1
Ch
ng 4:
ươ
QU N TR CUNG NG HÀNG HÓA CHO KHÁCH
Ứ
Ả
Ị
HÀNG TRONG KINH DOANH TH
ƯƠ
NG M I Ạ
4.1- M c tiêu, nguyên t c c a qu n tr quá trình cung ng hàng hoá ả
ụ
ứ
ắ
cho khách hàng trong th
ị ng m i bán buôn
ủ ươ
ạ
4.1.1- V trí c a cung ng hàng hóa cho khách hàng trong kinh doanh th
ủ
ứ
ươ ng
ị m i ạ
H th ng logistics kinh doanh th ạ ề ạ ồ
ế ứ ự ệ ố ạ ị
ứ ụ ự ế ấ
ả ị ả
ng, ch t l ấ ượ ờ ầ ơ ấ
Dòng d trự ữ
Ngu n ồ hàng
Mua
Bán
Khách hàng
Nghi p vệ ụ h trỗ ợ
Dòng thông tin
ng m i bao g m nhi u công đo n, trong đó có ươ Nh v y, ư ậ công đo n tr c ti p cung ng hàng hóa và d ch v cho khách hàng (Hình 4.1). ụ cung ng hàng hóa cho khách hàng là quá trình tr c ti p cung c p hàng hóa và d ch v ị logistics cho khách hàng thông qua hành vi bán hàng, đ m b o k p th i, nhanh chóng chính xác, v i s l ng và c c u hàng hoá phù h p v i nhu c u khách hàng và chi ớ ố ượ ợ ớ ấ . phí th p nh t ấ
ứ ủ
Hình 4.1: V trí c a quá trình cung ng hàng hóa cho khách hàng ị trong h th ng logistics doanh nghi p th
ệ ươ
ị ả ệ ố ứ
ộ ệ ố ả ủ ủ ế ấ ượ K t qu c a quá trình cung ng hàng hóa cho khách hàng ch u nh h ấ ượ
ng c a toàn b h th ng logistics. S l ố ượ ụ
ướ ứ
ứ ụ ả ch c và phân b m ng l ạ ặ ố ạ i logistics, th hi n ng d ch v ị ấ ượ ậ
ng m i ạ ể ệ ng và th hi n ưở ng hàng hoá, th i ờ ướ i ể ệ ở ụ ng tr c ti p c a quá trình cung ng hàng hóa cho khách hàng. Do ứ ự ế ủ
ng, c c u, và ch t l ch t l ơ ấ gian cung ng hàng hoá cho khách hàng ph thu c vào t ứ ổ ộ logistics. ph thu c vào h th ng cung ng hàng hoá cho m ng l ệ ố công tác qu n tr d tr , mua hàng, quá trình kho v n,. ..M t khác, ch t l khách hàng ch u nh h đó, c n ph i t ộ ị ự ữ ưở ch c và qu n tr t ị ố
ị ả ả ổ ứ ế ả ả ủ ệ ớ
ạ ộ ươ ụ
ng hàng hóa cho khách hàng là th c hi n các th ứ ệ
ạ ộ ự ư ậ ứ
t quá trình này. ầ Bán hàng là k t qu c a 2 ho t đ ng có m i quan h khăng khít v i nhau: ho t đ ng ạ ộ ố ạ ộ marketing và logistics. Các ho t đ ng marketing s t o nên th ng v , còn ho t đ ng cung ẽ ạ ng v . Quá trình cung ng hàng hóa cho ứ ươ khách hàng có tính chu kỳ, và nh v y v n đ đ t ra đ i v i cung ng hàng hóa cho khách hàng là ph i rút ng n chu kỳ, tăng t n s các th ụ ố ớ ng v . ụ ấ ầ ố ề ặ ươ ả ắ
4.1.2- M c tiêu và nguyên t c qu n tr cung ng hàng hóa cho khách hàng ị
ụ
ứ
ắ
ả
ụ ủ ứ ả
M c tiêu chung c a qu n tr cung ng hàng hóa cho khách hàng là: Phát tri n doanh ể ế ượ ớ ổ c v i t ng ị ộ ị ấ ợ
s trên c s cung c p trình đ d ch v khách hàng mong đ i có tính chi n l ụ ố ơ ở chi phí th p nh t. ấ ấ
2
ị ỏ ụ
i kh ạ ứ ả ố ư ủ ả i u hoá d ch v khách hàng, có nghĩa, ph i đ m b o ả
ả ả trình đ d ch v khách hàng c a quá trình cung ng hàng hóa cho khách hàng đem l năng l ậ
ồ
M c tiêu này đòi h i ph i t ụ ộ ị ụ i nhu n cao nh t. ợ M c tiêu tác nghi p c a cung ng hàng hóa cho khách hàng bao g m: ụ - Đáp ng nhanh ặ ệ ự ứ ứ ờ ấ ệ ủ : Có nghĩa th i gian th c hi n đ n đ t hàng trong kinh doanh th ơ
ờ ủ
ấ ng ươ ng m i ạ ắ ng pháp và quá trình cung ng hàng hóa s rút ng n ứ
ấ ấ ế ứ là ít nh t. Vi c c i ti n ph ệ ả ế ứ m i bán buôn và chi phí th i gian mua hàng c a khách hàng trong kinh doanh th ươ ạ bán l ẽ đ ượ
ể
ồ ợ
ữ ờ ố ả ả ể ệ ờ
ng, ch t l ữ ươ ẻ c th i gian cung ng hàng hóa cho khách hàng đ n m c th p nh t. - T i thi u hoá các sai l ch ợ ủ ớ ấ ế ấ ứ ề ố ượ
ả ế ọ ệ : Quá trình giao hàng cho khách hàng trong kinh doanh bán ặ c th hi n trong h p đ ng mua bán, đ c ả ph i ẻ ng, yêu ị ườ ng ị ố ớ ư ề ị
buôn ph i đúng v i mong đ i c a khách hàng đ ượ t ph i gi m đ n m c th p nh t nh ng sai l ch th i gian. Trong kinh doanh bán l bi ệ ấ ứ ệ tho mãn đ n m c cao nh t nh ng nhu c u c a khách hàng v s l ấ ượ ầ ủ ả c u l a ch n hàng hoá. ..nh đã truy n tin và đ nh v đ i v i khách hàng trên th tr ầ ự m c tiêu. ụ ụ ử ụ ặ
ạ ể ệ ấ
tiên ti n, hi n đ i đ nâng cao năng su t và đ chính xác. Ph i d n t ng b và t c c gi ướ ơ ớ ụ ệ ử ộ ừ ả ụ ị
ủ ữ ượ ụ ứ
: S d ng công ngh x lý và th c hi n đ n đ t hàng và bán hàng - M c tiêu chi phí ơ ệ ự i hoá ả ầ ừ ế đ ng hoá các thao tác c a quá trình, v a đ m b o đ c m c tiêu d ch v và chi phí. ả ượ ự ộ c nh ng m c tiêu trên đây, qu n tr cung ng hàng hóa cho khách Đ th c hi n đ ị ả ể ự ự ả ệ ệ
- Ph i th c hi n nguyên t c cam k t ắ ắ ữ ự ệ ả
hàng ph i th c hi n các nguyên t c sau: ệ ể ệ ầ ế ứ ồ ợ
ế : Th c hi n đ y đ nh ng cam k t đ i v i ế ố ớ ự ủ ầ ủ ữ c th hi n trong h p đ ng mua bán đã ký k t; ph i đáp ng đ y đ nh ng ả ượ . ẻ ụ ử ẩ ị
- Ph i th c hi n nguyên t c linh ho t và u tiên khách hàng đ tiêu chu n d ch v khách hàng qui đ nh trong các c a hàng bán l ị ắ ự ư ữ ầ ấ ả
: Khi có nh ng yêu c u b t th ể ứ ể ộ
ạ ọ ỗ ự ờ ệ ả ư ự ư ệ ả ậ ồ
ắ
- Ph i đ m b o nguyên t c h th ng công ngh ườ ng c a khách hàng, ph i huy đ ng m i n l c logistics đ đáp ng cho dù có th không thu ủ i nhu n nh mong mu n. Đ ng th i ph i th c hi n chính sách u tiên theo qui t c đ ắ c l ố ượ ợ phân lo i 80/20 (qui t c ABC). ạ ắ ộ ệ: Vi c tri n khai quá trình theo m t ệ ố ệ ể
qui trình h p lý, th ng nh t. ấ ả ả ợ ả ố
4.2- Qu n tr cung ng hàng hoá cho khách hàng trong th
ứ
ị
ươ
ng m i bán ạ
ả buôn
4.2.1- Các quy t đ nh căn b n c a qu n tr cung ng hàng hoá cho khách hàng
ả ủ
ế ị
ứ
ả
ị
ế ị ồ ị
ụ ể ị ặ ươ ượ ổ ị
ụ ơ ấ ư t k các qui trình nghi p v bán hàng. ph và khách hàng; Thi Các quy t đ nh này bao g m: Xác đ nh m c tiêu d ch v và chi phí; Xác đ nh các ị ng và c c u l u chuy n hàng hoá theo m t hàng ng pháp bán hàng; Xác đ nh t ng l ệ ụ ế ế
ụ
ứ
ụ
ị
ị
a- Xác đ nh m c tiêu d ch v cung ng hàng hóa cho khách hàng.
Ch t l ị ụ
ả ấ ượ ự ố ợ ủ ộ ệ ố ạ ỗ ồ
ộ ệ ố ứ ủ ế ậ ụ ủ
ng d ch v khách hàng là k t qu c a toàn b h th ng logistics, đòi h i ỏ ả ủ ế ệ ụ ả ề ph i có s ph i h p c a toàn b h th ng. Đ ng th i, m i công đo n nghi p v ph i đ ờ ra m c tiêu riêng. M c tiêu c a cung ng hàng hóa cho khách hàng ch y u t p trung vào ụ t c đ và tính n đ nh trong cung ng hàng hoá cho khách hàng. ố ộ ứ ổ ị
3
Ph i xác đ nh th i gian t khi nh n đ ị ố ả ặ ợ ơ
ờ ả ự ặ ụ ể
ượ ậ ụ ủ ừ ả ờ ả
ng, đ m b o l ằ ị
100%
Trình đ ộ d ch v ụ ị khách hàng (%)
95%
90%
2
4
6
8
10
Th i gian th c hi n đ n đ t hàng (ngày)
ự
ệ
ặ
ờ
ơ
c c a s d ch v ế ế ượ ử ổ ị ứ c th hi n trên hình 4.2 ng ng. Cách th c thi ồ c đ n đ t hàng ho c ký h p đ ng mua bán hàng hoá. Ph i d đoán nhu c u d ch v c a t ng khách hàng m c tiêu đ đáp ị ụ t k đ ế ạ ứ ừ ả ợ đó, xác đ nh th i gian cung ng hàng hoá cho nh m xác đ nh trình đ d ch v c n đ t đ t ộ ị ị khách hàng t ể ệ i đa k t ể ừ ầ i th c nh tranh. Trong t ng th i kỳ, ph i thi ờ ạ ể ừ t k c a s d ch v đ ụ ượ ế ế ử ổ ị ụ ầ ứ ươ ứ
ụ
ố ờ
Hình 4.2: C a s d ch v khách hàng ộ ị ụ t quá 6 ngày. N u v ệ ử ổ ị ặ Theo c a s d ch v thì mu n đ t đ ơ ự c ch tiêu trình đ d ch v 95%, th i gian th c ỉ t quá, có nghĩa c v ượ ượ ụ ế ượ
ử ổ ị ạ ượ hi n đ n đ t hàng c a khách hàng không đ ủ đã gi m trình đ d ch v khách hàng xu ng. ộ ị ụ
ố ệ ữ ộ ị ụ ả
i nhu n, cho nên xác đ nh m c tiêu cung ng hàng hóa cho khách hàng có th theo m t s ả Tuy nhiên, do có m i quan h gi a trình đ d ch v khách hàng và chi phí, kh năng ộ ố ố ị ụ ứ ể
ế - Xác đ nh m c tiêu d ch v khách hàng, sau đó b ng m i n l c đ gi m chi phí đ n ọ ỗ ự ể ả ụ ụ ằ ị
m c th p nh t; ấ ứ
l ậ ợ cách nh sau: ư ị ấ ị ứ ả ạ ộ ệ ể ạ ượ c
ụ i đa, sau đó c i thi n các ho t đ ng logistics đ đ t đ ố ể
ị i u, có nghĩa xác đ nh trình đ d ch v ị ộ ị ụ
b- Xác đ nh t ng m c và c c u l u chuy n hàng hoá bán buôn.
ơ ấ ư
ứ
ể
ổ
ị
khách hàng mà t - Xác đ nh m c chi phí t trình đ d ch v cao nh t có th ; ấ ộ ị - Xác đ nh trình đ d ch v khách hàng t ố ư ụ ộ ị i nhu n cao nh t. ậ i đó, cho kh năng thu l ả ấ ạ ợ
ng và d ơ ở ế Trên c s k ho ch marketing th ạ ả ế ị
ầ ng m i đã đ nh, ph i ti n hành đo l ươ ị ạ ứ ệ ị
ng pháp đo l ươ ườ ả ử ụ ư ả ả ị
t theo t ng nhóm, m t hàng, theo t ng đ i t ặ ờ ừ ự ế
i pháp logistics h p lý, đ m b o nh ng m c tiêu d ch v logistics đã đ ữ ơ ở ườ ả ụ ể ả ế ạ ố ượ ụ ừ ợ ụ ả ả ị
ự báo nhu c u làm c s cho vi c xác đ nh đ nh m c bán và ngân sách bán. Ph i s d ng các ể ng và d báo đ m b o đ chính xác và k p th i. K ho ch l u chuy n ph ộ ng khách hàng hàng hoá ph i c th , chi ti đ d tính các gi ề ể ự ra.
4
ng pháp bán hàng.
c- Xác đ nh các ph ị
ươ
ị ộ ầ ươ
Tuỳ thu c yêu c u d ch v c a khách hàng mà ph i có các ph ụ ủ ụ ả ế ị ế ị
ợ ế ự ụ ự ệ
ậ ở ữ ị ể ị
ậ
ậ
ơ
ể
ậ
4-Giá bán F.O.B n i nh n, t p trung v n ậ chuy n ể
1-Giá bán F.O.B đi m giao, t p trung v n ậ chuy n ể
i mua
i mua
ể ở ữ Chuy n s h u cho
ể ở ữ Chuy n s h u cho
i mua
i mua
ng
i mua
ng
i mua
ườ
ườ
Ng
Ng
ườ
ườ
phí v n chuy n
phí v n chuy n
i mua tr chi ậ
ả ể
i mua tr chi ậ
ả ể
iườ v nậ
iườ
*Ng ườ tr phí v/c ả *Ng ườ ch a phí v/c ị i mua *Ng ườ s h u hàng ở ữ hoá trongv/c i mua *Ng ườ Ng iườ đ a yêu c u ầ ư
*Ng ườ tr phí v/c ả *Ng ườ ch a phí v/c ị i bán *Ng ườ s h u hàng ở ữ hoá trongv/c i bán *Ng ườ đ a yêu c u ầ ư
Ng bán
Ng mua
Ng bán
chuy nể
iườ v nậ vv chuy n mua ể
ợ
ậ
ơ
ả ướ ậ c v n
2-Giá bán F.O.B đi m giao, tr giúp v n ậ ể chuy n ể
5-Giá bán F.O.B n i nh n, tr tr chuy n ể
i bán
i bán
Chuy n s h u ể ở ữ cho
Chuy n s h u ể ở ữ cho
ng
i mua
ườ
ng
i mua
ườ
ườ
ườ
i bán tr chi Ng phí v n chuy n ậ
ả ể
i bán tr chi Ng phí v n chuy n ậ
ả ể
Ng
Ng
*Ng ườ tr phí v/c ả i bán *Ng ườ ch a phí v/c ị i mua *Ng ườ s h u hàng ở ữ hoá trongv/c i mua *Ng ườ iườ đ a yêu c u ầ ư
*Ng ườ tr phí v/c ả i bán *Ng ườ ch a phí v/c ị *Ng i bán ườ s h u hàng ở ữ hoá trongv/c i bán *Ng ườ iườ đ a yêu c u ầ ư
Ng bán
chuy n mua
Ng bán
chuy n mua
iườ v nậ ể
iườ v nậ ể
c và
ả ướ
ậ
ỗ ợ
3-Giá bán F.O.B đi m giao, tr tr c hoàn chi phí v n chuy n đ ượ
ể
ậ
ể
i bán
i mua
ể ậ Chuy n s h u ể ở ữ cho
ậ 6-Giá bán F.O.B n i nh n, h tr và t p ơ trung v n chuy n Chuy n s h u ể ở ữ cho
ng
i mua
ng
i mua
ườ
ườ
i mua
ườ
ả Ng i bán tr và ườ c hoàn tr chi đ ả ượ phí v n chuy n
i mua tr và ả Ng c hoàn tr chi đ ả ượ phí v n chuy n
ể
ậ
ể
ậ
Ng
*Ng ườ tr phí v/c ả *Ng ườ ch a phí v/c ị i mua *Ng ườ s h u hàng ở ữ hoá trongv/c Ng iườ i mua *Ng ườ đ a yêu c u ầ ư
*Ng ườ tr phí v/c ả *Ng i bán ườ ch a phí v/c ị *Ng i bán ườ s h u hàng ở ữ hoá trongv/c iườ i bán *Ng ườ đ a yêu c u ầ ư
Ng bán
chuy n mua
Ng bán
chuy n mua
iườ v nậ ể
iườ v nậ ể
ng pháp bán hàng thích h p. Các ph ng pháp bán ph thu c vào các quy t đ nh v giá. Quy t đ nh v giá ộ ề ề ươ ạ ộ ng v có trách nhi m th c hi n các ho t đ ng tr c ti p xác đ nh b ph n nào trong th ệ ươ ộ logistics, chuy n giao s h u, và trách nhi m pháp lý. Có 2 ph ng pháp đ nh giá bán: Giá ươ ệ F.O.B n i giao và giá F.O.B n i nh n (hình 4.3). ơ ậ ơ
Hình 4.3: Giá bán và trách nhi m t ng ng ệ ươ ứ
Nh v y, tuỳ thu c vào ph ng pháp bán hàng theo các ki u giá khác nhau mà các c ư ậ ể ộ
ươ ệ ả
ơ s logistics bán buôn ph i th c hi n nhi u hay ít d ch v logistics. Và do đó, qui trình cung ở ự ng hàng hóa cho khách hàng cũng đ n gi n hay ph c t p. ứ ị ụ ứ ạ ề ả ơ
5
ế ế
t k các qui trình th c hi n đ n đ t hàng cho khách hàng ơ
ự
ệ
ặ
d- Thi
ộ
ợ ươ ệ ặ ả ế ố ớ Đ ch đ ng và ti ể ủ ộ ự t ki m chi phí, tăng t c đ quá trình logistics, c n ph i thi ế ơ
ị ệ ụ ữ
i kho ng ệ ng pháp bán hàng ch y u: bán hàng t ạ
i kho ng ơ ả ầ ườ ơ
ế ế t k ầ ng pháp bán hàng. N u ch tính các qui trình th c hi n đ n đ t hàng phù h p v i các ph ỉ trách nhi m d ch v gi a các bên trong quá trình cung ng hàng hóa cho khách hàng, thì có ứ ậ 2 ph i giao (bán), và bán hàng v n i nh n. Qui trình bán đ u đ n gi n h n qui trình sau. Trong chuy n giao hàng t thi ả
- Nguyên t c u tiên th c hi n đ n hàng: ủ ế ươ ườ ể t k qui trình, c n ph i chú ý m t s nguyên t c sau: ế ế ự ự ơ
ạ ầ ắ ư ấ ệ ọ ầ
ố ớ ắ ủ ệ ợ
ạ
ắ ồ ệ ệ ơ ờ
ố ộ t ki m th i gian, tăng nhanh t c đ c a qui trình. N u m t s thao tác ế ộ ố ạ ỉ
ể ự ờ
ệ
ộ ắ ậ ể ả ắ
ặ ậ ể ậ ẩ ộ
nh qui mô, gi m chi phí. i d ng tính kinh t ậ ộ ố ắ Trong quá trình th c hi n đ n hàng, c n ầ ơ ệ ạ ph i u tiên cung c p hàng hoá cho m t s khách hàng có t m quan tr ng đ i v i ho t ộ ố ả ư đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Trong tr ng h p này, nên áp d ng qui t c 80/20 hay ụ ườ ộ phân lo i A,B,C khách hàng đ có chính sách thích đáng. ể Đ ti - Nguyên t c đ ng b th c hi n đ n hàng: ể ế ộ ự cung ng, không nên ch nh n m nh vào tính tu n t ầ ự ủ ấ ứ c a qui trình có th th c hi n đ ng th i thì tri n khai song song. ể ồ ệ ủ ẩ Đ tăng năng su t lao đ ng và gi m chi phí trong vi c chu n - Nguyên t c t p trung: ả ấ ể ắ ậ ỏ ậ b lô hàng và v n chuy n, ph i đ m b o nguyên t c t p trung. Nguyên t c này đòi h i t p ả ả ậ ị trung chu n b và x lý nhi u lô hàng cùng m t lúc, ho c t p trung v n chuy n nhi u lô ề ề ị hàng trong cùng m t đ t nh m l ằ ử ộ ợ ợ ụ ế ả ờ
4.2.2- Quá trình th c hi n đ n đ t hàng c a khách hàng trong th
ệ ơ ặ
ủ
ự
ươ
ng m i bán ạ
buôn
ự
ệ
ặ
ậ
ặ
ơ
ợ
ạ ộ ả
ấ
ằ
ả
ỏ
ị
ư Quá trình th c hi n đ n đ t hàng là t p h p các ho t đ ng có đ c tr ng chu kỳ nh m cung c p hàng hóa và d ch v cho khách hàng, đ m b o th a mãn ụ đ n đ t hàng c a khách hàng v i chi phí th p nh t. ấ ơ
ủ
ặ
ấ
ớ
Cung ng hàng hoá cho khách hàng trong th ng m i bán buôn đ ươ ạ ượ ệ c th c hi n ự thông qua vi c th c hi n đ n đ t hàng. ứ ệ ự ệ ặ ơ
ch
ng trình
T p h p, x ử ợ ậ lý đ n hàng
ơ
Chu n b ị ẩ
Xây d ng ự ươ giao hàng
ể
giao hàng
Giao hàng
Thông báo, ki m tra, đánh giá
Hình 4.4: Quá trình th c hi n đ n đ t hàng bán buôn
Quá trình này đ c th hi n trên hình 4.4 ượ ể ệ
a- T p h p, x lý đ n đ t hàng và h p đ ng
ử
ậ
ặ
ợ
ơ
ợ
ồ
ệ ơ ặ ự
ữ ử ằ ậ ứ ủ ạ ộ ế ậ t l p Đây là quá trình thu th p, x lý và truy n tin gi a các bên mua bán nh m thi ề quan h mua bán theo hình th c pháp lý nh t đ nh. N i dung c a công đo n này bao g m 3 ồ ấ ị ệ công tác:
a.1- Chu n b đ n hàng và h p đ ng c a khách hàng: ị ơ ủ ẩ ợ ồ
6
ầ ủ ữ ề ụ ị i bán cung ề ả ầ ạ ộ ộ ứ ặ t đ chu n b đ n hàng. Đây là ho t đ ng truy n tin nh ng yêu c u c a khách hàng v s n ph m và d ch v ườ ữ ẩ i bán. N i dung có th là: hoàn thi n hình th c đ t hàng, yêu c u ng ườ ệ ị ơ cho ng c p nh ng thông tin c n thi ấ ể ế ể ẩ ầ
a.2- Chuy n đ n hàng ho c yêu c u v h p đ ng c a khách hàng: ề ợ ủ ể ặ ầ ơ ồ
ồ ệ ơ ử ế ặ Bao g m vi c chuy n yêu c u đ t hàng t ể ươ ể ằ ơ ư ộ ầ ặ i thì t c đ ch m, nh ng đ t n chi phí. S d ng đi n t ỡ ố ặ đi m ti p nh n đ n n i x lý đ n hàng. ậ ơ ừ ể ế ứ . S d ng s c ng pháp chuy n đ n đ t hàng: b ng s c ng i, và b ng đi n t ệ ử ử ụ ằ ứ ườ ệ thông qua h th ng đi n ử ụ ệ ố ệ ử ố c chuy n nhanh, đ tin c y cao, chính xác, ộ ể ượ ậ ạ Có 2 ph ng ườ ậ tho i, Fax, m ng vi tính. ..;đ n đ t hàng đ ạ nh ng t ư ơ t nhiên là t n chi phí. ố ấ
a.3- X lý đ n đ t hàng: ơ ử ặ
b- Xây d ng ch
ng trình giao hàng
ự
ươ
ể ơ ồ ơ ấ ủ ị ữ ệ ẩ ả ng, c c u, giá c ; ki m tra kh năng d tr ; chu n b nh ng tài li u, văn ki n t ặ ạ ộ ể ạ ư ả ụ ề ơ ủ ể t. ề ố Bao g m các ho t đ ng nh , ki m tra đ chính xác c a thông tin đ n hàng v s ộ ệ ừ ố ch i l ự ữ ượ (n u c n); ki m tra tình tr ng tín d ng c a khách hàng; sao chép thông tin v đ n đ t hàng ế ầ n u th y c n thi ấ ầ ế ế
Ch c c n thi ế ướ ầ
ạ ế ả ợ ạ ộ ặ ặ ủ ơ ồ ớ
ươ
ng trình giao hàng: ồ ự ơ ế ợ
ồ
c- Chu n b giao hàng ị
ẩ
ng trình giao hàng là b n thuy t minh các ho t đ ng ho c các b ế t ươ đ th c hi n k ho ch logistics, h p đ ng mua bán, đ n đ t hàng c a khách hàng v i chi ệ ể ự phí th p nh t. ấ ấ Căn c đ xây d ng ch ứ ể - K t qu x lý đ n hàng và h p đ ng, phân tích tình hình bán buôn hàng hoá ả ử - Phân tích tình hình d tr hàng hoá và ngu n hàng. - Kh năng v n chuy n hàng hoá c a doanh nghi p ự ữ ể ủ ệ ậ ả
Trên c s ch ộ ng trình giao hàng, ph i ti n hành công tác chu n b giao hàng. N i ả ế ẩ ị
ơ ở ươ dung chu n b giao hàng bao g m: ẩ ị
ồ ấ ồ ị ị
ườ ị ợ ừ ặ
ẩ ng h p cung c p hàng hoá t ấ ồ ả ế ế ươ ệ ể ả ớ
- Chu n b ngu n cung c p hàng hoá cho khách hàng: Xác đ nh v trí kho phát hàng. ngu n hàng, ph i ti n hành đ t hàng ho c ký h p ợ Trong tr ặ ồ ậ ng xúc ti n vi c mua hàng đ tránh ch m đ ng mua hàng v i ngu n hàng. Ph i kh n tr ẩ ồ tr trong vi cc giao hàng cho khách hàng. ễ
- Chu n b lô hàng: Vi c chu n b các lô hàng đ giao đ ệ ẩ ệ ượ ể ệ
l ị ẩ c th c hi n trong các kho ấ th i gian khá l n, do đó, ph i nâng cao năng su t ự ả ớ
kho. ẩ ị hàng hoá. Chu n b lô hàng chi m t ỷ ệ ờ ị và c gi ị ế ẩ ơ ớ
ng ti n v n t ấ ế i, ch t x p, ẩ
i ế
ứ ẩ ẩ
ng ti n giao hàng: bao g m chu n b ph ệ ị ươ ơ ớ h p l ừ ợ ệ ấ ở ồ ể ủ ồ ậ ậ ể ơ
ng,. ... ộ ấ ế ệ ả ẩ ộ ộ ị
t. i hoá các công tác chu n b hàng hoá - Chu n b ph ị ươ ẩ ệ ậ ả ti n hành ký h p đ ng ho c đ t hàng v n chuy n hàng hoá v i các đ n v v n t ồ ợ ặ ặ ị ậ ả ậ , thu n ti n cho quá - Chu n b gi y t : Ph i chu n b đ y đ các ch ng t ả ị ấ ờ ệ ị ầ trình v n chuy n và giao nh n hàng hoá, bao g m: hoá đ n, gi y phép v n chuy n, gi y ấ ậ ậ ể đ m b o ch t l ấ ượ ả ả - Chu n b lao đ ng: chu n b lao đ ng ch t x p, lao đ ng b o v hàng hoá và giao ị ẩ hàng n u c n thi ế ầ ế
7
d- Ti n hành giao hàng
ế
ệ ở
ế i c s logistics c a ng ườ c ti n hành ủ ượ ạ ơ ở
Tuỳ thu c vào ph ộ ặ ơ ở i bán ph i đ m nhi m công tác t ườ i mua. N u giao hàng t ể ự
ả ng m i đòi h i ng ng pháp bán hàng, vi c giao hàng đ ươ ế ủ ệ ổ ứ ậ ể ườ kho ng i i mua, ườ ch c v n chuy n hàng hoá và ph i th c hi n quá ệ i bán ườ ươ ệ ạ
ả ả ạ ổ ị
t là bán ho c c s logistics c a ng ng ả ả trình nghi p v v n chuy n. C nh tranh trong kinh doanh th ụ ậ ỏ ph i đ m nhi m công tác v n chuy n v i chi phí h , t c đ nhanh và n đ nh. ạ ố ộ ể ớ ệ ệ ế ớ ậ ả ự ữ ệ ặ
cam k t v đ a đi m và th i gian giao hàng. Quá trình giao hàng ph i th c hi n đúng nh ng cam k t v i khách hàng, đ c bi ế ề ị ể ờ
ể
e- Thông báo và ki m tra tình hình giao hàng
ạ ộ ự ệ ặ
ụ ộ ị ượ
ề ấ ứ ự ậ ơ ệ ặ ặ
ố t đã đ ố ễ ơ ặ ặ ự ệ ồ
ơ ơ ạ ộ ự ệ ể ớ
ng đ n t ng th i gian đ th c hi n đ n đ t hàng. ế ằ Đây là ho t đ ng cu i cùng trong quá trình th c hi n đ n đ t hàng, nó cam k t r ng m t d ch v khách hàng t c cung ng thông qua vi c duy trì thông tin cho khách ứ ụ ể hàng v b t c s ch m tr nào trong quá trình đ t hàng ho c giao đ n đ t hàng. C th nó bao g m: (1) theo dõi đ n hàng trong toàn b chu kỳ th c hi n đ n đ t hàng; (2) thông ộ i khách hàng ti n trình th c hi n đ n đ t hàng. Đây là ho t đ ng ki m tra và nó tin t ặ không nh h ệ ả ơ ể ự ế ế ổ ưở ặ ờ ơ
4.3- QU N TR QUÁ TRÌNH CÔNG NGH TRONG C A HÀNG BÁN L Ẻ
Ử
Ả
Ệ
Ị
4.3.1- Nguyên t c, căn c qu n tr quá trình công ngh trong c a hàng bán l
ứ ả
ử
ệ
ắ
ị
ẻ
ẻ ẻ Quá trình công ngh trong c a hàng bán l ử ệ ng m i bán l ạ ươ ứ ợ
ố ệ ứ ằ
chính là quá trình cung ng hàng hóa cho . Quá trình này là t p h p các thao tác có khách hàng trong kinh doanh th ậ m i liên h ch t ch k ti p nhau trong c a hàng nh m cung ng hàng hoá cho khách ử ẽ ế ế ặ hàng thông qua hành vi bán l ấ
ả ế ộ ẻ ớ ị ệ ờ ị
ừ ế
3
2
1
ả
B o qu n ả hàng
Chu n bẩ ị hàng
Bán hàng
Ti p nh n ậ ế hàng
v i trình đ tho mãn cao nh t và chi phí ít nh t. ấ ộ ệ th c hi n Quá trình công ngh qui đ nh và liên k t n i dung, v trí, th i gian và tr t t ậ ự ự khi hàng hoá đ n c a hàng cho đ n khi bán cho khách. S đ công ế ơ ồ ử c th hi n trên hình 4.5. x lý dòng hàng t ử ngh t ng quát quá trình công ngh trong c a hàng đ ể ệ ệ ổ ượ ử ệ
ử ẻ Hình 4.5: Quá trình công ngh trong c a hàng bán l Tuỳ thu c vào đ c đi m c a quá trình nh p hàng vào c a hàng và các ph ộ ệ ậ ủ ử ặ ể ể ệ ể ỉ ồ ấ ắ ạ ắ ạ ơ ồ ng pháp ươ ủ bán hàng mà có th có 3 ki u dòng công ngh : (1)-Dòng hoàn ch nh bao g m đ y đ 4 ầ công đo n; (2) - dòng ng n h n bao g m 3 công đo n; (3)- dòng ng n nh t ch 2 công ỉ đo n. ạ
Dòng (1) áp d ng đ i v i nh ng hàng hoá có th d tr m t s ngày t ụ ạ ử ữ
ể ự ữ ộ ố ặ ố ớ ố ả ả ệ
ế ặ
ề ổ Dòng (2) áp d ng đ i v i nh ng hàng hoá không th ho c không c n d tr t i c a hàng trong đi u ki n kho phân ph i cách khá xa c a hàng, ho c hàng hoá ph i tr i qua giai đo n ạ ử bi n đ i m t hàng trong c a hàng. ữ ự ữ ạ ử i c a ụ ể ầ ặ
ử ố ớ i s ng,. .. hàng nh th c ph m t ư ự ẩ ươ ố
8
Dòng (3) áp d ng đ i v i nh ng hàng hoá đã đ ạ ử i c a ố ớ ữ ượ
ể i các kho. ụ ư c chu n b s n sàng đ bán t ẩ ẳ ạ ượ
c chu n b s n t Quá trình công ngh bao g m các nghi p v có tính đ c l p t ị ẵ ẩ ị ẵ ạ ộ ậ ươ ố ị ồ ệ ụ hàng, ch ng h n nh các siêu th - hàng hoá đã đ ệ
ồ ệ ữ ộ ố
ng ộ ế ế ị ố ượ ở ộ ị ầ ấ ị
ệ ả ng đ i. Nghi p v là ệ ụ ộ ph n đ ng nh t c a quá trình do m t s nhân viên hoàn thành và th c hi n nh ng tác đ ng ấ ủ nh t đ nh đ n đ i t ả
ng án bán hàng t ự t b nào đó Qu n tr quá trình công ngh ph i th c hi n các nguyên t c sau: ắ ị t k các ph - Nguyên t c ph ắ ươ ế ế
ế ị ữ ng án bán hàng là nh ng ươ ng ươ ả ơ ở ể ệ
m t v trí công tác v i m t thi ớ ự ệ i u - Thi ố ư quy t đ nh marketing, và do đó, tri n khai quá trình công ngh ph i trên c s các ph pháp bán hàng đã đ nh.
ộ ỹ
ữ
ả ị hàng hoá t ứ ệ
ủ ỗ
ng đ n n i dung c a quá trình công ngh trong c a hàng. ộ ủ ử ệ ả
ị - Nguyên t c ti n b k thu t ậ ắ ế - Nguyên t c h th ng ắ ệ ố Nh ng căn c đ ti n hành qu n tr quá trình công ngh : ệ ứ ể ế i các c a hàng - Căn c vào công ngh bán l ử ạ ẻ M i công ngh bán hàng có trình đ tho mãn nhu c u mua hàng c a khách khác ệ ầ ả nhau, và do đó nh h ưở ệ ố ế ộ ậ ứ
- Căn c vào h th ng nh p hàng vào c a hàng H th ng nh p hàng vào c a hàng quy t đ nh c c u và qui mô các nghi p v và các ử ế ị ệ ụ ệ ố ơ ấ ử ậ
ệ ỹ ử
ng m i và c a hàng. ng m i. dòng công ngh trong c a hàng. ệ ấ ế ử ơ ở ậ ự - Căn c vào c s v t ch t - k thu t c a doanh nghi p th - Căn c vào thành t u ti n b khoa h c - k thu t trong th ộ ậ ủ ọ ứ ứ ậ ỹ ươ ươ ạ ạ
4.3.2- N i dung c b n c a qu n tr quá trình công ngh trong c a hàng bán
ơ ả ủ
ử
ệ
ả
ị
l
ộ ẻ
a- Xác đ nh các m c tiêu c a quá trình công ngh bán l ủ
ụ
ệ
ị
ẻ
Nh ng n i dung c b n qu n tr quá trình công ngh trong c a hàng bán l ộ ữ ơ ả ẻ ả ị ủ ụ ệ ị bao t k các quá trình công ẻ ự ; Qui ho ch m t b ng công ngh trong c a hàng; Xây d ng ử ế ế ử ệ ; Thi ệ ặ ằ t b công ngh ; T ch c lao đ ng công ngh bán l g m: Xác đ nh các m c tiêu c a quá trình công ngh bán l ồ ngh trong c a hàng bán l ẻ ử ng án cung c p thi ph ế ị ạ ệ ổ ứ ệ ươ . ẻ ệ ấ ộ
Bao g m các m c tiêu: Doanh thu (l u chuy n bán l ), các m c tiêu v d ch v khách ề ị ụ ụ ụ ư ẻ ể ồ
hàng
ụ
ả ự ầ ị
ị ườ ầ
ể ệ
ủ ng c a ng và c c u. Và cũng trên c s d báo nhu c u, doanh ế ng pháp bán theo các ph đ tri n khai k ho ch logistics và các k ạ ẻ ể ể ơ ở ự ế ẻ ươ ạ ầ
- M c tiêu doanh thu: Trên c s m t k ho ch marketing đã đ nh, ph i d báo nhu c u th tr ơ ở ộ ế ạ doanh nghi p v m t t ng l ơ ấ ề ặ ổ ệ ượ nghi p xác đ nh k ho ch ngân sách bán l ạ ế ị ho ch khác. C n ph i d tính m c l u chuy n hàng hoá bán l ứ ư ả ự hàng và theo các ki u dòng công ngh . ệ ể
ụ ụ
ề ể ả ụ ả ị ị
- M c tiêu d ch v khách hàng: Có nhi u ch tiêu d ch v khách hàng khác nhau, c n ph i xác đ nh đ đ m b o cho ụ ả c m c tiêu d ch v . ụ ạ ượ ầ ị ử
ng, c c u và ch t l ng ị ỉ quá trình công ngh trong c a hàng đ t đ ệ - Th i gian khách mua hàng - H s tho mãn nhu c u mua hàng c v s l ầ ả ề ố ượ ờ ệ ố ấ ượ ơ ấ ả
9
ệ
ằ
ạ
ặ
ệ
t k quá trình công ngh và qui ho ch m t b ng công ngh b- Thi ế ế trong c a hàng ử
- H s n đ nh m t hàng kinh doanh ặ ệ ố ổ ị
ả
Trên c s các ph ươ ơ ở ệ ế ế
ữ ữ ớ ắ ng pháp bán hàng và đ c đi m cung ng hàng hoá, ph i thi ể ứ ặ t. Có thi t k chi ti ế ế ừ ạ
ứ ể ị ặ ầ ấ ấ ả
ớ ượ ệ ố ệ ả ợ
Đ th c hi n t ể ự ử ế ế ầ ả ạ ớ ơ ồ c thi ử
t k , c n ph i qui ho ch h p lý m t b ng c a hàng. C c u các lo i di n tích trong c a hàng ph i phù h p v i s đ công ợ ệ ngh , trong đó c n ph i chú ý qui ho ch t t di n tích phòng bán hàng. ế ế t k t quá trình công ngh thì các quá trình công ngh thích ng và chi ti ệ ệ ể ỷ m i n m v ng nh ng đ c đi m c a t ng công đo n, t ng thao tác công ngh đ x lý ủ ừ dòng hàng tho mãn nhu c u d ch v khách hàng v i chi phí th p nh t. ụ t quá trình công ngh đã đ ạ ơ ấ ả ặ ằ ệ ầ ố
ể ộ ử ụ ự ệ ệ
Đ đánh giá trình đ s d ng h p lý di n tích doanh nghi p trong c a hàng t ệ ph c ụ ệ ư t b và h s di n tích tr ng ế ị ử ệ ố ệ ể ặ ắ ị ạ ợ ệ ố ử ụ
v (siêu th ), có th dùng h s s d ng di n tích l p đ t thi ụ bày.
c xác đ nh b ng t s diên tích dùng đ t b đ ế ị ượ ằ ị ỷ ố ể ắ ặ
ệ
ặ
t b ế ị
2)
đ t thi ặ
ị 2)
K- H s s d ng di n tích l p đ t thi ắ c- Di n tích l p đ t thiét b (m ặ ắ c1- Di n tích gian hàng (m
ệ ố ử ụ ệ ệ
H s s d ng di n tích l p đ t thi ệ ố ử ụ ệ t b trên di n tích gian hàng: ế ị ệ K =
c 1c
ử
K t i u trong c a hàng t H s di n tích tr ng bày đ ph c v : 0,30 - 0,32 c xác đ nh b ng t s di n tích dùng đ bày hàng trên ố ư ệ ố ệ ự ụ ụ ượ ư ằ ị ỷ ố ệ ể
ệ
di n tích gian hàng: ệ
K = 1
K- H s s d ng di n tích bày hàng 2) c2- Di n tích bày hàng (m 2) c1- Di n tích gian hàng (m
ệ ố ử ụ ệ ệ
c 2 c 1
ử ng pháp c truy n, h s này b ng 0,33 - 0,40, ệ ố ề ằ ổ
c- Xây d ng ph
ng án cung c p thi
t b công ngh bán hàng
ự
ươ
ấ
ế ị
ệ
Trong c a hàng bán hàng theo ph ự ụ ụ ươ ph c v (siêu th ), h s này b ng 0,65 - 0,75 ệ ố trong c a hàng t ử ằ ị
M i m t công ngh bán hàng đòi h i cung c p thi t b t ộ ng ng. Ph i tính toán s ả ấ ỏ ỗ ng, c c u thi ơ ấ ế ị ươ ứ ế ủ ả ố ệ t b h p lý, đ m b o đ y đ và phát huy h t công su t. Có nh v y, ư ậ ế ị ợ ớ t nh t và v i ệ ớ ụ ụ ầ ố ễ ấ ấ ố l ả ấ ượ quá trình công ngh m i di n ra liên t c th ng nh t, ph c v khách hàng t ụ chi phí th p nh t. ấ ấ
ng án c gi ự ươ ơ ớ ử i hi u qu kinh doanh cao cho c a hàng b i nó ti ả Ph i xây d ng ph ệ ử ở ờ ề ạ ộ ồ ộ ử ụ ẽ ớ i i hoá quá trình công ngh trong c a hàng. C gi ơ ớ ệ t ki m th i gian mua hàng c a ủ ệ ủ ng m i, đ ng th i c i thi n đi u k n lao đ ng c a ị ệ ươ i nhu n, gi m b t chi i hoá s nâng cao kh năng thu l ả ậ i hoá là ch tiêu đo ợ c a c gi ế ủ ơ ớ ệ ả ậ ỉ ư ng hi u qu v n đ u t ả hoá đem l ế ạ khách, nâng cao trình đ văn minh th ờ ả nhân viên c a hàng. Áp d ng c gi ả ơ ớ phí l u thông. Do v y, ch tiêu đánh giá hi u qu kinh t ỉ . l ầ ư ườ ả ố ệ
10
4.3.3- Quá trình công ngh trong c a hàng bán l
ử
ệ
ẻ
ư ệ ề ồ
Quá trình công ngh bao g m nhi u công đo n và thao tác khác nhau, nh ng v c ả ạ ả ể ế ậ ẩ ạ ị
a- Ti p nh n hàng hoá ậ
ế
ề ơ b n có 4 công đo n chính: Ti p nh n hàng, b o qu n hàng, chu n b hàng đ bán, và bán ả hàng.
t trong c a hàng. Nó đ ồ ệ ử ượ ệ ụ ầ
ờ ậ ả ế ế ị
t ch t l ụ ữ ế ậ ấ ượ ế ổ ứ ế ứ
ậ Là nghi p v c n thi ờ ớ c th c hi n k ti p và đ ng th i v i ự vi c b c d hàng hoá. T ch c ti p nh n hàng hoá ph i đ m b o k p th i, nhanh chóng, ả ả ỡ ố ệ gìn t và gi ng. Ti p nh n hàng hoá ph thu c vào quá trình cung ng hàng hoá ộ ố c a ngu n hàng. ồ ủ ế ấ ượ ậ
ươ ế ồ c a hàng th ườ ở ử
Nôi dung ti p nh n hàng hoá bao g m: ti p nh n v s l ề ố ượ ng pháp ti p nh n hàng hoá ả ơ ậ ng và ch t l ể ư ể ệ ế ậ ả ế ả ượ ặ
ấ ượ ể ặ
ế ả ậ ả ế ừ ấ ệ ụ ệ ậ
ứ ể ấ
ng. Các ng là đ n gi n đ có th đ a hàng hoá ph c ngay. Trong quá trình ti p nh n, n u phát hi n hàng hoá vào bán ho c b o qu n đ ng thì ph i l p biên b n đ qui trách nhi m v t th a, thi u ho c không đ m b o ch t l ậ ả ả ả ch t gi a các bên. Sau khi giao nh n hàng hoá, ph i ti n hành h ch toán nghi p v nh p ậ ạ hàng đ cung c p thông tin cho ki m soát quá trình cung ng. ẳ ể ượ ể ậ
c chuy n th ng ra gian hàng đ bán, ho c ặ ể ự ữ ể ả ầ ớ ế ẩ ể ả ậ ị
b- B o qu n hàng hoá trong c a hàng
ử
ả
ả
ế ữ ể Hàng hoá sau khi ti p nh n có th đ ộ ể ng xuyên cho bán ra. chuy n sang b ph n chu n b hàng, và ph n l n chuy n sang phòng b o qu n đ d tr th ườ
T ch c b o qu n hàng hoá trong c a hàng bao g m: phân b và ch t x p hàng hoá, ổ ứ ả ấ ế ử ồ ố
chăm sóc và gi ữ
ử ố ớ
c, t n s bán, kh i l ả gìn hàng hoá. ỗ ạ ướ ầ ố ị ề ầ ố ị ị
t b l nh đ ự ẩ ầ ả ố ủ ệ ế ị ạ Đ i v i m i lo i hàng hoá b o qu n trong c a hàng, c n c đ nh v trí c a chúng có ể ng công tác chu n b hàng và đi u ki n di chuy n ế ể
ả
ớ ả ệ ể ờ ạ
ệ ử ả ể ự ữ
ử ử ợ
ả ả tính đ n kích th ố ượ hàng hoá ra gian hàng. Trong các c a hàng th c ph m, c n ph i b trí các thi ử ẩ duy trì ch đ b o qu n bình th ng cho hàng hoá. ườ ế ộ ả t b cho phép gi m b t đáng k th i h n b o qu n hàng Vi c áp d ng bao bì - thi ế ị ụ c di n tích các phòng dùng đ d tr và b o qu n hoá trong c a hàng, và do bđó gi m đ ả ả trong c a hàng. S d ng bao bì - thi ượ ừ c t ử ụ 40- 60% di n tích phòng b o qu n, và t ệ ươ ứ ả ả
ả ượ ả t b trong các c a hàng t ng h p có th gi m đ ổ ế ị ng ng tăng di n tích doanh nghi p. ệ i đem l ể ả ệ ả ụ ệ ế ệ ả
i hi u qu kinh t ạ ố ơ ủ ầ ả ộ
ộ ả ử
i dùng cho m i nhóm ng thùng t ố ượ ử ả ỗ ị
ng thùng t
i c n thi
t
ế
ộ
=
hàng đ ị
Q
N
i (kg)
ả
K E
·
ả ộ ứ ự ữ
ớ to l n: Vi c áp d ng giao và bán hàng hoá băng thùng t gi m chi phí lao đ ng và th i gian c a nhân viên c a hàng (h n 7 l n), tăng t c đ chu ử ờ chuy n hàng hoá, gi m d tr hàng hoá trong c a hàng. ự ữ ể Đ duy trì m t hàng n đ nh trong c a hàng, s l ổ ể ặ c xác đ nh nh sau: ư ượ Q- S l ả ầ ố ượ K- M c bán hàng hoá bình quân m t ngày (kg) ứ E- Tr ng t i m t thùng t ọ N- Đ nh m c d tr hàng hoá (kg) ị
11
ể
ẩ
ơ
ị
c- Chu n b hàng đ bán và bày hàng n i bán hàng
ồ ệ ụ ắ ạ ọ
ạ ữ ụ ệ
ụ ề ệ ẩ ầ ạ
Bao g m các nghi p v : m bao bì, phân lo i, làm s ch, pha l c, l p ráp, ch nh lý, ỉ ủ ả đ nh l ng, bao gói, ghi ký mã hi u lên bao bì,…Đây là nh ng nhi m v logistics c a s n ượ ị xu t ho c kho trong đi u ki n hi n đ i. C n ph i t p trung các nghi p v chu n b hàng ị ặ ấ đ bán cho phép s d ng các thi ể ở ệ ệ t b , di n tích, lao đ ng và v t li u hi u qu . ả ế ị ả ậ ộ ậ ệ ệ ệ ệ
ử ụ ọ ọ ổ ứ
ở ẩ ự ầ ớ
ả ạ
ậ ạ ướ
ạ ch c ch nh lý, bao gói trong c a hàng. ầ ự T ch c pha l c, bao gói hàng hoá có ý nghĩa quan tr ng trong kinh doanh hàng th c c bao gói b i các ngành s n xu t công nghi p và các ệ ả ấ cao. Tuy i hi u qu kinh t ế ệ ị c chu n b ch a đ i bán l ẩ ẻ ư ượ ử
ph m. Ph n l n hàng th c ph m đ ẩ kho trong h th ng logistics th ệ ố ươ nhiên, có m t b ph n đáng k hàng hoá đ a đ n m ng l ể ộ ộ s n sàng đ bán, do đó, c n ph i t ể ả ổ ứ ẵ ổ ứ ợ ượ ng m i. Đi u này đem l ề ư ế ỉ ầ ự ụ ử ế ị ử ụ ơ ờ
T ch c bao gói trong c a hàng c n d tính: T ch c h p lý n i công tác; phân công ổ ứ ợ t b và t b và công c chuyên dùng. Đ ng th i, phân b thi ế ị ố ộ ồ ộ ng v n đ ng ậ ả ụ ườ ớ
ư ệ
c di chuy n và tr ng bày t ả ạ ạ ơ ạ
lao đ ng h p lý; S d ng thi v trí công tác ph i đ m b o cho quá trình bao gói liên t c, gi m b t con đ ả ả ị c a hàng hoá, bao bì và v t li u bao gói. ủ Hàng hoá sau khi đã chu n b đ ị ượ ả ệ ả ậ ệ ẩ ể hàng hoá t ự ữ ừ i thi u hàng hoá), v a là n i dung c a t ừ ộ
i gian hàng v a đ m b o d tr ư ả ệ ấ ế ả ớ ệ ủ ậ
ư i gian hàng. Vi c tr ng i n i công tác, v a là ho t bày hàng hoá t ạ ừ ch c n i công tác đ ng xúc ti n (tr ng bày, gi ủ ổ ứ ơ ộ bán hàng - đ m b o thu n ti n cho vi c l y hàng c a nhân viên bán hàng ho c c a khách ặ ủ hàng.
Giao hàng và di chuy n hàng hoá trong c a hàng thu c lo i lao đ ng n ng, chi phí ử ể ạ ặ ộ ộ
d- Bán hàng
nhi u lao đ ng, do đó c n ph i c gi i hoá. ả ơ ớ ề ầ ộ
Là s ph i h p gi a 2 ho t đ ng: logistics và marketing, s d ng 3 công c ự ử ụ ữ ạ ộ
ụ ng pháp ợ i, b ng ch ng v t ch t, và quá trình. Tuỳ thu c vào các ph ườ ươ ứ ậ ấ ằ ộ
ố marketing: con ng bán hàng mà có các qui trình k thu t bán hàng khác nhau. ậ
Bán l ử ẻ ệ ỹ ạ ộ
thúc quá trình logistics, quá trình phân ph i và v n đ ng hàng hoá. ế hàng hoá là ho t đ ng ch y u c a quá trình công ngh trong c a hàng, k t ộ ủ ế ủ ậ ố