Ộ
Ộ
Ụ
Ế
Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
Ệ
ƯỠ
VI N DINH D
Ố NG QU C GIA
Ỳ
HU NH VĂN DŨNG
Ả Ủ
Ụ
Ệ
Ề
HI U QU C A TRUY N THÔNG GIÁO D C DINH D
ƯỠ NG
Ấ Ẵ
Ử Ụ
Ự
Ẩ
S D NG TH C PH M GIÀU VI CH T S N CÓ
Ạ Ị
ƯƠ
Ạ
Ế
ƯỠ
T I Đ A PH
NG Đ N TÌNH TR NG DINH D
Ủ NG C A
Ổ Ạ Ộ
Ừ
Ệ
TR Ẻ T 623 THÁNG TU I T I M T HUY N TRUNG DU PHÍA
B CẮ
Ậ
ƯỠ
Ế LU N ÁN TI N SĨ DINH D
NG
ộ Hà N i 201
9
Ộ
Ộ
Ụ
Ế
Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
Ệ
ƯỠ
VI N DINH D
Ố NG QU C GIA
Ỳ
HU NH VĂN DŨNG
Ả Ủ
Ụ
Ệ
Ề
HI U QU C A TRUY N THÔNG GIÁO D C DINH D
ƯỠ NG
Ấ Ẵ
Ử Ụ
Ự
Ẩ
S D NG TH C PH M GIÀU VI CH T S N CÓ
Ạ Ị
ƯƠ
Ạ
Ế
ƯỠ
T I Đ A PH
NG Đ N TÌNH TR NG DINH D
Ủ NG C A
Ổ Ạ Ộ
Ừ
Ệ
TR Ẻ T 623 THÁNG TU I T I M T HUY N TRUNG DU PHÍA
B CẮ
Chuyên ngành: Dinh d
ngưỡ
Mã s : ố 9720401
Ậ
ƯỠ
Ế LU N ÁN TI N SĨ DINH D
NG
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ọ : ng d n khoa h c
ạ
ị
1. TS. Ph m Th Thúy Hòa
ạ
2. PGS.TS. Ph m Văn Phú
ộ Hà N i 201
9
i
Ờ
L I CAM ĐOAN
ự ứ ệ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u do chính tôi th c hi n,
ượ ế đ c ti n hành công phu, nghiêm túc.
ố ệ ư ượ ự ế ả ậ Các s li u, k t qu trong lu n án này là trung th c và ch a đ c ai
ấ ỳ ứ ố công b trong b t k công trình nghiên c u nào khác.
ộ Hà N i, ngày 15 tháng 01 năm 2019
ả ậ Tác gi lu n án
Ỳ HU NH VĂN DŨNG
ii
iii
Ờ Ả Ơ L I C M N
ơ ớ ọ ệ ố ưỡ Tôi xin trân tr ng c m ả n t i Ban Giám đ c Vi n Dinh D ng, Trung
ưỡ ự ệ ạ tâm Đào t o Dinh d ẩ ng và Th c ph m Vi n Dinh D ngưỡ , Ban Giám hi uệ
ườ ẳ Ủ ỉ ươ Tr ng Cao Đ ng Y T ế và y Ban Nhân dân T nh ỗ ợ Bình D ng đã h tr ,
ề ệ ể ự ọ ậ ệ ậ ạ t o đi u ki n cho tô i h c t p đ th c hi n lu n án này.
ỏ ế ơ ấ ớ ắ ạ Tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c nh t v i TS.BS. Ph m Thúy Hòa và
ạ ữ ườ ề ầ ờ PGS.TS.BS. Ph m Văn Phú nh ng ng i th y đã dành nhi u th i gian và
ứ ể ướ ỗ ợ ậ ẫ ộ công s c đ h ế ng d n, h tr t n tình, khuy n khích đ ng viên tôi trong
ự ệ ậ quá trình th c hi n lu n án .
ả ơ ở ế ỉ ọ Tôi xin chân thành c m n S y t t nh Phú Th , Trung tâm Y t ế
́ ̃ ươ ủ ệ ậ ượ ̣ Huy n Tam Nông, Tram Y tê c a 4 xa D u D ng, Th ng Nông, Tam
ộ ộ ỡ ạ C ngườ , Thanh Uyên, các cán b c ng tác viên y t ề ế đã giúp đ , t o đi u
́ ̀ ủ ế ệ ộ ệ ki n cho tôi ti n hành nghiên c u ứ và ng h tôi nhi t tình trong qua trinh
ậ ố ệ ứ thu th p s li u nghiên c u.
ở ờ ố ế ấ Cu i cùng, tôi xin g i l i tri ân đ n hai đ ng sinh thành và gia đình
̀ ̃ ấ ạ ợ ̣ ̣ ̣ ̀ (nh t là v và các con tôi), ban be, đông nghiêp, các b n đa quan tâm, đông
́ ọ ậ ẻ ậ ỡ ̀ viên, chia s , giúp đ tôi trong qua trinh h c t p và hoàn thành lu n án này.
ộ Hà N i, ngày 15 tháng 01 năm 2019
ả ậ Tác gi lu n án
Ỳ HU NH VĂN DŨNG
iv
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC CH VI T T T
ề
ả
ABS CC/T CN/CC CN/T CSHQ CTV FAO
ợ
ố
ệ
ng th c và nông nghi p liên h p qu c)
ộ ệ
ưỡ
ỏ ẻ ng tr nh )
GDDD GDSK Hb HGĐ HQCT IYCF IYCN
ự ế
ứ
KT – TH MICS
ẻ
ổ Ăn b sung ổ Chi u cao/Tu i ề ặ Cân n ng/Chi u cao ổ ặ Cân n ng/Tu i ỉ ố ệ Ch s hi u qu ộ C ng tác viên Food and Agriculture Organization of the United Nations ổ ứ ươ ự (T ch c l ưỡ ụ Giáo d c dinh d ng ỏ ụ ứ Giáo d c s c kh e Hemoglobin H gia đình ệ ả Hi u qu can thi p Infant and Young Child Feeding (Nuôi d Infant & Young Child Nutrition Project (USAID’s flagship project) ẻ ưỡ (D án dinh d ng tr em) ự Ki n th c – Th c hành Multiple Indicator Cluster Survey ụ ữ ụ (Đi u tra đánh giá các m c tiêu tr em và ph n ) ấ
ề ễ
ẩ
ưỡ
ượ
ngprotein)
ng năng l
ẩ
ộ ệ
ngưỡ
ưỡ
ạ
ng ụ
ưỡ
ề
ng
ố
ợ
ồ
ỹ
ườ
ồ ng
ệ
ế ớ
NKHH/CT Nhi m khu n hô h p/c p tính P: L: G PEM SD SDD TB TTDD TTGDDD TTYT UNICEF VAC VCDD VDD WB
ấ Protein: Lipid:Glucid ProteinEnergy Malnutrition (Suy dinh d Standard Deviation (Đ l ch chu n) Suy dinh d Trung bình Tình tr ng dinh d Truy n thông giáo d c dinh d Trung tâm y tế United Nation Children’s Fund (Qu Nhi đ ng Liên H p Qu c) V n – Ao – Chu ng ưỡ ấ Vi ch t dinh d ưỡ Vi n Dinh d ng World Bank (Ngân hàng Th gi
i)
ổ ứ
ế
ế ớ
Th gi
i)
ỏ ộ
ứ
ồ
WHO YNSKCĐ
World Health Organization (T ch c Y t Ý nghĩa s c kh e c ng đ ng
v
vi
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ L I CAM ĐOAN i ..............................................................................................
Ờ Ả Ơ iii L I C M N .................................................................................................
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T iv ..............................................................
Ụ Ụ vi M C L C ........................................................................................................
Ố Ụ
Ậ Ứ DANH M C CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ĐÃ CÔNG B LIÊN QUAN Ế ix Đ N LU N ÁN ...............................................................................................
Ả Ệ ix TÀI LI U THAM KH O ................................................................................
Ụ Ụ ix PH L C .........................................................................................................
Ả Ụ xi DANH M C B NG ........................................................................................
Ể Ụ DANH M C BI U Đ Ồ xiii .................................................................................
Ụ xiv DANH M C HÌNH .......................................................................................
Ặ Ấ Đ T V N Đ Ề 1 ...................................................................................................
ƯƠ CH 6 NG 1 ......................................................................................................
ƯỚ
TR EM D
Ổ
1.1. SUY DINH D ệ
1.1.1. Khái ni m v suy dinh d
ưỡ
1.1.2. Nguyên nhân suy dinh d
ấ 6 ng th p còi ..................................................
ự
ưỡ
ạ 1.1.3. Th c tr ng suy dinh d
ấ 15 ng th p còi ...................................................
ậ
ưỡ
ở ẻ
ướ
ả ủ 1.1.4. H u qu c a suy dinh d
ng
tr em d
ổ i 5 tu i
25 ............................
ươ
ưỡ
1.1.5. Ph
ng pháp đánh giá suy dinh d
27 ng ................................................
Ấ
ƯỠ
Ở
Ế 1.2. TÌNH HÌNH THI U VI CH T DINH D
Ẻ NG TR EM
TRÊN TH
Ế
GI
ưỡ
ệ
ấ
Ớ 1.2.1. Khái ni m v vi ch t dinh d
Ệ 30 ......................................................................................... I VÀ VI T NAM ề 30 .......................................................
ng
ộ ố
ủ
ấ
ưỡ
ế ế
1.2.2. Vai trò c a m t s vi ch t dinh d
ng thi
t y u
30 ..............................
ế
ấ
ưỡ
ế ớ
1.2.3. Tình hình thi u vi ch t dinh d
ng trên th gi
32 i ................................
ấ ưỡ
ế
ở ẻ
ạ
ệ
1.2.4. Tình hình thi u vi ch t d
ng
tr em t
i Vi
t Nam
34 .......................
Ệ Ấ ƯỠ NG TH P CÒI ưỡ ề 6 T NG QUAN TÀI LI U ................................................................................. Ổ Ở Ẻ 6 .................... I 5 TU I ấ 6 ng th p còi .................................................
Ế
ƯỢ
Ụ
Ề
Ấ C TRUY N THÔNG GIÁO D C, NÂNG CAO CH T
1.3. CHI N L Ứ
ƯỢ
Ổ
Ằ
Ả
Ạ
Ệ
L
NG TH C ĂN B SUNG NH M C I THI N TÌNH TR NG DINH ƯỠ
Ế
NG VÀ THI U VI CH T DINH D
NG
D
ề
ƯỠ Ấ 38 .............................................. ụ 38 1.3.1. Truy n thông giáo d c .........................................................................
ấ ượ
ệ
ả
ứ
ổ
1.3.2. C i thi n ch t l
44 ng th c ăn b sung ................................................
vii
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
Ố ƯỢ ị
Đ I T 2.1. Đ I T
ố ượ
2.1.2. Đ i t
ứ 48 ng nghiên c u ..........................................................................
ờ
ứ 50 2.1.3. Th i gian nghiên c u ...........................................................................
Ứ
ƯƠ 2. 2. PH 2.2.1. Thi
50 NG PHÁP NGHIÊN C U ............................................................... ế ế ứ 51 t k nghiên c u .............................................................................
ươ
ứ
ọ
ỡ ẫ 2.2.2. C m u và ph
ẫ 51 ng pháp ch n m u cho nghiên c u ..........................
ươ
ẫ
ọ
2.2.2.2. Ph
53 ng pháp ch n m u ....................................................................
ế ố
ỉ ố
ứ
ỉ
54 2.2.3. Bi n s , ch s và ch tiêu nghiên c u .................................................
54 2.2.3.1. Thông tin chung .................................................................................
2.2.3.2. Nhân tr cắ 55 ...........................................................................................
ỉ ố
ự
ưỡ
2.2.3.3. Ch s Th c hành nuôi d
ẻ ng tr nh
ỏ 56 .............................................
ỉ ố 57 2.2.3.4. Ch s hóa sinh ..................................................................................
ẩ
ầ
57 2.2.3.5. Kh u ph n .......................................................................................
ươ
ỹ
2.2.4. Ph
ậ ố ệ ậ ng pháp và k thu t thu th p s li u
57 ..........................................
ụ
ậ
58 2.2.4.1. Công c thu th p thông tin ................................................................
ươ
ậ
2.2.4.2. Ph
58 ng pháp thu th p thông tin ........................................................
ộ ề
ộ ủ
ề
ệ
ưỡ
ượ ậ
Cán b đi u tra: Đi u tra viên là cán b c a Vi n Dinh d
ng đ
c t p
ấ
ấ
ố
ươ
ế
ấ
ỏ
ỏ
hu n th ng nh t ph
ề ộ ng pháp ph ng v n các b câu h i liên quan đ n đ
ấ ạ
ậ
ươ
ướ
ắ
ấ
ẫ
tài; t p hu n l
i ph
ậ ng pháp thu th p các kích th
c nhân tr c, l y m u
ộ ụ
ộ ợ
ề
ệ
ầ
ị
máu. Trong m t đ t đi u tra, cán b ph trách ph n vi c nào ch u trách
ệ
ệ
ầ
ổ
58 nhi m ph n vi c đó, không thay đ i. ...........................................................
ổ ứ
ệ
ứ ự 62 2.2.5. T ch c th c hi n nghiên c u ............................................................
48 .................................. Ứ NG NGHIÊN C U 48 ..................................................................... ứ ể 48 ............................................................................ 2.1.1. Đ a đi m nghiên c u
ể
68 2.2.6. Ki m tra và giám sát ............................................................................
ử
ố ệ 68 2.2.7. X lý và phân tích s li u ....................................................................
ệ
ế
ố
2.2.8. Các bi n pháp kh ng ch sai s
ố 69 ..........................................................
ế ế
2.2.8.1. Thi
ứ ụ t k công c nghiên c u
69 ............................................................
ấ
ổ ứ
ậ ố ệ ạ
ậ 2.2.8.2. T p hu n và t
ch c thu th p s li u t
ự ị 70 i th c đ a ..........................
ổ ứ
ứ ự ị 71 2.2.8.3. T ch c giám sát th c đ a trong quá trình nghiên c u ......................
Ạ Ứ
Ứ
71 2.3. Đ O Đ C TRONG NGHIÊN C U ...........................................................
viii
ƯƠ CH 74 NG 3 ....................................................................................................
Ố ƯỢ
Ứ
Ủ
3.1. THÔNG TIN CHUNG C A Đ I T
Ế Ả Ứ
ƯỠ
Ự
Ẹ
3.2. TH C HÀNH NUÔI D
ƯỠ
Ủ
Ạ
NG TR C A CÁC BÀ M VÀ TÌNH Ổ Ẻ NG C A TR 6 – 23 THÁNG TU I
76 ..............................
Ủ
Ụ
Ệ
Ề
TR NG DINH D Ả Ệ
ủ ố ượ
ứ ạ
ướ
ể
ệ
ờ
3.3. HI U QU CAN THI P C A TRUY N THÔNG GIÁO D C DINH ƯỠ D ể 3.3.1. Đ c đi m c a đ i t
............................................................................................................. 78 NG ặ 78 c can thi p
ng nghiên c u t
i th i đi m tr
ả ủ
ự
ệ
ề
ẻ
ế 3.3.2. Hi u qu c a truy n thông đ n th c hành chăm sóc tr 623 tháng
ổ ạ
ệ
tu i t
i các xã can thi p
83 ................................................................................
ả ủ
ệ
ề
ế
ạ
ưỡ
ạ
3.3.3. Hi u qu c a truy n thông đ n tình tr ng dinh d
ng, tình tr ng
ủ
ứ
ẽ
ế
ẻ
ạ
Vitamin A, tình tr ng k m và thi u máu c a tr tham gia nghiên c u sau 6
tháng can thi pệ 88 ...............................................................................................
74 K T QU NGHIÊN C U ............................................................................. 74 NG NGHIÊN C U ...................... Ẻ Ủ
Ẻ Ủ
ƯỠ
Ẹ
4.1. TH C HÀNH NUÔI D
ƯƠ CH 98 NG 4 ....................................................................................................
ƯỠ
TR NG DINH D
Ủ ẻ ủ
ự
Ổ Ạ 100 NG C A TR 6 23 THÁNG TU I ............................. ẹ 100 4.1.1. Th c hành nuôi tr c a các bà m ...................................................
ạ
ưỡ
ổ ạ ị
ủ
ẻ
4.1.2. Tình tr ng dinh d
ng c a tr em 623 tháng tu i t
i đ a bàn nghiên
c uứ 106 ................................................................................................................
Ệ
Ủ
Ụ
Ả
Ệ
Ề
4.2. HI U QU CAN THI P C A TRUY N THÔNG GIÁO D C DINH NGƯỠ 109 ............................................................................................................ D
BÀN LU NẬ 98 ..................................................................................................... Ự NG TR C A CÁC BÀ M VÀ TÌNH Ẻ
ủ ố ượ
ặ
ứ ạ
ể
ờ
ướ
ể 4.2.1. Đ c đi m c a đ i t
ng tham gia nghiên c u t
i th i đi m tr
c can
thi pệ
109 ..............................................................................................................
ả ủ
ự
ệ
ề
ế
ẻ
4.2.2. Hi u qu c a truy n thông đ n th c hành chăm sóc tr 6 23 tháng
ổ ạ
tu i t
ệ 110 i các xã can thi p ...............................................................................
ả ủ
ệ
ế
ề
ạ
ưỡ
ạ
4.2.3. Hi u qu c a truy n thông đ n tình tr ng dinh d
ng, tình tr ng
ủ
ứ
ế
ẻ
ẽ
ạ
vitamin A, tình tr ng k m và thi u máu c a tr tham gia nghiên c u sau 6
tháng can thi pệ 112 .............................................................................................
ố ớ
ỉ ố
ệ
ệ
ắ
ả
ổ
4.2.4. Hi u qu can thi p đ i v i các ch s nhân tr c theo nhóm tu i khác
118 nhau ..............................................................................................................
Ề
Ệ
Ả Ủ
Ử Ụ
Ả
Ẩ
Ấ
ƯỠ
Ế
Ế
CH T DINH D Ế
Ổ Ị
Ấ
Ẻ ệ
ế
ệ
ạ
4.3. HI U QU C A TRUY N THÔNG S D NG S N PH M GIÀU VI Ẽ Ế Ạ NG Đ N TÌNH TR NG THI U VITAMINA, THI U K M Ủ ả ả 4.3.1. Hi u qu c i thi n hàm l
VÀ THI U MÁU C A TR 6 – 23 THÁNG TU I B SDD TH P CÒI 120 ....... ượ ng hemoglobin và tình tr ng thi u máu
120 ......................................................................................................................
ệ
ệ
ượ
ế
ạ
ả ả 4.3.2. Hi u qu c i thi n hàm l
ế ng Retinol huy t thanh và tình tr ng thi u
ề 122 vitamin A ti n lâm sàng ................................................................................
ệ
ệ
ượ
ẽ
ế
ế
ạ
ả ả 4.3.3. Hi u qu c i thi n hàm l
ng k m huy t thanh và tình tr ng thi u
k mẽ 124 ...............................................................................................................
ả ủ
ệ
ệ
ế
ạ
ưỡ
ủ
ẻ
ạ ị
4.3.4. Hi u qu c a can thi p đ n tình tr ng dinh d
ng c a tr em t
i đ a
ộ ố
ế ớ
ứ
ứ
ớ
bàn nghiên c u so sánh v i m t s nghiên c u trên th gi
125 i ......................
ix
Ậ Ế 130 K T LU N ...................................................................................................
Ố Ụ Ế KHUY N NGH DANH M C CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ĐÃ CÔNG B LIÊN Ị 132 ........................................................................................... Ứ
Ậ Ế QUAN Đ N LU N ÁN
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ụ Ụ PH L C
x
xi
Ả
Ụ DANH M C B NG
ầ
ủ ủ ấ
ố ẻ
ề ộ ề
ố
ổ
ổ ủ ố ượ
ằ
ẹ
ữ
ổ
ẻ
ẻ ể
ẻ ạ
ớ ủ
i c a tr t
i th i đi m tr
ế
ứ
ắ ủ ấ ủ
ệ
ổ
ủ
ả ả ả ả ả ả ướ ả ả
ẩ
ả
ầ ủ
ẻ
ứ
ướ
ả
ầ ủ
ướ
ứ
ẻ
ổ ề ự
ỷ ệ
ủ
ả
ổ
ự
ệ
ả
ả
ổ
ưỡ
ứ
ẩ
ị
ệ
ầ ủ
ẩ
ệ
ưỡ
ầ
ẩ
ị
ng kh u ph n tr
c và sau
ệ ủ
ướ 87 .................................................................................
ướ
ệ
ầ
ố
ỉ ố
ệ
ệ
ắ
ả ố ớ ỷ ệ
ệ
SDD sau 6 tháng can thi p
l
ế
ự
ẽ
ế
ả
thi u máu, Vitamin A và k m
l
ả ể ứ ộ ưỡ B ng 1.1. Ng ng đánh giá m c đ SDD c a cá th 28 ........................................... ả ể ầ ứ ộ ưỡ B ng 1.2. Ng 28 ...................................... ng đánh giá m c đ SDD c a qu n th ưỡ ả ể ủ ứ ộ B ng 1.3. Ng 29 ng đánh giá m c đ SDD th p còi c a qu n th ....................... ớ ứ ộ v i 5 m c đ 29 ............................................................................................................ ả B ng 3.1. Thông tin chung v h gia đình 74 ............................................................. ọ ả 76 B ng 3.2. S tr tham gia đi u tra sàng l c theo xã .............................................. ứ ả ng nghiên c u B ng 3.3. Tháng tu i trung bình và phân b nhóm tu i c a đ i t 76 .................................................................................................................................. ỷ ệ ự 76 th c hành nuôi con b ng s a m theo WHO [136] .................... B ng 3.4. T l ỷ ệ ự B ng 3.5. T l ....................................................... th c hành cho tr ăn b sung 77 ủ ỷ ệ B ng 3.6. T l SDD CN/T, CC/T và CN/CC c a tr theo xã 78 .............................. ướ ờ ể ổ ặ c can thiêp B ng 3.7. Đ c đi m tu i và gi 78 ............. ệ ướ ể ặ 79 c can thi p ............................. B ng 3.8. Đ c đi m nhân tr c c a hai nhóm tr ỷ ệ ổ thi u vi ch t c a hai nhóm nghiên c u theo nhóm tu i B ng 3.9. T l ệ tr c can thi p 79 ......................................................................................................... ướ ể ủ ộ ố ỉ ố ặ 81 c can thi p ...... B ng 3.10. Đ c đi m m t s ch s sinh hoá c a hai nhóm tr ẹ ẻ ỷ ệ ự th c hành tr ăn b sung c a bà m hai nhóm B ng 3.11. T l ệ ướ ứ c can thi p 81 .................................................................................... nghiên c u tr ưỡ ị ng kh u ph n c a tr hai nhóm B ng 3.12. Giá tr dinh d ệ 82 .................................................................................... c can thi p nghiên c u tr ệ ẩ ố c can thi p B ng 3.13. Tính cân đ i kh u ph n c a tr hai nhóm nghiên c u tr 83 .................................................................................................................................. ẻ % thay đ i v th c hành ăn b sung c a tr B ng 3.14. T l sau 6 tháng can thi pệ 83 ................................................................................................ ỉ ố ệ B ng 3.15. Ch s hi u qu can thi p lên th c hành ăn b sung sau 6 tháng can thi p ệ 84 ............................................................................................... ả ầ ủ ng kh u ph n c a nhóm ch ng B ng 3.16. So sánh giá tr dinh d ướ c và sau can thi p tr 85 ............................................................................................ ố ả ứ B ng 3.17. Tính cân đ i kh u ph n c a nhóm ch ng ướ 86 ............................................................................................ c và sau can thi p tr ả B ng 3.18. So sánh giá tr dinh d ệ can thi p c a nhóm can thi p ẩ ả B ng 3.19. Tính cân đ i kh u ph n tr c và sau can thi p ệ ủ 88 ................................................................................................. c a nhóm can thi p ả ả B ng 3.20. Hi u qu trên ch s nhân tr c sau can thi p theo nhóm nghiên c u ứ 90 ............................................................................................. ỉ ố ệ ả B ng 3.21. Ch s hi u qu đ i v i t ứ ủ c a hai nhóm nghiên c u 92 ......................................................................................... ổ ồ ẽ ộ ự ả B ng 3.22. S thay đ i n ng đ Hb, retinol và k m huy t thanh sau 6 tháng can thi pệ 92 ............................................................................................... ổ ỷ ệ B ng 3.23. S thay đ i t sau 6 tháng can thi pệ 95 ................................................................................................
ả
ả
ế
ẽ
ỷ ệ l
thi u máu, Vitamin A và k m
ả
ặ
ế
ấ
l
thi u 1 ho c nhi u vi ch t
ỷ ệ
ố
ứ ầ ủ
ệ
ộ ố
ặ ấ
ệ
ạ
ẻ i Vi
114 t Nam ................................. ớ ế
ứ ủ
ệ
ạ
ả
ủ i Vi
ả
ả
ớ
ủ
ứ
ỉ ố ệ B ng 3.24. Ch s hi u qu lên t sau 6 tháng can thi pệ 96 ................................................................................................ ổ ề ỷ ệ ề ự B ng 3.25. S thay đ i v t sau 6 tháng can thi pệ 97 ................................................................................................ ả B ng 4.1. T l 108 SDD trong 1 s nghiên c u g n đây .......................................... ứ ự ả ả B ng 4.2. So sánh s c i thi n cân n ng c a tr trong nghiên c u này ứ ổ ớ v i m t s nghiên c u b sung vi ch t khác t ứ ả ề ả B ng 4.3. So sánh m c tăng chi u cao c a hai nhóm v i k t qu ộ ố 116 t Nam .............................................. khác t nghiên c u c a m t s tác gi ệ ứ ủ ệ B ng 4.4. So sánh hi u qu can thi p nghiên c u c a chúng tôi so v i ể 125 các nghiên c u đã tri n khai c a IYCN ................................................................
xii
xiii
Ể Ồ
Ụ DANH M C BI U Đ
ế
t Nam []
ễ
ủ ạ
ệ
i 5 tu i
ồ
ộ ố ờ
ự
ấ
ạ
ị
ỷ ệ
ưỡ
suy dinh d ố
ứ
ệ
SDD sau 6 tháng can thi p
l
ủ
ế
ể
ờ
ồ ể ộ ổ ở ẻ ị Bi u đ 1.1. Giá tr Z theo đ tu i ................................... tr 1 đ n 59 tháng 18 ồ ể ệ ổ ủ ẻ ướ ạ 20 ................. i 5 tu i c a Vi Bi u đ 1.2: Tình tr ng SDD c a tr d ồ ổ ở ẻ ướ ủ ấ ế ể Bi u đ 1.3: Di n bi n tình tr ng SDD th p còi c a tr d t Vi Nam [] 21 ................................................................................................................... 22 .............................................................................................................................. ể ể i m t s th i đi m Bi u đ 1.4: SDD th p còi khu v c thành th , nông thôn t [] ........................................................................................................................... 22 ề ồ ổ Bi u đ 1.5. T l ng theo nhóm tu i 23 ........................................... ẹ ệ ủ ề ồ ể 75 Bi u đ 3.1: Phân b ngh nghi p c a các bà m tham gia nghiên c u .......... ổ ỷ ệ ự ồ ể Bi u đ 3.2. S thay đ i t 91 ................................ ẻ ẽ ế ế ỷ ệ ồ ể Bi u đ 3.3: T l thi u máu, thi u vitamin A và thi u k m c a tr tham gia ứ 94 nghiên c u theo nhóm và th i đi m ....................................................................
xiv
Ụ DANH M C HÌNH
ẻ
ướ
ả ủ
ệ
ễ
ậ
ẩ
t – SDD Nhi m khu n []
ả ủ
ể
ấ
ỷ ệ ứ ộ
ế
ấ
ệ
ỉ
ự
ứ
ổ ậ i 5 tu i [] Hình 1.1. Mô hình nguyên nhân – h u qu c a SDD tr em d 7 ........................................................................................................................ ệ ắ Hình 1.2. Vòng xo n b nh lý: B nh t 9 ............. ậ ấ 14 Hình 1.3. Mô hình nguyên nhân và h u qu c a SDD th p còi [32] ......... ướ ̉ ở c đang phát tri n các n Hình 1.4. T l 16 ............ SDD th p còi cua tre ế ớ ự ở ưỡ i [] Hình 1.5. M c đ thi u vi ch t dinh d các khu v c trên th gi ng 34 ...................................................................................................................... ọ ứ ồ ả 48 ....... Hình 2.1. B n đ 4 xã nghiên c u Huy n Tam Nông, T nh Phú Th ệ ơ ồ ổ ứ 67 ch c th c hi n nghiên c u .......................................... Hình 2.2. S đ t
̉
1
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ưỡ ế ố ườ ố ớ ứ ấ ọ ỏ Dinh d ng là y u t môi tr ng r t quan tr ng đ i v i s c kh e, th ể
ệ ủ ườ ờ ượ ầ ị ừ ự l c và trí tu c a con ng i. 1000 ngày đ u đ i đ c xác đ nh t khi bà
ẹ ắ ầ ớ ẻ ượ ả ề ổ m b t đ u mang thai cho t i khi tr đ ờ c 2 tu i, là th i gian b n l duy
ấ ạ ố ư ự ưở ứ ể ề nh t t o n n móng t i u cho s tăng tr ỏ ng, phát tri n trí não và s c kh e
ờ ộ ố ưỡ ố ả ả ố ứ su t cu c đ i. Dinh d ng t t khi mang thai giúp b o đ m t ỏ t s c kh e
ẻ ằ ữ ẹ ẹ ả cho bà m , cho thai nhi và kh năng nuôi tr b ng s a m sau sinh. Dinh
ưỡ ờ ớ ọ ượ ộ d ầ ng trong 2 năm đ u đ i đóng góp t i 80% tr ng l ng não b và d ự
ệ ạ ưở phòng các b nh m n tính khi tr ng thành [].
ế ố ứ ề ằ ạ ặ Nhi u công trình nghiên c u cho r ng, các y u t ngo i sinh đ c bi ệ t
ưỡ ể ủ ự ấ ọ ế ộ là ch đ dinh d ẻ ng có vai trò r t quan tr ng trong s phát tri n c a tr ,
ệ ờ ủ ề ấ ạ ầ ặ đ c bi t chi u cao, nh t là giai đo n 1000 ngày đ u đ i c a tr [ ẻ ], [], [].
ữ ấ ượ ử ụ ể ả ạ c s d ng đ mô t ẻ tình tr ng tr em không Thu tậ ng "th p còi" đ
ể ệ ở ộ ổ ủ ề ỉ ố ạ ượ ầ đ t đ c đ y đ chi u cao theo đ tu i; th hi n ề ch s "chi u cao theo
ấ ổ ướ ể ầ ặ ớ tu i" (H/A) th p d ẩ i 2,0 ZScorre (ho c <2 SD so v i qu n th chu n
ế ố ủ ế ự ữ ế ế ể ộ WHO2006). Nh ng y u t ch y u tác đ ng tr c ti p đ n th SDD này là
ủ ầ ấ ấ ưỡ ượ ượ cung c p không đ y đ các ch t dinh d ng đa l ng, vi l ng; an ninh
ẩ ặ ự ễ ả ả ẩ ươ l ự ng th c không đ m b o, an toàn th c ph m kém; nhi m khu n l p đi
ự ụ ưỡ ứ ả ả ậ ế ặ ạ S thi u h t dinh d l p l i. ng kéo dài làm gi m kh năng nh n th c, trí
ả ọ ậ ế ậ ộ ố ấ thông minh, k t qu h c t p, năng su t lao đ ng và thu nh p qu c dân. Tr ẻ
ấ ườ ệ ả ắ ẩ ị b SDD th p còi th ễ ng hay m c các b nh nhi m khu n do suy gi m h ệ
ơ ừ ễ ễ ị ườ mi n d ch và sau này cũng d có nguy c th a cân, béo phì, đái tháo đ ng,
ế ạ tim m ch, tăng huy t áp…
ẻ ấ ề ẽ ả ưở Tr th p còi s có chi u cao th p ấ ở ổ ưở tu i tr ng thành nh h ế ng đ n
ộ ố Ả ưở ủ ễ ấ ầ t m vóc, nòi gi ng dân t c. nh h ng c a SDD th p còi là vĩnh vi n và
2
ể ả ượ ạ ượ ẻ ọ không th đ o ng i đ c l c. Nói cách khác, tr em còi c c không bao
ế ẻ ả ủ ị ấ ề ầ ấ ậ gi ờ ấ ạ l y l i chi u cao đã b m t do h u qu c a th p còi và h u h t tr em
ấ ượ ơ ể ươ ẽ th p còi cũng s không bao gi ờ ạ ượ đ t đ ọ c tr ng l ng c th t ứ ng ng.
ế ử ể ẫ ậ ộ ố ở ớ Ch m phát tri n cũng d n đ n t vong s m sau này trong cu c s ng b i vì
ọ ơ ủ ể các c quan quan tr ng không bao gi ờ ượ đ ờ ầ c phát tri n đ y đ trong th i
th u [ ơ ấ ].
ồ ợ ỹ ố Theo Qu Nhi đ ng Liên h p qu c (UNICEF), năm 2013 trong nhóm
ướ ệ ể ả ẻ ướ các n c đang phát tri n có kho ng 195 tri u tr em d ổ ị i 5 tu i b SDD
ề ế ệ ẻ ấ ấ ả ổ th p còi – chi u cao theo tu i th p (chi m kho ng 30%), 129 tri u tr SDD
ẻ ị ế ệ ẹ ặ ấ ổ ầ nh cân – cân n ng theo tu i th p (chi m 25%) và 67 tri u tr b SDD g y
ẻ ơ ề ệ ặ ả ấ còm – cân n ng/chi u cao th p (13%) và kho ng 20 tri u tr s sinh có cân
ấ ướ ấ ầ ặ n ng th p d i 2500g (15%) [ ủ ]. G n đây nh t, theo báo cáo c a
ế ế ớ ẫ ệ UNICEF/WHO/WB (2018) cho bi t trên th gi i v n còn 151 tri u tr b ẻ ị
ệ ạ ấ ấ ẻ th p còi (22,2%) bên c nh 51 tri u tr SDD c p tính (wasted; 7,5%) và 38
ẻ ừ ử ế ệ tri u tr th a cân/béo phì (5,6%); riêng châu Á chi m quá n a các con s ố
ệ ệ ệ ươ ứ này (83,6 tri u; 35 tri u và 17,5 tri u; t ng ng) [ ], [].
ố ệ ủ ệ ố ưỡ Theo s li u th ng kê c a Vi n Dinh d ố ng qu c gia, ở ướ n c ta tuy
ướ ề ả ổ ể t ỷ ệ l ẻ SDD tr em d i 5 tu i đã gi m nhi u: năm 1985 t ỷ ệ l SDD th nh ẹ
ế ấ ầ cân là 51,5%, th p còi 59,7%, g y còm 7,0%. Đ n năm 2013 t ỷ ệ l SDD th ể
ư ẹ ả ầ ố ấ nh cân gi m xu ng còn 15,3%, g y còm 6,6%, nh ng t ỷ ệ l SDD th p còi
ấ ẫ ố ỉ ở ứ ạ ủ ẫ v n còn 25,9%, con s này v n x p x m c cao theo phân lo i c a WHO
ấ ở ẻ ướ ổ [], [] và vào năm 2014, t ỷ ệ l SDD th p còi tr em d i 5 tu i trên toàn
ả ố ố ở ề ỉ qu c đã gi m xu ng còn 24,9%; tuy nhiên t ỷ ệ l này nhi u t nh thành
ả ướ ặ ệ ỉ ở trong c n c còn cao trên 30%, đ c bi t các t nh vùng Tây Nguyên và
ế ượ ậ ố vùng núi phía B c [ắ ]. Chính vì v y, chi n l c qu c gia năm 20102020 và
ụ ả ấ ố ặ ầ t m nhìn 2030 đã đ t m c tiêu gi m t ỷ ệ l SDD th p còi xu ng còn 23%
3
ấ ớ ệ ệ ả ấ ị ả vào năm 2020 và xác đ nh can thi p hi u qu nh t v i SDD th p còi ph i
ề ự ự ệ ệ ả ưỡ có tính d phòng, toàn di n, trong đó c i thi n v th c hành nuôi d ng tr ẻ
ữ ẹ ằ ồ ỏ ổ ượ ữ nh (bao g m nuôi con b ng s a m và ăn b sung) đ c coi là nh ng can
ệ ầ ượ ư ụ ề ưỡ thi p c n đ c u tiên. Trong đó, truy n thông giáo d c dinh d ng, thúc
ự ẩ ồ ạ ạ ộ ẩ ử ụ đ y s d ng ngu n th c ph m t i ch ể ỗ là ho t đ ng tr ng tâm và là đi m ọ
ư ầ ạ ấ ượ ủ ự ệ ặ ị nh n m nh, nh ng c n đ c th c hi n theo đ c thù c a vùng đ a lý, dân
ứ ự ằ ứ ề ặ ưỡ ộ t c và d a vào các b ng ch ng ho c nghiên c u v dinh d ậ ng và t p quán
ưỡ ủ ừ ị ươ dinh d ng c a t ng đ a ph ng [ ].
ạ ệ ộ ố ứ ệ T i Vi t Nam, cũng đã có m t s nghiên c u can thi p dinh d ưỡ ng
ờ ủ ẻ ẹ ầ ờ ụ trong th i kì bà m mang thai và 2 năm đ u đ i c a tr thông qua giáo d c
ề ượ ả ả ệ ệ ấ ậ ạ truy n thông đ ủ c ghi nh n có hi u qu c i thi n tình tr ng th p còi c a
ẻ ở ộ ố ứ ư ề tr m t s khu v c [ ự ], []. Tuy nhiên ch a có nhi u nghiên c u can thi p ệ ở
ữ ề ằ ướ ẫ ồ ế nh ng vùng trung du, mi n núi nghèo nh m h ộ ng d n c ng đ ng bi t và
ự ẩ ấ ưỡ ạ ỗ ể ả ử ụ s d ng th c ph m giàu vi ch t dinh d ẵ ng s n có t ệ i ch đ c i thi n
ấ ạ ở ẻ tình tr ng th p còi ỏ tr nh .
ủ ỉ ữ ộ ọ ệ Tam Nông là m t trong nh ng huy n nghèo c a t nh Phú Th , kinh t ế
ủ ế ụ ộ ệ ề ộ ỉ ph thu c ch y u và ự o nông nghi p thu c khu v c các t nh trung du mi n núi
ả ề ưỡ ế ệ ắ ủ phía B c. Theo k t qu đi u tra c a Vi n Dinh D ng năm 2012, t ỷ ệ l SDD
ấ ở ự ở ứ ạ ủ th p còi khu v c này là 31,9%; m c cao theo phân lo i c a WHO [ ].
ậ ừ ở ế ươ Chính vì v y t năm 2012 S Y t ọ Phú Th đã có ch ố ng trình phòng ch ng
ẻ ớ ụ ẻ ầ SDD tr v i m c tiêu nâng cao t m vóc tr em [ ấ ]. Xu t phát t ừ ự ế th c t trên,
ả ủ ụ ệ ề ưỡ ử ụ ự “Hi u qu c a truy n thông giáo d c dinh d ẩ ng s d ng th c ph m ề đ tài
ấ ẵ ạ ị ươ ế ạ ưỡ ẻ ừ giàu vi ch t s n có t i đ a ph ng đ n tình tr ng dinh d ủ ng c a tr t 623
ổ ạ ộ ệ ượ ự ệ ầ tháng tu i t i m t huy n trung du phía B c ắ ” đã đ c th c hi n; góp ph n vào
ả ệ ấ ạ ả ấ ố các gi i pháp phòng ch ng SDD th p còi, c i thi n tình tr ng vi ch t dinh
4
ủ ẻ ở ị ươ ư ữ ự ề ưỡ d ng c a tr đ a ph ng này cũng nh nh ng khu v c có đi u ki n t ệ ươ ng
.ự t
Ứ Ụ M C TIÊU NGHIÊN C U
ả ự ạ ưỡ ẻ ủ ẹ 1. Mô t ự th c tr ng th c hành nuôi d ạ ng tr c a bà m và tình tr ng
ưỡ ổ ạ ủ ẻ ệ ỉ dinh d ng c a tr 6 – 23 tháng tu i t i huy n Tam Nông, t nh Phú
Thọ năm 2012.
ệ ụ ề 2. Đánh giá hi u qu ả c aủ truy n thông giáo d c dinh d ự ưỡ đ n th c ế ng
ẻ ủ ấ ổ hành chăm sóc tr c a bà m ẹ có con 6 – 23 tháng tu i th p còi và có
ạ ệ ơ ấ nguy c th p còi t i 2 xã can thi p.
ụ ề ệ ưỡ 3. Đánh giá hi u qu c a ả ủ truy n thông giáo d c dinh d ng ế đ n tình
ạ ưỡ ế ạ tr ng dinh d ạ ng, tình tr ng vitamin ẽ A, tình tr ng k m và thi u máu
ơ ấ ấ ạ ủ c a tr ẻ 6 – 23 tháng tu i ổ th p còi và có nguy c th p còi t i 2 xã can
thi p.ệ
Ứ Ả Ế GI THUY T NGHIÊN C U
5
ỷ ệ ặ ệ ổ ạ ủ ẻ ấ 1. T l SDD, đ c bi t SDD th p còi c a tr 623 tháng tu i t ệ i huy n
ự ưỡ ẹ ủ ẻ ủ ẫ Tam Nông v n còn cao; th c hành nuôi d ẻ ng tr c a bà m c a tr
ạ ế 6 – 23 tháng tu i ổ còn h n ch .
ự ả ẻ ủ ự ệ 2. Có s c i thi n v ề th c hành chăm sóc tr c a bà m ẹ có con 6 – 23
ạ ệ tháng tu i ổ t i 2 xã can thi p.
ự ả ệ ạ ưỡ 3. Có s c i thi n rõ r t v t ệ ề ình tr ng dinh d ng, vitamin ẽ A, k m và
ế ấ thi u máu ủ c a tr ẻ 6 – 23 tháng tu i b ổ ị SDD th p còi và có nguy cơ
ấ ệ ượ ệ th p còi ở 2 xã can thi p so v i ớ 2 xã không đ c can thi p.
6
CH NGƯƠ 1
Ổ Ệ T NG QUAN TÀI LI U
ƯỠ Ở Ẻ ƯỚ 1.1. SUY DINH D Ấ NG TH P CÒI TR EM D Ổ I 5 TU I
ề ệ ưỡ 1.1.1. Khái ni m v suy dinh d ấ ng th p còi
ủ ự ế ệ ể ấ ưỡ Th p còi là bi u hi n c a s thi u dinh d ẫ ng kéo dài đã lâu d n
ổ ở ẻ ề ấ ấ ớ ượ ỉ ế đ n chi u cao th p so v i tu i tr em. SDD th p còi đ c coi là ch tiêu
ả ưở ệ ề ưỡ ứ ỏ ự ậ ph n ánh s ch m tăng tr ng do đi u ki n dinh d ng và s c kh e không
ưỡ ể ấ ở ẻ ướ ổ ượ ợ h p lý. Suy dinh d ng (SDD) th th p còi tr em d i 5 tu i đ c th ể
ệ ở ẻ ấ ủ ề ề ạ ớ ơ hi n tình tr ng chi u cao c a tr th p h n so v i chi u cao nên có ở ứ l a
ể ệ ở ổ ỉ ố ề ấ ổ ướ tu i đó, th hi n ch s "chi u cao theo tu i" (Height/Age) th p d i 2
ặ ướ ẩ ớ ưở ZScore (ho c d i 2 SD so v i chu n tăng tr ng, WHO 2006) [ ], [].
ấ ậ ưở ươ ượ Th p còi làm ch m tăng tr ng x ầ ng và t m vóc, đ ế c xem là k t
ố ộ ả ố ưở ỷ ệ ấ ế ả qu cu i cùng gi m t c đ tăng tr ng tuy n tính. T l ấ th p còi cao nh t
ườ ỷ ệ ệ ể ấ ế ắ th ả ng x y ra ở ẻ ừ tr t 2 đ n 3 tu i [ ổ ]. T l hi n m c SDD th th p còi
ổ ế ế ắ ở ọ ơ ế ớ ph bi n h n t ơ ỷ ệ ệ l hi n m c SDD thi u cân m i n i trên th gi i vì có
ẻ ị ấ ủ ữ ớ ờ ộ ạ nh ng tr b th p còi trong giai đo n s m c a cu c đ i có th đ t đ ể ạ ượ c
ặ ườ ư ề ẫ cân n ng bình th ng sau đó nh ng v n có chi u cao th p [ ấ ].
ễ ệ ệ ắ ẩ ưỡ ẻ ặ Vi c m c các b nh nhi m khu n và nuôi d ố ng tr kém ho c ph i
ấ ẫ ế ả ấ ọ ậ ợ h p c hai là nguyên nhân quan tr ng nh t d n đ n SDD th p còi và h u
ệ ủ ự ẻ ả ể ả ề ể ự qu là s kém phát tri n c v th l c và trí tu c a tr em [ ], [].
ưỡ 1.1.2. Nguyên nhân suy dinh d ấ ng th p còi
ự ể Năm 1997, UNICEF đã xây d ng và phát tri n mô hình nguyên nhân
ộ ố ổ ữ ứ SDD. M t s t ậ ch c khác cũng đã có nh ng mô hình nguyên nhân – h u
ớ ự ả ủ ể ặ ủ qu c a SDD riêng ho c phát tri n mô hình m i d a trên mô hình c a
7
ệ ạ ẫ ủ ư UNICEF. Nh ng mô hình c a UNICEF hi n t i v n đang đ ượ ử ụ c s d ng
ấ ộ r ng rãi nh t.
ồ
(Ngu n: UNICEF – 1997)
ả ủ ẻ ậ ướ Hình 1.1. Mô hình nguyên nhân – h u qu c a SDD tr em d ổ ] i 5 tu i [
ự ế 1.1.2.1. Nguyên nhân tr c ti p
8
ế ố ả ể ế ệ ế ẩ ắ ầ Hai y u t ễ ph i k đ n là kh u ph n ăn thi u và m c các b nh nhi m
khu n.ẩ
ề ố ượ ế ẩ ầ ẩ ầ ặ Kh u ph n ăn: Kh u ph n ăn thi u v s l ề ấ ng ho c kém v ch t
ế ố ả ưở ự ế ẻ ế ượ l ng là y u t ọ quan tr ng nh h ng tr c ti p đ n SDD: Tr không đ ượ c
ẹ ầ ủ ữ ặ ớ ẻ ứ ổ bú s a m đ y đ , cho ăn b sung quá s m ho c cho tr ặ ăn th c ăn đ c
ố ượ ủ ứ ượ ộ quá mu n, s l ng th c ăn không đ , năng l ẩ ng và protein trong kh u
ấ ầ ẩ ẩ ở ả ườ ớ ẻ ướ ph n ăn th p. Nhìn chung, kh u ph n ăn c ng i l n và tr em n c ta
ấ ớ ướ ố ớ ẻ ự ổ còn th p so v i các n ầ c trong khu v c. Đ i v i tr em trên 2 tu i thì h u
ữ ơ ư ề ơ ớ ố ữ ế h t các gia đình đ u cho ăn c m cùng b a c m v i gia đình, nh ng s b a
ấ ử ụ ữ ự ầ ẩ ăn hàng ngày ít (trung bình 3 b a ăn/ngày). T n su t s d ng các th c ph m
ẻ ấ ư ị ủ ữ ứ ữ ề ệ ế nh th t, cá, tr ng, s a trong b a ăn c a tr th p do đi u ki n kinh t gia
ể ặ ế ủ ẹ ề ưỡ đình ho c do hi u bi t c a bà m v chăm sóc dinh d ạ ẻ ng cho tr còn h n
ch .ế
ẩ ở ẻ ễ ệ ễ ệ ẩ B nh nhi m khu n: SDD và b nh nhi m khu n tr ả em nh
ưở ớ ự ủ ể ẻ ờ ớ h ng t i s phát tri n chung c a tr trong th i gian dài. Cùng v i tiêu
ữ ễ ẩ ả ấ ấ ộ ch y, nhi m khu n hô h p c p, SDD là m t trong nh ng nguyên nhân
ử ứ ổ ế ế ớ ầ hàng đ u gây t vong ở ẻ tr em. Theo T ch c Y t Th gi i, qua phân
ệ ườ ợ ử ổ ở ướ tích 11,6 tri u tr ng h p t vong tr ẻ ướ d i 5 tu i các n c đang phát
ế ế ể ế ấ ộ ệ tri n cho th y có đ n 54% (6,3 tri u) có liên quan đ n SDD; n u g p c ả
ườ ấ ấ ố ả ở s i, tiêu ch y, viêm đ ng hô h p c p và s t rét thì t ỷ ệ l ế này lên đ n
ươ ươ ệ ầ 74%; t ng đ ng g n 8,6 tri u tr [ ẻ ].
ễ ườ ọ ộ Nhi m ký sinh trùng đ ng ru t cũng là nguyên nhân quan tr ng gây
ế ạ ở ẻ ề ễ ộ ra tình tr ng SDD, thi u máu ứ tr em. M t nghiên c u v nhi m giun cho
ấ ỷ ệ ễ ở ẻ ủ ế ế th y t l nhi m giun tr em lên đ n 60%, ch y u là giun đũa và giun
ễ ườ ỏ ộ ộ ấ ồ ộ móc. Nhi m ký sinh trùng đ ề ứ ng ru t là m t v n đ s c kh e c ng đ ng ở
9
ướ ệ ể ệ ườ ả các n ề c đang phát tri n do đi u ki n v sinh môi tr ả ng không đ m b o.
ẻ ễ ấ ấ ả ưỡ Nhi m giun làm cho tr chán ăn, gi m h p thu các ch t dinh d ế ng, thi u
ừ ưở ế ạ ưỡ ủ ẻ ễ máu, t ả đó nh h ng đ n tình tr ng dinh d ng c a tr . Nhi m ký sinh
ườ ộ ớ ứ ể ờ ộ ộ trùng đ ng ru t v i m c đ cao và trong m t th i gian dài có th gây
ư ẹ ữ ấ ườ ể ử ợ SDD nh nh cân, th p còi và nh ng tr ặ ng h p n ng có th t vong [ ], [].
Ăn vào không đủ
ệ
ấ
ớ m c m i ọ
ơ
ứ ộ ầ ờ
ơ
ậ ệ t: B nh t ỷ ệ ắ Tăng t l M c đ tr m tr ng h n ắ Th i gian m c kéo dài h n
ả Gi m cân ậ ưở ng ch m Tăng tr ị ễ ả Gi m mi n d ch ươ ổ T n th ng niêm m cạ ể ả Gi m ngon mi ng ấ M t các ch t dinh ngưỡ d ả ấ Gi m h p thu ạ ố R i lo n chuy n hoá
ắ ệ ệ ậ ễ Hình 1.2. Vòng xo n b nh lý: B nh t ẩ ] t – SDD Nhi m khu n [
ề 1.1.2.2. Nguyên nhân sâu xa (ti m tàng)
ự ế ụ ị ẹ Nguyên nhân sâu xa đó là s y u kém trong d ch v chăm sóc bà m ,
ứ ủ ế ẻ ườ ẻ ế ố tr em; ki n th c c a ng i chăm sóc tr , y u t ủ chăm sóc c a gia đình,
ề ướ ạ ườ ạ ở ấ v n đ n ệ c s ch, v sinh môi tr ng và tình tr ng nhà ả ả không đ m b o
ể ề ạ ậ ặ ạ ệ v sinh, tình tr ng đói nghèo, l c h u v các m t phát tri n nói chung bao
ả ấ ề ẳ ế ồ g m c m t bình đ ng v kinh t .
10
ế ố ấ ả ọ ưở ế Ba y u t quan tr ng nh t nh h ự ng đ n suy SDD là an ninh th c
ế ự ệ ẩ ậ ế ố ị ả ph m, thi u s chăm sóc và b nh t t, và các y u t này ch u nh h ưở ng
ỷ ệ ế ở ẻ ệ ậ ố ế ớ ớ l n đ n đói nghèo. T l SDD tr em có m i quan h m t thi t v i trình
ủ ấ ạ ạ ườ ứ ẹ ộ ọ đ h c v n và tình tr ng SDD m n tính c a ng ữ i m ; nh ng đ a tr ẻ
ượ ưỡ ộ ọ ữ ẹ ấ ở ơ đ c nuôi d ng b i nh ng bà m có trình đ h c v n cao h n thì đ ượ c
ứ ố ủ ề chăm sóc t ố ơ ]. Đi u tra m c s ng gia đình năm 2004 c a Chính ph t h n [ ủ
ấ ỷ ệ ở ế ề ươ cho th y t l đói nghèo mi n núi chi m 27,5% và nghèo l ự ng th c là
ở ị ươ ứ ự 8,9%; trong khi đó khu v c thành th t ng ng là 10,8% và 3,5% [ ].
ạ ạ ủ ứ ệ ỉ Nghiên c u c a Lê Thành Đ t t ấ i huy n Văn Ch n, t nh Yên Bái
ẹ ể ấ ở ẻ ế năm 2011 cho th y SDD th nh cân tr gia đình có kinh t ạ ộ thu c lo i
ớ ẻ ấ ầ nghèo (21,2%) cao g p 2,06 l n so v i tr gia đình không nghèo (11,5%) [ ].
ứ ủ ồ ọ ạ ỉ ồ Nghiên c u c a H Ng c Quý t ấ i t nh Lâm Đ ng năm 2005 cho th y
ỷ ệ ẻ ở ộ ậ t tr l SDD ủ h gia đình có thu nh p đ ăn là 23,4% trong khi đó h ộ
ỷ ệ ẻ ầ ượ ẳ ơ nghèo và đói có t tr SDD cao h n h n (l n l l t là 41,9% và 43,8%) [ ].
ủ ế ơ ộ ọ ữ ộ ấ Nghèo đói ch y u r i vào nh ng h gia đình có trình đ h c v n
ơ ộ ế ụ ứ ấ ớ ị ỏ th p, khó có c h i ti p xúc v i thông tin và d ch v chăm sóc s c kh e.
ầ ớ ặ ấ ộ ề M t khác, ph n l n các h gia đình nghèo, nh t là vùng nông thôn mi n
ể ố ạ ồ ộ ườ ề ậ núi, vùng đ ng bào dân t c thi u s l i th ng sinh nhi u con. Vì v y gia
ế ộ ưỡ ủ ẩ ẻ đình đông con thì ch đ dinh d ầ ng, kh u ph n ăn c a tr ả không đ m
ẩ ủ ề ạ ả ẩ ả b o. Chính đi u này t o nên vòng lu n qu n c a đói nghèo khó gi ế i quy t
[], [].
ố ễ ơ ả 1.1.2.3. Nguyên nhân g c r (c b n)
ố ễ ẫ ế ượ ế Nguyên nhân g c r d n đ n SDD đó là ki n trúc th ầ ng t ng, ch ế
ủ ề ấ ộ ỗ ố ị ộ đ xã h i, chính sách, ti m năng c a m i qu c gia. C u trúc chính tr xã
ế ườ ữ ệ ề ố ộ ộ h i kinh t , môi tr ế ng s ng, các đi u ki n văn hóa xã h i là nh ng y u
ưở ế ở ầ ể ố ả t nh h ng đ n SDD t m vĩ mô. Trong quá trình phát tri n kinh t ế
11
ủ ệ ướ ể ả hi n nay c a các n c phát tri n, kho ng cách giàu nghèo ngày càng gia
ế ặ ắ ộ ộ ệ ủ ả tăng tác đ ng đ n xã h i ngày càng sâu s c; đ c bi t là kh ng ho ng kinh
ế ệ ả ầ ả ờ ươ t toàn c u trong th i gian này làm cho vi c đ m b o an ninh l ng th c ự ở
ể ở các n c ướ đang phát tri n ngày càng tr nên khó khăn [ ],[].
ươ ự ộ 1.1.2.4. Tình hình an ninh l ng th c h gia đình
ị ượ ạ ươ ế ớ ự ổ ộ T i H i ngh th ỉ ng đ nh l ng th c th gi ứ i năm 1996, T ch c
ươ ư ự ệ ệ ố ị L ng th c và Nông nghi p Liên Hi p Qu c (FAO) đã đ a ra đ nh nghĩa
ự ẩ ấ ả ọ ọ ờ “An ninh th c ph m là khi t t c m i ng ườ ạ i t ể ế ể i m i th i đi m có th ti p
ượ ề ặ ậ ế ồ ươ ậ c n đ c v m t v t lý, kinh t ộ ố ớ và xã h i đ i v i ngu n l ự ự ng th c, th c
ẩ ưỡ ủ ể ứ ầ ầ ưỡ ủ ph m đ dinh d ng, an toàn, đ y đ đ đáp ng nhu c u dinh d ng và
ủ ọ ộ ố ạ ố ộ ộ ỏ ở s thích ăn u ng c a h cho m t cu c s ng kh e m nh và năng đ ng” [ ].
ệ ạ ươ ự ự ế ẩ ầ Hi n nay, tình tr ng đói l ng th c, thi u các th c ph m c n thi ế t
ượ ấ ọ ươ hay đ ạ c g i là là tình tr ng m t an ninh l ự ng th c (AN LT) đã và đang
ố ớ ứ ớ ề ạ ặ còn là thách th c l n đ i v i toàn nhân lo i. M c dù n n kinh t ế ế ớ th gi i
ạ ượ ừ ể ữ ọ không ng ng phát tri n và đ t đ ự c nh ng thành t u quan tr ng, l ươ ng
ự ự ể ẩ ầ ầ ỏ ố ọ th c th c ph m đã có th ph n nào th a mãn nhu c u ăn u ng cho m i
ườ ậ ớ ư ở ư ẫ ướ ể ng ộ i, nh ng v n còn b ph n l n dân c các n c đang phát tri n, nh ư
ủ ự ể ả ẫ ẩ ỹ ả châu Phi, châu Á và châu M La tinh v n không đ th c ph m đ đ m b o
ầ ượ ế ưỡ nhu c u năng l ẫ ng và protein, d n đ n suy dinh d ng proteinnăng l ượ ng
ế ấ ưỡ ế ưở (PEM) và thi u vi ch t dinh d ầ ng c n thi ự t cho s tăng tr ng và phát
ụ ể ậ ả ả ượ ệ tri n. Vì v y, m c tiêu đ m b o AN LT đ ặ c đ c bi t quan tâm ở ả ấ c c p
ươ ố ế ố ừ ế ỷ ủ ữ ị đ a ph ng, qu c gia và qu c t . Ngay t nh ng năm 80 c a th k 20,
ượ ở ứ ể ả ộ ANLT đã đ c xem xét m c h gia đình và cá th , phân tích kh năng
ủ ự ớ ầ ế ậ ẩ ọ ạ ti p c n v i đ y đ th c ph m đa d ng và an toàn cho m i thành viên gia
ở ọ ơ ể ả ả ọ ưỡ ệ đình m i n i m i lúc đ đ m b o dinh d ứ ng và s c kh e t ỏ ố Hi n nay, t.
ở ầ ướ ượ ươ ự ể ố t m qu c gia, n c ta đã có đ c an ninh l ư ng th c, nh ng có th nói
12
ư ả ể ặ ắ ả ắ ẩ ộ ự ch a đ m b o ch c ch n an ninh th c ph m h gia đình và cá th đ c bi ệ t
ưỡ ố ệ ưỡ ủ là an ninh dinh d ng [ ]. S li u giám sát dinh d ng năm 2010 c a VDD
ề ằ ắ ắ ộ ỉ cũng ch ra r ng: Trung du và mi n núi phía B c, B c Trung B và duyên
ự ề ả H i mi n Trung và Tây Nguyên là 3 khu v c có t ỷ ệ l ẻ SDD tr em d ướ i 5
ự ấ ổ ờ ồ ỷ ệ ộ tu i cao nh t, đ ng th i cũng là các khu v c có t ấ ủ h nghèo cao nh t c a l
ệ ả ả ệ ươ ự ộ Vi t Nam [ ]. Đ m b o AN ặ LT, đ c bi t là an ninh l ng th c h gia đình là
ả ệ ằ ạ ọ ưỡ gi ả i pháp quan tr ng nh m c i thi n tình tr ng dinh d ộ ng. M t trong
ủ ữ ộ ọ ươ ả nh ng n i dung quan tr ng c a “Ch ệ ng trình c i thi n an ninh dinh
ưỡ ứ ự ẩ ộ ưỡ ườ d ng, th c ph m h gia đình và đáp ng dinh d ng trong tr ợ ng h p
ấ ẩ ộ ươ ủ ế ự ự ề ằ kh n c p” thu c 7 ch ệ ng trình, đ án, d án ch y u nh m th c hi n
ế ượ ề ố ưỡ ầ ạ “Chi n l c qu c gia v dinh d ng giai đo n 2011 – 2020 và t m nhìn
ự ể ế ạ ế đ n năm 2030” đó là “ Xây d ng mô hình phát tri n kinh t ồ và t o ngu n
ự ẩ ạ ằ ả ỗ ươ ự ự ẩ th c ph m t ả i ch nh m đ m b o an ninh l ợ ng th c th c ph m thích h p
ừ ượ ặ cho t ng vùng” đã đ c đ t ra [ ].
ệ ả ả ự ệ ồ ằ Các bi n pháp nh m đ m b o AN LT bao g m: th c hi n ch ươ ng
ể ế ệ ả ẩ ấ ự trình khuy n nông, tăng s n xu t th c ph m (phát tri n h sinh thái VAC,
ấ ổ ạ ẩ ả ấ ả ợ ự thâm canh, đa d ng hóa s n xu t th c ph m). Mô hình s n xu t t ng h p
ộ ườ ệ ở ướ VAC do H i Làm v n Vi t Nam đã kh i x ẩ ng và thúc đ y phát tri n t ể ừ
ữ ệ ậ ừ năm 1986. Trong nh ng th p niên v a qua, mô hình h sinh thái VAC h ộ
ượ ả ạ ự ự ệ ệ ẩ ồ gia đình đã đ c th c hi n có hi u qu , t o thêm ngu n th c ph m t ạ i
ả ả ỗ ệ ạ ộ ch , đóng góp vào đ m b o AN ả LT h gia đình và c i thi n tình tr ng dinh
ưỡ ệ ả ưỡ ệ ằ d ng. VAC c i thi n dinh d ạ ng trong các gia đình b ng vi c đa d ng
ấ ẩ ả ả ị ưỡ ạ hóa s n ph m, cung c p các lo i rau, hoa qu có giá tr dinh d ng, hay
ủ ữ ứ ầ ị tr ng, cá, th t cho nhu c u các b a ăn hàng ngày c a gia đình. VAC cũng có
ể ả ế ấ ờ ỳ ữ ế ề ạ th gi i quy t v n đ thi u đói trong các th i k “giáp h t” gi a các v ụ
thu ho ch.ạ
13
ự ấ ẩ ộ M t an ninh th c ph m h gia đình chính là nguyên nhân làm cho SDD
ở ỏ ở ứ ướ ể tr ặ thành gánh n ng s c kh e ề nhi u n c đang phát tri n; t ỷ ệ l SDD
ướ ự ế ọ ổ ỷ ệ ắ tr c tu i đi h c chi m 20 50%; khu v c Đông Nam Á có t m c khá l
ả ạ ặ cao (40 50%), t ỷ ệ l ạ này tăng lên khi x y ra n n đói ho c có các tình tr ng
ẩ ấ ư ế ấ ộ kh n c p nh chi n tranh, bão lũ, đ ng đ t.
ứ ủ ễ ạ ươ Nghiên c u c a Nguy n Song Tú và cs năm 2011 t i H ng Khê (Hà
ả ấ ụ ố ộ ả Tĩnh) và Qu ng Ninh (Qu ng Bình) cho th y: Lũ l t làm tăng s h gia đình
ế ươ ự ẩ ạ ả ị b thi u l ự ng th c th c ph m t i c 6 xã trong năm 2010 (6%) và 6 tháng
ế ươ ố ẩ ở ự ầ đ u năm 2011 (18%), tăng s tháng thi u l ự ng th c th c ph m ộ các h gia
ạ ị ứ ướ ụ ế ươ đình t i đ a bàn nghiên c u, tr c khi có lũ l t thì t ỷ ệ l thi u l ự ng th c
ự ẩ ầ ớ ạ ươ ạ th c ph m so v i nhu c u gia đình t i H ng Khê là 57,0% và t ả i Qu ng
Ninh là 33,1% (năm 2010) [].
ự ủ ể D a trên mô hình c a UNICEF, năm 2013, WHO đã phát tri n mô
ả ủ ậ ấ hình nguyên nhân và h u qu c a SDD th p còi. Theo mô hình này thì SDD
ế ố ấ th p còi là do 4 nhóm nguyên nhân chính gây ra đó là các y u t ộ thu c v ề
ữ ẹ ẹ ằ ổ ợ ấ gia đình, bà m ; ăn b sung không h p lý; nuôi con b ng s a m và các v n
ễ ề ề đ v nhi m khu n [ ẩ ], [].
14
ả ủ ấ ậ Hình 1.3. Mô hình nguyên nhân và h u qu c a SDD th p còi [32]
ả ả ơ ấ ữ ấ ậ ờ ưở Th p còi trong th i th u gây nên nh ng h u qu nh h ng tr ướ c
ấ ượ ắ ỏ ố ọ ế ứ m t và lâu dài đ n s c kh e và ch t l ng sinh h c gi ng nòi. Ngoài tăng
ưở ọ ả ể ấ ưở ễ ế ẩ ơ tr ng th ch t kém, còi c c nh h ng đ n nguy c nhi m khu n và t ử
ở ẻ ứ ể ậ ả ả ậ ậ ộ vong ọ tr em, ch m phát tri n nh n th c và v n đ ng, gi m kh năng h c
ọ ậ ươ ả ưở ế ấ ậ t p và thành tích h c t p. Trong t ng lai nó nh h ng đ n năng su t, thu
ứ ẻ ề ả ậ ấ ỏ ướ ữ nh p và s c kh e sinh s n. Nh ng tr có chi u cao th p có xu h ng tăng
ứ ở ổ ế ơ ắ ạ ẫ cân quá m c ệ ế giai đo n tu i ti p theo d n đ n tăng nguy c m c các b nh
ế ạ ưỡ ư ườ ạ m n tính liên quan đ n dinh d ng nh đái tháo đ ng và tim m ch.
ự ẻ ấ ố ổ ế Trong s các nguyên nhân tr c ti p gây th p còi: cho tr ăn b sung
ấ ượ ứ ả ả ổ ớ không đúng, ch t l ự ng th c ăn b sung không đ m b o cùng v i th c
ẹ ố ế ợ ế ố ủ hành cho con bú c a bà m không t ớ t k t h p v i các y u t gia đình,
15
ế ố ầ ả ượ ữ ễ ẩ nhi m khu n là nh ng y u t c n ph i đ ọ c chú tr ng lo i tr ạ ừ ể ả đ đ m
ế ề ẻ ể ầ ờ ả b o cho tr phát tri n h t ti m năng trong 1000 ngày đ u đ i.
ự ưỡ ạ 1.1.3. Th c tr ng suy dinh d ấ ng th p còi
ự ạ ưỡ ấ 1.1.3.1. Th c tr ng suy dinh d ng th p còi trên th gi ế ớ i
ữ ặ ạ ở ẻ ướ Trong nh ng năm qua, m c dù tình tr ng SDD tr em d ổ i 5 tu i
ế ớ ượ ả ệ ể ậ ộ trên toàn th gi i đã đ c c i thi n m t cách đáng k , tuy v y SDD ở ẻ tr
ộ ỷ ệ ế ẫ ặ ướ em v n còn chi m m t t l khá cao, đ c bi ệ ở t ữ nh ng n c đang phát
ấ ẻ ệ ả tri n. ể Theo UNICEF năm 2013 cho th y, có k ho ng 165 tri u tr em trên
ẻ ướ ế toàn c uầ , chi m trên 1/4 tr em d i 5 tu i b ấ ổ ị th p còi trong năm 2011
ố ượ ẻ ướ ổ ử (kho ng ả 26%) []. S l ng tr em d i 5 tu i t vong hàng năm tuy đã
ư ữ ẻ ệ ả ẫ ấ ớ ỉ gi m so v i nh ng năm 1990 nh ng v n còn x p x 7 tri u tr , trong đó
ữ ệ ế ế ẻ ả có kho ng 2,3 tri u tr em ch t vì nh ng nguyên nhân liên quan đ n SDD
ế ấ ủ []. Cũng theo báo cáo c a WHO và UNICEF cho th y, đ n năm 2015 trên
ế ệ ầ ấ ả ổ ị ẻ toàn c u có 156 tri u tr em b SDD th p còi, chi m kho ng 23% t ng s ố
ẻ ướ ặ ổ ỷ ệ ẻ ướ ổ ị ấ tr d i 5 tu i. M c dù t tr em d l i 5 tu i b SDD th p còi còn cao,
ề ở ố ề ư nh ng t ỷ ệ l phân b không đ u ự nhi u khu v c trên th gi ế ớ ]. Năm i [
ế ế ớ ẫ ệ 2018, UNICEF/WHO/WB (2018) cho bi t hi n trên th gi i v n còn 151
ẻ ị ấ ẻ ệ ệ ấ tri u tr b th p còi (22,2%), 51 tri u tr SDD c p tính (7,5%) riêng châu Á
ử ệ ệ ệ ế ố ươ ứ chi m quá n a các con s này (83,6 tri u; 35 tri u và 17,5 tri u; t ng ng).
ế ưỡ ế ớ ẻ ừ ệ ớ Song song v i thi u dinh d ng, th gi i đã có 38 tri u tr th a cân/béo phì
(5,6%) [].
ữ ệ ự ự ằ ẳ ấ ẫ ị S phân tích d a trên các d li u kh ng đ nh r ng th p còi v n là
ộ ấ ề ế ủ ề ộ ọ ướ ế ụ ả m t v n đ y t công c ng quan tr ng c a nhi u n c và ti p t c c n tr ở
ủ ể ể ẻ ấ ầ ả ự s phát tri n th ch t và tinh th n c a tr . Thêm vào đó, nó cũng nh
ưở ế ự ố ủ ủ ẻ ớ h ng l n đ n s s ng còn c a tr . Các báo cáo c a UNICEF và WHO
ế ố ẻ ướ ổ ị ấ ấ ề đ u cho bi t, s tr em d i 5 tu i b SDD th p còi còn r t cao trên th ế
16
ớ ư ề ặ ặ ồ ố ệ gi i, nh ng gánh n ng này phân b không đ ng đ u, đ c bi ố t con s này
ở ụ còn cao 2 châu l c là châu Phi và châu Á [ ủ ], []. Báo cáo c a UNICEF năm
ế ế 2013 cho bi t, khu v c ả ự SubSaharan c a ủ châu Phi và Nam Á chi m kho ng
ố ẻ ổ ấ ậ 3/4 t ng s tr em th p còi trên toàn th gi ế ớ . Riêng khu v c ự c n Sahara i
ẻ ầ ủ c a châu Phi có kho ngả 40% ph n trăm tr em d ướ 5 tu i b ấ ổ ị th p còi và i ở
ố Nam Á, con s này là 39% [].
ỷ ệ ấ ̉ ở ướ ể ̉ Hình 1.4. T l SDD th p còi cua tre các n c đang phát tri n
ồ (Ngu n: UNICEF, 2013 [ ])
ự ở Hình 1.2 trên đây trình bày s phân b v t ố ề ỷ ệ ấ l th p còi các n ướ c
ố ệ ở ứ ộ ấ ấ ể đang phát tri n theo s li u các m c đ th p, trung bình, cao và r t cao:
< 20%, 20–29%, 30–39%, ≥40%. Hình trên cũng cho th y t ấ ỷ ệ ấ l ấ th p còi r t
ở ướ ể ộ cao ề nhi u n c thu c ti u vùng Sahara, Trung Nam Á và Đông Nam Á.
ầ ướ ộ ỹ ỷ ệ ấ ế H u h t các n c thu c Châu M La tinh và Carribe có t th p ho c ặ ở l
ứ ẻ ị ệ ấ ố m c trung bình [ ]. WHO năm 2016 cho th y trong s 156 tri u tr b SDD
ố ẻ ướ ế ầ ấ ổ ổ ở th p còi trên toàn c u (chi m 23% t ng s tr d i 5 tu i), thì riêng châu
ự ế ế ệ ả ả ệ Phi chi m kho ng 60 tri u và khu v c Đông Nam Á chi m kho ng 59 tri u
ươ ươ ố ẻ ở (t ng đ ng 38% và 33% s tr ự khu v c đó) [ ].
17
ớ ự ể ế ộ ế Cùng v i s phát tri n kinh t xã h i và chăm sóc y t , trong nh ngữ
ấ ướ ầ ở ầ ế năm qua t ỷ ệ l SDD th p còi luôn có xu h ả ng gi m d n h u h t các khu
ạ ừ v c. Tự rên t p chí Lancet năm 2012 c a ủ đã công bố, trong giai đo n ạ t 1985
ạ ướ ể ể ấ ủ ế cho đ n 2011 t i các n c đang phát tri n, t ỷ ệ l SDD th th p còi c a tr ẻ
ướ ả ổ ừ ố d i 5 tu i đã gi m t 47% (95%CI 44,0%; 50,3%) xu ng còn 29,9% (95%
ế ấ ự CI 27,1%; 32,9%) []. D đoán đ n năm 2020, t ỷ ệ l SDD th p còi trên toàn
ế ớ ế ụ ả Ở ộ ả ơ ừ ứ th gi i ti p t c gi m. châu Phi m c đ gi m ít h n t 34,9% (năm
ố Ở ỹ 2000) xu ng còn 31,1% (năm 2020). châu Á, châu M La Tinh và Caribê,
ẽ ế ụ ề ấ ặ ấ ả ở t ỷ ệ l SDD th p còi s ti p t c gi m đ u đ n. T l ỷ ệ SDD th p còi các
ướ ể ẽ ả ả ố n c đang phát tri n s gi m xu ng còn kho ng 16,3% vào năm 2020 (so
ớ v i 29,8% năm 2000) [ ].
ỷ ệ ấ ướ ổ ổ T l SDD th p còi ở ẻ tr em d ổ i 5 tu i thay đ i theo nhóm tu i,
ắ ầ ừ ấ ở ổ ừ b t đ u tăng t ổ 6 tháng tu i, cao nh t nhóm tu i t 1223 tháng và 2435
ứ ộ ổ ở ổ tháng tu i và duy trì m c đ cao các nhóm tu i sau đó. Năm 2005, t ỷ ệ l
ẻ ở ừ ổ ấ tr em SDD th p còi < 2SD Tazania t 12 23 tháng tu i là 60,6%, ở Ấ n
ổ ạ ộ ổ ở Ấ Đ là 68,6%, nhóm tu i 2435 tháng tu i t i Tazania là 52%, còn n Đ ộ
là 88,2% [].
18
ộ ổ ở ẻ ể ồ ế ị Bi u đ 1.1. Giá tr Z theo đ tu i tr 1 đ n 59 tháng
ắ ầ ả ừ ỉ ố Ch s Z ẩ Score HAZ theo tiêu chu n WHO b t đ u gi m t tháng
ứ ả ổ ừ ứ ẹ tu i th 5, gi m nhanh t tháng th 10 sau sinh, tăng nh sau 24 tháng, duy
ấ ủ ứ ế ữ trì m c th p c a nh ng tháng ti p theo [ ].
ố ệ ừ ủ ữ ề ố ộ Theo s li u phân tích t ộ nh ng cu c đi u tra c a 39 qu c gia thu c
ướ ề ể ấ các n ị c đang phát tri n cho th y giá tr trung bình ZScore chi u cao theo
ổ ở ẻ ơ ữ ấ ướ tu i ố tr s sinh r t gi ng nhau gi a các n c Châu Phi, Châu Á và Châu
ỹ ườ ủ ễ ể ệ ể ậ ầ ớ M La tinh và đ ng bi u di n ti m c n v i trung bình c a qu n th tham
ả kh o. Giá ị tr
ở ả ả ừ ơ ế ZScore trung bình c 3 vùng gi m t ế ụ s sinh cho đ n 24 tháng và ti p t c
ế ả ứ ứ ả ậ ổ ơ gi m cho đ n khi tr ẻ ượ đ c 3 tu i và m c gi m ch m h n. M c gi m ả ở
ả ỹ ở Châu M La tinh và Carribe kho ng 1,25 SD, trong khi Châu Phi và Châu
ơ ấ ứ ề ả ạ ấ ả Á, m c gi m cao h n r t nhi u là 2SD [ ]. Nhìn chung t t c các vùng i t
19
ế ớ ủ ự ổ ệ trên th gi ẻ i, ZScore trung bình c a tr 24 tháng tu i có s khác bi t có ý
ề ỉ ố ổ ướ ề ố nghĩa th ng kê v ch s chi u cao theo tu i tr ổ ủ c và sau 24 tháng tu i c a
ữ ể ế ệ ẩ ầ ằ ỉ ể ả qu n th tham chu n. Nh ng k t qu này ch ra r ng các can thi p nên tri n
ở ấ ủ ỳ ớ ả ố ệ ờ ộ ấ khai các chu k s m nh t c a cu c đ i vì có hi u qu t t nh t trong
ự ậ ả ủ ừ ệ ẻ ệ ả ằ phòng ng a tr SDD. Các hi u qu c a can thi p nh m gi m s ch m tăng
ưở ấ ạ ở ạ ơ ế tr ặ ng, đ c bi ệ ượ t đ c nh n m nh giai đo n s sinh đ n 24 tháng tu i [ ổ ],
[].
ứ ủ ế ả Theo k t qu nghiên c u c a Black và cs t ỷ ệ l ấ SDD th p còi th ườ ng
ơ ở ẻ ứ ủ ặ ở ẻ g p tr em trai cao h n tr em gái [ ]. Nghiên c u c a Henry W. trong
ố ở ứ ủ ề ộ ỏ ộ m t phân tích meta c a 16 cu c đi u tra s c kh e dân s vùng Sahara
ị ấ ẻ ẻ ề ấ ơ ị châu Phi cho th y tr trai b th p còi nhi u h n tr gái. Giá tr trung bình
ỷ ệ ấ ủ ẻ ẻ ấ ơ ị ZScore và t th p còi c a tr trai luôn th p h n tr gái, giá tr Z l Score
ủ ẻ ẻ ấ trung bình c a tr trai là 1,59, tr gái là 1,46, p<0,001; t ỷ ệ l SDD th p còi
ở ẻ ẻ ơ tr trai (40%) cao h n tr gái (36%) [ ].
ự ạ ưỡ ạ ệ 1.1.3.2. Th c tr ng suy dinh d ấ ng th p còi t i Vi t Nam
ấ ở ẻ ộ ớ Ở ệ Vi t Nam, SDD th p còi ố ớ ứ tr em còn là m t thách l n đ i v i s c
ủ ể ộ ồ ỏ ế ặ ộ ệ ự kh e c ng đ ng và s phát tri n c a kinh t xã h i. M c dù Vi t Nam
ượ ệ ả ố ộ đ c đánh giá là m t qu c gia thành công trong vi c gi m nhanh t ỷ ệ l SDD
ư ủ ấ nói chung và SDD th p còi nói riêng nh ng theo đánh giá c a WHO hi n t ệ ỷ
ệ ẫ ấ l này v n còn r t cao.
20
ủ ẻ ướ ể ồ ạ ệ Bi u đ 1.2: Tình tr ng SDD c a tr d ổ ủ i 5 tu i c a Vi t Nam [ ]
ệ ể ấ ở ẻ ướ ả ổ ừ T lỷ SDD th th p còi tr em d i 5 tu i đã gi m t 56,5% năm
ả ố ộ ậ ả 1990 xu ng còn 36,5% năm 2000, gi m kho ng 20% trong vòng m t th p
ướ ơ ở ộ ả ặ ơ ỷ k và cũng có xu h ng gi m nhanh h n đ SDD n ng h n. Năm 2009,
ế ậ ỷ ệ t ỷ ệ l này còn 31,9% và đ n năm 2014 còn 24,9%, tuy v y t l ệ này hi n
ủ ẩ ẫ v n m c ứ trung bình theo tiêu chu n đánh giá c a WHO [ ].
ưở ủ ề ổ ị ế ệ ả ạ Bên c nh s ự tăng tr ng n đ nh c a n n kinh t ả và vi c đ m b o
ươ ủ ệ ươ an ninh l ng th c t ự ố c a Vi t ữ t Nam trong nh ng năm qua, ch ng trình
ố ố ể ộ phòng ch ng SDD qu c gia ệ ả đã đóng góp m t cách đáng k trong vi c c i
ở ả ẹ ấ thi n tệ ỷ ệ l SDD c 3 th ệ ể nh cân, th p còi và gày còm thông qua vi c
ự ệ ả ạ ộ ươ ệ ệ th c hi n m t cách hi u qu hàng lo t các ch ng trình can thi p dinh
ưỡ ộ d ng c ng đ ng ồ [], [], [].
21
ủ ẻ ướ ể ồ ễ ế ấ ạ ổ ở ệ Bi u đ 1.3: Di n bi n tình tr ng SDD th p còi c a tr d i 5 tu i Vi t Nam
[]
ị ố ệ ủ ệ ể ể ưỡ Bi u đ ố ồ 1.3 bi u th s li u th ng kê c a Vi n Dinh d ng giám sát
ạ ưỡ ẻ ướ ổ tình tr ng dinh d ng tr d i 5 tu i qua các năm.
ỷ ệ ể ấ ẻ ướ ả ổ T l SDD th th p còi tr d i 5 tu i đã gi m trong vòng 10 năm
ừ ặ ố ừ t 20002009 t 36,5% xu ng còn 31,9%, đ c bi ệ ừ t t năm 2010, t ỷ ệ l này
ạ ướ ế ả ố l i có xu h ng gi m khá nhanh, xu ng còn 29,3% và đ n năm 2015 còn
ỷ ệ ộ ừ ứ ấ ướ ả ầ 24,6%. T l SDD th p còi m c đ v a cũng có xu h ng gi m d n, t ừ
21,5% năm 2002 còn 16,1% năm 2011. Tuy nhiên t ỷ ệ l ứ ấ SDD th p còi m c
ạ ả ộ ặ đ n ng l i không gi m [ ].
ể ấ ướ ầ ở ả SDD th th p còi có xu h ả ng gi m d n c 8 vùng sinh thái theo
ỷ ệ ề ờ ấ ở ấ th i gian, tuy nhiên không đ u. T l SDD th p còi cao nh t vùng Tây
ế ế ầ ả ố Nguyên (g n 50% năm 2002 xu ng còn kho ng 35% năm 2011), ti p đ n là
ắ ắ ắ ả ộ Vùng Tây B c, Đông B c và B c Trung B (kho ng 40% năm 2002 và
ậ ả ả ạ gi m ch m còn kho ng 3035% năm 2011). Các vùng còn l ả i là Duyên H i
ằ ằ ồ ộ ồ ồ ử Nam Trung B , Đ ng B ng Sông C u Long, Đ ng b ng Sông H ng và
22
ự ộ ệ ề ỷ ệ ấ Đông Nam B , tuy có s khác bi t v t l SDD th p còi năm 2002 (dao
ả ừ ư ế ế ộ đ ng trong kho ng t 26% đ n 34%) nh ng tính cho đ n năm 2011, t ỷ ệ l
ấ ở ướ ề ỉ ằ này đã x p x b ng nhau và ả vào kho ng trên d ộ i 25%. M t đi u đáng
ự ế ề ỷ ệ ộ ạ ộ chú ý s bi n đ ng v t l ấ SDD th p còi t i vùng Đông Nam B là khá
l n [ớ ],[].
ể ồ ự ấ ị Bi u đ 1.4: SDD th p còi khu v c thành th , nông thôn t ạ ộ ố ờ ể i m t s th i đi m
[]
ộ ố ữ ể ớ ượ ậ Bi u đ ố ệ ủ ồ 1.4 v i nh ng s li u c a m t s năm đ c thu th p, báo cáo
ấ ỷ ệ ấ ở ệ ự ị cho th y t l SDD th p còi Vi t Nam theo 2 khu v c thành th , nông
ạ ộ ố ờ ự ệ ở thôn t ể i m t s th i đi m. Có s khác bi ớ t khá l n v t ề ỷ ệ ấ l th p còi khu
Ở ữ ự ố ị ị ự v c thành th và nông thôn. khu v c thành th vào nh ng năm cu i 2000,
ỷ ệ ấ ề ể ứ ủ ầ ưỡ t ầ th p còi đã g n v đi m đ u c a m c trung bình theo ng l ng đánh
ổ ứ ủ ế ế ớ ở giá c a T ch c Y t Th gi i (22,6% năm 2006), trong khi nông thôn t ỷ
ệ ở ể ữ ủ ứ l ẫ này v n còn đi m gi a c a m c cao (34,8% năm 2006). Nghiên c uứ
ầ ị ạ ộ ỉ ả ị ủ c a Tr n Th Lan t i Qu ng Tr , m t t nh mi n ề núi trung Trung b nămộ
23
ấ ỷ ệ ấ 2011 năm 2013 cho th y t l SDD th p còi ở ẻ tr 12 36 tháng tu i ổ l nầ
ủ ứ ễ ạ ắ tượ là 66,5% [], nh ng ư l nghiên c u c a Nguy n Thanh Hà t i B c Ninh
ắ ằ ồ ộ ộ ỉ ự ấ thu c đ ng b ng B c b năm 2007 ch là 34,4% cũng cho th y s khác
ệ ề ỷ ệ ấ ữ ề ề ượ bi t v t th p còi gi a hai vùng mi n này. Đi u này đ l c lý gi ả ở i b i
ụ ế ệ ậ ị ế ộ ự ấ ậ s b t c p trong vi c ti p c n d ch v y t ả , trình đ dân trí và kho ng
ữ ự ề ớ ớ cách giàu nghèo ngày càng l n gi a khu v c nông thôn, mi n núi so v i
ị ỷ ệ ố ớ ả ẫ các thành ph l n và các khu đô th . T l ư SDD gi m, nh ng v n còn cao
ạ ạ ố ị t i các vùng núi, nông thôn trong khi t i các thành ph , khu đô th có xu
ướ ỷ ệ ẻ ừ h ng tăng t tr th a cân béo phì [ l ].
ấ ỷ ệ ứ ế ổ ả Theo nhóm tu i, k t qu nghiên c u cho th y t l ẹ SDD nh cân tăng
ề ở ẻ ổ ổ lên lúc tr 12 tháng tu i, duy trì đ u các tháng tu i sau đó, trong khi đó t ỷ
ệ ủ ấ ẻ ầ ừ ẻ l SDD th p còi c a tr ộ ổ tăng d n theo đ tu i, tăng nhanh t lúc tr 12
ẻ ừ ố ố ượ ổ tháng tu i và tr t ổ ằ 1236 tháng tu i n m trong s đ i t ng có t ỷ ệ l SDD
ặ ệ ở ộ ổ ấ cao nh t, đ c bi đ tu i 2436 tháng [ t ].
ề ồ ỷ ệ ưỡ Bi u đ 1.5. T l suy dinh d ổ ng theo nhóm tu i
ộ ố ấ ở M t s nghiên c u ứ khác cũng ch raỉ r ngằ , t ỷ ệ l SDD th p còi nhóm
ẻ ướ ấ ấ ờ ỳ ẻ tr d i 6 tháng là th p nh t, sau đó tăng nhanh và o th i k tr 623 tháng
24
ờ ỳ ẻ ờ ỳ ẻ ơ ị ữ ơ là th i k tr có nguy c b SDD cao h n do đây là th i k tr cai s a, ăn
ề ả ưở ế ượ ụ ượ ủ ứ ẻ ấ ổ b sung, có nhi u nh h ng đ n l ng th c ăn h p th đ c c a tr và
ờ ỳ ẻ ầ ưỡ ả ễ ị cũng là th i k tr có nhu c u dinh d ấ ng r t cao. Kh năng mi n d ch t ự
ẹ ắ ầ ễ ắ ệ ễ ề ả ơ nhiên gi m, d m c các b nh truy n nhi m h n và m b t đ u đi làm cũng
ế ỷ ệ ữ ẫ ạ ổ là nh ng lý do d n đ n t l SDD t i nhóm 623 tháng tu i cao. Tr bẻ ị
ở ơ ấ ế ạ ẫ ấ SDD th p còi ạ giai đo n này d n đ n nguy c th p còi vào các giai đo n
ế ệ ưỡ ti p theo. ứ Do đó các nghiên c u can thi p dinh d ng c n ầ trung tác đ ngộ
ầ ặ ờ vào giai đo n ạ 1000 ngày vàng đ u đ i (đ c bi ệ ẻ ừ t tr t 6 – 23 tháng tu i) ổ [],
[], [], [], [].
ế ấ ưỡ ặ ệ ế Thi u vi ch t dinh d ng (VCDD) đ c bi ế t là thi u máu và thi u
ẽ ớ ẽ ặ ấ ầ k m có liên quan ch t ch v i SDD th p còi. Các VCDD tham gia vào h u
ơ ể ư ủ ể ế ả h t các quá trình c a c th nh quá trình sinh s n và phát tri n c a t ủ ế
ả ậ ưở ự ế ế ặ ớ bào do v y có nh h ng tr c ti p ho c gián ti p t i quá trình tăng
ưở ủ ơ ế ứ ứ ể ề ậ tr ng c a c th . Nhi u nghiên c u đã ch ng minh, ch m phát tri n sau
ủ ế ớ ự ụ ế ưỡ khi sinh có liên quan ch y u t i s thi u h t dinh d ng, trong đó quan
ụ ế ấ ọ ớ ế ượ tr ng nh t là các thi u h t liên quan t i thi u năng l ng, protein và các
ấ ưỡ ư ắ ẽ ặ ệ vi ch t dinh d ng nh s t, k m và các vitamin D, A, C. Đ c bi t, vai trò
ẽ ưở ủ ề ẻ ượ ề ủ c a k m trong tăng tr ng chi u cao c a tr em đã đ c nhi u nghiên
ệ ử ụ ẽ ề ờ ồ ỉ ả ể ả ứ c u ch ra đ ng th i nhi u can thi p s d ng k m là gi i pháp đ gi m t ỷ
ệ ấ ượ ự ế ệ ả ả ấ l th p còi đã đ c th c hi n cho th y k t qu kh quan. Ngoài vai trò
ễ ả ấ ọ ị làm tăng kh năng mi n d ch và là vi ch t có vai trò quan tr ng trong quá
ổ ợ trình t ng h p protein đ i v i c th [ ẽ ố ớ ơ ể ], []. K m còn đóng vai trò quan
ủ ệ ọ ườ ể tr ng trong quá trình phát tri n c a h tiêu hóa và tăng c ng quá trình
ố ớ ể ẻ ị ủ ề ệ ả ấ chuy n hóa nh t là đ i v i tr b SDD, giúp c i thi n chi u cao c a tr ẻ
ấ ự ủ ứ ễ ộ th p còi . Nghiên c u c a Nguy n Văn Nhiên và c ng s năm 2008 ở ẻ tr
ệ ướ ườ ế ấ em nông thôn Vi t Nam tr ổ ế c tu i đ n tr ng th y có 55,6% thi u máu
25
ỷ ệ ẻ ờ ị ủ ế ầ ộ và 86,9% thi u k m ẽ []. T l ế tr trong năm đ u tiên c a cu c đ i b thi u
ế ắ ẫ ở ứ ấ ớ ặ ệ ữ máu do thi u s t v n còn m c r t cao t i 6080% đ c bi t nh ng tr đ ẻ ẻ
ế ế ạ ấ ơ thi u cân t ỷ ệ l này còn cao h n. Tình tr ng thi u chung đa vi ch t dinh
ưỡ ỏ ạ ệ ỷ ệ ế d ng ở ẻ tr nh t i các vùng nông thôn Vi t Nam. T l ẽ thi u K m,
ồ Selenium, Magnesium, và Đ ng là 86,9%, 62,3%, 51,9%, và 1,7%, theo th ứ
ự ẻ ị ố ẻ ị ế ế ặ t . M t khác 55,6% tr b thi u máu và 11,3% s tr b thi u vitamin A.
ờ ừ ế ưỡ ế ở ớ ồ Thi u đ ng th i t ấ 2 vi ch t dinh d ng tr lên chi m t i 79,4% tr [ ẻ ].
ứ ủ ẻ ừ ễ ấ Nghiên c u c a Nguy n Thanh Hà cho th y tr t 636 tháng tu i b ổ ị
ế ế ẽ ấ SDD th p còi có t ỷ ệ l ấ thi u máu và thi u k m r t cao (40,9% và 40,0%) [ ].
ứ ủ ố ỉ ữ Nghiên c u c a Lê Danh Tuyên năm 2009 đã ch ra có m i liên quan gi a
ế ạ ấ ớ tình tr ng th p còi và thi u máu (v i OR = 3,39, p<0,05) [ ứ ủ ]. Nghiên c u c a
ả ễ ễ ẩ ộ các tác gi Berger J, Nguy n Xuân Ninh, Nguy n Công Kh n và c ng s ự
ề ế ợ ẻ ơ ẽ ắ ổ ấ năm 2006 v k t h p b sung s t và k m cho tr s sinh cũng đã cho th y
ệ ệ ả ả ạ ấ ưỡ ố ộ ệ hi u qu lên vi c c i thi n tình tr ng vi ch t dinh d ng và t c đ phát
ể ủ tri n c a tr [ ẻ ].
ậ ướ ả ủ 1.1.4. H u qu c a suy dinh d ưỡ ở ẻ ng tr em d ổ i 5 tu i
ẻ ị ệ ở ể ứ ộ ư ề ề Tr b SDD bi u hi n ề nhi u m c đ khác nhau nh ng ít nhi u đ u
ả ưở ể ự ủ ế ệ ể ẻ ẻ nh h ng đ n trí tu , th l c và phát tri n c a tr . Tr ị em b SDD d ễ
ệ ễ ễ ế ắ ẩ ườ ễ ẫ ặ m c các b nh nhi m khu n, di n bi n th ng n ng và d d n đ n t ế ử
vong.
ố ệ ạ ậ 1.1.4.1. M i liên quan gi a ữ suy dinh d ưỡ tình tr ng b nh t ng, t và t ử
vong
ứ ổ Theo T ch c Y t ế ế ớ th gi i (WHO), SDD gây ra 50 60% tr ườ ng
ở ẻ ướ ế ớ ổ ỗ ấ ơ ử h p t vong tr em d i 5 tu i, nghĩa là m i năm th gi ệ i m t đi 3 tri u
ườ ẻ ổ ẻ ị ấ ầ ế ế ư ng i tr tu i. Tr b SDD, thi u các vi ch t c n thi ắ t nh vitamin A, s t,
ấ ị ệ ễ ẩ ầ ơ ị k m, ẽ ờ có nguy c cao b nhi m khu n, tăng t n su t b b nh, kéo dài th i
26
ị ệ ắ ườ ợ ử ề gian m c và đi u tr b nh. Q ua phân tích 11,6 tri u trệ ng h p t vong tr ẻ
ướ ổ ở ướ em d i 5 tu i trong năm 1995 các n c đang phát tri n ể , 54% (6,3 tri u)ệ
ớ ẹ ế ộ ạ ớ ừ có liên quan t i SDD v a và nh , n u g p l ở i v i các nguyên nhân do s i,
ỉ ả ườ ấ ấ ố ớ a ch y, viêm đ ng hô h p c p và s t rét thì lên t i 74%. Trong đó, 50
ệ ậ ủ ễ ả ườ ặ 70% gánh n ng b nh t ở ố t c a tiêu ch y, s i, s t rét, nhi m trùng đ ng hô
ế ớ ặ ủ ự ấ ở ẻ h p tr em toàn th gi i là do s góp m t c a SDD [].
ẻ ị ấ ộ ứ ể Khi m t đ a tr b th p còi, có nghĩa là các quá trình phát tri n th ể
ự ủ ấ ẻ ị ạ ế ế ằ ỉ ch t và trí l c c a tr ứ đã b h n ch . Nghiên c u ch ra r ng n u không
ả ế ậ ẫ ớ ố ầ ấ ờ gi i quy t t n g c nguyên nhân d n t i th p còi trong hai năm đ u đ i thì
ể ả ủ ệ ề khó có th c i thi n chi u cao sau này c a tr [ ố ớ ẻ ơ ẻ ], []. Đ i v i tr s sinh và
ơ ắ ẻ ả ả ỏ ị ệ ễ tr nh , SDD làm gi m kh năng mi n d ch và tăng nguy c m c các b nh
ữ ễ ẩ ọ ị ấ ừ nhi m khu n nghiêm tr ng. Nh ng ng ườ ưở i tr ng thành t ng b th p còi khi
ỏ ườ ướ ệ ể ế ắ ườ còn nh th ng có xu h ư ng m c các b nh nh cao huy t áp, ti u đ ng,
ướ ẻ ướ ổ ượ ệ b nh tim và béo phì [ ], []. Theo c tính, tr d i 5 tu i đ ở c sinh ra b i
ề ẹ ấ ấ ộ ướ các bà m thu c nhóm chi u cao th p nh t (d i 145 cm) có nguy c t ơ ử
ơ ụ ữ ị ấ ướ ỏ vong cao h n 40% [ ]. Ph n b th p còi có xu h ng sinh con nh và nh ẹ
ủ ạ ẩ ạ ẩ ưỡ cân – do đó t o ra vòng lu n qu n c a tình tr ng dinh d ng kém và đói
ộ ứ ẻ ẹ ườ ơ nghèo [], []. M t đ a tr ị sinh ra b nh cân th ấ ng cũng th p h n khi
ưở ớ ẻ ẹ ị tr ng thành so v i tr sinh ra không b nh cân [ ].
ế ưỡ ớ ể ệ 1.1.4.2. Thi u dinh d ng v i phát tri n hành vi và trí tu
ể ấ ữ ế ố ưỡ Có th th y m i liên quan gi a thi u dinh d ể ng và kém phát tri n
ơ ế ữ ệ trí tu hành vi qua nh ng c ch sau đây:
ế ẻ ưỡ ườ ờ ờ ậ ạ ộ Tr em thi u dinh d ng th ng l đ ch m ch p, ít năng đ ng, nên ít
ế ượ ồ ườ ẻ ị ti p thu đ ế ủ ộ c qua giao ti p c a c ng đ ng và ng i chăm sóc. Tr b SDD có
ướ ộ ơ ắ ầ ọ ậ ỏ ọ ả ơ ọ xu h ng b t đ u đi h c mu n h n, b h c và kh năng h c t p kém h n do
ươ ầ ờ ữ ể ậ ộ ổ t n th ấ ự ng não b và ch m phát tri n trí l c trong nh ng năm đ u đ i. Th p
27
ổ ườ ớ ổ ỉ ọ ế ệ ẫ ố ỉ còi lúc 2 tu i th ế ng d n đ n vi c ngh h c v i t ng s ngày ngh lên đ n
ộ ớ ơ ư ầ ả ấ ộ kho ng g n m t năm và làm tăng nguy c l u ban ít nh t m t l p lên 16% [ ],
[].
ưở ề ế ế 1.1.4.3. Suy dinh d ả ngưỡ nh h ấ ng đ n các v n đ kinh t ộ và xã h i
ộ ố ủ c a m t qu c gia
ẻ ưở ể ẫ ớ ả Tr tăng tr ng kém có th d n t ộ i kh năng lao đ ng kém và thu
ậ nh p th p [ ấ ].
ứ ươ ứ ứ ằ ỉ ề Nghiên c u ch ra r ng chi u cao c tăng 1% thì m c l ẽ ng s tăng
ồ ạ ộ ờ ề ế ể ậ ố 2,4%. SDD t n t ả i su t cu c đ i có th làm gi m đ n 10% thu nh p v sau
ấ ả ưở ế ả ố ủ c a tr ẻ ], []. Th p còi còn nh h [ ng đ n c qu c gia. Ngân hàng Th ế
ầ ư ưỡ ẻ ơ ẻ ỏ gi ớ ướ i ằ c tính r ng đ u t vào dinh d ng cho tr s sinh và tr nh có th ể
ố ộ ủ ế ả ẩ ổ ộ ố làm tăng 2% đ n 3% t ng s n ph m qu c n i (GDP) c a m t qu c gia [ ].
ươ ưỡ 1.1.5. Ph ng pháp đánh giá suy dinh d ng
ươ ỉ ố ề ắ ớ ọ Ph ng pháp nhân tr c h c v i ch s chi u cao theo tu i đ ổ ượ c
ị ử ụ ể ấ ế ể ạ khuy n ngh s d ng đ đánh giá tình tr ng SDD th th p còi. Theo đó,
ề ể ậ ầ ằ các thông tin c n thu th p đ đánh giá là chi u dài n m (đ i v i tr d ố ớ ẻ ướ i
ố ớ ẻ ừ ứ ặ ổ ở ề 24 tháng tu i) ho c chi u cao đ ng (đ i v i tr t ổ 24 tháng tu i tr lên),
ổ ớ ủ ứ tu i và gi i c a đ a tr [ ẻ ], [].
1.1.5.1. Đánh giá trên cá thể
ể ầ ộ ượ ̉ ư Năm 2005 2006, WHO đ a ra m t qu n th chuân đ ự c xây d ng
ẫ ạ ự ọ ụ ể ệ ạ ự d a trên s ch n m u t ủ i 6 đi m đ i di n cho các châu l c và các ch ng
ồ ỹ ộ t c, bao g m: Davis (M ); Oslo (Nauy); Pelotas (Brazil); Accra (Ghana);
Ấ ệ Muscat (Oman) và New Delhi ( n Đ ) [ ệ ộ ]. Hi n nay, Vi ề t Nam và nhi u
ế ớ ử ụ ạ ủ ể ầ ẩ ướ n c trên th gi i s d ng qu n th chu n và thang phân lo i c a WHO đ ể
ủ ẻ ể ạ ạ đánh giá và phân lo i m c đ ạ ứ ộ SDD c a tr . Theo đó, đ phân lo i tình tr ng
28
ủ ấ ổ ớ ề ượ ố ẻ ự th p còi c a tr , d a vào tu i, gi i, chi u cao đo đ ủ c và s trung bình c a
ẩ ưở ỉ ố ể ề chu n tăng tr ng WHO 2006 đ tính toán các ch s Z– Score chi u cao
ổ theo tu i (HAZ):
ỉ ố Cách tính ch s ZScore:
ướ ượ ủ ể ầ ị Kích th c đo đ ẩ c – Giá tr TB c a Qu n th chu n
ZScore =
ị ộ ệ ẩ ủ ể ẩ ầ Giá tr đ l ch chu n c a qu n th chu n (SD)
ưỡ ạ ưỡ ể Các đi m ng ng đánh giá tình tr ng dinh d ố ng (Các s đo trong
ậ ở ớ ạ ườ các ô bôi đ m là trong gi i h n bình th ng) [ ].
ả ưỡ ủ ể B ng 1.1. Ng ứ ộ ng đánh giá m c đ SDD c a cá th
ưở
ỉ ố Các ch s tăng tr
ZScore
ề Chi u cao (dài)/tu iổ
Cân n ng/ặ tu iổ
BMI/ tu iổ Béo phì ừ Th a cân ơ ừ Nguy c th a cân
> 3 > 2 > 1
ng Cân n ng/ặ ề chi u cao (dài) Béo phì ừ Th a cân ơ ừ Nguy c th a cân
ấ
Còm
Còm
0 (trung v )ị < 1 < 2
Th p còi ặ ấ Th p còi n ng
Còm n ngặ
Còm n ngặ
< 3
Nh cânẹ ế Thi u cân n ngặ ể
1.1.5.2. Đánh giá trên qu n thầ
ứ ư ể ậ ạ ị WHO cũng đã đ a ra các m c phân lo i sau đây đ nh n đ nh ý nghĩa
ồ ỏ ộ ứ s c kh e c ng đ ng:
ạ ủ ự ể ưỡ Theo phân lo i c a WHO (1995), d a vào đi m ng ng là < 2SD,
ứ ộ ẻ ướ ủ ổ ạ ộ ộ ồ ượ ư m c đ SDD c a tr d i 5 tu i t i m t c ng đ ng đ c đánh giá nh sau
[].
ả ưỡ ứ ộ ủ ầ ể B ng 1.2. Ng ng đánh giá m c đ SDD c a qu n th
29
ứ ộ ỷ ệ ắ M c đ (T l ệ % hi n m c) ể Th SDD ấ Th pấ Trung bình Cao R t cao
ế Thi u cân (cid:0) < 10 1019 2029 30
ấ (underweight) Th p còi (cid:0) < 20 2029 3039 40 (stunting)
ư ầ ưỡ ứ ộ ớ G n đây WHO (2018) đ a ra ng ấ ng m i đánh giá m c đ SDD th p
ể ớ ứ ầ ạ ớ còi cho qu n th v i 5 m c. Theo phân lo i m i này, t ỷ ệ l ấ SDD th p còi t ừ
ượ ế ạ ở ứ ứ ướ ở 20% tr lên đ c x p lo i m c cao thay vì m c trung bình tr c đây.
ả ưỡ ứ ộ ủ ầ B ng 1. 3. Ng ng đánh giá m c đ SDD ấ th p còi c a qu n th ể
ứ ộ ớ v i 5 m c đ
ỷ ệ ệ ấ T l ắ ] % hi n m c th p còi [
ấ < 2,5
2,5 < 10,0 M c đứ ộ ấ R t th p Th pấ
10,0 < 20,0 Trung bình
20,0 < 30,0
Cao ấ ≥ 30,0 R t cao
30
Ấ
ƯỠ
Ở
Ế 1.2. TÌNH HÌNH THI U VI CH T DINH D
Ẻ NG TR EM
TRÊN TH
Ế
GI
Ệ I Ớ VÀ VI T NAM
ề ệ ấ ưỡ 1.2.1. Khái ni m v vi ch t dinh d ng
ơ ể ấ ườ ấ Vi ch t dinh d ưỡ (VCDD) là các ch t mà c th con ng ng ỉ ầ i ch c n
ộ ượ ụ ẽ ữ ư ế ế ấ ỏ ớ v i m t l ộ ng r t nh , nh ng n u thi u h t s gây nên nh ng tác đ ng
ớ ứ ấ ả ỏ ưỡ ế ớ l n v i s c kh e. Có kho ng 80 vi ch t dinh d ầ ng c n thi ơ ể t cho c th ,
ấ ồ ắ bao g m các vitamin (A, B, C, D, E, K..) và các ch t khoáng (canxi, s t,
ố ồ ẽ k m, i t, đ ng, mangan, magiê, selen, fluor...) [ ].
ưỡ ệ ạ ấ Các vi ch t dinh d ng tham gia vào vi c tái t o các thành ph n t ầ ế
ạ ộ ư ứ ể ấ bào, các mô, và các ho t đ ng ch c năng nh hô h p, chuy n hóa, bài ti ế t
ệ ố ủ ề ễ ơ ị ủ ế c a t ạ ộ bào, h th ng mi n d ch và ho t đ ng c a nhi u c quan trong c ơ
ụ ủ ự ể ằ ồ ộ ế ệ ố th , duy trì s cân b ng c a h th ng n i môi, giúp ph c h i các t bào,
ổ ươ ủ ế ầ các mô t n th ấ ể ạ ng, là thành ph n ch y u đ t o ra các hoócmôn, các ch t
ộ ế n i ti t, các enzym [ ].
ộ ố ủ ấ ưỡ ế ế 1.2.2. Vai trò c a m t s vi ch t dinh d ng thi t y u
ủ ấ Vai trò c a các ch t khoáng
ủ ắ ọ ầ ủ ắ S t (iron) là thành ph n quan tr ng c a hemoglobin Vai trò c a s t:
ắ (Hb), myoglobin, cytocrom oxytdase, peroxydase, catalase. 65% s t trong c ơ
ở ắ ớ ể th là ế trong Hb, 4% trong myoglobin, 0,1% g n v i transferrin trong huy t
ự ữ ế ộ ế ươ t ệ ố ng, 15 đ n 30% d tr trong h th ng liên võng n i mô và các t bào nhu
ướ ạ ắ ạ ớ ủ mô c a gan d i d ng ferritin. S t cùng v i protein t o thành huy t s c t ế ắ ố , là
2 và CO2. S t cũng tham gia vào bi
ể ắ ệ ế ố ậ y u t v n chuy n O ồ t hóa h ng c u t ầ ừ ế t
ủ ươ ế ắ ượ ồ bào non trong t y x ầ ng. Khi h ng c u ch t, s t đ c thu gi ữ ở ferritin và
ở ượ ể ế ủ ươ ể ạ ồ ầ hemosiderin gan và lách đ c chuy n đ n t y x ớ ng đ t o h ng c u m i
[].
31
ầ ủ ề ẽ K m (ẽ Zinc) có trong thành ph n c a nhi u enzym ủ Vai trò c a K m:
ủ ơ ể ạ ộ ứ ề ấ tham gia r t nhi u ho t đ ng ch c năng c a c th và có vai trò trong s ự
ưở ủ ồ ẽ ầ ổ ợ tr ng thành c a h ng c u. K m giúp tăng t ng h p protein, phân chia t ế
ẩ ự ưở ệ ể ả bào, thúc đ y s tăng tr ng, tăng c m giác ngon mi ng, giúp phát tri n và
ạ ộ ệ ố ủ ễ ầ ị ế ệ ả duy trì ho t đ ng c a h th ng mi n d ch, c n thi t cho vi c b o v c ệ ơ
ể ướ ậ ế ươ ế ẽ ể th tr ệ c b nh t t, làm v t th ặ ng mau lành. Thi u k m có th gây n ng
ứ ề ủ ế ế ạ ả ố ớ thêm tình tr ng thi u máu, gi m s c đ kháng c a t bào máu đ i v i quá
ẻ ế ấ ậ ầ trình gây oxy hóa, làm tr bi ng ăn, th p còi và ch m l n [ ớ ], []. G n đây có
ứ ẽ ổ ụ ữ ả ấ nghiên c u đã cho th y b sung k m cho ph n mang thai ệ c i thi n cân
ầ ơ ặ n ng và vòng đ u s sinh [ ].
ủ ầ ế ứ ị C n thi ả t cho ch c năng th giác, sinh s n, Vai trò c a Vitamin A:
ứ ễ ể ổ ợ ị phát tri n, phân bào, sao chép gen và ch c năng mi n d ch, t ng h p các
ủ ơ ể ưở ủ ế ầ ồ protein c a c th , tr ng thành c a t bào, h ng c u. Vitamin A tham gia
ồ ộ ớ làm tăng n ng đ Hb trong máu cùng v i vitamin C, E, và B12, B9 [ ].
ế ậ ấ ưỡ ả ủ Nguyên nhân và h u qu c a thi u vi ch t dinh d ng
ủ ế ấ ưỡ ồ Nguyên nhân c a thi u vi ch t dinh d ng bao g m 3 nhóm chính:
ế ộ ấ ấ ố ưỡ 1) Ch đ ăn u ng, cung c p vi ch t dinh d ợ ủ ặ ng không đ ho c không h p
ủ ơ ể ề ạ ầ ạ lý, không đa d ng; 2) Nhu c u c a c th tăng nhi u vào các giai đo n
ẻ ưở ư ấ ồ mang thai, cho con bú, tr đang tăng tr ng nh ng ngu n cung c p không
ạ ệ ứ ủ ậ ấ ặ ấ ắ đáp ng đ ; 3) M c các lo i b nh t ụ t làm kém h p th ho c làm m t vi
ụ ủ ặ ả ấ ấ ưỡ ơ ch t ho c làm gi m tác d ng c a vi ch t dinh d ng trong c th [ ể ].
ể ắ ồ ừ ữ ế ấ Nh ng nguyên nhân này có th b t ngu n t ạ tình tr ng kinh t th p, an
ươ ứ ự ế ế ề ả ả ưỡ ninh l ng th c không đ m b o, thi u ki n th c v dinh d ặ ng, ho c
ự ề ệ ế ưỡ ụ ậ ặ thi u đi u ki n th c hành dinh d ng, ho c do phong t c t p quán, thói
ệ ố ậ ấ ấ ưỡ ặ quen ăn u ng ho c do các b nh t t làm m t ch t dinh d ư ố ng nh s t rét,
ễ ễ ẩ lao, nhi m khu n, nhi m giun sán [ ].
32
ả ở ế ậ ứ ộ ớ ấ ả Thi u VCDD gây h u qu các m c đ khác nhau t ố t c các đ i i t
ơ ạ ặ ạ ứ ổ ộ ượ t ng l a tu i trong xã h i và có nguy c t o thành chu trình l p l ữ i gi a
ế ệ ẻ ơ ế ể ệ ể ấ các th h : tr s sinh thi u VCDD có th ch t và trí tu phát tri n kém
ưở ễ ơ ạ ế ấ ộ khi tr ng thành d r i vào tình tr ng kinh t xã h i th p và sinh con đ ẻ
ờ ỳ ễ ơ ụ ế ạ ấ cái d r i vào tình tr ng SDD. Thi u h t vi ch t trong th i k mang thai có
ể ả ưở ế ứ ẹ ạ ả ặ ữ ậ th nh h ỏ ủ ng đ n s c kh e c a bà m và l i nh ng h u qu n ng n ề
ế ư ư ả ị ậ ẻ ỏ nh s y thai, sinh non, thai ch t l u, thai d t t, SDD bào thai, tr nh suy
ưỡ ệ ế ễ ả ị dinh d ng, gi m sút trí tu , suy y u mi n d ch [ ] và lâu dài đ l ể ạ ả i nh
ưở ế ự ấ ủ ữ ệ ẻ ể h ầ ể ng đ n s phát tri n trí tu và th ch t c a tr trong nh ng năm đ u
ệ ố ể ạ ậ ứ ặ ỏ ờ đ i và gây gánh n ng lên h th ng chăm sóc s c kh e và đ l i h u qu ả
ự ế ộ ủ ố ồ lâu dài trên ngu n nhân l c, kinh t ỗ xã h i c a m i qu c gia [ ], [], [].
ế ấ ưỡ 1.2.3. Tình hình thi u vi ch t dinh d ng trên th gi ế ớ i
ế 1.2.3.1. Thi u vitamin A
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ Khô măt do thiêu vitamin A, thiêu mau do thiêu săt đang la vân đê co y
̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ở ươ ơ ̉ ̣ nghia s c khoe công đông ̀ nhiêu n ́ c trên thê gi ́ i. Thiêu vi chât dinh
̀ ́ ́ ́ ̣ ở ̉ d ̃ ươ ng (vitamin A va săt) hay găp ́ cac n ́ ươ c đang phat triên. Thiêu Vitamin
̀ ̀ ̀ ̃ ươ ̉ ̣ ̉ A thê lâm sang đa bi đây lui trên nhiêu n ̀ ́ ́ c, tuy nhiên thiêu Vitamin A tiên
́ ̀ ̃ ̀ ̣ ở ư ứ ỏ ộ ồ ở ươ lâm sang vân tôn tai m c ý nghĩa s c kh e c ng đ ng ́ cac n ́ c đang
́ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̉ ̣ phat triên. Thông bao cua WHO năm 1997 cho thây 41 n ́ ̀ ́ c con tôn tai cac
̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ thê lâm sang khô măt va 49 n ̀ ́ c khac vân con tinh trang thiêu vitamin A tiên
́ ̀ ̣ ̉ ̉ lâm sang̀ []. Hiên nay theo ́ ươ c tinh WHO, 33% tre em tuôi tiên hoc đ ̀ ̣ ươ ng
̀ ̀ ̣ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ (190 triêu tre em), va 15% phu n mang thai (19 triêu ba me) không đ ượ c
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ấ ̉ ̉ ̉ ư ̣ cung c p đu vitamin A trong khâu phân ăn hang ngay va co thê coi nh bi
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ưở ̉ ̣ ̣ ̣ ́ thiêu vitamin A; Thiêu mau thiêu săt vân đang anh h ng đên môt bô phân
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̃ ̣ ư ̉ ̉ ̉ ơ l n dân sô thê gi ́ ̣ i, trong đo chu yêu la phu n va tre em tuôi tiên hoc
33
́ ̀ ́ ự ơ ơ đ ̀ ̉ ươ ng. Theo WHO, N i co nguy c cao nhât la khu v c châu Phi (40% tre
́ ́ ́ ́ ́ ̉ em thiêu vitamin A, 68% tre em thiêu mau), sau đo đên châu Á [].
ế ế ắ 1.2.3.2. Thi u máu thi u s t
ế ắ ấ ặ ạ ể ế Thi uế máu do thi u s t là lo i thi u máu hay g p nh t, có th k t ế
̃ ờ ỳ ̣ ư ế ấ ớ Ướ ợ h p v i thi u acid folic nh t là phu n trong th i k có thai. c tính có
ế ố ớ ế ị ướ 30% dân s th gi i b thi u máu, trong đó các n ể c đang phát tri n
ề ấ ả ơ ớ ướ ẻ kho ng 36% cao h n r t nhi u so v i các n ể c phát tri n 8%. Tr em
ụ ữ ữ ấ ọ (43%), h c sinh (37%) và nh t là ph n có thai (51%) là nh ng đ i t ố ượ ng
ọ ưỡ ẻ ổ ồ ế ị b đe d a thi u máu dinh d ng. Theo WHO, tr em < 6 tu i có n ng đ ộ
́ ́ ̀ ượ ế ơ hemoglobin < 11g/L đ c coi là thi u máu. ơ N i co nguy c cao nhât la khu
́ ́ ́ ̉ ̉ ́ ự v c châu Phi (40% tre em thiêu vitamin A, 68% tre em thiêu mau), sau đo
́ ̃ ́ ̀ ́ ươ ươ ơ ̉ đên châu Á []. Ng ̀ i ta cung ́ c tinh toan thê gi ́ ́ i co t ́ ơ ơ i h n 2 ty ng ̀ ươ i bi ̣
́ ́ ́ ́ ́ ̉ ươ ơ ̣ ̉ ̣ thiêu săt, trong đo h n môt ty ng ́ ̀ i co biêu hiên thiêu mau.
ướ ể ế ắ ở ẻ ế Các n ́ c đang phát tri n co t ỷ ệ l thi u máu thi u s t ẫ tr em v n
ở Ấ ở ở ố ấ r t cao: 53% ộ n Đ , 45% Indonesia, 37,9% Trung qu c, và 31,8% ở
ướ ể ỷ ệ ươ Phillipines, trong khi đó các n c đã phát tri n t l này t ấ ố ng đ i th p:
ố ỹ M (320%), Hàn Qu c (15%) [].
ế ẽ 1.2.3.3. Thi u k m
ế ớ ệ ướ ể Hi n nay trên th gi ặ i, đ c bi ệ ở t các n ố c đang phát tri n, đ i
ẻ ỏ ẽ ế ượ t ng tr nh là nhóm có t ỷ ệ l thi u k m cao nh t ấ [].
̀ ế ẽ ườ ấ ở ữ ẻ ế ưỡ Thi u k m th ng th y nh ng tr thi u máu va suy dinh d ng.
ướ ủ ở ấ ứ ơ Theo cách c tính c a WHO năm 2000, b t c n i nào, khi t ỷ ệ l SDD
ể ượ ứ ẽ ế ỏ th còi (stunting) > 20% đ ộ c coi là thi u k m có ý nghĩa s c kh e c ng
́ ̀ ̃ ̃ ́ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ồ đ ng. Môt sô tac gia đa nêu lên tinh trang thiêu kem cung kha phô biên ở
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̣ ̃ ư nh ng n ́ ́ c co thu nhâp thâp. Sô liêu thông kê gân đây cho thây, nguy c ơ
34
́ ̃ ́ ươ ở ươ ̉ ̉ thiêu kem t ́ ng đôi cao ́ cac n ́ c đang phat triên []. Ty lê ́ ̣ ươ ượ c l ng dân
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ở ự ́ ̃ sô thiêu kem cao nhât khu v c Nam A, tiêp theo la Băc Phi va Trung Đông.
́ ́ ́ ̀ ̃ ệ ự ơ ́ Đông Nam A (trong đo co Vi ́ t Nam) la khu v c co nguy c thiêu kem cao,
̀ ́ ́ ́ ư ư đ ng th 3 trên toan thê gi ơ [],[]. ́ i
ồ ự ố ả ầ G n đây nh t ạ ấ Sight and Life (2013) đã công b b n đ th c tr ng
ế ắ ấ ấ ế ế ẽ ế thi u s t, thi u k m, thi u Vitamin A và thi u Iod cho th y r t nhi u n ề ướ c
ề ẩ ở ứ ộ ặ ứ ộ ộ ạ ẫ v n còn tình tr ng đói ti m n m c đ n ng và m c đ báo đ ng; Vi ệ t
ộ Nam thu c nhóm trung bình:
ứ ộ ế ấ Hình 1.5. M c đ thi u vi ch t dinh d ưỡ ở ng ự các khu v c trên th gi ế ớ i
[]
ệ ạ ế 1.2.4. Tình hình thi u vi ch t d ấ ưỡ ở ẻ ng tr em t i Vi t Nam
ữ ệ ề ế ả ạ Trong nh ng năm qua, Vi t Nam đã đ t nhi u k t qu trong phòng
ỏ ộ ứ ệ ế ấ ố ồ ̣ ch ng các b nh thi u vi ch t có ý nghĩa s c kh e c ng đ ng. Viêt Nam đã
ể ế ắ ả thanh toán th lâm sàng khô m t do thi u vitamin A và đã gi m đáng k ể
35
ế ẽ ế ạ ượ ạ tình tr ng thi u máu. Tình tr ng thi u k m cũng đang đ c quan tâm ở ẻ tr
nh . ỏ
ả ề ế ế ề ấ ưỡ ở ẻ ạ K t qu đi u tra v tình tr ng thi u đa vi ch t dinh d ng tr nh ỏ
ệ ủ ạ t i các vùng nông thôn Vi ễ t Nam c a Nguy n Văn Nhiên và cs [] cho thây: T́ ỷ
ẽ ế ồ ệ l thi u k m, selenium, magnesium, và đ ng là cao (86,9%, 62,3%, 51,9%, và
ố ẻ ị ́ư ự ế ặ ế ẻ ị 1,7%, theo th t ). M t khác 55,6% tr b thi u máu và 11,3% s tr b thi u
ờ ừ ồ ưỡ ế ở ớ ế vitamin A. Thi u đ ng th i t ấ 2 vi ch t dinh d ng tr lên chi m t i 79,4%
ẻ ả ố ươ ấ ữ ố tr . Các tác gi cũng tìm th y m i t ế ng quan có ý nghĩa th ng kê gi a thi u
ả ủ ứ ế ế ế ế máu và thi u selenium, thi u retinol huy t thanh. K t qu c a nghiên c u này
ế ấ ấ ưỡ ở ẻ ỏ ẫ ấ ề ấ cho th y thi u đa vi ch t dinh d tr nh v n là v n đ r t ph bi n ổ ế ở ng
ệ ườ ế ợ ớ ế ấ ưỡ Vi t Nam. SDD th ng k t h p v i thi u vi ch t dinh d ứ ủ ng, nghiên c u c a
ổ ị ễ ấ ẻ Nguy n Thanh Hà cho th y tr 636 tháng tu i b SDD th p c ấ ̣òi có t ỷ ệ l ế thi u
̀ ̀ ế ẽ ế ự máu, thi u vitamin A và thi u k m cao (tuân t la 40,9%; 27,2% và 40,0%) [].
ự ạ ế 1.2.4.1. Th c tr ng thi u vitamin A
́ ươ ướ ướ ̉ Theo ́ c tinh cua WHO, có 45 n c (năm 1995) và 122 n c (năm
ế ớ ề ế ấ ở ứ ứ 2005), trên th gi i có v n đ thi u vitamin A ỏ m c có ý nghĩa s c kh e
̀ ̀ ự ồ ế ộ c ng đ ng d a trên t ỷ ệ l ồ quáng gà và thi u vitamin A tiên lâm sang (n ng
ế ộ đ retinol huy t thanh <0,70 µmol/l), ở ẻ ướ tr tr c tu i h c đ ổ ọ ườ [], []. ng
ệ ế Vi ạ t Nam đã thanh toán thi u vitamin A lâm sàng trong giai đo n
̀ ế ụ ế ế ả ượ 19952000 va ti p t c duy trì cho đ n nay. K t qu này có đ c là do
ươ ẻ ổ ố ỏ ch ng trình cho tr ề nh 636 tháng tu i u ng viên nang vitamin A li u
ạ ộ ữ ề ẻ ạ ỏ ổ cao, ho t đ ng truy n thông, đa d ng hóa b a ăn và tr nh 636 tháng tu i
̃ ủ ệ ệ ẻ ổ ỏ ư tr nh 636 tháng tu i (VAC). Theo báo cáo c a các b nh vi n nh ng năm
̀ ầ ặ ườ ế ắ ợ ư gân đây, h u nh không g p các tr ng h p khô m t do thi u vitamin
ề ề ế ẫ ấ A. Tuy nhiên thi u vitamin A ti n lâm sàng v n là v n đ có YNSKCĐ.
ủ ứ ế ề ễ ẩ ạ Nghiên c u c a Nguy n Công Kh n và CS v tình tr ng thi u vitamin A
36
ề ở ẻ ề ấ ổ ti n lâm sàng ế tr < 5 tu i cho th y thi u vitamin A ti n lâm sàng ở ẻ tr
ệ ả ở ứ ộ ẹ ừ ặ em Vi t Nam có c m c đ nh , v a, n ng tùy theo vùng (4,221,9% tr ẻ
ế ổ ứ ủ < 5 tu i có vitamin A huy t thanh <0,7µmol/L) ễ []. Nghiên c u c a Nguy n
ẩ ở ẻ ỏ ở Công Kh n, Phan Văn Huân và cs. năm 2010 682 tr nh các vùng
ủ ề ắ ệ ấ ỷ ệ ệ ế mi n núi phía B c c a Vi t Nam đã phát hi n th y t l thi u máu và
ế ở ẫ ấ ớ ỷ ệ ữ thi u vitamin A nh ng vùng này v n r t cao v i t l 53,7% và 7,8% [].
ủ ề ạ ề ắ ỉ ễ Đi u tra c a Nguy n Xuân Ninh và CS t i 6 t nh mi n núi phía B c năm
ề ế ế 2011 cho th y tấ ỷ ệ l thi u vitamin A ti n lâm sàng (retinol huy t thanh <0,7
ở ẻ ộ ừ ứ ế ộ umol/L) tr em là 7,9% đ n 30,1% thu c m c trung 16,9%, dao đ ng t
ỏ ộ ứ bình v ề ý nghĩa s c kh e c ng đ ng ồ [].
ẻ ượ ế ỉ Đi uề tra trên 1.175 tr , đ c ti n hành năm 2006 trên 6 t nh/thành:
ế ế ạ ắ ắ ắ ả ộ ấ ắ B c K n, B c Ninh, Hà N i, Hu , Đ c L c, An Giang. K t qu cho th y:
ẫ ồ ạ ở ứ ế ấ ấ t ỷ ệ l vitamin A huy t thanh th p v n t n t ắ m c 29,8% (cao nh t là B c i
ấ ấ ắ ộ ạ k n 61,8%, th p nh t là B c Ninh 17%, Hà N i 18,4%, An Giang 18,9%,
ộ ố ứ ế ắ ắ Hu 24,8% và Đ c L c 41,8%). M t s nghiên c u cũng cho th y t ấ ỷ ệ l
ế ế ở ẻ ơ ̉ thi u vitamin A huy t thanh nhóm tr < 6 tháng tuôi (35,1%) cao h n so
ữ ổ ả ề ế ớ v i nh ng nhóm tu i khác ủ []. Theo k t qu đi u tra năm 20142015 c a
ệ ưỡ ế ề ở ẻ ướ Vi n Dinh d ng, t ỷ ệ l thi u vitamin A ti n lâm sàng tr em d ổ i 5 tu i
ế ở ẻ ướ ổ ở ề là 13% trong đó t ỷ ệ l thi u vitamin A tr em d i 5 tu i mi n núi cao
ơ ở ấ ấ nh t (16,1%), nông thôn (13,1%) và th p h n ị thành th (8,2%) [].
ế ắ ế 1.2.4.2. Thi u máu thi u s t
̀ ́ ́ ả ổ ế ưỡ ̉ ề Theo k t qu t ng đi u tra va giam sat dinh d ̣ ng 20092010, ty lê
́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ở ́ ở ư ́ thiêu mau ̀ ́ cac vung sinh thai hâu hêt vân con ́ ̀ m c trung binh, vung nui
́ ở ư ế ổ ơ ̣ ́ Tây băc ỏ ẻ m c năng. Nhóm tu i càng nh tr càng có nguy c thi u máu cao,
ẻ ớ ẻ ế ơ ơ và tr l n có ít nguy c thi u máu h n: nhóm tr 012 tháng và 1224 tháng
ấ ạ ế ở có t ỷ ệ l thi u máu cao nh t đ t 45,3% và 44,4%; trong khi đó nhóm 2435
37
ỷ ệ ỉ ế ở ẻ tháng t ỷ ệ l này ch còn 27,5%. T l thi u máu trung bình tr em ở ứ m c
ấ ở ắ ấ ạ ề trung bình v YNSKCĐ là 36,7%, cao nh t B c K n 73,4%, th p nh t ấ ở
ế ắ ắ ắ ộ An Giang 17%, B c Ninh và Đ k L k 25,6%, Hà N i 32,5%, Hu 38,6%. T ỷ
ấ ở ế ổ ớ ướ ệ l thi u máu cao nh t nhóm 612 tháng tu i t i 56,9%; có xu h ả ng gi m
ổ ủ ở ổ ở ẻ khi tu i c a tr tăng lên: 45% nhóm 1224 tháng tu i, 38% nhóm 2436
ở ổ ở ổ tháng tu i, 29% nhóm 3648 tháng tu i; 19,7% nhóm 4859 tháng tu i ổ [],
[], [].
ế ắ ở ẻ ị ợ ạ ủ ề ề ế Đi u tra v thi u máu do thi u s t tr em c a Lê Th H p t ộ i m t
ở ủ ạ ố s vùng nông thôn ngo i thành Hà N i ễ ộ [], c a Nguy n Xuân Ninh t ạ i
ấ ỷ ệ ủ ề ị ế vùng núi mi n B c ắ [], c a Cao Th Thu H ng ươ [] cho th y t l thi u máu
ở ẻ ệ ở ứ ấ ớ tr em Vi ẫ t Nam v n còn m c r t cao t i 6090%.
ấ ở ứ ế ề ỉ Nghiên c u đi u tra tình hình thi u vi ch t ề 6 t nh mi n núi phía
ắ ủ ự ệ ễ ấ t ộ B c c a Nguy n Xuân Ninh và c ng s năm 2011 đã phát hi n th y lỷ ệ
ế ở ẻ ứ ề ộ thi u máu tr em là 29,1%, thu c m c trung bình v YNSKCĐ. T l ỷ ệ ự d
ữ ắ ấ ươ ự ỷ ệ ế tr s t th p (Ferritin<30ng/mL) là 49,1%. T ng t , t l thi u máu do
ế ắ ả ấ thi u s t (c Hemoglobin và Ferritin th p) là 52,9% [].
ả ề ủ ế ệ ưỡ Theo k t qu đi u tra năm 20142015 c a Vi n Dinh d ng, t ỷ ệ l
ế ở ẻ ướ ổ ở ệ thi u máu tr em d i 5 tu i Vi t Nam là 27,8%, t ỷ ệ l này cao h n ơ ở
ơ ở ề ấ mi n núi 31,2%, nông thôn (28,4%) và th p h n ị thành th (22,2%) [].
ự ạ ế ẽ 1.2.4.3. Th c tr ng thi u k m
ế ớ ướ ể Hi nệ nay trên th gi ặ i, đ c bi ệ ở t các n ố c đang phát tri n, đ i
ẻ ỏ ế ẽ ượ t ng tr nh là nhóm có t ỷ ệ l thi u k m cao nh t ấ []. Ở ệ Vi ư t Nam, ch a
ố ệ ổ ẽ ở ề ế ề ố ữ có s li u t ng đi u tra toàn qu c v tình hình thi u k m nh ng nhóm
ụ ữ ổ ư ẻ ư ế ẻ ơ ỏ ố ượ đ i t ng nguy c cao nh tr nh và ph n tu i sinh đ nh ng k t qu ả
ộ ố ấ ỷ ệ ứ ế ở ẻ ơ ủ c a m t s nghiên c u đã cho th y t l ẽ thi u k m cao tr s sinh: t ớ i
ề ở ắ ủ ề ễ ỉ 3040% []. Đi u tra 6 t nh mi n núi phía B c c a Nguy n Xuân Ninh năm
ấ ỷ ệ ư ậ ế ẽ ẻ 2010 cho th y t l ẫ thi u k m trung bình là 81,2% cho tr em, nh v y v n
38
ở ứ ấ ế ớ ớ ỏ ộ ứ ạ m c r t cao so v i th gi i, có ý nghĩa s c kh e c ng đ ng ồ []. Ph m Vân
ề ẫ ẻ ỉ Thúy đi u tra ng u nhiên 586 tr 1272 tháng tu i ố ổ ở 19 t nh trên toàn qu c
ụ ụ ụ ị (112 c m: 56 c m thành th và 56 c m nông thôn) vào năm 2010 cho th yấ
ỷ ệ ể ấ ể T l SDD th th p còi là 23,2%, SDD th gày còm là 6,3%; 7% s tr b ố ẻ ị
ỷ ệ ẽ ừ ẽ ở ế th a cân/ béo phì. T l k m là 51,9%, t ỷ ệ l thi u k m nông thôn cao
ị ỷ ệ ự ố ớ ế ơ h n có ý nghĩa th ng kê so v i khu v c thành th ; t l thi u vitamin A là
10,1% [].
ứ ẳ ị ở ữ ấ ộ ồ Nhi u ề nghiên c u đã kh ng đ nh, nh ng c ng đ ng có v n đ ề
ế ắ ế ườ ế ẽ ậ ạ ớ thi u máu thi u s t th ng đi kèm v i tình tr ng thi u k m, vì v y khi đã
ả ẽ ữ ự ế ế ạ ẩ ắ thi u nh ng lo i th c ph m giàu s t thì cũng thi u c k m: Các tác gi ả
ụ ễ ạ Nguy n Xuân Ninh & CS năm 2004, Bùi Đ i Th & CS năm 1999 [], [] đã
ẽ ở ẻ ế ạ ộ ự ồ ồ đánh giá t ỷ ệ l thi u k m tr em t
ế ấ ả ộ huy t thanh th p (<10,7 ộ ẽ i c ng đ ng, d a vào n ng đ k m (cid:0) mol/L) dao đ ng trong kho ng 25 40% tùy theo
ươ ứ ề ị đ a ph ổ ng và nhóm tu i nghiên c u. T ủ heo đi u tra năm 20142015 c a
ệ ưỡ ẽ ở ẻ ế ướ ớ Vi n Dinh d ng, t ỷ ệ l thi u k m tr em d ổ ấ i 5 tu i r t cao t i 69,4%,
ệ ấ ở ề ở ị ặ đ c bi t r t cao mi n núi (80,8%), nông thôn (71,6%) và thành th có
ư ấ ơ ư ậ ế ẽ ẫ th p h n nh ng v n khá cao (49,7%) []. Nh v y, thi u k m cũng đang là
ộ ấ ỏ ượ ở ệ ề ứ m t v n đ s c kh e đ c quan tâm Vi t Nam.
̃ ́ ộ ố ứ ữ ầ ̣ ̣ ̉ Trong nh ng năm g n đây, m t s nghiên c u đa xac đinh hiêu qua
̀ ́ ̀ ̀ ẽ ỷ ệ ắ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ cua bô sung k m lên t m c bênh, lam giam ty lê măc bênh va th i gian l
́ ộ ổ ừ ẻ ế ả ̣ ̉ măc bênh tiêu chay tr trong đ tu i t 629 tháng. Tuy nhiên, k t qu cho
ẽ ệ ấ ả ắ ổ ộ ồ ố th y b sung k m trên c ng đ ng không làm gi m s ngày m c b nh tiêu
ch yả [].
Ế
1.3. CHI N L
Ề ƯỢ TRUY N THÔNG
C
GIÁO D CỤ , NÂNG CAO CH TẤ
ƯỢ
Ứ
Ả
Ạ
L
Ổ NG TH C ĂN B SUNG NH M
Ằ C I THI N
Ệ TÌNH TR NG
DINH
ƯỠ
Ấ
Ế
ƯỠ
D
NG VÀ THI U VI CH T DINH D
NG
ề 1.3.1. Truy n thông giáo d cụ
39
ộ ệ 1.3.1.1. M t vài khái ni m
ụ ứ ệ ạ ỏ ộ Giáo d c s c kh e (GDSK) là m t lo i can thi p trong các ch ươ ng
ế ự ố ứ ủ ẻ ả ỏ trình y t dành cho s s ng còn c a tr em, s c kh e sinh s n, HIV/AIDS
ưỡ ượ ệ ộ ự ở và dinh d ng. Ngày nay GDSK đang đ c th c hi n r ng rãi các n ướ c
ứ ề ể ỏ đang phát tri n. Trong Tuyên ngôn Alma Alta v Chăm sóc s c kh e ban
ữ ụ ệ ị ầ đ u năm 1978, WHO đ nh nghĩa GDSK “là nh ng can thi p giáo d c quan
ể ự ề ứ ữ ế ệ ấ ỏ ổ ậ tâm đ n nh ng v n đ s c kh e n i b t và các bi n pháp đ d phòng và
ể ượ ố ộ ố ị ki m soát chúng” và đã đ c xác đ nh là s m t trong s tám thành t ố ơ c
ứ ỏ ả ủ b n c a chăm sóc s c kh e ban đ u [ ầ ].
ư ề ạ ườ ườ GDSK có nhi u cách phân lo i nh ng ng i ta th ế ề ậ ng đ c p đ n
ứ ề ề ề ố ỏ ứ GDSK truy n th ng và truy n thông s c kh e trong đó truy n thông s c
ỏ ượ ử ụ ệ ộ ế kh e càng ngày càng đ c s d ng r ng rãi trong các can thi p y t công
ưỡ ế ượ ộ ộ c ng, trong đó có dinh d ng. Theo Simonds, đó là m t chi n l ằ c nh m
ạ ặ ộ ữ ổ ồ mang l ư ể i nh ng thay đ i hành vi cho cá th , nhóm ho c c ng đ ng dân c –
ế ứ ứ ữ ạ ẫ ừ ữ t ỏ ỏ ế nh ng hành vi có h i cho s c kh e đ n nh ng hành vi d n đ n s c kh e
ệ ạ ươ ự ế ợ ủ hi n t i và trong t ng lai [ ]. Theo Green đó là s k t h p c a các kinh
ỏ ượ ệ ọ ế ế ỗ ợ ấ ậ ằ ộ nghi m h c h i đ c thi ệ t k nh m h tr cho vi c ch p nh n m t cách
ế ứ ữ ệ ẫ ự t nguy n nh ng hành vi d n đ n s c kh e [ ỏ ]. Còn Werner và Bower thì
ế ượ ằ ể ỡ ườ ườ cho r ng đó là chi n l c đ giúp đ ng i nghèo và ng i không có
ề ự ể ượ ự ể ố ơ ứ quy n l c có th có đ c s ki m soát t ộ ố ỏ t h n cho s c kh e và cu c s ng
ể ị ủ c a h [ ọ ]. Theo Jennie Naidoo and Jane Wills (2004) GDSK có th đ nh
ơ ộ ế ậ ạ ọ ườ ọ ề ứ ỏ nghĩa là l p k ho ch các c h i cho m i ng ự i h c v s c kh e và th c
ủ ọ ệ ổ ồ hi n các thay đ i trong hành vi c a h , bao g m:
Nâng cao nh n bi
ậ ế ề ề ứ ế ố ạ ấ ỏ t v các v n đ s c kh e và các y u t t o nên
ố ệ ậ m đau b nh t t.
Cung c p các thông tin.
ấ
40
Thúc đ y và thuy t ph c m i ng
ụ ế ẩ ọ ườ ự ệ ổ i th c hi n các thay đ i trong
ủ ọ ứ ố ố l ỏ ủ ọ i s ng c a h , vì s c kh e c a h .
Trang b cho m i ng
ọ ị ườ ự ự ữ ể ạ i nh ng kĩ năng và s t ữ tin đ t o ra nh ng
ổ thay đ i này [ ].
ỏ ố ớ ả ụ ứ ủ ệ ưỡ 1.3.1.2. Vai trò c a giáo d c s c kh e đ i v i c i thi n dinh d ng
ớ ự ệ ậ Vài th p niên ủ ầ g n đây, v i s gia tăng c a các can thi p mang tính d ự
ướ ớ ả ệ ứ ỏ ưỡ ẻ phòng, h ng t i c i thi n s c kh e và dinh d ẹ ng cho bà m và tr em,
ướ ể ượ ộ ả ặ đ c bi ệ ở t ữ nh ng n c đang phát tri n, GDSK đ c coi là m t gi i pháp
ầ ượ ự ọ ươ ệ ưỡ hàng đ u đ c l a ch n cho các ch ng trình can thi p dinh d ặ ng. M c
ữ ệ ế ề ằ ợ dù GDSK đ u nh m vào vi c khuy n khích nh ng hành vi có l ứ i cho s c
ư ữ ể ỏ ệ ộ kh e nh ng cũng có nh ng đi m khác bi t tùy thu c vào nhóm đ i t ố ượ ng
ạ ầ ộ ế ạ ộ ộ ố đích và lo i hành vi hay hành đ ng c n thi t. M t s ho t đ ng GDSK
ượ ế ế ở ữ ẹ ặ ườ ả ưở đ c thi t k b i ho c cho các bà m và nh ng ng i nh h ế ng đ n h ọ
ủ ể ế ồ ộ ộ (khuy n khích các hành đ ng c a cá th , gia đình và c ng đ ng), m t s ộ ố
ướ ề ộ ằ ồ ớ ủ ệ ệ ệ ả khác h ng v c ng đ ng nh m t ộ ề i vi c c i thi n đi u ki n c a c ng
ể ả ệ ưỡ ộ ố ạ ộ ế ồ đ ng đ c i thi n dinh d ng, m t s l i dành cho cán b y t ữ và nh ng
ườ ự ệ ươ ụ ả ị ư ấ ng i th c hi n ch ệ ng trình (c i thi n d ch v và t v n), và m t s ộ ố
ườ ự ỗ ợ ể ậ ộ ươ dành cho ng i ra chính sách (v n đ ng đ có s h tr cho ch ng trình).
ữ ủ ế ọ Vai trò quan tr ng c a GDSK là khuy n khích nh ng hành vi có l ợ i,
ưỡ ự ổ ộ ạ ộ ồ nuôi d ng s thay đ i hành vi/hành đ ng t i gia đình, c ng đ ng hay c ơ
ố ố ệ ạ ố ậ ở s y t ế ừ t ế đó khuy n khích l i s ng lành m nh, phòng ch ng b nh t t hay
ữ ế ề ạ ặ ả ị ưở ữ ủ ộ đi u tr ho c h n ch nh ng nh h ng c a nó. Nh ng hành đ ng này
ườ ự ả ụ ủ ẹ ặ th ư ủ ng c a các cá nhân, ví d nh c a bà m , m c dù có s nh h ưở ng
ộ ố ụ ề ồ ộ ủ c a các thành viên khác trong gia đình và c ng đ ng. M t s ví d v các
ể ộ hành vi cá nhân có th tác đ ng:
41
ữ ự ạ ư ữ ẹ ằ Nh ng th c hành t ẻ i gia đình nh nuôi con b ng s a m , cho tr ăn
ử ụ ố ố ử ệ ợ ổ b sung h p lý, s d ng bi n pháp tránh thai, r a tay, dùng mu i i t, dùng
ử ụ ắ ẩ ự ORS, s d ng các th c ph m giàu s t…
ử ụ ơ ở ế ị ế ị ờ ụ S d ng các d ch v đúng: đ n c s y t k p th i, khám thai, mua
ể ụ ữ ế ơ ở ề ắ ế ư viên s t khi có thai, cho phép và cho ti n đ ph n đ n c s y t , đ a tr ẻ
ư ấ ưỡ ẻ đi cân và t v n dinh d ố ng, cho tr đi u ng Vitamin A…
ủ ề ị ướ ủ ẫ ộ ế Tuân th đi u tr : tuân theo h ng d n c a cán b y t ệ trong vi c
ầ ủ ề ắ ặ ố u ng đ y đ và đ u đ n viên s t khi có thai…
ụ ưỡ ế ậ ượ ắ ế Trong giáo d c dinh d ng, cách ti p c n này đ ư c nh c đ n nh là
ươ ứ ơ ư ế ệ ế ạ ạ ấ ộ m t ph ng pháp s ph m nh n m nh vào vi c ti p thu ki n th c h n là
ổ ệ ố thay đ i hành vi [ ]. Phòng ch ng các b nh nhi m ẩ ễ khu n, nhi m ễ ký sinh
ụ ưỡ ướ ẫ ạ ợ ố trùng, giáo d c dinh d ng, h ữ ng d n ăn u ng h p lý, đa d ng hoá b a
ế ẩ ấ ổ ườ ự ấ ẩ ăn, b sung các ch ph m vi ch t và tăng c ng vi ch t vào th c ph m…
ả ượ ụ ể ố ữ là nh ng gi i pháp đã và đang đ ế c áp d ng đ phòng ch ng SDD và thi u
ầ ườ ủ ấ ụ h t vi ch t ấ . Trong đó, g n đây ng i ta th y vai trò c a g ụ iáo d c dinh
ưỡ ứ ự ủ ế d ỹ ng, nâng cao ki n th c, k năng th c hành c a ph n ụ ữ đóng vai trò
ọ ộ ả ả ề ữ ế quan tr ng và là m t gi i pháp cho k t qu b n v ng [ ].
ề ậ ị WHO/WB/UNICEF/UN (2016) đ u nh n đ nh r ng ằ Suy dinh d ngưỡ
ả ệ ướ ế ổ đã tham gia vào 33% trong s ố kho ng 6 ẻ tri u tr em d i 5 tu i ch t hàng
ố ử ự ế ưỡ năm và s t vong này có liên quan đ n th c hành nuôi d ng không đúng
ổ ầ ượ ữ trong năm tu i đ u tiên do không đ ẹ c bú s a m hoàn toàn trong nh ngữ
ứ ầ ặ ổ ớ ộ ườ tháng đ u, cho ăn b sung quá s m ho c quá mu n, th c ăn th ế ng là thi u
ưỡ ế ể ộ ế ủ dinh d ng và không an toàn có liên quan đ n trình đ và hi u bi t c a bà
ộ ố ế ố ự ả m ẹ []; []. IFPRI ướ ượ c l ủ ng s tham gia c a m t s y u t vào gi m t ỷ ệ l
ể ế ở ướ ụ ệ SDD th thi u cân các n c đang phát tri n ể thì riêng vi c giáo d c ph n ụ ữ
ớ ứ ự ệ ế ỹ đã đóng góp t i 43,01%. Do đó, vi c nâng cao ki n th c, k năng th c hành
42
ưỡ ữ ủ ẹ ộ ả ầ ượ dinh d ng c a bà m là m t trong nh ng gi i pháp c n đ c quan tâm [];
[]; [].
ượ ề Chính vì v y, ậ truy n thông giáo d c ụ dinh d ngưỡ đ c đánh giá là
ả ứ ế ầ ọ ổ gi ệ i pháp quan tr ng hàng đ u trong vi c nâng cao ki n th c, thay đ i hành
ủ ộ ồ ệ ố ớ ệ ạ vi c a c ng đ ng, ủ c a bà m , ặ ẹ đ c bi ẩ t đ i v i vi c đ y m nh nuôi con
ể ả ữ ẹ ệ ạ ưỡ ệ ằ b ng s a m . Đ c i thi n tình tr ng dinh d ặ ng, đ c bi ả t gi m t ỷ ệ l
ẻ ướ ủ ấ ệ ớ ứ ề ổ ự th p còi c a tr d i 2 tu i, nhi u nghiên c u đã can thi p t i th c hành
ưỡ ẻ ỏ ừ ầ ớ nuôi d ng tr nh trong đó chăm sóc ngay t ban đ u khi m i sinh nh ư
ờ ầ ữ ẹ cho bú trong vòng 1 gi ằ đ u sau sinh, nuôi con b ng s a m trong 6 tháng
ế ụ ớ ơ ế ợ ớ ổ ầ đ u và ti p t c cho bú kéo dài t i h n 2 tu i cùng k t h p v i cho ăn b ổ
ợ ừ ổ ở ứ sung an toàn và h p lý t ấ lúc 6 tháng tu i tr đi. Các nghiên c u cho th y
ướ ẻ ở ướ ể ượ ẹ ờ ầ d i 40% tr các n c đang phát tri n đ c bú m trong 1 gi đ u, 37%
ẹ ẻ ướ ẻ ổ ớ tr bú m hoàn toàn d i 6 tháng và 60% tr ăn b sung v i ch t l ấ ượ ng
ẻ ườ ủ ổ ủ ặ ệ ế ấ ữ b a ăn b sung c a tr th ng không đ , đ c bi t thi u protein, ch t béo
ưỡ ườ ể ủ ự ả ấ hay vi ch t dinh d ng tăng c ng s phát tri n c a tr i pháp ữ ẻ. Nh ng gi
ọ ưỡ ồ ộ ộ ồ l ng ghép các h at đ ng chăm sóc dinh d ng trên c ng đ ng cũng đ ượ c
ề ướ ộ ố ệ ụ ả nhi u n c áp d ng và có m t s hi u qu đáng chú ý nh t ư ỷ ệ ẻ l tr bú m ẹ
ở ướ ư ở ừ hoàn toàn ề nhi u n c tăng lên nh Campuchia tăng t 12% năm 2000
ừ lên 60% năm 2005, Srilanca tăng t 53% năm 2000 lên 76% năm 2005 [], [],
[], [], [], [].
ệ ề ưỡ ướ ố ớ Đ i v i Vi t Nam, truy n thông ụ giáo d c dinh d ng và h ẫ ng d n
ầ ạ ợ ố ớ ăn u ng h p lý c n ph i đ ẩ ả ượ đ y m nh c h nơ n aữ song song v i các gi ả i
ớ ấ ề ờ ươ ề pháp khác. Th i gian qua, v i r t nhi u ch ng trình, chính sách, nhi u c ố
ể ừ ủ ề ấ ươ ế ị ươ ắ g ng c a các c p chính quy n, đoàn th t trung ng đ n đ a ph ng,
ơ ổ ứ ố ế ằ các c quan chuyên môn, các t ch c qu c t ổ ộ ... nh m tác đ ng làm thay đ i
43
ứ ậ ưỡ ệ ụ ữ ự nh n th c, th c hành dinh d ặ ng, đ c bi t là chăm sóc ph n có thai, cho
ưỡ ỏ con bú, chăm sóc nuôi d ẻ ng tr nh ...
ỗ ữ ứ ế ấ ị Các nghiên c u cũng cho th y nh ng k t qu t ả ố Đ Th Hòa và t:
ự ệ ở ộ ố ạ ề ắ ạ ằ ộ c ng s can thi p 3 năm m t s xã t i B c K n b ng truy n thông giáo
ưỡ ử ụ ự ằ ẵ ẩ ộ ổ ứ ộ ụ d c dinh d ng nh m huy đ ng s d ng th c ph m s n có; t ch c h i thi
ự ưỡ ế ộ ề ẻ ả ả ộ ổ th c hành dinh d ệ ng; h i th o v ch đ ăn b sung cho tr đã c i thi n
ể ấ ẻ ở ệ ấ t ỷ ệ l SDD tr em th th p còi ớ ấ xã đã can thi p là th p nh t 34,7% so v i
ư ệ ễ ấ các xã đang và ch a can thi p là 44,8% và 38,3% []. Nguy n Minh Tu n đã
ưỡ ữ ằ ạ ị ệ can thi p dinh d ng 18 tháng (20062008) b ng b a ăn th ph m đ ượ ổ c t
ứ ạ ộ ch c luân phiên t ộ i các h gia đình dân t c Sán Chay đã gi m ả ả c 3 th ể SDD
ứ ớ ụ ề so v i nhóm ch ng p<0,05 []. Nh v y, ư ậ truy n thông giáo d c dinh d ưỡ ng
ộ ươ ả ượ ụ ộ (TTGDDD) là m t ph ệ ng pháp hi u qu , đ c áp d ng r ng rãi trong các
ươ ự ệ ưỡ ứ ầ ch ng trình, d án can thi p dinh d ng. ủ Nghiên c u c a Tr n Quang
ẻ ướ ả ệ ả ẩ Trung năm 2014 trên tr d ổ ớ i 5 tu i v i gi ầ ủ i pháp c i thi n kh u ph n c a
ể ấ ệ ể ẻ ệ ấ ả ơ ố ớ tr cho th y hi u qu can thi p đ i v i SDD th th p còi cao h n th nh ẹ
ệ ở ứ ổ ố ơ ớ ổ cân (23,3% so v i 12,4%); can thi p l a tu i 2536 tháng tu i t t h n so
ở ả ừ ể ệ ả ổ ớ v i nhóm tu i 3748 tháng c 2 th SDD. Can thi p v a có kh năng
ụ ồ ừ ượ ở ả ể ể ấ ẹ ặ ph c h i SDD v a phòng đ c th nh cân và th th p còi, đ c bi c ệ t
ể ấ là th th p còi [ ].
ệ ượ ơ ở ự Hi n nay, TTGDDD đ c xây d ng trên c s phân tích các y u t ế ố
ế ẻ ạ ặ ệ ế ứ liên quan đ n tình tr ng s c kho nhân dân, đ c bi ố t quan tâm đ n đ i
ữ ậ ổ ộ ượ t ẻ ng là tr em t ừ 0 5 tu i và t p trung vào nh ng n i dung: Giáo d c vụ ề
ạ ồ ưỡ ế k ho ch hoá gia đình l ng ghép v i ụ ớ giáo d c dinh d ả ề ặ ng c v m t khoa
ể ệ ả ế ự ỗ ợ ẫ ọ h c và hành chính đ có s h tr l n nhau, tăng hi u qu kinh t ề và truy n
ữ ằ ớ ộ ờ ầ ẹ thông; Nuôi con b ng s a m , cho con bú s m trong m t gi đ u sau sinh,
ầ ủ ẹ ẻ ầ cho bú m hoàn toàn trong 6 tháng đ u và cho tr bú theo nhu c u c a tr ẻ
44
ứ ứ ắ ờ ấ ấ ị ướ ẫ ch không c ng nh c theo gi gi c nh t đ nh; H ng d n chăm sóc và ch ế
ẹ ố ơ ỉ ướ ộ đ ăn u ng ngh ng i cho các bà m đang mang thai và cho con bú; H ng
ủ ố ượ ỏ ả ế ộ ẻ ả ổ ố ẫ d n ch đ ăn b sung cho tr nh đ m b o đ s l ữ ng và cân đ i gi a
ưỡ ạ ộ ợ ấ các ch t dinh d ẻ ố ng; Chăm sóc h p lý khi tr m và các ho t đ ng chăm
ủ ứ ẻ ầ ả ố ườ sóc s c kho ban đ u (tiêm ch ng, phòng ch ng tiêu ch y, viêm đ ng hô
ướ ạ ườ ự ấ h p, giun sán, n ệ c s ch và v sinh môi tr ng…); Theo dõi s tăng
ưở ẻ ằ ể ể ệ ế ố ồ tr ủ ng c a tr b ng bi u đ phát tri n; Phòng ch ng các b nh thi u vi
ấ ưỡ ế ế ệ ẻ ắ ch t dinh d ng cho tr em (thi u vitamin A và b nh khô m t, thi u máu
ạ
ẩ
ồ
ạ
ự o ngu n th c ph m t
i ch
ế ố ế ế ế ự ệ ệ ẩ ắ thi u s t, thi u i t…); V sinh trong ch bi n th c ph m và v sinh ăn
ỗ [].
ố u ng; T
ấ ượ ệ ả ứ ổ 1.3.2. C i thi n ch t l ng th c ăn b sung
ổ ượ ặ ọ Ăn b sung (ABS) còn đ c g i là “ăn sam”, “ăn d m”, là quá trình
ớ ự ẻ ậ ổ ừ ứ ể ẻ ế ộ nuôi tr , t p cho tr thích ng v i s chuy n đ i t ch đ ăn hoàn toàn
ử ụ ế ộ ự ữ ẹ ẵ ẩ ữ ằ b ng s a m sang ch đ ăn s d ng thêm các th c ph m s n có trong b a
ứ ữ ẹ ăn gia đình. ABS nghĩa là cho ăn thêm các th c ăn khác ngoài s a m . Các
ờ ỳ ắ ầ ứ ứ ẻ ế ọ ổ th c ăn đó g i là th c ăn b sung. Th i k b t đ u cho tr ABS đ n khi cai
ấ ố ớ ờ ỳ ẻ ế ủ ẻ ọ ổ ữ s a là th i k đe d a nh t đ i v i TTDD c a tr n u cho tr ăn b sung
ữ ủ ặ ặ ớ ộ ổ ẻ quá s m ho c quá mu n, ho c b a ăn b sung c a tr không đ v s ủ ề ố
ấ ượ ả ẻ ớ ợ ượ l ả ng và không đ m b o ch t l ng. Cho tr ABS s m không có l i cho
ỏ ủ ẻ ướ ổ ẻ ư ầ ứ ế ứ s c kh e c a tr vì tr ữ c 6 tháng tu i tr ch a c n đ n th c ăn ngoài s a
ứ ế ẽ ẹ ẻ ẻ ữ ượ ả m , cho tr ăn th c ăn khác s khi n tr bú ít đi, s a đ c s n sinh ra ít
ẻ ấ ồ ưỡ ừ ữ ẹ ớ ơ h n và tr m t đi ngu n dinh d ng quý giá t s a m . ABS s m còn làm
ơ ẻ ắ ế ố ế ệ tăng nguy c tr m c b nh do thi u các y u t ễ mi n d ịch trong s a mữ ẹ
ứ ễ ả ặ ạ ổ ị ư ữ ho c b tiêu ch y do th c ăn b sung không s ch và d tiêu hóa nh s a
ủ ứ ữ ẹ ẹ ầ ộ m . Cho ăn quá mu n thì s a m không đáp ng đ nhu c u v s l ề ố ượ ng
ấ ượ ơ ể ẻ ế ớ và ch t l ng cho c th tr ủ ngày càng l n lên. Theo khuy n cáo c a
45
ổ ở WHO, khi tr ẻ ừ t 6 tháng tu i tr lên (sau 180 ngày) ngoài bú m tr ẹ ẻ ầ c n
ả ổ ph i ăn b sung [].
ủ ấ ầ ượ Th c ứ ABS nên cung c p đ y đ năng l ng, protein và các y u t ế ố vi
ắ ự ụ ề ể ế ượ ưỡ ủ ẻ ượ l ng đ bù đ p s thi u h t v năng l ng và dinh d ng c a tr , và
ớ ữ ứ ấ ả ầ ủ ứ ẻ ừ ị ẹ cùng v i s a m nó đáp ng t t c nhu c u c a tr . Các th c ăn t th t và
ự ẩ ồ ố ệ ẽ ắ ấ cá là ngu n th c ph m t t cho vi c cung c p protein, s t và k m. Gan cung
ỏ ứ ề ấ ề ấ c p nhi u vitamin A và acid folic. Lòng đ tr ng cũng cung c p nhi u
ộ ố ắ ạ ậ ề ỗ protein và vitamin A. Các lo i đ u đ có nhi u protein và m t s s t. Các
ả ặ ạ ệ ề ấ lo i rau xanh, hoa qu , đ c bi t là cam quít, cung c p nhi u vitamin C. Các
ủ ấ ả ạ ố ư lo i rau, qu có màu da cam nh càr t, bí ngô, xoài, đu đ r t gi àu
ữ ự ả ầ ấ ẩ ỡ vitaminA và c vitaminC. D u, m cũng là nh ng th c ph m r t thi ế ế t y u
ượ ể ủ ấ ầ ấ cung c p năng l ng và ch t béo cho nhu c u phát tri n c a tr ẻ [].
ớ ẻ ừ ố ữ ầ ổ ổ S b a ăn c n b sung trong ngày: V i tr t 7 9 tháng tu i ngoài
ữ ộ ặ ẹ ầ ướ ề ữ s a m c n ABS 2 3 b a b t đ c (10 15%) + n ả c hoa qu nghi n; tr ẻ
ộ ặ ẹ ầ ữ ữ 10 12 tháng ngoài s a m c n thêm 3 b a b t đ c (20%) + hoa qu ả
ề ẻ nghi n; tr
ữ ữ ẹ ầ 13 24 tháng ngoài s a m c n 3 b a cháo + hoa qu [ ả ].
ề ướ ế ớ ề ư Cũng nh nhi u n ể c đang phát tri n trên th gi ứ i, nhi u nghiên c u
ạ ệ ả ươ ế ự ề ự ủ ẻ t i Vi ỉ t Nam cũng ch ra k t qu t ng t v th c hành ABS c a tr 6 23
ề ổ ẻ ự ệ tháng tu i. Nhi u gia đình tr đã không th c hi n đúng quy cách cho tr ẻ
ả ề ờ ố ượ ấ ượ ữ ể ABS c v th i đi m cho ABS, s l ng và ch t l ng b a ABS. Theo
ự ế ứ ủ ừ ữ ẻ ộ nghiên c u c a T Ng và c ng s ti n hành trên nhóm tr 6 23 tháng
ổ ạ ẻ ượ ủ ấ ọ tu i t i 3 xã nông thôn c a Phú Th năm 2007 cho th y 98,7% tr đ c ăn
ướ ướ ớ ẻ ượ ổ b sung tr c khi b ứ c sang tháng th 7 trong đó có t i 40,7% tr đ c ăn
ừ ẻ ượ ứ ổ b sung t tháng th 2 và khi tr đ c 3 tháng thì t ỷ ệ l ạ ABS khá cao đ t
ể ậ ự ứ ủ ặ ạ ộ ấ 73,7% []. Nghiên c u c a Đ ng Tu n Đ t và c ng s tìm hi u t p quán
46
ố ủ ủ ẹ ộ ấ ể nuôi con c a các bà m dân t c thi u s c a Tây Nguyên cũng cho th y
ả ề ự ộ ố ế ớ ở ẻ ổ ớ m t s k t qu v th c hành ăn b sung s m ỏ tr nh khi có t i 34,1% bà
ẹ ẻ ướ ổ ớ m cho tr ABS tr c 3 tháng tu i trong đó có t i 8,8% tr ẻ ượ đ c ABS
ẻ ượ ầ ứ ứ ặ trong tháng đ u tiên, 25,3% tr đ c ABS trong tháng th 2 ho c th 3 và
ẻ ượ ừ ứ ệ ủ ứ 65,9% tr đ c ABS t tháng th 4 [ ễ ]. Nghiên c u can thi p c a Nguy n
ạ ấ ổ ẹ Lân t i Ph Yên Thái Nguyên cho th y, t ỷ ệ l ớ các bà m cho con ABS s m
ớ ố ẻ ờ ấ r t cao: có t ầ i 4,5% s tr ABS trong tháng đ u, 13,5% ăn trong th i gian 1
ầ ổ ớ ố ẻ ỉ 2 tháng tu i, trong 4 tháng đ u có t i 88,9% s tr đã ABS. Ch có 2/322 bà
ẹ ờ ừ m (0,7%) cho con ABS trong th i gian t 56 tháng tu i [ ứ ủ ổ ]. Nghiên c u c a
ạ ẻ ượ ả ấ ị ị ươ Lê Th H ng t i Qu ng Tr năm 2008 cho th y 31,9% tr đ ớ c ABS s m
ướ ế ầ ẻ ả ộ ổ tr ổ c 4 tháng tu i, h u h t tr ăn b t kho ng 5 tháng tu i, ăn cháo lúc 9
ố ữ ủ ẻ ả ơ ổ tháng tu i và ăn c m kho ng 13 tháng. S b a ăn trung bình c a tr là 2,6 ±
ố ữ ủ ẻ ạ ầ ổ 1,1 []. S b a ăn trung bình c a tr tăng d n theo tu i. T i Thanh Hóa năm
ị ươ ứ ủ ế ả ấ 2009 theo k t qu nghiên c u c a Lê Th H ng cho th y 53,7% tr đ ẻ ượ c
ướ ẻ ượ ABS tr ổ c 4 tháng tu i, 27,9% tr đ c ABS 4 6 tháng và 18,4% tr đ ẻ ượ c
ổ ế ứ ạ ấ ầ ơ ộ ABS sau 6 tháng. Lo i th c ăn đ u tiên ph bi n nh t là c m nhai và b t
ố ữ ủ ẻ ạ g o (47,9% và 46,3%). S b a ăn trung bình c a tr là 3,1 ± 0,6 [ ]. Nghiên
ươ ươ ạ ủ ệ ủ ứ c u c a L ọ ng Ng c Tr ng t i 3 huy n c a Thanh Hóa năm 2011 cho
ấ ỷ ệ ẻ ượ ừ ứ ướ th y t tr đ l c ăn t tháng th 6 7 là 60,2%, tr c 6 tháng là 39,8%,
ữ ẹ ầ ằ tuy nhiên t ỷ ệ l ỉ ạ nuôi con hoàn toàn b ng s a m trong 6 tháng đ u ch đ t
ủ ứ ỗ ị ươ 5% []. Trong nghiên c u c a Đ Th Ph ng Hà ạ và Lê B ch Mai (2014)
ộ ự ơ ự ự ụ ồ cho th y vấ ẩ ế ộ ệ i c áp d ng b th c đ n, ch đ ăn d a trên ngu n th c ph m
ạ ị ươ ệ ẻ ấ ả ẵ s n có t i đ a ph ệ ng dành cho tr 1230 tháng đã cho th y hi u qu rõ r t
ả ố ượ ệ ấ ượ ủ ẩ ầ ẻ ả c i thi n c s l ng và ch t l ng kh u ph n c a tr ầ theo nhu c u
ộ ổ ề ị ủ ừ ế ượ ấ ạ ắ khuy n ngh c a t ng đ tu i v năng l ẽ ng, ch t đ m, canxi, s t, k m,
ở ứ ệ ớ vitamin A, vitamin C nhóm can thi p so v i nhóm ch ng. Sau 6 tháng can
47
ứ ự ệ ệ ẩ ơ ụ thi p, nhóm can thi p có m c tiêu th các nhóm th c ph m cao h n có ý
ứ ầ ố ớ ỡ ớ nghĩa th ng kê so v i nhóm ch ng là nhóm d u, m (14,1 g/ngày so v i 4,2
ả ặ ệ ủ ả g/ngày, p < 0,001), nhóm rau qu và đ c bi t là nhóm rau, c , qu có màu
ẫ ỏ ớ ị vàng, đ và xanh s m (20,3 g/ngày so v i 8,8 g/ngày, p<0,01); nhóm th t, cá,
ớ ứ ả ả h i s n (77,5 g/ngày so v i 44,1 g/ngày, p < 0,001); tr ng (23,5 g/ngày so
ữ ớ ớ v i 12,5 g/ngày, p < 0,01); s a (281 g/ngày so v i 138,2 g/ngày, p < 0,001).
ự ổ ị ưỡ ữ ủ ệ ầ ẩ S thay đ i giá tr dinh d ng c a kh u ph n gi a nhóm can thi p và nhóm
ứ ượ ổ ề ấ ượ ch ng quan sát đ c rõ nh t là thay đ i v năng l ắ ng, protein, lipid, s t.
ự ấ ổ ố ố ớ ữ S thay đ i có ý nghĩa th ng kê gi a 2 nhóm cũng quan sát th y đ i v i
ổ ề ẽ ứ ự ệ ẩ ậ ầ canxi và vitamin C kh u ph n. S thay đ i v k m cũng ti m c n m c có ý
ữ ệ ố ớ nghĩa th ng kê gi a nhóm can thi p (0 ứ ,9 ± 2,2 mg/ngày) so v i nhóm ch ng
ố ủ ầ ẩ ướ ủ (0,3 ± 1,7 mg/ngày). Tính cân đ i c a kh u ph n tr ệ c can thi p c a 2
ứ ượ nhóm nghiên c u là t ỷ ệ l năng l ng P : L : G là 15 : 23 : 62 và 13 : 20 : 67
ệ ở ệ và sau can thi p là 15 : 30 : 54 và 14 : 22 : 64 nhóm can thi p và nhóm
ứ ứ ứ ệ ế ả ấ ch ng. K t qu nghiên c u cũng cho th y sau 6 tháng can thi p, m c đ ộ
ủ ư tăng cân trung bình c a 2 nhóm sau 6 tháng cũng không khác nhau nh ng
ề ở ứ ệ ơ ớ chi u cao nhóm can thi p cao h n 0,48 cm so v i nhóm ch ng (5,1 cm so
ổ ề ự ổ ớ v i 4,6 cm, p ề < 0,035). S thay đ i v chi u cao theo tu i khác nhau có ý
ố ở nghĩa th ng kê, trong khi HAZ trung bình ệ nhóm can thi p tăng 0,1 thì ở
nhóm ứ ch ng ả gi m 0,8
ẹ ấ ướ ề ả (p < 0,05). T l ỷ ệ SDD nh cân và th p còi có xu h ng gi m nhi u h n ơ ở
ự ệ ệ ư ở ứ ố nhóm can thi p, tuy nhiên s khác bi t ch a m c có ý nghĩa th ng kê [].
48
CH NGƯƠ 2
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
Ố ƯỢ
Ứ
2.1. Đ I T
NG NGHIÊN C U
ứ ị ể 2.1.1. Đ a đi m nghiên c u
ứ ượ ự ệ ạ ượ ậ Nghiên c u đ c th c hi n t i 4 xã : Th ươ , ng Nông, D u D ng
ườ ệ ọ ỉ Thanh Uyên và Tam C ng Huy n Tam Nông, T nh Phú Th .
ả ồ ứ ệ ỉ ọ Hình 2.1. B n đ 4 xã nghiên c u Huy n Tam Nông, T nh Phú Th
ố ượ ứ 2.1.2. Đ i t ng nghiên c u
ộ ẻ ừ ề ố ớ ẻ Toàn b tr t 6 23 tháng tu iổ đủ đi u ki n ệ tham gia Đ i v i tr :
nghiên c u.ứ
ố ớ ọ ấ ả ẹ ủ ữ ẻ ượ ẹ Ch n t t c các bà m c a nh ng tr đã đ ọ c ch n Đ i v i bà m :
cho nghiên c u.ứ
49
ọ ẩ ự Tiêu chu n l a ch n
ạ Giai đo n 1: Nghiên c u ứ mô tả
ổ ạ ẹ ặ ề ể ọ ờ ẻ Các c p m và tr 623 tháng tu i t i th i đi m đi u tra sàng l c đáp
ứ ữ ẩ ng nh ng tiêu chu n sau đây:
Tr :ẻ
ẻ ố ạ ị ứ + Tr sinh s ng t i đ a bàn nghiên c u.
ở ị + Tr ẻ ượ đ c xác đ nh chính xác ngày tháng năm sinh b i gia đình và
ạ ế tr m y t xã.
ị ậ ệ ẻ ắ ẩ ưở + Tr không m c các b nh b m sinh, d t ả t có nh h ế ng đ n nhân
ắ tr c và sinh hóa máu.
ẻ ấ ổ ưỡ ẽ + Tr không b sung các vi ch t dinh d ắ ng (Vitamin A, k m, s t,
Bà mẹ:
ươ ế canxi) ngoài ch ng trình y t ố qu c gia.
ườ + Th ẻ ng xuyên cho tr ăn hàng ngày.
ự ế ẻ ạ ứ ể ờ + Tr c ti p tham gia cùng tr t i th i đi m nghiên c u.
ứ ồ + Đ ng ý tham gia nghiên c u.
ắ ệ ạ ầ ố ớ + Không m c b nh tâm th n, r i lo n trí nh .
ứ ạ ệ Giai đo n 2: Nghiên c u can thi p
ẹ ặ ẻ ộ ổ ổ ượ Các c p bà m và tr trong đ tu i 623 tháng tu i đ c ch n t ọ ừ
ữ ứ ẩ nghiên c u ứ mô t ,ả đáp ng nh ng tiêu chu n sau đây:
Tr :ẻ
ẻ ấ ấ ơ + Tr có nguy c SDD th p còi và SDD th p còi (3SD < HAZ <
ượ ứ ở ọ ị 1SD), đ c xác đ nh b i nghiên c u sàng l c.
ị ậ ẩ ả ệ ắ ưở ế + Không m c các b nh d t t b m sinh có nh h ắ ng đ n nhân tr c
và sinh hóa máu.
50
ễ ệ ắ ấ ạ ẩ ị ế + Không m c các b nh m n tính, nhi m khu n c p, không b thi u
ế máu n ng ặ ấ ặ và r t n ng (Hb t ứ ộ ặ ừ <70g/L), không thi u vitamin A m c đ n ng
ẩ ạ ễ ứ ể ờ (retinol <0,35 µmol/L); không nhi m khu n t i th i đi m nghiên c u sàng
l c.ọ
Bà m :ẹ
ứ ự ệ ấ ệ + T nguy n tham gia nghiên c u và ký vào gi y đăng ký tình nguy n
tham gia nghiên c u.ứ
ế ố ạ ộ ủ ể ầ ờ + Cam k t b trí th i gian đ tham gia đ y đ các ho t đ ng nghiên
c u.ứ
ủ ướ ẫ ủ ứ ộ + Tuân th theo h ủ ng d n c a nghiên c u viên và c ng tác viên c a
ữ ườ ạ ộ ự ể ệ thôn/xã, nh ng ng ị i có trách nhi m tri n khai các ho t đ ng th c đ a
ứ trong nghiên c u này.
ệ ễ ề ệ ắ ầ ạ ố ớ + Không m c b nh truy n nhi m, b nh tâm th n, r i lo n trí nh ,
ể ả ờ ượ ấ ỏ không th tr l i đ ỏ c các câu h i ph ng v n.
ứ ờ 2.1.3. Th i gian nghiên c u
ứ ượ ế ừ ế Nghiên c u đ c ti n hành t tháng 11/2012 đ n tháng 6/2018. Chi
ế ư ự ệ ờ ti t th i gian th c hi n nh sau:
Tháng 1112 năm 2012: Gi
ớ ứ ệ ề ớ ị i thi u nghiên c u v i chính quy n đ a
Tháng 01 năm 2013:
ị ự ị ứ ẩ ơ ị ph ngươ và các đ n v liên quan; chu n b th c đ a nghiên c u.
ọ ố ượ ọ ự ứ + Nghiên c u sàng l c, l a ch n đ i t ng tham gia nghiên c u.ứ
ứ ệ ậ ấ + T p hu n can thi p cho nhóm nghiên c u.
ệ ạ ừ ế ế T tháng 2/2013 đ n tháng 7/2013: Ti n hành can thi p t ự ị i th c đ a.
ề ệ Tháng 7 năm 2013: Đi u tra sau can thi p.
ố ệ ứ ế ế Tháng 7/2013 đ n tháng 6/2018: Phân tích s li u, vi t báo cáo nghiên c u.
ƯƠ
Ứ
2. 2. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
51
ế ế ứ 2.2.1. Thi t k nghiên c u
ứ ượ ạ Nghiên c u đ c chia làm 2 giai đo n:
ứ ạ ả Giai đo n 1: Nghiên c u mô t .
ế ế ứ ả ắ Thi t k nghiên c u: Mô t c t ngang
ứ ạ Giai đo n 2: Nghiên c u can thi p ệ
ế ế ệ ộ ứ ứ ồ ố Thi t k nghiên c u: Nghiên c u can thi p c ng đ ng có đ i
ch ng. ứ
ươ ọ 2.2.2. C ỡ m uẫ và ph ng pháp ch n m u ẫ cho nghiên c uứ
ỡ ẫ 2.2.2.1. C m u
ỡ ẫ ứ ạ C m u nghiên c u giai đo n 1:
ứ ỡ ẫ . Công th c tính c m u
-
p
p
)
a-
= n Z
2 (1
/ 2)
2
(1 e
Trong đó:
ỡ ẫ ứ + n: C m u nghiên c u.
(1–α /2) = 1,962 (V i đ tin c y 95%) ớ ộ
ậ + Z2
ộ + e = 0,05 (Đ chính xác t uy tệ đ iố )
ỷ ệ ủ ỉ ấ ọ + p = 30,8% (T l SDD th p còi c a t nh Phú Th năm 2010) [ ]
ẻ ộ ể Tính đ ượ ỡ ẫ ố c c m u t i thi u là 327 tr , c ng thêm 10% có th t ể ừ ố ch i
ỡ ẫ tham gia nghiên c m u là 360 tr ẻ.
ự ế ượ ố ượ + Th c t ề đã đi u tra đ c 398 đ i t ng.
ỡ ẫ ứ ạ C m u nghiên c u giai đo n 2:
ỡ ẫ C m u:
Tính theo công th c [ứ ].
52
Trong đó:
α ớ ộ ứ ậ ộ ố : đ chính xác mong mu n. V i đ tin c y 95%, t c là =0,05 thì = 1,96
β ớ ự ự ẫ ẫ ố : l c m u mong mu n. V i l c m u 80%, t c là =0,8 thì = 0,84
2.
ủ ộ ộ ớ : là đ dao đ ng (SD) u c tính c a giá tr ứ ị (cid:0) 1(cid:0)
ố ệ ớ ướ ữ ệ : là s trung bình khác bi t gi a sau can thi p so v i tr ệ c can thi p
ứ ố ủ c a nhóm đ i ch ng.
ố ệ ớ ướ ữ ệ : là s trung bình khác bi t gi a sau can thi p so v i tr ệ c can thi p
ệ ủ c a nhóm can thi p.
ữ ệ ệ ộ ố : đ chênh l ch mong mu n sau can thi p gi a 2 nhóm.
ỡ ẫ ắ C m u nhân tr c:
ề ệ ề ộ ố ị Đ chênh l ch mong mu n v chi u cao là tr = 0,3 cm.
ượ ả ừ ứ = 0,5 cm đ c tham kh o t nghiên c u tr ướ ] c [
ỡ ẫ ố ớ ị ể ẻ ỗ V i các giá tr trên thì c m u t i thi u cho m i nhóm là 71 tr + 5%
ư ậ ẻ ẽ ẻ ỏ ộ b cu c = 75 tr ; nh v y 2 nhóm s là 150 tr .
ỡ ẫ ệ C m u cho xét nghi m:
ố ự ớ ệ ự ị V i mong mu n s khác bi t cho 2 giá tr trung bình. D a vào các
ứ ướ ự ớ ệ ề ồ ố nghiên c u tr c đây [ ] và ư c tính s khác bi ệ t cu i can thi p v n ng đ ộ
ứ ữ ệ ẽ ế
ự ẻ ỗ vitamin A và k m huy t thanh gi a nhóm can thi p và nhóm ch ng là 0,4(cid:0) mol/l, v i SD=0,8 s tr ố ẻ ớ n= 62 tr /nhóm; d phòng cho m i nhóm là
ẻ ỏ ộ ệ ẻ ờ ẻ 10% tr b cu c trong th i gian can thi p = 68 tr x 2 nhóm = 136 tr .
ỡ ẫ ề ầ ẩ C m u đi u tra kh u ph n
ứ ụ Áp d ng công th c sau [ ]:
Trong đó:
ố ẫ ầ ề n: s m u c n đi u tra,
ậ ộ Z: đ tin c y 95% (z=1.96);
53
ẩ ủ ộ ả (cid:0) : đ lêch chu n c a nhi ệ ượ t l ng trung bình ăn kho ng 300kcal;
ố ườ ổ ề ả N: t ng s ng i tham gia đi u tra kho ng 300;
ả ố e: sai s cho phép kho ng 70kcal
Ta có: 22.3002.300
n = = 59
(702.300)+(22.3002)
ư ậ ẽ ỏ ứ ầ ẩ ỗ Nh v y m i nhóm nghiên c u s h i 59 kh u ph n x 2 nhóm (1
ứ ứ ầ ẩ nhóm ch ng và 1 nhóm nghiên c u) = 118 kh u ph n
ỡ ẫ ỡ ẫ ủ ấ ắ C m u cho nghiên c u ứ : Vì c m u c a nhân tr c là cao nh t (150
ứ ẽ ử ụ ỡ ẫ ẻ ấ ả tr ) nên nghiên c u s s d ng c m u này cho t ỉ t c các ch tiêu khác.
ươ ọ ẫ 2.2.2.2. Ph ng pháp ch n m u
ọ ạ ẫ ạ ọ Giai đo n 1: Ch n m u cho giai đo n sàng l c
ọ ươ ủ ệ Ch n huy n ủ ng pháp có ch đích huy n Tam Nông c a ệ : Theo ph
ọ ổ ố ườ ề ổ ố ỉ t nh Phú Th có t ng dân s 75.469 ng i theo T ng đi u tra dân s và Nhà
ở ị ấ ớ năm 2009 [ ], v i 20 xã, th tr n.
ứ ệ ể ọ Lý do ch n huy n Tam Nông đ nghiên c u là:
(cid:0) Tam Nông là huy n nghèo,
ệ ổ ơ n i có t ỷ ệ ẻ ướ tr d l ặ i 5 tu i SDD, đ c
ệ ể ấ ủ ơ ố bi t SDD th th p còi cao h n trung bình c a toàn qu c năm 2010.
(cid:0) Cách Hà N i kho ng 80 km, có th ả
ộ ể ậ ể thu n ti n ệ ệ trong vi c tri n khai
ứ ế và giám sát khi ti n hành nghiên c u.
(cid:0) M ng l ạ
ướ ế ủ ự ể ể ề ộ ế i y t đ năng l c đ tri n khai đ tài; cán b y t nhi ệ t
ế ớ ệ ẻ ả tình và tâm huy t v i công tác chăm sóc và b o v tr em.
ượ ự ỗ ợ ệ ủ ề ị (cid:0) Đ c s quan tâm, h tr nhi t tình c a chính quy n đ a ph ươ ng
ự ồ ủ ẻ và s đ ng ý tham gia c a gia đình tr .
ớ ỷ ệ ạ ố ố ọ Ch n xã: l ả tăng dân s toàn qu c giai đo n này là kho ng V i t
ướ ệ ỗ 1,2%/ năm thì ủ c tính trung bình m i xã c a Huy n Tam Nông có t ừ .500 3
54
ổ ướ ừ ậ – 4.500 dân, s tr ố ẻ từ 623 tháng tu i c tính t ẻ 85110 tr . Do v y đ ể
ả ỡ ẫ ứ ươ ề ề ồ ả đ m b o c m u nghiên c u, c ủ ọ h n ch đích 4 xã t ệ ng đ ng v đi u ki n
ế ộ ớ ượ ươ ở kinh t , văn hóa, xã h i, y t ế v i 2 xã Th ậ ng Nông, D u D ng phía
ắ B c ủ c a ệ huy n;
ườ ở ủ 2 xã Tam C ng, Thanh Uyên ệ phía Nam c a huy n. Hai nhóm xã này
ả ạ ể ả ế ự ỏ ạ ộ cách nhau 1520 km đ đ m b o h n ch s lan t a các thông tin và ho t đ ng
can thi p.ệ
ố ượ ọ Ch n đ i t ng:
(cid:0) Đ i v i tr : Cán b tr m y t
ố ớ ẻ ộ ạ ế ộ ẻ ừ xã lên danh sách toàn b tr t 6 23
ủ ề ể ạ ờ tháng tu iổ đ đi u ki n ệ tham gia nghiên c uứ . T i th i đi m nghiên
ố ẻ ộ ổ ọ ượ ư ứ ứ c u sàng l c, toàn b t ng s tr là 398 đ c đ a vào nghiên c u.
(cid:0) Đ i v i bà m : Ch n t
ố ớ ọ ấ ả ẹ ẹ ủ ữ ẻ ượ t c các bà m c a nh ng tr đã đ ọ c ch n
trên.
ứ ọ ạ ẫ ệ Giai đo n 2: Ch n m u cho nghiên c u can thi p
ừ ế ọ ở ứ ả ẹ ặ ạ T k t qu nghiên c u sàng l c giai đo n 1, 160 c p m con đ ủ
ượ ọ ự ứ ồ ẩ tiêu chu n đã đ ắ c ch n l a và đ ng ý tham gia vào nghiên c u khi b t
ệ ầ đ u can thi p.
ượ ệ ẫ ọ 2 nhóm xã đ c ch n ng u nhiên cho 1 nhóm can thi p và 1 nhóm
ứ ố đ i ch ng:
ươ ậ ộ ượ ẻ + Nhóm can thi pệ thu c 2 xã D u D ng và Th ng Nông: 80 tr ;
ườ ứ ố ộ ẻ + Nhóm đ i ch ng thu c 2 xã Thanh Uyên và Tam C ng: 80 tr .
ấ ả ẻ ượ ữ ứ ẻ ấ ọ T t c các tr đ c ch n tham gia nghiên c u là nh ng tr SDD th p còi
ặ ơ ấ ho c có nguy c th p còi (HAZ <1).
ế ố ỉ ố ứ ỉ 2.2.3. Bi n s , ch s và ch tiêu nghiên c u
2.2.3.1. Thông tin chung
ệ ủ ề ẹ Ngh nghi p c a m .
55
ấ ủ ệ ố ộ ọ ụ ấ ộ Trình đ h c v n: Theo h th ng phân c p c a B giáo d c và Đào
t o.ạ
2.2.3.2. Nhân tr cắ
ế ố ề ặ ổ ớ ủ ẻ Bi n s : Chi u cao, cân n ng, tu i, gi i tính c a tr tham gia nghiên
c u.ứ
ắ ồ ỉ ố ỉ ố ề ặ ổ Ch s nhân tr c g m 3 ch s : Cân n ng theo tu i (CN/T); chi u cao
ặ ẩ ổ ủ ề theo tu i (CC/T); cân n ng theo chi u cao (CN/CC) theo tiêu chu n c a
WHO 2006 [].
ạ ạ ưỡ Phân lo i và đánh giá tình tr ng dinh d ng.
ặ ủ ự ặ ổ ổ D a vào Z – Score c a cân n ng theo tu i. Cân n ng theo tu i:
ỉ ố Ch s Z – Score Đánh giá
ẻ ườ 2 ≤ Z – Score ≤ 2 Tr bình th ng
ể ẹ ứ ộ ừ SDD th nh cân m c đ v a < 2
ứ ộ ặ ể ẹ SDD th nh cân m c đ n ng < 3
ứ ề ằ ủ ự ề ổ D a theo Z – Score c a chi u ề Chi u dài n m, chi u cao đ ng theo tu i:
ứ ề ằ ổ dài n m, chi u cao đ ng theo tu i.
ỉ ố Ch s Z – Score Đánh giá
ẻ ườ 2 ≤ Z – Score ≤ 2 Tr bình th ng
ấ ứ ộ ừ SDD th p còi m c đ v a < 2
ứ ộ ặ ấ SDD th p còi m c đ n ng < 3
ự ề ề ặ ằ ủ ứ d a theo Z – Score c a Cân n ng theo chi u dài n m, chi u cao đ ng:
ề ề ằ ổ chi u dài n m, chi u cao theo tu i.
ỉ ố Ch s Z – Score Đánh giá
ẻ ườ 2 ≤ Z – Score ≤ 2 Tr bình th ng
ể ầ < 2 ứ ộ ừ SDD th g y còm m c đ v a
56
ứ ộ ặ ể ầ < 3 SDD th g y còm m c đ n ng
ỉ ố ự ưỡ ẻ ỏ 2.2.3.3. Ch s Th c hành nuôi d ng tr nh
ỉ ố ề ự ẻ ượ Các ch s v th c hành chăm sóc tr đ c đánh giá theo các tiêu chí
ế ế ớ ề ưỡ ẻ ỏ ổ ứ ủ c a T ch c Y t th gi i v nuôi d ng tr nh IYCF (Infant and young
child feeding) [].
ẻ ượ ớ ờ ầ Tr đ c bú s m trong 1 gi đ u.
ẻ ượ ẹ ầ Tr < 24 tháng đ c bú m trong vòng 1h đ u sau khi sinh
ố ẻ S tr < 24 tháng
ẻ ượ ẹ Tr đ c bú m hoàn toàn.
ẻ ượ ữ ổ Tr 45 tháng tu i ngày hôm qua đ ẹ c bú s a m hoàn toàn
ổ ố ẻ S tr 45 tháng tu i
ẻ ượ ổ Tr đ ẹ ế c bú m đ n 1 tu i.
ẻ ượ ẹ Tr 12 – 15 tháng ngày hôm qua đ c bú m
ố ẻ S tr 12 – 15 tháng
ẻ ượ ổ Tr đ ẹ ế c bú m đ n 2 tu i.
ẻ ượ ẹ c bú m Tr 20 23 tháng ngày hôm qua đ
ố ẻ S tr 20 – 23 tháng
ẻ ạ ế ộ ậ ố ấ ể ở ẻ Tr đ t ch đ ăn ch p nh n t i thi u tr đang bú m (T l ẹ ỷ ệ ẻ tr
ẹ ướ ượ 6 – 23 tháng đang bú m , ngày hôm tr c đ ố ữ c ăn s b a và s ố
ự ẩ ể ở th c ph m t ừ ố t i thi u tr lên).
ậ ố ữ ố ẹ ẻ ể ạ Tr 6 – 23 tháng đang bú m nh n s b a t i thi u, đa d ng hóa
ố ẻ S tr 6 – 23 tháng
ấ ố ữ ố ẻ Tr đang bú m đ t t n su t s b a t ẹ ạ ầ ể i thi u.
ẹ ượ ẻ ố ữ S b a ăn mà tr 6 23 tháng đang bú m đ c ăn ngày hôm qua
ượ ẹ ố ẻ S tr 6 – 23 tháng đ c bú m
ẻ ạ ự ạ ố Tr đ t s đa d ng t ể i thi u.
57
ậ ố ữ ố ẹ ẻ ể ạ Tr 6 – 23 tháng đang bú m nh n s b a t i thi u, đa d ng hóa
ẹ ố ẻ S tr 6 – 23 tháng đang bú m
ẻ ượ ụ ự ẩ ắ Tr đ c tiêu th th c ph m giàu s t.
ặ ượ ổ ẻ Tr 6 – 23 tháng hôm qua nh n ự ậ th c ph m ắ ẩ giàu s t ho c đ ắ c b sung s t
ố ẻ ổ T ng s tr 6 – 23 tháng
ố ữ ố ị ữ ẻ ẻ * Đ nh nghĩa s b a t i thi u: ể Tr 6 – 8 tháng: 2 b a; Tr 9 – 23 tháng: 3
b aữ
ố ự ẩ ị ố * Đ nh nghĩa s th c ph m t i thi u: ể 4 nhóm.
ỉ ố 2.2.3.4. Ch s hóa sinh
Hemoglobin máu
ế Retinol huy t thanh
ế ẽ K m huy t thanh
ỉ Ch tiêu đánh giá:
+ Hemoglobin máu:
ẻ ộ ồ ượ ị Tr có n ng đ Hemoglobin trong máu <110g/L đ ế c xác đ nh là thi u
ẻ ồ ộ ượ ị máu. Tr có n ng đ Hemoglobin trong máu <70g/L đ ế c xác đ nh là thi u
ượ ạ ỏ ặ máu n ng và đ c lo i kh i nghiên c u [ ứ ].
+ Retinol huy t thanh
ế ẻ ộ ồ : Tr có n ng đ Retinol trong máu <0,7 μmol/L
ượ ề ế ị đ c xác đ nh là thi u Vitamin A ti n lâm sàng [ ].
+ K m huy t thanh:
ẽ ế ẻ ế ồ ộ ẽ Tr có n ng đ K m huy t thanh < 9,9 μmol/L
ượ ẽ ế ị đ c xác đ nh là thi u K m [ ].
ầ ẩ 2.2.3.5. Kh u ph n
ưỡ ầ ẩ ẩ ố ị Giá tr dinh d ng kh u ph n, tính cân đ i kh u ph n [ ầ ].
ỉ Ch tiêu :
ứ ứ ầ ưỡ ị Đánh giá m c đáp ng nhu c u dinh d ế ng theo khuy n ngh dinh
ưỡ ườ ệ d ng cho ng i Vi t Nam 2015 [ ].
ươ ậ ố ệ ỹ 2.2.4. Ph ậ ng pháp và k thu t thu th p s li u
58
ụ ậ 2.2.4.1. Công c thu th p thông tin
ủ ề ề ế ặ ồ ộ ẻ Phi u đi u tra bao g m các n i dung: cân n ng, chi u cao c a tr ,
ự ứ ế ưỡ ẻ ủ ki n th c th c hành chăm sóc dinh d ẹ ng tr c a bà m .
ế ẩ ầ ỏ ờ ự ụ ả ẩ Phi u h i ghi kh u ph n 24 gi qua, Album nh th c ph m, d ng c ụ
ự ẻ ẩ ộ cho tr ăn và cân th c ph m (Aanonsen, đ chính xác 5g).
ệ ử Cân đi n t ớ ộ Tanita BCF 541 v i đ chính xác 0,1kg.
ướ ử ụ ề ướ ỗ ớ ộ Th ằ c đo chi u dài n m: S d ng th c g UNICEF v i đ chính xác
0,1cm.
ụ ụ ệ ị ượ ế D ng c xét nghi m Hemoglobin và đ nh l ng Retinol huy t thanh,
ẽ ế K m huy t thanh.
ươ ậ 2.2.4.2. Ph ng pháp thu th p thông tin
ộ ủ ệ ề ưỡ Đi u tra viên là cán b c a Vi n Dinh d ng đ ượ c ộ ề Cán b đi u tra:
ấ ấ ươ ấ ộ ỏ ỏ ố ậ t p hu n th ng nh t ph ế ng pháp ph ng v n các b câu h i liên quan đ n
ấ ạ ươ ướ ậ ề đ tài; t p hu n l i ph ậ ng pháp thu th p các kích th ẫ ắ ấ c nhân tr c, l y m u
ộ ợ ụ ệ ề ầ ị ộ máu. Trong m t đ t đi u tra, cán b ph trách ph n vi c nào ch u trách
ệ ệ ầ ổ nhi m ph n vi c đó, không thay đ i.
ỏ ấ ự ưỡ ủ * Ph ng v n thông tin chung ế và ki n th c ứ th c hành dinh d ng c a các bà
mẹ
ự ứ ế ưỡ ủ Các thông tin chung và ki n th c – th c hành dinh d ng c a các bà
ượ ậ ằ ươ ế ấ ỏ m ẹ đ c thu th p b ng ph ẹ ủ ự ng pháp ph ng v n tr c ti p các bà m c a
ẻ ớ ụ ộ ỏ ượ ế ế ẵ ề tr v i công c là b câu h i đã đ c thi t k s n. Các đi u tra viên đ ượ c
ấ ấ ươ ấ ỏ ộ ỏ ố ậ t p hu n th ng nh t ph ng pháp ph ng v n, các n i dung ph ng v n c ấ ụ
ể ướ ấ ượ ấ ỏ ộ ỏ ự th tr c khi tham gia vào ph ng v n. Cu c ph ng v n đ c th c hi n t ệ ạ i
ẹ ấ ộ ỏ ồ ỏ ủ nhà các bà m . Các n i dung c a câu h i ph ng v n bao g m:
ề ặ ể ế + Các thông tin chung v đ c đi m kinh t ủ ộ , văn hóa c a h gia đình
ẻ ẻ ố ẹ ủ tr và b m c a tr .
59
ự ưỡ ẻ ủ ư ẹ + Th c hành nuôi d ng tr c a bà m nh : Chăm sóc thai nghén,
ữ ẹ ằ ẻ ổ ẻ nuôi con b ng s a m , cho tr ăn b sung, chăm sóc tr khi tr ẻ ị ệ b b nh
ấ ấ ễ ệ ả ẩ ở ẻ (b nh tiêu ch y và nhi m khu n hô h p c p tính tr ).
ự ế ấ ẻ ố + Th c hành phòng ch ng thi u vi ch t cho tr .
ấ ề ẩ ỏ ầ * Ph ng v n v kh u ph n
ầ ằ ề ẩ ươ ờ Đi u tra kh u ph n b ng ph ỏ ng pháp h i ghi 24 gi qua:
ộ ự ẻ ề ẩ ỏ ố + Đi u tra viên h i ghi toàn b th c ph m mà tr ăn u ng trong 24 gi ờ
ể ừ ờ ể ề qua k t th i đi m đi u tra.
ỏ ấ ả ự ẻ ẩ ố ắ + H i t t c các th c ph m mà tr đã ăn u ng (tr ừ ướ n c tr ng), bao
ạ ồ g m ăn t ố i nhà và bên ngoài nhà, ăn riêng và ăn chung cùng gia đình. Đ i
ủ ề ầ ớ ữ v i b a ăn c a tr t ẻ ạ ườ i tr ố ợ ng m m non, cô giáo và đi u tra viên ph i h p
ầ ữ ự ệ ệ ẩ th c hi n vi c ghi chép kh u ph n b a ăn đó.
ố ớ ẻ ữ ẹ ầ ượ ướ ượ + Đ i v i các tr ẩ còn bú m , kh u ph n s a đ c l c ớ ng v i
ữ ượ l ng s a trung bình là 600ml/ngày [ ].
ầ ỏ ờ ượ ệ ặ ạ ạ ự ẩ H i ghi kh u ph n 24 gi qua cũng đ c th c hi n l p l i t ờ i th i
ứ ứ ế ệ ể ằ ưỡ đi m k t thúc can thi p, nh m so sánh: m c đáp ng dinh d ẩ ng kh u
ủ ầ ẻ ưỡ ữ ế ệ ầ ớ ph n c a tr ị ủ so v i nhu c u khuy n ngh c a Vi n Dinh D ng, gi a 2
ướ ệ nhóm tr c và sau can thi p.
ề ậ ắ [], []. * Thu th p thông tin v nhân tr c
ẻ ượ ổ ủ Tu i: ổ Tu i c a tr đ c tính theo WHO 2006.
ổ Tính tu i theo tháng :
ể ừ ơ ế ướ ừ + K t s sinh đ n tr c ngày tròn tháng (t ế 1 ngày đ n 29 ngày)
ượ ổ đ c coi là 0 tháng tu i.
+ K t
ể ừ ế ướ ừ ngày tròn 1 tháng đ n tr c ngày tròn 2 tháng (t 30 ngày
ượ ế đ n 59 ngày) đ ổ . c coi là 1 tháng tu i
60
+ K t
ể ừ ế ướ ừ ngày tròn 6 tháng đ n tr c ngày tròn 7 tháng (T 6 tháng
ượ ổ ế đ n 6 tháng 29 ngày) đ c coi là 6 tháng tu i.
ổ : Tính tu i theo năm
ứ ấ ừ ơ ế ổ + T s sinh đ n 11 tháng 29 ngày (năm th nh t): 0 tu i.
ứ ừ ổ + T trong 1 năm – 1 năm 11 tháng 29 ngày (năm th 2): 1 tu i.
ớ Gi i tính :
ớ ẻ ượ ằ ậ ộ ỏ Gi ủ i tính c a tr đ c thu th p b ng b câu h i.
ặ ậ ỹ Cân n ng: K thu t cân
ệ ử ụ ộ ớ D ng c : ụ Cân đi n t TANITA BC 541 có đ chính xác t i 0,1 kg đ ể
ượ ọ cân tr ng l ng.
ể ả ẩ ả ộ ị ướ ể Chu n b cân: Đ đ m b o đ chính xác, tr c khi tri n khai cân vào
ổ ầ ẩ ạ ỗ ề ằ ả ỉ m i bu i c n chu n l ề ố ẩ i cân b ng qu cân chu n và đi u ch nh v s 0.
ượ ặ ở ị ằ ầ ắ ẳ ổ ị Cân đ c đ t ố v trí n đ nh, b ng ph ng và ngang t m m t. Cân đ i
ẹ ầ ấ ổ ọ ượ t ỉ ặ ng vào bu i sáng. Khi cân ch m c qu n áo g n nh nh t. Đ i t ố ượ ng
ữ ắ ẳ ọ ượ ử ộ ứ đ ng gi a bàn cân, không c đ ng, m t nhìn th ng, tr ng l ng phân b ố
ả ặ ượ ố ẻ ớ ế ề ả đ u c hai chân. K t qu cân n ng đ c ghi theo kg v i 1 s l .
ề ậ ỹ ằ : K thu t đo chi u dài n m
ụ ử ụ ụ ướ ằ ả ộ ỗ D ng c : S d ng th ủ c b ng g 3 m nh c a UNICEF, có đ chia
ớ chính xác t i milimét.
ể ướ ằ ủ ẻ ề ằ ẳ ị Xác đ nh chi u dài n m c a tr : Đ th ằ ặ c n m trên m t ph ng n m
ữ ặ ườ ụ ữ ầ ể ắ ẻ ằ ẻ ằ ngang. Đ t tr n m ng a, ng i ph gi đ u đ m t tr ẳ n m th ng lên
ỗ ỉ ố ủ ả ầ ướ ầ ườ tr n nhà. M nh g ch s 0 c a th ỉ c áp sát đ nh đ u. Ng i đo gi ữ ẳ th ng
ư ả ặ ố ỗ ộ ẳ ầ đ u g i và đ a m nh g di đ ng áp sát gót, khi gót chân sát m t ph ng
ọ ế ả ượ ế ẳ ả ứ ằ n m ngang và bàn chân th ng đ ng thì đ c k t qu . K t qu đ c ghi theo
ố ẻ ớ ị ượ ế ầ ầ ơ đ n v cm v i 1 s l (0,0cm) và đ c đo 3 l n; n u 2 trong 3 l n đo sai
61
ả ạ ề ằ khác nhau ≥0,3cm thì ph i đo l i; chi u dài n m đ ượ ấ ừ ố c l y t s trung bình
ầ ủ c a 3 l n đo.
ệ * Xét nghi m máu
ấ ả ệ ượ ệ ạ ự T t c các xét nghi m máu đ c th c hi n t ấ i labo khoa vi ch t
ệ ưỡ ướ ệ Vi n Dinh d ng tr c và sau can thi p.
ứ ẻ ượ ấ ẫ ạ T t c t ấ ả r tham gia nghiên c u đ ầ c l y m u máu tĩnh m ch 2 l n,
ỗ ầ ấ ứ ể ầ ấ ổ ờ ướ m i l n l y 3ml vào bu i sáng, l n th nh t vào th i đi m tr c khi can
ứ ế ệ ệ ầ thi p, l n th hai sau khi k t thúc can thi p.
ụ ụ ệ ạ ố Các d ng c phân t ích máu, ng nghi m là lo i chuyên dùng cho xét
ệ ẽ ệ ượ ử ằ ấ nghi m máu có xét nghi m k m… đ c tráng r a b ng HCl 1%, s y khô
ướ ể ạ ừ ễ ừ ườ tr c khi dùng đ lo i tr nhi m vi khoáng t môi tr ng.
ổ ẻ Tr em cượ l y ấ 3ml máu tĩnh m chạ vào bu i sáng ( đ 7 10 gi ) t ờ ạ i
ạ ẫ ố tr m y t ế Sau đó m u máu đ . ố ượ cho vào ng nghi m ệ không ch ng đông c
ượ ả ả (Vacuette, Greiner Bio One), đ ộ ạ c b o qu n trong h p l nh, tránh ánh sáng .
ạ ẫ ượ Ngay t ỗ i ch , m u máu đ ẫ c ly tâm 3000 vòng /phút trong 10 phút. M u
oC trong đá
ế ượ ả ở ả ố ệ ộ huy t thanh đ c tách vào ng eppendorf, b o qu n nhi t đ 20
ể ề ệ ậ ấ ẫ khô và v n chuy n v Khoa Vi ch t Vi n Dinh d ế ưỡ . Sau đó m u máu ti p ng
oC t
ả ở ả ệ ộ ạ ệ ưỡ ụ ượ b o qu n t c đ c nhi t đ 70 i Vi n Dinh d ế ng cho đ n khi phân
tích.
+ Hemoglobin máu: Xét nghi m hemoglobin b ng ph
ệ ằ ươ ng pháp
ử ụ Cyanmethemoglobin s d ng máy HemoCue (Hemocue 301, Ängelholm,
ử ụ ứ ể ị Sweden) và s d ng dung d ch ki m ch ng (QC : Quality Control) theo
ướ ủ ẫ ả ẻ ồ ộ h ng d n c a nhà s n xu t. ấ Tr có n ng đ Hemoglobin trong máu <
ượ ế ẻ ồ ộ ị 110g/L đ c xác đ nh là thi u máu, tr có n ng đ Hemoglobin trong máu
ượ ế ặ ồ ộ ị < 70g/L đ ẻ c xác đ nh là thi u máu n ng, tr có n ng đ Hemoglobin trong
ầ ượ ạ ỏ máu < 70g/L c n đ c lo i kh i nghiên c u [ ứ ].
62
+ Retinol huy t thanh
ế ượ ượ ằ : Hàm l ng retinol đ c phân tích b ng k ỹ
ậ ả ắ ỏ thu t ậ S c kí l ng cao áp HPLC (LC 10 ADVP, Shimadzu, Nh t b n) theo
ướ ẫ ậ ượ ỹ ệ ạ ự ấ h ủ ng d n c a WHO . K thu t đ c th c hi n t i labo Vi ch t và đ ượ c
ả ạ ấ ượ ế ậ ố ế ỳ ươ xác nh n k t qu đ t ch t l ng qu c t CDC Hoa K trong Ch ng trình
ấ ượ ể ố ế ề ẻ ki m tra ch t l ng qu c t v phân tích Vitamin A hàng năm ồ . Tr có n ng
ượ ị ộ đ Retinol trong máu < 0,7 μmol/L đ ề ế c xác đ nh là thi u Vitamin A ti n
lâm sàng [].
+ K m huy t thanh:
ế ẽ ượ ế ẽ ượ Hàm l ng k m huy t thanh đ c phân tích
ươ ổ ấ ụ ử ằ b ng ph ng pháp quang ph h p th nguyên t ọ ử dùng ng n l a (AAS) t ạ i
ướ ạ ệ ồ b c sóng 213,9 nm [ ] t ấ i Khoa Vi ch t, Vi n Dinh d ẻ ưỡ . Tr có n ng đ ng ộ
ẽ ượ ẽ ế ị ế K m huy t thanh < 9,9 μmol/L đ c xác đ nh là thi u K m [ ].
ổ ứ ứ ệ ự 2.2.5. T ch c th c hi n nghiên c u
ưỡ ứ ự ệ ộ ứ Nhân l c chính cho nghiên c u: Cán b Vi n Dinh D ng, Nghiên c u
ộ Ươ ộ ế ệ sinh, cán b Vi n Nhi Trung ng, cán b y t xã.
Giai đo n 1 ạ
ướ ẩ ị ứ ị B c 1: Chu n b đ a bàn nghiên c u
+ Làm vi c v i lãnh đ o Trung tâm Y t
ệ ạ ớ ế ể ượ ự ồ ệ huy n đ đ c s đ ng ý
ứ ự ụ ể ệ ấ ố và sau đó th ng nh t m c tiêu, cách th c hi n tri n khai nghiên c u.
+ Làm vi c v i y ban nhân dân xã, tr m y t
ớ Ủ ệ ạ ế ủ ượ c a 4 xã đ ọ c ch n
ị ế ẩ ọ ể ấ ể đ chu n b ti n hành sàng l c tr ơ ấ ẻ SDD th th p còi và có nguy c th p
ẩ ồ ờ ị ướ ế còi, đ ng th i chu n b cho các b ứ c nghiên c u ti p theo.
ướ ẩ ị ứ B c 2: Chu n b cho nghiên c u
ưỡ ứ ệ ộ ộ ệ + Cán b nghiên c u: Cán b Vi n Dinh D ng, Vi n Nhi Trung
ươ ế ệ ạ ế ượ ụ ề ấ ậ ng, Phòng y t huy n, Tr m y t xã đ c t p hu n v m c tiêu,
ươ ứ ấ ậ ấ ố ỏ ỹ ph ấ ng pháp nghiên c u, th ng nh t các k thu t cân, đo, ph ng v n, l y
63
ưỡ ể ệ ề ể ả ậ ả ẫ máu, b o qu n và v n chuy n m u máu v Vi n Dinh D ng đ phân
tích.
ạ ế ậ ẻ ộ ổ + Các tr m y t xã l p danh sách tr ổ trong đ tu i 623 tháng tu i
ủ ề ọ ẻ ọ ừ ầ ồ theo t ng thôn, bao g m các thông tin đ y đ v h và tên tr , h và tên
ỉ ụ ể ẹ ủ ẻ ị ủ ẻ ả ả ằ m c a tr , ngày tháng năm sinh c a tr , đ a ch c th , nh m đ m b o các
ẩ ự ố ượ ọ ọ tiêu chu n l a ch n đ i t ng sàng l c.
ướ ứ ự ệ ạ B c 3: ọ Th c hi n giai đo n Nghiên c u sàng l c
ỏ ề ử ệ ể ọ ọ Khám sàng l c: H i ti n s b nh và khám lâm sàng đ sàng l c tr ẻ
ứ ẩ ủ đ tiêu chu n tham gia nghiên c u.
ể ạ ưỡ ế ị Cân, đo đ xác đ nh tình tr ng dinh d ả ng. K t qu cân đo xác
ị ưỡ ẻ ằ ầ ạ đ nh tình tr ng dinh d ủ ừ ng c a t ng tr ề b ng ph n m m Anthro 2006
ượ ế ở ừ ọ ượ ẻ ủ ẩ đ c khuy n cáo b i WHO, t đó ch n đ c tr đ tiêu chu n tham gia
ứ ệ nghiên c u can thi p.
ế ố ể ể ấ ỏ Ph ng v n đ tìm hi u các thông tin chung, các y u t liên quan
ự ưỡ ẻ ủ ế đ n th c hành nuôi d ẹ ng tr c a bà m .
ạ ệ Giai đo n 2: Can thi p
ướ ẩ B c 1: ệ ị Chu n b can thi p
ớ ố ượ ứ ệ ứ Gi i thi u nghiên c u cho đ i t ng tham gia nghiên c u
ộ ế ế ẻ ượ ấ ế ọ + Cán b y t xã vi ờ ố ẹ ủ t gi y m i b m c a tr đ c ch n đ n ph ổ
ứ ế ộ bi n n i dung nghiên c u.
ố ẹ ủ ứ ẻ ộ ế + B m c a tr và nghiên c u viên và cán b y t ấ ệ xã/huy n ký gi y
ứ ế cam k t tham gia nghiên c u.
ướ ế ậ ướ ệ Ti n hành thu th p thông tin tr c và sau can thi p B c 2:
ắ ủ ứ ệ ẻ Nhân tr c c a tr tham gia nghiên c u can thi p:
64
ướ ử ụ ệ ế ả ượ + Tr c can thi p: S d ng k t qu phân tích đ ị c xác đ nh trong
ạ ọ giai đo n sàng l c.
ủ ề ệ ằ ẻ + Sau can thi p: Cân, đo chi u dài n m c a tr .
ề ự ể ấ ậ ỏ + Ph ng v n đ thu th p các thông tin v th c hành nuôi d ưỡ ng
ẻ ủ ẹ tr c a bà m .
ầ ỏ ờ ẩ + H i ghi kh u ph n 24 gi qua c a tr [ ủ ẻ ], [].
ố ượ ủ ệ ượ ọ ấ + Xét nghi m: L y máu c a đ i t ng đ c ch n tham gia nghiên
ệ ằ ị ượ ế ẽ ứ c u can thi p nh m đ nh l ế ng Hb, Retinol huy t thanh và K m huy t
thanh.
ố ệ ử ướ ệ + X lý và phân tích các s li u tr c và sau can thi p.
ủ ự ự ệ ệ ề + Xây d ng tài li u: D a trên các tài li u truy n thông c a VDD
ươ ẻ ố ự ẻ (Ch ng trình phòng ch ng SDD tr em) và th c hành chăm sóc tr theo
ứ ổ ế ế ớ ề ưỡ ẻ ỏ ủ các tiêu chí c a T ch c Y t th gi i v nuôi d ng tr nh IYCF
(Infant and young child feeding) [].
ụ ể ậ ộ C th t p trung vào 2 n i dung sau:
ủ ố ượ ẻ Cho tr ăn đúng/đ s l ng hàng ngày.
ự ẻ ắ ẩ ườ ế Cho tr ăn th c ph m giàu s t th ng xuyên, trong đó khuy n khích
ữ ữ ẹ ấ ầ các bà m cho con ăn ít nh t 3 b a cá và 2 b a gan hàng tu n. Gan và cá là
ẻ ở ị ự ẩ ẵ ươ ư ượ ậ ụ ư các th c ph m s n có và r đ a ph ng nh ng ch a đ c t n d ng do bà
ể ẹ ượ ưỡ ế ư m ch a hi u đ ị c giá tr dinh d ư ng, ch a bi ả ế ế t cách ch bi n và b o
ạ ợ ộ ọ ớ quan phù h p. Thông qua các l p h c, câu l c b , các bà m đ ẹ ượ ướ c h ng
ừ ự ẩ ươ ế ế ộ ấ ẫ d n cách n u gan và cá t th c ph m t i và ch bi n thành b t/cháo gan,
cá.
Xây d ng th c đ n cho tr t
ự ơ ẻ ừ ự ự ư ằ ẩ 6 – 23 tháng nh m đ a th c ph m giàu
ở ị ươ ữ ườ ắ ẵ s t s n có đ a ph ng (gan, cá) vào b a ăn th ẻ ng xuyên cho tr .
ổ ứ ạ ộ ệ ạ ộ ồ ể T ch c tri n khai ho t đ ng can thi p t i c ng đ ng
65
Nhóm can thi p:ệ
ộ ộ ụ ứ ẻ ệ ộ + C ng tác viên: C 10 tr nhóm can thi p có m t c ng tác viên ph trách.
ậ ấ ộ ế ụ ữ ộ và ph n ), cán b phát ộ + T p hu n cho các c ng tác viên (cán b y t
ẹ ề ủ ưỡ ẻ ặ ỏ ệ thanh viên c a xã, bà m v nuôi d ng tr nh (đ c bi t tăng c ườ ng
ư ữ ủ ự ẻ ẩ ắ ồ ổ ngu n th c ph m giàu s t nh : gan, cá vào b a ăn b sung c a tr ): Tháng
ủ ứ ứ ấ ổ ứ th nh t và tháng th 2 c a can thi p: ỗ ệ M i tháng t ấ ớ ậ ch c 2 l p t p hu n;
ớ ậ ớ ậ ả ấ ỗ ấ các tháng sau: m i tháng 1 l p t p hu n. Gi ng viên các l p t p hu n là cán
ưỡ ứ ự ế ạ ệ ộ ủ b c a Vi n Dinh d ố ả ng và nghiên c u sinh, gi ng d y tr c ti p cho đ i
ượ t ng.
ổ ứ ố ợ ế ề ề ị + T ch c các chi n d ch truy n thông ph i h p các kênh truy n thông
ư ứ ề ặ ổ ỡ ướ ế ẫ ủ c a xã: T ch c g p g giao l u và tuyên truy n, h ứ ng d n ki n th c,
ự ề ưỡ ự ơ ẻ ỏ ượ th c hành v nuôi d ng tr nh , phát các th c đ n đã đ ự c xây d ng cho
ổ ướ ế ế ự ữ ẫ ổ ứ các bà m . ẹ T ch c các bu i h ng d n và th c hành ch bi n b a ăn b ổ
ệ ầ ầ sung hàng tu n (trong tháng can thi p đ u tiên), hàng tháng (cho các tháng
ệ ế ạ ứ ấ ứ can thi p ti p theo) t i các thôn: Tháng th nh t và tháng th 2: t ổ ứ ạ ch c t i
ệ ề ậ ỗ ổ ướ ự ế ẫ m i xã can thi p 4 bu i truy n thông t p trung và h ng d n tr c ti p theo
ươ ị ứ ỉ ệ ầ ẩ ộ ổ ph ng pháp “c m tay ch vi c” cách chu n b th c ăn b sung (b t, cháo)
ứ ẹ ặ ệ ậ ướ cho các bà m có con tham gia nghiên c u; đ c bi t t p trung h ẫ ng d n
ế ế ủ ẻ ẩ ỗ ầ cách ch bi n gan, cá cho kh u ph n c a tr ; các tháng sau m i tháng t ổ
ủ ậ ủ ứ ầ ầ ầ ch c 1 l n vào ngày ch nh t c a tu n đ u tháng.
ầ ầ ộ ượ + Phát thanh: Loa phát thanh 3 l n/tu n theo n i dung đ ẩ ị ẵ c chu n b s n
ưỡ ẻ ỏ ờ ợ ộ ề v nuôi d ng tr nh và th i gian phù h p cho các h gia đình. Cán b ph ộ ụ
ủ ượ ổ ậ ấ trách là phát thanh viên c a xã đã đ c tham gia các bu i t p hu n dinh d ưỡ ng
ụ ụ ủ ề c a đ tài (xem ph l c 2).
ả ế ỗ ộ ộ ự + Thăm h gia đình: Hàng tháng, m i c ng tác viên ph i đ n thăm tr c
ủ ế ộ ẻ ệ ố ử ụ ể ầ ti p h gia đình c a tr nhóm can thi p t ả i thi u 1 l n. S d ng b ng
66
ế ế ẹ ả ự ệ ể ề ệ ể ấ ứ ki m đ phát hi n v n đ và giúp bà m c i thi n th c hành ch bi n th c
ẻ ạ ăn cho tr t i gia đình.
ủ ề ậ ổ ứ ạ ạ ộ + T ch c câu l c b sinh ho t hàng tháng theo các ch đ t p trung
ữ ượ ự ỗ ọ ổ ứ ạ ự vào nh ng th c hành đã đ c l a ch n: M i xã t ch c 34 câu l c b ộ
ưỡ ụ ể ị ượ ặ ở ệ ậ ị dinh d ng theo c m thôn, đ a đi m đ c đ t các v trí thu n ti n đ ể
ể ễ ẹ ạ ộ cho các bà m có th d dàng tham gia, các câu l c b này thu hút c ả
ứ ư ữ ẹ ỏ ộ ỗ nh ng bà m có con nh nh ng không thu c nhóm nghiên c u. M i tháng,
ệ ủ ị ề ạ ạ ầ ộ ươ câu l c b sinh ho t 12 l n tùy theo đi u ki n c a đ a ph ng v th i v ề ờ ụ
ờ ế ậ ẫ nông nhàn, th i ti ủ ể ả t...; các ch đ th o lu n đ ượ ướ c h ộ ở ng d n b i cán b y
ế ộ ấ ừ ề t , c ng tác viên và các đ xu t t ẹ bà m .
ổ ứ ộ ưỡ ạ ớ + T ch c h i thi Dinh d ng gia đình t ề ế ầ i các xã v i ph n thi v ki n
ứ ưỡ ế ệ ề ệ th c dinh d ầ ớ ng và văn ngh cho gia đình v i nhi u th h , có trao ph n
ưở ộ ệ ữ ố ể th ng đ ng viên khích l cho nh ng bài thi t ờ t vào 2 th i đi m: Sau tháng
ứ ứ th 3 và tháng th 6.
ứ Nhóm ch ng:
ế ưỡ ư ườ ự ạ ạ ộ Các ho t đ ng y t /dinh d ệ ng th c hi n nh th ng qui t ơ i các c
ế ư ậ ướ ị ở s y t công l p nh nhà n c qui đ nh.
67
ơ ồ ổ ứ ứ ự Hình 2.2. S đ t ệ ch c th c hi n nghiên c u
ố ượ ứ ệ ượ ự ọ Trong nghiên c u can thi p, có 160 đ i t ng đ c l a ch n ban
ệ ố ố ượ ượ ệ ầ đ u. Sau 6 tháng can thi p s đ i t ng đ ư ủ ề c đánh giá đ đi u ki n đ a
ứ ệ ẻ ẻ vào phân tích là 154 tr trong đó nhóm ch ng là 78 tr , nhóm can thi p là 76
ẻ ỏ ệ ể ệ ẻ ớ ộ tr . Có 6 tr b cu c v i các lý do: chuy n nhà 2, đi b nh vi n 1, gia đình
68
ấ ồ ườ ợ không đ ng ý cho l y máu 3. Tuy nhiên các tr ỏ ộ ề ng h p b cu c đ u không
ưở ả ủ ứ ả làm nh h ng đ n ỡ ẫ ế c m u và ế k t qu phân tích c a nghiên c u.
ể 2.2.6. Ki m tra và giám sát
ự Nhân l c giám sát
ủ ứ ệ ưỡ . ứ Nghiên c u sinh và nghiên c u viên c a Vi n Dinh D ng
ụ Công c giám sát
ấ ả ậ ỏ ỏ ỏ Câu h i ph ng v n, câu h i th o lu n nhóm.
ầ ầ ạ ỗ ệ M i tháng 1 l n t i xã can thi p. ấ T n su t giám sát:
ộ ạ ộ ự ộ : D a vào các n i dung ho t đ ng. N i dung giám sát
ố ượ ẹ ộ Bà m , c ng tác viên, phát thanh viên. Đ i t ng giám sát:
ổ ứ ẽ ộ ố Hàng tháng cán b giám sát s xu ng th c đ a t ự ị ổ T ch c giám sát:
ự ứ ệ ộ ộ ươ ch c giám sát m t ngày trong đó th c hi n m t trong các ph ng pháp
ể ả ữ ế ướ ắ ậ giám sát đ thu th p thông tin và gi i quy t nh ng v ng m c trong khi
ệ ạ ự ệ ộ ươ ấ ỏ ạ th c hi n các ho t đ ng can thi p t ị i đ a ph ố ng. Ph ng v n các đ i
ự ệ ộ ế ộ ưỡ ượ t ạ ộ ng th c hi n ho t đ ng (cán b y t , c ng tác viên dinh d ng, phát
ủ thanh viên c a xã).
ế ệ ằ ộ ạ Nh m phát hi n ra các n i dung ho t Vi t báo cáo sau giám sát:
ườ ặ ổ ầ ộ đ ng c n tăng c ng hay duy trì ho c b sung.
ố ệ ử 2.2.7. X lý và phân tích s li u
ế ị ượ ề ậ ượ ề Các phi u đi u tra đ nh l ng, sau khi thu th p đ u đ ạ c làm s ch
ướ ề ậ ằ ạ tr ầ c khi nh p vào máy tính b ng ph n m m Epi DATA, tình tr ng dinh
ưỡ ề ằ ầ ầ ẩ d ự ủ ng tính b ng ph n m m Anthro c a WHO 2006. Tính kh u ph n d a
ầ ượ ề ầ ằ ề vào ph n m m ACCESS. ố ệ đ S li u c p hân tích b ng ph n m m SPSS
18.0.
ể ệ ầ ấ ủ ỉ ố ế Phân tích mô tả: th hi n t n su t c a các bi n ch s trong nghiên
ị ủ ụ ế ố ả ứ c u và giá tr c a các bi n liên t c. Phân tích th ng kê mô t (Trung bình,
69
2 đ soể
ộ ệ ẩ ậ ả ị trung v ), đ l ch chu n (SD), kho ng tin c y 95% (CI 95%), test χ
ữ ể ị sánh t ỷ ệ l ố , test t dùng đ so sánh gi a các giá tr trung bình có phân ph i
ử ụ ể ẩ ị chu n, và s d ng test Wilcoxon rank sum test đ so sánh các giá tr trung
v .ị
ươ ể ệ ả Ph ệ ng pháp phân tích đ đánh giá hi u qu can thi p:
ả ề ứ ề ế ặ K t qu v cân n ng, chi u cao trung bình, m c tăng cân, các ch s ỉ ố
ượ ộ ệ ệ ẩ ớ ị sinh hóa đ c trình bày v i giá tr trung bình và đ l ch chu n. Hi u qu ả
ệ ượ ằ ữ ị ướ can thi p đ c tính b ng t ỷ ệ l ệ giá tr chênh l ch gi a sau và tr c can
ệ ủ ủ ừ ỉ ố ề ặ thi p c a các ch s cân n ng và chi u cao c a t ng nhóm, t ỷ ệ l SDD. S ử
ụ ể ị ườ ố ợ d ng ttest đ so sánh 2 giá tr trung bình trong tr ẩ ng h p phân b chu n
ể ườ ẩ ố ợ và Mann Whitney test đ so sánh tr ng h p không phân b chu n; s ử
ể ỉ ố ệ ừ ả d ng ụ (cid:0) 2 test đ so sánh 2 t ỷ ệ l , tính ch s hi u qu cho t ng nhóm và tính
ệ ả hi u qu can thi p [ ệ ], [], [].
ỉ ố ệ ệ ả ả ệ Ch s hi u qu và hi u qu can thi p
ỉ ố ệ ả Ch s hi u qu thô:
H (%) = |(B A)|/ B x 100
ả ượ ệ ằ ầ Trong đó: H là hi u qu đ c tính b ng t ỷ ệ l ph n trăm
ệ ạ ờ B: là t ỷ ệ ướ tr l c can thi p t i th i đi m ể T0
ệ ạ ờ A là t ỷ ệ l sau can thi p t i th i đi m ể T6
Ch s hi u qu can thi p th c: HQCT = H
1 H2.
ỉ ố ệ ự ệ ả
Trong đó:
ệ ả ệ HQCT: Hi u qu can thi p
ỉ ố ệ ệ ả ủ H1 là ch s hi u qu c a nhóm can thi p;
ỉ ố ệ ứ ố ], []. ả ủ H2 là ch s hi u qu c a nhóm đ i ch ng [
ố ế ệ ố 2.2.8. Các bi n pháp kh ng ch sai s
ế ế ứ 2.2.8.1. Thi ụ t k công c nghiên c u
70
ế ế ứ ả ớ ỡ ẫ ẫ ặ ọ Thi t k nghiên c u mô t v i c m u và cách ch n m u ch t ch ẽ
ấ ế ợ ứ ố ả ớ ụ ượ ệ ộ th ng nh t k t h p nghiên c u mô t v i can thi p. B công c đ c thi ế t
ớ ự ố ấ ủ ễ ể ợ ế k rõ ràng, d hi u, h p lý v i s c v n c a các chuyên gia dinh d ưỡ ng
ụ ượ ộ ố ử ệ ạ ự ị ỉ và th ng kê. B công c đ c th nghi m t i th c đ a và hoàn ch nh l ạ i
ướ ế ề tr c khi ti n hành đi u tra [ ].
ấ ổ ứ ậ ố ệ ạ ự ị ậ 2.2.8.2. T p hu n và t ch c thu th p s li u t i th c đ a
ủ ị ộ ủ ưỡ ề ệ ươ Đi u tra viên là cán b c a Vi n Dinh D ng và c a đ a ph ng giàu
ệ ượ ậ ấ ỹ ậ kinh nghi m, đ c t p hu n k cách thu th p thông tin.
ơ ấ ổ ứ ấ ứ ề ẽ ặ C c u t ch c nhóm nghiên c u r t ch t ch , đi u hành nhóm
ự ủ ứ ứ ệ ộ ệ nghiên c u là cán b có kinh nghi m trong lĩnh v c nghiên c u c a Vi n
ưỡ Dinh d ng.
ắ ượ ố ị ề ố ờ Đi u tra viên cân, đo nhân tr c đ c c đ nh trong su t th i gian làm
nghiên c u.ứ
ử ụ ướ ụ ữ ẩ ướ S d ng cân, th c đo là nh ng công c chu n. Tr c và sau khi can
ụ ượ ử ụ ủ ể ệ ộ ờ thi p công c đ ấ ạ c s d ng cùng m t ch ng lo i. Th i đi m cân, đo và l y
ệ ươ ươ ầ ấ ố máu xét nghi m là t ng đ ng cho các l n đánh giá. Th ng nh t ph ươ ng
ướ ự ệ ậ ỹ ề pháp cho đi u tra viên tr ộ c khi làm, th c hi n đúng quy trình k thu t m t
ẩ ố ườ cách chu n xác, tránh sai s do ng ụ ụ i đo và d ng c .
ộ ấ ố ị ệ ườ C đ nh cán b l y máu và xét nghi m máu là ng ề i có nhi u kinh
ủ ệ ệ ưỡ ệ ươ nghi m c a Vi n Dinh d ng và vi n Nhi Trung ố ợ ấ ng, ph i h p l y máu,
ệ ể ả ả ậ ả ả ẫ ị ử x lý, b o qu n và v n chuy n đúng quy đ nh b o qu n m u xét nghi m.
ế ấ ỏ ượ ọ Sau khi ph ng v n xong, 100% phi u đã đ c giám sát viên đ c và
ể ạ ế ề ơ ả ki m tra l i. 5% phi u đi u tra đ ượ ỏ ạ c h i l i các thông tin c b n.
71
ướ ố ệ ậ ượ ượ ể Tr c khi nh p máy tính, s li u đã đ ạ c làm s ch, đ c ki m soát
ế ẽ ắ ặ ả ả ả ạ ố ch t ch theo nguyên t c đ m b o h n ch sai s và qu n lý ch t l ấ ượ ng
thông tin.
ổ ứ ứ ự ị 2.2.8.3. T ch c giám sát th c đ a trong quá trình nghiên c u
ộ ượ ự ề ọ ổ ứ ạ ộ Cán b đ c l a ch n tham gia đi u tra, t ệ ch c ho t đ ng can thi p
ờ ượ ạ ướ ể ể ẫ ồ đ ng th i đ c đào t o, h ng d n đ giám sát ki m soát trong su t ố 6
tháng can thi pệ .
ể ượ ế ế ứ ể ầ ẫ Các bi u m u giám sát đ c thi t k đáp ng yêu c u ki m soát
ấ ượ ứ ch t l ng nghiên c u.
Ứ Ứ Ạ 2.3. Đ O Đ C TRONG NGHIÊN C U
ứ ượ ộ ồ ứ ệ ạ Nghiên c u đ c thông qua h i đ ng đ o đ c Vi n Dinh d ưỡ ng
ướ ứ ế tr c khi ti n hành nghiên c u.
ứ ượ ự ề ệ ệ ớ Nghiên c u đ ị c th c hi n khi đã làm vi c v i chính quy n đ a
ươ ệ ố ộ ủ ủ ả ph ng, ự ồ s đ ng tình và ng h c a các nhà qu n lý h th ng y t ế ị đ a
ươ ỉ ứ ớ ph ệ ng (t nh, huy n, xã và thôn) . Nhóm nghiên c u thông báo v i chính
ề ị ươ ẹ ố ẻ ụ quy n đ a ph ng, b , m và gia đình tr ộ m c đích và n i dung nghiên
c u.ứ
ứ ượ ự ồ ủ ố ỉ ế ẹ ẻ Nghiên c u đ c s đ ng ý c a b , m và gia đình tr và ch ti n hành
ứ ữ ẻ ượ ồ ế nghiên c u trên nh ng tr đã đ ả c đ ng ý và ký vào b n cam k t tham gia
nghiên c u.ứ
ạ ữ ễ ọ Trong giai đo n 1, t ấ ả ẻ ượ t c tr đ c khám sàng l c mi n phí, nh ng tr ẻ
ỏ ượ ấ ệ ộ ưỡ ề ề ứ có v n đ v s c kh e đ c cán b Vi n Dinh d ng, bác sĩ chuyên khoa
ơ ở ữ ề ặ ị ế ủ ề ả ư ấ t ử ế v n đi u tr ho c g i đ n nh ng c s y t có đ kh năng đi u tr ị
ẻ ệ b nh cho tr .
72
ệ ẻ ẹ ạ ọ ố ứ Giai đo n 2: Ch n tr vào nghiên c u can thi p; b , m và gia đình tr ẻ
ả ồ ứ ứ ẻ ế ấ ph i đ ng ý tham gia nghiên c u. N u trong quá trình nghiên c u tr có v n
ứ ề ượ ặ ỏ ỏ ị ề ề ề ứ đ v s c kh e ho c gia đình đ ngh rút ra kh i nghiên c u đ u đ ấ c ch p
nh n.ậ
ứ ủ ố ượ ệ Trong quá trình nghiên c u c a nhóm đ i t ng can thi p, cha m tr ẹ ẻ
ưỡ ượ ự ơ ữ ụ ự ượ ư ấ đ c t ế ộ v n ch đ dinh d ng, đ ẵ c áp d ng nh ng th c đ n xây d ng s n
ả ầ ưỡ ườ ẻ ị ị ứ ợ ể ả đ đ m b o nhu c u dinh d ế ng. N u tr ng h p tr b d ng v i b t k ớ ấ ỳ
ự ơ ẽ ượ ứ ạ ứ lo i th c ăn nào trong th c đ n s đ ế ự ơ c nhóm nghiên c u thay th th c đ n
khác cho tr .ẻ
ấ ẻ L y máu tr :
ộ ấ ậ ố ẫ ỹ ệ ấ Cán b l y m u máu có k thu t t t, có kinh nghi m l y máu lâu năm
ộ ấ ệ Ươ ệ ấ ủ (Cán b l y máu c a Vi n nhi Trung ng và khoa vi ch t Vi n Dinh
ưỡ D ng).
ỉ ử ụ ụ ấ ụ ả ả ộ ầ D ng c l y máu ch s d ng m t l n và đ m b o an toàn, vô trùng
ị theo quy đ nh.
ấ ủ ượ ố ể L y đ l ng máu t i thi u là 3 ml.
ố ượ ấ ứ ứ ạ ỏ Không l y máu khi đ i t ng nghiên c u có tình tr ng s c kh e kém.
ỗ ợ ữ ệ ẩ ị ề ả ơ ứ ế ấ Chu n b nh ng bi n pháp h tr và s c u n u có v n đ x y ra
ấ ấ ấ ả ố ượ ượ trong lúc l y máu. Sau khi l y máu, t t c các đ i t ề ng đ u đ ố c u ng
ộ ộ ữ ươ ượ ơ ướ m t h p s a t i và đ ỉ c ngh ng i tr ề c khi ra v .
ố ệ ệ ậ ồ ơ ủ ố ượ ượ ả ỹ Các s li u b nh t t và h s c a đ i t ng đ ả c b o qu n k , ch ỉ
ộ ố ứ ủ ệ ề ượ ế ế ch nhi m đ tài và m t s nghiên c u viên đ c bi ả t. K t qu nghiên
ệ ượ ẹ ủ ẻ ứ c u (cân đo, xét nghi m) đ ớ ố c thông báo v i b , m c a tr thông qua
ưở ế ệ ế ể ặ ợ tr ạ ng tr m y t ngay khi k t thúc các đ t cân đo ho c xét nghi m đ gia
ể ế ượ ủ ỏ ủ ứ ạ ẻ đình c a tr có th bi t đ c tình tr ng s c kh e c a con em mình.
73
ệ ấ ả ẻ Trong quá trình can thi p, t ứ ả t c các tr trong c 2 nhóm nghiên c u
ỏ ủ ứ ẻ ầ ạ ề đ u đ ạ ượ heo dõi tình tr ng s c kh e c a tr c t hàng tu n (tình tr ng tiêu
ẻ ị ệ ễ ấ ẩ ả ấ ướ ch y, nhi m khu n hô h p c p tính…). Khi tr b b nh, CTV h ẫ ng d n
ẻ ế ơ ở ư ề ờ ị gia đình đ a tr đ n c s y t ế ể ượ đ đ ị c khám và đi u tr k p th i, không
ả ưở ế ệ ế ả nh h ng đ n k t qu can thi p.
ả ủ ứ ề ế ượ ệ Sau khi đ tài k t thúc, hi u qu c a nghiên c u đ ổ ế ộ c ph bi n r ng
ớ ị ươ ứ ộ ồ ị rãi t i đ a ph ế ng nghiên c u và khuy n ngh cho c ng đ ng.
74
ƯƠ
CH
NG 3
Ứ
Ả
Ế
K T QU NGHIÊN C U
Ủ Ố ƯỢ
Ứ
3.1. THÔNG TIN CHUNG C A Đ I T
NG NGHIÊN C U
ề ộ ả B ng 3.1. Thông tin chung v h gia đình
ỉ ố (n=398)
i trong gia đình
X 4,5 1,7
Các ch s ố ườ S ng ố S con trung bình SD 1,3 0,7
ỉ ố (n=398) Các ch s
ể
ộ ọ ấ ủ ẹ Trình đ h c v n c a m
ộ ọ ấ ủ ố Trình đ h c v n c a b
ọ Ti u h c THCS THPT ẳ Cao đ ng, ĐH Chung ọ ể Ti u h c THCS THPT ẳ Cao đ ng, ĐH Không rõ Chung n 25 177 145 51 398 20 165 156 51 6 398 % 6,3 44,5 36,4 12,8 100 5,0 41,5 39,2 12,8 1,5 100
ả ả ế ấ ẩ ộ ố K t qu b ng 3.1 cho th y s nhân kh u trung bình trong 1 h gia
ườ ầ ỗ đình là 4,5 ± 1,3 ng ẻ i, m i gia đình có g n 2 tr . Trình đ h c v n c a b ộ ọ ấ ủ ố
ẹ ẻ ố ẹ ệ ố m tr ủ ế ch y u là t t nghi p THCS (44,5% bà m , 41,5% b ) và THPT
75
ẹ ọ ẹ ẳ ố ố ạ ọ (36,0% bà m , 39,2% b ); Có 12,8% ông b bà m h c cao đ ng đ i h c,
ẹ ỉ ố ớ ố ố ệ ể ọ ấ g p đôi so v i s ông b bà m ch t t nghi p ti u h c.
ể ồ ứ ố ẹ ề ệ ủ Bi u đ 3.1: Phân b ngh nghi p c a các bà m tham gia nghiên c u
ủ ế ủ ề ề ệ ẹ Ngh nghi p ch y u c a bà m làm ngh nông và làm thuê (t ươ ng
ứ ẹ ố ỉ ứ ng là 31% và 32%), ch có 9% s bà m làm viên ch c.
76
ố ẻ ọ ề ả B ng 3.2. S tr tham gia đi u tra sàng l c theo xã
T l
Xã can thi pệ Tên xã ậ D u D ng ượ Th ươ ng Nông
Chung
ứ ố Xã đ i ch ng Tam C ngườ Thanh Uyên
Chung
ộ ổ T ng c ng n 83 118 201 78 119 197 398 %ỷ ệ 20,9 29,6 50,5 19,6 29,9 49,5 100
ố ẻ ả ấ ứ ạ B ng 3.2 cho th y s tr tham gia nghiên c u t ẻ i 4 xã là 398 tr .
ứ ệ ố ẻ Trong đó 2 xã can thi p là 201 tr và 2 xã đ i ch ng là 197 tr , t ẻ ỷ ệ ẻ tr 2 l
ầ ươ ự ư nhóm g n t ng t nh nhau.
ố ổ ả B ng 3.3. Tháng tu i trung bình và phân b nhóm tu i c a đ i t ổ ủ ố ượ ng
nghiên c uứ
Các ch sỉ ố
Chung
ổ Tháng tu i trung bình Các ch sỉ ố
X ± SD 14,9 ± 5,0 ỷ ệ (%) T l
Tháng tu iổ
Gi iớ 6 11 tháng 12 23 tháng Nam Nữ n 398 n 134 264 214 184 33,7 66,3 53,8 46,2
ả ừ ả ấ ố ủ ế ổ K t qu t b ng 3.3 cho th y s tháng tu i trung bình c a tr t ẻ ạ ị i đ a
ươ ứ ỷ ệ ẻ ừ ph ng tham gia nghiên c u là 14,9 ổ ± 5,0 tháng tu i. Trong đó t tr t l
ế ổ ơ ỷ ệ ẻ ừ ổ 1223 tháng tu i chi m 6 6,3% cao h n t tr t l 611 tu i (3 3,7%). T lỷ ệ
ư ẻ ơ tr trai (53,8%) cao h n nh ng không đáng k t ể ỷ ệ ẻ l tr gái (46,2%).
ƯỠ
Ẹ
3.2. TH CỰ HÀNH NUÔI D
NG TR C A
Ẻ Ủ CÁC BÀ M VÀ TÌNH
Ạ
ƯỠ
Ủ
Ẻ
TR NG DINH D
Ổ NG C A TR 6 – 23 THÁNG TU I
ỷ ệ ự ả ữ ẹ ằ B ng 3.4. T l th c hành nuôi con b ng s a m theo WHO [136]
77
n %
ẻ ượ ờ Tr đ ẹ c bú m 24 gi ề ể i th i đi m đi u Các ch sỉ ố ạ ờ qua t 373 93,7
ớ ẹ ầ ế tra Bú s m trong 1h đ u sau sinh Bú m hoàn toàn đ n 6 tháng
ướ ố Ăn/u ng tr c khi bú
mẹ Không ứ Th c ăn khác Bú bình
189 106 137 185 76 49 221 47,5 26,6 34,4 46,5 19,1 12,3 55,5
ữ ổ ổ ẹ ế Bú m đ n 2 tu i ổ ẹ ế Bú m đ n 1 tu i Tu i TB cai s a (tháng) 14,9 ± 3,9
ả ừ ả ế ữ ằ K t qu t b ng 3.4 cho th y t ấ ỷ ệ ẻ ượ tr đ l c nuôi b ng s a m t ẹ ạ i
ẻ ượ ề ể ờ ỉ th i đi m đi u tra là khá cao (93,7%), ch có 47,5% tr đ ẹ c bú m trong 1
ờ ầ ẻ ượ ỉ ẹ gi đ u sau sinh và ch có 26,6% tr đ c bú m hoàn toàn trong 6 tháng
ớ ẹ ẫ ẻ ướ ầ ầ đ u. Có t i 65,6% bà m v n cho tr ăn tr ẹ ầ c khi bú m l n đ u tiên,
ẻ ẹ ướ trong đó có 19,1% bà m cho tr bú bình tr c khi bú m . T l ẹ ỷ ệ ẻ ượ c tr đ
ẹ ế ỉ ạ ẻ ượ ổ ỉ ẹ ế bú m đ n 1 tu i ch đ t 55,5% và ch còn có 12,3% tr đ c bú m đ n 2
ẻ ạ ị ủ ữ ổ ố ổ ươ ứ tu i. S tháng tu i cai s a trung bình c a tr t i đ a ph ng nghiên c u là
14,9 ± 3,9 tháng.
ỷ ệ ự ổ ẻ ả B ng 3.5. T l th c hành cho tr ăn b sung
ầ ự ự ẩ
ế ộ ấ ạ ụ ự ấ ầ ầ ầ Các ch sỉ ố ấ ể ậ ố Ch đ ăn ch p nh n t i thi u ố ầ ể ố i thi u T n su t (s l n ăn) t ể ẩ ố ự S đa d ng th c ph m t i thi u (≥4 nhóm th c ph m) ắ ẩ Tiêu th th c ph m giàu s t ụ T n su t tiêu th Gan & Cá trong tu n (≥5 l n) n 212 387 213 230 114 % 53,3 97,2 53,5 57,8 28,6
ả ừ ả ấ ỷ ệ ẻ ạ ẩ ầ ế K t qu t b ng 3.5 cho th y t tr đ t tiêu chu n t n su t ấ (số l
ố ể ỷ ệ ẻ ạ ẩ ầ l n ăn) t i thi u khá cao (97,2%), trong khi đó t ữ tr đ t tiêu chu n b a l
ự ạ ẩ ố ể ậ ăn đa d ng th c ph m t i thi u là 53,5%, vì v y, kéo theo t ỷ ệ l ế ộ ch đ ăn
ậ ố ấ ứ ể ỉ ẻ ẻ ch p nh n t i thi u ch là 53,3% hay nói cách là c 2 tr thì 1 tr không
78
ạ ượ ụ ự ắ ẩ đ t đ c 2 tiêu chí này. T l ỷ ệ ẻ ượ tr đ c tiêu th th c ph m giàu s t là
ư ự ụ ẩ 57,8% nh ng t ỷ ệ ẻ ượ tr đ l ắ c tiêu th Gan và Cá là 2 th c ph m giàu s t
ở ị ỉ ẵ s n có đ a ph ươ m iớ ch có 28,6%. ng
ỷ ệ ả ủ ẻ B ng 3.6. T l SDD CN/T, CC/T và CN/CC c a tr theo xã
ậ
ươ ườ
ộ
D u D ng (n = 83) Tam C ng (n = 78) Thanh Uyên (n = 119) ượ Th ng Nông (n = 118) ổ T ng c ng (n = 398)
SDD cân/tu i ổ SDD cao/tu iổ SDD cân/cao Xã
n 10 10 14 12 46 % 12,1 12,8 11,8 10,2 11,6 n 13 19 28 23 83 % 15,7 24,4 23,5 19,5 20,9 n 5 4 5 8 22 % 6,0 5,1 4,2 6,8 5,5
pb >0,05 >0,05 >0,05
ữ (bχ2 test, so sánh SDD gi a các xã)
ả ừ ả ỷ ệ ế ấ ủ ẹ ể K t qu t b ng 3.6 cho th y: T l SDD th nh cân chung c a tr ẻ
ứ ạ ỷ ệ ữ ứ tham gia nghiên c u t i 4 xã là 11,6%. T l này gi a các xã nghiên c u là
ả ỉ ươ ự ỷ ệ ấ ấ x p x nhau, kho ng 1012% (p>0,05). T ng t , t l SDD th p còi chung
ứ ẻ ữ ủ c a tr tham gia nghiên c u là 20,9% và t ỷ ệ l này gi a các xã tuy có khác
ư ự ệ nhau nh ng s khác bi ố t này không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05). Cũng nh ư
ủ ứ ẻ ậ v y, t ỷ ệ l SDD gày còm chung c a tr tham gia nghiên c u là 5,5%, t ỷ ệ l
ữ ươ ự này gi a các xã là t ng t nhau (p>0,05).
Ụ Ề Ệ 3.3. HI U QU Ả CAN THI P C A Ệ Ủ TRUY N THÔNG GIÁO D C DINH
D NGƯỠ
ố ượ ủ ặ ứ ạ ờ ể ướ ể 3.3.1. Đ c đi m c a đ i t ng nghiên c u t i th i đi m tr c can
thi p ệ
ổ ể ặ ả ớ ủ ẻ ạ ờ ể ướ B ng 3.7. Đ c đi m tu i và gi i c a tr t i th i đi m tr c can thiêp
79
Các ch sỉ ố p Nhóm ch ngứ (n=78) Nhóm can thi pệ (n=76)
Tu iổ a
b
15,6 ± 5,1 15,4 ± 5,1 >0,05 Tháng tu i ổ ( X ± SD)
ớ Gi i tính
>0,05 41 (52,6) 37 (47,4) 39 (51,3) 37 (48,7)
Trai n (%) Gái n (%) attest, bχ2 test
ả ừ ả ế ủ ẻ ấ ố ổ K t qu t b ng 3.7 cho th y: S tháng tu i trung bình c a tr em
ứ ươ ự ư nhóm ch ng là 15,6 tháng t ng t ệ nh nhóm can thi p là 15,4 tháng. T l ỷ ệ
ẻ ở ệ ươ ự ư ở tr trai nhóm can thi p (51,3%) cũng t ng t nh ứ nhóm ch ng
ỷ ệ ẻ ở ệ ỉ ằ ấ (52,6%). T l tr gái nhóm can thi p (48,7 ứ %) x p x b ng nhóm ch ng
(47,4%) ớ v i
ố p> 0,05 không có ý nghĩa th ng kê.
ắ ủ ể ả ặ ướ ệ B ng 3.8. Đ c đi m nhân tr c c a hai nhóm tr c can thi p
X ± SD)
Các ch sỉ ố p Nhóm ch ngứ (n=78) Nhóm can thi pệ (n=76)
X ± SD) (cm)a
9,3 ± 1,3 9,6 ± 1,5 >0,05
75,6 ± 5,2 12 (15,4) 28 (35,9) 3 (3,8) 75,4 ± 5,4 15 (19,7) 24 (31,6) 3 (3,9) >0,05 >0,05 >0,05 >0,05
ặ Cân n ng ( (kg)a ề Chi u cao ( SDD CN/T n (%)b SDD CC/T n (%)b SDD CN/CC n (%)b attest, bχ2 test
ả ừ ả ắ ủ ỉ ố ế ấ ẻ K t qu t b ng 3.8 cho th y: Các ch s nhân tr c c a tr ộ thu c
ự ứ ệ ệ nhóm ch ng và nhóm can thi p không có s khác bi ớ ế t (p>0,05). V i k t
ả ố ạ ể ệ ờ qu này không có ý nghĩa th ng kê t ắ ầ i th i đi m b t đ u can thi p.
ỷ ệ ả ấ ủ ứ ế B ng 3.9. T l ổ thi u vi ch t c a hai nhóm nghiên c u theo nhóm tu i
ướ tr ệ c can thi p
80
ế ẽ Thi u máu
ế ẽ ế Thi u vitamin A (Retinol<0,7 Thi u k m (K m<10,7 (Hb<110 g/L) Nhóm tu iổ µmol/l) µmol/l)
n 17 33 50 % 29,3 34,4 32,5 n 9 18 27 % 15,5 18,8 17,5 n 44 82 126 % 75,9 85,4 81,8 611 tháng 1223 tháng Chung
p ((χ2 test) >0,05 >0,05 >0,05
ả ừ ả ế ấ K t qu t b ng 3.9 cho th y:
ỷ ệ ứ ủ ế ẻ T l thi u máu c a tr tham gia nghiên c u là 32,5%, trong đó t ỷ
ệ ẻ ế ổ ẻ ế l tr 611 tháng tu i thi u máu là 29,3%, tr 1223 tháng chi m t ỷ ệ là l
ệ ữ ổ ố ự 34,4%. S khác bi t gi a 2 nhóm tu i là không có ý nghĩa th ng kê
(p>0,05).
ỷ ệ ứ ủ ẻ ế T l thi u Vitamin A c a tr tham gia nghiên c u là 17,5%, trong
ỷ ệ ẻ ủ ế ẻ ổ đó t l tr 611 tháng tu i thi u Vitamin A là 15,5%, c a tr 1223 tháng
ừ ế ự ả ấ ệ ữ là 18,8%. T k t qu trên cho th y không có s khác bi ổ t gi a 2 nhóm tu i
(p>0,05).
ỷ ệ ứ ủ ế ẻ ẽ T l thi u K m c a tr tham gia nghiên c u là 81,8%, trong đó t ỷ
ệ ẻ ế ẽ ổ ẻ l tr 611 tháng tu i thi u K m 1à 75,9%, tr 1223 tháng là 85,4%. S ự
ệ ữ ổ ố khác bi t gi a 2 nhóm tu i là không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05).
81
ủ ể ặ ả ướ ộ ố ỉ ố B ng 3.10. Đ c đi m m t s ch s sinh hoá c a hai nhóm tr c can
thi p ệ
Nhóm can Nhóm ch ngứ Các ch sỉ ố p
ế (μmol/L)b
c
c
ẽ (μmol/L)b
thi pệ (n=76) 114,2±7,8 1,11±0,40 9±1,6 32,89 18,42 81,58 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 (n=78) 112,9±8,1 1,17±0,41 9,1±2,1 32,05 16,67 82,05
Hb (g/L)a Retinol huy t thanh ế K m huy t thanh ế % thi u máu ế % thi u Vitamin A ẽ c ế % thi u k m (attest, bMannWhiteney, cχ2 test)
ả ừ ả ế ỉ ố ủ ẻ ấ K t qu t b ng 3.10 cho th y: Các ch s sinh hóa c a tr 2 nhóm:
ứ ệ ệ ố Nhóm ch ng và nhóm can thi p khác bi t không có ý nghĩa th ng kê
ạ ể ờ (p>0,05) t ệ . ắ ầ i th i đi m b t đ u can thi p
ỷ ệ ự ả ủ ổ ẻ ẹ B ng 3.11. T l th c hành tr ăn b sung c a bà m hai nhóm
ứ ướ ệ nghiên c u tr c can thi p
Nhóm ch ngứ Nhóm can
Các ch sỉ ốb pb ệ (n=78)
n % thi p (n=76) % n
ậ ố ấ ế ộ i 41 52,6 40 52,6 >0,05
ố ể i thi u 77 98,7 74 97,4 >0,05
ố ầ ố ấ ạ Ch đ ăn ch p nh n t thi uể ầ T n su t (s l n ăn) t ự S đa d ng t ể i thi u (≥4 40 51,3 42 55,3 >0,05
ụ ự ấ ẩ ụ 54 52 69,2 66,7 57 50 75,0 65,8 >0,05 >0,05
nhóm) ắ Tiêu th th c ph m giàu s t ầ T n su t tiêu th Gan & cá bχ2 test
ả ừ ả ự ế ấ K t qu t ỉ ố b ng 3.11 cho th y: Các ch s đánh giá th c hành cho tr ẻ
ẹ ở ủ ổ ứ ạ ể ờ ướ ăn b sung c a bà m 2 nhóm nghiên c u t i th i đi m tr ệ c can thi p
ế ộ ố ấ khác nhau không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05). Trong đó ch đ ăn ch p
ậ ố ể ủ ỷ ệ ố ươ nh n t i thi u c a 2 nhóm có t gi ng nhau (52,6%). Cũng t l ng t ự ư nh
82
ố ể ủ ứ ươ ự ứ ớ ố ầ v y ậ s l n ăn t i thi u c a nhóm ch ng t ng t nhóm nghiên c u v i p >
ố 0,05 không có ý nghĩa th ng kê.
ả ị ưỡ ẩ B ng 3.12. Giá tr dinh d ầ ủ ẻ ng kh u ph n c a tr hai nhóm
ứ ướ ệ nghiên c u tr c can thi p
Nhóm can
(MannWhitney)
p ỉ ố Ch s dinh d ưỡ c ng Nhóm ch ngứ (n = 78) thi pệ (n = 76)
X 552,42
X 617,85
ượ Năng l ng (Kcal) SD 281,36 SD 346,05
Protein
ố ổ T ng s (g) Pđv (g) 22,80 15,67 14,23 11,15 26,29 17,83 16,20 13,05
Lipid
ố ổ T ng s (g) Ltv (g)
13,66 3,83 84,58 9,76 4,34 44,33 18,04 5,26 88,39 13,71 4,73 52,76
Glucid Khoáng ch tấ
Can xi (mg) ố Ph t pho (mg) ắ S t (mg) ẽ K m (mg) 230,78 356,97 3,03 2,90 225,91 229,02 1,86 1,92 319,40 430,16 3,43 3,19 310,28 294,09 2,30 1,98
Vitamin
Vitamin A (mcg) Vitamin C (mg) Vitamin B1 (mg) Vitamin B2 (mg) Vitamin B3 (mg) Vitamin D (mcg) 178,02 17,06 0,49 0,42 3,84 1,74 356,32 23,23 0,43 0,36 2,90 1,69 192,57 23,89 0,49 0,53 4,07 2,31 188,68 27,42 0,36 0,42 2,89 2,01 >0,05 >0,05 >0,05 <0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 <0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05
ả ừ ả ế ị ưỡ ẩ K t qu t ấ b ng 3.12 cho th y các giá tr dinh d ầ ng trong kh u ph n
ệ ạ ờ ể ắ ầ ư ứ ủ ẻ c a tr em nhóm ch ng cũng nh nhóm can thi p t i th i đi m b t đ u nghiên
83
ươ ế ự ồ ệ ố ứ c u là t ầ ng đ ng nhau, h u h t s khác bi t là không có ý nghĩa th ng kê
(p>0,05).
ầ ủ ẻ ố ẩ ứ ướ ả B ng 3.13. Tính cân đ i kh u ph n c a tr hai nhóm nghiên c u tr c can
thi p ệ
Thành ph nầ
ỷ ệ T l ỷ ệ T l ỷ ệ T l ỷ ệ Nhóm can thi pệ 16,6 : 25 : 58,4 62 29,2 0,64 T l
(%) P : L : G (%) Pđv/Pts (%) Ltv/Lts Canxi/Ph t pho ế Nhóm ch ngứ 15,7 : 21,7 : 62,6 59 28 0,58 ấ ỉ ố ề ố K t qu t ố ả ừ ả b ng 3.13 cho th y: Các ch s v tính cân đ i trong
ứ ạ ủ ẻ ầ ẩ ộ ể ờ ướ kh u ph n ăn c a tr thu c 2 nhóm nghiên c u t i th i đi m tr
ỉ ằ ự ệ ấ ỷ ệ ữ thi p x p x b ng nhau, không có s khác bi ệ trong đó: T l t c khi can ấ gi a 2 ch t
ượ ứ ủ ng c a nhóm ch ng (P, L), t l ỷ ệ Pđv/Pts, Ltv/Lts, Canxi/Ph tố
ệ ể ấ ơ ớ sinh năng l pho th p h n không đáng k so v i nhóm can thi p.
ả ủ ự ề ẻ ế ệ 3.3.2. Hi u qu c a truy n thông đ n th c hành chăm sóc tr 623
ổ ạ ệ tháng tu i t i các xã can thi p
ỷ ệ ả ổ ề ự ổ B ng 3.14. T l ủ ẻ % thay đ i v th c hành ăn b sung c a tr
sau 6 tháng can thi pệ
Nhóm ch ngứ Nhóm can Các ch sỉ ố ệ
ế ộ ể i thi u
(n=78) 5,1 0,0 thi p (n=76) 11,8 1,3
ầ ự ố ấ ậ ố Ch đ ăn ch p nh n t ể ấ ữ ố i thi u T n su t b a t ẩ ự ạ S đa d ng th c ph m t ể i thi u (≥4 2,6 9,2
ầ nhóm) ắ Tiêu th th c ph m giàu s t T n su t tiêu th Gan & cá 2,6 1,3
ụ ự ấ ế 14,5 18,4 ự ả ệ ấ ẩ ụ ệ ả ừ ả b ng 3.14 cho th y: Sau 6 tháng can thi p, s c i thi n K t qu t
ề ổ ở ệ ố ơ ở v các tiêu chí ăn b sung nhóm can thi p t t h n ứ nhóm ch ng. Trong
ở ứ ộ ệ ỷ ệ ẻ ạ ẩ ạ đó nhóm can thi p m c đ tăng t tr em đ t tiêu chu n đa d ng t l
ể ẩ ầ ở ứ ươ ự thi u kh u ph n là 11,8% trong khi nhóm ch ng là 5,1%. T ng t nh ố i ư
84
ấ ữ ẩ ầ ố ể ạ ậ v y, t ỷ ệ ẻ ạ tr đ t tiêu chu n t n su t b a ăn t l ự i thi u, s đa d ng t ố i
ể ượ ụ ự ề ệ ẩ thi u hay đ
ứ ặ ự ệ ơ h n nhóm ch ng. Đ c bi ắ ủ c tiêu th th c ph m giàu s t c a nhóm can thi p đ u cao ủ s d ng Gan & Cá c a t là s thay đ i v t ổ ề ỷ ệ ử ụ l
ệ ở ỉ nhóm can thi p tăng 18,4%, trong khi đó t ỷ ệ l này ứ nhóm ch ng ch là
1,3%.
ỉ ố ệ ự ổ ệ ả ả B ng 3.15. Ch s hi u qu can thi p lên th c hành ăn b sung
sau 6 tháng can thi p ệ
Nhóm ch ngứ Nhóm can thi pệ Các ch sỉ ố (n=78) (n=76)
ể ấ ậ ố i thi u
9,7 22,5
12,8
i thi u
0,0 1,4
1,4
ố ự i thi u (≥4 nhóm)
5,0 16,7
ế ộ ệ ệ ầ ệ ệ ự ệ ệ ự 11,7
ẩ
3,8 22,0
ự 18,2
ụ
1,9 15,8
ệ ệ ầ ệ ệ ự Ch đ ăn ch p nh n t ả Hi u qu CT thô (%) ự ả Hi u qu CT th c (%) ể ấ ữ ố T n su t b a t ả Hi u qu CT thô (%) ả Hi u qu CT th c (%) ể ạ S đa d ng t ả Hi u qu CT thô (%) ả Hi u qu CT th c (%) ắ ụ ự Tiêu th th c ph m giàu s t ả Hi u qu CT thô (%) ả Hi u qu CT th c (%) ấ T n su t tiêu th Gan & cá ả Hi u qu CT thô (%) ả Hi u qu CT th c (%)
13,9 ủ ệ ệ ả ấ ả ệ B ng 3.15. Cho th y: Hi u qu can thi p chung c a nhóm can thi p
ơ ề đ u cao h n nhóm ch ng ứ ở ấ ả t t c các tiêu chí. Trong đó:
ự ủ ế ộ ậ ố ỉ ố ệ ệ ả ấ Hi u qu can thi p th c c a ch s ch đ ăn ch p nh n t ể i thi u
ứ ữ ệ ớ gi a nhóm can thi p v i nhóm ch ng là 12,8%.
ỉ ố ự ệ ệ ả ạ ố ể ự ủ Hi u qu can thi p th c c a ch s s đa d ng t ữ i thi u gi a nhóm
ứ ệ ớ can thi p v i nhóm ch ng là 11,7%.
85
ự ủ ụ ự ệ ệ ả ẩ ắ ữ ỉ ố Hi u qu can thi p th c c a ch s tiêu th th c ph m giàu s t gi a
ứ ệ ặ ệ ệ ệ ả ớ nhóm can thi p v i nhóm ch ng là 18,2%. Đ c bi ự t, hi u qu can thi p th c
ỉ ố ầ ệ ớ ứ ữ ụ ấ ủ c a ch s t n su t tiêu th gan & cá gi a nhóm can thi p v i nhóm ch ng là
13,9%.
ả ị ưỡ ầ ủ ứ ẩ B ng 3.16. So sánh giá tr dinh d ng kh u ph n c a nhóm ch ng
ướ tr c và sau can thi p ệ
p
(Mann
ỉ ố ưỡ T0 (n = 78) T6 (n = 78) Ch s dinh d ng
X 552,42
X 613,81
ượ SD 281,36 SD 281,41 Năng l ng (Kcal)
Protein
22,80 15,67 14,23 11,15 26,12 16,89 12,63 10,01 ố ổ T ng s (g) Pđv (g)
Lipid
ố ổ T ng s (g) Ltv (g)
13,66 3,83 84,58 9,76 4,34 44,33 21,89 9,39 78,38 13,08 8,39 38,40
Glucid Khoáng ch tấ
230,78 356,97 3,03 2,90 225,91 229,02 1,86 1,92 362,21 434,51 3,58 3,20 293,51 247,01 1,92 1,58 Can xi (mg) ố Ph t pho (mg) ắ S t (mg) ẽ K m (mg)
Vitamin
Whitney) >0,05 >0,05 >0,05 <0,05 <0,05 >0,05 <0,05 >0,05 >0,05 >0,05 <0,05 <0,05 >0,05 >0,05 >0,05 <0,05
178,02 17,06 0,49 0,42 3,84 1,74 356,32 23,23 0,43 0,36 2,90 1,69 258,74 30,43 0,49 0,58 4,22 2,93 388,42 27,57 0,26 0,41 2,36 1,89 Vitamin A (mcg) Vitamin C (mg) Vitamin B1 (mg) Vitamin B2 (mg) Vitamin B3 (mg) Vitamin D (mcg)
ả ừ ả ế ấ ị ưỡ K t qu t b ng 3.16 cho th y: Các giá tr dinh d ẩ ng trong kh u
ủ ầ ẻ ứ ề ệ ộ ướ ph n ăn c a tr thu c nhóm ch ng sau can thi p đ u có xu h ng tăng
ớ ướ ế ự ệ ầ ậ ổ ơ h n so v i tr c can thi p. Tuy v y h u h t s thay đ i không khác bi ệ t
86
ộ ố ấ ố ỉ ưỡ có ý nghĩa th ng kê (p>0,05), ch riêng m t s ch t dinh d ự ng có s tăng
ư ố ố ổ ừ lên có ý nghĩa th ng kê (p<0,05) nh : Lipid t ng s tăng t 13,66g tr ướ c
ự ệ ệ ậ ừ ướ can thi p lên 21,89g sau can thi p, lipid th c v t tăng t 3,83g tr c can
ệ ệ thi p lên 9,39g sau can thi p, Canxi và Vitamin A, Vitamin C, Vitamin D
ệ ố tăng lên sau can thi p có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
ả ầ ủ ứ ố ẩ B ng 3.17. Tính cân đ i kh u ph n c a nhóm ch ng
ướ tr ệ c và sau can thi p
ỷ ệ T l ố % cân đ i T0 T6
ỷ ệ T l P : L : G 15,7 : 21,7 : 62,6 17,3 : 30,4 : 52,3
ỷ ệ T l Pđv/Pts 59 62
ỷ ệ T l Ltv/Lts 28 42,9
ỷ ệ ố T l Canxi/Ph t pho 0,58 0,78
ả ừ ả ế ủ ầ ấ ẩ ố K t qu t b ng 3.17 cho th y: Tính cân đ i kh u ph n c a nhóm
ứ ề ơ ướ ỷ ệ ữ ệ ệ ch ng sau can thi p đ u cao h n tr c can thi p. Trong đó: T l gi a các
ấ ượ ổ ỷ ệ ự ừ ướ ch t sinh năng l ng có s thay đ i: t l Protein tăng t 15,7% tr c can
ỷ ệ ệ ệ ừ ướ thi p lên 17,3% sau can thi p. T l Lipid tăng t 21,7% tr ệ c can thi p
ỷ ệ ệ ừ ướ lên 30,4% sau can thi p. T l Pđv/Pts tăng t 59% tr ệ c can thi p lên 62%
ệ ừ ướ ệ sau can thi p và Ltv/Lts tăng t 28,0% tr c can thi p lên 42,9% sau can
thi p.ệ
87
ả ị ưỡ ầ ẩ ướ B ng 3.18. So sánh giá tr dinh d ng kh u ph n tr c và sau
ệ ủ ệ can thi p c a nhóm can thi p
(MannWhitney)
p ỉ ố ưỡ Ch s dinh d ng T0 (n = 76) T6 (n = 76)
X 617,85
X 923,39
ượ SD 346,05 SD 371,33 ng (Kcal)
Năng l Protein ố ổ T ng s (g) Pđv (g) 26,29 17,83 16,20 13,05 18,31 12,99 40,76 26,15
Lipid
ố ổ T ng s (g) Ltv (g)
18,04 5,26 88,39 13,71 4,73 52,76 17,09 11,04 56,49 31,22 11,48 120,19
Glucid Khoáng ch tấ
319,40 430,16 3,43 3,19 310,28 294,09 2,30 1,98 354,92 326,92 3,74 2,52 532,18 686,31 5,85 5,00
Can xi (mg) ố Ph t pho (mg) ắ S t (mg) ẽ K m (mg) Vitamin
Vitamin A (mcg) Vitamin C (mg) Vitamin B1 (mg) Vitamin B2 (mg) Vitamin B3 (mg) Vitamin D (mcg) 192,57 23,89 0,49 0,53 4,07 2,31 188,68 27,42 0,36 0,42 2,89 2,01 1015,18 38,50 0,44 0,61 4,49 2,39 566,56 39,99 0,75 0,97 6,48 3,88 <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 >0,05 <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 >0,05 >0,05 >0,05 <0,05
ả ừ ả ế ấ ị ưỡ K t qu t b ng 3.18 cho th y: Các giá tr dinh d ẩ ng trong kh u
ủ ầ ẻ ệ ệ ề ộ ơ ph n ăn c a tr ớ thu c nhóm can thi p sau can thi p đ u tăng h n so v i
ướ ự ệ ệ ế ầ ố tr ữ c can thi p. Nh ng s khác bi t này h u h t có ý nghĩa th ng kê (p<
ỷ ệ ữ ượ ự ổ 0,05). Trong đó, t ấ gi a các ch t sinh năng l l ng có s thay đ i: T l ỷ ệ
ừ ướ ệ ệ ổ Pđv tăng t 17,83g tr c can thi p lên 26,15g sau can thi p; Lipid t ng s ố
ướ ệ ệ ừ tr c can thi p là 18,04g lên 31,22g sau can thi p; Glucid tăng t 88,39g lên
88
ụ ể ề ệ ấ ư ắ 120,19g sau can thi p. Nhóm khoáng ch t cũng đ u tăng c th nh : S t
ừ ướ ẽ ệ ệ tăng t 3,43mg tr c can thi p lên 5,85mg sau can thi p; k m tăng t ừ
ệ ề 3,19mg lên 5mg sau can thi p. Các Vitamin A, Vitamin C, Vitamin D đ u
ữ ướ ệ ở ứ ố tăng gi a tr c và sau khi can thi p m c có ý nghĩa th ng kê.
ả ố ẩ ầ ướ ệ B ng 3.19. Tính cân đ i kh u ph n tr c và sau can thi p
ệ ủ c a nhóm can thi p
T l
ỷ ệ ỷ ệ ố % cân đ i ỷ ệ T l P : L : G ỷ ệ T l Pđv/Pts ỷ ệ Ltv/Lts T l ố Canxi/Ph t pho T l T0 16,6 : 25 : 58,4 62 29,0 0,64 T6 17,5 : 30,4 : 52,1 63 36,8 0,74
ả ừ ả ế ủ ấ ầ ẩ ố K t qu t b ng 3.19 cho th y: Tính cân đ i kh u ph n c a nhóm
ề ệ ệ ơ ướ ệ can thi p sau can thi p đ u cao h n tr c can thi p. Trong đó: T l ỷ ệ ữ gi a
ấ ượ ổ ỷ ệ ự ừ các ch t sinh năng l ng có s thay đ i: t l Protein tăng t 16,6% tr ướ c
ỷ ệ ệ ệ ừ ướ can thi p lên 17,5% sau can thi p. T l Lipid tăng t 25% tr ệ c can thi p
ỷ ệ ệ ừ ướ ệ lên 30,4% sau can thi p. T l Ltv/Lts tăng t 29,0% tr c can thi p lên
36,8% sau can thi p.ệ
ả ủ ế ề ệ ạ ưỡ 3.3.3. Hi u qu c a truy n thông đ n tình tr ng dinh d ng, tình
ủ ẻ ế ẽ ạ ạ tr ng Vitamin A, tình tr ng k m và thi u máu c a tr tham gia nghiên
ệ ứ c u sau 6 tháng can thi p
ả ừ ả ế ấ K t qu t b ng 3.20 cho th y:
ấ ả ắ ạ ỉ ố ủ ị ể ờ T t c các giá tr trung bình c a ch s nhân tr c t i th i đi m tr ướ c
ệ ươ ự ư ệ can thi p t ng t nhau (p>0,05) nh ng sau 6 tháng can thi p, nhóm can
89
ứ ệ ệ ơ ớ ố ở ỉ ố ự ắ thi p cao h n rõ r t so v i nhóm đ i ch ng các ch s nhân tr c, s khác
ệ ừ ỉ ố ố bi t này có ý nghĩa th ng kê (p< 0,05) tr ch s CN/CC. Trong đó:
ỉ ố ể ệ ặ ạ ờ Ch s cân n ng: T i th i đi m 6 tháng và sau 6 tháng can thi p, s ố
ứ ủ ệ ặ ơ ớ trung bình cân n ng c a nhóm can thi p cao h n so v i nhóm ch ng có ý
ạ ặ ố ờ ể nghĩa th ng kê (p<0,05). T i th i đi m 6 tháng cân n ng trung bình nhóm
ứ ệ ớ ố ệ can thi p là 10,74kg so v i nhóm đ i ch ng là 10,22kg, khác bi t có ý nghĩa
ệ ặ ớ ố th ng kê v i (p<0,05). Sau 6 tháng can thi p, cân n ng trung bình nhóm can
ứ ệ ớ ố ệ thi p tăng lên là 1,52kg so v i nhóm đ i ch ng là 0,98kg, khác bi t có ý
ớ ố nghĩa th ng kê v i (p<0,05).
Ở ỉ ố ề ắ ư ị các ch s nhân tr c khác nh tr giá trung bình chi u cao, Z Score
ữ ậ ươ ự CN/T, Z – Score CC/T cũng có nh ng nh n xét t ng t .
90
ỉ ố ệ ệ ả ắ ả B ng 3.20. Hi u qu trên ch s nhân tr c sau can thi p
theo nhóm nghiên c u ứ
(ttest)
X ±SD)
p Các ch sỉ ố Nhóm ch ngứ (n=78) Nhóm can thi pệ (n=76)
X ±SD)
9,23±1,07 10,22±0,94 0,98±0,22 >0,05 <0,05 <0,05 9,22±1,25 10,74±1,18 1,52±0,25
75,76±5,23 80,12±5,24 4,36±0,36 >0,05 <0,05 <0,05 75,43±5,4 80,44±5,65 5,01±0,41
1,13±0,93 1,16±0,65 0,03±0,16 >0,05 >0,05 <0,01 1,29±1,03 0,99±0,86 0,3±0,18
1,48±1,1 1,52±0,9 0,04±0,17 >0,05 >0,05 <0,01 1,51±1,2 1,33±0,94 0,18±0,19
0,59±0,93 0,5±0,7 0,09±0,21 >0,05 >0,05 >0,05 0,62±0,98 0,55±0,96 0,07±0,24 ặ Cân n ng (kg, T0 T6 T6T0 ề Chi u cao (cm, T0 T6 T6T0 ZScore CN/T ( X ±SD) T0 T6 T6T0 ZScore CC/T( X ±SD) T0 T6 T6T0 ZScore CN/CC ( X ±SD) T0 T6 T6T0
91
ể ồ ổ ỷ ệ ự Bi u đ 3.2. S thay đ i t l ệ SDD sau 6 tháng can thi p
ả ừ ể ệ ế ấ ồ K t qu t bi u đ 3.2 cho th y: Sau 6 tháng can thi p, t ỷ ệ l suy dinh
ưỡ ẻ ở ả ể ưỡ ể ấ ẹ ể d ủ ng c a tr c 3 th suy dinh d ng (th nh cân, th th p còi, th ể
ứ ủ ệ ệ ả ố gày còm) c a nhóm can thi p gi m đi rõ r t trong khi nhóm đ i ch ng có
ướ xu h ng tăng. Trong đó:
ỷ ệ ẻ ẹ ở ệ ả T l tr em SDD nh cân nhóm can thi p gi m 6,54% sau 6
ư ệ ở ứ ạ tháng can thi p, nh ng t ỷ ệ l này nhóm ch ng l i tăng 0,2%.
ỷ ệ ẻ ấ ở ệ ả T l tr em SDD th p còi nhóm can thi p gi m 6,58% sau 6
ệ ở ứ ạ tháng can thi p, và t ỷ ệ l này nhóm ch ng l i tăng 0,46%.
ỷ ệ ẻ ở ệ ả T l tr em SDD gày còm nhóm can thi p gi m 1,21% sau 6
ệ ở ứ ạ tháng can thi p, và t ỷ ệ l này nhóm ch ng l i tăng 0,1%.
92
ả ố ớ ỷ ệ ả ệ ỉ ố ệ B ng 3.21. Ch s hi u qu đ i v i t l SDD sau 6 tháng can thi p
ứ ủ c a hai nhóm nghiên c u
Ch sỉ ố Nhóm ch ngứ (n=78) Nhóm can thi pệ (n=76)
1,30 33,13
ự ả ả 34,43
1,28 20,84
ự 22,12
2,63 31,58
ỉ ố ệ ệ ỉ ố ệ ệ ỉ ố ệ ệ ự Ch s CN/T Hi u qu CT thô (%) Hi u qu CT th c (%) Ch s CC/T ả Hi u qu CT thô (%) ả Hi u qu CT th c (%) Ch s CN/CC ả Hi u qu CT thô (%) ả Hi u qu CT th c (%) 34,21
ả ừ ả ế ủ ệ ệ ả ấ K t qu t b ng 3.21 cho th y: Hi u qu can thi p chung c a nhóm
ề ệ ơ can thi p đ u cao h n nhóm ch ng ứ ở ấ ả t ỉ ố t c các ch s . Trong đó:
ỉ ố ệ ỉ ố ủ ệ ả ở ệ Ch s hi u qu can thi p thô c a ch s CC/T nhóm can thi p là
ỉ ố ệ ỉ ạ ứ ủ ả ệ 33,13% trong khi c a nhóm ch ng ch đ t 1,3%. Ch s hi u qu can thi p
ự ệ th c sau 6 tháng can thi p là 34,43%.
ỉ ố ệ ỉ ố ủ ả ở ệ ệ Ch s hi u qu can thi p thô c a ch s CN/T nhóm can thi p là
ỉ ố ệ ỉ ạ ứ ủ ả 20,84% trong khi c a nhóm ch ng ch đ t 1,28%. Ch s hi u qu can
ự ệ ệ thi p th c sau 6 tháng can thi p là 22,12%.
ỉ ố ệ ỉ ố ủ ả ở ệ Ch s hi u qu can thi p thô c a ch s CN/CC ệ nhóm can thi p
ỉ ố ệ ỉ ạ ứ ủ ả là 31,58% trong khi c a nhóm ch ng ch đ t 2,63%. Ch s hi u qu can
ự ệ ệ thi p th c sau 6 tháng can thi p là 34,21%.
ổ ồ ự ế ẽ ả ộ B ng 3.22. S thay đ i n ng đ Hb, retinol và k m huy t thanh
sau 6 tháng can thi pệ
93
(ttest)
p ờ ể Th i đi m Nhóm ch ngứ n=78 Nhóm can thi pệ n=76
112,93±8,08 114,16±7,83 >0,05
115,63±9,86 120,4±9,73 <0,05
2,94±2,51 6,23±2,61 <0,05
1,17±0,41 1,11±0,4 >0,05
1,23±0,4 1,38±0,36 <0,05
0,07±0,62 0,27±0,51 <0,05
X ±SD) μmol/L
ế
9,16±2,05 9,8±1,91 9±1,6 10,38±1,58 >0,05 <0,05
>0,05 Hb trung bình ( X ±SD) g/L T0 T6 T6T0 Retinol trung bình ( X ±SD) μmol/L T0 T6 T6T0 ẽ K m huy t thanh trung bình ( T0 T6 T6T0
0,66±2,86 ấ 1,38±2,3 ả ủ ả ừ ả ố ớ ế ệ ệ K t qu t b ng 3.24 cho th y: Hi u qu c a can thi p đ i v i hàm
ủ ế ẽ ạ ể ờ ượ l ng trung bình c a: Hb, retinol và k m huy t thanh t i th i đi m tr ướ c
ệ ủ ứ ươ ự can thi p c a 2 nhóm nghiên c u t ng t nhau (p>0,05). Sau 6 tháng can
ứ ệ ệ ơ ớ ố ố thi p, nhóm can thi p tăng cao h n so v i nhóm đ i ch ng có ý nghĩa th ng
kê
(p< 0,05). Trong đó:
ủ ứ ẻ ệ M c tăng Hb trung bình c a tr nhóm can thi p là 6,23±2,61 g/L cao
ứ ố ơ h n nhóm ch ng ( 2,94±2,51 g/L) có ý nghĩa th ng kê.
ủ ẻ ứ ệ ế M c tăng Retinol huy t thanh trung bình c a tr em nhóm can thi p là
ơ ố 0,27±0,51 μmol/L cao h n nhóm ch ng (ứ 0,07±0,62 μmol/L) có ý nghĩa th ng kê.
ủ ứ ế ẻ ẽ M c tăng K m huy t thanh trung bình c a tr em nhóm nhóm can
ứ ơ ệ thi p là 1,38±2,3 μmol/L cao h n ch ng ( 0,66±2,86 μmol/L) có ý nghĩa th ngố
kê.
94
ể ồ ỷ ệ ế ẽ ế ế Bi u đ 3.3: T l thi u máu, thi u vitamin A và thi u k m c a tr ủ ẻ
ờ ể ứ tham gia nghiên c u theo nhóm và th i đi m
ể ồ ể ấ ờ ướ ệ Bi u đ 3.3 ạ cho th y: T i th i đi m tr c can thi p, t ỷ ệ l ế thi u
ẽ ở ế ứ ươ ự máu, thi u Vitamin A và k m 2 nhóm nghiên c u t ng t nhau trong
ế ở ứ ệ đó t ỷ ệ l thi u máu nhóm ch ng là 31,1%, nhóm can thi p là 32,9%. T ỷ
ệ ứ ế ệ l thi u Vitamin A nhóm ch ng là 16,7%, nhóm can thi p là 18,4%. T l ỷ ệ
ứ ệ ẽ ế thi u k m nhóm ch ng là 82,1%, nhóm can thi p là 81,6%. Sau 6 tháng
ứ ệ ả ẽ ế ế ế can thi p, m c gi m t ỷ ệ l ủ thi u máu, thi u Vitamin A và thi u K m c a
ề ố ơ ứ ệ ớ nhóm can thi p đ u t t h n so v i nhóm ch ng:
ỷ ệ ế ở ệ ả ừ T l thi u máu nhóm can thi p gi m t ố 81,6% xu ng 51,3%
ứ ả ừ ươ ự trong khi nhóm ch ng gi m t ố 82,1% xu ng 72,7%. T ng t ậ nh n xét
ư ậ ẽ ế ế nh v y thi u Vitamin A và thi u k m.
95
ổ ỷ ệ ự ả ẽ ế B ng 3.23. S thay đ i t l thi u máu, Vitamin A và k m
sau 6 tháng can thi pệ
ứ ộ M c đ SDD Nhóm ch ngứ (n=78) Nhóm can thi pệ (n=76)
ế Thi u Máu (%)
21,05
11,27 ế Thi u Vitamin A huy t thanh (%)
0,21 13,16
ế ẽ Thi u K m huy t thanh (%)
ỷ ệ ả Gi m t l ế Thi u Máu ỷ ệ ế ả Gi m t l Thi u Vế itamin A ế ỷ ệ ả Gi m t l ẽ ế Thi u K m 9,32 30,26
ả ừ ả ế ệ ấ K t qu t b ng 3.25 cho th y: Sau 6 tháng can thi p, t ỷ ệ l ế thi u
ủ ẽ ề ệ ả ớ ơ máu, Vitamin A, k m c a nhóm can thi p gi m nhi u h n so v i nhóm
ứ ch ng trong đó:
ỷ ệ ẻ ở ủ ế ệ ả T l thi u máu c a tr nhóm can thi p gi m là 21,05% trong khi
ở ỉ ả ứ nhóm ch ng ch gi m 11,27%.
ỷ ệ ế ở ệ ả T l thi u Vitamin A nhóm can thi p gi m là 13,16% trong khi
ở ỉ ả ứ đó nhóm ch ng ch gi m 0,21%.
ỷ ệ ẻ ở ủ ế ả T l ẽ thi u K m c a tr ệ nhóm nhóm can thi p gi m là 30,26%
ỉ ả ứ trong khi đó ch ng ch gi m 9,32%.
96
ỉ ố ệ ả ả ế ẽ B ng 3.24. Ch s hi u qu lên t ỷ ệ l thi u máu, Vitamin A và k m
sau 6 tháng can thi pệ
Ch sỉ ố Nhóm ch ngứ (n=78) Nhóm can thi pệ (n=76)
Thi u Máu
35,16 64,00
ả ả 28,84
ự Thi u Vitamin A
1,26 71,44
ả ả 72,70
ự ẽ
11,36 37,09
ả ả ế ỷ ệ T l ệ Hi u qu CT thô (%) ệ Hi u qu CT th c (%) ế ỷ ệ T l ệ Hi u qu CT thô (%) ệ Hi u qu CT th c (%) ế ỷ ệ Thi u K m T l ệ Hi u qu CT thô (%) ệ Hi u qu CT th c (%) 25,73
ự ả ừ ả ế ấ K t qu t b ng 3.26 cho th y:
ỉ ố ệ ố ớ ỷ ệ ấ ả ệ ả ế T t c các ch s hi u qu can thi p đ i v i t l ế thi u máu, thi u
ủ ề ệ ệ ẽ ơ Vitamin A và k m sau 6 tháng can thi p c a nhóm can thi p đ u cao h n
ứ nhóm ch ng. Trong đó:
ỉ ố ệ ủ ỷ ệ ệ ả ế ở Ch s hi u qu can thi p thô c a t l thi u máu ệ nhóm can thi p
ỉ ố ệ ỉ ạ ứ ủ ả là 64,0% trong khi c a nhóm ch ng ch đ t 35,16%. Ch s hi u qu can
ự ệ ệ thi p th c sau 6 tháng can thi p là 28,84%.
ỉ ố ệ ủ ỷ ệ ệ ả ế ở Ch s hi u qu can thi p thô c a t l thi u Vitamin A nhóm
ỉ ạ ủ ứ ệ ỉ ố ệ can thi p là 71,44% trong khi c a nhóm ch ng ch đ t 1,26%. Ch s hi u
ự ệ ệ ả qu can thi p th c sau 6 tháng can thi p là 72,7%.
ỉ ố ệ ủ ỷ ệ ệ ả ẽ ở ế Ch s hi u qu can thi p thô c a t l thi u k m nhóm can
ỉ ố ệ ỉ ạ ứ ủ ệ thi p là 37,09% trong khi c a nhóm ch ng ch đ t 11,36%. Ch s hi u qu ả
ự ệ ệ can thi p th c sau 6 tháng can thi p là 25,73%.
97
ổ ề ỷ ệ ả ế ề ặ ấ ự B ng 3.25. S thay đ i v t l thi u 1 ho c nhi u vi ch t
sau 6 tháng can thi pệ
Nhóm ch ngứ (n=78) Nhóm can thi pệ (n=76)
0 (%)
ấ ạ thi u vi ch t t ờ ể i th i đi m T
86,84 11,84
6 (%)
ấ ạ thi u vi ch t t 91,03 5,13 ờ ể i th i đi m T
80,77 6,41 57,89 0
0T6 (%)
ế ấ ả ạ
ế ỷ ệ T l ạ ế Thi u 1 lo i ạ ế Thi u 3 lo i ế ỷ ệ T l ạ ế Thi u 1 lo i ế ạ Thi u 3 lo i ứ M c gi m thi u vi ch t giai đo n T ế ạ Thi u 1 lo i ạ ế Thi u 3 lo i 10,26 1,28 28,95 11,84
ả ừ ả ệ ệ ế ả ấ K t qu t ế b ng 3.27 cho th y: Hi u qu sau 6 tháng can thi p đ n
ấ ủ ề ệ ế ặ ơ ả gi m t ỷ ệ l thi u 1 ho c nhi u vi ch t c a nhóm can thi p cao h n nhóm
ứ ch ng trong đó:
ể ạ ờ ướ ế ạ ấ T i th i đi m tr c can thi p ( ỷ ệ l thi u 1 lo i vi ch t nhóm can ệ T0), t
ệ ấ ở ứ thi p là 86,84% x p x t ỉ ỷ ệ l này ế nhóm ch ng (91,03%) trong khi đó thi u
ơ ỷ ệ ệ ấ ạ ở 3 lo i vi ch t cùng lúc nhóm can thi p là 11,84% cao h n t l này nhóm
ứ ch ng (5,13%).
ệ ế ệ ạ ấ Sau 6 tháng can thi p: t ỷ ệ l ả thi u 1 lo i vi ch t nhóm can thi p gi m
ướ ệ ệ ả ố ừ t 86,84% tr c can thi p xu ng 57,89% sau can thi p (gi m 28,95%)
ứ ả ừ ố trong khi nhóm ch ng gi m t ệ 91,03% xu ng 80,77% sau can thi p
(10,26%).
ố ớ ệ ả ả ế ạ ấ Đ i v i hi u qu lên gi m t ỷ ệ l ấ thi u 3 lo i vi ch t cho th y nhóm
ả ừ ướ ứ ệ ệ ố ệ can thi p gi m t 11,84% tr c can thi p xu ng 0% sau can thi p (t c là
98
ữ ứ ả ả gi m 11,84%) trong khi nhóm ch ng không nh ng không gi m mà còn tăng
1,28%.
CH NGƯƠ 4
BÀN LU NẬ
ủ ỷ ệ ẻ ế ị ưỡ Theo báo cáo c a UNICEF 2009, t tr em b thi u dinh d l ẫ ng v n
ở ế ớ ẻ ị ấ ố ở còn cao trên th gi i, trong đó 90% tr b SDD th p còi s ng các n ướ c
ự ệ ế ặ ế Châu Á và Châu Phi. Hi n nay, SDD đóng vai trò tr c ti p ho c gián ti p
ủ ệ ườ ợ ử ở ẻ ố ớ đ i v i 4050% c a 10,9 tri u tr ng h p t vong hàng năm tr em d ướ i
ổ 5 tu i trên toàn th gi ế ớ []. i
ỷ ệ ế ấ ở ấ ầ T l SDD th p còi chi m 10% ngay ớ tháng đ u tiên, g p đôi so v i
ắ ầ ẹ ậ ổ ế SDD nh c n và b t đ u tăng nhanh sau 5 tháng tu i. T ỷ ệ l thi u vitamin A,
ế ắ ứ ẽ ế ề ế ấ ẫ ỏ ộ thi u máu thi u s t, thi u k m v n còn là v n đ có ý nghĩa s c kh e c ng
đ ngồ [].
ỷ ệ ế ổ ố T l thi u máu ở ẻ ướ tr d i 5 tu i trên toàn qu c là 34,1% năm 2008 và
ổ ầ ưỡ ạ 29,2% năm 2011. Trong giai đo n 2 năm tu i đ u tiên, nuôi d ng có vai
ố ớ ế ứ ề ấ ọ ớ trò h t s c quan tr ng đ i v i SDD th p còi. Đi u này có liên quan t ấ i ch t
ự ẩ ầ ổ ế ượ l ế ng kh u ph n ăn b sung: thi u protein (giúp xây d ng các t ạ bào, t o
ể ươ ấ ấ ưỡ hình), lipid (giúp phát tri n x ng dài và h p thu các vi ch t dinh d ng).
ỷ ệ ứ ữ ẹ ấ ổ ớ T l ầ bú m hoàn toàn nh ng tháng đ u th p, ăn b sung s m, th c ăn b ổ
ẽ ẫ ế ẻ ấ ơ ị sung nghèo protein, lipid s d n đ n tr có nguy c cao b SDD th p còi.
ấ ủ ạ ọ ườ ẹ ề ạ Bên c nh đó, tình tr ng h c v n c a ng ạ ệ ố i m , đi u ki n s ng, tình tr ng
ườ ả ưở ấ ệ v sinh môi tr ng... cũng có nh h ế ng có ý nghĩa đ n SDD th p còi ở
tr emẻ [].
ư ể ệ ầ ị ưỡ Đ góp ph n xác đ nh nhóm u tiên cho can thi p dinh d ng ở ộ c ng
ổ ụ ể ủ ỷ ệ ứ ệ ế ể ộ đ ng vi c theo dõi ti n tri n và m c thay đ i c th c a t l ấ SDD th p
99
ở ẻ ướ ệ ầ ổ ộ ế còi tr em d i 5 tu i là m t công vi c c n thi t cho phép đánh giá tình
ừ ụ ụ ế ượ ệ ộ ạ ượ ồ hình t đó ph c v cho các chi n l c can thi p c ng đ ng đ t đ ệ c hi u
ả ố ế ố ể ồ ờ ơ ủ qu t t. Đ ng th i, tìm hi u và phân tích các y u t ấ nguy c c a SDD th p
ẽ ấ ầ ế ế ượ ụ ữ còi s cung c p nh ng thông tin c n thi ụ t ph c v chi n l ệ c can thi p
ố ưỡ ặ ệ ể ạ ầ phòng ch ng suy dinh d ng và đ c bi t là góp ph n nâng cao th tr ng v ề
ẻ ề ặ ổ ở ề chi u cao cho tr em, đ c bi ệ ẻ ướ t tr d i 5 tu i vùng trung du mi n núi và
vùng nghèo.
ủ ế ả ộ ộ ấ K t qu nghiên c u ứ c a chúng tôi cho th y trung bình m t h dân
ươ ườ ộ ị ủ c a đ a ph ứ ng tham gia nghiên c u có trung bình 5 ng i/h , trung bình
ụ ữ ả ỗ ừ ế ả ấ ố ườ m i ph n có 2 con (b ng 3.1). T k t qu trên cho th y, s ng i trung
ứ ộ ơ bình m iỗ h gia đình trong nghiên c u này ố cao h n trung bình toàn qu c
ủ ứ theo nghiên c u MICS5 c a UNICEF năm 2014 [ ]. Theo UNICEF, m i hỗ ộ
ố ỉ ườ ộ ừ ế gia đình trung bình trên toàn qu c ch là 3,9 ng ư ậ t i/h . Nh v y k t qu ả
ể ấ ằ ữ ẫ ộ ị ề ứ trên có th th y r ng đ a bàn nghiên c u là m t vùng v n còn nh ng truy n
ế ệ ố ạ ư th ngố các th h trong gia đình s ng cùng nhau ; t i sao chúng tôi đ a ra
ậ ở ỡ ộ ị nh n đ nh đó b i vì c h gia đình trung bình khá cao (5 ng ườ ộ , cao h nơ i/h )
ẹ ạ ủ ư ố ố ỗ ấ trung bình toàn qu c nh ng s con trung bình c a m i bà m l i th p. Theo
ụ ổ ố ỗ ườ ệ T ng c c th ng kê, vào năm 2013 m i ng ụ ữ i ph n Vi t nam có trung
ườ ố ở bình 2,1 ng i con. Con s này ụ ữ ị các vùng thành th là 1,77 con/ph n .
ư ậ ố ủ ộ ườ ụ ữ ứ Nh v y s con trung bình c a m t ng i ph n trong nghiên c u này là
ấ ố ươ ự ư ạ ị ươ t ng đ i th p, t ng t nh t ả i các vùng thành th . Tuy nhiên cũng ph i
ấ ằ ề ườ ẹ ẻ ữ ợ th y r ng, nhi u tr ứ ng h p tham gia nghiên c u là nh ng bà m tr , sinh
ậ ố ự ị ế ầ ầ ẫ con l n đ u và v n còn d đ nh sinh con ti p, vì v y s con trung bình/ bà
ể ư ứ ẹ ả ố m trong nghiên c u này có th ch a ph n ánh chính xác s con trung bình/
ẹ ạ ị ươ ứ ứ ủ ễ bà m t i đ a ph ng nghiên c u. Nghiên c u c a Nguy n Anh Vũ công
100
ẹ ươ ự ư ố ố b năm 2017 cũng có con s là 1,85 ± 1,32 con/ bà m t ng t nh nghiên
ứ c u này [ ].
ế ể ẹ ọ ả ấ ọ ố B ng 3.1 cũng cho th y có 6,3% s bà m h c h t ti u h c, 44,5%
ế ấ ế ấ ọ ẹ ố ọ ọ h c h t c p 2 , h c h t c p 3 là 36,4% và có 12,8% s bà m đã h c cao
ạ ọ ặ ớ ố ơ ữ ẳ đ ng ho c đ i h c. Nh ng con s này có ph n ứ ầ cao h n so v i nghiên c u
ỉ ổ ứ đánh giá trên 11 t nh do A&T t ch c năm 2012 [ ]. Theo A&T có 1,8% s bàố
ọ ế ấ ọ ế ấ ữ ẹ ọ ế ấ m mù ch , 11,4% h c h t c p 1, 48,2% h c h t c p 2, 24,5% h c h t c p
ạ ọ ừ ặ ẳ ọ ỉ 3 và ch có 7,4% đã t ng theo h c cao đ ng ho c đ i h c. Nh v y ư ậ , chúng
ấ ủ ể ấ ộ ọ ứ ẹ ta có th th y trình đ h c v n c a các bà m tham gia vào nghiên c u là
ố ứ ủ ẹ ố ộ khá t ề t. S bà m tham gia nghiên c u đ u là lao đ ng th công không qua
ạ ớ ẹ ố ỉ đào t o khi có t i 31% s bà m làm nông dân và 32% làm thuê, ch có 9%
ứ ứ ẹ ố ấ ố s bà m tham gia nghiên c u làm công nhân, viên ch c. Con s này th p
ứ ủ ố ằ ố ỉ ơ h n con s trong nghiên c u c a A&T khi A&T công b r ng ch có 39%
ứ ủ ọ ẹ ố s bà m tham gia nghiên c u c a h làm nông nghi p [ ệ ].
Ự
ƯỠ
Ẻ Ủ
Ẹ
4.1. TH C HÀNH NUÔI D
Ạ NG TR C A CÁC BÀ M VÀ TÌNH TR NG
ƯỠ
Ủ
Ẻ
DINH D
Ổ NG C A TR 6 23 THÁNG TU I
ẻ ủ ự ẹ 4.1.1. Th c hành nuôi tr c a các bà m
ự ữ ằ ẹ 4.1.1.1. Th c hành nuôi con b ng s a m
ự ữ ẹ ằ ổ Các tiêu chí đánh giá th c hành nuôi con b ng s a m và ăn b sung
ế ứ ữ ể ệ ẹ ọ ủ c a bà m là nh ng tiêu chí h t s c quan tr ng đ đánh giá vi c chăm sóc
ẻ ủ ề ả ưở ấ ế ự ế ấ ớ ẹ ấ tr c a bà m , v n đ có nh h ng l n nh t và tr c ti p nh t đ n tình
ạ ưỡ ủ ẻ ệ ổ tr ng dinh d ng c a tr em ặ đ c bi t là nhóm tu i 6 23 tháng.
ữ ẩ ưở ủ ứ ẻ Theo nh ng tiêu chu n tăng tr ữ ữ ng c a WHO, nh ng đ a tr bú s a
ẹ ầ ờ ưở ữ ứ ơ m hoàn toàn trong 6 tháng đ u đ i tăng tr ng nhanh h n nh ng đ a tr ẻ
ủ ế ế ẻ ầ ượ ứ khác. Vì th , theo khuy n cáo c a WHO , sau khi sinh đ a tr c n đ c cho
101
ẹ ớ ấ ộ ờ ầ bú m càng s m càng t ố ố t, t t nh t là ngay trong m t gi đ u sau sinh và bú
ờ ủ ẻ ẹ ầ ầ ộ m hoàn toàn trong 6 tháng đ u. Trong 6 tháng đ u đ i c a tr , không m t
ạ ữ ể ố ằ ế ượ ữ ể ả ữ lo i s a nào có th t t b ng và thay th đ c s a m ứ ẹ k c s a công th c.
ơ ữ ấ ượ ư ữ ẹ ề ậ ộ S a đ ng v t có nhi u protein h n s a m , nh ng ch t l ng thì không
ế ầ ẻ ẹ ằ b ng và có h u h t là casein làm cho tr ứ ữ khó tiêu hóa. S a m có ch a
ề ầ ế ệ ắ ộ nhi u các acid béo c n thi t, giúp cho quá trình hoàn thi n não b , m t và
ư ề ạ ậ ữ ộ làm b n m ch máu. Nh ng trong s a đ ng v t không có các acid này. Tuy
ể ượ ổ ữ nhiên, chúng có th đ c b sung cho s a công th c ứ [],[].
ỷ ệ ẻ ệ ượ ưỡ ẹ ằ Tuy nhiên, t tr em Vi l t Nam đ c nuôi d ữ ng b ng s a m hoàn
ữ ề ấ ấ ố toàn còn r t th p. Tính chung cho toàn qu c v bú s a m ẹ, tr ẻ ượ đ c bú
ờ ầ ở ở trong 1 gi đ u sau sinh là 30,3% ố thành ph và 43,5% nông thôn, bú m ẹ
ế ầ hoàn toàn đ n ế đ n 6 tháng đ u là 17% [ ].
ả ề ự ẹ ủ ữ ẹ ế ằ Các k t qu v th c hành nuôi con b ng s a m c a bà m tham gia
ứ ở ế ề ấ ầ ấ ơ ọ nghiên c u ớ Tam Nông, Phú Th cho th y h u h t đ u th p h n so v i
ặ ằ ủ ỉ ứ ẹ ỉ m t b ng chung c a t nh [ ]. T l ỷ ệ ẻ ượ tr đ c bú m trong nghiên c u ch là
ỷ ệ ớ ỉ ớ ờ ầ ỉ 93,7% so v i 99,8% trên toàn t nh. T l bú s m trong 1 gi đ u ch là
ẹ ầ ớ 47,5% so v i 73,3% và t ỷ ệ l bú m hoàn toàn trong 6 tháng đ u cũng ch ỉ
ả ớ ỉ ẻ ớ ớ ạ đ t 26,6% so v i 43,2% (b ng 3.4). V i các ch tiêu dành cho nhóm tr l n
ể ỷ ệ ấ ẹ ế ơ ỷ ệ h n t l ơ này cũng th p h n đáng k . T l ổ bú m đ n 1 tu i trong nghiên
ỉ ỉ ứ c u ch là 55,5% trong khi trên toàn t nh là 96,9%, t ỷ ệ l ổ ẹ ế bú m đ n 2 tu i
ứ ả ỉ trong nghiên c u là 12,3% trong khi trên toàn t nh là 41% (b ng 3.4). Các t ỷ
ệ ổ ề ẹ ế ẹ ấ ầ ơ l bú m hoàn toàn trong 6 tháng đ u và bú m đ n 1 tu i đ u th p h n so
ứ ủ ị ươ ớ ớ v i nghiên c u c a Bùi Th Ph ng năm 2011 v i các t ỷ ệ ươ t l ứ ng ng là
ể ấ ằ ư ậ ự ẻ ệ 38,6% và 87,5% []. Nh v y có th th y r ng vi c th c hành cho tr bú m ẹ
ạ ị ự ự ố ư ứ ẫ ặ ằ ớ t i đ a bàn nghiên c u v n ch a th c s t t so v i m t b ng chung toàn
102
ư ạ ươ ụ ậ ậ ỉ t nh cũng nh t ị i các đ a ph ầ ng lân c n. Do v y c n tiêp t c quan tâm và
ẹ ạ ơ ờ ữ ệ ẩ ằ ớ thúc đ y vi c nuôi con b ng s a m t i n i đây trong th i gian t i.
ả ủ ứ ế K t qu c a nghiên c u cũng cho th y t ấ ỷ ệ ẻ ượ tr đ l ẹ c bú m hoàn
ầ ướ ượ ầ ỉ toàn trong 6 tháng đ u là 26,6%, tr c khi đ ầ c cho bú l n đ u tiên ch có
ẻ ự ự ử ụ ự ẩ ướ ố 34,4% tr th c s không s d ng th c ph m, n c u ng gì khác, t ỷ ệ ẻ tr l
ượ ố ẻ ượ ẹ ế ổ ỉ đ c bú m đ n 1 tu i là 55,5% và ch có 12,3% s tr đ ế ụ c ti p t c bú
ẹ ế ế ả ả ổ ơ m đ n 2 tu i (b ng 3.4). K t qu nghiên c u ớ ứ này cũng th p h n so v i ấ
ủ ữ ệ ả ộ ậ ạ nh ng phát hi n trong cu c kh o sát c a A&T [ ]. Tuy v y l i khá t ươ ng
ữ ữ ệ ề ẹ ằ ả ớ ộ ồ đ ng v i nh ng phát hi n v nuôi con b ng s a m cu c kh o sát MICS5
ố ụ ể ỷ ệ ẻ ừ ượ trên quy mô toàn qu c năm 2014 [ ]. C th , t tr đã t ng đ l c bú m ẹ
ứ ủ ố ứ trong nghiên c u c a A&T là 99,5%, con s này trong ủ nghiên c u c a
ề ươ ự ượ ể ệ ớ ỷ ệ ẻ ượ MICS5 là 96,9%. Đi u t ng t cũng đ c th hi n v i t tr đ l c bú
ủ ố ủ ỉ ớ s m sau sinh khi con s này c a A&T là 50,5% [ ], c a MICS5 ch là 26,5%
ố ớ ỷ ệ ẻ ổ ươ ứ ư ậ []. Cũng nh v y đ i v i t ẹ ế tr bú m đ n 1 tu i, t l ủ ng ng c a A&T
ủ ả và MICS5 là 79,5%, và 65,6% và nghiên c u ứ c a chúng tôi là 55,5% (b ng
ỷ ệ ẹ ế ứ ủ ổ 3.4). T l ơ bú m đ n 2 tu i trong nghiên c u c a MICS5 đã cao h n
ủ ứ ớ ơ ứ (21,8%) so v i nghiên c u c a A&T (18,2%) và cùng cao h n nghiên c u
ả ủ c a chúng tôi (12,3%) (b ng 3.4).
ứ ủ ễ Nghiên c u c a Nguy n Anh Vũ, tuy không công b t ố ỷ ệ ẻ l ừ tr đã t ng
ượ ư ớ đ ẹ c bú m , nh ng t ỷ ệ ẻ ượ tr đ l c bú s m sau sinh khá cao là 57,6%.
ễ ỉ ữ ẹ ằ ỉ Nguy n Anh Vũ cũng ch ra khi t ỷ ệ l nuôi con b ng s a m hoàn toàn ch là
ớ ứ ẹ ế 12,2% trong khi có t i 80,8% bà m có ki n th c đúng [ ].
ứ ủ ủ ữ ẻ ổ Tháng tu i cai s a trung bình c a tr em trong nghiên c u c a chúng
ả ổ ố ơ ớ tôi là 14,9 ± 3,9 tháng tu i (b ng 3.4), con s này cao h n so v i trong
ư ứ ủ ạ ấ ơ nghiên c u c a A&T (13,9 tháng) nh ng l ớ i th p h n so v i MICS5 (15,8
103
ể ấ ằ ế ộ ứ ủ tháng). Có th th y r ng nghiên c u c a chúng tôi ti n hành trên m t khu
ệ ề ế ấ ộ ớ ơ ỉ ự v c có đi u ki n kinh t xã h i th p h n so v i 11 t nh A&T [ ề ]. Đi u này
ả ượ ạ ỉ ố ự ữ ẹ ằ ẽ s lý gi i đ c t i sao các ch s th c hành nuôi con b ng s a m trong
ẹ ầ ạ ầ ớ ạ giai đo n đ u (bú s m sau sinh, bú m hoàn toàn trong 6 tháng đ u) l i cao
ứ ủ ứ ủ ế ồ ả ơ h n trong nghiên c u c a A&T r i gi m đ n nghiên c u c a chúng tôi và
ứ ủ ề ố ượ ạ ả cu i cùng là nghiên c u c a UNICEF (MICS5). Đi u ng ớ i x y ra v i c l
ỉ ố ự ư ẹ ạ ằ ộ ữ các ch s th c hành nuôi con b ng s a m trong giai đo n mu n nh là bú
ẹ ế ệ ượ ữ ổ ổ ở ở m đ n 2 tu i, tháng tu i cai s a trung bình. S dĩ có hi n t ng này b i vì
ư ạ ầ ứ ự ế ơ ộ ế ộ qu n dân c t i các khu v c có m c kinh t xã h i cao có c h i ti p xúc
ứ ừ ỉ ố ự ề ớ ồ ế ớ v i ki n th c t nhi u ngu n nên các ch s th c hành s m luôn t ố ơ t h n,
ề ự ả ề ẽ ậ ả ở ư ầ tuy v y, càng v sau s càng có nhi u l c c n c n tr qu n dân c này
ữ ớ ư ự ữ ệ ẹ ằ ồ ự nuôi con b ng s a m và cai s a s m nh áp l c công vi c, có ngu n th c
ế ẩ ứ ầ ế ộ ph m thay th . Trái l ạ ở i ư các qu n dân c có m c kinh t ế ấ xã h i th p, ki n
ứ ủ ẹ ấ ư ầ ơ ơ ự th c c a các bà m th p h n nên th c hành ban đ u kém h n, nh ng sau
ấ ủ ẹ ề ẹ ầ ữ ự ư ả ẩ ọ đó s a m g n nh là l a ch n duy nh t c a bà m v 1 s n ph m dinh
ưỡ ố ỉ ố ữ ế ổ ổ d ng t t cho con nên các ch s bú đ n 2 tu i và tháng tu i cai s a trung
bình cao h n.ơ
ự ổ 4.1.1.2. Th c hành ăn b sung
ự ự ẻ ỏ ổ Th c hành chăm sóc tr nh trong đó có th c hành ăn b sung đã có
ế ớ ứ ề ẻ ượ ướ ấ r t nhi u nghiên c u trên th gi i đã cho th y ấ tr đ ổ c ăn b sung tr c 6
ổ ế ở ổ ệ ẻ ượ ổ tháng tu i khá ph bi n ề nhi u n ướ Vi c cho c. tr đ ớ c ăn b sung s m
ố ượ ấ ượ ư ữ ủ ẻ ư thì s l ng cũng nh ch t l ổ ng b a ăn b sung c a tr ứ ch a đáp ng
ượ ượ ấ ưỡ đ ầ c nhu c u năng l ng và các vi ch t dinh d ị ủ ế ng theo khuy n ngh c a
WHO [].
104
ị ủ ế ệ ạ ổ Theo khuy n ngh c a WHO ự , bên c nh vi c th c hành ăn b sung
ả ự ả ả ữ ể ẻ ờ ổ ạ ủ đúng th i đi m thì b a ăn b sung c a tr cũng ph i đ m b o s đa d ng
ượ ượ ề ầ ứ đáp ng đ ầ c nhu c u năng l ư ng hàng ngày cũng nh các nhu c u v các
ấ ưỡ ổ ự ch t dinh d ứ ng có trong th c ăn b sung [ ]. Tuy v yậ th c hành ổ ăn b sung
ư ư ủ ế ế cho tr ẻ c a các bà m ẹ v n ẫ ch a đúng theo nh khuy n cáo. K t qu ả
ứ ạ ế ớ nghiên c u t i Nepal t ề ừ vi cệ đi u tra y t ố v i quy mô qu c gia khi so sánh
ị ề ự ế ẻ ớ v i khuy n ngh v các tiêu chí đánh giá th c hành chăm sóc tr ỏ nh cho
ẻ ấ ừ ứ ượ ổ th y có 30,4% tr em t 6 23 tháng đáp ng đ ề c tiêu chí v ăn b sung
ả ố ượ ẻ ạ ả ố ể đa d ng, 76,6% tr 6 23 tháng đ m b o s l ữ ng b a ăn t i thi u hàng
ở ẹ ẫ ổ ngày trong đó nhóm tu i 6 23 tháng v n còn bú m là 76,1% và không bú
ẹ ỷ ệ ẻ ứ ổ ượ ế ộ ấ m là 89,7%, t tr 6 23 tháng tu i đáp ng đ l ậ c ch đ ăn ch p nh n
ể ứ ế ố t i thi u là 26,5% [ ]. Nghiên c u cũng ti n hành so sánh các tiêu chí đánh
ẻ ữ ự ổ ướ giá th c hành ăn b sung cho tr gi a các n ự c trong khu v c cho th y t ấ ỷ
ệ ự ứ ưỡ ỏ ấ ự ẻ l đáp ng các tiêu chí th c hành nuôi d ng tr nh th y có s khác nhau
ở ướ ữ ự ề ạ ổ các n ủ c khu v c Nam Á. Các tiêu chí v đa d ng b a ăn b sung c a
ớ Ấ ư ấ ơ ớ ơ ộ Nepal cao h n so v i n Đ (15,2%) nh ng th p h n so v i Bangladesh
ươ ự ầ ố ữ ư ậ ố (41,9%) và Sri Lanka (71,1%). T ng t nh v y, t n s b a ăn t ể i thi u
ơ ở ấ cũng th p h n Bangladesh (81,1%) và Sri Lanka (88,3%) [ ộ ]. M t phát
ổ ớ ự ệ ẩ ầ ổ hi n đáng chú ý là s thay đ i l n trong kh u ph n ăn trên các nhóm tu i
ượ ả ứ ệ ạ ờ khác nhau mà đ c c i thi n theo th i gian. Bên c nh đó nghiên c u cũng
ệ ằ ẻ ổ ượ phát hi n ra r ng nhóm tr em 611 tháng tu i có t ỷ ệ l ậ nh n đ ự c th c
ừ ơ ả ị ủ ự ế ạ ẩ ph m t ẩ 4 nhóm c b n và 7 lo i th c ph m theo khuy n ngh c a WHO là
ứ ể ấ ổ th p nh t [ ả ấ ]. Nhóm tu i này cũng ít có kh năng có th đáp ng các tiêu chí
ố ế ộ ữ ể ạ ẩ ố ề ầ ố ữ v t n s b a ăn t i thi u, b a ăn đa d ng và tiêu chu n ch đ ăn u ng có
ớ ẻ ớ ể ấ ấ ằ ề ậ ơ th ch p nh n so v i tr l n h n (1223 tháng). Đi u này cho th y r ng tr ẻ
ế ấ ưỡ ơ em 611 tháng còn có nguy c SDD và thi u vi ch t dinh d ơ ng cao h n
105
ữ ự ế nh ng nhóm còn l ạ Ở i. khu v c Đông Nam Á, khi phân tích các k t qu ả
ố ề ứ ỏ ở ề ẻ ủ c a đi u tra toàn qu c v s c kh e Indonesia trên nhóm tr 623 tháng s ử
ưỡ ẻ ỏ ủ ụ d ng các tiêu chí đánh giá chăm sóc nuôi d ng tr nh c a WHO năm
ộ ố ế ẻ ừ ả ượ ứ ậ 2007 đã cho m t s k t qu : 87,3% tr t 6 8 tháng đ c nh n th c ăn b ổ
ỷ ệ ẻ ậ ượ ố ặ ơ ữ ự ẩ ạ sung. T l tr nh n đ c b n lo i th c ph m ho c h n trong b a ăn hàng
ở ẻ ở ẻ ngày là 47,7% nhóm tr 68 tháng và tăng lên 84,2% nhóm tr 1823
tháng [].
ổ ượ ự ứ ể ặ ọ ủ Do đ c thù c a nhóm tu i đ c l a ch n đ tham gia nghiên c u can
ề ự ệ ầ ỉ thi p nên chúng tôi ch thu th p đ ậ ượ m tộ ph n thông tin v th c hành ăn b c ổ
ẻ ỏ sung cho tr nh .
ữ ự ẹ ằ ố ư Tuy th c hành nuôi con b ng s a m không t ệ t nh trên bình di n
ẹ ạ ị ữ ư ỉ ươ ứ ạ ự toàn t nh, nh ng nh ng bà m t i đ a ph ng nghiên c u l i th c hành cho
ẻ ố ơ ỷ ệ ẻ ớ ổ tr ăn b sung t ặ ằ t h n so v i m t b ng chung. T l ấ ữ ủ ầ tr ăn đ t n su t b a
ứ ể ả ỉ ố t i thi u trong nghiên c u đ t 9 ạ 7,2% (b ng 3.5), trong khi đó toàn t nh Phú
ọ ỉ ạ ỷ ệ ẻ ự ấ ạ ơ ộ Th ch đ t 76,3% [ ]. T l ẩ tr ăn đa d ng th c ph m là th p h n m t chút
ự (53,5% và 58,9%), trong khi đó t ỷ ệ ẻ ượ tr đ l ẩ c ăn th c ph m giàu s t ắ đ tạ
ỉ 57,8% l ơ i ạ th pấ h n so v i ớ toàn t nh là 58,3%.
ứ V s b a ề ố ữ ăn nghiên c u cho th y t ấ ỷ ệ ẻ ượ tr đ l ộ ủ ữ c ăn đ b a m t
ứ ủ ớ ơ ngày trong nghiên c u c a chúng tôi có cao h n so v i MICS5 (90,5%) [ ]
ỷ ệ ẻ ữ ẩ ạ ạ và A&T (94,4%) []. T l tr ự em đ t tiêu chu n b a ăn đa d ng th c
ố ể ả ệ ấ ớ ơ ẩ ph m t i thi u là 53,5% (b ng 3.5) th p h n rõ r t so v i MICS5 (76,9%)
ẽ ậ ỷ ệ ẻ ạ ữ và A&T (82,6%). Có l chính vì v y mà t ấ tr đ t tiêu trí b a ăn ch p l
ậ ố ủ ể ể ả ấ ớ ơ nh n t i thi u c a chúng tôi th p h n đáng k so v i MICS5 và kh o sát
ớ ẽ ủ c a A&T (v i các t ỷ ệ ầ ượ l n l l t là 53,3%, 64% và 70,9%). Có l bà m ẹ
ạ ị ươ ủ ứ ứ ượ t i đ a ph ng nghiên c u c a chúng tôi đã ý th c đ ạ c tình tr ng dinh
ưỡ ủ ệ ấ ạ ậ ọ ố d ả ng th p c a con em h và mu n c i thi n tình tr ng này, tuy v y h ọ
106
ỉ ừ ớ ạ ở ứ ố ữ ư ầ ộ ơ m i ch d ng l m c tăng s b a ăn m t cách đ n thu n mà ch a bi i ế t
ấ ượ ủ ữ cách nâng cao ch t l ẻ ng b a ăn c a tr .
ụ ự ứ ẩ ắ T l ỷ ệ ẻ ượ tr đ ủ c tiêu th th c ph m giàu s t trong nghiên c u c a
ả ứ ề ớ ơ chúng tôi ch ỉ đ tạ 57,8% (b ng 3.5), ả th pấ h n khá nhi u so v i m c kho ng
ủ ả 71% theo kh o sát c a A&T [ ].
ả ự ẹ ạ ị ủ ổ ươ ỉ ố Các ch s mô t th c hành ăn b sung c a bà m t i đ a ph ng đã
ự ủ ằ ộ ổ ợ g i ý cho chúng tôi r ng tác đ ng vào th c hành ăn b sung c a các bà m ẹ
ự ể ộ ộ ả ố ể ả ệ ạ m t cách tích c c có th là m t gi i pháp t t đ c i thi n tình tr ng dinh
ưỡ ủ ẻ ạ ị ươ ứ d ng c a tr em t i đ a ph ng nghiên c u.
ạ ưỡ ổ ạ ị ủ ẻ 4.1.2. Tình tr ng dinh d ng c a tr em 623 tháng tu i t i đ a bàn nghiên
c uứ
ả ừ ả ấ ỷ ệ ế ẹ ạ K t qu t b ng 3.6 cho th y t l SDD nh cân (CN/T) t i các xã
ứ ươ ự ả nghiên c u là t ng t nhau, kho ng 1012% (p>0,05) và t ỷ ệ l SDD nh ẹ
ủ ẻ ỷ ệ ứ ấ cân chung c a tr em tham gia nghiên c u là 11,6%. T l SDD th p còi
ữ ể ẹ ớ ớ ộ ơ (CC/T) gi a các xã có dao đ ng l n h n so v i SDD th nh cân (15,7%
ư ự ệ ố 24,4%) nh ng s khác bi t này là không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05), t ỷ ệ l
ỷ ệ ứ ủ ẻ ấ SDD th p còi chung c a tr em tham gia nghiên c u là 20,9%. T l SDD
ẻ ươ ự ệ ủ gày còm (CN/CC) c a tr em các xã là t ng t ự nhau, s khác bi ấ t là r t
ỏ ủ ẻ nh (4,2% 6,8%) (p>0,05) và t ỷ ệ l SDD gày còm chung c a tr em tham
ả ạ ứ gia nghiên c u là 5,5% (b ng 3.6). Trong đó xã có tình tr ng dinh d ưỡ ng
ườ ấ ạ ưỡ kém nh t trong 4 xã là xã Tam C ng và xã có tình tr ng dinh d ng t ố t
ấ ượ ạ ượ ề ả nh t là xã Th ng Nông. Tình tr ng SDD đã đ c nhi u tác gi nghiên
ề ố ượ ự ế ả ị ứ c u cho k t qu khác nhau do s khác nhau v đ i t ứ ể ng, đ a đi m; m c
ứ ờ ế ộ đ và th i gian nghiên c u. Cũng ti n hành trong năm 2012, trên tr d ẻ ướ i 5
ấ ổ ọ ỉ ể ẹ ấ tu i trên toàn t nh Phú Th cho th y các t ỷ ệ l SDD th nh cân, th p còi và
107
ươ ứ ứ ế ả ơ ầ g y còm t ng ng là 17%, 28% và 7,6%, cao h n k t qu nghiên c u này.
ươ ự ế ấ ả ơ Cũng t ng t , các k t qu này cũng th p h n nghiên c u ổ ứ ở tr < 5 tu i ẻ
ố ầ ượ trong toàn qu c l n l t là 16,2%, 26,7% và 6,7% [ ứ ủ ]. Lý do nghiên c u c a
ỉ ẻ chúng tôi ch ế ti n hành trên tr
ổ ườ ẽ ạ ưỡ ố ơ 623 tháng tu i, th ng s có tình tr ng dinh d ng t t h n so v i tr 0 ớ ẻ < 5
ứ ạ ổ ưỡ ủ ỉ tu i. Nghiên c u đánh giá tình tr ng dinh d ng trên 11 t nh c a A&T năm
ạ ả ấ ả ủ ế ấ ơ 2012 l ế i cho th y k t qu th p h n k t qu c a chúng tôi. Theo nghiên
ủ ẻ ẹ ứ c u này, t ỷ ệ l SDD nh cân c a tr em 623 tháng là 8,4%, t ỷ ệ l ấ SDD th p
ớ còi là 15,3% và t ỷ ệ l SDD gày còm là 3,6% [ ứ ]. Khi so sánh v i nghiên c u
ố ượ ễ ủ c a Nguy n Thanh Hà năm 2007 trên 1580 đ i t ẻ ng tr em t ừ 636 tháng
ổ ạ ả ỷ ệ ế ệ ắ ỉ ẹ tu i t i huy n Gia Bình, t nh B c Ninh cho k t qu t l ể SDD th nh cân
ấ ế là 31,5%, t ỷ ệ l SDD th p còi ế chi m t ỷ ệ 34,4%, gày còm chi m t l ỷ ệ l
ứ ủ ớ ế ơ ươ ả 15,2% [], cao h n so v i k t qu nghiên c u c a chúng tôi. Cũng t ng t ự
ả ỷ ệ ủ ế ấ ạ ế cho k t qu t l ứ SDD r t cao trong nghiên c u c a Đinh Đ o ti n hành
ạ ệ ủ ệ ỉ năm 2014 t i các xã ặ đ c bi ả ắ t khó khăn c a huy n B c Trà My, t nh Qu ng
ộ ươ ố ể Nam thu c Ch ng trình qu c gia 135 thì t ỷ ệ l ẹ SDD th nh cân là 36,5%
ấ ấ ớ và t ỷ ệ l SDD th p còi r t cao, lên t i 62,8%; và t ỷ ệ l gày còm là 8,4% [ ].
ủ ứ ễ ạ ư ệ Nghiên c u c a Nguy n Anh Vũ t ữ ỉ i huy n Tiên L t nh H ng Yên
ố ủ ẻ ẹ đã đ cượ công b năm 2017 cho th y ả t ấ k t qu ế ỷ ệ l SDD nh cân c a tr 12
ấ ổ 23 tháng tu i là 7,6%, t ỷ ệ l SDD th p còi là 29,4%, t ỷ ệ l SDD gày còm là
ẻ ạ ữ ỉ ư ệ ể ấ ằ 3% []. Có th th y r ng tr em t i huy n Tiên L t nh H ng Yên có cân
ổ ố ơ ứ ủ ư ẻ ạ ặ n ng theo tu i t t h n tr em trong nghiên c u c a chúng tôi nh ng l i có
ề ề ậ ơ ạ ư chi u cao kém h n khá nhi u, chính vì v y mà t ỷ ệ l gày còm t i H ng Yên
ứ ự ể ể ấ ơ ớ ệ th p h n đáng k so v i nghiên c u này. Có th do s khác bi ằ t chính n m
ở ị ứ ủ ứ ế ể đ a đi m nghiên c u. Nghiên c u c a chúng tôi ti n hành t ạ m tộ huy nệ i
108
ủ ứ ễ ệ ạ ộ trung du, nghiên c u c a Nguy n Anh Vũ đ ự c ượ th c hi n t ệ i m t huy n
ộ ồ ồ ằ thu c đ ng b ng sông H ng.
ổ ươ ứ ộ ự ứ ư M t nghiên c u khác có nhóm tu i t ng t ủ nh nghiên c u c a
ứ ủ ố chúng tôi là nghiên c u c a Vũ Kim Hoa công b năm 2017 [ ], cho th y tấ ỷ
ệ ủ ẹ ẻ ổ ấ l SDD nh cân c a tr em 2536 tháng tu i là 10,5%, t ỷ ệ l SDD th p còi
ữ ố ươ ự là 24,9% và t ỷ ệ l gày còm là 2,2%. Nh ng con s này t ng t ư nh phát
ệ ủ ạ hi n c a chúng tôi t ọ i Phú Th .
Nguy nễ
Vũ Kim
Nguy nễ
Đinh
Phú
Toàn
Các thể
Chúng
A&T
Anh Vũ
Hoa
Thanh Hà
Đ oạ
Thọ
qu cố
SDD
tôi
[]
[]
[]
[]
[]
[167]
[]
ả ỷ ệ ứ ầ ố B ng 4.1. T l SDD trong 1 s nghiên c u g n đây
SDD 11,6 7,6 10,5 31,5 36,5 8,4 17 16,2 nh cânẹ
SDD 20,9 29,4 24,9 34,4 62,8 15,3 28 26,7 ấ th p còi
SDD 5,5 3 2,2 15,2 8,4 3,6 7,6 6,7 gày còm
ộ ố ủ ứ B ng ả ổ 4.1 đã t ng h p l ợ ạ ỷ ệ i t l ầ SDD c a m t s nghiên c u g n
ấ ỷ ệ ứ ạ ủ ế ẳ ị đây cho th y t l SDD c a các nghiên c u l i kh ng đ nh các k t qu ả
ị ươ ứ ở ầ ứ ộ ị khác nhau tùy theo đ a ph ng, m c đ nghiên c u t m đ a ph ươ ng
ố ể ấ ở ấ ả hay qu c gia. Tuy nhiên t ỷ ệ l SDD th th p còi ứ t c các nghiên c u t
ề ế ấ đ u chi m t ỷ ệ l cao nh t.
109
Ệ Ủ
Ụ
Ả
Ề
Ệ
ƯỠ
4.2. HI U QU CAN THI P C A TRUY N THÔNG GIÁO D C DINH D
NG
ể ủ ố ượ ặ ứ ạ ờ ể ướ 4.2.1. Đ c đi m c a đ i t ng tham gia nghiên c u t i th i đi m tr c can
thi pệ
ứ ệ ượ ế ẻ ơ Nghiên c u can thi p đ c ti n hành trên 1 60 tr có nguy c SDD
ặ ấ ượ ệ ừ ấ th p còi ho c th p còi (HAZ<1) đ c phát hi n t 398 trẻ trong nghiên
ượ ỗ ế c u ứ mô t . ả đ c chia thành 2 nhóm , m i nhóm 80 tr ứ ẻ. K t thúc nghiên c u
ẻ ỏ ẻ ộ ở có 6 tr ộ b cu c còn ẻ 154 tr , 76 tr ệ thu c nhóm can thi p 2 xã D uậ
ươ ượ ẻ D ng và T h ng Nông ứ ộ và 78 tr thu c nhóm ch ng 2ở xã Thanh Uyên
và Tam C ngườ .
ẻ ượ ề ệ ọ ẻ Các tr đ ứ c ch n tham gia nghiên c u can thi p đ u là các tr có
ữ ấ ấ ậ ơ ẻ ặ nguy c SDD th p còi ho c th p còi, vì v y nh ng tr ạ này có tình tr ng
ưỡ ữ ẻ ể ấ ơ ọ ớ dinh d ầ ng th p h n đáng k so v i nh ng tr tham gia sàng l c ban đ u,
ệ ở ỷ ệ ề ấ ọ ở ặ đ c bi t là t l ậ SDD th p còi. Tuy v y, đi u quan tr ng đây là chúng
ấ ằ ự ệ ề ạ ưỡ ta th y r ng không có s khác bi t nào v tình tr ng dinh d ủ ng c a tr ẻ
ứ ộ ớ ạ ắ ầ ể ờ ệ em thu c nhóm can thi p so v i nhóm ch ng t i th i đi m b t đ u can
ả ừ ả ủ ấ ổ ố ẻ ế thi p: ệ K t qu t b ng 3.7 cho th y s tháng tu i trung bình c a tr em
ứ ươ ự ư nhóm ch ng là 15,6 tháng t ng t ệ nh nhóm can thi p là 15,4 tháng. T ỷ
ở ệ ươ ự ư ở l ệ ẻ tr nam nhóm can thi p (51,3%) cũng t ng t nh ứ nhóm ch ng
(52,6%).
ắ ủ ỉ ố ả ẻ ộ B ng 3.8 cho th y ấ các ch s nhân tr c c a tr ứ thu c nhóm ch ng
ệ ố ạ ờ và nhóm can thi p khác nhau không có ý nghĩa th ng kê t ắ ể i th i đi m b t
ầ ệ . đ u can thi p
ề ươ ự ả ớ ổ Đi u t ng t ủ ỉ ố ề ự cũng x y ra v i các ch s v th c hành ăn b sung c a
ự ẻ ệ ỉ ố ố tr . Không có s khác bi t nào có ý nghĩa th ng kê trên các ch s đánh giá
ẻ ữ ự ủ ổ ướ ể ệ ờ th c hành ăn b sung c a tr gi a 2 nhóm tr ả c th i đi m can thi p (b ng
3.11).
110
ự ả ổ ỉ Không ch có th c hành ăn b sung, b ng 3.12 cũng đã cho chúng ta
ấ ằ ự ế ướ ẩ ầ ệ ẻ th y r ng kh u ph n ăn th c t tr ủ c khi can thi p c a 2 nhóm tr tham
ầ ớ ứ ươ ươ gia nghiên c u ph n l n là t ng đ ng nhau (p>0,05).
ừ ế ẻ ộ ả T các k t qu trên đã cho ấ ằ th y r ng ằ r ng tr thu c 2 nhóm nghiên
ươ ầ ớ ề ồ ỉ ứ c u là t ng đ ng nhau v ph n l n các ch tiêu.
ệ ề ế ự ẻ 4.2.2. Hi u qu ả c aủ truy n thông đ n th c hành chăm sóc tr 6 23
ạ ệ tháng tu i ổ t i các xã can thi p
ự ẻ ở ệ ự Có s thay đ ổi rõ r tệ về th c hành n uôi tr ớ nhóm can thi p so v i
ả ừ ả ứ ệ ế ấ nhóm ch ng. K t qu t b ng 3.14 cho th y sau 6 tháng can thi p, t ạ i
ứ ộ ứ ỷ ệ ẻ ạ ẩ ạ ố nhóm ch ng m c đ gia tăng t tr em đ t tiêu chu n đa d ng t l ể i thi u
ầ ẩ ố ỉ ở kh u ph n ch là 5,1% trong khi đó con s này ệ nhóm can thi p là 11,8%.
ư ậ ự ổ ạ ệ ố ơ ứ ươ Nh v y s thay đ i t i nhóm can thi p là t t h n nhóm ch ng. T ng t ự
ấ ữ ẩ ầ ả ạ ố ự ể cũng x y ra v i t ớ ỷ ệ ẻ l tr em đ t tiêu chu n t n su t b a ăn t i thi u, s đa
ố ể ỉ ượ ụ ự ẩ ắ ạ d ng t i thi u hay ch tiêu đ c tiêu th th c ph m giàu s t và vitamin A.
ệ ữ ự ự ặ Đ c bi t là s thay đ i v t ổ ề ỷ ệ ử ụ l ẩ s d ng gan & cá (là nh ng th c ph m
ạ ị ươ ẻ ể ế ẹ ậ ẵ s n có t i đ a ph ng, giá r ủ mà bà m nào cũng có th ti p c n) c a
ệ ở ứ ạ nhóm can thi p tăng 18,4%, trong khi đó t ỷ ệ l này nhóm ch ng l ả i gi m
1,3%.
ỉ ố ệ ệ ả ấ ả B ng 3.15 đã cho chúng ta th y ch s hi u qu can thi p th c c a t ự ủ ỷ
ệ ầ ấ ữ ố ỉ ố ế ộ ậ ố ủ ể ấ l t n su t b a t i thi u là 1,4%, c a ch s ch đ ăn ch p nh n t ể i thi u
ỉ ố ự ủ ạ ố ỉ ố ủ ể là 12,8%, c a ch s s đa d ng t ụ ự i thi u là 11,7%, c a ch s tiêu th th c
ắ ẩ ộ ỉ ph m giàu s t là 22,0% và m t ch tiêu chúng tôi r t ấ k v ng ỳ ọ khác là chỉ
ụ tiêu tiêu th gan – cá là 13,9%.
ỷ ệ ẻ ạ ấ ữ ố ầ ỉ ể ệ Riêng t tr đ t ch tiêu t n su t b a t l i thi u sau can thi p thay
ứ ề ệ ẫ ơ ổ đ i không nhi u, tuy nhiên nhóm can thi p v n cao h n nhóm ch ng.
111
ở ạ ị ươ ứ ủ Nh đã ư trình bày ẻ trên, tr em t i đ a ph ng nghiên c u c a chúng
ỷ ệ ạ ạ ố ư ẩ ề ự ể ầ ẩ tôi có t đ t đa d ng t l i thi u v th c ph m cũng nh kh u ph n ăn t ố i
ế ề ự ủ ể ạ ấ ổ thi u th p, đây là h n ch v th c hành ăn b sung c a các bà m t ẹ ạ ị i đ a
ươ ư ể ể ấ ồ ố ờ ph ộ ng nh ng cũng đ ng th i là đi m m u ch t chúng tôi có th tác đ ng
ẫ ớ ự ổ ề ự ổ ừ ẫ ớ cá thể d n t i s thay đ i v th c hành ăn b sung và t đó d n t i thay
ưỡ ủ ẻ ạ ị ạ ổ đ i tình tr ng dinh d ng c a tr em t i đ a ph ươ nghiên c u.ứ ng
ỉ ố ệ ự ệ ả ỉ ố ự ạ Nhìn vào 4 ch s hi u qu can thi p th c là : ch s s đa d ng t ố i
ề ự ậ ố ể ẩ ấ ầ ụ ự ể ẩ thi u v th c ph m, kh u ph n ăn ch p nh n t ẩ i thi u, tiêu th th c ph m
ể ấ ằ ụ ắ ệ giàu s t và tiêu th Gan – Cá chúng ta có th th y r ng mô hình can thi p
ạ ị ả ế ứ ữ ứ ế ủ c a chúng tôi t i đ a bàn nghiên c u đã có nh ng k t qu h t s c đáng
ệ ề ệ ấ khích l . Đi u đó cho th y can thi p này nên ti p t c ế ụ duy trì và phát huy ở
ươ ụ ở ươ ị đ a ph ặ ng này ho c áp d ng nhân r ng ộ ị các đ a ph ề ng khác có đi u
ệ ươ ki n t ng đ ngồ .
ự ế ủ ế ẩ ầ ẻ Khi xem xét đ n kh u ph n ăn th c t c a tr ệ em sau can thi p
ự ư ẳ ị ệ ủ ả chúng tôi càng thêm kh ng đ nh s u vi ế t c a mô hình này. Các b ng k t
ả ừ ộ ế qu t ậ ằ ấ 3.12, 3.13, 3.16, 3.17 đã cung c p cho chúng ta m t k t lu n r ng
ự ế ủ ứ ẻ ẩ ướ ệ ầ kh u ph n th c t c a tr em nhóm ch ng tr c và sau can thi p là không
ự ế ủ ẩ ầ ổ ẻ ứ thay đ i và kh u ph n ăn th c t c a tr em nhóm ch ng và nhóm can
ệ ể ướ ệ ươ ự ả ừ ả ờ thi p th i đi m tr c can thi p là t ng t ế nhau. K t qu t b ng 3.18 và
ả ủ ệ ệ ề ấ ấ 3.19 chúng ta th y hi u qu c a can thi p v năng ngượ và các ch t dinh l
ưỡ ể ấ ầ ượ ẩ ầ d ng. Đ u tiên, chúng ta có th th y rõ ràng năng l ủ ng kh u ph n c a
ể ẻ ệ ượ tr em nhóm can thi p đã tăng đáng k sau 6 tháng đ ứ ệ c can thi p. M c
ớ ầ ự ằ ổ tăng lên t ư i g n 50%, tuy r ng có s gia tăng khi nhóm tu i tăng nh ng
ể ấ ượ ị ủ ầ ươ chúng ta cũng có th th y đ c ph n nào giá tr c a ph ệ ng pháp can thi p
ấ ị ệ ầ ủ c a chúng tôi ả có hi u qu nh t đ nh ớ . Khi so sánh v i nhu c u dinh d ưỡ ng
ế ị ườ ệ khuy n ngh cho ng i Vi ể ấ t Nam năm 2016 [148], chúng ta có th th y
112
ầ ẩ ẻ ướ ỉ ạ ệ ầ kh u ph n tr em tr ế ả c can thi p ch đ t kho ng 60% nhu c u khuy n
ệ ể ả ố ị ầ ngh , sau can thi p con s này đã tăng lên đáng k , kho ng 80% nhu c u
ổ ề ổ ế ố ị ỉ ượ ơ ấ khuy n ngh . Không ch thay đ i v t ng s năng l ấ ng, c c u các ch t
ượ ề ổ ướ ự sinh năng l ng cũng đã thay đ i theo chi u h ệ ng tích c c, sau can thi p
ả ừ ố ượ t ỷ ệ l Glucid đã gi m t 58,4% xu ng còn 52,1% trong khi đó năng l ng do
ủ ặ ầ ệ ạ ẩ Protein và Lipid c a kh u ph n tăng lên. Đ c bi t là Lipid đã đ t ng ưỡ ng
ệ ả ả ượ ị ủ ườ ấ 30% các ch t sinh nhi t, đ m b o đ ế c theo khuy n ngh c a ng i Vi ệ t
ự ề ấ ổ ỉ ệ ượ Nam. Không ch có thay đ i tích c c v các ch t sinh nhi t, hàm l ng và
ố ủ ấ ưỡ ượ ả ệ ể ự s cân đ i c a các ch t dinh d ng khác cũng đ c c i thi n đáng k . Đi
ớ ự ủ ẩ ầ ấ kèm v i s tăng lên c a Lipid trong kh u ph n cũng làm tăng h p thu
ự ẩ ầ ạ ệ ủ Vitamin A và D trong kh u ph n. Bên c nh đó đã có s tăng lên rõ r t c a
ượ ệ ề ầ hàm l ng Vitamin A, Vitamin D sau can thi p, đi u này góp ph n không ít
ủ ể ề ẻ ươ ộ ố ư ậ ớ ự t i s phát tri n chi u cao c a tr . Cũng t ng t ấ ự nh v y m t s ch t
ưỡ ớ ể ề ẻ dinh d ng khác liên quan t ủ i phát tri n chi u cao c a tr cũng tăng lên sau
ư ệ ẽ ậ ắ ộ 6 tháng can thi p nh : Protein đ ng v t, k m, s t, canxi, vitamin C.
ệ ề ế ưỡ 4.2.3. Hi u qu ả c aủ truy n thông ạ đ n tình tr ng dinh d ng, tình
ủ ẻ ẽ ế ạ ạ tr ng vitamin A, tình tr ng k m và thi u máu c a tr tham gia nghiên
ệ ứ c u sau 6 tháng can thi p
ưỡ ủ ế ế ẻ ạ Trong dinh d ẫ ng, Nguyên nhân ch y u d n đ n tình tr ng tr SDD
ữ ẹ ấ ườ ẻ ế ế th p còi là do các bà m và nh ng ng i chăm sóc tr thi u ki n th c v ứ ề
ưỡ ỷ ệ ẻ ẹ ầ ấ ợ dinh d ng h p lý. T l ữ tr bú m hoàn toàn nh ng tháng đ u th p, ăn b ổ
ẽ ẫ ứ ế ớ ổ ẻ sung s m, th c ăn b sung nghèo protid, lipid s d n đ n tr có nguy c ơ
ấ ủ ị ấ ạ ạ ọ ườ ẹ cao b th p còi. Bên c nh đó, tình tr ng h c v n c a ng ệ ề i m , đi u ki n
ệ ạ ườ ả ưở ế ấ ố s ng, tình tr ng v sinh môi tr ng... cũng có nh h ng đ n th p còi ở
ẻ ả ể ả ạ ấ ọ ở ẻ tr em. Gi ệ i pháp quan tr ng đ c i thi n tình tr ng SDD th p còi tr em
ụ ề ưỡ ệ ề là công tác truy n thông giáo d c dinh d ng [ ], []. Qua vi c truy n thông
113
ẹ ể ứ ậ ượ ự ế ượ ự các bà m hi u nâng cao nh n th c, đ c tr c ti p đ c th c hành nuôi
ừ ự ệ ưỡ con và t đó th c hi n các chăm sóc dinh d ng t ố ơ ]. t h n [
ứ ủ ỗ ị ươ ề ệ ả ạ Nghiên c u c a Đ Th Ph ng Hà và Lê B ch Mai v hi u qu can
ế ộ ệ ằ ừ ự ẩ ẵ ồ ạ ị ươ thi p b ng ch đ ăn t ngu n th c ph m s n có t i đ a ph ố ớ ng đ i v i
ạ ưỡ ổ ạ ẻ ữ ệ ỉ tình tr ng dinh d ng tr 1230 tháng tu i t ạ i huy n H u Lũng, t nh L ng
ớ ộ ổ ừ ế ộ ế ệ ả ằ ơ ợ S n cho k t qu : Can thi p b ng ch đ ăn phù h p v i đ tu i t ồ ngu n
ự ẩ ẵ ạ ị ươ ướ ự ẫ th c ph m s n có t i đ a ph ng thông qua h ng d n th c hành và áp
ả ả ủ ự ệ ệ ề ơ ụ d ng th c đ n trong 6 tháng đã có hi u qu c i thi n chi u cao c a tr ẻ
ẩ ố ứ ệ ầ ộ ớ thu c nhóm can thi p 0,5cm so v i nhóm ch ng, góp ph n thúc đ y t c đ ộ
ưở ề ấ ố tăng tr ng chi u cao và phòng ch ng SDD th p còi ở ẻ ướ tr d i 5 tu i [ ổ ].
ả ớ ệ ặ ỉ 4.2.3.1. Hi u qu v i ch tiêu cân n ng
ướ ệ ủ ứ ặ Tr c khi can thi p ( T0), cân n ng trung bình c a nhóm ch ng là
ệ ặ ủ 9,3±1,3 kg và cân n ng trung bình c a nhóm can thi p là 9,6±1,5 kg và s ự
ệ ề ữ ặ ướ ệ khác bi t v cân n ng gi a 2 nhóm tr c can thi p là không có ý nghĩa
ả ố th ng kê (b ng 3.8).
ứ ệ ế ả ấ ứ K t qu nghiên c u cho th y sau can thi p ( ủ T6), m c tăng cân c a
ứ ứ ệ nhóm ch ng là ủ 0,98±0,22 kg và m c tăng cân c a nhóm can thi p là 1,52±0,25
ứ ế ả ả ấ kg (b ng 3.20). K t qu nghiên c u cũng cho th y Z Score trung bình ch sỉ ố
ổ ủ ỉ ố ứ ặ ả cân n ng theo tu i c a nhóm ch ng gi m (0,03±0,16), trong khi ch s này
ệ ạ ả ở ể ế ồ ủ c a nhóm can thi p l ả i tăng (0,3±0,18) (b ng 3.20). K t qu bi u đ 3.2
ệ ỷ ệ ấ ủ ứ ẹ cũng cho th y sau can thi p t l SDD nh cân c a nhóm ch ng tăng 0,2%
ủ ệ ả trong khi t ỷ ệ l này c a nhóm can thi p gi m 6,54%.
ứ ủ ả ấ ệ B ng 3.20 cũng cho chúng ta th y m c tăng cân c a nhóm can thi p
ứ ơ ố ớ ẹ cao h n có ý nghĩa th ng kê so v i nhóm ch ng, và t ỷ ệ l ể SDD th nh cân
114
ệ ề ả ớ ố ơ ủ c a nhóm can thi p gi m nhi u h n có ý nghĩa th ng kê so v i nhóm
ch ng.ứ
ỉ ố ệ ấ ằ ệ ả ả ự ủ B ng 3.21 cho chúng ta th y r ng ch s hi u qu can thi p th c c a
ẹ ể ứ nghiên c u lên t ỷ ệ l SDD th nh cân là 34,43%.
ư ậ ể ế ệ ậ ằ Nh v y chúng ta có th k t lu n r ng sau 6 tháng can thi p, nhóm
ổ ố ơ ỉ ố ứ ữ ề ệ can thi p đã có nh ng thay đ i t ặ t h n nhóm ch ng v ch s cân n ng
ổ ươ ự ứ ư ề ổ ề theo tu i. Đi u này cũng t ng t ấ nh nhi u nghiên c u b sung vi ch t
ộ ổ ừ ẻ ậ khác cho tr em trong đ tu i t 636 tháng tu i ổ [49], [177]. Tuy v y, trong
ứ ủ ế ẩ ấ ả ẻ ự nghiên c u c a chúng tôi không tr c ti p c p phát s n ph m cho tr mà
ườ ẹ ừ ứ ế ổ tăng c ng ki n th c cho bà m , t đó làm thay đ i hành vi chăm sóc tr ẻ
ẹ ẫ ớ ạ ổ ưỡ ủ c a bà m d n t i thay đ i tình tr ng dinh d ẻ ủ ng c a tr .
ể ấ ằ ộ ố ứ ệ ớ ả ủ So sánh v i m t s nghiên c u khác có th th y r ng hi u qu c a
ụ ề ưỡ ế ợ ớ ướ mô hình truy n thông giáo d c dinh d ng k t h p v i h ẫ ử ụ ng d n s d ng
ụ ể ạ ự ẩ ể ớ ỗ ẵ th c ph m s n có c th t i ch (gan, cá) hoàn toàn có th so sánh v i các
ươ ấ ưỡ ằ ẩ ph ệ ng pháp can thi p vi ch t dinh d ả ng b ng s n ph m.
ả ủ ẻ ự ả ứ ệ ặ B ng 4. 2. So sánh s c i thi n cân n ng c a tr trong nghiên c u này
ấ ạ ệ ứ ổ ớ ộ ố v i m t s nghiên c u b sung vi ch t khác t i Vi t Nam
Tăng cân Tác giả Can thi pệ Tu iổ n ngặ (kg)
ẩ ả S n ph m có probiotic và Vũ Kim Hoa [] 2536 tháng 1,04±0,63 prebiotic (n=313)
ổ ẽ N.T.Danh [] B sung k m (n=12 8) 636 tháng 1,27±0,2
ổ ấ B sung sprinkle đa vi ch t N.T.Hà [] 636 tháng 1,33±0,14 (n=130)
115
ườ Bánh qui tăng c ấ ng vi ch t T.T.Huân [] 69 tu iổ 1,4±0,7 (n=77)
ự ề ẩ Truy n thông và th c ph m
ụ ể ạ Chúng tôi ẵ s n có c th t ỗ i ch (gan, 623 tháng 1,52±0,25
cá)
ả ả ệ ế ả ấ ệ ề B ng trên cho th y can thi p truy n thông cũng cho k t qu c i thi n
ư ự ư ệ ổ ề v cân năng t ng t nh các can thi p b sung vi ch t [ ặ ấ ] ho c tăng c ườ ng
ự ẩ ấ ư ổ ẩ ả ưỡ vi ch t vào th c ph m [ ] cũng nh b sung các s n ph m dinh d ng [ ].
ủ ệ ạ ưỡ Thành công c a can thi p này đã t o cho các nhà Dinh d ng thêm gi ả i
ệ ự ệ ạ ọ ữ ộ ồ pháp trong vi c l a ch n các can thi p t i nh ng c ng đ ng mà h đ ọ ượ c
phân công.
ả ớ ề ệ ỉ 4.2.3.2. Hi u qu v i ch tiêu chi u cao
ướ ủ ứ ề Tr c khi can thi p ( ệ T0), chi u cao trung bình c a nhóm ch ng là
ủ ệ ề 75,6 ±5,2 cm và chi u cao trung bình c a nhóm can thi p là 75,4 ±5,4 cm và
ệ ề ữ ề ướ ệ ự s khác bi t v chi u cao gi a 2 nhóm tr c can thi p là không có ý nghĩa
ả ố th ng kê (b ng 3.8).
ứ ứ ế ề ả ấ K t qu nghiên c u cho th y sau can thi p ( ệ T6), m c tăng chi u cao
ứ ứ ủ ề ủ c a nhóm ch ng là 4,36±0,36 cm và m c tăng chi u cao c a nhóm can
ứ ế ệ ấ ả thi p là 5,01±0,41 cm. K t qu nghiên c u cũng cho th y ZScore trung
ổ ủ ỉ ố ứ ề ả bình ch s chi u cao theo tu i c a nhóm ch ng gi m (0,04±0,17), trong
ệ ạ ỉ ố ủ ả khi ch s này c a nhóm can thi p l ế i tăng (0,18±0,19) (b ng 3.20). K t
ứ ủ ệ ỷ ệ ả ấ qu nghiên c u c a chúng tôi cũng cho th y sau can thi p t l ấ SDD th p
ủ ứ ủ còi c a nhóm ch ng tăng 0,46% trong khi t ỷ ệ l ệ này c a nhóm can thi p
ả gi m 6,58%.
116
ủ ứ ề ả ấ B ng 3.20 cũng cho chúng ta th y m c tăng chi u cao c a nhóm
ứ ệ ơ ớ ố can thi p cao h n có ý nghĩa th ng kê so v i nhóm ch ng, và t ỷ ệ l SDD
ủ ẹ ề ệ ể ố ơ ả th nh cân c a nhóm can thi p gi m nhi u h n có ý nghĩa th ng kê so
ứ ớ v i nhóm ch ng.
ỉ ố ệ ấ ằ ệ ả ả ự ủ B ng 3.21 cho chúng ta th y r ng ch s hi u qu can thi p th c c a
ể ấ ứ nghiên c u trên t ỷ ệ l SDD th th p còi là 22,12%.
ấ ằ ệ ả ả ả B ng 3.22 cho chúng ta th y r ng nhóm can thi p có kh năng c i
ứ ệ ạ ấ ầ ớ ấ thi n tình tr ng SDD th p còi cao g p 3,62 l n so v i nhóm ch ng (OR =
ấ ự ả ệ ả ề 3,62, CI: 1,687,81). B ng này cũng cho chúng ta th y s c i thi n chi u
ự ả ủ ệ ẻ ệ ồ ộ ộ ẽ ụ cao c a tr em nhóm can thi p có ph thu c vào s c i thi n n ng đ k m
ệ ế huy t thanh sau can thi p.
ư ậ ể ế ệ ậ ằ Nh v y chúng ta có th k t lu n r ng sau 6 tháng can thi p, nhóm
ổ ố ơ ỉ ố ứ ữ ề ề ệ can thi p đã có nh ng thay đ i t t h n nhóm ch ng v ch s chi u cao
ổ ươ ự ứ ư ề ổ ề theo tu i. Đi u này cũng t ng t ấ nh nhi u nghiên c u b sung vi ch t
ộ ổ ừ ẻ ậ ổ khác cho tr em trong đ tu i t ứ 636 tháng tu i. Tuy v y, trong nghiên c u
ự ẩ ấ ả ẻ ế ủ c a chúng tôi không tr c ti p c p phát s n ph m cho tr mà tăng c ườ ng
ự ứ ề ẹ ế ẩ ẵ ki n th c cho bà m thông qua mô hình Truy n thông và th c ph m s n có
ỗ ừ ẻ ủ ổ ụ ể ạ c th t i ch (gan, cá), t đó làm thay đ i hành vi chăm sóc tr c a bà m ẹ
ẫ ớ ạ ổ ưỡ d n t i thay đ i tình tr ng dinh d ẻ ủ ng c a tr .
ể ấ ằ ộ ố ứ ớ ệ So sánh v i m t s nghiên c u khác chúng tôi có th th y r ng hi u
ả ủ ể ớ ươ qu c a mô hình này hoàn toàn có th so sánh v i các ph ng pháp can
ệ ấ ưỡ ẩ ằ thi p vi ch t dinh d ả ng b ng s n ph m.
ả ớ ế ủ ứ ề B ng 4. ả 3. So sánh m c tăng chi u cao c a hai nhóm v i k t qu
ứ ủ ộ ố ả ạ ệ nghiên c u c a m t s tác gi khác t i Vi t Nam
117
Tăng
Tác giả Can thi pệ Tu iổ ề chi u cao
(cm)
ả ẩ ưỡ S n ph m dinh d ng có 2536 4,81±1,16 Vũ Kim Hoa [] tháng
ẽ
N.T.Danh [] N.T.Hà [] 636 tháng 4,93±0,12 4,89±0,1 636 tháng
ườ probiotic và prebiotic (n=313) 8) BS k m (n=12 BS sprinkle đa vi ch t (n=130) Bánh qui tăng c ấ ấ ng đa vi ch t T.T.Huân [] 69 tu iổ 3,6±1,5
ự (n= 77) ẩ ề Truy n thông và th c ph m Chúng tôi 623 tháng 5,0±0,4 ụ ể ạ ỗ ẵ s n có c th t i ch (gan, cá)
ư ậ ằ ươ ủ ệ Nh v y, rõ ràng r ng ph ng pháp can thi p c a chúng tôi đã có
ả ả ủ ề ẻ ệ ệ ả ặ hi u qu c i thi n c chi u cao và cân n ng c a tr em tham gia nghiên
ả ộ ố ử ụ ứ ế ứ c u. Thông qua so sánh cùng k t qu m t s nghiên c u có s d ng các
ươ ự ấ ẩ ổ ph ể ấ ng pháp khác (b sung vi ch t vào th c ph m) chúng tôi có th th y
ượ ủ ệ ệ ả ầ ơ ỉ đ ứ c hi u qu can thi p c a chúng tôi có ph n nh nh h n các nghiên c u
ề ả ẻ ầ ộ ổ ở này, đi u này có l ẽ ượ đ c gi i thích m t ph n b i nhóm tu i tr em tham
ứ ủ ấ ớ ổ ơ ỉ gia nghiên c u c a chúng tôi ch là 623 tháng tu i, th p h n so v i các
ứ nghiên c u khác.
ủ ế ấ ơ ộ ưỡ C ch tác đ ng c a vi ch t dinh d ấ ng (vitamin và khoáng ch t)
ắ ủ ể ượ ẻ ạ ả ư ớ v i tình tr ng nhân tr c c a tr có th đ c gi i thích nh sau:
ế ế ầ ầ ấ H u h t các vitamin và khoáng ch t tham gia vào h u h t các quá
ủ ơ ể ự ế ế ể ặ trình chuy n hóa c a c th , do nó có vai trò tr c ti p ho c gián ti p liên
ưở ủ ơ ể ữ ự ế ế ế quan đ n tăng tr ộ ng c a c th . Nh ng tác đ ng tr c ti p đ n tăng cân
ủ ề ệ ẻ ặ ấ ả ổ ồ n ng và chi u cao c a tr là do khi b sung vi ch t đã c i thi n n ng đ ộ
ộ ố ế ấ ả ẽ ằ vitamin và khoáng ch t trong huy t thanh. M t s tác gi cho r ng k m có
118
ụ ưở ở ẻ ụ ờ tác d ng kích thích tăng tr ng tr nh tác d ng trung gian làm tăng hóc
ưở ố môn tăng tr ng (IGFI) gi ng insulin trong máu [ ế ộ ]. Các tác đ ng gián ti p
ự ệ ấ ổ ẻ ủ c a b sung vi ch t là đã kích thích s ngon mi ng và làm tr tiêu th ụ
ứ ề ậ ượ ư ượ ơ th c ăn nhi u h n, vì v y năng l ng ăn vào cũng nh l ng protein
ượ ứ ộ ấ ề ấ ặ ơ đ c cung c p nhi u h n và m c đ h p thu cũng tăng lên. M t khác, s ự
ặ ủ ấ ợ ỗ ượ có m t c acác vi ch t khác trong h n h p premix trong nhóm đ c b ổ
ữ ư sung sprinkles (nh vitamin C, vitamin B1, vitamin B2,.. là nh ng vitamin
ộ ố ệ ẻ ể ả ẻ có th giúp tr ăn ngon mi ng). M t s tác gi ằ cho r ng tr tăng tr ưở ng
ố ơ ấ ổ ườ ễ ắ ả ị t t h n do b sung vi ch t làm tăng c ng mi n d ch giúp gi m m c các
ủ ễ ế ế ệ ả ơ ổ ế ự b nh nhi m trùng. C hai c ch tr c ti p và gián ti p c a b sung vi
ấ ề ụ ợ ủ ổ ch t đ u là các tác d ng có l ẽ i c a b sung k m và Sprinkles.
ố ớ ỉ ố ệ ệ ả ắ ổ 4.2.4. Hi u qu can thi p đ i v i các ch s nhân tr c theo nhóm tu i
khác nhau
ổ ộ ẻ ệ ể ả Can thi p đã tri n khai trên nhóm tr có kho ng tu i r ng 636 tháng,
ể ượ có th chia làm 2 nhóm ứ : Nhóm th nh t tr t ấ ẻ ừ 624 tháng tu iổ đ c coi là
ộ ượ ớ tác đ ng s m và nhóm ứ th 2 tr ẻ từ 2536 tháng tu iổ đ ộ c coi là tác đ ng
ứ ủ ế ả ấ ộ ơ ệ mu n h n. Các k t qu nghiên c u c a chúng tôi đã cho th y, sau can thi p
ề ặ ổ ả ủ cân n ng và chi u cao c a nhóm tu i 624 tháng tu i đ ổ ượ c i thi n ệ h nơ c
ế ệ ả ấ ế nhóm từ 2536 tháng tu iổ . K t qu này cho th y, các can thi p càng ti n
ệ ả ớ ỏ ố ơ ả ẻ hành s m trên nhóm tr nh , hi u qu càng t t h n. Lý gi ề i cho đi u này
ẻ ẻ ấ ở ơ ể có th do, tr 6 24 tháng là nhóm tr có nguy c SDD cao nh t, giai
ẻ ượ ạ ố ượ ế ổ ổ đo n này tr đ ứ c ăn b sung, n u th c ăn b sung có s l ấ ng và ch t
ố ẽ ẫ ế ế ẻ ấ ế ộ ổ ượ l ng không t t s d n đ n thi u vi ch t và tr cũng thay đ i ch đ ăn,
ế ớ ơ ệ ề ơ ậ ti p xúc v i môi tr ườ nhi u h n nên nguy c b nh t ng t cũng tăng lên.
119
ạ ả ướ Bên c nh đó, y văn cũng gi i thích khuynh h ổ ng thay đ i gia tăng
về
ủ ề ồ ừ ủ ầ chi u cao c a ng ườ ưở i tr ắ ng thành b t ngu n t ộ 2 năm đ u tiên c a cu c
ờ ỳ ủ ế ủ ề ờ đ i, ch y u thông qua tăng chi u dài c a chân. Th i k này là th i k ờ ỳ
ưở ề ệ ấ ả ớ tăng tr ạ ng cao nh t sau khi sinh và nh y c m v i các đi u ki n không
ậ ợ ế ệ ướ ể thu n l i (thi u ăn, b nh t ậ Ở t). các n c đang phát tri n, tăng tr ưở ng
ế ề ẫ ấ ấ ổ ọ ườ kém d n đ n chi u cao/tu i th p hay còn g i là SDD th p còi và ng i ta
ủ ằ ạ ấ ậ ầ ộ ờ th y r ng tình tr ng này t p trung vào 12 năm đ u tiên c a cu c đ i.
ứ ề ề ằ ấ ơ ở ướ Nhi u b ng ch ng cho th y, chi u cao s sinh ề nhi u n c đang phát
ớ ố ệ ủ ể ầ ắ ậ ả ỹ tri n g n v i s li u c a Tây Âu và B c M . Tuy v y, kho ng 46 tháng
ế ườ ưở ủ ướ ể ấ đ n 18 tháng đ ng cong tăng tr ng c a n ơ c đang phát tri n th p h n
ế ấ ẳ ơ ề ỉ và đ n 24 tháng thì th p h n h n [ ứ ]. Nhi u nghiên c u khác cũng ch ra
ấ ượ ủ ẽ ứ ầ ẻ ặ ằ r ng cung c p năng l ng đ y đ s giúp đ a tr duy trì cân n ng phù
ớ ớ ứ ấ ổ ề ợ h p v i chi u cao. Cho t i nay, các nghiên c u b sung các ch t dinh
ưỡ ư ẽ ế ẽ ồ d ng riêng r nh protein, k m, đ ng, iod và vitamin A cho các k t qu ả
ế ề ấ ả ả ể ầ thi u nh t quán. Đi u này các tác gi cũng đã lý gi i có th do qu n th ể
ế ẻ ề ấ ưỡ ặ ộ tr em đó thi u nhi u ch t dinh d ầ ớ ng cùng m t lúc, m t khác ph n l n
ứ ư ệ ậ ổ ỏ các can thi p ch a t p trung vào l a tu i nh ấ nh t
ờ ỳ ưở ư ậ ể ế (624 tháng) là th i k tăng tr ề ng nhi u nh t [ ậ ấ ]. Nh v y có th k t lu n
ủ ể ầ ạ ộ ờ ấ ằ r ng trong 2 năm đ u tiên c a cu c đ i là giai đo n phát tri n nhanh nh t
ẻ ệ ạ ượ ứ ủ c a đ a tr và các can thi p vào giai đo n này cũng đ ệ c coi là có hi u
ả ố ơ ứ ủ ạ ớ ộ ơ qu t t h n so v i các giai đo n mu n h n. Nghiên c u c a chúng tôi
ứ ệ ệ ẻ ằ ấ cũng góp thêm 1 b ng ch ng cung c p cho vi c nên can thi p tr vào gia
ạ ơ ừ ổ ở ữ ệ ớ đo n s m h n, t ỉ ớ 624 tháng tu i b i vì ch v i nh ng can thi p có th ể
ệ ộ ế ể ả ạ ư ậ tri n khai trên di n r ng nh v y mà k t qu chúng tôi thu l ầ i có ph n
120
ự ể ớ ơ ố ỉ ứ nh nh h n so v i các nghiên c u truy n th ng khác, s khác bi ệ ở t nhóm
ổ ắ ầ ể ể ệ ộ tu i b t đ u tri n khai can thi p có th là m t trong các nguyên nhân.
Ử Ụ
Ề
Ệ
Ẩ
Ả
4.3. HI U QU C A
Ả Ủ TRUY N THÔNG S D NG
S N PH M GIÀU VI
Ấ
ƯỠ
Ạ
Ế
CH T DINH D
NG Đ N TÌNH TR NG
THI U Ế VITAMINA, THI UẾ
Ẽ
Ế
Ổ Ị
Ấ
Ủ
K M VÀ THI U MÁU
C A TR
Ẻ 6 – 23 THÁNG TU I B SDD TH P CÒI
ệ ệ ượ ạ ả ả 4.3.1. Hi u qu c i thi n hàm l ế ng hemoglobin và tình tr ng thi u
máu
ứ ế ả ấ ạ ể ờ ủ K t qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y, t ắ ầ i th i đi m b t đ u
ủ ứ ộ ồ 112,9±8,1 can thi p (ệ T0) n ng đ hemoglobin trung bình c a nhóm ch ng là
ự ủ ệ ệ g/l và c a nhóm can thi p là 114,2±7,8 g/l và s khác bi t này là không có ý
ỉ ồ ả ố ộ nghĩa th ng kê (b ng 3.10). Không ch n ng đ hemoglobin trung bình
ự ệ ứ ủ ẻ ế không có s khác bi t mà t ỷ ệ l thi u máu c a tr em nhóm ch ng và nhóm
ệ ươ ự ả can thi p cũng là t ng t ư ậ nhau (32,05% và 32,89%) (b ng 3.10). Nh v y
ứ ẻ ể ẳ ằ ị ộ có th kh ng đ nh r ng tr em thu c nhóm ch ng và nhóm can thi p t ệ ươ ng
ề ỷ ệ ớ ế ộ ồ ồ đ ng v i nhau v t l thi u máu và n ng đ hemoglobin trung bình tr ướ c
ệ ế ệ ạ ờ ể can thi p. T i th i đi m k t thúc can thi p ( ồ 2), n ng đ ộ ả T6) (b ng 3.2
ủ ứ ồ hemoglobin trung bình c a nhóm ch ng là 115,63±9,86 g/l và n ng đ ộ
ự ủ ệ hemoglobin trung bình c a nhóm can thi p là 120,4±9,73 g/l và s khác bi ệ t
ữ ả ố ị gi a 2 giá tr này là có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). B ng 3.2 2 cũng ch raỉ
ủ ứ ứ ồ ộ ằ r ng m c tăng n ng đ hemoglobin trung bình c a nhóm ch ng là
ấ ơ ớ ệ ố 2,94±2,51 g/l th p h n có ý nghĩa th ng kê (p<0,05) so v i nhóm can thi p
ể ạ ồ ỉ ế là 6,23±2,61 g/l. Bên c nh đó bi u đ 3.3 cũng ch ra t ỷ ệ l ủ thi u máu c a
ứ ệ ố ở nhóm ch ng sau can thi p là 20,8% trong khi đó con s này nhóm can
ể ệ ấ ả ơ ằ ỉ thi p th p h n đáng k là 11,8%. B ng 3.2 3 ch ra r ng sau can thi p t ệ ỷ ệ l
ế ở ứ ả ố ở ệ thi u máu nhóm ch ng gi m 11,27% và con s này nhóm can thi p cao
121
ể ả ỉ ố ệ ế ụ ả ấ ơ h n đáng k là 21,05%. B ng 3.2 4 ti p t c cho th y ch s hi u qu can
ự ủ ỷ ệ ệ ế thi p th c c a t l thi u máu là 28,84%.
ể ấ ố ế Qua các con s trên chúng ta có th th y đ ượ ỷ ệ c t l thi u máu đã
ế ứ ấ ượ ả ộ gi m m t cách h t s c n t ng sau 6 tháng ệ ằ can thi pệ , nh ng li u r ng ư
ấ ả ự ự ủ ữ ự ệ ổ ờ t t c nh ng s thay đ i này là nh can thi p c a chúng tôi? Th c s thì
ứ ổ ề ế ẳ ậ ả ấ không h n v y. Theo k t qu nghiên c u t ng đi u tra vi ch t dinh d ưỡ ng
ệ ưỡ ể ỷ ệ ẻ ướ do Vi n Dinh d ng tri n khai năm 2014 [ ] thì t tr em d l i 12 tháng
ế ổ ỷ ệ ẻ ế ổ tu i thi u máu là 45,3%, t tr l em 12 24 tháng tu i thi u máu là
ư ỷ ệ ẻ ổ ỉ 44,4% nh ng t tr l ế em 2435 tháng tu i thi u máu ch là 27,5%. Theo
ế ả ả ệ ủ ả ộ ẻ k t qu kh o sát tr em nông thôn Vi t Nam c a B o Khanh và c ng s ự
ủ ế ẻ ừ ư năm 2013 [], t ỷ ệ l thi u máu c a tr em t 624 tháng là 54,3% nh ng t ỷ
ệ ủ ế ẻ ừ ư ậ ổ ỉ l thi u máu c a tr em t 25 tu i ch là 23,4%. Nh v y chúng ta có th ể
ấ ằ ẻ ướ ổ ế ẳ ơ th y r ng tr em d i 24 tháng tu i có t ỷ ệ l thi u máu cao h n h n so
ẻ ổ ớ ế ớ ẻ v i tr em trên 24 tháng tu i. Tr càng l n thì t ỷ ệ l ả thi u máu càng gi m,
ứ ủ ậ ẻ ứ ả chính vì v y trong nghiên c u c a chúng tôi tr em c nhóm ch ng và
ứ ệ ả ấ ượ ế ề nhóm can thi p đ u có m c gi m t ỷ ệ l thi u máu n t ỉ ố ệ ng. Ch s hi u
ả ủ ứ ế ạ ệ qu can thi p thô trên t ỷ ệ l thi u máu c a nhóm ch ng đ t 35,16% và con
ở ỉ ố ệ ệ ệ ậ ả ố s này ự nhóm can thi p là 64%, vì v y ch s hi u qu can thi p th c
ạ ấ ứ ủ ế ỉ trên t ỷ ệ l thi u máu trong nghiên c u c a chúng tôi đ t x p x 30%. Đây
ố ự ự ấ ượ ữ ứ ệ ằ là nh ng con s th c s n t ự ng, theo nghiên c u can thi p b ng th c
ẩ ạ ị ươ ủ ễ ố ẵ ph m s n có t i đ a ph ng c a Nguy n Anh Vũ công b năm 2017 [ ], thì
ỉ ố ệ ự ệ ả ế ch s hi u qu can thi p th c lên t ỷ ệ l ỉ thi u máu ch là 9%, con s t ố ươ ng
ự ủ ứ ễ ổ t trong nghiên c u b sung Sprinkle c a Nguy n Thanh Hà [ ] năm 2013
ỉ ở ứ ể ấ ư ậ ằ ớ cũng m i ch m c 20%. Nh v y chúng ta có th th y r ng ph ươ ng
122
ả ớ ủ ể ệ ệ pháp can thi p c a chúng tôi hoàn toàn có th so sánh hi u qu v i các
ả ệ ằ ấ ổ ưỡ gi i pháp can thi p b ng b sung vi ch t dinh d ng.
ệ ệ ượ ế ả ả 4.3.2. Hi u qu c i thi n hàm l ạ ng Retinol huy t thanh và tình tr ng
ế ề thi u vitamin A ti n lâm sàng
ứ ế ả ấ ạ ể ờ ủ K t qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y, t ắ ầ i th i đi m b t đ u
ứ ủ ế ộ ồ can thi p (ệ T0) n ng đ retinol huy t thanh trung bình c a nhóm ch ng là
ự ủ ệ 1,17±0,41 μmol/L và c a nhóm can thi p là 1,11±0,4 μmol/L và s khác bi ệ t
ỉ ồ ế ố ộ này là không có ý nghĩa th ng kê. Không ch n ng đ retinol huy t thanh
ự ệ ế ề trung bình không có s khác bi t mà t ỷ ệ l ủ thi u vitamin A ti n lâm sàng c a
ứ ệ ẻ ươ ự tr em nhóm ch ng và nhóm can thi p cũng là t ng t nhau (16,67% và
ư ậ ẻ ả ằ ẳ ộ ị ể 18,42%) (b ng 3.10). Nh v y có th kh ng đ nh r ng tr em thu c nhóm
ệ ươ ứ ề ỷ ệ ồ ế ch ng và nhóm can thi p t ớ ng đ ng v i nhau v t l thi u vitamin A
ế ề ộ ồ ướ ệ ti n lâm sàng và n ng đ retinol huy t thanh trung bình tr c can thi p.
ể ệ ạ ờ ả ồ ộ ế T i th i đi m k t thúc can thi p ( T6) (b ng 3.22), n ng đ retinol
ứ ủ ế ồ huy t thanh trung bình c a nhóm ch ng là 1,23±0,4 μmol/L và n ng đ ộ
ủ ế ệ retinol huy t thanh trung bình c a nhóm can thi p là 1,38±0,36 μmol/L và
ệ ữ ả ố ị ự s khác bi t gi a 2 giá tr này là có ý nghĩa th ng kê (p<0,05). B ng 3.2 2
ủ ứ ế ằ ồ ộ ỉ cũng ch ra r ng m c tăng n ng đ retinol huy t thanh trung bình c a nhóm
ứ ấ ố ơ ớ ch ng là 0,07±0,62 μmol/L th p h n có ý nghĩa th ng kê (p<0,05) so v i
ể ệ ạ ồ ỉ nhóm can thi p là 0,27±0,51 μmol/L. Bên c nh đó bi u đ 3.3 cũng ch ra t ỷ
ệ ứ ủ ế ệ ề l thi u vitamin A ti n lâm sàng c a nhóm ch ng sau can thi p là 16,9%
ố ở ệ ể ấ trong khi đó con s này ả ơ nhóm can thi p th p h n đáng k là 5,3%. B ng
ệ ỷ ệ ằ ỉ ế ề ở 3.23 ch ra r ng sau can thi p t l thi u vitamin A ti n lâm sàng nhóm
ứ ả ố ở ệ ơ ch ng gi m 0,21% và con s này ể nhóm can thi p cao h n đáng k là
123
ỉ ố ệ ế ụ ệ ả ấ ả 13,16%. B ng 3.24 ti p t c cho th y ch s hi u qu can thi p th c c a t ự ủ ỷ
ệ ế l ề thi u vitamin A ti n lâm sàng là 72,7%.
ể ấ ằ ế ẻ ả ạ ị Qua các k t qu trên chúng ta có th th y r ng tr em t i đ a ph ươ ng
ứ ủ ế ề ơ nghiên c u c a chúng tôi có t ỷ ệ l thi u vitamin A ti n lâm sàng cao h n đôi
ớ ẻ ố ế ề ướ chút so v i tr em toàn qu c, t ỷ ệ l thi u vitamin A ti n lâm sàng tr c can
ủ ệ ở ứ ở ệ thi p c a chúng tôi nhóm ch ng là 16,7%, nhóm can thi p là 18,4%
ố ở ủ ổ ẻ ố trong khi con s này nhóm tu i 1223 tháng c a tr em toàn qu c là
ở ẻ ệ ậ 11,7% và tr 2435 tháng là 11,2% [ ]. Tuy v y sau 6 tháng can thi p, dù
ổ ớ ư ở ứ ệ ự nhóm ch ng không có s thay đ i l n nào nh ng nhóm can thi p đã có s ự
ế ề ỉ ổ thay đ i khi t ỷ ệ l thi u vitamin A ti n lâm sàng ch còn là 5,3%.
ấ ằ ộ ố ứ ầ ớ ệ Khi so sánh v i m t s nghiên c u g n đây chúng tôi th y r ng hi u
ệ ủ ả ủ ệ ả ả ệ qu c a mô hình can thi p c a chúng tôi là kh quan. Hi u qu can thi p
ỉ ố ỷ ệ ự ủ ế ề th c lên ch s t l thi u vitamin A ti n lâm sàng c a chúng tôi là 72,7%
ứ ủ ể ễ ơ ớ cao h n đáng k so v i nghiên c u c a Nguy n Thanh Hà là 9% [ ] và c aủ
ễ ứ ủ ế ả Nguy n Anh Vũ là 42,8% [ ơ ]. Nghiên c u c a chúng tôi có k t qu cao h n
ứ ủ ễ ễ ớ khi so v i nghiên c u c a Nguy n Thanh Hà và Nguy n Anh Vũ có l ẽ ộ m t
ầ ề ế ạ ị ươ ở ph n b i vì t ỷ ệ l thi u Vitamin A ti n lâm sàng t i đ a ph ứ ng nghiên c u
ớ ị ứ ủ ể ơ ộ ễ ủ c a chúng tôi khác h n m t chút so v i đ a đi m nghiên c u c a Nguy n
ứ ủ ễ Thanh Hà và Nguy n Anh Vũ. Trong nghiên c u c a chúng tôi, nhóm can
ệ ế ề thi p ch t ỉ ỷ ệ l thi u vitamin A ti n lâm sàng là 18,4% trong khi đó t ỷ ệ l này
ở ủ ứ ủ ễ ễ nghiên c u c a Nguy n Anh Vũ là 12,3% và c a Nguy n Thanh Hà là
ứ ủ ễ ế 28,1%. Có l ẽ ở nghiên c u c a Nguy n Anh Vũ, t ỷ ệ l thi u Vitamin A đã
ế ụ ả ệ ệ ấ ứ khá th p và vi c ti p t c c i thi n là khá khó khăn. Còn trong nghiên c u
ễ ẽ ẫ ề ẻ ồ ộ ủ c a Nguy n Thanh Hà, có l v n còn nhi u tr ế có n ng đ retinol huy t
ư ủ ể ự ả ệ ể ấ ứ ủ thanh th p cao và s c i thi n là ch a đ đ chuy n sang m c đ .
124
ệ ệ ượ ế ẽ ạ ả ả 4.3.3. Hi u qu c i thi n hàm l ế ng k m huy t thanh và tình tr ng thi u
k mẽ
ứ ế ả ấ ạ ể ờ ủ K t qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y, t ắ ầ i th i đi m b t đ u
ộ ẽ ủ ứ ế ồ can thi p (ệ T0) n ng đ k m huy t thanh trung bình c a nhóm ch ng là
ự ủ ệ ệ 9,1±2,1 μmol/L và c a nhóm can thi p là 9±1,6 μmol/L và s khác bi t này
ộ ẽ ỉ ồ ế ố là không có ý nghĩa th ng kê. Không ch n ng đ k m huy t thanh trung
ự ệ ứ ủ ế ẽ bình không có s khác bi t mà t ỷ ệ l ẻ thi u k m c a tr em nhóm ch ng và
ươ ự ả ệ nhóm can thi p cũng là t ng t nhau (82,1% và 81,6%) (b ng 3.10). Nh ư
ứ ẻ ể ẳ ằ ộ ị ệ ậ v y có th kh ng đ nh r ng tr em thu c nhóm ch ng và nhóm can thi p
ề ỷ ệ ồ ộ ẽ ế ẽ ế ồ ươ t ớ ng đ ng v i nhau v t l thi u k m và n ng đ k m huy t thanh
ướ ệ trung bình tr c can thi p.
ệ ể ạ ờ ả ồ ế T i th i đi m k t thúc can thi p ( ộ ẽ T6) (b ng 3.22), n ng đ k m
ứ ủ ế ồ huy t thanh trung bình c a nhóm ch ng là 9,8±1,91 μmol/L và n ng đ ộ
ủ ế ệ ẽ k m huy t thanh trung bình c a nhóm can thi p là 10,38±1,58 μmol/L và s ự
ệ ữ ố ị khác bi ả t gi a 2 giá tr này là có ý nghĩa th ng kê (p<0,05 – ttest). B ng
ộ ẽ ứ ế ằ ồ ỉ ủ 3.22 cũng ch ra r ng m c tăng n ng đ k m huy t thanh trung bình c a
ứ ố ơ ấ nhóm ch ng là 0,66±2,86 μmol/L th p h n không có ý nghĩa th ng kê
ệ ể ạ ớ (p>0,05 ) so v i nhóm can thi p là 1,38±2,3 μmol/L. Bên c nh đó bi u đ ồ
ỉ ủ ệ ế ẽ 3.3 cũng ch ra t ỷ ệ l ứ thi u k m c a nhóm ch ng sau can thi p là 72,7%
ố ở ể ệ ấ ơ trong khi đó con s này ả nhóm can thi p th p h n đáng k là 51,3%. B ng
ệ ỷ ệ ằ ỉ ẽ ở ế ứ ả 3.23 ch ra r ng sau can thi p t l thi u k m nhóm ch ng gi m 9,32%
ố ở ệ ể ả ơ và con s này ế nhóm can thi p cao h n đáng k là 30,26%. B ng 3.24 ti p
ự ủ ỷ ệ ỉ ố ệ ệ ấ ả ẽ ế ụ t c cho th y ch s hi u qu can thi p th c c a t l thi u k m là 25,73%.
ấ ằ ế ả ủ ẻ ế ẽ Các k t qu trên cho chúng ta th y r ng t ỷ ệ l thi u k m c a tr em t ạ i
ứ ủ ấ ươ ươ ớ ẻ ị đ a bàn nghiên c u c a chúng tôi là r t cao, cao t ng đ ề ng v i tr em mi n
125
ủ ệ ưỡ ơ núi theo báo cáo c a Vi n Dinh d ng năm 2017 (80,8%) và cao h n so v i t ớ ỷ
ủ ẻ ế ẽ ể ượ ề ệ l ố thi u k m c a tr em toàn qu c (69,4%). Đi u này có th đ c lý gi ả ở i b i
ứ ủ ề ớ ộ ị ủ vì đ a bàn nghiên c u c a chúng tôi là m t vùng trung du sát v i mi n núi c a
ứ ủ ộ ỉ ữ ẻ ắ ữ m t t nh nghèo phía b c. Thêm n a, nh ng tr tham gia nghiên c u c a chúng
ữ ẻ ặ ấ ỷ ệ ế ẽ ơ ấ tôi là nh ng tr có nguy c th p còi ho c th p còi nên t ơ thi u k m cao h n l
đôi chút.
ả ủ ế ệ ệ ạ ưỡ ủ ẻ 4.3.4. Hi u qu c a can thi p đ n tình tr ng dinh d ng c a tr em
ớ ộ ố ứ ứ ạ ị t i đ a bàn nghiên c u so sánh v i m t s nghiên c u trên th gi ế ớ i
ộ ổ ứ ố ộ ộ Năm 2011, IYCN – m t t ch c thu c USAID đã công b m t báo cáo
ứ ề ệ ề ợ ổ ằ ổ t ng h p tài li u v các nghiên c u truy n thông thay đ i hành vi nh m
ụ ả ạ ưỡ ẻ ỏ ệ m c đích c i thi n tình tr ng dinh d ng cho tr nh trên toàn th gi ế ớ i.
ữ ấ ợ ế ứ ủ ệ ả Báo cáo này cho th y nh ng l i ích h t s c rõ r t và tính kh thi c a các
ề ầ ổ ứ mô hình truy n thông thay đ i hành vi trên quy mô toàn c u. Các nghiên c u
ế ề ự ầ ọ ả ề ằ trong báo cáo này h u h t đ u l a ch n gi i pháp truy n thông nh m thay
ẻ ủ ẹ ườ ẻ ở ứ ổ ổ đ i hành vi chăm sóc tr c a bà m /ng i chăm sóc tr ầ các l a tu i (h u
ở ẻ ộ ứ ệ ộ ớ ổ ế h t là tr em thu c l a tu i 623 tháng) v i các bi n pháp tác đ ng khác
ủ ể ươ ự ộ nhau. Đi m chung c a các ph ự ủ ng pháp tác đ ng này là s tích c c c a
ư ủ ứ ế ấ ơ ở nhóm nghiên c u cũng nh c a nhân viên y t c p c s và cách tình
ẹ ế ệ ờ ồ ộ ườ ẻ ằ nguy n viên, đ ng th i tác đ ng đ n bà m /ng ề i chăm sóc tr b ng nhi u
cách khác nhau [].
ứ ủ ớ ệ ả ả ệ B ng 4.4. So sánh hi u qu can thi p nghiên c u c a chúng tôi so v i
ủ ứ ể các nghiên c u đã tri n khai c a IYCN
ể ươ ệ ả ị STT Đ a đi m Ph ng pháp can thi p Hi u quệ
126
ưở ẻ ư ủ Theo dõi tăng tr ng c a tr , t
ạ ộ ấ ạ v n t i nhà, đào t o cho c ng tác Trung + 0,76 WAZ và + ế ả ướ 1 viên y t thôn b n, h ẫ ng d n cho Qu cố 0,64 HAZ ể ẻ ồ ằ tr ăn, theo dõi b ng bi u đ tăng
ngưở
ẻ ạ ơ ở tr Thăm khám tr t i nhà và c s y
ế ẻ ễ ấ t , trình di n n u và cho tr ăn, + 0,194 WAZ và + ạ ự ị 2 Peru ộ c ng tác viên t i th c đ a, nâng cao 0,272 HAZ ộ ộ ế ậ trình đ cho cán b y t , tranh l t,
ẻ ạ ơ ở r iờ ơ t Thăm khám tr t i nhà và c s y
ế ệ ạ ộ ồ t , tình nguy n viên t i c ng đ ng,
ộ nâng cao trình đ cho nhân viên y
ế ễ ẻ ấ t , trình di n n u và cho tr ăn, ộ 3 n ĐẤ + 0,32 cm ạ ộ ồ ạ sinh ho t chung t i c ng đ ng,
ướ ẻ ẫ ờ ơ h ng d n cho tr ăn, phát t r i,
ậ ư ấ ưỡ ạ tranh l v n dinh d t, t ng t i
ưở ẻ ộ ủ ồ ộ c ng đ ng … Theo dõi tăng tr ng c a tr , h i
ụ ị ộ ngh giáo d c, nâng cao trình đ 4 Nicaragua +0,13 HAZ ế nhân viên y t ệ , nâng cao an toàn v
ẩ ự sinh th c ph m
ụ ỉ 5
Bangladesh Ch "Giáo d c theo nhóm" ụ ữ ạ +0,28 WAZ +0,80 WAZ và Giáo d c theo nhóm, d y ch cho 6 Iran ệ ẻ ữ tr gái, tình nguy n viên n
ụ ễ ấ 7 Bangladesh Giáo d c theo nhóm, trình di n n u +0,97 HAZ +0,66 WAZ và
ẻ ạ ạ và cho tr ăn, sinh ho t chung t i +0,23 HAZ
127
ồ ộ ộ c ng đ ng, nâng cao trình đ cho
ế ộ cán b y t , tranh l ậ ờ ơ r i t, t
ư ấ ạ ơ ở ế T v n t i c s y t , nâng cao
ự ộ ế 8 Brazil năng l c cho cán b y t ẻ , phát th +0,31 WAZ
ớ ẻ v n, th ghi nh
ụ ạ ụ ư ấ t Giáo d c theo nhóm, giáo d c t i
ồ ộ ộ c ng đ ng, thăm h gia đình, trình Trung ẻ ễ ấ di n n u ăn và cho tr ăn, nâng cao +0,69 cm 9 Qu cố ự năng l c nhân viên y t ế ướ , h ẫ ng d n
ẻ
ưở ẻ ư ự ơ cho tr ăn, phát th c đ n ủ ng c a tr , t Theo dõi tăng tr
ạ ơ ở ế ấ ạ v n t i nhà và t i c s y t , đào +0,35 WAZ và ộ ế 10 Indonesia ạ t o cho c ng tác viên y t ả thôn b n, +0,30 HAZ ụ ữ ươ ộ tôn giáo, h i ph n , ch ng trình
ề
ẻ ễ ấ truy n thanh Trình di n n u ăn và cho tr ăn,
ạ ơ ở thăm khám t i nhà và c s y t ế ư , t +0,54 kg; +0,65 ưỡ ẹ ấ v n dinh d ng cho bà m , phát cm; +0,33 WAZ 11 Chúng tôi ậ ờ ơ ướ tranh l r i, h t, t ẫ ử ng d n s và +0,22 HAZ ộ ố ự ẩ ụ d ng m t s th c ph m giàu vi
ấ ẵ ạ ộ ồ ch t s n có t i c ng đ ng
ữ ả ỉ ợ ế ự ủ ề B ng 4.4 đã ch ra nh ng l ế ứ i ích h t s c thi t th c c a truy n thông
ế ệ ạ ả ổ ụ giáo d c dinh d ưỡ thay đ i hành vi đ n c i thi n tình tr ng dinh d ng ưỡ ng
ộ ầ ữ ẻ ẳ ị ứ ủ ủ c a tr em. M t l n n a nghiên c u c a chúng tôi cũng đã kh ng đ nh l ạ i
ề ằ ươ ủ ế ậ ộ đi u này, tuy r ng ph ồ ng pháp ti p c n c ng đ ng c a chúng tôi đã có
ổ ể ữ ợ ơ ớ ạ ệ nh ng thay đ i đ phù h p h n v i tình hình t i Vi t Nam.
128
ươ ể ự ệ ề ổ Ph ồ ng pháp truy n thông thay đ i hành vi có th th c hi n đ ng
ờ ạ ụ ấ ộ ộ ộ ộ ồ ớ th i t i 3 c p đ : cá nhân, h gia đình và c ng đ ng v i m t m c tiêu
ườ ưỡ ứ ẻ chung là tăng c ng dinh d ng cho tr em. Theo nghiên c u này (IYCN)
ả ưở ủ ưỡ ế ưở ủ ẻ mô hình nh h ng c a chăm sóc dinh d ng đ n tăng tr ng c a tr có
ưở
Tăng tr
ng
ẻ
c a trủ
T l
ỷ ệ
ắ ệ m c b nh
ng th c
Bú mẹ
ấ ượ ủ Ch t l ng c a ẩ ự th c ph m ăn ổ b sung
ự ố ượ S l ổ ẩ ph m ăn b sung
ể ắ ư th tóm t t trong mô hình nh sau:
ể ấ ằ ố ượ Qua mô hình này chúng ta có th th y r ng s l ng và ch t l ấ ượ ng
ớ ữ ế ố ủ ẻ ẹ ổ ế ị ữ b a ăn b sung c a tr cùng v i s a m là các y u t ạ quy t đ nh tình tr ng
ưỡ ư ệ ủ ẻ ậ ử ẻ dinh d ng c a tr cũng nh b nh t t và t ủ vong c a tr em.
ậ ừ ể ạ ộ ế ớ V i cách ti p c n t ng cá th t ự ộ i h gia đình m t cách tích c c,
ổ ượ ẻ ủ ộ ồ chúng tôi đã thay đ i đ c thói quen chăm sóc tr c a c ng đ ng cũng nh ư
ự ế ẵ ẩ ồ ồ ạ ị ươ ụ ộ thuy t ph c c ng đ ng s ử ngu n th c ph m s n có t i đ a ph ng ể đ tăng
ưỡ ế ậ ẻ ể ớ ị ườ c ng dinh d ng cho tr . V i cách ti p c n này chúng tôi có th xác đ nh
ề ủ ừ ữ ể ề ấ ợ ờ ị ỉ rõ v n đ c a t ng cá th và có nh ng đi u ch nh k p th i và h p lý trong
129
ươ ỏ ủ ẹ ừ ạ ượ ệ ả ph ẻ ng pháp chăm sóc tr nh c a bà m , t đó đã đ t đ c hi u qu cao.
ế ậ ỏ ấ ể ề ề ậ ồ ự . Tuy v y, cách ti p c n cá th này đòi h i r t nhi u v ngu n l c
ự ệ ệ ả ỉ ố ệ Sau 6 tháng can thi p, ch s hi u qu can thi p th c lên t ỷ ệ l ế thi u
ứ ủ ể ấ ơ ỉ ớ ẽ k m trong nghiên c u c a chúng tôi ch là 25,73% th p h n đáng k so v i
ứ ủ ở ẽ ề ễ nghiên c u c a Nguy n Thanh Hà là 43,3% nhóm k m [ ]. Đi u này có
ể ả ở ề ẽ ả ấ ộ th lý gi i b i vì K m không ph i là m t vi ch t có nhi u trong Gan & Cá
ẩ ả ổ ượ ủ ế là s n ph m b sung đ ề c khuy n cáo trong truy n thông c a chúng tôi.
ấ ả ứ ể ế ẳ ả ị Qua t t c các k t qu nghiên c u trên chúng tôi có th kh ng đ nh
ả ủ ề ệ ưỡ ử ụ ẵ ẩ hi u qu c a truy n thông ụ giáo d c dinh d ự ng s d ng th c ph m s n có ở
ươ ệ ạ ưỡ ị đ a ph ặ ng đ c bi ả ệ Gan – Cá trong c i thi n tình tr ng dinh d t là ẻ ng tr em
ự ổ 623 tháng tu i là tích c c.
ế ủ ệ ế ề ậ ạ ả ớ H n ch c a lu n án: Tuy đ tài đã có k t qu song can thi p m i
ỉ ể ượ ư ượ ủ ề ch tri n khai đ c 6 tháng nên ch a đánh giá đ ữ c tính b n v ng c a nó.
ứ ệ ồ Đ ng th i ỉ ờ nghiên c u này ch can thi p trên nhóm tr ẻ ừ t ổ 623 tháng tu i,
ể ư ư ệ ậ ơ ẻ ớ mà ch a can thi p trên các nhóm tr l n h n, vì v y không th đ a ra đ ượ c
ụ ứ ữ ề ằ ằ ưỡ nh ng b ng ch ng cho r ng truy n thông giáo d c dinh d ử ụ ng s d ng
ự ẩ ẵ ạ ị ươ ẻ ớ ạ th c ph m s n có t i đ a ph ng cho tr s m trong giai đo n tr d ẻ ướ i 2
ệ ả ả ơ ừ ề ệ ệ ổ ấ tu i thì có hi u qu h n trong vi c c i thi n chi u cao và phòng ng a th p
ệ ở ộ ổ ộ ợ ể ẻ ổ còi cho tr khi can thi p đ tu i sau 2 tu i. Đây có th là m t g i ý cho
ế ụ ứ ứ ứ ể ể các nghiên c u khác ti p t c tìm hi u, nghiên c u đ ch ng minh gi ả
ế thuy t này.
130
Ậ Ế K T LU N
ự ưỡ ẻ ủ ẹ ạ ứ ể 1. Th c hành nuôi d ờ ng tr c a bà m t i th i đi m nghiên c u còn
ư ố ỷ ệ ấ ở ẻ ổ ch a t t, t l SDD th p còi khá cao tr 623 tháng tu i:
ẹ ầ ớ T l ỷ ệ ẻ ượ tr đ c bú m là 93,7%, t ỷ ệ l ỉ ạ bú s m trong 1h đ u ch đ t
ẹ ầ ấ 47,5%, t ỷ ệ l bú m hoàn toàn trong 6 tháng đ u khá th p (26,6%), t ỷ ệ ẻ tr l
ượ ẹ ế ữ ổ ổ ớ ỉ đ c bú m đ n 1 tu i m i ch là 55,5%; tháng tu i cai s a trung bình là
ỷ ệ ẻ ạ ầ ấ ữ ố ư ể 14,9±3,9 tháng. T l tr đ t t n su t b a t i thi u là 97,2% nh ng t ỷ ệ l
ữ ẻ ạ ố ỉ ạ ể ớ ổ tr có b a ăn b sung đa d ng t i thi u m i ch đ t 53,5%, t ỷ ệ ẻ ượ tr đ c l
ụ ự ắ ẩ ỷ ệ ẻ ạ ế ộ ấ tiêu th th c ph m giàu s t là 63,1% và t ậ tr đ t ch đ ăn ch p nh n l
ụ ể ầ ấ ố t i thi u là 53,3%. T n xu t tiêu th gan, cá trong tu n ầ (≥5 l n)ầ là 28,6%.
ỷ ệ ẹ ư ầ T l SDD nh cân là 11,6%, và t ỷ ệ l SDD g y còm là 5,5%; nh ng t ỷ ệ l
ấ ở ứ ưỡ ẫ SDD th p còi v n còn là 20,9%: m c trung bình theo ng ạ ng phân lo i
ư ở ứ ưỡ ủ c a WHO 1995, nh ng ế m c cao n u theo ng ng WHO 2018.
ủ ụ ề ệ ả ệ 2. Hi u qu sau 6 tháng can thi p c a truy n thông giáo d c dinh
ưỡ ự ệ ả ưỡ ẹ d ng đã c i thi n th c hành nuôi d ẻ ủ ng tr c a bà m
ế ế ủ ự ự ệ ổ ổ Đã có s thay đ i rõ r t th c hành ch bi n ăn b sung c a các bà
ẹ ưỡ ẻ ế ộ ỏ ủ m theo tiêu chí nuôi d ng tr ấ nh c a WHO, trong đó ch đ ăn ch p
ậ ố ấ ữ ố ể ầ ự ể nh n t i thi u tăng 11,8%, t n xu t b a t ạ i thi u tăng 1,3%, s đa d ng
ự ẩ ố ụ ự ể ẩ th c ph m t ắ i thi u (≥ 4 nhóm) tăng 9,2 %, tiêu th th c ph m giàu s t
ụ ầ ấ ầ ầ ẩ tăng 14,5% và t n su t tiêu th gan, cá trong tu n ≥ 5 l n tăng 18,4%. Kh u
ự ế ủ ẻ ượ ầ ự ề ỷ ệ ổ ố ph n th c t c a tr đ c thay đ i tích c c v t l ấ ữ cân đ i gi a các ch t
ượ ủ ẩ ầ ượ ắ sinh năng l ng c a kh u ph n, hàm l ẽ ng Vitamin A, D, C và s t, k m
tăng lên sau can thi p.ệ
131
ụ ề ưỡ ử ụ ự ẩ 3. Truy n thông giáo d c dinh d ấ ng s d ng th c ph m giàu vi ch t
ưỡ ế ệ ạ ưỡ dinh d ộ ng đã có tác đ ng hi u qu ả đ n tình tr ng dinh d ng, tình
ạ ế ẽ tr ng vitamin A, k m và thi u máu ủ c a tr ẻ 6 – 23 tháng tu i ổ có nguy
ệ ặ ấ ấ cơ th p còi ho c th p còi sau 6 tháng can thi p
ứ ủ ệ ơ M c tăng cân c a nhóm can thi p là ớ 1,52±0,25 kg, cao h n so v i
ứ ươ ự ư ậ ỉ ố ặ nhóm ch ng là 0,98±0,22 kg, t ng t nh v y là ch s ZScore cân n ng/
ứ ệ ổ ạ tu i khi nhóm can thi p tăng 0,3±0,18 trong khi nhóm ch ng l ả i gi m
ủ ứ ệ ề 0,03±0,16. M c tăng chi u cao c a nhóm can thi p là 5,01±0,41 cm, cao
ỉ ố ứ ề ớ ổ ủ ơ h n so v i nhóm ch ng là 4,36±0,36 cm; ch s ZScore chi u cao/tu i c a
ứ ệ ả nhóm can thi p tăng 0,18±0,19 trong khi nhóm ch ng gi m 0,04±0,17.
ủ ứ ộ ồ ệ M c tăng n ng đ Hemoglobin trung bình c a nhóm can thi p là 6,23±2,61
ỉ ố ệ ứ ả ớ ơ ệ g/l cao h n so v i nhóm ch ng là 2,94±2,51 g/l. Ch s hi u qu can thi p
ự ủ ỷ ệ ứ ế ế ộ ồ th c c a t l thi u máu là 28,84%. M c tăng n ng đ Retinol huy t thanh
ủ ệ ớ ơ trung bình c a nhóm can thi p 0,27±0,51 μmol/L cao h n so v i nhóm
ự ủ ỷ ệ ỉ ố ệ ứ ệ ả ch ng là 0,07±0,62 μmol/L. Ch s hi u qu can thi p th c c a t l ế thi u
ộ ẽ ứ ề ế ồ Vitamin A ti n lâm sàng là 72,70%. M c tăng n ng đ K m huy t thanh
ủ ệ ơ ớ trung bình c a nhóm can thi p là 1,38±2,3 μmol/L cao h n so v i nhóm
ự ủ ỷ ệ ỉ ố ệ ứ ệ ả ch ng là 0,66±2,86 μmol/L. Ch s hi u qu can thi p th c c a t l ế thi u
ẽ k m là 25,73%.
132
Ị Ế KHUY N NGH
ữ ế ợ ạ ụ ề K t h p gi a các ho t đ ng ộ ộ /n i dung truy n thông giáo d c dinh
ướ ụ ể ẹ ẫ ộ ườ d ngưỡ và h ng d n m t cách c th bà m /ng ẻ ử ụ i chăm sóc tr s d ng
ự ẩ ưỡ ậ ạ ị ẵ các th c ph m s n có giàu dinh d ẻ ễ ế ng, giá r , d ti p c n t i đ a ph ươ ng
ả ể ả ụ ệ ể ấ ạ ộ là m t gi i pháp có th áp d ng đ c i thi n tình tr ng th p còi và tình
ế ấ ạ ưỡ ủ ỏ ả ượ tr ng thi u vi ch t dinh d ẻ ng c a tr nh . Gi i pháp này nên đ c ph ổ
ế ộ ở ữ ề ệ ơ ế ị ư ươ ộ bi n nhân r ng nh ng n i có đi u ki n kinh t xã h i, đ a d t ng t ự
ươ ượ ứ ự ẩ ớ ị v i đ a ph ng đ c nghiên c u. Tuy nhiên, ngoài 2 th c ph m là gan và
ượ ử ụ ứ ự ẩ cá đ c s d ng trong nghiên c u này, các th c ph m khác cũng có th ể
ượ ự ự ế ọ đ c l a ch n tùy theo tình hình th c t .
133
Ớ Ủ Ữ Ậ Ể NH NG ĐI M M I C A LU N ÁN
ề ự ứ ậ ấ ằ ưỡ ng tr ẻ 1. Lu n án đã cung c p thêm b ng ch ng v th c hành nuôi d
ạ ổ ưỡ ủ ẻ ướ d i 2 tu i (1000 ngày vàng) và tr ng dinh d ng c a tr 6 23 tháng
ổ ạ ệ ệ ầ ỉ tu i t ự ọ i huy n Tam Nông t nh Phú Th ; góp ph n trong vi c xây d ng
ạ ả ạ ưỡ ẻ ướ ệ ế k ho ch c i thi n tình tr ng dinh d ng cho tr d i 2 tu i c a t ổ ủ ạ i
ươ ị đ a ph ng này.
ư ậ ượ ả ẻ ặ ủ ệ ả ệ 2. Lu n án đã đ a ra đ c gi i pháp c i thi n TTDD c a tr , đ c bi t là
ẽ ế ấ ạ TTDD th p còi, tình tr ng thi u ế vitamin A, thi u ế k m và thi u máu
ế ợ ữ ề ệ ằ ủ c a tr ẻ 6 – 23 tháng tu iổ b ng vi c k t h p gi a truy n thông giáo
ưỡ ướ ẫ ử ụ ữ ự ẩ ụ d c dinh d ng và h ẻ ẵ ng d n s d ng nh ng th c ph m giá r , s n
ư ị ưỡ ạ ị ươ ẹ có nh ng giá tr dinh d ng cao (gan, cá) t i đ a ph ng mà bà m và
ườ ướ ư ự ể ổ ng i dân tr c đó ch a quen dùng đ làm thay đ i th c hành nuôi tr ẻ
ổ ưỡ ẻ ăn b sung theo tiêu chí nuôi d ỏ ủ ng tr nh c a WHO.
134
Ọ Ứ Ụ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U KHOA H C
ƯỢ Ố Ậ Ế ĐÃ Đ C CÔNG B LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ạ ạ ỳ ỳ 1. Hu nh Văn Dũng, Ph m Thúy Hòa, Ph m Văn Phú, Hu nh Nam
ươ ễ ị ạ ưỡ Ph ng, Nguy n Th Vân Anh (2017), “ Tình tr ng dinh d ủ ng c a tr ẻ
ự ổ ưỡ ẻ ủ ẹ ạ 6 – 23 tháng tu i và th c hành nuôi d ng tr c a bà m t ệ i huy n Tam
ọ ỉ ự ạ nông t nh phú th năm 2013 ọ ”, T p chí Y h c th c hành s 10ố năm 2017,
tr. 105107.
ạ ạ ỳ ỳ 2. Hu nh Văn Dũng, Ph m Thúy Hòa, Ph m Văn Phú, Hu nh Nam
ươ ễ ị ả ủ ụ ệ Ph ng, Nguy n Th Vân Anh (2017), “ ề Hi u qu c a giáo d c truy n
ế ạ ưỡ ộ ố ỉ ở ẻ thông đ n tình tr ng dinh d ng và m t s ch tiêu sinh hóa tr 6 – 23
ổ ạ ệ ọ ạ tháng tu i t ỉ i huy n Tam nông t nh phú th năm 2013 ọ ”, T p chí Y h c
ự th c hành s 12ố năm 2017, tr. 16 19.
1.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ệ ưỡ ị ưỡ Khuy n ngh dinh d ng trong 1000 ngày
2.
ng (2017). ọ ả ế Vi n Dinh d vàng. Nhà xu tấ b n Y h c; tr. 11.
3.
UNICEF (2013). “Overview” Tracking progress on Child and Maternal Nutrition: 14, 17, 20.
ể ẻ ổ ạ i Vi ệ t
4.
UNICEF (2011). Báo cáo t ng th phân tích tình hình tr em t Nam năm 2010: 9599.
ỳ ng (2015). 1000 ngày vàng C ơ
5.
ẩ ỏ ỡ. T p chí Dinh d ươ ự ng và Th c ph m, Lê Danh Tuyên và Hu nh Nam Ph ưỡ ạ ộ ừ h i đ ng b l ậ t p 11: 1 – 5 .
ưỡ ự ấ ệ Suy dinh d ng th p còi và th c hành ng (2015).
6.
ưỡ Vi n Dinh d phòng ch ngố ; NXBYH; tr.79.
Improving Child Nutrition The achievable
7.
UNICEF (2013). imperative for global progress: 14.
8.
UNICEF/WHO/WB (2018); Levels and trends in child malnutrition – Joint Child Malnutrition Estimates 2018 edition, pp. 25.
9.
WHO, World Bank Group, UNICEF (2015). "Levels and trends in child malnutrition", UNICEF – WHO – World Bank Group joint child malnutrition estimates. Key findings of the 2015 edition.
ưỡ ổ ướ ng
10.
ỷ ệ (2013). T l ệ ệ ứ ộ ẻ SDD tr em d ưỡ i 5 tu i theo các ộ d Vi n Dinh m c đ và 6 vùng sinh thái , Vi n Dinh d ng, Hà N i.
ưỡ ạ ng (2015).
ệ ẻ ề ố ố ệ S li u th ng kê v tình tr ng dinh d ậ , truy c p ngày 5/6/2015
11.
ưỡ ng Vi n Dinh d iạ tr em qua các năm (20072014) t http://viendinhduong.vn/news/ vi/106/61/0/a/solieuthongkevetinh trangdinhduongtreemquacacnam.aspx.
ề ạ c qu c gia v dinh d
ế (2012) ầ ế
ủ ướ ố ưỡ ng giai đo n 2010 ố ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ủ, Hà N iộ : 18 ủ ng Chính ph
ế ượ ộ . Chi n l B Y t ế 2020, t m nhìn đ n 2030, 226/QĐ/Ttg, ngày 22/02/2012 c a Th t 28.
12.
ễ ẩ
ị ợ ể ướ ế ng ti n tri n SDD th p còi và các gi
ả ưỡ ệ ạ ấ , T p chí Dinh d
13.
ậ ố Lê Danh Tuyên, Lê Th H p, Nguy n Công Kh n, Hà Huy Khôi i pháp can (2010). “Xu h ự ạ ng và th c thi p trong giai đo n m i 20112020” ph mẩ , t p 6, s 3+4 ớ : 1524.
ọ ậ ố
14.
ơ ị ị Tam NôngPhú Th Tình hình đ a hình, khí h u, dân s và các đ n v . https://vi.wikipedia.org/wiki/Tam_N%C3%B4ng,_Ph%C3%BA_Th %E1%BB%8D.
ươ ỉ Ch
ẻ ố ẻ
15.
ế ố ở ng trình phòng ch ng SDD tr em t nh S Y t ầ Phú Th v i m c tiêu nâng cao t m vóc tr em và phòng ch ng SDD ọ ố ỉ t nh Phú Th . Phú Th , s 5: 20 trang. ọ ế Phú Th (2012). ụ ọ ớ ở ọ S Y t
ề ưỡ ộ ồ ở ng c ng đ ng Vi ệ t
16. WHO (2006). “WHO child growth standards based on height, weight
Hà Huy Khôi (2006). M t s v n đ dinh d Nam, Nhà xu t b n ộ ố ấ ộ . ấ ả Y h c, Hà N i ọ
17. Mann J. et al. (2002). Essentials of human nutrition.Oxford University
and age”, Acta paediatrica, suppl 450: 7685.
18.
Press. xviii, 622, 2nd, 467, 470, 471.
19.
United Nations (1997). The 3rd report on the world nutrition situation: A report compiled from information available to the ACC/SCN. United Nations ACC Sub Committee on Nutrition, Geneva.
20.
UNICEF, WHO, World Bank (2015), "Joint child malnutrition estimates – Levels and trends".
21.
Stewart P.C., Iannotti L. et al. (2013). Contextualising complementary feeding in a broader framework for stunting prevention. Maternal and Child Nutrition, 9: 2745.
22.
SCN (1997). “3rd report on the World Nutrition Situation”. SCN, 7599.
ạ
ạ ưở ướ ễ ng và m t s y u t ị ấ ộ ố ế ố ả nh h
ở ẻ ạ ổ ự
Nguy n Th Thanh Thu n, Ph m Văn Phú (2010), “Tình tr ng dinh ộ ưỡ tr em d i 5 tu i dân t c Tày ng d , s 9ố ọ ệ ạ T p chí Y h c th c hành t i huy n Chiêm Hóa, Tuyên Quang”, (732): 105107.
23.
24.
Andrew Tomkins, Fiona Watson (1989), 'Malnutrition and Infection A review Nutrition policy discussion paper No. 5', ACC/SCN/UN, p.6 13.
ồ
ộ ố ế ố “Nghiên c u tình hình và m t s y u t ậ ở ẻ ướ ồ liên Lu n văn
25.
ứ i 5 tu i t ạ ọ tr em d ấ ỹ ọ H Ng c Quý (2005). ế ổ ạ ỉ i t nh Lâm Đ ng”, quan đ n SDD ế Bác s chuyên khoa c p II, Đ i h c Hu .
ụ ị h nghèo thành th và nông thôn”. “T l
26.
ổ ề ộ ấ ả ọ ố T ng c c Th ng kê (2004). ứ ố Đi u tra m c s ng h gia đình ỷ ệ ộ . Nhà xu t b n Y h c: 348370.
ế ố liên quan
ướ ở ẻ i 5 tr em d ạ ậ . Lu n văn Th c sĩ
27.
ườ ộ Lê Thành Đ t (2011). ổ ạ tu i t Dinh d SDD và các y u t ấ ỉ i huy n Văn Ch n, t nh Yên Bái năm 2011 ạ ọ ưỡ ng Đ i h c Y Hà N i. ạ ệ ng, tr
28.
FAO (1996): Rome Declaration on World Food Security and World Food Summit Plan of Action. World Food Summit 1317 November 1996. Rome.
29.
Save the Children (2016): Community based model for improving child nutrition status; pp.1415.
ệ ưỡ ưỡ ệ ng Vi t Nam
30.
Tình hình dinh d ng – Unicef (2011). Vi n Dinh d ọ ấ ả năm 20092010. Nhà xu t b n Y h c, 4/2011; tr.712 .
ề ưỡ ầ ạ c qu c gia v dinh d ng giai đo n 20112020 và t m nhìn
31.
ế ượ Chi n l ế đ n năm 2030 ố ; tr 45.
ạ ưỡ ươ ự ẩ
ạ ưở ị ả ệ ả
ọ ự ạ T p chí Y h c d phòng ự ng, Lê Danh Tuyên (2010). Th c ủ ộ i 6 xã c a ủ ầ ng c a lũ ậ , t p XXIII, 6 (142): 114
32. WHO (2013). Childhood Stunting: Context, Causes and Consequences
ễ Nguy n Song Tú, Hoàng Văn Ph tr ng dinh d ng và an ninh th c ph m h gia đình t ươ huy n H ng Khê và Qu ng Ninh sau 8 tu n b nh h ụ l t tháng 12/2010. 127.
33.
WHO Conceptual framework.
Stewart CP, Iannotti L, Dewey KG, Michaelsen KF & Onyango AW (2013). Contextualising complementary feeding in a broader framework for stunting prevention. Maternal and Child Nutrition 2013; 9 (Suppl 2):2745.
35.
34. UNICEF, WHO, World Bank (2013). Level and Trends in Child Mainutrition
36. WHO (2016), World Health Statistics 2016.
37.
UNICEF, WHO, World Bank (2015). "Levels and trends in child malnutrition”. Global Nutrition Report.
38.
Stevens G.A., et al. (2012). Trends in mild, moderate, and severe stunting and underweight, and progress towards MDG 1 in 141 developing countries: A systematic analysis of population representative data. Lancet: 380, 9844; 824834.
39.
UNICEF (2006). Micronutrient supplementation thought the life cycle, Report of the workshop head by the Ministry of Health Brazil and UNICEF.
40.
Happiness S. M. and Abdulsudi I. Z. (2010). "Persistent child malnutrition in Tanzania: Risks associated with traditional complementary foods", African Journal of Food Science. Academic Journals, Vol. 4(11), ISSN 19960794: 679 – 692.
41.
Cesar G. V. et al. (2010). "Worldwide Timing of Growth Faltering: Revisiting Implications for Interventions", Pediatrics. 125(3).
42. Mercedes de Onis and Blössne M. (2011). Department of Nutrition for Health and Development, World Health Organization, 20 Avenue Appia, 1211 Geneva 27, Switzerland.
43. WHO (2012). Global Database on Child Growth and Malnutrition:
Black R. E., et al. (2008). Maternal and child under nutrition: global and regional exposes and health consequences. The Lancet, Maternal and Child under nutrition Series: 511.
44.
Methodology and applications.
45.
Black R.E., et al. (2013). "Maternal and Child Undernutrition and Overweight in Lowincome and Middleincome Countries’", Lancet. vol. 382, no. 9890, 3 August: 427–451.
Henry W. (2007). "Boys are more stunted than girls in SubSaharan Africa: a metaanalysis of 16 demographic and health surveys", Bio Med Central Pediatrics. 7: 17.
46.
ưỡ ẻ ẹ ả ng gi m SDD ng (2016).
Xu h i 5 tu i năm 2008 2015. ướ ở bà m và tr em http://viendinhduong.vn/vi/suydinh
47.
ậ ệ Vi n Dinh d ổ ướ d duongtreem/solieuthongkevetinhtrangdinhduongtreemqua cacnam106.html. Truy c p ngày: 8/7/2016 .
ưỡ ạ ố ề ố ệ S li u th ng kê v tình tr ng dinh d ưỡ ng ng (2014).
48.
ệ ẻ Vi n Dinh d tr em qua các năm 2000 2013. Trang web www.viendinhduong.vn.
ị ệ ẩ ấ
ả ậ ỉ ả ủ ầ ổ Hi u qu c a b sung đa vi ch t và t y giun Tr n Th Lan (2013). ổ ở ẻ ộ ấ tháng tu i SDD th p còi, dân t c Vân Ki u và Pako tr 1236 ệ ế ỹ ệ Qu ng Tr , huy n Đakrông, t nh ng, Vi n ề ưỡ ị Lu n án Ti n s Dinh d
49.
Dinh d ngưỡ .
ễ ệ
ỉ
ệ ồ ệ ả ổ ấ ẻ ưỡ ế Lu n án ti n sĩ Dinh d ẽ Hi u qu b sung k m và sprinkles đa vi ạ ổ i huy n Gia Bình, t nh ộ ng c ng đ ng, Vi n Dinh
50.
ấ ắ ưỡ Nguy n Thanh Hà (2011). ch t trên tr 636 tháng tu i SDD th p còi t B c Ninh, d ậ ộ . ng, Hà N i
ệ ưỡ ệ ng Vi t Nam năm 2009
51.
ng (2011). ọ ưỡ ấ ả Tình hình dinh d Vi n Dinh d ộ . 2010, Nhà xu t b n Y h c, Hà N i
ổ
ưỡ ớ ớ ậ t . ờ ỳ ổ ng trong th i k đ i m i kinh t ệ ệ t Nam ế ở Vi
52.
ự ạ ễ Nguy n Công Kh n, Hà Huy Khôi (2007). Thay đ i mô hình b nh t liên quan t T p chí Dinh d ẩ i dinh d ng ưỡ và Th c ph m ẩ . 3(2+3): 1423.
ưỡ ứ ạ
ệ ả i pháp Báo cáo ng (2014). Nghiên c u th c tr ng và các gi t Nam.
53.
ả suy dinh d ứ ấ ệ Vi n Dinh d ưỡ ằ nh m gi m ề đ tài nghiên c u c p Nhà n ấ ng th p còi ướ c 2011 ự ở ẻ tr em Vi 2014.
ưỡ ạ
ị ươ ố ẻ ổ
ướ i 5 tu i vùng dân t c M ng t ự ạ ủ ọ ỉ ễ ủ liên quan c a tr em d Hòa Bình. T p chí Y h c th c hành ộ ng và m t ạ ườ i , (6). 287 –
54.
Lê Th H ng, Nguy n Anh Vũ (2011). Tình tr ng dinh d ộ ố ế t s y u ệ huy n Yên Th y, t nh 290.
ưỡ
ệ ộ ố ế tố liên quan c a tr em d ng và ữ i huy n Tiên L ,
ạ T p chí Dinh d ng ị ươ ễ ạ Nguy n Anh Vũ và Lê Th H ng (2011). Tình tr ng dinh d ổ ạ ẻ ướ ủ i 5 tu i t m t s y u ẩ . 7(1): 2430. ự ưỡ và Th c ph m ư ỉ t nh H ng Yên.
55.
ạ
ệ ưỡ ạ . “Tình tr ng vi ch t dinh d ự T p chí Dinh d ấ ng và ưỡ Th c ph m ễ ưở ở ẻ ng ng và tăng ẩ ”, 2 (1):
56.
Nguy n Xuân Ninh (2006) t Nam, tr em Vi tr 2933.
57.
Sazawal S., Black R.E. et al (2007). “Effect of zinc supplementation on mortality in children aged 148 months: A communitybased randomized placebocontrolled trials”, The Lancet 369: 927934.
58.
Nhien N.V, et al (2008). “Micronutrient deficiencies and anemia among preschool children in rural Vietnam”, Asia Pac J. Clin Nutr, 17(1), pp. 4855.
ề ề ấ ố Đi u tra qu c gia v vi ch t dinh d ưỡ . ng
59.
ệ ệ ưỡ ưỡ Vi n Dinh d Vi n Dinh d ng (2014). ộ . ng: Hà N i
60.
Berger, Ninh N.X., Khan N.C., Nhien N.V., Lien D.K., Trung N.Q., (2006). “Efficacy of combined iron and zinc and Khoi H.H. supplementation on micronutrient status and growth in Vietnamese infants”, European Journal of Clinical Nutrition, 60: 443454.
61.
ẹ ẻ ố Lancet (2008). SDD bà m và tr em . S 371, 24 .
ả ẫ ớ i nguyên nhân d n t
ầ ớ ộ ị ệ H i ngh chuyên đ i thi u, i SDD ề; 129 (2S Suppl): 529
62.
Frongillo EA (1999). Nguyên nhân và lý gi ấ th p còi, Ph n gi 30S.
ờ ể ầ
ạ ng ch m trên toàn c u: xem xét l ủ ưở ự ể ẩ
63.
ệ ố Victora C. G., de Onis M., Hallal P. C., Blossner M., Shrimpton R. ậ i tác (2010). Th i đi m tăng tr ủ ộ ổ đ ng c a các can thi p d a trên các tiêu chu n phát tri n c a T ế ứ ch c Y t Th gi i ế ớ , s 125 (3): 473480 .
64.
ủ ẻ ố ự ố Lancet (2013). “S s ng còn c a tr em” , S 361: 24
ố
ủ ẻ ẹ ở ệ ữ ấ vong tr em, SDD nh cân và th p còi
ẹ ớ ử ậ ể các ấ JAMA 04/2010 21; 303(15): c có thu nh p trung bình và th p.
65.
Ozaltin E, Hill K., Subramanian S.V. (2010). M i liên h gi a th ạ tr ng c a bà m v i t ướ n 150716.
ưở ể ầ ạ ờ ng ch m trên toàn c u: xem xét l Victora C. G., de Onis M., Hallal P. C., Blossner M., Shrimpton R. ậ i tác (2010). Th i đi m tăng tr
ủ ự ể ẩ ổ
66.
ệ ố ủ ộ đ ng c a các can thi p d a trên các tiêu chu n phát tri n c a T ế ứ ch c Y t Th gi i ế ớ , s 125 (3): 473480 .
ề ạ ầ ế T i sao c n quan tâm đ n
67.
ấ ố ộ Chuyên đ Alive & Thrive, Insight (2010). th p còi , S 2, tháng 09, Hà N i, 3 .
ắ ố ọ
ướ ở ệ ữ ộ c đang phát tri n: Tác đ ng chính sách, ch
ươ ẻ ử Pelletier DL (1994). M i quan h gi a nhân tr c h c và t vong tr ươ ể ng trình và các n em ứ J Nutr, 124 (suppl): S2047–S2081. nghiên c u trong t ng lai.
ọ ờ
ợ
68. Martorell R, Horta BL, Adair LS, Stein AD, Richter L, Fall CH, et al ỉ ố ự ầ (2010). Tăng cân trong hai năm đ u đ i là ch s quan tr ng giúp d ổ đoán k t qu h c t p trong m t phân tích t ng h p năm nhóm sinh ấ . J Nutr, Feb; 140(2): ế ừ đ n t 34854.
69.
ả ọ ậ ướ ậ ộ c có thu nh p trung bình và th p ế các n
ể ả
70.
ườ ủ ứ ẻ ộ ễ Ch c năng c a não b và hành vi ệ ủ Kar B, Rao S, Chandramouli B (2008). Kh năng phát tri n trí tu c a tr và SDD tr . 4(1): 31. ng di n,
ấ ạ
ưỡ ế
71.
ng đ n quá trình tăng tr ẩ ấ ưỡ ứ ệ Branca F, Ferrari M., INRAN (2002). Tình tr ng th p còi “ ế ạ ủ c a tình tr ng thi u vi ch t dinh d ự Vi n Nghiên c u Dinh d Tác đ ngộ ưở ng: ”, ố . ng Th c ph m Qu c gia, 46(1): 8–17
ứ ứ ậ
72.
ụ ữ ở ị ủ ớ ằ ỏ Thomas D, Strauss J (1997). S c kh e và thu nh p: b ng ch ng nghiên ứ ở J Econom; 7785. c u vùng thành th c a Brazil. i và ph n nam gi
ề ầ
ưỡ ệ ả ạ ộ ế T p chí Dinh d
73.
ươ ổ ế ả Hunt J M (2005). “Gi m SDD toàn c u và tác đ ng ti m tàng đ n ể ng lâm vi c gi m đói nghèo và phát tri n kinh t ”, sàng Châu Á – Thái Bình D ng, 14 (b sung): 1038 .
Ả ủ ệ
ủ
74. WHO (2008). Child Growth Standards: Interpreting Growth Indicators;
Hoddinott J., Maluccio J. A., Behrman J. R., Flores R., Martorell R. ữ ầ ưở ưỡ ng trong nh ng năm đ u ng c a can thi p dinh d (2008). “ nh h ở ườ ưở ộ ấ ờ ế Guatemala”, ng thành i tr đ i đ n năng su t lao đ ng c a ng Lancet, 371 (9610): 4116.
pp.1316.
75. WHO (1995), 'Physical status: The use and Interpretation of Anthropometry: Report of a WHO Expert Committee', WHO Technical Report Series No.854.
76.
77.
UNICEF/WHO/World Bank Group (2018), Joint Child Malnutrition Estimates 2018 edition pp.1516.
78.
Thompson J (2005). Vitamins, minerals and supplements. Community Pr. 78:366–8.
79.
Sight and Life (2013). The Global Hidden Hunger Indices and Maps: An Advocacy Tool for Action; Volume 8, Issue 6; e67860.
80.
Prasad AS. (2003). Zinc deficiency. BMJ. 326:409–10.
The effect of zinc supplementation on
81.
Goldenberg RL (1995). pregnancy outcome. JAMA J. Am. Med. Assoc. 274:463.
82.
Faber M, Berti C, Smuts M. (2014). Prevention and control of micronutrient deficiencies in developing countries: current perspectives. Nutr. Diet. Suppl. Volume 6:41–57.
83.
Faber M, Berti C, Smuts M. (2014). Prevention and control of micronutrient deficiencies in developing countries: current perspectives. Nutr. Diet. Suppl. Volume 6:41–57.
84.
Gernand AD, Schulze KJ, Stewart CP, West KP, Christian P. (2016). Micronutrient deficiencies in pregnancy worldwide: health effects and prevention Alison. Nat Rev Endocrinol. 12:274–89.
ồ ự ệ ạ ị i đ a ph
ằ ệ ả ạ ng Hà, Lê B ch Mai (2014). Hi u qu can thi p b ng ẵ ẩ ố ớ ươ ng đ i v i tình ngu n th c ph m s n có t ự ưỡ ạ ổ T p chí Dinh D ng và Th c ướ i 5 tu i.
85.
ậ ươ ị ỗ Đ Th Ph ừ ế ộ ch đ ăn t ưỡ ạ tr ng dinh d ph mẩ , t p 10, s 3: 2731 ẻ ng tr em d ố .
Fuglestad A, Rao R, Georgieff MK, Code MM. (2008). The role of nutrition in cognitive development Cogn. Neurosci.
86.
87. WHO (1998), Global prevalence of vitamin A deficiency, WHO/MDIS
Effect of multiple Haider B, Yakoob M, Bhutta Z. (2011). micronutrient supplementation during pregnancy on maternal and birth outcomes. BMC Public Health BioMed Central Ltd; 11:S19.
88.
working Paper 2.
89. WHO (2008).
Benoist và Bruno de (2008). Woldwide Prevalence of Anaemia 1993 2005: WHO global database on Anaemia, WHO and Center for Disease Control and Prevention, Geneva and Atlanta, GA.
90. WHO (2005), "Global Database on Child Growth and Malnutrition: methodology and application", WHO press.],[. WHO (2005), "Worldwide prevalence of anaemia 19932005 WHO Global Database on Anaemia", WHO press.
91.
Global prevalence of vitamin A deficiency in Populaitons at Risk 19952005, WHO global database on vitamin A deficiency, WHO, Genava.
92. WHO (2005). "Global Database on Child Growth and Malnutrition:
Sazawal S. et al (2001). "Zinc supplementation in infants born small for gestational age reduces mortality: a prospective, randomised controlled trial", Pediatrics. 108: 12801286.
93. WHO (2009). Global Database in Vitamin A Deficiency, Geneva.
94.
methodology and application", WHO press.
95.
Khan NC, Ninh NX, Van Nhien N, Khoi HH, West CE, Hautvast JG (2007). "Sub clinical vitamin A deficiency and anemia among Vietnamese children less than five years of age." Asia Pac J Clin Nutr 16(1): 152157.
Khan Nguyen Cong, Huan Phan Van et al (2010). "Relationship of serum carotenoids and retinol with anaemia among preschool children in northern mountainous region of Viet Nam", Public Health Nutrition. 13(11).
96.
ế ạ
ề ề ạ ỉ ng t
97.
ắ ệ ề ệ ấ ễ Nguy n Xuân Ninh và CS (2010). Đánh giá tình tr ng thi u vi ch t ưỡ i 6 t nh mi n núi phía B c, mi n Trung và Tây Nguyên dinh d ưỡ . ấ năm 2009, Báo cáo đ tài c p Vi n, Vi n Dinh D ng
ẩ ế
ườ ấ ộ
98.
ng và k ho ch hành đ ng tăng c ạ ưỡ ộ ế ệ ở ố T p chí thông tin Y d c ễ Nguy n Công Kh n, Nguy n Xuân Ninh (2006). Tình hình thi u vi ấ ng vi ch t dinh ch t dinh d ượ s 6, tr 611 ưỡ . d ễ ạ t Nam. ng vào b t mì Vi
ề ạ ưỡ Th ng kê v tình tr ng dinh d ủ ng c a
99.
ệ ẻ ệ ưỡ ưỡ Vi n Dinh D ng (2015). tr em qua các năm ố , Vi n Dinh d ộ . ng, Hà N i
ộ ế ề ổ ưỡ T ng đi u tra dinh d ng năm , Vi n Dinh D ng (2003).
ệ ấ ả ưỡ ọ B Y t ộ . 2000, Nhà xu t b n Y h c, Hà N i
ưỡ ụ ố ổ
ng năm 2009 – Đi u tra giám sát dinh d ề T ng đi u tra dinh ể ề ng và đi u tra đi m
ổ 100. Vi n Dinh D ng, T ng c c Th ng kê (2010). ề ưỡ ố ấ ả ệ ưỡ d ộ . 2010, Nhà xu t b n th ng kê, Hà N i
ệ ưỡ ưỡ ố
ng toàn qu c ố ng trình phòng ch ng suy
101. Vi n Dinh D ng (2009). ế ạ ộ ổ Báo cáo t ng k t t ẻ ng tr em 2009 dinh d
102. Hop LT và Berger J (2005). "Multiple micronutrient supplementation improves anemia, micronutrient nutrient status, and growth of Vietnamese infants: doubleblind, randomized, placebocontrolled trial", J Nutr. 135, tr. 660665.
ưỡ ố ệ S li u giám sát dinh d ế ị ổ i h i ngh t ng k t ch ưỡ ệ , Vi n Dinh d ươ ộ . ng, Hà N i
ễ
ươ ủ ẽ ắ
ạ ổ ạ ệ ấ ị ả ậ 103. Nguy n Xuân Ninh, Hoàn Kh i L p và Cao Th Thu H ng (2004), ưỡ ng (vitamin A, s t, k m) c a tr 58 ướ ề ề i m t huy n mi n núi phía b c c ẻ ắ , Đ tài c p nhà n
ấ ộ ạ Tình tr ng vi ch t dinh d tháng tu i, t ộ . KC10.05 giai đo n 20022004, Hà N i
104. Cao Th Thu H ng (2004).
ị ươ ệ
ẻ ế ấ ố
ưỡ ậ ệ ộ ổ ỷ ộ Đánh giá hi u qu c a b t giàu năng ng trên tr 5 ế , Lu n án Ti n sĩ Y
ệ ả ủ ệ ượ ng và vi ch t trong vi c phòng ch ng thi u dinh d l ồ 8 tháng tu i thu c huy n Đ ng H , Thái Nguyên ộ . ọ h c, Vi n VSDT TW, Hà N i
105. Ph m Vân Thúy
ạ ỷ ệ ế Vi n Dinh d ng
ở ẻ ọ ổ ế thi u máu, thi u ự Y h c th c ưỡ (2014). T l tr 1272 tháng tu i năm 2010;
ố ệ ế ẽ k m và thi u vitamin a hành (914) s 4/2014; tr. 155158 .
106. Thu BD, Schultink W, Dillon D, Gross R, Leswara ND, Khoi HH (1999). “Effect of daily and weekly micronutrient supplementation on micronutrient deficiencies and growth in young Vietnamese children”, Am J Clin Nutr; 69: 8086.
107. Food and nutrition bulletin (2004). "Assessment of the risk of zinc deficiency in populations and options for its control. Chapter 3. Developing Zinc Intervention programs, Food and nutrition bulle", The United Nation University Press. 25(1):163186.
108. WHO (1978). Primary Health Care – Alma Ata Declarattion; pp. 45.
109. Simonds SK (1976). Health Education in the mid70s: State of the Art.
110. Green LW (1980). Health education planning: a diagnosis approach.
New York, Prodist.
111. Werner D and Bower B (1982). Helping health workers learn. Palo
Mountain View, CA, Mayfield.
112.
Alto, The Hesperian Foundation.
113. Hornik R (1985). Nutrition education: a StartoftheArt Review. Nutrition policy discussion paper No.1. Rome, ACC/SCN]. [Hornik R (1988). Development Communication: Information, Agriculture and Nutrition in the Third World. White Plains, Longman Inc.
114. Gibson R.S., Ferguson E.L. (1998). “Nutrition intervention strategies to combat zinc deficiency in developing countries”, Nutr.Res.Rev., 11, pp.11531.
115. WHO/WB/UNCF/UN (2016). Levels & Trends in Child Mortality; pp.
Jennie Naidoo and Jane Wills (2004). Session 1: The theory of health promotion. Health Promotion: Foundations for Practice. 2nd Ed. Bailliere Tindall, Elsevier Limited.
116. WHO (2016). Millennium Development Goals are the most successful
14.
global antipoverty in history; pp 13.
117. Smith L.C., Haddad L. (2000). “Overcoming Child Malnutrition in Developing Countries Past Achievements and Future Choices. 2020 IFPRI, Vision for Food, Agriculture, and the Environment”, Discussion Paper 30, p.29.
118. Smith L.C., Haddad L. (2000). “Explaining Child Malnutrition in Developing Countries. A CrossCountry Analysis”, IFPRI, p.65.
119. Struble M.B., Aomari L.L. (2003). “Position of the American Dietetic Association: Addressing world hunger, malnutrition, and food insecurity”, J.Am.Diet.Assoc., 103 (8), pp.104657.
120. A. R. Tahmasebi K1, 3, Nazari Z4, Ahmadi K5, Moazzen S1, Mostafavi SA6 (2017). Association of Mood Disorders with Serum Zinc Concentrations in Adolescent Female Students. Biol Trace Elem Res.
121. Ha Huy Khoi, Le Bach Mai, et al (1997). The situation and risk factors of IDA in Vietnam. In: nutritional situation and strategies for action in vietnam. Hanoi Medical Publishing House, 7177.
122. M. K. Locks LM1, McDonald CM3, Kupka R4, Kisenge R2, Aboud S5, Wang M6, Fawzi WW7, Duggan CP8 (2016). Effect of zinc and multivitamin supplementation on the growth of Tanzanian children aged 684 wk: a randomized, placebocontrolled, doubleblind trial. Am J Clin Nutr, 103 (3), 910918.
123. N. P. Ramakrishnan U1, Martorell R (2009). Effects of micronutrients on growth of children under 5 y of age: metaanalyses of single and multiple nutrient interventions. Am J Clin Nutr, 89 (1), 191203.
124. S. J. Chen D, Huang J, Wang L, Piao W, Tang Y, Li J, Gao J, Huo J (2016). Effects of the iron fortified soy sauce on improving students' anemia in boarding schools. Wei Sheng Yan Jiu, 45 (2), 221225.
125. Akkermans MD1, Eussen SR, van Goudoever JB, Brus F (2016). Iron and Vitamin D Deficiency in Healthy Young Children in Western
Europe Despite Current Nutritional Recommendations. J Pediatr Gastroenterol Nutr, 62 (4), 635642.
ưỡ ủ
126. Đ Th Hòa, Tr n Xuân Bách, Tr n Th Hoàng Long (2008), “Tình ợ m t s xã c a hai huy n Ch ọ T p chí Y h c th c hành ,
ỗ ạ ồ ầ ị ổ ở ộ ố ạ ầ ẻ ng tr em d ắ ơ ỉ ướ i 5 tu i ạ ệ ự
ị tr ng dinh d Đ n và Ngân S n t nh B c K n năm 2006”, 608+609 (5), tr. 6367.
127. Nguy n Minh Tu n (2009),
ồ ự ộ ấ ộ
ướ
ồ Huy đ ng ngu n l c c ng đ ng chăm sóc i Thái Nguyên, ộ ộ i 5 tu i dân t c Sán Chay t ươ ệ ẻ ng tr em d ế ổ ệ ễ ọ ị ễ ưỡ dinh d ậ Lu n án ti n sĩ y h c, Vi n V sinh d ch t ạ ng, Hà N i. Trung
128. Tr n Quang Trung (2014).
ự ả ạ
ướ ẻ ệ
ầ ậ ả ả ườ ệ ấ Th c tr ng SDD th p còi và hi u qu can ể ổ i 5 tu i vùng ven bi n ạ ọ ng đ i h c Y Thái ế . Lu n án ti n sĩ Y h c, Tr
129. Heather R.; Deborah T. (2017) Nutrition Education Resource Guide;
ầ ệ ẩ thi p c i thi n kh u ph n ăn cho tr em d ọ ề Ti n H i, Thái Bình Bình.
130. WHO (2009). Infant and young child feeding, WHO, Geneva: 928
California Department of Education; pp. 8084
ướ ẫ ả ạ ng d n gi ng d y
t Nam (2011). ỏ ạ ơ ở ư ấ ưỡ ệ 131. ALIVE & THRIVE Vi ẻ ng tr nh t T v n nuôi d i c s y t : ệ Tài li u h ế 4.
ưỡ ữ ố d
ưỡ ng Qu c gia (2008) ệ ẻ ị ệ ộ ằ . Nuôi con b ng s a m , ện Dinh d Tài li u cho c ng tác vi ẹ Chăm sóc ngưỡ : 16 ng cho tr b b nh,
ệ 132. Vi n Dinh dinh d 17, 34 – 35.
133. T Ng , Hu nh Nam Ph
ữ ừ ổ
ạ ỳ ố ả nh h
ạ ủ ẻ ưỡ ự ng và Th c ph m ưở i 3 xã nông thôn Phú ể ề ự ươ ng (2007). Tìm hi u v th c hành ăn b sung ế ng c a tr 6 23 tháng ẩ . 3(4): 79 ng đ n tình tr ng dinh d ưỡ Thọ. T p chí Dinh d
và các y uế t ạ t – 86.
ạ ấ ặ
ưỡ ẹ ạ ộ ố ủ 134. Đ ng Tu n Đ t, Đ ng Oanh (2007). Tìm hi u t p quán nuôi con c a ự ng và Th c ể ậ . T p chí Dinh d
ặ ể bà m dân t c thi u s Tây Nguyên ph mẩ . 3(4): 2534.
Ả ổ
ủ ữ ẩ ưở nh h ễ ưỡ ườ ệ ễ 135. Nguy n Lân (2012). ạ tình tr ng dinh d ng c a s a b sung PreProbiotic lên ộ ẩ ng ru t ng, nhi m khu n và h vi khu n chí đ
ệ ỉ i huy n Ph Yên, t nh Thái Nguyên. Lu n ánậ
ưỡ ưỡ ở ẻ ổ ạ tr 6 12 tháng tu i t ệ ế ng, Vi n Dinh d Ti n sĩ Dinh d ổ ộ . ng, Hà N i
136. Lê Th H ng (2008). Ki n th c th c hành dinh d
ủ
ự ẹ ưỡ ng c a bà m và ị ả ỉ i huy n H i Lăng t nh Qu ng Tr .
ạ ị ươ ạ tình tr ng dinh d ưỡ T p chí Dinh d ứ ế ả ệ ẻ ạ ủ ưỡ t ng c a tr ẩ , 2: 40 – 48. ự ng và Th c ph m
ứ ế
ộ ố ế ố ớ ổ
ự ứ liên quan t ộ ỉ ủ ệ ẩ
ươ ọ ng (2011). Nghiên c u ki n th c th c hành nuôi ng Ng c Tr 137. L ưỡ ẻ ướ d d i SDD ng tr ạ ấ i 3 huy n C m Th y, Tĩnh Gia, H u L c t nh Thanh Hóa th p còi t ạ năm 2011. T p chí Ph s n ươ i 24 tháng tu i và m t s y u t ậ ụ ả 2011. 11(3): 96100.
ưỡ ưỡ ệ Tình hình dinh d ng Vi t Nam ệ 138. Vi n Dinh d ngUNICEF (2011).
năm 20092010. Tr 910.
139. Hoàng Văn Minh, L u Ng c Ho t (2011),
ư ệ Tài li u h
ướ ấ ả ạ ọ ề ươ ứ ọ ng nghiên c u khoa h c Y h c ự d ng đ c ẫ ng d n xây ọ . ọ . Nhà xu t b n Y h c
ươ ặ ưở ệ ng và hi u qu b
140. Vũ Th Thanh H ng (2010), ưỡ ẩ sung s n ph m giàu dinh d ạ i huy n Sóc S n, Hà N i t Hà N i.ộ ưỡ ệ Vi n Dinh d
ị ả ệ ể Đ c đi m tăng tr ẻ ừ ơ ng trên tr t ế ế ưỡ ậ ộ ồ ả ổ ổ s sinh đ n 24 tháng tu i ng c ng đ ng, ộ , Lu n án ti n sĩ dinh d
141. Ninh NX., Thissen JP., Collette L. (1996). “Zinc supplementation increased growth and circulating Insulinlike Growth FactorI (IGFI) in Vietnamese growthretarded children”, Am J Clin Nutr 63, pp. 514 519.
ơ ng,
ị ợ ươ
142. Hà Huy Khôi, Lê Th H p (2012). Ph ế ấ ả
ạ ấ ng; Đánh giá tình tr ng thi u vi ch t dinh d ng.
ưỡ ị ễ ọ ọ dinh d pháp d ch t h c dinh d ng Ph ưỡ , Nhà xu t b n y h c: 191; 212223 ạ ng pháp đánh giá tình tr ng ngươ ưỡ .
ổ ố ề ổ ố ở T ng đi u tra dân s và nhà 2009 ụ 143. T ng c c th ng kê. . L y t ấ ừ :
144. WHO. Indicator for assessing infant and young child feeding practices. 2010.
145. WHO (2001). Iron deficiency Anaemia: Assessment, Prevention and
http://www.gso.gov.vn/default.aspx? tabid=512&idmid=5&ItemID=10798, ngày 10/1/2012.
Control. A guide for programme managers: 130938.
146. WHO (1996). Indicators for assessing vitamin A deficiency and their application in monitoring and evaluating intervention programes. Geneva, Switzerland: WHO/NUT.
147.
International Zinc Nutrition Consultative Group., et al. (2004). International Zinc Nutrition Consultative Group (IZiNCG) technical document #1. Assessment of the risk of zinc deficiency in populations and options for its control. Food Nutr Bull., 25(1 Suppl 2): S99203.
ưỡ ế ị ng khuy n ngh cho
ệ 148. Vi n Dinh d ườ ệ ưỡ t Nam i Vi ng ầ Nhu c u dinh d ng (2016), ọ . ộ , Hà N i: NXB Y H c
149. WHO (1998). Complementary feeding of children in developing
150. WHO (2006) Multicentre Growth Reference Study Group. Assessment of differences in linear growth among populations in the WHO Multicentre Growth Reference Study. Acta Paediatr. 2006; (suppl 450):5665.
151. Rosalind S. Gibson (2005). Principles of Nutrition Assessment, 2nd
countries. Pp.4748.
edition, pp. 273350.
152. Tr
ọ ng và ATTP (20
ng Đ i ưỡ ộ ạ h c Y Hà N i, B môn Dinh ự ng và An toàn th c ph m ưỡ ộ d ấ ả ẩ , Nhà xu t b n Y h c 12), ọ : 910, 148
ườ Dinh d 153, 247, 455 – 458.
153. Khoa Y t
ế ườ ng Đ i h c Y Hà N i
ộ công c ngTr ọ ứ ồ ộ (2004). Ph ạ ọ ỏ ộ Y h cọ và S c kh e c ng đ ng. ngươ Nhà
ứ pháp nghiên c u khoa h c trong ọ : 1822, 5894. ả xu tấ b n Y h c
ộ
ỏ ị ị ị ỷ ệ D ch t l . ễ ọ h c (2004). Ý nghĩa ễ ọ h c Lâm sàng , Nhà
ườ 154. Tr ố ấ ả ộ B môn D ch t ạ ọ ng Đ i h c Y Hà N i ể ẫ th ng kê các m u nh , ki m đ nh t ọ : 210 234. xu t b n Y h c
ạ ư ườ ặ
M t s sai sót th ọ ự ệ ộ ứ ng g p trong nghiên c u ế công c ng,
ạ ọ ộ ố ọ 155. L u Ng c Ho t (2009), ả y h cọ . Tài li u gi ng d y Vi n Y h c d phòng và Y t ệ ạ ộ : 1216. Đ i h c Y Hà N i
156. UNICEF/EAPRO,
157. Van Nhien N, Khan NC, Ninh NX, Van Huan P, Hop le T, Lam NT, Ota F, Yabutani T, Hoa VQ, Motonaka J, Nishikawa T, Nakaya Y. (2008). Micronutrient deficiencies and anemia among preschool children in rural Vietnam. Asia Pac J Clin Nutr; 17(1):4855.
Strategy to reduce maternal and child undernutrition, Health and Nutrition working paper. 2009, UNICEF: Bangkok.
ứ ế
ị ươ ủ ự ẻ ướ ưỡ ạ i 2 tu i t
158. Lê Th H ng, Đ H u Hanh (2008), Ki n th c th c hành dinh ổ ạ i , 643,
ẹ ỉ ự ạ ọ ủ ng c a tr d T p chí Y h c Th c hành 2009
ỗ ữ ưỡ d ng c a bà m và tình tr ng dinh d ệ huy n Văn Yên t nh Yên Bái”, tr.21,2627.
159. UNICEF (2014). MICS 5 Vi
ệ t Nam Key Finding. 2014.
ả ổ ẵ ẩ
ệ
ế ự ệ Hi u qu b sung th c ph m s n có đ n ữ ổ ạ ở ẻ tr 1223 tháng tu i t i huy n Tiên L ưỡ ấ ệ ễ 160. Nguy n Anh Vũ (2017). ạ tình tr ng SDD th p còi ư ỉ t nh H ng Yên . Vi n Dinh d ộ . ng: Hà N i
161. Alive & Thrive (2012), Báo cáo đi u tra ban đ u: báo cáo toàn văn
ề ầ
ề ỉ đi u tra 11 t nh năm 2012.
162. Horta B. L., Bahl R., Martines J.C., Victora C. G. (2007). Evidence on the long term effects of breastfreeding: Systemanic review and mata anlyses, WHO, Geneva: 11 – 41], [72. American Academy of Pediatric Nutrition Handbook, Pediatrics (2004). PediatricsL: 55, 78.
Breastfeeding,
ưỡ ổ ụ ố d
ệ 163. Vi n Dinh ẻ ấ ả t ng–T ng c c Th ng kê (2006) ẹ ệ Nam năm 2005, Nhà xu t b n Y h c ạ ưỡ ng . Tình tr ng dinh d ọ , Hà N iộ : 25
tr em và bà m Vi 51.
ưỡ ạ ố ề ố ệ S li u th ng kê v tình tr ng dinh d
ệ 164. Vi n Dinh d ẻ ng (2016). em qua các năm (19992015) ưỡ ng . 09/07/2016]; Available from:
tr http://viendinhduong.vn/news/vi/106/61/0/a/solieuthongkevetinh trangdinhduongtreemquacacnam.aspx.
ị ươ ạ ạ ng và Ph m Văn Phú (2011), Tình tr ng dinh d
ẻ ủ ẹ ổ ưỡ ng ỉ i 24 tháng tu i và th c hành nuôi tr c a bà m theo ch
165. Bùi Th Ph ẻ ướ ủ c a tr d ố s IYCF 2010.
ạ ự ứ T p chí Nghiên c u Y h c ọ : 3(74).
166. UNICEF (2014). MICS 5 Vi
ệ t Nam Key Finding.
ưỡ ệ ế ạ ộ K ho ch hành đ ng nuôi d ưỡ ng
168. Vishnu K., et al, (2013). Determinants of complementary feeding practices among Nepalese children aged 6–23 months: findings from demographic and health survey 2011. BMC Pediatrics. 13(131).
169. Senarath U., et al, (2012). Comparisons of complementary feeding indicators and associated factors in children aged 623 months across five South Asian countries. Maternal and Child nutrition, 8: 89 – 106.
170. Senarath U. et al (2012). Determinants of inappropriate complementary feeding practices in young children in Sri Lanka: secondary data analysis of Demographic and Health Survey 20062007. Maternal and Child nutrition. 8(1): 60 – 77.
ế 167. B Y t ỏ ộ ẻ , Vi n Dinh d ạ tr nh giai đo n 2006 – 2010 ng (2016). .
171. Ph m Th Thúy Hòa, Hu nh Nam Ph
ạ ị ỳ ươ
ưỡ ụ giáo d c dinh d
ề ườ ẻ i chăm sóc tr góp ph n
ọ ứ ầ gi mả SDD th p còi ở ấ ế ấ ề ệ ả ủ ệ ng (2014). Hi u qu c a ủ ự ng lên ki n th c, th c hành c a ệ huy n Tam nông, ướ . c Báo cáo nghi m thu đ tài c p Nhà n truy n thông ng Phú Th 2011 2014.
172. Đinh Đ o (2014).
ạ ệ
ố
ỉ ả ể ố ạ ạ ọ ườ ế ế ạ ứ ự Nghiên c u th c tr ng và k t qu can thi p phòng ệ ộ ắ ổ i huy n B c i 5 tu i ng i dân t c thi u s t ế ượ ọ ậ , Lu n án Ti n sĩ Y h c, Đ i h c Y D c Hu ,
ạ ọ ướ ch ng SDD tr em d Trà My t nh Qu ng Nam Đ i h c Y Hu ẻ ả ế.
ẩ ưỡ ệ 173. Vũ Kim Hoa (2017), Hi u qu c a s n ph m dinh d
ả ủ ả ế
ậ ị ưỡ ưỡ ế ổ . Lu n án ti n sĩ Dinh d ổ ng có b sung ễ ng, mi n d ch, ng,
ẩ ở ẻ ưỡ ễ ệ PROBIOTIC, PREBIOTIC đ n tình tr ng dinh d nhi m khu n Vi n Dinh d ạ tr em 2536 tháng tu i ộ . ng: Hà N i
ễ ượ ẽ
174. Nguy n Thanh Danh (2002), ẻ phòng ch ng SDD tr em ố ồ Chí Minh: Thành ph H Chí Minh.
ố ủ Vai trò c a y u t ạ ọ vi l ượ ế ố ng k m trong ố ồ , Nhi Khoa, Đ i h c Y D c thành ph H
175. B Y t
ọ ụ ứ ỏ . Nhà xu tấ
ộ ế (2006). ọ ả b n Y h c: 4370 Khoa h c hành vi và Giáo d c s c kh e .
ị ả ủ ổ
176. Tr n Th Huân (2003). Hi u qu c a b sung bánh bích qui giàu vi ể h c sinh ti u
ở ọ ế
177. King, J.C. and et al (2000), Zinc homeostasis in human. J Nutr, 130: 6
178. Golden M.H.N. (1994), Is complete catch up posible for stunted
ầ ấ ế ả ạ ệ ọ ệ ệ ạ ch t đ n c i thi n tình tr ng vitamin A và thi u máu h c. ọ T p chí Y h c Vi t Nam 7: 7 – 9.
179. Karlberg, J., et al. (1994), Linear growth retardation in relation to the three
malnourished children? Eur J. of Clin. Nutr, 148(suppl 1):11.
180. Le Nguyen, B.K., et al. (2013), Double burden of undernutrition and overnutrition in Vietnam in 2011: results of the SEANUTS study in 0.511yearold children. Br J Nutr, 110 Suppl 3: S4556.
181.
phases of growth. Eur J Clin Nutr, 48 Suppl 1: S2543; discussion S434.
http://iycn.wpengine.netdna cdn.com/files/IYCN_comp_feeding_lit_review_062711.pdf
ụ ụ Ph l c 1
Ộ Ố Ả
Ủ
Ẩ
Ề
Ề
M T S S N PH M TRUY N THÔNG C A Đ TÀI
ộ ưỡ ề ệ H i thi dinh d ng và logo/thông đi p truy n thông
ẹ Cho con bú m hoàn toàn
Ăn gan, ăn cá con càng thêm cao
ƯỚ Ổ Ẩ Ẫ Ị Ẻ H Ứ NG D N CHU N B TH C ĂN B SUNG CHO TR
ử ụ ươ ể ấ ổ (S d ng cá t ứ i đ n u th c ăn b sung)
ử ụ ợ ươ ể ấ S d ng gan l n t i đ n u TABS
ử ụ ể ấ ổ ứ ạ S d ng rau xanh đ n u TABS T ch c sinh ho t nhóm
ề Đi u tra đánh giá
ụ ụ Ph l c 2
Ộ Ọ Ề N I DUNG BÀI Đ C QUA LOA TRUY N THANH
ưỡ ẻ Chăm sóc dinh d ng cho tr ấ trong 1000 ngày vàng có vai trò r t
ơ ể ẻ ớ ọ ư ư ệ quan tr ng. Khi m i sinh, c th tr ch a hoàn thi n, ch a bi ế ự t t
ư ườ ớ ệ ậ ạ ỏ ố u ng nh ng ẻ i l n, vì v y vi c chăm sóc tr giai đo n này đòi h i bà m lo ăn ẹ
ườ ứ ề ế ấ ả và ng ả ờ i trong gia đình dành r t nhi u th i gian và công s c. N u đ m b o
ưỡ ố ộ ơ ể ề ề ẽ ạ ỏ dinh d ng t t, bé s có m t c th kh e m nh, tăng v chi u cao, cân
ề ả ộ ươ ề ặ ọ ậ ệ ố ặ n ng đ u đ n, là n n t ng cho m t t ng lai h c t p, làm vi c t t khi tr ẻ
ề ự ủ ớ l n lên, là ni m t hào c a gia đình và làng xóm.
ờ ố ể ẻ ầ ự ẹ Đ chăm sóc tr trong hai năm đ u đ i t ệ t, các bà m nên th c hi n
ẻ ạ ệ ư vi c chăm sóc tr t i gia đình nh sau:
ờ ầ ẻ 1. Cho tr bú 1 gi đ u sau khi sinh
2. Cho con bú hoàn toàn trong 6 tháng đ u ầ
ượ ủ ấ ượ ặ ẻ ầ 3. Tr c n đ ầ c cung c p đ y đ năng l ng hàng ngày (đ c bi ệ ầ t d u
m )ỡ
ườ ườ ẻ ữ ự 4. Tăng c ng, th ng xuyên cho tr ẩ ăn gan, cá là nh ng th c ph m
ạ ị ươ ắ ẵ giàu s t s n có t i đ a ph ng.
ữ ủ ổ ẻ 5. B sung rau xanh vào b a ăn hàng ngày c a tr
ạ Vì sao l ư ậ i nh v y:
1.
ẻ ờ ầ Cho tr bú trong vòng 1 gi đ u sau sinh: ngay trong vòng 1 gi ờ ầ đ u
ẹ ượ ữ ế ữ ạ ặ sau sinh, s a m đ c ti t ra là s a non có màu vàng nh t, đ c sánh
ưỡ ừ ẹ ấ giàu ch t dinh d ề ng và đ kháng t
ẻ ố ẻ ừ ượ ệ ễ ẩ ừ v a nuôi tr v a giúp tr ch ng đ ấ ạ m , giàu vitamin A và ch t đ m ừ ị ứ c b nh nhi m khu n và d ng t
ườ ẻ ượ ệ ệ môi tr ng bên ngòai. Ngoài ra, tr còn đ
ẻ ầ ạ ấ ể các lo i vitamin và ch t khoáng khác mà tr c n đ hoàn thi n c th c hoàn thi n h tiêu hóa, ệ ơ ể
s mớ
2.
ẹ ầ Cho con bú m hoàn toàn trong 6 tháng đ u: Nghĩa là không cho tr ẻ
ấ ỳ ự ẩ ầ ố ướ ăn b t k th c ph m nào khác, không c n u ng thêm n ỉ c, ch cho
ẻ ữ ẹ ầ ố ờ ọ tr bú s a m trong su t 6 tháng đ u đ i. Các nhà khoa h c đã
ứ ẻ ẹ ẽ ế ầ ch ng minh, n u cho tr bú m hoàn toàn trong 6 tháng đ u, s giúp
ẻ ượ ủ ầ ấ ưỡ ừ ữ ẻ tr ậ nh n đ c đ y đ ch t dinh d ng t ẹ s a m , giúp tr hoàn
ệ ệ ủ ệ ễ ắ ẩ
ượ ườ ế ấ ố thi n h tiêu hóa c a mình, ít m c các b nh nhi m khu n viêm ế c thi u máu do thi u ả ng hô h p, tiêu ch y và phòng ch ng đ đ
ế ố ắ ẹ ậ ậ
ồ ữ ồ ủ ự ả ằ ẩ ụ ắ s t, hay thi u vitamin A. Vì v y, các bà m nên c g ng t n d ng ầ chăm sóc b n thân b ng kh u ph n ngu n s a d i dào c a mình, t
ầ ủ ấ ưỡ ể ả ả ưỡ ăn đ y đ ch t dinh d ng đ đ m b o dinh d ng cho bé.
ẻ ầ ủ ứ ế ẻ ệ ệ ầ ượ H t tháng th 6, h tiêu hóa c a tr đã d n hoàn thi n, tr c n đ c ăn
ẹ ỉ ữ ứ ữ ẹ ượ ầ ổ b sung vào s a m vì lúc này s a m ch đáp ng đ
ế ộ ứ ủ ể ẻ ể ầ ừ phát tri n c a tr . Ch đ ăn này v a đáp ng nhu c u phát tri n cho tr ầ c 2 ph n 3 nhu c u ẻ
ẻ ầ ế ộ ủ ữ ớ ườ ớ ừ v a giúp tr d n làm quen v i ch đ ăn c a nh ng ng i l n trong gia
ưở ố ơ ẹ ẫ ầ ế ụ ặ ậ ẻ đình, tr tăng tr ng t t h n. M c dù v y, các bà m v n c n ti p t c cho
ế ổ con bú đ n 24 tháng tu i.
ố ớ ổ ở ẻ ộ ố ẹ ầ ế ộ Đ i v i ch đ ăn b sung ầ tr , các bà m c n chú ý thêm m t s yêu c u
sau đây:
ượ ủ ấ ượ ệ ầ ỡ ẻ ầ 3. Tr c n đ ầ c cung c p đ y đ năng l ặ ng đ c bi t là d u, m hàng
ưở ề ệ ố ộ ể ngày đ tăng tr
ẻ ẳ ơ ủ ố ữ ầ ườ ớ ả ủ c a tr cao h n h n ng ể ể ng, tăng đ kháng và phát tri n trí tu . T c đ phát tri n ế t ẻ i l n do đó, ph i cho tr ăn đ s b a c n thi
ể ượ ấ ưỡ ủ ố ủ đ có đ năng l ng và các ch t dinh d ẻ ng. Mu n tr ăn đ năng l
ẻ ầ ả ượ ỗ ữ ầ ủ ố ữ ủ ố ượ ượ ng ứ thì tr c n ph i đ c ăn đ s b a, m i b a c n đ s l ng và th c ăn
ả ưỡ ố ượ ẻ ạ ph i giàu dinh d ng. D dày tr còn bé nên s l
ề ậ ẻ ầ ượ ứ ể ạ ặ ư ẫ nhi u, vì v y tr c n đ c ăn th c ăn d ng đ c đ ăn ít nh ng v n đ ộ ầ ng ăn m t l n không ủ
ch t. ấ
ự ẻ ắ ẩ 4. Cho tr ăn th c ph m giàu s t hàng ngày
ấ ầ ắ ể ạ ể ẻ ổ ưở Tr em đang tu i phát tri n nên r t c n s t đ t o máu và tăng tr ng.
ẻ ớ ừ ữ Tr m i sinh ra có s t d tr ắ ự ữ ừ ờ ỳ t th i k bào thai và t ẹ ủ s a m đ cho tr
ắ ự ữ ẹ ừ ữ ừ bú m trong 6 tháng. T sau 6 tháng s t d tr không còn và t s a m ẻ ẹ
ủ ẻ ầ ượ ắ ừ ứ ổ không đ cho tr nên c n đ c b sung s t t
ế ộ ủ ắ ế ẻ ễ ị ế ưở ả N u ch đ ăn không đ s t thì tr d b thi u máu, nh h ơ ể th c ăn vào trong c th . ế ự ng đ n s
ề ể ẻ ớ ể ẻ ấ ả ỏ ệ ủ phát tri n v th ch t và c trí tu c a tr khi còn nh và khi tr l n lên.
ứ ư ề ạ ắ ậ ồ ố ộ ị S t có nhi u trong các lo i th c ăn ngu n g c đ ng v t (nh : th t có màu
ự ậ ố ứ ư ậ ồ ỗ ố ỏ đ , cá, gan) và 1 s th c ăn ngu n g c th c v t (nh đ u đ , rau có lá xanh
ậ ượ ứ ắ ẫ ộ ẻ ấ ố ơ th m). S t trong th c ăn đ ng v t đ c tr h p thu t ậ t h n, vì v y các bà
ẹ ườ ố ộ ứ ẻ ậ ồ m nên tăng c ng th c ăn có ngu n g c đ ng v t cho tr hàng ngày.
ữ ữ ỗ ẻ ầ ấ ộ M i tu n nên cho tr ăn ít nh t 3 b a cá và 2 b a gan trong bát b t
ủ ẻ hay cháo c a tr .
ữ ủ ẻ ổ 5. B sung rau xanh vào b a ăn hàng ngày c a tr :
ơ ể ủ ự ể ẻ ầ ấ ề ấ ưỡ S phát tri n c th c a tr c n r t nhi u các ch t dinh d ng, bao
ấ ơ ả ạ ấ ả ồ g m c các lo i vitamin, ch t khoáng và ch t x . Rau xanh và qu chín
ấ ấ ồ ạ là ngu n cung c p vitamin và ch t khoáng vô cùng phong phú. Các lo i
ư ề ẫ ố ồ ơ rau lá màu xanh th m nh rau ngót, rau mu ng, rau d n, m ng t i, … có
ề ẻ ắ ắ ố
ấ ơ ạ ộ ườ ủ ứ ế nhi u vitamin C, vitamin A, s t…giúp tr phòng ch ng khô m t và thi u ộ ng ho t đ ng c a ru t, ề máu. Rau lá ch a nhi u ch t x , giúp tăng c
ẻ ồ ệ ấ ờ ấ tránh táo bón cho tr , đ ng th i giúp vi c h p thu các ch t dinh d
ố ơ ẻ ướ ượ ưỡ ng ậ c coi là cho ăn rau vì v y khác t t h n. Cho tr ăn n c rau không đ
ớ ấ ủ ẻ ả ả ấ ưỡ ầ c n ph i cho tr ăn c cái rau m i l y đ các ch t dinh d ấ ng và ch t
ơ x trong rau.
ắ ầ ừ ể ể ờ Th i đi m tri n khai phát thanh: b t đ u t ế 15.3 đ n 30.6
ố ầ ề ầ ầ S l n truy n thanh: 3 l n trong 1 tu n.
ỗ ầ ắ ạ ờ ọ ữ ấ ầ ầ Th i gian phát m i l n: đ c nh c l i ít nh t 2 l n, gi a 2 l n có
ệ ạ nh c hi u.
ầ ậ ọ Yêu c u: đ c rõ ràng, ch m rãi
ờ ợ ủ ị ố ờ ươ Gi phát: Theo b trí th i gian phù h p c a đ a ph ng.
ụ ụ Ph l c 3
Ỏ Ừ
Ỏ
Ấ
Ế
Ẹ
Ế
Ổ PHI U PH NG V N BÀ M CÓ CON NH T 6 Đ N 23 THÁNG TU I
Ự
Ề
ƯỠ
ĐI U TRA TH C HÀNH NUÔI D
Ỏ Ẻ NG TR NH
Ọ ƯỚ
Ệ
Ệ
HUY N TAM NÔNG PHÚ TH TR
C CAN THI P
ượ
1.
Th
ng
Xã:...................................................................
nông
2.
D u ậ
d
ngươ
3.
Thanh
ố ố ượ
Mã s đ i t
ng:
ề Ngày đi u tra:
/
/
201
3
ị
ỉ
Đ a ch :
................................................................................
Ẩ
Ề THÔNG TIN V NHÂN KH U
ố
ộ
1. S thành viên trong h
ố
ố
ộ
2. S con đang sinh s ng trong cùng h gia đình
ứ ấ ủ
ẻ
ị 3. Tr là con th m y c a ch
ọ ế ớ
ấ
ồ
ị
4. Ch và ch ng đã h c h t l p m y?
4.1. Ch ngồ
4.2. Vợ
ờ
ọ
ọ
ườ
ấ
ớ
ư Mã: ch a bao gi
đi h c = 00; Không h c theo tr
ng l p = 66; Trung c p
ở
ế
t/không nh = 77
ớ ệ ạ ủ
ề
ị
tr lên = 22; Không bi ệ 5. Ngh nghi p chính hi n t
i c a anh/ ch
5.1. Vợ
Khác...........................
5.2. Ch ngồ
Khác.............................
ủ ả
ệ
Mã: Nông lâm nghi p/ th y s n = 1; Làm thuê = 2; Công nhân viên nhà n
ướ c,
ụ
ể
ấ
ả
ộ
ị
ể ả ư k c h u = 3;S n xu t kinh doanh cá th = 4; Buôn bán/ d ch v = 5; N i
ợ
ệ ề ụ ệ ạ ủ
tr / không có vi c làm = 6; Khác, ghi rõ ____________________ = 7 ị 6. Ngh ph hi n t
i c a anh/ ch
6.1. Vợ
Khác...............................
6.2. Ch ngồ
Khác...............................
ề ụ
ủ ả
ệ
Mã: Không có ngh ph = 0; Nông lâm nghi p/ th y s n = 1; Làm thuê = 2;
ướ
ể ả ư
ể
ả
Công nhân viên nhà n
ấ c, k c h u = 3; S n xu t kinh doanh cá th = 4;
ộ ợ
ụ
ệ
ị
Buôn bán/ d ch v = 5; N i tr / không có vi c làm = 6; Khác,
ghi rõ ___________ = 7
Ề
ƯỠ
Ẻ
THÔNG TIN V NUÔI D
NG TR 623 tháng
ộ ổ ề
ế ộ
ỏ ẻ
ố ượ
ẻ
(N u h gia đình có 2 tr trong đ tu i đi u tra, h i tr là đ i t
ng)
ẻ
ọ
7. H và tên tr :..............................................................................................
ươ
8. Ngày sinh (d
ị ng l ch):
/
/
201…
ớ
9. Gi
ẻ ủ i tính c a tr :
ừ
ế
i 6kg =3; Tăng t
6 đ n 9kg =
ừ
ừ
ế
Mã: Sút cân= 1; Không tăng cân= 2; Tăng d 10 đ n 12 kg = 5; Tăng t 4; Tăng t
ướ ở 13kg tr lên = 6;
ơ
ẻ
c a trủ
ặ 11. Cân n ng s sinh
gam
ế
ả ờ
ớ Không nh / không bi
t/ không tr l
i = 8
ớ
ế
ả ờ
Mã: Có= 1; Không= 2; Không nh / không bi
t/ không tr l
i = 8
ẹ
ữ
ướ
ữ
ữ
ẹ
c chín = 2; S a m + n
ẹ ữ
ữ
ữ
ẹ
ẹ
ổ
ướ S a m hoàn toàn = 1; S a m + n c khác = ẹ 3; S a m + s a ngoài = 4; S a m + ăn b sung = 5; Không bú m = 6;
ế
ả ờ
ớ Không nh / không bi
t/ không tr l
i = 8
ệ
14. Hi n nay, cháu có còn đ
c
ượ bú mẹ không?
ớ
ế
ả ờ
Mã: Có= 1; Không= 2; Không nh / không bi
t/ không tr l
i = 8
ế
ượ
ố
15. N u không, Ch
c bao nhiêu tháng? S tháng
ị cai s a ữ khi cháu đ
ổ
ừ ấ
16.
Tr b t đ u
t
m y tháng?
ẻ ắ ầ ăn b sung
ố
ớ
ế
ả ờ
Mã: Ghi s tháng ; Không nh / không bi
t/ không tr l
i = 8
ớ
ớ
ế
ả ờ
ộ Mã: S m = 1; Đúng = 2; Mu n = 3 ; Không nh / không bi
t/ không tr l
i = 8
ạ
ể
ề
ị 18. T i sao ch cho con ăn vào
ờ ể đó? (có th có 1 hay nhi u nguyên nhân)
th i đi m
ờ
ổ
ượ
ế
ể 18.1. Đúng th i đi m cho ăn b sung đ
c bi
t
ữ
ẹ
ẻ
ủ
18.2. Tr khóc/ đói/ s a m không đ
ẻ
ổ
ị
18.3. Tr không ch u ăn b sung
ờ
ộ
ế
18.4. Theo l
ủ i khuyên c a cán b y t
ờ
ủ ọ
18.5. Theo l
i khuyên c a h hàng
ờ
ủ ạ
18.6. Theo l
i khuyên c a b n bè/ hàng xóm
ủ ị
ươ
18.7. Thói quen c a đ a ph
ng
ẹ
ả
18.8. M ph i đi làm
18.9. Khác, (ghi rõ)____________________
ế
ả ờ
18.10. Không bi
t/ không tr l
i
ố ữ
ớ
ế
ả ờ
Mã: Ghi s b a ; Không nh / không bi
t/ không tr l
i = 8
ụ
ữ
ượ
ế (b a ph chi m 10% năng l
ng)
ố ữ
ớ
ế
ả ờ
Mã: Ghi s b a ; Không nh / không bi
t/ không tr l
i = 8
ứ
ữ
ị
ướ
21. Hôm qua, ch có cho cháu ăn nh ng th c ăn d
i đây không?
ố
ủ
21.1. Ngũ c c, khoai c
ậ
ỗ
21.2. Đ u đ ,
ữ
ế
ẩ
ữ 21.3. S a và Ch ph m s a
ủ ạ
ị
ầ 21.4. Th t, gia c m hay ph t ng
21.5. Cá
21.6. Gan
21.7. Tr ngứ
ả 21.8. Rau qu giàu Vitamin A
ả
ạ 21.9. Các lo i rau qu khác
ỡ
21.10. D u mầ
ữ
ẹ
21.11. s a m
22. Trong gia đình, ai chăm sóc cháu là chính?
ườ
ờ
ề
ớ
22.1. Ng
i nào
ẻ ấ v i cháu (trông tr )
dành nhi u th i gian nh t
ẹ
ố
ị
Mã: M = 1;B = 2; Bà = 3 ; Anh ch = 4;Khác................................
= 5;
ầ
ộ ố ự
ẩ
ắ
ộ ươ ứ
ng ng)
ấ ử ụ ầ 23. T n su t s d ng m t s th c ph m giàu s t và vitamin A trong tu n ố ầ qua (ghi s l n vào c t t
ầ
ẩ
Ngày hôm qua
Tu n qua
ị
ứ
ữ
ấ ổ
ự Tên th c ph m ạ 1. Th t các lo i 2. Cá các lo iạ ạ 3. Tr ng các lo i 4. Tôm cua tép các lo iạ 5. Gan các lo iạ 6. Rau xanh đ mậ ả 7. Qu chín ạ ừ 8. L c v ng 9. Đ u đậ ỗ ạ 10. S a các lo i 11. Các vitamin và khoáng ch t b sung
ớ
ế
ả ờ
Mã: Có= 1; Không= 2; Không nh / không bi
t/ không tr l
i = 8
ớ
ế
ả ờ
Mã: Có= 1; Không= 2; Không nh / không bi
t/ không tr l
i = 8
ị ự
ế ộ
ủ
đánh giá,
ẻ là
26. Theo ch t
ch đ ăn c a tr
ố
ạ
ầ
ư ố
Đ t yêu c u=3;
Ch a t
t = 4; Kém =
t= 1; ế
T t = 2; ả ờ
ấ ố Mã: R t t 5; Không bi
t/ không tr l
i = 8
ư ố
ế
ặ
ị
ữ
t (4) ho c kém (5), theo ch là
?
27. N u ch a t
do nh ng nguyên nhân nào
ề ế a. Thi u ti n
ế
ờ
b. Thi u th i gian
ế
ự c. Thi u nhân l c
ể ể
ế
d. Thi u thông tin đ hi u bi
ế t
e.
Ch tấ
ự
ẩ
ạ ị
ươ
ượ l
ng th c ph m t
i đ a ph
ng
ẹ
ườ
ượ
f. Lý do m (ng
i chăm sóc) không làm đ
c
Ghi rõ: ............................................................................................................
ụ ụ Ph l c 4
Ỏ
Ẩ
Ầ
Ế
Ờ
ƯỚ
Ệ
PHI U H I GHI KH U PH N 24 GI
QUA TR
C CAN THI P
ầ ủ
ỗ
ộ
(Ghi m i hàng m t thành ph n c a món ăn)
ẻ ượ
ẹ
ầ
Tr đ
c bú m :…………..l n
B a ănữ
Giờ
Tên món ăn
Mã th cự ph mẩ
Thành ph nầ món ăn
(chính hay ph )ụ
T ngổ ngượ l tr ănẻ cượ đ
Qui ượ ng ăn l ượ đ c ra s ngố s chạ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
B a ănữ
Giờ
Tên món ăn
Mã th cự ph mẩ
Thành ph nầ món ăn
(chính hay ph )ụ
T ngổ ngượ l tr ănẻ cượ đ
Qui ượ l ng ăn ượ đ c ra s ngố
ượ
ể ả ữ
ẹ ắ
ẹ
c bú m không (k c s a m v t ra)?
28. Ngày hôm qua cháu có đ
ớ
ế
ả ờ
Mã: Có= 1; Không= 2; Không nh / không bi
t/ không tr l
i = 8
ị
29. Sau khi sinh cháu bao lâu thì ch cho cháu bú?
ờ ầ
Cho bú ngay trong 1 gi
đ u = 1
ờ ầ
Cho bú sau 1 gi
đ u = 2
ướ
ấ ứ ạ
ứ
ầ
ầ
ố
ị
c khi cho cháu bú l n đ u, ch có cho cháu ăn/u ng b t c lo i th c
30. Tr
ăn nào khác không?
ướ
ả
[1] Không
[2] N c cam th o
ậ [3] M t ong
ướ
ấ
ướ ơ
ơ
[4] n
c chanh/ qu t
[5] n
c c m/ cháo
[6] c m nhai
ữ [8] bú s a bình
[9] khác, ghi
ữ ố [7] u ng s a bò rõ...............
ưỡ
ệ ạ ủ
ẻ
ng hi n t
i c a tr
ế ộ 31. Ch đ nuôi d
ư
ẹ
ẹ
ẹ
ộ
ổ
Mã: Con bú m , ch a ăn b t = 1; bú m và ăn b sung = 2; Không bú m = 3
ườ
ộ
ị
i khác trong gia đình) dành bao nhiêu
ặ 32. Trung bình m t ngày, ch (ho c ng ỉ ỏ ữ
ể
ẻ
ờ
th i gian đ cho tr ăn (ch h i b a chính)
ờ a. Th i gian:
phút
ố ữ
b. S b a
ờ
ị
c. Theo ch , th i gian đó là
ừ ủ
ế
ụ
ề Mã: Nhi u = 1;
V a đ = 2;
Thi u = 3;
Không áp d ng = 8
ườ
ẻ ượ
ạ
ng tr đ
c cho ăn t
i đâu?
33. Thông th
ạ
33.1. t
i nhà cùng gia đình
ạ
33.2. t
ớ ữ i nhà, khác v i b a gia đình
ớ ạ
ế
33.3. ngoài nhà (b đi rong, ăn v i b n...)
33.4. Khác .............................................
́ ̃ Ma phiêu
ụ ụ Ph l c 5
Ỏ Ừ Ỏ Ấ Ế Ẹ Ế PHI U PH NG V N BÀ M CÓ CON NH T 6 Đ N 23 THÁNG
TU IỔ
Ự Ề ƯỠ Ẻ Ỏ ĐI U TRA TH C HÀNH NUÔI D NG TR NH
ượ
5.
Th
ng
nông
Xã:
………………………………………….
6. 7.
ậ ươ D u d ng Thanh uyên
ố ố ượ
Mã s đ i t
ng:
ề Ngày đi u tra:
/
Ọ Ệ Ệ HUY N TAM NÔNG PHÚ TH SAU CAN THI P
/
201
3
ị
ỉ
Đ a ch :
………………………………………….
I. ĐO NHÂN TR CẮ
ọ
ớ
STT
H tên
Gi
i tính
Năm sinh
Cân
Cao
ẻ
(Trai = 1,
(Tr : ngày tháng năm)
(kg)
(cm)
gái = 2)
1. M :ẹ
2.
Tr :ẻ
.____/____/ 20____.
3
Tr :ẻ
.____/____/ 20____.
Ẩ
II.
Ề THÔNG TIN V NHÂN KH U
ươ
STT Câu hoỉ
Ph
́ ng an tra l
̀ ̉ ơ i
́
̀
̀
Q1
́ Gia đinh chi gôm co mây
……………………
i?̀ươ ́
́
́
̣
ng Chi co mây con? (ghi sô con
Q2
……………………..
̀
́ đang sinh sông trong cung
̀
̣
̣
́ ́
́
́
ơ
́ơ
̉ ̉
hô gia đinh) ̀ ́ ư Tre la con th mây cua chi? ́ ̃ Chi đa hoc hêt l p mây?
Q3 Q4
̣ …………………….. 1. Câp I (l p 1 – 5)
́
́ơ
2. Câp II (l p 6 – 9)
́
́ơ
3. Câp III (L p 10 – 12)
́ ở
4. Trung câp tr lên
ơ
̣ ̣
ư 00. Ch a bao gi
̀ đi hoc
ươ
ơ
̣
66. Không hoc theo tr
́ ̀ ng l p
́
́ơ
77. Không biêt/không nh
̣
́
̀
́
́ ́ơ
ơ
̣
88. Không ap dung. 1. Câp I (l p 1 – 5)
Q5
́ ̃ Chông chi đa hoc hêt l p
́
́ơ
2. Câp II (l p 6 – 9)
mây?́
́
́ơ
3. Câp III (L p 10 – 12)
́ ở
4. Trung câp tr lên
ơ
̣ ̣
ư 00. Ch a bao gi
̀ đi hoc
ươ
ơ
̣
66. Không hoc theo tr
́ ̀ ng l p
́
́ơ
77. Không biêt/không nh
́
̣
̀
́
̣
88. Không ap dung 1. Nông lâm nghiêp/thuy san
Q6
Nghê nghiêp chinh hiên tai
̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
cua chi?
̀ 2. Lam thuê
́ươ
̉ ̣
̀ 3. Công nhân viên nha n
̉ ư c, kê ca nghi h u
̉ ̉
́
́
4. San xuât kinh doanh ca thê
̉ ̉
́ 5. Buôn ban/dich vu
́
̣ ợ
̣ ̣
̀ 6. Nôi tr /không co viêc lam
́
̃
7. Khac (ghi ro)…………………………
́
̣
̀
́
̣
Q7
Nghê nghiêp chinh hiên tai
8. Không ap dung 1. Nông lâm nghiêp/thuy san
̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
̀ cua chông chi?
̀ 2. Lam thuê
́ươ
̉ ̣
̀ 3. Công nhân viên nha n
̉ ư c, kê ca nghi h u
́
́
̉ ̉
4. San xuât kinh doanh ca thê
̉ ̉
́ 5. Buôn ban/dich vu
́
̣ ợ
̣ ̣
̀ 6. Nôi tr /không co viêc lam
́
̃
7. Khac (ghi ro)…………………………
̣
̀
́
̀
̣
Q8
Nghê phu hiên tai cua chi?
́ 8 Không ap dung 0. Không co nghê phu
̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
1. Nông lâm nghiêp/thuy san
̀ 2. Lam thuê
́ươ
̣ ̉ ̉
̀ 3. Công nhân viên nha n
̉ ư c, kê ca nghi h u
́
́
̉ ̉
4. San xuât kinh doanh ca thê
̉ ̉
́ 5. Buôn ban/dich vu
́
̣ ợ
̣ ̣
̀ 6. Nôi tr /không co viêc lam
́
̃
7. Khac (ghi ro)…………………………
̣
̀
̀
́
̣
Q9
Nghê phu hiên tai cua chông
́ 8. Không ap dung ̀ 0. Không co nghê phu
̣ ̣ ̣ ̉ ̣
chi?̣
1. Nông lâm nghiêp/thuy san
̀ 2. Lam thuê
́ươ
̣ ̉ ̉
̀ 3. Công nhân viên nha n
̉ ư c, kê ca nghi h u
́
́
̉ ̉
4. San xuât kinh doanh ca thê
̉ ̉
́ 5. Buôn ban/dich vu
́
̣ ợ
̣ ̣
̀ 6. Nôi tr /không co viêc lam
́
̃
7. Khac (ghi ro)………………………….
̣
́
8. Không ap dung
̀
́
̃ƯƠ
̣
III. THÔNG TIN VÊ NUÔI D
NG TRE (
̉ 6– 23 thang)
́
̀
́
̀
̉ ơ
(Nêu hô gia đinh co 2 tre trong đô tuôi điêu tra, hoi cho tre nho h n)
̀
̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉
Q10. Ho va tên tre: ………………………………………………………………
̀
̉ ươ
̣ ̉
Q11. Ngay sinh cua tre (d
ng lich): ……………………………………………
́
ơ
̃ ư
̉ ̣
Q12. Gi
́ i tinh cua tre: Nam [1] N [2]
́ ng an tra l
̉ ̉
̀ ̉ ơ i
Chuyên̉
́
STT Câu hoỉ Q13 Khi mang thai chau, chi
̣
ươ Ph ́ 1. Sut cân
tăng bao nhiêu cân?
2. Không tăng cân
ố (ghi rõ s cân tăng)
3. Tăng cân (ghi rõ)……………
ả ờ
t/không tr l
i
Q14
ơ Cân năng s sinh cua tre
ế ớ 4. Không nh /không bi ……………………gam
́
̉ ơ
̀ i
́
̀ ̣ ư
̣ ̉ ̉
Q15
Tre co đang hoăc t ng
ơ 8. Không nh /không tra l 1. Có
ượ
̃ ư
̉
đ
̀ c nuôi băng s a me
2. Không
=>Q27
́
́
ơ
̉ ơ
hay không?
̀ i
=>Q27
́
́ ượ
Q16 Hôm qua chau co đ
c
8. Không nh /không biêt/không tra l 1. Có
̀
̣
̃ư nuôi băng s a me không?
2. Không
́
́
ơ
̉ ơ
̀ i
̀
̣
́ Q17 Ngay hôm qua tre co
8. Không nh /không biêt/không tra l 1. Có
́
ượ
̃ ư
̉
đ
́ c bu me/uông s a me
2. Không
̀
ơ
̉ ơ
̀ i
́ ̀
́
̀ơ
̀ hoan toan không? Sau khi sinh bao lâu thi ̀
́ 8. Không nh /không biêt/không tra l 1. Cho bu ngay trong vong 1gi
Q18
1,8
́
̣ ̣
́ chi cho chau bu?
2. Sau 1 gi ̀ơ
=>Q20
́
̉ ơ
̀ i
́
̀
ơ
ơ
̣
Q19 Nêu nhiêu h n 1 gi
̀ hoi:
́ ơ 8. Không nh /không biêt/không tra l ̀ 1. Me mô phai năm riêng
́
̀
̀
́
ơ
̉ ̣ ̉ ̉
́ Ly do tai sao chi cho chau
2. Tre phai năm riêng vi ly do s sinh
́
ượ
̣ ̣ ̉ ̉
̀ơ bu sau 1 gi ?
́ 3. Me mêt không cho tre bu đ
c
́
̣ ư
̃ ư 4. Me ch a co s a
́
̣ ̣ ̉
̀ 5. Tre ngu va không chiu bu
̉ ̉ ̣
6. Me bi bênh
̣ ̣ ̣
7. Tre bi bênh/di tât
́
̃
́
ươ
Q20
Tr
́ ́ c khi cho chau bu
8. Khac (ghi ro)…………………. 1. Có
́
̀
̀
́
̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̃ ̉ ư lân đâu, chi co văt bo s a
2. Không
=>Q22
ế
ả ờ
non không?
3. Không bi
ớ t/không nh /không tr l
i
=>Q22
́
́
̀
́
̃
̣
́ Q21 Nêu co, tai sao chi lai văt
́ ̀ 1. Vi nghi răng no không tôt
̀
̃
̃ ợ ư
̃ ư
̣ ̣ ̣
̃ ̉ ư bo s a non?
́ 2. Vi s s a sông, s a cu, lanh
ươ
̣
̀ 3. Vi me, ng
́ ̀ i thân bao thê
́
̃
́
ươ
4. Khac (ghi ro) ………………………. 1. Không
Q22
Tr
́ ́ c khi cho chau bu
̀
̀
́
́ươ
̣ ̉
lân đâu tiên chi co cho
2. N c cam thao
́
́
́
́ư
̣ ̉
chau ăn/uông bât c loai
3. Mât ong
̀
́
́ ư
ươ
th c ăn gi không?
́ 4. N c chanh/quât
́ ươ ơ
́ 5. N c c m/chao
ơ
6. C m nhai
́
̀
̃ ư
7. Uông s a bo
̀
́
̃ ư 8. Bu s a binh
́
̀
̉ ượ
̃ ư
̣ ̣
Q23 Ngay hôm qua tre đ
c
̃ 9. Khac (ghi ro) ……………….. ̀ ̀ 1. S a me hoan toan
́
ươ
̣
́ ̀ ư ăn th c ăn gi?
̃ ư 2. S a me + n
́ c trăng
ươ
̣
̃ ư 3. S a me + n
́ ́ c khac
̃ ư
̃ ư
̣
̀ 4. S a me + s a ngoai
̃ư
̣
5. S a me + ăn bô sung
̣ ̉
6. Không bu mé
́
́ ơ 7. Không nh /không biêt
̉ ơ
ị ượ
ì 8. Không tra l …………………
Q24
ủ Con c a ch đ
ứ c ăn th c
ữ
ớ
ế
ăn khác ngoài s a m t
ẹ ừ
88. Không nh /không bi
t
=>Q26
lúc cháu tròn m y tháng?
ứ
ấ Q25 Đó là th c ăn gì?
̣
ụ ướ
ữ
ắ
(ví d : n
c tr ng, s a
ngoài….)
́
̀
́
Q26 Hiên tai chau co con đ
ượ c
1. Có
=>Q28
́
̣ ̣
bu me không?
2. Không
́
́
ơ
̉ ơ
̀ i
́
̃
̣
Q27 Nêu không, chi đa cho
8. Không biêt/không nh /không tra l ………………………………
́ ượ
́ chau bu đ
c bao nhiêu
̀
̣
thang?́ ́ Tre băt đâu ăn bô sung t
̀ ư
Q28
…………………………………..
́
́
́
́
́
ơ
̉ ̉
̀ mây thang? (chi băt đâu
88. Không nh /không biêt/không tra
=>Q31
́
́ cho chau ABS khi chau
ìơ l
́
́ ̀
̣ ̉
ượ c mây thang?) đ ơ Theo chi, th i điêm chi
Q29
1. S ḿơ
́
́
̀ơ
̣ ̉ ̣
ư cho chau ăn bô sung nh
2. Đung th i điêm
̀
́
ơ
̉ ̉
vây la s m hay muôn?
3. Muôṇ
́
́
ơ
̉ ơ
8. Không nh /không biêt/không tra l
̀ i
́
̀ơ
̣ ̣
Q30
Tai sao chi cho tre ăn bô
1. Đung th i điêm cho ăn bô sung
̀
̀
́
́
̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
́ ơ sung vao th i điêm đo?
̃ ư 2. Tre khoc/đoi/s a me không đu
̀
ự
̉ ̉ ̣ ̉
(Câu hoi nhiêu l a chon)
3. Tre không chiu ăn bô sung
̀ơ
̉ ̣ ̉ ̣ ̉
4. Theo l
i khuyên cua CBYT
̀
ơ
̉
5. Theo l
̀ i khuyên cua ho hang
̀
̀
ơ
̉ ̣
6. Theo l
́ ̀ i khuyên cua ban be/hang xom
́
ươ
̉ ̣
7. Thoi quen cua đia ph
ng
̉ ̣
8. Me phai đi lam̀
́
̃
9. Khac (ghi ro) …………………
̉ ơ
̀
̣ ̉
̀ ́ i 10. Không biêt/không tra l ………………………. (b a)̃ư
Q31 Ngay hôm qua chi cho
́
̃ư
ớ
ế
chau ăn bao nhiêu b a?
88. Không nh /không bi
ả t/không tr
̣
Q32 Ngay ̀ hôm qua, chi cho chaú
iờ l ……………………………..
́
́
́
̃ ư
ơ
̣
ăn bao nhiêu b a chinh?
88. Không nh /không biêt/không tra
̉
̀
Q33 Ngay hôm qua, chi cho
ìơ l ……………………………..
́
́
́
ơ
̣
̃ư chau ăn bao nhiêu b a
88. Không nh /không biêt/không tra
̉
phu (ăn văt)?
́
̀
̃
̃
̣ ̣
Q34 Ngay hôm qua, chi co cho
ìơ l ́ 1. Ngu côc, khoai cu
́
́
́ ư
̣
̃ ư chau ăn nh ng th c ăn
̃ 2. Đâu đô, cac loai hat
́
̀
́ươ
̃ ̉ ư
̃ ư
̃ ư
̣ ̣ ̣
d
i đây không?
3. S a va chê phâm cua s a (s a chua,
́
ự
̉
̀ (câu hoi nhiêu l a chon)
̃ư vang s a….)
́
̀
̉ ̣
4. Thit, ca, gia câm hay phu tang
5. Tr nǵư
̀
̣ ̉ ̣
6. Rau qua giau Vitamin A
́
̉
́ 7. Cac loai rau qua khac
̃ơ
8. Dâu m̀
̣ ̉
̃ư 9. S a me 1. Mẹ
Q35
̀ Trong gia đinh, ai chăm
́
́
2. Bố
́ soc chau chinh?
̀
̣
3. Ba nôi/ngoai
4. Anh, chị
́
̃ 5. Khac (ghi ro) ………………..
́
̣ ̣
̀
Q36
̀ Trong gia đinh, ai la
8. Không ap dung 1. Mẹ
̀
̀
ươ
ơ
ng
̀ ̀ i danh nhiêu th i
2. Bố
́
́
̀
̣
́ ơ gian nhât v i chau (trông
3. Ba nôi/ngoai
tre)̉
4. Anh, chị
́
̃ 5. Khac (ghi ro) ………………..
́
̣ ̣
8. Không ap dung
̀
Q37
̀ Trong gia đinh, ai la
1. Mẹ
́
ươ
ng
́ ̀ i cho chau ăn chinh?
2. Bố
̀
̣
3. Ba nôi/ngoai
4. Anh, chị
́
̃ 5. Khac (ghi ro) ………………..
̣ ̣
́
̀
́
̣
Q38 Hai tuân qua tre co bi tiêu
8. Không ap dung 1. Có
̉ ̣
chay không?
2. Không
́
́
ơ
̉ ơ
̀ i
̀
́
̉
Q39 Hai tuân qua tre co bi ho,
3. Không nh /không biêt/không tra l 1. Có
́
sôt không?
2. Không
́
́
ơ
̉ ơ
̀ i
́
́
̣ ự
Q40
Theo chi t
́ đanh gia, chê
3. Không nh /không biêt/không tra l ́ ́ 1. Rât tôt
Nêu ́
́
̀
̉ ư
̉ ̣
đô ăn cua tre nh thê nao?
2. Tôt́
1/2/3/8
̣ ̉
3. Đat yêu câù
=>Q42
4. Ch a tôt́ ư
5. Keḿ
̉ ơ
́ 8. Không biêt/không tra l
̀ i
́
́
́
̣
ư Q41 Nêu ch a tôt hoăc kem,
̀ ́ 1. Thiêu tiên
́
̃ ư
̀ơ
̣
̀ theo chi la do nh ng
2. Thiêu th i gian
́
nguyên nhân nao?̀
ự 3. Thiêu nhân l c
̃ự
ợ
́ 4. Thiêu s hô tr
́ ượ
ự
̣
5. Chât l
ng th c phâm tai đia
ph
ngươ
ươ
̉ ̣ ̣
6. Nguyên nhân do me (ng
̀ i chăm
soc)́
́
̣
Q42
Trong năm qua, chi đa ̃
̃ 7. Khac (ghi ro)………………… 1. Có
̀ ư t ng đ
̀ ̃ ́ ượ ươ c h ng dân vê
2. Không
=>Q50
́
́
cach chăm soc dinh
̣
d
́
́
́
ượ
̉
̃ươ ng cho tre hay không? ̃ ́ Q43 Nêu co, chi đa đ
c
1. Can bô y tê/dinh d
̃ ươ ng
̃
̀
́
ươ
̃ ̣ ư
̣ ̣
h
́ ng dân t
̀ ̀ ư nguôn nao?
2. Can bô phu n
̀
ự
̣
̀ (câu hoi nhiêu l a chon)
̀ 3. Gia đinh, ho hang
̀
̉ ̣ ̣
́ ̀ 4. Ban be, hang xom
́ ́ 5. Sach, bao
̣
̀
6. Loa đai, tivi
́
̃
7. Khac (ghi ro)……………………..
̀
ượ
ủ
ầ
Q44
̃ ư Trong nh ng lân đ
c
ọ 1. T m quan tr ng c a NCBSM
̃
̀
́
ươ
ẻ
ầ
h
́ ng dân đo thi chi
ớ 2. Cho tr bú s m trong 1h đ u
ữ
ẹ
ằ
đ
ượ ươ c h
̀ ̃ ́ ng dân vê
3. Nuôi con b ng s a m hoàn toàn
̃ ư
̣
̀ nh ng nôi dung gi?
trong 6 tháng đ uầ
ẹ ế
ằ
ữ 4. Nuôi con b ng s a m đ n 24 tháng
ố ượ
ố ữ
ẻ
5. S l
ng và s b a cho tr ABS
ẩ
ổ
ị ữ 6. Cách chu n b b a ăn b sung cho
trẻ
ế
ẻ
7. Khuy n khích tr ăn cá và gan
ẻ
ế
8. Khuy n khích tr ăn rau xanh
ệ
ệ
ẻ
9. V sinh phòng b nh cho tr
̣
Q45
́ ́ Trong 6 thang qua, chi co
10. Khác............................................... 1. Có
̀
ượ
̣
đ
c tham gia môt hinh
2. Không
=>Q50
̀
̀
́ ư
̀ th c truyên thông nao vê
̃ươ
̉ ượ
̣
nuôi d
ng tre nho đ
c
̉
ượ
̣
́ ̃ ̉ ư tô ch c tai xa hay không? ̃ Chi đa đ
c tham gia
Q46
……………………. (lân)̀
́ ư
ươ
̣
̀ ́ mây lân? ̀ ̀ ́ ̀ Q47 Đo la hinh th c truyên
1. Câu lac bô dinh d
ng̃
́
́
ư
̣ ̣
thông nao?̀
2. T vân tai tram y tê
̀
́
ư
̣ ̣
̀ 3. T vân tai nha (thăm hô gia đinh)
̀
̃
̀
̣ ̣
4. Buôi truyên thông toan xa, hôi thi
́
̃
5. Phat thanh xa
́
̃
́
ưỡ
́ư
6. Khac (ghi ro) ……………………… ạ ộ 1. Câu l c b dinh d
ng
Q48
̀ Trong cac hinh th c trên,
́
̀
́
ư ấ ạ ạ
ế
̉ ̣
́ ư chi thich nhât hinh th c
2. T v n t
i tr m y t
ư ấ ạ
ộ
nao?̀
3. T v n t
i nhà (thăm h gia đình)
̣
ề
ổ
ộ
4. Bu i truy n thông toàn xã, H i thi
5. Phát thanh xã
6. Khác (ghi rõ) ……………..............
ế
7. Không bi
t 8. Không thích
N u ế
7,8
=>Q50
́
́ ư
Q49
̀ ̀ Chi thich hinh th c truyên
1. Nôi dung
̀
̣ ̣
́ ở thông đo
̀ điêm gi?
́ ́ ̉ ư ư 2. Hinh th c tô ch c
̀
̀
̉
(điêu tra viên đoc tên hinh
̀ơ 3. Th i gian
́
̀
́ ư
ượ
̣
th c ma đôi t
̀ ư ng v a
4. Đia điêm
̃
̀
̉ ơ
tra l
i)̀
5. Ng
̀ ươ ươ i h
̀ ́ ng dân/trinh bay
̀
̀
̣ ̉
6. Tai liêu truyên thông
́
̃
7. Khac (ghi ro) ………….
́
́
̀
̣
̀ ở ươ Q50. Chi co mong muôn gi ch
̀ ng trinh nay?
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..............................
̣
́
́
̀
́
̀
̀
ự
ử
Q51. Tân suât s dung môt sô th c phâm giau săt va vitamin A trong 6 tháng qua
̀ (ghi vao côt t
́ ̣ ươ ư ng ng)
̣ ̣ ̉
Hàng ngày
Hàng tu nầ
Hàng tháng
̉
ự Tên th c phâm
(đánh d u x)ấ
ố ầ (s l n)
ố ầ (s l n)
́
̣ ̣
̣
́
̣
̣
̣
̉
́
̣
́
́
̣
1 Thit cac loai ́ ́ 2 Ca cac loai ́ ́ ư 3 Tr ng cac loai ́ 4 Tôm/cua/tep cac loai ́ 5 Gan cac loai 6 Rau xanh đâṃ 7 Qua chiń 8 Lac v ng̀ ̣ ư 9 Đâu đỗ ̃ ư 10 S a cac loai ̀ ́ 11 Cac vitamin va khoang chât bô sung
̉
ụ ụ Ph l c 6
́
Ệ
̀ PHIÊU HOI GHI KHÂU PHÂN 24h QUA SAU CAN THI P
̀
́
́
̉ ượ
̉ ̉
Tre đ
̀ c bu me mây lân/ngày ………….lân
Tên mon ăń
T ngổ tr ngọ
̣
̉
̣
ượ l
Tông̉ ng tre cượ
ượ l ăn đ
B a ăñư (chinh́ hay phu)̣ (1)
(2)
Thanh̀ phâǹ mon ăń (3)
ng TP (4)
(5)
ngượ Quy l ượ ăn đ c ra ́ sông sach (6)
Mã th cự phâm̉ (7)