đ ng ể ộ i dân t c thi u s c a t nh ế năm 1991 đ n năm 2010. khi tái l p t nh t
ộ ỉ ự ạ ộ
ả ể ố ộ Trình bày quá trình Đ ng b t nh Tuyên Quang lãnh đ o xây d ng đ i ngũ ạ ộ ườ i dân t c thi u s (qua hai giai đo n: 1991 2000 và 2001 2010). cán b ng
ả ế ữ
ế ộ ỉ ệ
ữ ộ ố ự ườ ể ộ ộ ộ i dân t c thi u s
ướ ạ ượ ồ ạ Đánh giá nh ng k t qu đã đ t đ c c, nh ng khó khăn, t n t i; b ễ ả ủ ầ ự đ u đúc k t m t s kinh nghi m c a Đ ng b t nh qua th c ti n lãnh ố ở ạ đ o công tác xây d ng đ i ngũ cán b ng Tuyên Quang.
ƯƠ
CH Ỉ Ạ NG 2 Ủ Ủ ƯƠ Ộ Ỉ Ự Ả CH TR NG VÀ S CH Đ O C A Đ NG B T NH TUYÊN
Ộ Ộ Ộ Ự Ề QUANG V XÂY D NG Đ I NGŨ CÁN B DÂN T C THI U S Ể Ố
Ừ Ế T NĂM 1991 Đ N NĂM 2000
Ế Ố Ộ Ộ Ự Ữ Ế 2.1. NH NG Y U T TÁC Đ NG Đ N XÂY D NG Đ I NGŨ
Ể Ố Ở Ộ Ộ CÁN B DÂN T C THI U S TUYÊN QUANG
8
ệ ự ộ ế ể ặ ề 2.1.1. Đi u ki n t nhiên, đ c đi m kinh t , văn hóa, xã h i và
qu c tố ế
ệ ự ề 2.1.1.1. Đi u ki n t nhiên
ộ ỉ ữ ằ ỉ Tuyên Quang là m t t nh mi n núi, n m gi a khu Vi ớ ệ ắ ỉ ề i dài 151km; Phía Nam giáp t nh Phú Th ằ ớ ỉ ạ ớ ỉ ắ t B c. Phía B c ọ ắ i dài 80km; Phía Đông giáp t nh Cao B ng, B c i dài 171km; Phía Tây giáp t nh Yên Bái, ớ giáp t nh Hà Giang, có ranh gi và Vĩnh Phúc, có ranh gi C n và Thái Nguyên, có ranh gi i dài 80km. có ranh gi
ắ ệ ữ ủ ị ể ặ ộ ườ ầ ố ư ế ị ị ộ ỉ ể ố ở ự ớ t là nh ng vùng sâu, vùng xa, vùng cao v i Đ a bàn chia c t, đ c bi ớ ườ ặ i, có môi tr đ c đi m c a các dân t c ít ng ng s ng quá g n gũi v i ề ồ thiên nhiên, đ nh c bên các tri n đ i, núi, cách xa trung tâm kinh t , văn ứ ị hóa, chính tr các vùng trong đ a bàn t nh cũng là m t thách th c trong ộ ộ công tác xây d ng đ i ngũ cán b thi u s Tuyên Quang.
ế ố ề ế 2.1.1.2. Y u t v kinh t
ạ ậ ạ Bên c nh nh ng thu n l ẫ ế ế ề ữ ộ ỉ ấ ẫ ộ ả ề ự ấ ộ ố ệ ấ ế ạ
ậ cung t ố ư ệ ồ ọ ả ầ ẩ ấ ớ ậ ờ ố ố ề ở ứ ị ạ ố ổ ẻ ố ẽ ạ ủ ế ể ố ự ộ ộ ộ ườ ơ ả ế ợ i và th m nh c b n, đ n nay Tuyên ể Quang v n là m t t nh nghèo, còn nhi u khó khăn: Kinh t phát tri n ặ ch m, trình đ s n xu t còn th p kém, m t s vùng v n mang n ng tính ư ượ ự c khai c p. Th m nh v cây công nghi p, chăn nuôi ch a đ t ỉ ể ề ấ ố t, đ t tr ng, đ i tr c còn nhi u. Công nghi p ch a phát tri n, ch thác t ộ ị ổ ườ ế i chi m 14% giá tr t ng s n ph m xã h i. Thu nh p bình quân đ u ng ặ ả ướ ứ c, đ i s ng nhân dân còn g p còn th p so v i m c bình quân c n ể ộ ề ư ậ nhi u khó khăn. Nhi u b ph n dân c còn s ng m c nghèo kh , đi n ể ố ườ ộ i các đ a bàn xa xôi, h o lánh. i thi u s sinh s ng t hình là các t c ng ế ộ ộ ố ả B n thân cu c s ng c a dân t c còn khó khăn và thi u th n s h n ch ế đ n công tác xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s ngay chính trong ộ t c ng i đó.
ể ữ ự ạ ộ ộ ộ ự ả ạ ả
ỏ ủ ộ ườ ế ộ ở ặ Đ c đi m này gây nh ng khó khăn, tr ng i trong xây d ng đ i ngũ ồ ể ố ở ộ Tuyên Quang nói riêng; đ ng cán b nói chung, cán b dân t c thi u s ạ ờ ọ ộ th i, đòi h i Đ ng b ph i luôn chú tr ng nâng cao năng l c lãnh đ o, ộ ệ ả qu n lý c a đ i ngũ cán b , đ c bi t là đ i ngũ cán b lãnh đ o qu n lý kinh t ả ộ ặ ộ ể ố ủ ỉ i dân t c thi u s c a t nh. là ng
ế ố ề 2.1.1.3. Y u t v văn hóa
9
ớ ộ ự ề ạ ạ ố ặ ộ ộ V i 22 dân t c sinh s ng đan xen, t o ra s đa d ng trong n n văn ứ ữ hóa cũng đ t ra nh ng thách th c cho Tuyên Quang trong quá trình xây ể ố ộ ự d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s .
ế ố ề ư 2.1.1.4. Y u t ộ v xã h i và dân c
ị ộ ề ầ ư ủ ờ ờ ườ ố ộ ậ ố ố ở ệ ơ ị ệ ở các huy n khác còn l ộ ố ư ấ ế
ố Tuyên Quang là đ a bàn qu n c c a nhi u dân t c anh em sinh s ng ừ bao đ i nay: Kinh, Tày, Nùng, H'Mông, Cao Lan, Sán Dìu, C Lao, Pà t ữ ấ ẻ Th n, La Chí, Pu Péo, Lô Lô, B Y, Dao, Hoa, Gi y, M ng… Nh ng ố thành ph Tuyên dân t c có dân s đông là Kinh, Tày s ng t p trung ể ố ộ Quang và th xã và huy n Yên S n, Hàm Yên. Các dân t c thi u s khác ạ ủ ỉ ậ ố i c a t nh nh Na Hang, Chiêm s ng t p trung ẽ ớ ươ ơ Hóa, S n D ng. Các dân t c s ng xen k v i nhau r t đoàn k t và hòa thu n.ậ
ề ặ ị ớ ặ ư ể ố ữ Nh ng v i đ c đi m s ng cách xa nhau v m t đ a lý, là nh ng
ấ ợ ự ệ ể ể ộ ộ ộ ố
b t l ề ứ ể ậ ộ ố i cho vi c xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s . Đ tuyên ệ truy n, nâng cao nh n th c cho dân t c thi u s tham gia vào h
ị ủ ỉ ế ứ ề ộ ố th ng chính tr c a t nh là m t đi u h t s c khó khăn.
ế ố ố ế qu c t
2.1.1.5. Y u t ệ ệ ệ ớ ả ổ Hi n nay Vi
t Nam đang có quan h v i kho ng 650 t ạ ộ ứ ổ ủ ướ ch c ho t đ ng th chính ph n
c ngoài, trong đó có trên 500 t ợ ủ ồ ế ệ ạ ổ ứ ch c phi chính ph ứ ch c phi ườ ng ủ
xuyên và cam k t dài h n. Ngu n vi n tr c a các t ả ủ ế ậ ụ ế ế ề ấ
ư ể ế ệ ồ ch y u t p trung vào các ngành y t ấ ộ h i cũng nh phát tri n kinh t , giáo d c; gi ị (nh t là du l ch). Đ c bi i quy t các v n đ xã ố ặ t các ngu n v n
ẽ ượ ư ơ ớ ề
i các vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa, ể ố c u tiên nhi u h n t ề ế ả ồ này s đ ộ ơ n i có nhi u đ ng bào dân t c thi u s có hoàn c nh kinh t
ườ ộ ữ ề ế ạ ươ môi tr khó khăn, ủ ự ng trình, d án c a
ự ệ ng xã h i còn nhi u h n ch . Nh ng ch ầ ố ế ệ ớ ổ ứ t Nam đã góp ph n tích c c vào vi c xoá i Vi các t
ch c qu c t ả đem t ư ự ủ ờ ố ườ
ố ế ở ộ ư ự ư ệ ớ đói, gi m nghèo cũng nh nâng cao đ i s ng và năng l c c a ng ạ t i dân ạ cũng t o
i các vùng d án. Nh ng v i vi c m r ng giao l u qu c t ở ử ủ ề ệ ệ ầ ử ấ ợ ụ x u l t Nam
i d ng chính sách m c a c a Vi ộ ố ạ ế ố đi u ki n cho các ph n t ậ ể đ thâm nh p, ch ng phá,kh i đ i đoàn k t dân t c.
10
ấ ế ố ộ ộ ữ T t các nh ng y u t
ỏ ố ớ ả ứ trên đây có tác đ ng và là m t thách th c ạ ộ ỉ không nh đ i v i Đ ng b t nh Tuyên Quang trong công tác lãnh đ o
ể ố ở ị ự ộ ộ ộ ươ xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s đ a ph ng.
ự ự ộ ộ ạ ộ 2.1.2. Th c tr ng công tác xây d ng đ i ngũ cán b dân t c
ướ ể ố ở thi u s ộ c năm 1991 ộ ể ố ướ ư ự ự ượ ộ ườ ể ố ộ Tuyên Quang tr ự Công tác xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s tr c quan tâm. Cán b là ng ệ ầ ớ ổ ộ ỉ c năm 1991 ộ i dân t c thi u s tham gia ch a th c s đ ỉ ẫ ệ ố vào h th ng chính tr m t cách ng u nhiên do nhu c u công vi c nên t ấ ệ l
ị ộ ố quá th p so v i t ng s cán b trong t nh. ộ ệ ử ụ ể ệ ạ ộ ố ả Bên c nh vi c s d ng cán b dân t c thi u s không hi u qu ,
ạ ồ ưỡ ộ ố ủ ỉ ể ộ ộ
công tác đào t o, b i d ớ ư ợ ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s c a t nh ể ươ ừ ặ ị cũng ch a phù h p v i chuyên môn và đ c đi m t ng đ a ph
ấ ạ ậ ả ế ng, ệ và chuyên môn nghi p ộ ỹ nh t là đào t o cán b k thu t, qu n lý kinh t
ụ ườ ộ v là ng ể ố i dân t c thi u s .
ộ ộ ể ố ặ ệ ộ ộ Nhìn chung, đ i ngũ cán b dân t c thi u s đ c bi
ấ ỉ ạ ở ấ ỉ ộ ủ ố ữ ấ
ở ỉ ụ ạ ồ t nh và các đ ng chí lãnh đ o ch
ạ đ o và ch đ o ứ ụ ớ l n các ch c v ph trách các ngành ẫ ở ấ ỉ ố ủ ệ ề ả ộ
c p t nh, huy n v n do cán b mi n xuôi ho c ệ ch t c a Đ ng ế ả ộ ọ ỹ khác đ n đ m nhi m. Trong đ i ngũ chuyên môn, khoa h c, k thu t t
t là cán b lãnh ầ c p t nh còn r t ít, nh t là nh ng cán b ch ch t. Ph n ủ ặ ở ơ n i ậ ừ ạ ụ ươ ộ ơ ế ề ố ộ ng đ i nhi u cán b dân t c h n, còn l các ngành y t i các
ể ẫ ộ ộ , giáo d c t ộ
ườ ư ố ộ ộ
ố ngành khác, cán b dân t c thi u s tham gia v n ít. Trong cán b dân ộ ộ t c, s cán b thu c các dân t c ít ng ứ i nh Dao, Nùng, Cao Lan, Sán ớ ố ư ươ ủ ọ ầ ớ ế ng x ng v i s dân c a h . Ph n l n cán
ể ố ủ ế ộ ườ ố Dìu... chi m s quá ít, ch a t ộ b dân t c thi u s ch y u là ng ộ i dân t c Tày.
ị ậ ứ ủ ọ ộ ộ
ể ố ư ữ ế ạ ộ ộ thi u s cũng nh nh ng h n ch trong công tác cán b dân t c thi u s
ộ ỉ ữ ề ạ ả
ộ Nh n th c rõ v trí, vai trò quan tr ng c a đ i ngũ cán b dân t c ể ố ủ ươ giai đo n này, Đ ng b t nh Tuyên Quang đã đ ra nh ng ch tr ng ử ụ ự ể ể ắ ộ ộ ộ ố đúng đ n đ xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s , và s d ng có
ị ủ ỉ ả ơ ệ ệ ố hi u qu h n trong h th ng chính tr c a t nh.
ủ ả ể ướ ề ộ 2.1.3. Quan đi m, chính sách c a Đ ng và Nhà n c v đ i ngũ
11
ộ ủ ộ ể ố ộ ộ ộ
ể cán b dân t c thi u s và vai trò c a đ i ngũ cán b dân t c thi u số
ể ố ộ ộ ộ ệ 2.1.3.1. Khái ni m "cán b ", "dân t c thi u s " và "cán b dân
ể ố ộ t c thi u s "
ộ ệ * Khái ni m "cán b "
ữ ườ ổ ứ ủ ệ ố ị Nh ng ng ộ t i công tác trong m t ch c xác đ nh c a h th ng chính
ề ạ ấ ị ữ ệ ị ượ ổ ứ tr ; có nh ng trách nhi m và quy n h n nh t đ nh đ ch c và nhân dân c t
ầ ủ ự ứ ệ ộ giao phó; có năng l c và trình đ công tác đáp ng các yêu c u c a nhi m v ụ
ấ ạ ệ ố ứ ẩ ạ ượ đ ớ c giao; có ph m ch t đ o đ c cách m ng; tuy t đ i trung thành v i
ớ ổ ố ụ ụ ậ ụ ế ẵ ả Đ ng, v i T qu c và nhân dân, h t lòng t n t y ph c v nhân dân; s n sàng
ế ấ ủ ủ ả ợ ộ ố chi n đ u và hy sinh vì l i ích t i cao c a Đ ng, c a dân t c
ể ố ệ ộ * Khái ni m dân t c thi u s
ọ ộ ườ ể ố ể ệ ớ ộ ườ ố G i t c ng i thi u s là đ phân bi t v i t c ng i đa s mà tiêu
ổ ụ ườ ổ ố chí ph d ng là xem xét t ỷ ệ l ố ộ dân s t c ng ố i trong t ng dân s qu c
gia.
ể ố ệ ộ ộ * Khái ni m "cán b dân t c thi u s "
ể ố ữ ộ ộ ườ ộ ổ ứ Cán b dân t c thi u s là nh ng ng i công tác trong m t t ch c xác
ủ ệ ố ầ ấ ừ ị ị đ nh c a h th ng chính tr , có thành ph n xu t thân t ể ố ộ các dân t c thi u s ;
ấ ị ữ ệ ề ạ ượ ổ ứ có nh ng trách nhi m và quy n h n nh t đ nh đ ch c giao phó; có c t
ầ ủ ụ ứ ự ệ ộ ệ ố năng l c và trình đ công tác đáp ng các yêu c u c a nhi m v tuy t đ i
ớ ổ ậ ụ ố ớ ế ả ụ ố trung thành đ i v i Đ ng, v i T qu c và nhân dân, h t lòng t n t y ph c
ế ấ ẵ ợ ố ủ ụ v nhân dân, s n sàng chi n đ u, hy sinh vì l i ích t ả i cao c a Đ ng, c a T ủ ổ
ố qu c và nhân dân.
ộ ố ủ ể ả 2.1.3.2. M t s quan đi m, chính sách c a Đ ng và Nhà n ướ ề c v
ể ố ộ ộ ộ đ i ngũ cán b dân t c thi u s
ướ ẳ ỡ
ộ , các dân t c trong n ố ộ ủ M t làộ ế ế ự ố ố ạ ể ế c bình đ ng, đoàn k t và giúp đ nhau ấ ạ cùng ti n b , c ng c và phát tri n kh i đ i đoàn k t, s th ng nh t đ i
12
ộ ệ gia đình các dân t c Vi t Nam :
ậ ự ủ ấ ả ọ ề t c các dân Hai là, phát huy m i ti m năng, nhân tài, v t l c c a t
ấ ướ ả ệ ổ ự ự ệ ố ộ t c, các vùng đ t n c vì s nghi p chung xây d ng và b o v T qu c.
ể ố ữ ế ộ ộ ộ
ả ồ ộ Ba là, đ i ngũ cán b dân t c thi u s là nh ng chi n sĩ xung kích ể ượ ng vùng đông đ ng bào dân t c, là bi u t ủ c a Đ ng và Nhà n ướ ở c
ủ ế ộ ộ ố sinh đ ng c a kh i đoàn k t dân t c
ể ố ầ ố ớ ộ ự ộ ộ , đ i v i đ i ngũ cán b dân t c thi u s , c n có s quan tâm
ặ ợ ớ B n làố ệ ặ đ c bi ấ ư t và có chính sách có tính ch t u đãi phù h p v i tính đ c thù
ủ ộ c a đ i ngũ này
ạ ủ ể ả ướ Nhìn chung l i, quan đi m, chính sách c a Đ ng và Nhà n ố c đ i
ộ ộ ề ể ố ệ ấ
ụ ể ạ ứ ệ ề ổ ớ v i mi n núi và cán b dân t c thi u s là rõ ràng, toàn di n, nh t quán ấ ch c, các ngành, các c p
ự ộ ộ
t chính sách này. Thông qua đ i ngũ cán b dân ướ ế ể ố ư ớ ồ ủ ả và ngày càng c th , t o đi u ki n cho các t ệ ố ụ ể c th hóa và th c hi n t ộ t c thi u s đ a chính sách c a Đ ng và Nhà n c đ n v i đ ng bào các
ẩ ự ấ ướ ệ ệ ệ ạ ộ dân t c, thúc đ y s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
ủ ộ ể ố ộ ộ ệ 2.1.3.3. Vai trò c a đ i ngũ cán b dân t c thi u s trong vi c
ủ ự ệ ả ướ th c hi n chính sách c a Đ ng, Nhà n c
ộ ủ ụ ứ ế ả ậ Th nh t ấ , ti p thu và v n d ng chính sách dân t c c a Đ ng và Nhà
ướ ể ế ộ ở ị ươ n c trong quá trình phát tri n kinh t xã h i đ a ph ng.
ể ộ ố ộ ộ ứ ứ Th hai ố ổ t ậ ch c v n
, đ i ngũ cán b dân t c thi u s là nhân t ướ ủ ự ệ ầ ả ộ đ ng qu n chúng th c hi n chính sách c a Đ ng, Nhà n c.
ố ọ ộ ể Cán b dân t c thi u s có vai trò r t quan tr ng trong chi n l
ộ ề
ậ ộ ự ơ
ệ ậ ổ
ộ ệ ộ ỉ ướ các t nh mi n núi n
ả ế ự ầ
ế ượ c vùng dân t c, mi n núi nói ể i vi c xây d ng và phát tri n ự ầ ch c và v n đ ng qu n chúng th c ề c ta ệ ạ ẩ t h n, góp ph n đ y m nh s nghi p ấ ướ c k t qu t ạ ệ ệ ấ ộ ở ế ể xã h i nói chung, phát tri n kinh t ữ ớ ầ riêng. Vì v y, c n quan tâm h n n a t ứ đ i ngũ này, làm cho công tác t ướ ở ủ hi n chính sách c a Đ ng và Nhà n c ả ố ơ ượ ngày càng thu đ công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
13
Ủ Ả NG C A Đ NG B T NH TUYÊN QUANG V Ề Ộ Ỉ Ộ Ủ ƯƠ 2.2. CH TR Ộ Ự Ể Ố Ộ XÂY D NG Đ I NGŨ CÁN B DÂN T C THI U S
ủ ươ ủ ộ ộ ề ả 2.2.1. Ch tr ự ng c a Đ ng v xây d ng đ i ngũ cán b dân ể ố ộ t c thi u s
ượ
ả ứ ị ể ố ầ ạ ộ ạ ể ệ ệ
ươ ờ c th i k ngày 2427/6/1991; Trong c
ộ ộ ộ ủ ấ ướ ng lĩnh xây d ng đ t n ứ
ả ể ệ ự ị ầ ạ ộ ạ
ấ ướ ủ ộ
ờ ỳ ứ ố ầ ể
ế ố Đ c th hi n trong Ngh quy t s 22/NQ/TW ngày 27/11/1989; ọ trong văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VII c a Đ ng h p ỳ ừ t ủ ấ quá đ lên ch nghĩa xã h i năm 1991; H i ngh l n th 3 Ban Ch p ươ hành Trung ng Đ ng khóa VII và Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn ố ầ ứ qu c l n th VIII (1996). ự ươ C ng lĩnh xây d ng đ t n ạ ộ ạ ượ ị ế ươ
ệ ề ộ
ẳ ộ ế ớ ự ạ ế ậ
ự ọ ộ ắ ệ ộ
ộ ộ ấ ộ
ớ ặ ướ ạ ạ
ụ ủ ệ ạ ệ ạ ứ ệ ớ
ố ầ ằ ể c trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h iộ đ c Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VII thông qua năm 1991, ợ ữ ả ng tr gi a Đ ng xác đ nh: Th c hi n chính sách bình đ ng, đoàn k t, t ể ườ ể ệ ng các dân t c, t o m i đi u ki n đ các dân t c phát tri n đi lên con đ ủ ộ ể t v i s phát tri n chung c a c ng văn minh, ti n b , g n bó m t thi ả ế ồ xã h i ph i phù đ ng các dân t c Vi t Nam... Các chính sách kinh t ể ố ợ ủ h p v i đ c thù c a các vùng và các dân t c, nh t là các dân t c thi u s . ấ ướ ờ ỳ ẩ c, B c vào th i k đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ầ ạ ộ ạ nh m đáp ng yêu c u nhi m v c a giai đo n cách m ng m i, Đ i h i đ i ứ bi u toàn qu c l n th VIII (1996) xác đ nh:
ị ạ ư ộ ườ ng cán b ng Có chính sách u tiên đào t o, b i d
ự
ả ề ấ ế . Tăng c
ề ộ
ứ ệ ả ớ ồ ưỡ ộ i dân t c, ộ ấ các c p chính ườ ơ ở ng cán b cho c s . Ban ộ vùng cao, vùng ộ ổ ứ ở mi n núi. T ch c các đ i ỡ ố ng tình nguy n xu ng các b n, làng giúp đ
ộ ạ ở ộ nâng cao năng l c cán b , nh t là cán b lãnh đ o ộ ộ quy n, cán b qu n lý kinh t ở ế hành các chính sách khuy n khích cán b công tác ề sâu, các cán b mi n xuôi lên công tác ườ trí th c m i ra tr ồ đ ng bào dân t c [56, tr.216217].
ủ ộ ỉ ề 2.2.2. Ch tr ộ ự ng c a Đ ng b t nh Tuyên Quang v xây d ng ộ
ủ ưở ộ đ i ngũ cán b dân t c thi u s ể ệ ả ể ố ệ ượ ạ ộ ứ ầ ả
ộ ỉ ứ ạ ộ ộ ỉ ệ ầ ả Đ c th hi n trong Văn ki n Đ i h i Đ ng b t nh l n th XI (20 22/01/1992); Văn ki n Đ i h i Đ ng b t nh l n th XII (24/5/1996).
14
ọ ạ ự ớ ộ
ứ ồ ưỡ ơ ạ ệ ố ế ố ể ộ
ứ ổ ự ả ố
ế ạ ạ ộ ị
ườ ộ V i n i dung tr ng tâm là xây d ng k ho ch đào t o, b i d ng cán b , công ch c viên ch c dân t c thi u s trong h th ng các c quan, ban ể ủ ỉ ặ ậ ạ Đ ng, M t tr n T qu c và các đoàn th c a t nh; xây d ng k ho ch ả ộ ồ ưỡ ng v lý lu n chính tr cho đ i ngũ cán b lãnh đ o qu n đào t o, b i d ộ i dân t c thi u s lý là ng
ề ậ ể ố. Ả
Ộ Ộ Ể Ố Ừ Ộ Ỉ Ộ
ạ ộ ỉ
ệ
ở ổ ế ộ ị
ứ ng ba (khóa VII): C ng c , ki n toàn h th ng t
ứ ủ ề ừ ỉ ố ế ổ ứ ch c thôn b n, t
ộ ố ầ ố ố ổ ớ ủ ệ ơ ở ủ ắ ệ ố
ự ư
ứ ố ể ở ậ ơ
ả ở ể các c quan nhà n
ự ệ ặ
ơ ự ụ ể ủ ế ấ ủ ớ ả ạ ị Ỉ Ạ 2.3. QUÁ TRÌNH Đ NG B T NH TUYÊN QUANG CH Đ O Ự XÂY D NG Đ I NGŨ CÁN B DÂN T C THI U S T NĂM Ế 1991 Đ N NĂM 2000 ả ộ ố ế M t s k t qu ỉ ạ ả ế ừ T năm 1991 đ n năm 1995, Đ ng b t nh đã lãnh đ o, ch đ o ụ ọ ấ ủ các c p y, các s , ban, ngành hoàn thành m t s nhi m v tr ng ề ch c cán b theo tinh th n Ngh quy t Trung tâm v công tác t ươ ệ ộ ch c b máy ả ổ ả Đ ng, chính quy n t t nh đ n c s , c ng c t ộ ả ố ợ dân ph , h p tác xã nông lâm nghi p g n v i c ng c chi b đ ng ị ổ ổ ệ ch c đoàn th nhân dân theo đ a bàn dân c . Th c hi n đ i và các t ự ấ ỉ ỉ các c quan c p t nh; thành l p Ban cán s m i, ch nh đ n Đ ng ỉ ướ ả Đ ng, Đ ng đoàn c và đoàn th nhân dân... ch ệ ẽ ệ đ o ch t ch vi c xây d ng và th c hi n quy ch làm vi c và quy ấ ủ ủ ệ đ nh trách nhi m c th c a các c p y, y viên c p y.
ự ữ ộ Trong nh ng năm (1996 2000), công tác xây d ng đ i ngũ cán b ộ
ố ượ ể ộ ỉ ạ ộ ỉ ự ả dân t c thi u s đ ộ c Đ ng b t nh quan tâm ch đ o xây d ng m t
ệ ố ơ ấ ả ủ ộ cách có h th ng h n trên t t c các khâu c a công tác cán b và b ướ c
ạ ượ ầ ộ ố ế ồ ưỡ ạ ả đ u đ t đ c m t s k t qu trong công tác đào t o, b i d ng; công
ử ụ ề ạ ể ệ ổ ộ ố ộ tác luân chuy n, đ b t, b nhi m b trí và s d ng cán b dân t c
ể ố ố ớ ế ộ ộ ộ ể ố thi u s và trong ch đ chính sách đ i v i cán b dân t c thi u s .
ế ể ươ Ti u k t ch ng 2
ầ ụ ủ ộ ỉ ề ắ ơ Tuyên Quang m t t nh mi n núi phía B c, là n i qu n t ề c a nhi u
ắ ạ ố ớ ộ ộ dân t c cùng sinh s ng, đã t o nên m t vùng v i đa s c thái văn hóa và
ộ ỉ ề ẫ ạ ậ ụ t p t c. Bên c nh đó, Tuyên Quang v n là m t t nh nghèo, còn nhi u khó
15
ế ể ể ậ ặ ở khăn, kinh t ạ ch m phát tri n. Đ c đi m này đã gây khó khăn, tr ng i
ự ự ộ ộ ộ trong xây d ng đ i ngũ cán b nói chung, trong xây d ng đ i ngũ cán b ộ
ộ ể ố dân t c thi u s nói riêng.
ự ế ậ ặ ả ộ ộ ộ ể M c dù v y, k t qu công tác xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u
ộ ỉ ữ ề ạ ả ố ủ s c a Đ ng b t nh Tuyên Quang nh ng năm 1991 2000 đã t o ti n đ ề
ỉ ạ ộ ỉ ự ự ể ộ ộ ệ ể ả đ Đ ng b t nh ch đ o th c hi n xây d ng đ i ngũ cán b thi u s ố
ế ạ trong giai đo n ti p theo.
ƯƠ CH NG 3
Ả Ộ Ỉ Ổ Ớ Ạ
Ộ Ộ Ộ Ự Đ NG B T NH TUYÊN QUANG LÃNH Đ O Đ I M I CÔNG Ể Ố Ừ
TÁC XÂY D NG Đ I NGŨ CÁN B DÂN T C THI U S T Ế NĂM 2001 Đ N NĂM 2010
Ủ Ả Ộ Ự Ể Ề 3.1. QUAN ĐI M C A Đ NG V XÂY D NG Đ I NGŨ CÁN B Ộ
Ể Ố Ộ Ờ Ỳ Ớ DÂN T C THI U S TRONG TH I K M I
ộ ể ủ ề ệ ả ộ ả Quan đi m c a Đ ng C ng s n Vi
ộ ể ố ể ệ ờ ỳ ượ ệ
ố ầ ị ầ ứ ể ệ ộ
ươ ữ ấ ộ ớ ự t Nam v xây d ng đ i ngũ cán ộ ạ c th hi n trong Văn ki n Đ i b dân t c thi u s trong th i k này đ ứ ả ộ ạ h i đ i bi u toàn qu c l n th IX (2001), Văn ki n H i ngh l n th b y ụ ể ng khóa IX, (2003) v i nh ng n i dung c th Ban Ch p hành Trung
sau:
ự ể ố ộ ộ ộ ệ , xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s là trách nhi m
M t làộ ả ướ ệ ố ủ ấ ủ c a Đ ng, Nhà n ị c, c a h th ng chính tr , các c p, các ngành và
ộ ể toàn th xã h i
ệ ố ấ ạ ắ ả ố
ự Hai là, th c hi n t ả ộ ể ố ồ ộ ờ ộ ộ t nguyên t c Đ ng th ng nh t lãnh đ o công tác ự cán b và qu n lý đ i ngũ cán b dân t c thi u s ; đ ng th i, xây d ng
ể ố ự ứ ấ ẩ ộ ộ ộ đ i ngũ cán b dân t c thi u s có ph m ch t và năng l c đáp ng yêu
ụ ệ ạ ạ ớ ầ c u nhi m v giai đo n cách m ng m i
16
ệ ố ạ ồ ưỡ ạ t công tác quy ho ch đào t o, b i d ng, s ử ự Ba là, th c hi n t
ộ ườ ể ố ụ d ng cán b là ng ộ i dân t c thi u s
ệ ố ự ể B n làố ộ ậ ố ớ t chính sách đ i v i cán b , h u , luân chuy n và th c hi n t
ươ ể ố ộ ph ộ ng gia đình cán b dân t c thi u s
ả ể ề ủ ữ ự ơ ả ộ
ể ố ờ ỳ ớ Nh ng quan đi m c b n trên c a Đ ng v xây d ng đ i ngũ cán b ộ ượ ữ ụ ắ
ế ộ ấ ậ c nh ng b t c p, ố ộ ự ể ộ
ể ả ướ ữ ữ ọ ng quan tr ng đ Đ ng b
ủ ươ ữ ệ ề
nh ng năm 1996 2000, là nh ng đ nh h ụ ậ ỉ t nh Tuyên Quang v n d ng đ ra nh ng ch tr ộ ể ố ủ ự ả ộ ộ ộ dân t c thi u s trong th i k m i, đã kh c ph c đ ộ ạ h n ch trong công tác xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s trong ộ ị ạ ng, bi n pháp lãnh đ o ầ ứ xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s c a Đ ng b đáp ng yêu c u
ờ ỳ ớ ụ ệ ạ nhi m v cách m ng trong th i k m i.
Ủ ƯƠ Ổ Ớ Ủ Ộ Ỉ 3.2. CH TR Ả NG Đ I M I C A Đ NG B T NH TUYÊN
Ộ Ộ Ự Ạ
QUANG TRONG LÃNH Đ O XÂY D NG Đ I NGŨ CÁN B DÂN Ế Ể Ố Ừ Ộ T C THI U S T NĂM 2001 Đ N NĂM 2010
ổ ả ớ ủ ủ ươ ộ ỉ ạ
Ch tr ộ ể ố ượ ể ệ ế ộ ị
ộ ỉ ừ ứ ể ầ ả
ế ạ ộ ạ ể ộ ỉ ệ ả ầ ỳ ị ng đ i m i c a Đ ng b t nh Tuyên Quang trong lãnh đ o xây ạ ộ ự c th hi n trong Ngh quy t Đ i d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s đ ộ ạ h i đ i bi u Đ ng b t nh Tuyên Quang l n th XIII t ngày 1417/12/2001 ứ và Ngh quy t Đ i h i đ i bi u Đ ng b t nh l n th XIV, nhi m k 2005
2010.
ỉ ạ ề ể V quan đi m ch đ o:
ặ ế ợ ẽ ữ ồ ưỡ ạ ả M t làộ
ộ ệ : K t h p ch t ch gi a qu n lý, đào t o, b i d ả ồ ự ệ ớ ộ
ồ ưỡ ớ ộ ự ộ ộ ng, xây d ng m i đ i ngũ cán b dân t c thi u s v s
ệ ố s cán b hi n có v i th c hi n đ ng b , toàn di n các gi ạ t o, b i d ượ ầ ủ ộ ấ ượ ơ ấ ử ụ ng s d ng ể i pháp đ đào ố ề ố ể ộ ng, c c u thành ph n c a đ i ngũ cán b dân ng và nâng cao ch t l l
ể ố ộ t c thi u s .
ể ố ủ ề ố ượ ự ộ ộ ộ
ấ ượ ụ ứ ề ệ ả ầ Hai là: Xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s đ v s l ng, đáp ng yêu c u, nhi m v công tác ả đ m b o v ch t l ng, ở ị đ a
ươ ớ ph ng trong tình hình m i.
ể ố ơ ấ ự ợ ộ ộ ộ Ba là: Xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s có c c u h p lý,
17
ộ ể ố ở ị tăng t ộ cán b dân t c thi u s
ỷ ệ l ề ấ ạ ố ộ
ộ ộ các đ a bàn vùng sâu, vùng xa, vùng ố ằ ụ ắ có nhi u dân t c cùng sinh s ng nh m kh c ph c tình tr ng m t cân đ i ể ố ộ ề ơ ấ v c c u trong đ i ngũ cán b dân t c thi u s .
Ả Ộ Ỉ Ỉ Ạ Ổ
Ộ Ộ Ộ Ự Ớ 3.3. Đ NG B T NH TUYÊN QUANG CH Đ O Đ I M I Ể Ố CÔNG TÁC XÂY D NG Đ I NGŨ CÁN B DÂN T C THI U S
Ừ Ế T NĂM 2001 Đ N NĂM 2010
ổ ớ ươ ạ ủ ả ộ ề ứ 3.3.1. Đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng b v công tác cán
bộ
ổ ả ứ ệ ắ ch c đ ng đã quán tri
ằ ấ ủ Các c p y, t ủ ự ứ ạ
ự ủ ự ệ ộ ớ
ủ ả ắ ậ ộ ỉ ượ nguyên t c t p trung dân ch Đ ng b t nh đã phát huy đ
ắ ậ t sâu s c nguyên t c t p ấ ố ậ trung dân ch nh m nâng cao nh n th c và t o s th ng nh t cao ệ trong th c hi n các khâu c a công tác cán b . Đi đôi v i th c hi n c vai trò ử ệ ố ứ ứ ế ệ ổ ị ch c trong h th ng chính tr trong vi c ti n c cán ầ đ ng đ u các t
ủ ấ ủ ế ị ề ẩ ạ ả ộ ộ b lãnh đ o, qu n lý thu c th m quy n c a c p y quy t đ nh.
ỉ ạ ộ ỉ ổ ớ ả ừ 3.3.2. Đ ng b t nh Tuyên Quang ch đ o đ i m i trong t ng
ủ ự ộ ộ ể ố ộ khâu c a quá trình xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s
ề ộ * V đánh giá cán b
ề ạ ộ * V công tác quy ho ch cán b
ể ề ộ * V công tác luân chuy n cán b
ồ ưỡ ề ạ * V đào t o, b i d ộ ng cán b
ử ụ ố ề ả ộ * V công tác qu n lý và b trí, s d ng, cán b
ề ự ộ ộ ệ ể ố * V th c hi n chính sách cán b dân t c thi u s
ế ể ươ Ti u k t ch ng 3
ộ ỉ ủ ự ữ ả ạ Trong nh ng năm (2001 2010), s lãnh đ o c a Đ ng b t nh
ể ố ự ề ộ ộ ộ ự ổ Tuyên Quang v xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s đã có s đ i
ẽ ơ ữ ệ ế ạ ớ ớ m i toàn di n, m nh m h n so v i nh ng năm 1991 đ n năm 2000. S ự
ượ ể ệ ở ộ ố ộ ớ ổ đ i m i đó đ c th hi n m t s n i dung sau:
ứ ể ỉ ạ ộ ỉ ủ Th nh t ấ : Quan đi m t ư ưở t ả ng ch đ o c a Đ ng b t nh Tuyên
18
ố ừ ự ề ể ộ ộ ộ Quang v xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s t ế năm 2001 đ n
ề ể ả ộ ủ năm 2010 đã bám sát quan đi m c a Đ ng v chính sách dân t c và
ự ổ ị ủ ụ ệ ả ộ ớ ớ ồ nhi m v chính tr c a Đ ng b trong tình hình m i. Có s đ i m i đ ng
ẽ ữ ặ ướ ồ ưỡ ạ ộ b , ch t ch gi a các khâu, các b c trong quy trình đào t o, b i d ng,
ử ụ ố ố ự ệ ộ ộ ớ ố b trí s d ng t ồ ể ố ệ t s cán b dân t c thi u s hi n có v i th c hi n đ ng
ả ồ ưỡ ể ạ ự ổ ộ ố ộ b các gi i pháp đ đào t o, b i d ng xây d ng b sung s cán b dân
ớ ộ t c m i.
ụ ự ể ộ ộ ộ ứ Th hai: M c tiêu xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s đ ố ượ c
ệ ầ ặ ớ ơ ị ỉ xác đ nh rõ ràng, các ch tiêu đ t ra toàn di n, yêu c u cao h n so v i giai
ướ ẽ ữ ế ợ ự ệ ạ ặ ớ ạ đo n tr ế ụ c. Th c hi n k t h p ch t ch gi a đào t o m i và ti p t c
ạ ạ ạ đào t o, đào t o l i.
ự ự ệ ộ ổ ớ Th baứ : Quá trình th c hi n công tác đ i m i xây d ng đ i ngũ cán
ố ượ ể ộ ố ợ ữ ự ệ ị ộ b dân t c thi u s đ c th c hi n ph i h p nh p nhàng gi a các ban,
ự ự ữ ủ ệ ậ ấ ệ ỉ ạ ngành, các y ban các c p, gi a ch đ o và th c hi n vì v y là th c hi n
ố ươ ề ơ ả ư ế ề ạ t t các ch ỉ ng trình k ho ch đ ra, ch tiêu đ a ra v c b n hoàn
ứ ượ ệ ầ thành, đáp ng đ ụ c yêu c u nhi m v .
ự ư ề ệ ế ặ ề ơ ả M c dù còn nhi u thi u sót trong quá trình th c hi n, nh ng v c b n,
ể ố ự ạ ớ ộ ộ ộ ổ quá trình đ i m i xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s giai đo n 2001
ủ ỉ ạ ượ ế ả ố ẹ ộ ộ 2010 c a t nh Tuyên Quang đ t đ c k t qu t ộ t đ p. Đ i ngũ cán b dân t c
ề ố ượ ể ố ể ạ ấ ượ thi u s ngày càng phát tri n m nh v s l ng và ch t l ệ ng. Hi u qu ả
ệ ượ ồ ự ứ ầ ầ công vi c đ c nâng lên, góp ph n đáp ng nhu c u ngu n l c trong công
ớ ấ ướ ộ ổ ệ ở ề ồ ề cu c đ i m i đ t n ặ c, đ c bi t là mi n núi, vùng có nhi u đ ng bào dân
ố ộ t c sinh s ng.
ƯƠ CH NG 4
Ậ Ệ NH N XÉT VÀ KINH NGHI M
19
Ậ 4.1. NH N XÉT
ể ộ ố ư 4.1.1. M t s u đi m
ệ ủ ộ ỉ ả ị 4.1.1.1. Đ ng b t nh Tuyên Quang đã xác đ nh rõ trách nhi m c a các
ể ố ự ộ ộ ộ ấ ủ ả c p y Đ ng trong xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s
ộ ỉ ự ả ạ 4.1.1.2. Đ ng b t nh Tuyên Quang đã lãnh đ o th c hi n t ệ ố t
ự ủ ộ ộ ộ ồ đ ng b các khâu c a công tác xây d ng đ i ngũ cán b nói chung,
ể ố ộ ộ cán b dân t c thi u s nói riêng
ộ ỉ ự ả ạ 4.1.1.3. Đ ng b t nh Tuyên Quang đã lãnh đ o xây d ng đ ượ c
ể ố ơ ấ ợ ộ ộ ả ộ đ i ngũ cán b dân t c thi u s đông đ o, c c u ngày càng h p lý,
ấ ượ ượ ộ ướ ể ơ ả ứ ch t l ng đ c nâng lên m t b c đáng k , c b n đáp ng yêu
ị ủ ỉ ụ ệ ầ c u, nhi m v chính tr c a t nh
ế ộ ố ạ
ổ ứ ả ườ ứ ộ M t là: ch c đ ng, ng ơ ầ ơ i đ ng đ u c quan, đ n
4.1.2. M t s h n ch ộ ố ấ ủ M t s c p y, t ủ ề ầ ậ ứ ư ủ ầ ọ
ồ ưỡ ử ụ ạ ạ ộ m t s
ị v ch a nh n th c đ y đ v ý nghĩa, t m quan tr ng c a công tác quy ể ố ở ộ ố ộ ng, s d ng cán b dân t c thi u s ; ồ ưỡ ư ế ạ ạ ớ ho ch, đào t o, b i d ắ ơ n i ch a g n k t công tác quy ho ch v i đào t o, b i d ng và luân
ề ể ố ộ ộ chuy n, đi u đ ng, b trí cán b
ồ ưỡ ể ạ ộ ố
Hai là: Công tác đào t o, b i d ả ở ầ ươ ủ ề ệ ấ ậ nhi u b t c p, c t m vĩ mô c a Trung ộ ng cán b dân t c thi u s còn ự ả ng và c trong vi c th c
ệ ủ ỉ hi n c a t nh.
ử ụ ệ ộ ộ ộ ể ộ Ba là: Vi c thu hút, s d ng cán b có trình đ , cán b dân t c thi u
ươ ươ ạ ạ ơ ở ủ i các c s c a Trung ề ị ng v đ a ph ng công tác
ố ượ s đ ế c đào t o t ả ệ ư ti n hành ch a hi u qu .
ố ể ấ ộ ộ ườ B n là: Công tác luân chuy n cán b , nh t là cán b ng
ể ố ệ ậ ậ ộ ườ ộ i dân t c ể ộ i dân t c thi u
ể ạ thi u s còn ch m. Vi c đánh giá, nh n xét cán b ng ố ướ s tr ế c và sau luân chuy n còn h n ch .
ỷ ệ ữ ộ ộ Năm là: T l ộ ể ố ư ề cán b dân t c thi u s ch a đ u gi a các dân t c
20
Ộ Ố Ệ 4.2. M T S KINH NGHI M
ả ắ ữ ố ấ ả
ộ ồ ộ ờ ệ ả ạ ắ 4.2.1. Ph i n m v ng nguyên t c Đ ng th ng nh t lãnh đ o ủ công tác cán b , qu n lý cán b , đ ng th i phát huy trách nhi m c a
ổ ứ các t ị ệ ố ch c trong h th ng chính tr
ấ ủ ố ổ ề ặ ả ậ
ơ ị ơ ể ề ậ ầ
ể ố ự ộ ộ ộ 4.2.2. Các c p y Đ ng, chính quy n, m t tr n T qu c, đoàn ọ ứ th , các c quan đ n v nh n th c đúng v vai trò, t m quan tr ng ủ c a công tác xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s
ệ ố ự ế ả ỉ ị
ủ ươ ỉ ạ ướ ự ệ ị ng, đ nh h
trong vi c xây d ng ch tr ị ố ợ ồ ự ượ ế 4.2.3. H th ng chính tr trong toàn t nh ph i có s quy t tâm cao ả ề ng ch đ o, đi u hành, qu n ng ti n hành công tác xây ộ lý, ph i h p đ ng b , nh p nhàng các l c l
ộ ườ ự ộ ể ố d ng đ i ngũ cán b ng ộ i dân t c thi u s
ệ ồ ự ộ ệ ả ả 4.2.4. Ph i th c hi n đ ng b , có hi u qu các khâu công tác cán
ể ố ự ộ ộ ộ ộ b trong xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s
ạ ạ ố ộ ẻ ườ ộ
4.2.5. M nh d n b trí cán b tr là ng ộ ộ ộ ổ ợ ồ ạ
ể ố ộ i dân t c thi u s m t ể ẻ cách h p lý, b sung t o ngu n tr hóa đ i ngũ cán b dân t c thi u số
ế ể ươ Ti u k t ch ng 4
ự ể ạ ộ ộ ộ Sau 20 năm lãnh đ o xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s ố
ạ ượ ả ộ ố ộ (1991 2010), Đ ng b Tuyên Quang đã đ t đ ự c m t s thành t u
ể ể ả ộ ộ ố ộ ơ ấ đáng k . Đ i ngũ cán b dân t c thi u s ngày càng đông đ o, c c u
ừ ướ ượ ẻ ợ ngày càng h p lý và t ng b c đ ộ c tr hóa. Trình đ chuyên môn, lý
ị ượ ậ ể ố ộ lu n chính tr đ ộ c nâng lên, cán b dân t c thi u s ngày càng tr ưở ng
ố ự ư ự thành và phát huy khá t t năng l c chuyên môn cũng nh năng l c lãnh
ể ạ ả ạ ộ ộ ộ ố đ o, qu n lý. Đ i ngũ cán b dân t c thi u s giai đo n 1991 2000
ượ ệ ố ế ạ ạ ộ ư ch a đ c quy ho ch đào t o m t cách có h th ng, đ n năm 2001
ở ộ ỉ ế ạ ả ổ ớ tr đi Đ ng b t nh Tuyên Quang quy t tâm đ i m i lãnh đ o xây
ệ ố ự ộ ộ ộ ị ủ ể ố d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s trong toàn h th ng chính tr c a
21
ấ ượ ả ượ ể ệ ỉ t nh thì ch t l ệ ng, hi u qu đ c th hi n rõ nét.
ệ ớ ươ ự ứ ạ ộ ổ Vi c đ i m i ph ng th c lãnh đ o trong xây d ng đ i ngũ cán b ộ
ố ủ ộ ỉ ể ậ ộ ượ ự ồ ậ ả dân t c thi u s c a Đ ng b T nh đã nh n đ c s đ ng thu n và ý
ứ ủ ệ ả ổ ứ ấ ủ th c trách nhi m c a các c p y đ ng, ban, ngành, các t ể ch c đoàn th ,
ự ệ ệ ệ ộ ồ ộ ỉ ớ ồ đ ng bào dân t c trong t nh, cùng v i vi c th c hi n đ ng b , hi u qu ả
ể ố ủ ự ộ ộ ộ ế các khâu c a công tác xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s nên đ n
ơ ả ự ượ ộ ộ năm 2010, Tuyên Quang c b n đã xây d ng đ ộ c đ i ngũ cán b dân t c
ể ố ứ ượ ờ ỳ ụ ệ ạ ầ ớ thi u s , đáp ng đ c yêu c u, nhi m v trong th i k cách m ng m i.
ự ạ ộ ộ ộ Tuy nhiên, trong quá trình lãnh đ o xây d ng đ i ngũ cán b dân t c
ể ố ừ ộ ỉ ế ả thi u s t năm 1991 đ n năm 2010, Đ ng b t nh Tuyên Quang cũng còn
ộ ố ơ ư ắ ư ế ế ỉ ộ ộ ộ ố ạ b c l m t s h n ch , nh : M t s n i trong t nh ch a g n k t công tác
ồ ưỡ ạ ạ ớ ể ố ộ ộ ộ quy ho ch v i đào t o, b i d ư ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s ; ch a
ể ố ệ ộ ộ có chính sách rõ ràng trong vi c thu hút cán b dân t c thi u s , có trình
ươ ể ố ề ậ ộ ộ ộ ề ị đ v đ a ph ng công tác. Vì v y, nhi u cán b dân t c thi u s khi v ề
ươ ượ ờ ỏ ự ẵ ị đ a ph ng công tác không phát huy đ c năng l c, s n sàng r i b quê
ươ ị ươ ể ế ơ ợ ơ h ng và đ a ph ạ ệ ng đ đ n n i khác làm vi c thích h p h n. Bên c nh
ớ ỷ ệ ứ ộ ộ ộ đó t ỷ ệ l ể ố ư cán b dân t c thi u s ch a cân x ng v i t l dân t c.
ữ ữ ư ế ặ ạ ớ M c dù còn có nh ng h n ch , nh ng v i nh ng thành t u đ t đ ự ạ ượ c
ộ ỉ ự ạ ả ộ trong quá trình Đ ng b t nh Tuyên Quang lãnh đ o xây d ng đ i ngũ cán
ố ừ ể ộ ể ạ ế ộ b dân t c thi u s t năm 1991 đ n năm 2010 đã đ l ộ ố i m t s kinh
ệ ố ự ệ ươ ủ ứ ạ ả ư nghi m quý nh : Th c hi n t t ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng trong
ể ố ự ự ệ ạ ộ ộ ộ ồ ộ xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s ; Lãnh đ o th c hi n đ ng b ,
ự ủ ệ ả ộ ộ có hi u qu các khâu c a công tác cán b trong xây d ng đ i ngũ cán b ộ
ể ố ộ ể ố ạ ạ ộ ố ộ ộ ợ dân t c thi u s ; m nh d n b trí cán b dân t c thi u s m t cách h p
ẻ ạ ổ ồ ộ ộ ể ố ộ lý; b sung, t o ngu n tr hóa đ i ngũ cán b dân t c thi u s .
ươ ự ữ ự ữ ễ ệ Nh ng thành t u và kinh nghi m gi a th c ti n hai m i năm
ể ả ự ể ộ ộ ộ ố xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s là hành trang đ Đ ng b ộ
ế ụ ự ệ ả ệ ỉ t nh Tuyên Quang ti p t c th c hi n hi u qu công tác này trong giai
22
ế ạ ạ đo n cách m ng ti p theo.
23
Ậ Ế K T LU N
ả ả ệ ề ấ ẳ ộ ị
ộ Đ ng C ng s n Vi ộ ế ượ ơ ả ề ấ ờ
ạ ạ ộ ấ dân t c là v n đ chi n l ủ ấ c p bách c a cách m ng n ế t Nam kh ng đ nh: V n đ dân t c và đoàn k t ề ồ c c b n, lâu dài, đ ng th i cũng là v n đ ệ ướ t c ta. Các dân t c trong đ i gia đình Vi
ế ươ ẳ ể ợ Nam bình đ ng, đoàn k t, t ng tr nhau cùng phát tri n.
ố ả ủ ộ ố ế ượ ể Quan đi m chi n l
ộ ự ạ ộ ủ ộ ộ ở ậ
ộ ạ ệ ệ ế ị ố ớ ể ố ữ
ọ ố ả ễ ự ườ ộ ủ ệ hi n đ
ộ ố ộ ệ ng l ạ trình cách m ng Vi
ạ ứ ụ ỏ ủ ể ố ữ ạ
ố ủ ộ ừ ạ
ề làm t ể t các khâu c a công tác cán b , t ồ ưỡ ế ả ạ ộ chuy n, đi u đ ng đ n đào t o, b i d
ư ự ệ ố ộ ộ ộ
cán b cũng nh th c hi n t ự ể ề ấ ộ ộ ộ ộ
ơ ả ừ ừ ấ
ự ệ ế ệ ả ổ ố
ữ ự ễ ấ ớ ổ ộ
ự ệ ệ ộ ộ
ạ ừ ế ự ề ạ ả ế thi u, l
ự ư ạ ộ ộ ả c đó c a Đ ng mu n đi vào cu c s ng thì ph i thông qua ho t đ ng c a đ i ngũ cán b . B i v y, xây d ng đ i ngũ cán ự ề ộ b dân t c thi u s v ng m nh là đi u ki n quy t đ nh đ i v i vi c th c i chính sách dân t c c a Đ ng. Bài h c th c ti n trong quá ộ ự t Nam là: Mu n xây d ng đ i ngũ cán b dân t c ả ệ thi u s v ng m nh, đáp ng đòi h i c a nhi m v cách m ng thì ph i đánh giá, quy ho ch, luân ử ụ ố ng, qu n lý và b trí, s d ng ể ố ố ớ t chính sách đ i v i cán b dân t c thi u s . ầ ố V n đ xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s luôn là m t yêu c u ố khách quan v a mang tính c b n, lâu dài, v a mang tính c p bách đ i ậ ệ ổ ớ ự v i s nghi p xây d ng và b o v T qu c hi n nay. T ng k t lý lu n ớ v i th c ti n 30 năm đ i m i cho th y, m t trong nh ng nguyên nhân ộ ừ ế y u kém trong vi c th c hi n chính sách dân t c là do đ i ngũ cán b v a ủ i v a y u v năng l c qu n lý, lãnh đ o. Nguyên nhân c a tình ộ ứ ế tr ng đó là do ch a chú ý đúng m c đ n xây d ng đ i ngũ cán b dân t c
ể ố thi u s .
ề ắ ướ ổ ộ ộ ồ ớ Mi n núi phía B c n c ta là m t vùng lãnh th r ng l n, g m 15
ề ắ ộ ố ồ
ạ ậ ấ ủ ườ ờ ộ ồ ỉ t nh, có nhi u đ ng bào dân t c sinh s ng, là vùng đa s c thái văn hóa ướ ộ t c ng
i vào lo i b c nh t c a n ế c ta; đ ng th i, cũng là m t vùng ớ ả ướ ộ ặ ữ mà kinh t
ộ ể xã h i còn g p nh ng khó khăn so v i c n ề ố ở ể ề ộ cán b dân t c thi u s
đây phát tri n không đ u, nhi u đ a ph ứ ầ ộ ế ứ ế ề ọ
ự ề ệ ể ớ ố ộ ộ ộ ợ
ộ c. Đ i ngũ ươ ị ng ự thi u cán b đ n m c tr m tr ng. Nghiên c u v quá trình xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s phù h p v i đi u ki n khu v c, đáp ứ ủ ự ệ ệ ạ ẩ ầ ng yêu c u khách quan c a s nghi p đ y m nh công nghi p hóa,
24
ộ ạ ệ ố ế ề ấ ệ ậ ấ
hi n đ i hóa và h i nh p qu c t ủ ắ ầ ự ề ọ
ộ ướ ể ố ướ ề ả ắ ỉ ậ là v n đ c p bách hi n nay. Nh n ộ ấ ứ th c sâu s c t m quan tr ng c a v n đ xây d ng đ i ngũ cán b dân ộ t c thi u s các t nh mi n núi phía B c n c đã
ủ ươ ố ớ ộ c ta, Đ ng và Nhà n ể ố ộ
ề có nhi u ch tr ộ ự ữ ể ể ộ ộ ố
ủ ụ ủ ể ạ ậ ng chính sách đ i v i cán b dân t c thi u s và xây ể ệ d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s . Nh ng quan đi m đó "th hi n ự ậ s v n d ng sáng t o và phát tri n lý lu n c a ch nghĩa Mác Lênin
ề ệ ệ ẳ ạ ị ị
t Nam; qua đó kh ng đ nh v trí, vai trò ể ể ộ ộ ộ ố trong đi u ki n cách m ng Vi ủ c a đ i ngũ cán b dân t c thi u s trong quá trình phát tri n cách
ạ m ng [116, tr. 230].
ồ ắ ề ộ ỉ
ộ ố ư ể ố ề ậ ụ ạ
ư ượ ỏ ệ ể c xóa b tri
ồ ưỡ ử ụ ể ố ộ ch a đ ạ t o, b i d
ộ ng và b trí s d ng cán b dân t c thi u s . T th c t ể ộ ở ị ự ụ ệ ệ ế ạ lãnh đ o th c hi n các nhi m v phát tri n kinh t
xã h i ộ ớ đ a ph ườ ộ ộ ự ủ ấ ậ Tuyên Quang là m t t nh mi n núi phía B c có đông đ ng bào dân ậ ộ t c thi u s sinh s ng, trình đ dân trí ch a cao, nhi u t p t c l c h u ạ t đ đã gây khó khăn trong công tác quy ho ch, đào ố ừ ự ế ươ ng i dân
ể ố ượ ư ứ ế ạ ộ c yêu
cho th y, năng l c công tác c a m t b ph n khá l n cán b là ng ộ t c thi u s còn h n ch ; trình đ chuyên môn ch a đáp ng đ ụ ệ ầ c u nhi m v .
ứ ậ ượ ề ấ ừ ậ ỉ Nh n th c đ c v n đ đó, ngay t
ả ộ ỉ khi tái l p t nh tháng 10/1991, ế ụ ể ề ạ
ể ố ừ ộ ộ ộ ự Đ ng b t nh Tuyên Quang đã xây d ng k ho ch c th v công tác xây ạ ụ ể ự d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s cho t ng giai đo n c th .
ạ ạ ế ủ ố ộ
ộ ồ ố ạ ạ ể ự ủ ộ Giai đo n 1991 đ n năm 2000, là giai đo n c ng c đ i ngũ cán b ộ
ộ ộ ử ụ ể ố ố ể ố ệ ạ
ộ ộ ể ố ế ộ ử ữ ể
ư ể ố ệ ố ườ ệ ộ chúng u tú là ng
ị ở ơ ở ồ ưỡ ệ ọ ng, đào t o chuyên môn nghi p v tr
ề ơ ả ệ ố ậ c s . Sau đó, c đi h c b i d ế ị và lý lu n chính tr . V c b n, đ n năm 2000, trong h th ng chính tr
ể ố ượ ấ ở ộ ộ ộ ố c b trí s
Tuyên Quang, đ i ngũ cán b dân t c thi u s đ ả ạ
ộ dân t c thi u s ; ch đ ng xây d ng quy ho ch, t o ngu n cán b dân ồ ộ t c thi u s , b trí, s d ng cán b dân t c thi u s hi n có; t o ngu n ầ cán b dân t c thi u s thông qua ch đ c tuy n; thu hút nh ng qu n i dân t c thi u s vào làm vi c trong h th ng chính ụ ạ ử ị ử các c p ứ ụ d ng trong công tác chuyên môn và công tác lãnh đ o, qu n lý, đáp ng ụ ượ ớ ủ ị ầ ủ ươ ệ ạ c yêu c u c a tình hình, nhi m v cách m ng m i c a đ a ph ng. đ
25
ạ ắ ệ ể ơ ở Giai đo n 2001 2010, trên c s quán tri
ạ ả ệ ượ ộ ủ ờ ỳ ẩ l
ể ệ ụ ừ ứ ấ ướ ệ ư ặ hóa đ t n
ị ớ ổ ươ ộ ỉ ấ c, xu t phát t ả ủ hình c a đ a ph
ạ ạ ự ỉ ạ ẽ ơ ộ ộ
ố ổ ể ớ ồ ộ ữ ướ ế t sâu s c quan đi m chi n ạ c cán b c a Đ ng trong th i k đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i ch c năng, nhi m v cũng nh đ c đi m, tình ệ ng, Đ ng b t nh Tuyên Quang đã đ i m i toàn di n, m nh m h n công tác lãnh đ o và ch đ o xây d ng đ i ngũ cán b dân ộ t c thi u s . Đ i m i đ ng b gi a các khâu, các b
ạ ồ ưỡ ố ố ử ụ ộ ố đào t o, b i d ng, b trí, s d ng t
ồ ưỡ ự ệ ể ạ ả ớ ồ ộ
i pháp đ đào t o, b i d ộ ộ ự ộ ộ ọ ớ
ấ ượ ướ ộ
c nâng cao ch t l ề ở ả ừ ng, t ng b ể ố ồ ấ ộ
ế ả ạ ộ ồ ờ ộ cán b dân t c thi u s đ ng đ u ỉ t nh. Đ ng th i, quan tâm đ n quy ho ch đ i ngũ cán b qu n lý ng
ề ơ ả ể ố ộ ỉ ự ế ả ộ
ượ ươ ứ ề ế ệ ầ ạ c trong quy trình ể ố ệ ộ t s cán b dân t c thi u s hi n ổ có v i th c hi n đ ng b các gi ng, b sung ể ộ ố s cán b dân t c m i. Chú tr ng xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u ự ố ủ ề ố ượ ng, xây d ng đ i ngũ s đ v s l ị ủ ệ ố ộ c 3 c p trong h th ng chính tr c a ườ i ệ dân t c thi u s . Đ n năm 2010, v c b n, Đ ng b t nh đã th c hi n ụ ố ng trình, k ho ch đ ra, đáp ng đ c yêu c u, nhi m v t các ch t
ị ủ ỉ chính tr c a t nh .
ộ ạ
ộ ộ ộ ả ể ữ ạ ượ ả Quá trình 20 năm (1991 2010), Đ ng b Tuyên Quang lãnh đ o xây ố
ộ ộ ế ự ượ ả ổ ậ
ừ ướ ề ấ ượ ầ ự d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s đã đ t đ ự c c. K t qu n i b t là đã xây d ng đ ố ủ ề ố ượ s đ v s l
ng và t ng b ẩ ỉ c nâng cao v ch t l ự ệ ệ ạ ớ ổ
ự ễ ự ạ
ể ạ ườ ữ ự ộ ộ ộ ố
xây d ng đ i ngũ cán b ng ậ ể i dân t c thi u s đã đ l ứ ệ ầ ị
ể ố ự ự ộ ộ ộ ộ
ể ố ạ ộ ộ ị
ồ ưỡ ệ ố ự ạ ạ ạ ế c nh ng k t qu tích ể ộ c đ i ngũ cán b dân t c thi u ng, góp ph n cùng ệ nhân dân trong t nh đ y m nh s nghi p đ i m i, công nghi p hóa, hi n ạ ạ đ i hóa, xây d ng Tuyên Quang ngày càng giàu m nh. Th c ti n lãnh đ o i nh ng kinh ệ ủ ọ nghi m quý báu. Đó là: Nh n th c đúng v trí, t m quan tr ng c a vi c ủ ả xây d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s ; huy đ ng s tham gia c a c ự ồ ệ ố h th ng chính tr , đa d ng hóa ngu n cán b dân t c thi u s ; xây d ng ộ ế t công tác quy ho ch, k ho ch đào t o b i d ng cán b ; và th c hi n t
ạ ử ụ ộ ườ ạ ể ố ộ m nh d n s d ng cán b ng i dân t c thi u s ...
ả ế ự ệ ạ ộ ộ
ừ ể Tuyên Quang t
ố ở ắ ể ả ế ụ ổ ạ ớ ế ỉ ộ ộ K t qu và kinh nghi m lãnh đ o xây d ng đ i ngũ cán b dân t c ề ả năm 1991 đ n năm 2010 đã t o n n t ng ẽ ạ thi u s ữ v ng ch c đ Đ ng b và nhân dân trong t nh ti p t c đ i m i m nh m
26
ộ ự ườ ộ ộ
ụ ể ầ ớ
công tác xây d ng đ i ngũ cán b nói chung và cán b ng ớ ộ ướ ố ả ướ ệ ụ ạ ự ự ệ ộ i dân t c ầ thi u s nói riêng ngang t m v i nhi m v cách m ng m i, góp ph n ệ t c th c hi n thành công m c tiêu xây d ng m t n cùng c n c Vi
ướ ủ ằ ạ Nam dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ng, văn minh.
Ọ Ụ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C
Ậ Ế ƯỢ LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN ĐÃ Đ Ố C CÔNG B
ố ủ ể ộ ộ ị
1. Lý Th Thu (2012), "Chính sách cán b dân t c thi u s c a Đ ng ả
ộ ở ủ ộ ề ự trong công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i ắ mi n B c (1954
ụ ạ 1975)", T p chí Giáo d c lý lu n ậ , (6), tr. 5860.
ố ủ ể ộ ộ ị
2. Lý Th Thu (2012), "Chính sách cán b dân t c thi u s c a Đ ng ả
ờ ỳ ả ướ ủ ộ ộ trong th i k c n c quá đ lên ch nghĩa xã h i (1975 1985)",
ử ả ạ ị T p chí L ch s Đ ng, (7), tr. 5356;60.
ủ ộ ể ố ộ ộ ị
3. Lý Th Thu (2015), "Vai trò c a đ i ngũ cán b dân t c thi u s trong th c ự
ệ ả ướ ạ T p chí Dân t c ủ hi n chính sách c a Đ ng, Nhà n c", ộ , (177), tr. 22
23.
ộ ố ự ệ ộ ị
4. Lý Th Thu (2015), "M t s kinh nghi m trong công tác xây d ng đ i ngũ
ể ố ở ộ ạ T p chí Dân t c, ộ cán b dân t c thi u s Tuyên Quang", ộ (178), tr.
26 27.
ự ề ể ả ộ ị ộ
5. Lý Th Thu (2015), "Quan đi m c a Đ ng v xây d ng đ i ngũ cán b ủ
ể ố ạ ộ ờ ỳ ớ , T p chí Dân t c h c dân t c thi u s trong th i k m i" ộ ọ , (180), tr.
2022.
ộ ỉ ạ ả ổ ớ ị
6. Lý Th Thu (2015), "Đ ng b t nh Tuyên Quang lãnh đ o đ i m i xây
ể ố ự ệ ạ ộ ộ ộ d ng đ i ngũ cán b dân t c thi u s trong giai đo n hi n nay",
ạ ộ T p chí C ng s n ả , (108), tr.5558.