Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I Ọ Ự
Ạ Ọ
ƯỜ
NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN
TR
Ọ Ị LÊ TH NG C ÁNH
Ủ Ỏ
Ộ
Ự
Ụ
DAO Đ NG T DO C A V NÓN C T FGM
Ọ
Ậ
Ạ LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C
Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I Ọ Ự
Ạ Ọ
ƯỜ
NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN
TR
Ọ Ị LÊ TH NG C ÁNH
Ủ Ỏ
Ộ
Ự
Ụ
DAO Đ NG T DO C A V NÓN C T FGM
ơ ọ ậ ể ắ Chuyên ngành: C h c v t th r n
Ọ
Ậ
Ạ LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C
Ọ
Ẫ
NG
ƯỜ ƯỚ I H
NG D N KHOA H C:
ố Mã s : 60440107
PGS.TS. ĐÀO VĂN DŨNG
ộ Hà N i – Năm 2014
Ờ Ả Ơ L I C M N
ỏ ế ơ ế ầ Em xin bày t lòng bi t n chân thành đ n th y giáo PGS. TS Đào
ậ ướ ề ệ ẫ ọ ọ ạ ng d n khoa h c và t o m i đi u ki n giúp đ ỡ Văn Dũng đã t n tình h
ể ậ ố ể đ em có th hoàn thành lu n văn t ệ t nghi p này.
ả ơ ơ ọ ầ ộ ơ Em xin c m n các th y cô b môn C h c, khoa Toán – C – Tin
ườ ạ ọ ự ữ ạ ọ ọ h c, tr ế ng Đ i h c Khoa h c T nhiên ĐHQGHN đã d y em nh ng ki n
ứ ơ ả ề ươ ứ ể ể th c c b n v ph ậ ng pháp, nghiên c u, lý lu n đ em có th hoàn thành
ậ ợ ậ ấ ộ lu n văn m t cách thu n l i nh t.
ử ờ ả ơ ế ơ Em cũng xin g i l ọ i c m n đ n ban lãnh khoa Toán – C – Tin h c;
ườ ạ ọ ạ ọ ự ọ tr ạ ng Đ i h c Khoa h c T nhiên, phòng Sau Đ i h c và ban lãnh đ o
ậ ắ ơ ọ ơ ọ ệ ệ ạ ồ ọ ề Vi n C h c cùng các đ ng nghi p phòng C h c V t r n đã t o m i đi u
ỡ ể ệ ậ ộ ki n quan tâm, đ ng viên và giúp đ đ em hoàn thành lu n văn.
ố ượ ử ờ ả ơ ớ ạ Cu i cùng, em xin đ i c m n t c g i l i gia đình thân yêu, b n bè,
ườ ở ộ ệ ữ và nh ng ng i thân luôn bên đ ng viên, khích l em trong quá trình hoàn
ậ thành lu n văn này.
Hà N iộ , ngày 15 tháng 11 năm 2014
ọ ị Lê Th Ng c Ánh
ụ ụ M c l c
Ậ
ẽ ỏ
ươ
ươ ng pháp gi
ệ
ệ
ươ ầ ố
ng 2 – TÍNH TOÁN S
ả ố ế
ể
ưở ưở ưở
ườ ụ ợ
ng và không gân gia c
ưở ưở ưở
Ậ Ế
Ả
M Đ UỞ Ầ 1 .......................................................................................................... Ả Ế ươ ng 1 TI P C N GI Ch 5 I TÍCH .................................................................. ệ ứ ơ ả 5 ................................................................................ 1.1 Các h th c c b n ậ ệ ơ ỏ ế 5 1.1.1. V nón v t li u c tính bi n thiên ................................................ 6 ....................................................................................................................... ụ 6 Hình 1. Hình v v nón c t ES – FGM ................................................... ơ ả ng trình c b n 7 ....................................................................... 1.1.2. Ph ả 1.2. Ph 11 ................................................................................ i ề 12 1.2.1. Đi u ki n biên ............................................................................. ạ 1.2.2. D ng nghi m 12 ................................................................................ 1.2.3. Ph 12 ng trình tìm t n s riêng ................................................... 19 .......................................................................................................... (1.29) ươ Ố Ch 20 ........................................................................ 2.1. So sánh k t quế ả 20 ................................................................................... ụ ỏ 21 2.2. K t qu s cho v nón c t ES – FGM .............................................. ủ ỉ ầ Ả ng c a t ph n th tích 24 .................................................. 2.2.2. nh h ủ ố ộ Ả ng c a t c đ quay 26 ........................................................ 2.2.3. nh h ủ Ả 27 ng c a góc nón .............................................................. 2.2.4. nh h ỏ ố ầ ố ng h p v nón c t có gân gia 2.2.5. So sánh tham s t n s trong tr ườ ườ 28 .............................................................. ng c ủ ỉ ố Ả 30 ................................................................... ng c a t s 2.2.6. nh h ủ ỉ ố Ả ng c a t s 30 ................................................................... 2.2.7. nh h Ả ủ ố 31 ng c a s gân ................................................................ 2.2.8. nh h 35 ..................................................................................................... K T LU N Ệ 37 TÀI LI U THAM KH O ............................................................................... Ụ Ụ 1 .......................................................................................................... PH L C
M Đ UỞ Ầ
ữ ế ỏ ơ ộ ế ấ V nón có c tính bi n thiên (FGM) là m t trong nh ng k t c u
ượ ứ ự ụ ệ ộ ọ ỹ đ ậ c ng d ng r ng rãi trong các lĩnh v c công ngh khoa h c k thu t
ơ ẩ ư ử ộ ế ị ụ nh hàng không, tên l a, đ ng c đ y và các thi t b vũ tr khác. Chính vì
ế ổ ủ ề ộ ị ế ậ v y mà có nhi u bài toán liên quan đ n n đ nh và dao đ ng c a các k t
ượ ự ủ ứ ộ ỏ ấ c u v nón đ c s quan tâm c a các nhà nghiên c u. Bài toán dao đ ng t ự
ủ ỏ ầ ố ọ ị ệ do đóng vai trò quan tr ng trong vi c xác đ nh t n s riêng c a v nón.
ả ố ớ ế ấ ủ ế ộ Các k t qu đ i v i bài toán dao đ ng c a k t c u làm t ừ ậ ệ v t li u
ậ ệ ề ố ơ Composite, trong đó có v t li u FGM ngày càng công b nhi u h n. Hua L.
ụ ự ướ ề ệ ớ ầ ố ỏ [2] đã phân tích t n s v nón c t tr c h ng v i các đi u ki n biên khác
ả ố ủ ư ả ặ ầ ỏ nhau. Tác gi ụ này [3] cũng đã kh o sát đ c tr ng t n s c a v nón c t
ự ơ ứ ự ề ệ ớ ớ composite phân l p v i đi u ki n biên t a đ n. Nghiên c u này d a trên lý
ế ậ ươ ế ố ấ thuy t b c nh t Love và ph ng pháp Galerkin có tính đ n gia t c Coriolis
ự ế ố ầ ủ ả ố ố ọ ể đ kh o sát s bi n thiên c a tham s t n s khi các tham s hình h c,
ộ ự ổ ộ mode dao đ ng và ộ ố t c đ quay thay đ i. Lam và các c ng s [5,6] đã đ ề
ươ ầ ươ ố ớ ứ ấ xu t ph ng pháp c u ph ng vi phân (DQM) ớ đ i v i các nghiên c u v i
ả ưở ư ủ ệ ề ặ ộ ự nh h ế ng c a các đi u ki n biên đ n các đ c tr ng dao đ ng t ủ do c a
ụ Ở ự ả ế ưở ủ ỏ v nón c t. đây có xem xét đ n s nh h ế ỉ ng c a góc đ nh nón đ n
ố ầ ố ề ậ ự ế ộ ộ tham s t n s . Talebitooti và các c ng s [7] đã đ c p đ n dao đ ng t ự
ự ủ ắ ỏ ọ ế do c a v nón composite có g n gân d c và gân tròn. D a vào lý thuy t
ế ượ ậ ấ ủ ỏ ươ ầ ươ ạ bi n d ng tr t b c nh t c a v và ph ng pháp c u ph ng vi phân
ứ ả ưở ủ QDM, Malekzadeh và Heydarpour [8] đã nghiên c u nh h ố ng c a gia t c
ậ ệ ế ợ ớ ố ọ ộ Coriolis k t h p v i các tham s hình h c và v t li u phân tích dao đ ng t ự
ộ ố ề ủ ỏ ụ ệ ớ ế do c a v nón c t FGM quay v i m t s đi u ki n biên khác nhau. Các k t
1
ế ấ ấ ủ ỏ ỏ ụ ả ề ộ qu v dao đ ng c a v nón, v tr FGM và các k t c u t m hình khuyên
ừ ự ế ậ ố ố ế ớ ố v i b n tham s phân b theo quy lu t lũy th a d a trên lý thuy t bi n
ượ ậ ấ ượ ứ ở ự ộ ạ d ng tr t b c nh t đ c nghiên c u b i Tornabene và các c ng s [11].
ậ ệ ữ ầ ằ ơ ế ấ Trong nh ng năm g n đây, các k t c u làm b ng v t li u có c tính
ế ượ ử ụ ậ ộ ỹ bi n thiên (FGM) đ ậ c s d ng r ng rãi trong các ngành k thu t vì v y
ủ ấ ư ổ ứ ử ộ ỏ ị mà các ng x dao đ ng cũng nh n đ nh c a t m và v FGM ngày càng
ượ ứ ủ ề ọ ố đ c nhi u quan tâm nghiên c u c a các nhà khoa h c. Trong s đó có
ủ ứ ề ế ổ ỏ ị ộ Sofiyev [9] đã nghiên c u v dao đ ng và n đ nh tuy n tính c a v nón
ệ ớ ả ề ụ c t FGM không có gân v i các đi u ki n biên khác nhau. Chính tác gi này
ủ ỏ ố ớ ụ ế ể ấ ộ cũng đã đ xu t dao đ ng phi tuy n [10] c a v nón c t FGM. Đ i v i các
ế ỏ ế ả ế ệ ử ụ bài toán phân tích tuy n tính thì vi c s d ng lý thuy t v Donnell c i ti n
ươ ủ ạ ươ ượ ử ụ ể đ tìm ph ng trình ch đ o và ph ng pháp Garlekin đ c s d ng đ ể
ứ ể ị ả ồ ớ ạ ẽ ạ ặ tìm ra bi u th c đóng xác đ nh t i v ng t ể i h n d ng r nhánh ho c bi u
ầ ố ơ ả ế ử ụ ễ ế di n các t n s c b n; trong khi đó phân tích phi tuy n s d ng lý thuy t
ị ớ ủ ế ể ạ ộ chuy n v l n d ng von Karman – Donnell c a phi tuy n đ ng.
ứ ớ ấ ằ ế ế ậ ầ ả ố Nh n th y r ng các k t qu công b trên h u h t nghiên c u v i các
ườ ự ế ế ấ k t c u không có gân gia c ng. Tuy nhiên trong th c t ế ấ thì các k t c u
ả ỏ ỏ ườ ượ ườ ồ ấ t m và v bao g m c v nón th ng đ c tăng c ở ệ ố ng b i h th ng các
ể ả ộ ứ ủ ả ả ả ỉ ầ ộ gân đ đ m b o đ c ng c a kh năng mang t ố i mà ch c n m t kh i
ượ ỏ ượ ắ ế ấ ệ ượ ừ l ng nh đ c g n thêm vào. Hi n nay các k t c u đ c làm t FGM
ổ ế ứ ổ ở ơ ộ ị ệ ngày càng tr nên ph bi n h n. Vi c nghiên c u n đ nh và dao đ ng các
ề ượ ữ ạ ấ ấ ộ ỏ ế ấ k t c u FGM d ng t m và v là m t trong nh ng v n đ đ c quan tâm
ế ấ ụ ệ ầ ằ ả ả hàng đ u nh m m c đích đ m b o cho các k t c u làm vi c an toàn và t ố i
ư ự ế ể ườ ệ ủ ế ấ ả ườ u. Trong th c t đ tăng c ng kh năng làm vi c c a k t c u ng i ta
ườ ố ằ ườ ư ể th ng gia c b ng các gân gia c ọ ng. Cách làm này có u đi m là tr ng
2
ượ ị ả ủ ế ấ ạ ủ ả l ng c a gân thêm vào ít mà kh năng ch u t i c a k t c u l i tăng lên
ỉ ầ ố ở ữ ề ơ ữ ế ậ ị nhi u, h n n a ch c n gia c nh ng v trí xung y u, do v y đây là
ươ ph ng án r t t ấ ố ư ề ậ ệ i u v v t li u.
ế ấ ầ ườ ậ ượ G n đây, các k t c u FGM có gân gia c ng nh n đ ề c nhi u quan
ủ ế ậ ấ ổ ứ ổ ị ị tâm nghiên c u ch y u t p trung vào phân tích n đ nh, m t n đ nh sau
ủ ế ấ ấ ỏ ủ ộ ọ ồ v ng và dao đ ng c a k t c u t m và v c a các nhà khoa h c trong n ướ c.
ả ế ứ ử ồ ể ậ ự ộ Tác gi ủ Đ. H. Bích cùng các c ng s [12] đã đ c p đ n ng x v ng c a
ủ ả ơ ụ ả ị panel nón FGM ch u tác d ng c a t i c . Tác gi ộ Đ. V. Dũng cùng các c ng
ứ ự ấ ổ ủ ỏ ụ ị ườ ị ự s [13] đã nghiên c u s m t n đ nh c a v nón c t có gân gia c ng ch u
ủ ả ơ ụ ươ ế ằ ị tác d ng c a t i c . Ph ậ ổ ng trình cân b ng và n đ nh tuy n tính nh n
ượ ự ế ỏ ụ ề ể ậ ỹ đ c d a trên lý thuy t v kinh đi n và k thu t san đ u tác d ng gân.
ư ề ệ ẫ ổ ỉ ằ Nhìn t ng quan các tài li u ch ra r ng v n ch a có nhi u các nghiên
ộ ự ủ ỏ ườ ệ ứ ề c u v dao đ ng t ụ do c a v nón c t FGM có gân gia c ng l ch tâm (ES
ụ ố ứ ả ủ ệ ự – FGM ) quay quanh tr c đ i x ng. D a trên tài li u tham kh o c a Hua L.
ầ ố ủ ỏ ụ ứ ư ặ ớ [3], nghiên c u đ c tr ng t n s c a v nón c t composite phân l p quay
ố ứ ự ườ ể ậ quanh tr c đ i x ng không gân gia c ng, lu n văn phát tri n và nghiên
ố ố ớ ỏ ư ặ ầ ườ ứ c u đ c tr ng t n s đ i v i v nón FGM có gân gia c ng quay quanh
ố ứ ụ ậ ậ ả ế ằ tr c đ i x ng. Lu n văn t p trung vào gi i quy t bài toán b ng ph ươ ng
ả ế ỏ ụ ự ề ậ ỹ pháp gi i tích d a trên lý thuy t v Donell, k thu t san đ u tác d ng gân
ươ ế ể ả và ph ng pháp Galerkin. Các phân tích ti n hành đ đánh giá nh h ưở ng
ố ậ ệ ụ ủ ư ọ ố ủ c a gân, tham s v t li u và tham s hình h c cũng nh tác d ng c a gia
W ớ ố ộ ế ỏ ố t c Coriolis (sinh ra do v nón quay v i t c đ quay ) đ n tham s t n s ố ầ ố
ộ ự ủ ỏ ườ ố ớ đ i v i dao đ ng t ụ do c a v nón c t FGM có gân gia c ng.
ở ầ ế ệ ậ ầ ậ ả ồ Lu n văn bao g m ph n m đ u, k t lu n, tài li u tham kh o, ph ụ
3
ươ ư ụ l c và các ch ng chính nh sau:
ươ ậ ả ệ ứ ơ ả Ch ế ng 1. Ti p c n gi i tích: Trình bày các h th c c b n và các
ươ ể ộ ế ị ủ ể ầ ỏ ph ng trình chuy n đ ng vi t qua các thành ph n chuy n v c a v nón
ễ ả ế ả ươ ể ể ộ ụ c t FGM; di n gi i chi ti t cách gi i ph ng trình chuy n đ ng đ tìm ra
ủ ỏ ầ ố t n s riêng c a v nón.
ươ ằ ố ố ớ Ch ng 2. Tính toán b ng s : Các tính toán s so sánh v i các công
ậ ủ ự ể ẳ ị ả ả ố ướ b tr c đó đ kh ng đ nh s tin c y c a tính toán gi i tích và kh o sát các
ả ưở ậ ệ ư ố ủ ố ọ ộ nh h ế ng c a các tham s hình h c, v t li u cũng nh t c đ quay đ n
ố ầ ố ủ ỏ tham s t n s c a v nón.
4
ụ ể ủ ộ ươ ượ ướ N i dung c th c a các ch ẽ ng s đ c trình bày d i đây.
ươ Ả Ế Ch Ậ ng 1 TI P C N GI I TÍCH
ệ ứ ơ ả 1.1 Các h th c c b n
ỏ ế ậ ệ ơ 1.1.1. V nón v t li u c tính bi n thiên
L và góc
ụ ề ỏ ỏ Xét v nón c t m ng FGM có b dày ề h , chi u dài
ụ ố ứ ố quay quanh tr c đ i x ng n i tâm nón và chóp nón v i ớ t c đố ộ nón a
ổ ầ ượ không đ i (Hình 1), trong đó ,r R l n l t là bán kính đáy quay W
ộ ố ớ ỏ ớ ủ ỏ ệ ụ ọ ỏ ọ nh và đáy l n c a v nón c t. Ch n h tr c t a đ đ i v i v nón
(
ụ ) x zq , , ố ọ ộ ặ ạ ặ ệ ụ ọ ộ là h tr c t a đ cong , trong đó g c t a đ đ t t ữ i m t gi a
ề ườ ừ ủ ỏ ỏ ụ x theo chi u đ ng sinh tính t ụ chóp c a v nón, tr c
ườ ặ ẳ ớ ủ ng tròn và tr c ụ z vuông góc v i m t ph ng (
0x là kho ng cách t ả
ướ ủ ủ c a v , tr c q theo chi u c a đ ề ,x q ), h ế ng theo pháp tuy n ngoài c a nón; ừ
ầ ượ ế chóp nón đ n đáy nh ỏ r . Kí hi u ệ ,u v và w l n l
ị ủ ể ể ầ ạ ặ ươ ph n chuy n v c a đi m t i m t trung bình theo các ph t là các thành ,x q và ng
5
z .
ụ Hình 1. Hình v v nón c t ES – FGM
ả ử ỏ ậ ệ ượ ố ợ Gi s v nón đ ẽ ỏ ạ ừ ỗ h n h p hai v t li u là g m và kim lo i c làm t
ậ ệ ủ ề ầ ỏ ỉ ổ ọ ớ v i thành ph n v t li u ch thay đ i d c theo chi u dày c a v theo quy
ư ậ ừ lu t lũy th a nh sau:
k � , � �
= - ( ) 1 ( ), V z m V z c V z ( ) c (1.1) +� z h 2 = � h 2 �
- (cid:0) (cid:0) ỉ ố ỉ ể ầ h z h k (cid:0) trong đó / 2 / 2 , và 0 là ch s t ph n th tích ị xác đ nh s ự
ố ậ ệ ề ủ ỏ phân b v t li u theo b dày h c a v FGM. Các ch s d ỉ ố ướ ,c m kí hi uệ i
ươ ứ ạ ố t ầ ng ng là thành ph n g m và kim lo i.
ệ ụ ượ ở ấ Các tính ch t hi u d ng Preff c a v t li u FGM ủ ậ ệ đ ị c xác đ nh b i
công th c:ứ
eff
m m
Pr + ( ) Pr V z ( ) = z ( ) Pr c V z c (1.2)
ư ậ ồ Theo quy lu t đã nêu nh trên, ta có mô đun đàn h i Young ( )E z và
6
r ( )z ậ ộ ố ượ ế ướ ạ m t đ kh i đ c vi i d ng sau: t d
cm
m
= E E z ( )
cm
m
k � � � k � � �
(1.3) r = r r z ( ) +� z h 2 + � E h 2 � +� z h 2 + � h 2 �
cm
m
cm
m
trong đó , = r - - E E . E c r= r c
ệ ố ả ế H s Poisson thi ố ằ t là h ng s . u gi
ươ ơ ả 1.1.2. Ph ng trình c b n
ế ỏ ớ ỹ ử ụ ề ậ S d ng lý thuy t v Donnell cùng v i k thu t san đ u tác
ể ế ậ ươ ủ ạ ậ ỏ ụ d ng gân đ thi t l p ph ế ủ ng trình ch đ o c a v . Vì v y bi n
ế ạ ể ặ ấ ạ d ng dài và bi n d ng tr ượ ạ t t ộ i đi m b t kì cách m t trung bình m t
kho ng ả z có d ng [1]: ạ
xzk
xm
x
+ e= e ,
q
q
m
+ e= e zk q , (1.4)
xzk q
q x m
q x
g g= + 2 ,
mq
x mqg
e ế ế ạ ặ trong đó ạ là bi n d ng dài và là bi n d ng tr ượ ạ t t i m t trung e ,xm
xk q t
ỏ ươ ứ ủ ế ộ ủ bình c a v ; kq và ng ng là bi n thiên c a đ cong và đ ộ ,xk
ể ế ầ ắ ị ư ể xo n. Các thành ph n này có th vi t qua chuy n v nh sau [1]
xm
xu ,
e = ,
q
m
e = a g cot , (1.5) v q , a x u w + + x x 1 sin
q x m
x
g = , u q , v , a x v - + x 1 sin
7
và
x
xx
,
k w= - ,
2
2
2
a = - + - (1.6) k q w qq , v q , a a x x 1 sin cos 2 sin ,xw , x
q x
xv ,
2
a = - + + - k v , w q x , w q , a a a a a x x 1 sin 1 sin cos x sin cos 2 x sin
ệ ữ ứ ế ậ ấ ạ ị ố ớ ỏ Liên h gi a ng su t – bi n d ng theo đ nh lu t Hooke đ i v i v
nón FGM cho b iở
( e
)
q
sh x
s = + , ue x - E z ( ) u 2 1
( e
)
sh q
q
x
s = ue + , (1.7) - E z ( ) u 2 1
sh q x
q x
s = , g ) E z ( ) ( + u 2 1
ố ớ và đ i v i gân
s q
q
s x
s
x
r
s = s = e e E E , , (1.8)
sE và
rE t
ươ ứ ệ ỏ trong đó các ch s ỉ ố sh và s t ng ng kí hi u là v và gân,
ứ ươ ươ ngươ q . Để ồ ủ ng là mô đun đàn h i c a các gân theo ph ng x và theo ph ng
ả ự ụ ả ỏ ượ ắ ữ đ m b o s liên t c gi a gân và v , các gân đ ẽ c g n vào s là gân kim
ạ ở ặ ặ ỏ ố ế ắ ạ ố lo i ằ m t kim lo i, và g n gân b ng g m n u m t v g m.
ử ụ ủ ụ ể ế ề ậ ỹ Đ tính đ n tác d ng c a các gân ta s d ng k thu t san đ u tác
ủ ự ắ ằ ắ ỏ ố ở ụ d ng gân và b qua s xo n c a gân b i vì các h ng s xo n này là nh ỏ
ự ữ ề ấ ớ ổ ủ ơ h n r t nhi u so v i momen quán tính. Thêm vào n a, s thay đ i c a
ữ ả ọ ườ ượ kho ng cách gi a các gân d c theo đ ng sinh cũng đ ấ ế c tính đ n. L y
8
ươ ệ ứ ế ạ ấ tích phân các ph ủ ng trình liên h ng su t bi n d ng và momen c a
ủ ỏ ề ượ ứ ủ ổ ộ ự ổ ể chúng theo b dày c a v ta đ c bi u th c c a t ng n i l c, t ng momen
ự ắ ủ ỏ ư và các l c c t c a v nón ES FGM nh sau:
= + + + + +
[
q
N
] C x k ( )
x
xm
m
x
1
, e A 12 B 11 B k q 12 E A s 1 d x ( ) 1 � A � 11 � � e � �
q
xm
x
m
22
22
2
= + + + + + N B ( , (1.9) e A 12 B k 12 C k ) q 2 E A r 2 d � A � � � e � q �
q x
q x m
x
= + N , g A 66 B k 662 q
= + + + e +
[
]
q
x
xm
m
2
M , B 11 C x ( ) 1 e B 12 E I s 1 d x ( ) 1 � D � 11 � � + k D k � q x 12 �
q
22
2
12 xD k +
22
rE I d
2
+ + + , (1.10) = M B B ( C qe ) m e 12 xm � +� D � � k � q �
qg
q x
x m
66
xD k q 66
= , M B + 2
ijD đ
ượ ứ ở ệ ố trong đó các h s A B và ,ij ij c cho b i công th c sau
2
1 1
1
2 2
0
2
rE A z 2 2 d
2
= (cid:0) = = C A b h= b h= xl= z , , , , , , A 2 d x ( ) 1 z 1 + h h 1 2 + h h 2 2
2
0 C 1
sE A z 1 1 l
0
0 C 1 x
= = (cid:0) = d l = 0 , , , . C x 1( ) L n r a p 2 sin sn
3 b h 1 1
2 A z 1 1
2
3 b h 2 2
2 A z 2 2
= + = + I , , I 1 1 12 1 12
2
2
u = = = = , , , (1.11) A 66 A 11 A 22 A 12 u E 1 u E 1 u - - E 1 + 2(1 ) 1 1
2
66
22
2
2
9
u = = = = B B , , , B 11 B 12 u E u E 2 u - - E 2 + 2(1 ) 1 1
66
22
2
2
u = = = = D D , , , D 11 D 12 u E 3 u E 3 u - - E 3 + 2(1 ) 1 1
và
2
= + , E h m E 1 E h cm + k 1
2
= - E (1.12) E h cm 1 + 1 + k 2) (2 2) � � k ( � � , � �
3
3
cmE h
(cid:0) - + . = + (cid:0) E 3 1 + 1 + (cid:0) k 1 + 3k (4 4) k 2 1 E h 12 m
Ở ệ ươ ứ ọ ố ườ đây kí hi u ng ng là s gân d c theo đ ng sinh và s ố n ,s n t r
1
ủ ề ề ọ ươ ,h b là b dày, chi u r ng c a gân d c (theo ph ộ ng x ) và gân vòng; 1
= ề ộ ủ ề ươ ng q ). Và , ,h 2 b là b dày, chi u r ng c a gân vòng (theo ph 2 d 1 d x 1( )
2d t
ươ ữ ứ ả ọ ạ ng ng là kho ng cách gi a hai gân d c và hai gân vòng. Các đ i
2
ượ ặ ắ ủ ệ ầ l ng ,A A là ph n di n tích m t c t ngang c a các gân . 1 ,I 1 I là các 2
ầ ắ ệ ớ ủ ậ ặ momen quán tính b c hai c a ph n c t ngang các gân liên h v i m t trung
2,z z bi u di n đ l ch tâm c a các gân d c và gân vòng so ủ 1
ộ ệ ễ ể ọ ủ ỏ bình c a v ; và
ữ ủ ỏ ặ ớ v i m t gi a c a v .
ươ ể ộ ộ ự Ph ố ớ ng trình chuy n đ ng đ i v i bài toán dao đ ng t ủ ỏ do c a v
o
2
ụ ạ nón c t ES FGM có d ng [2,3]
q x
2
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + + a x cos a sin 1) a N q q (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) N x x x x w x 1 sin N q a sin � u -� 2 � � � �
x
3 x
3 x
10
r (cid:0) r (cid:0) + - W - N N q ( + ) 2 a sin 0, + 2 + 2 u = 2 (cid:0) 1 x v t t � r � � � � � � r � � � �(cid:0) �
2
xN q x
xM q x
2
a (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) N q M q + + + 2) a q a q (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x cot x x 1 sin a cos 2 sin
2
2
oN q sin
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) u + a + a + + (cid:0) (cid:0) x x sin sin a 2 sin a u q (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x q x v x 2 xN q x
2
3 x
3 x
2
2
2
r (cid:0) (cid:0) r (cid:0) a + - W - 2 a cos 0, + 2 v = 2 (cid:0) (cid:0) u t w t t r� +� � � � � � sin � � � � � � r � � � �(cid:0) �
x
x
2
2
q x x
2
o
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) M + + + 3) M q 2 a q a q (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) M 2 x x x 2 x M x 2 sin 1 sin
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) + - x a a sin cos (cid:0) (cid:0) a (cid:0) u x 1 x M q x x N q sin � w -� q 2 � � � �
2
2
2
oN q sin
2
a a - + u a a + sin cos ) N q ( cosw a cot x x
2
2
3 x
3 x
r r (cid:0) (cid:0) - a W = + 2 cos (1.13) 0, (cid:0) (cid:0) v t r� +� � � � � r� +� � � � � w 2 t
0 N q
2 2 x
2
3 x
r = + W a 2 sin , ủ ỏ ố ộ trong đó W (rad/s) là t c đ quay c a v nón. � r � � � � �
1
m
r
3
m
2
s Ar l
c k
2
0
r - r+ = r = r , . (1.14) A 2 d � r +� � r � h �+ 1 �
s
r ậ ộ ố ủ ọ ươ ứ đây Ở là m t đ kh i c a gân vòng và gân d c t ng ng. r ,r
ươ ả 1.2. Ph ng pháp gi i
ươ ủ ầ ộ ỏ ị ầ Trong ph n này ph ố ng trình xác đ nh t n s dao đ ng c a v nón
11
ượ ươ ả ụ c t ES – FGM đ ằ c tìm b ng ph ng pháp gi i tích.
ệ ề 1.2.1. Đi u ki n biên
ả ử ằ ự ơ ở ỏ ệ ề ầ Gi s r ng v nón t a đ n hai đ u. Khi đó đi u ki n biên
ượ ế ướ ạ ư đ c vi i d ng nh sau: t d
0x
v = x 0, 0w = t i ạ L+ , x= 0,
xN =
xM = t 0
0x
x 0, i ạ L+ . (1.15) x= 0,
ệ ạ 1.2.2. D ng nghi m
ể ọ ệ ệ ề ầ ỏ Nghi m g n đúng th a mãn các đi u ki n biên (1.15) có th ch n
ướ ạ d i d ng
- ) x 0 + w = u U q n t cos c os( ), p m x ( L
- ) x 0 + w = v V q n t sin sin( ), p m x ( L (1.16)
- ) x 0 + w = w W q n t sin c os( ), p m x ( L
ố ử ướ ọ ườ ỏ trong đó ,m n l n l ầ ượ là s n a sóng h t ng theo d c đ ng sinh v nón
w ố ướ ươ và s sóng theo h ng vòng t ứ ng ng; ầ ố (rad /s) là t n s riêng c a v ủ ỏ
nón quay.
ươ ầ ố 1.2.3. Ph ng trình tìm t n s riêng
ướ ế ươ ệ ữ ộ ự Tr c h t ế th các ph ớ ng trình liên h gi a n i l c, momen v i
ế ạ ở ệ ươ ượ bi n d ng (1.9) và (1.10) vào h ph ng trình (1.13) ta đ c
+ + = ) 0, (1.17) T u ( ) 11 T v ( ) 12 T w ( 13
+ + = ) 0, (1.18) T u ( ) 21 T v ( ) 22 T w ( 23
12
+ + = ) 0, (1.19) T u ( ) 31 T v ( ) 32 T w ( 33
2
2
trong đó
2
2
2
2q
sE A 1 xl
11A x
2x
0
2 � �
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = + W + + (cid:0) T 11 A 66 a (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x r �+ 3 x 1 sin x � r � � � +� A 11 � � � �
2
rE A 2 d
3 x
2
2
r (cid:0) - r - ( ) , + 2 (cid:0) 1 2 x t � +� A 22 � � � �
66
66
2
a (cid:0) (cid:0) (cid:0) + + - (cid:0) A+ B ( ) ( 2 ) = (cid:0) (cid:0) T 12 A 12 B 12 a a a (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x x x 1 sin c ot 2 sin 1 sin x q
66
22
2
rE A 2 d
2
a (cid:0) + + + + + B B C ( 2 ) A 66 B 12 a q (cid:0) c ot 3 x sin � A � 22 � � + � �
2
3 x
3
3
2
r (cid:0) a W + 2 sin , (cid:0) t r� +� � � � �
12
2
2
2
3
2
2
0 C 1 x
3x
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) = - + - - (B + T 13 )B 662 a a (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x x 1 sin 1 sin x q B 11 x x � +� B 11 � � � �
12
662B
22
2)
22
2
2q
(cid:0) (cid:0) + + + a + + B C B C+ (B(cid:0) cot ( ) (cid:0) A 12 (cid:0) (cid:0) 1 x 1 2 x
2
3 x
rE A 2 d
2
2
r a (cid:0) - W - xc a 2 os a sin (cid:0) cot 2 x x r� +� � � � � � +� A 22 � � , � �
2
66
12
66 )B +
2
a (cid:0) (cid:0) W + A+ ( ) (B + a sinx = (cid:0) T 21 A 12 a a (cid:0) (cid:0) (cid:0) x 1 sin cot 2 x sin � r � � r �+ 3 � x � x q
66
22
2
66
2
rE A 2 d
2
a (cid:0) + + + + (cid:0) - A B C B ( ) (cid:0) a a (cid:0) x 1 sin cot 3 x sin � A � 22 � � + � �
2 sina
2
2
3 x
3 x
13
r r (cid:0) (cid:0) + W - W 2 ; sina q (cid:0) (cid:0) t r� +� � � � � r� +� � � � �
2
2
66
66
2
2
rE A 2 d
2x
2
2
2
a a (cid:0) (cid:0) (cid:0) + = + + D B (cid:0) (cid:0) T 22 A 66 a (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2cot 2 x 3cot x x 1 sin � +� A 22 � � � �
2
22
2
22
2
2
2q
rE I d
2
2
a a (cid:0) + + + B C+ ( ) a a (cid:0) 2cot 3 x sin cot 4 x sin � D � � � � �
2
2
66
66
3 x
2
2
r a (cid:0) (cid:0) a + + + - W - a 2 sinx B D (cid:0) A 66 (cid:0) (cid:0) 1 x cot 2 x x � r � � � � � 4cot 3 x
66
2
66
2 ,
3 x
3
a r a (cid:0) (cid:0) + - - D B + (cid:0) + A 66 (cid:0) (cid:0) 1 2 x 4cot 4 x cot 3 x r� +� � � � � t
+
23
66
66
2x q
3
a (cid:0) (cid:0) = - T ( B+ 2 ) ( D+ 2 ) (cid:0) B 12 D 12 a a (cid:0) (cid:0) (cid:0) x 1 sin cot 2 x sin
2
22
2
22
3
3
3
3q
rE I d
2
2
a (cid:0) (cid:0) + - + B C+ ( ) (cid:0) a a (cid:0) (cid:0) x 1 sin x cot 4 sin � D � � � � �
2
22
2
66
22
2
rE I d
2
2
a (cid:0) (cid:0) + - - - + B C+ D D ( ) (cid:0) a a (cid:0) (cid:0) (cid:0) x 1 sin cot 3 x sin x q � 4 � � � � �
22
22
2
66
rE A 2 d
2
a (cid:0) (cid:0) + + - B C ( ) D + (cid:0) a a a a a q (cid:0) (cid:0) cot 3 x cot 2 x sin sin 4cot 4 x sin � +� A � � � �
2
3 x
3
2
3
r (cid:0) - W 2 , osc a (cid:0) t r� +� � � � �
66
3
2
3
2
2
0 C 1 x
2
+ (cid:0) (cid:0) ( ) = + + + T 31 B 11 a (cid:0) (cid:0) (cid:0) x B 12 2 x x B 2 a 2 sin 1 sin x 2 x x q � +� B 11 � �(cid:0) �(cid:0) �
22
2
66
22
2
2q
14
a (cid:0) (cid:0) + - - + + + B C B ( 2 ) B C ( ) (cid:0) A 12 (cid:0) (cid:0) cot x 1 2 x
ca
2 sin x
a os
2
22
2
rE A 2 d
2
a (cid:0) W + + - B C ( ) (cid:0) x 1 3 x cot 2 x r r� �+� 3 � x � � � +� A 22 � � � �
2
2 sina
3 x
3
r + + (cid:0) W osc a , r� � � � � �
66
66
2x q
3
a (cid:0) (cid:0) = + B ( 2 ) D+ 4 ) (cid:0) T 32 B 12 D ( + 12 a a (cid:0) (cid:0) (cid:0) x x 1 sin c ot 2 sin
2
22
2
22
3
3
3
3q
rE I d
2
2
a (cid:0) (cid:0) + + B C+ ( ) + (cid:0) a a (cid:0) (cid:0) x 1 sin x c ot 4 sin � D � � � � �
2
66
22
2
2
rE I d
2
2
a (cid:0) (cid:0) + + + - D D C+ 4 ) (cid:0) D 12 (B + 22 )B+ 662 a a (cid:0) (cid:0) (cid:0) x c ot 3 x sin 1 sin x q � 2( � � � � �
2
66
66
22
rE I d
2
(cid:0) a - B (1 cot + ) 2 C 2 + + + D D 4 + (cid:0) a a a (cid:0) 2cot 4 x sin + B )( 22 3 x sin � D � 12 � � + � �
2
rE A 2 d
3 x
2
4
4
a r (cid:0) (cid:0) - a W + 2 c os , a q (cid:0) (cid:0) cot 2 x sin t r� +� � � � � � + A � 22 � � � �
2
66
22
4
4
4
4q
sE I 1 l x
rE I d
0
2
4
3
3
+ (cid:0) 2( ) = - - - T 33 a D a (cid:0) x x 1 sin D 2 12 2 2 x sin � +� D � � � � � +� D 11 � �(cid:0) �(cid:0) �
66
2
3
2
2
3
2
2
a (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + (cid:0) - ( D+ 4 ) + (cid:0) D 12 B 12 D 11 a (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2cot x x 2 sin x q 2 x x x q
2
22
22
2
2
rE I d
2x
2
15
a (cid:0) (cid:0) + + B C+ ( ) + (cid:0) a (cid:0) (cid:0) 1 2 x 2cot 3 x sin � D � � � � �
2
2
66
22
2
2
4
2q
rE I d
3 x
2
2
r (cid:0) + + + + W - D D 4 a (cid:0) x 2 sin � r � � � 2 � � � D � 12 � � + � �
2
22
22
2
2
rE I d
rE A 2 d
2
2
2
a (cid:0) (cid:0) a - - B C+ ( ) + (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1 3 x cot 3 x cot x � +� D � � � � x � +� A 22 � � � �
2
2
2
2 .
3 x
3 x
r r (cid:0) + + W - (cid:0) a osc + 2 (cid:0) � r � � � � � r� � � � � � t
x
x
x
L
x (cid:0)
0
+ , t c là ứ
0
0
(cid:0) (cid:0) ệ ậ ợ ể ề Do đi u ki n và đ thu n l ệ i trong vi c
2x và nhân các ph
ươ ớ tính tích phân, ta nhân ph ng trình (1.17) v i ngươ
3x . Thay nghi m (1.16) vào h ph
ệ ệ ươ trình (1.18), (1.19) v i ớ ng trình h ệ
ụ ả ươ ươ ứ qu và áp d ng ph ng pháp Galerkin cho các ph ng trình đó, t c là
t F
- ) x 0 w+ q n t c os( ) c os 1 dFdt = 0 F��� p m x ( L
2
t F
- ) x 0 w+ sin q n t sin( ) (1.20) dFdt = 0, F��� p m x ( L
t F
- ) x 0 w+ q n t c os( ) sin 3 dFdt = 0 F��� p m x ( L
ệ ươ ọ ườ ng d c đ ng sinh và theo trong đó F là di n tích thi
2
ươ ủ ỏ ế ệ t di n theo ph dF d dxq= ph ng vòng c a v nón ( ) và
+ +
[
]
3
x , T u ( ) 11 T v ( ) 12 T w ( ) 13 F = 1
+ +
[
]
3
(1.21) , x T u ( ) 21 T v ( ) 22 T w ( ) 23 F = 2
+ +
[
]
16
x . T u ( ) 31 T v ( ) 32 T w ( ) 33 F = 3
ươ ệ Sau khi thay ngi m (1.16) vào ph ng trình (1.20) và tính các tích
ậ ượ ệ ươ phân, ta nh n đ c h ph ng trình
13
+ + = , 0 L U L V L W 11 12
21
23
+ + = , 0 (1.22) L U L V L W 22
33
+ + = . 0 L U L V L W 31 32
ệ ươ ư ậ H ph ng trình (1.22) vi ế ạ ướ ạ i d i d ng ma tr n nh sau t l
U 0
21
22
23
L 12 L L 13 L 0 (1.23)
0 L 32 L � 11 � L � � L � 31 �� � �� �� � ��= V �� � �� � � � �� L W � � � �� 33
ệ ố ủ ượ ụ ụ trong đó các h s c a ma tr n ậ ijL đ c trình bày trong ph l c.
, ệ ươ ấ ủ ạ ố ế ầ Đây là h ph ng trình đ i s tuy n tính thu n nh t c a U V W . ,
ijL ph iả
ể ệ ầ ườ ủ ậ ị ệ Đ h có nghi m không t m th ứ ng thì đ nh th c c a ma tr n
ứ ằ b ng 0, t c là
21
22
23
L 11 L L 12 L L 13 L = , 0 (1.24)
32
33
L L L 31
ijL đ
ệ ứ ượ trong đó các h th c ở ạ c cho b i d ng sau:
1 11
1 L 12
0 L 13 w
0 L 11 w
0 L 12 w
= + = + = , , L w , L 11 L 12 L 13
21
1 L 21,
22
1 22
23
1 L 23,
0 L 21 w
0 L 23 w
0 L 22 w
= + = + = + (1.25) L L L w L ,
1 L 32,
1 33
0 L 31 w
0 L 33 w
0 L 32 w
17
= = + = + L w , . L 31 L 32 L 33
ijL t
0 L 12
0 L 13
ứ ể ừ ượ Thay các bi u th c (1.25) vào (1.24) đ c
1 L 12
0 L 11 w
0 L 22
0 L 23
+ + w 1 L 11 w w
1 L 21
1 L 23
0 L 21 w
0 L 32
0 L 33
+ + + = 0 (1.26) w 1 L 22 w w
1 L 32
0 L 31 w
+ + w 1 L 33 w w
ị ượ ươ Khai tri n đ nh th c ứ ở ươ ph ng trình (1.26) ta đ c ph ể ng trình hi n
6
5
3
2
ể ố ớ w ậ b c sáu đ i v i
2
3
5
6
+ + w w 4 + w + + + g g g g g = , 0 (1.27) w 0 w g 1 w g 4
ig nh sau: ư
ứ ể trong đó các bi u th c
0
1 1 1 L L L 11 22 33,
= g
1
g = 0,
2
1 1 0 L L L 11 22 33
0 1 1 L L L 11 22 33
1 0 1 L L L 11 22 33
1 1 1 L L L 12 21 33
1 1 1 L L L 23, 11 32
= + + - - g
3
1 0 1 L L L 11 32 23
= - g (1.28) + 1 0 1 L L L 21 33 12 + 1 1 0 L L L 23 11 32 + 0 1 1 � L L L � 21 33 12 � , �
4
1 0 0 L L L 11 22 33
0 1 0 L L L 11 22 33
0 0 1 L L L 11 22 33
1 0 1 L L L 13 21 32
1 0 1 L L L 31 23 12
= + + + + + g
0 0 1 L L L 13 31 22
1 1 0 L L L 12 21 33
0 0 1 L L L 12 21 33
1 0 0 L L L 11 23 32
0 1 1 L L L 23, 11 32
- - - - -
5
0 0 1 L L L 13 21 32
0 1 0 L L L 13 21 32
0 1 0 L L L 23 12 31
0 0 1 L L L 31 23 12
= + + + g
0 1 0 L L L 12 21 33
1 0 0 L L L 12 21 33
0 1 0 L L L 11 32 23
0 0 1 L L L 23, 11 32
- - - -
6
0 0 0 L L L 11 22 33
0 0 0 L L L 13 21 32
0 0 0 L L L 31 12 23
0 0 0 L L L 13 31 22
0 0 0 L L L 12 21 33
0 0 0 L L L 23. 11 32
= + + - - - g
ươ ệ ệ ố Ph ng trình (1.27) có sáu nghi m, trong s nghi m này có hai
18
ệ ố ủ ệ ệ ấ ỏ ộ ị ố ự nghi m mà giá tr tuy t đ i c a chúng là nh nh t, m t nghi m là s th c
ươ ố ự ệ ộ ọ ị d ng và m t nghi m là s th c âm [3]. Hai giá tr riêng này g i là hai
W ố ớ ố ệ ộ ướ ớ ỗ nghi m riêng. Đ i v i t c đ quay cho tr ộ c v i m i mode dao đ ng
ố ớ ộ ặ ị ươ ứ ớ ứ t c là đ i v i m t c p ( ,m n ), hai giá tr riêng t ng ng v i quá trình sóng
ề ế ươ ớ ậ ố ứ ỏ lùi, sóng ti n. Đi u này cũng t ng ng v nón quay v i v n t c góc là âm
ươ ậ ố ượ ề ậ ồ ồ ặ ho c d ng (v n t c góc quay ng ố c chi u kim đ ng h là v n t c
ươ ậ ố ề ậ ồ d ồ ng, còn quay thu n chi u kim đ ng h là v n t c góc âm). Giá tr ị
W > ớ ố ộ ứ ng v i sóng lùi khi t c đ quay 0 . Và ng ượ ạ c l i giá tr ị ủ w ng c a
W < ố ộ ớ ứ ỏ ế ứ ng v i sóng ti n khi t c đ quay 0 . Khi v nón đ ng yên (
ươ d âm c a ủ w W = ắ ầ ứ ể ỏ 0 ộ ) thì sóng là sóng đ ng. Và khi v nón b t đ u quay thì chuy n đ ng
ứ ế ẽ ặ ổ ộ ề sóng đ ng s thay đ i sang sóng lùi ho c sóng ti n tùy thu c vào chi u
W ủ ố ộ quay c a t c đ quay .
w ượ ầ ố ủ ộ ự ủ ỏ Sau khi tìm đ c t n s riêng c a dao đ ng t ụ do c a v nón c t
ệ ố ể ệ ấ ậ ỏ ị ị FGM chính là hai giá tr riêng có tr tuy t đ i nh nh t, đ thu n ti n cho
ư ứ ệ vi c tính toán và so sánh ta đ a vào công th c tính tham s t n s ố ầ ố f cho
ở ạ b i d ng sau
2
(1.29)
r w= f R , A 11
ớ ủ ỏ trong đó R là bán kính đáy l n c a v nón,
m
r
m
2
c k
2
r - r+ = r . (1.30) A 2 d � r +� � r � h �+ 1 �
ố ầ ố ứ ứ ộ ự Công th c (1.29) là công th c tính tham s t n s dao d ng t ủ do c a
ụ ườ ượ ự ằ ươ ỏ v nón c t FGM có gân gia c ng đ c xây d ng b ng ph ng pháp gi ả i
19
ố ụ ể ử ụ ậ ươ tích mà lu n văn s d ng tính toán s c th trong Ch ng 2.
ươ Ố Ch ng 2 – TÍNH TOÁN S
ươ ố ầ ố ế ả Trong ch ng này, các k t qu tính toán tham s t n s riêng c a v ủ ỏ
ứ ụ ự ươ nón c t ES – FGM d a theo công th c (1.29) đã thi ế ậ ở t l p Ch ng 1.
ả 2.1. So sánh k t quế
ủ ế ả ậ ể ả ế Đ đánh giá tính chính xác c a k t qu lu n văn, B ng 1 so sánh k t
ố ầ ố ứ ả ỏ qu tính toán tham s t n s theo công th c (1.29) cho v nón không gân,
ướ ả ớ ượ ố ở ẳ đ ng h ế ng v i các k t qu đã đ c công b b i Hua L. [3] và Irie T et al.
ườ ặ ợ ệ ủ ậ ổ [4]. Đây là tr ng h p đ c bi ự t c a bài toán t ng quát mà lu n văn th c
hi n.ệ
ủ ỏ ẳ ướ . So sánh tham s t n s ụ ố ầ ố c a v nón c t không gân, đ ng h ớ ng v i B ng 1ả
a =
a =
a =
30o
45o
60o
n
ả ủ ế k t qu c a Hua L. [3] và Irie T et al. [4].
2 0.8360
0.8420
0.7910
0.7589
0.7655
0.6879
0.6322
0.6348
0.5722
3 0.7365
0.7376
0.7284
0.7175
0.7212
0.6973
0.6223
0.6238
0.6001
4 0.6378
0.6362
0.6352
0.6725
0.6739
0.6664
0.6138
0.6145
0.6054
5 0.5550
0.5528
0.5531
0.6322
0.6323
0.6304
0.6106
0.6111
0.6077
6 0.4962
0.4950
0.4949
0.6034
0.6035
0.6032
0.6161
0.6171
0.6159
7 0.4652
0.4661
0.4653
0.5908
0.5921
0.5918
0.6327
0.6350
0.6343
8 0.4624
0.4660
0.4654
0.5967
0.6001
0.5992
0.6618
0.6660
0.6650
9 0.4854
0.4916
0.4892
0.6216
0.6273
0.6257
0.7036
0.7101
0.7084
Present Ref[3] Ref[4] Present Ref[3] Ref[4] Present Ref[3] Ref[4]
ượ ớ ỏ ụ ế ừ ậ ệ So sánh đ c ti n hành v i v nón c t không gân, làm t ẳ v t li u đ ng
20
ướ ấ ậ ệ ự ề ệ ớ ơ ố h ng, đi u ki n biên t a đ n v i các tính ch t v t li u và tham s hình
9 4.8265 10 (
3
=
W =
= = (cid:0) ượ ấ ụ ể ư E ọ h c đ c l y theo [3] ,[ 4] c th nh sau: Pa u ), 0.3 ,
Ra
L
sin /
0.25.
h R = /
0.01,
0,
= 1,m
r = 1314( kg m / ) ,
ả ể ệ ở ả ế ế ậ ả Các k t qu th hi n ấ ằ B ng 1, nh n th y r ng k t qu thu đ ượ c
ớ ế ả ủ ượ ố ướ ấ ầ r t g n v i k t qu c a [3,4] đã đ c công b tr c đó.
ả ố ụ ế ỏ 2.2. K t qu s cho v nón c t ES – FGM
ậ ủ ộ ỏ ế ể ậ ọ ụ Đ minh h a cho cách ti p c n c a lu n văn, ta xét m t v nón c t
ượ ấ ừ ỏ ượ ườ FGM đ c c u thành t Nhôm và Nhôm ôxit. V nón đ c tăng c ở ng b i
ề ệ ạ ằ ọ ỏ ự các gân d c và gân vòng làm b ng kim lo i. Đi u ki n biên là v nón t a
ọ ủ ỏ ấ ậ ệ ầ ố ơ ở đ n ụ hai đ u. Các tính ch t v t li u và tham s hình h c c a v nón c t
3
ư ES FGM nh sau:
u
=
0.3
2702(
kg m /
)
mE
m
r = m
3
= GPa 70 ( ) , ,
0.3
3800(
kg m /
)
cE
u = c
r = c
=
h
m
0.004 (
)
= GPa 380( ) , ,
ề ỏ B dày v nón
ỉ ố Các t s : r h = / 20 , L r = / 2.5
= = m m 0.002( ) 0.004 ( ) ề ộ ủ ề ọ Chi u r ng và b dày c a các gân d c: b 1 h , 1
= = m m 0.002 ( ) 0.004 ( ) ề ộ ề Chi u r ng và b dày gân vòng: , b 2 h , 2
ươ ứ ố ọ ng ng là s gân d c, gân vòng. n ,st n t r
n ưở Ả 2.2.1. nh h ủ ố ng c a s sóng
30=
30=
ụ ỏ ượ ừ ậ ệ Xét v nón c t FGM đ c làm t hai v t li u Nhôm và Nhôm ôxit.
rn
W =
100
ỏ ượ ườ V nón đ c gia c ở ng b i gân vòng, quay v i ớ
stn 1m = ,
21
ố ộ t c đ quay là (rad/s), gân d c, ọ 1k = .
1.6
1.4
1.2
1
(cid:0) =30 (cid:0) =30 (cid:0) =45 (cid:0) =45 (cid:0) =60 (cid:0) =60
o (sóng lùi) o (sóng tiê'n) o (sóng lùi) o (sóng tiê'n) o (sóng lùi) o (sóng tiê'n)
f
0.8
0.6
0.4
0.2 1
2
3
4
6
7
8
9
5 n
Ả ưở ế ố ớ ủ ố ng c a s sóng Hình 2. nh h ố ầ ố f đ i v i các
2.5
2.5
2
2
k=1 k=3 k=5
k=1 k=3 k=5
1.5
1.5
f
f
1
1
0.5
0.5
0
0
2
6
8
10
2
4
6
8
10
o
n ((cid:0) =30
)
4 n ((cid:0) =30o)
ườ ợ tr ng h p góc nón n đ n tham s t n s a khác nhau .
a = Ả ưở ố ầ ố ế ườ ủ ố ng c a s sóng n đ n tham s t n s ( ), ( đ ng Hình 3. nh h 30o
ề ứ ớ ườ ợ ườ ớ ườ ợ nét li n ng v i tr ng h p sóng lùi, đ ứ ứ ng nét đ t ng v i tr ng h p
22
sóng ti n).ế
2
2
1.5
1.5
k=1 k=3 k=5
k=1 k=3 k=5
f
f
1
1
0.5
0.5
0
0
2
8
10
4
2
4
10
8
6 n ((cid:0) =45o)
6 o
n ((cid:0) =45
)
1.8
1.8
1.6
1.6
k= 1 k=3 k=5
k=1 k=3 k=5
1.4
1.4
1.2
1.2
f
f
1
1
0.8
0.8
0.6
0.6
0.4
0.4
0.2
0.2
2
4
8
10
6
2
8
10
n ((cid:0) =60o )
6 4 n ((cid:0) =60o )
a = Ả ưở ủ ố ng c a s sóng n ( ) Hình 4. nh h 45o
23
a = Ả ưở ủ ố ng c a s sóng n ( ) Hình 5. nh h 60o
Ả ưở ượ ọ ở ừ nh h ủ ố ng c a s sóng n đ c minh h a các hình t ế Hình 2 đ n
ấ ằ ạ ự ể ạ ậ Hình 5. Nh n th y r ng tham s t n s ố ầ ố f đ t c c ti u t i mode ( ,m n )=
ế ụ ố (1,4) và sau đó tham s t n s ố ầ ố f ti p t c tăng lên khi s sóng n tăng lên.
a ớ ố ầ ố ủ ế ấ ố ị V i cùng góc nón ớ c đ nh thì tham s t n s c a sóng ti n r t sát so v i
ằ ở ẽ ằ ườ sóng lùi. Chú ý r ng các hình v trên r ng các đ ng nét li n c a đ th ề ủ ồ ị
ố ủ ố ầ ễ ể ườ ứ ể bi u di n tham s t n s c a sóng lùi còn các đ ễ ng nét đ t bi u di n
ố ầ ố ủ ế tham s t n s c a sóng ti n.
ưở ủ ỉ ể k Ả 2.2.2. nh h ầ ng c a t ph n th tích
ầ ả ưở ủ ỉ ể ậ Trong ph n này, ta đi xem xét nh h ầ ng c a t ph n th tích v t
a = ố ớ ỏ ử ạ t i mode 30o
(1,4)
(
r
= li u ệ k đ i v i v nón c t FGM có n a góc nón là ụ m n = , ) n= 30 , . n st
ị ả ể ưở ủ ỉ ể Các Hình 6 và Hình 7 bi u th nh h ầ ng c a t ph n th tích k đ nế
ủ ỏ ấ ằ ầ ậ ỉ tham s t n s ố ầ ố f c a v nón ESFGM. Nh n th y r ng khi t ph n th ể
ố ầ ố ể ặ ợ ớ tích k tăng thì tham s t n s tăng lên. Đ c đi m này phù h p v i tính
ự ủ ậ ệ ứ ể ấ ầ ỉ ươ ch t th c c a v t li u. T c là khi t ph n th tích tăng t ứ ng ng v ỏ
ạ ơ ẹ ơ ố ẽ ố ầ ẽ ỏ nón s giàu kim lo i h n nên v nh h n nên tham s t n s s tăng
24
lên.
0.46
0.44
0.42
f
0.4
0.38
0.36
(cid:0) =0 (cid:0) =100 rad/s(sóng lùi) (cid:0) =100 rad/s(sóng tiê'n) (cid:0) =500 rad/s(sóng lùi) (cid:0) =500 rad/s(sóng tiê'n)
0.34
0
20
40
60
80
100
k
Ả ưở ủ ỉ ể ế ầ ng c a t ph n th tích k đ n tham s t n s ố ầ ố f . Hình 6. nh h
m n = , ) ( (1,4), m n = , ) (2,4) ự ệ ớ Th c hi n tính toán v i 2 mode ( , nh nậ
ấ ằ ớ ả ể ầ ỉ th y r ng v i c hai mode thì khi t ph n th tích k tăng thì tham s t nố ầ
m n = , ) ( (2,4) ố ủ ố ầ ơ ố s cũng tăng; và tham s t n s c a mode là cao h n so
m n = , ) ( (1,4) ố ớ v i mode . Nói cách khác thì cùng s sóng vòng n , khi tăng
ọ ườ ố ầ ố ử s n a sóng d c đ ng sinh m thì tham s t n s ố f cũng tăng. Đi uề
ủ ụ ổ ở ứ ố ậ này b sung cho nh n xét c a m c 2.2.1 trên, t c là khi s sóng n và
ố ầ ố ủ ỏ ố s bán sóng m tăng thì tham s t n s c a v nón ES – FGM cũng tăng
25
lên.
0.75
0.7
0.65
0.6
f
0.55
(m,n)=(1,4) sóng lùi (m,n)=(2,4) sóng lùi (m,n)=(1,4) sóng tiê'n (m,n)=(2,4) sóng tiê'n
0.5
0.45
0.4
0.35
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
k
ưở ủ ỉ ể ớ ớ i tham s t n s ố ầ ố f v i hai k t
W = Ả Hình 7. nh h m n = , ) ầ ng c a t ph n th tích m n = , ) (2,4) (1,4), mode ( và ( , 100 (rad/s).
W ưở ộ Ả 2.2.3. nh h ng c a t c ủ ố đ quay
ẫ ử ụ ủ ụ ỏ ợ ỗ V n s d ng v nón c t FGM là h n h p c a nhôm và nhôm ôxit có
ườ ấ ậ ệ ư ớ ố ọ gân gia c ng v i các tính ch t v t li u cũng nh các tham s hình h c đã
ở ỏ ớ ớ ế ố ộ nêu ừ
0.4
(cid:0) =45o
0.39
0.38
(cid:0) =30o
0.37
f
0.36
(cid:0) =60o
0.35
(cid:0) =15o
0.34
0.33
ữ trên. Cho v nón quay v i v i nh ng t c đ quay bi n thiên t m n = , ) (1,4) ( / ) [0 : 50 : 500] ( ớ rad s . Xét v i mode 1k = . ,
2 10
(rad/s)
26
(cid:0)
W Ả ưở ủ ố ộ ố ầ ế ng c a t c đ quay đ n tham s t n s ố f (các đ ngườ Hình 8. nh h
ề ứ ườ ứ ứ ế ớ ớ nét li n ng v i sóng lùi, các đ ng nét đ t ng v i sóng ti n).
ễ ự ế ố ộ ủ ể Hình 8 bi u di n s bi n thiên c a tham s t n s ố ầ ố f khi t c đ quay
W ấ ằ ố ầ ậ ổ ố ộ thay đ i. Nh n th y r ng khi t c đ quay tăng lên thì tham s t n s ố
ự ế ề ớ ợ ỏ cũng tăng. Đi u này phù h p v i th c t đó là khi v nón quay càng nhanh
ầ ố ủ ỏ ẽ thì t n s c a v cũng s càng tăng.
a ưở ủ Ả 2.2.4. nh h ng c a góc nón
a ễ ự ả ể ưở ủ ế Hình 9 bi u di n s nh h ng c a góc nón ố ầ ố ủ đ n tham s t n s c a
W = rad s 100 ( / ), ớ ố ỏ ộ ỏ v nón ES –FGM khi v đang quay v i t c đ quay và
(1,5) ( ả ớ ấ ằ ừ ẽ tính toán kh o sát v i mode ớ ố . T hình v ta th y r ng v i t c
0.65
0.6
k=1 (Sóng lùi) k=1(Sóng tiê'n) k=5 (Sóng lùi) k=5 (Sóng tiê'n)
0.55
f
0.5
0.45
0.4
1 10
m n = , ) a W ố ầ ố ủ ỏ ả ộ đ quay ổ không đ i, góc nón tăng thì tham s t n s c a v nón gi m.
o
(cid:0)
27
a m n = , ) (1,5) Ả ưở ủ ế ố ầ ố f, ( ng c a góc nón đ n tham s t n s . Hình 9. nh h
ườ ợ ỏ ụ 2.2.5. So sánh tham s t n s ố ầ ố f trong tr ng h p v nón c t có gân gia
ườ ườ c ng và không gân gia c ng
ố ầ ố ủ ầ ỏ ỏ Trong ph n này, xét tham s t n s c a hai v nón là v nón FGM có
ườ ỏ ỏ ượ ừ gân gia c ng và v nón FGM không gân. Các v nón đ c làm t ậ hai v t
ấ ậ ệ ệ ố ọ ớ li u Nhôm và Nhôm ôxit. V i các tính ch t v t li u và tham s hình h c là
3
3
=
=
u =
GPa
GPa
70
380
2702(
kg m /
)
3800(
kg m /
)
0.3
mE
cE
ố gi ng nhau.
r = m
r = c
, , , , .
k = 1,
a = ỏ ướ ư ớ Hai v nón v i các kích th ọ c hình h c nh sau: 1m = , , 30o
h =
0.004,
L r = /
2.5
r h = /
20
, ;
=
=
ớ ỏ ố ủ ư ọ V i v nón có gân thì các tham s hình h c c a gân nh sau:
h=
b=
0.002
0.004,
h 1
2
2
r
= n= 30 ố ớ ỏ , . Còn đ i v i v nón FGM không n st
2
b 1 = 1 b 0,
2
1.8
1.6
1.4
không gân (sóng lùi) không gân(sóng tiê'n) có gân(sóng lùi) có gân (sóng tiê'n)
1.2
f
1
0.8
0.6
0.4
0.2
2
4
8
10
6
n
28
h= b= = . 0 h gân thì 1
ườ ụ ợ ố ầ ố f trong hai tr ỏ ng h p v nón c t Hình 10: So sánh tham s t n s
ườ ỏ ườ ố FGM có gân gia c ng và v nón FGM không gân gia c ng khi s sóng
0.46
0.44
0.42
0.4 f
0.38
có gân (sóng lùi) có gân (sóng tiê'n) không gân (sóng lùi) không gân (sóng tiê'n)
0.36
0.34
0.32
2
4
8
10
6
k
n thay đ i.ổ
ố ầ ố ủ ườ ỏ ợ ng h p v nón ES – FGM và Hình 11. So sánh tham s t n s c a hai t
ườ ỏ v nón FGM không gân gia c ng.
ườ ỏ ợ ượ ườ ố ầ ố ủ Tham s t n s c a hai tr ng h p v nón đ c gia c ng gân ES –
ỏ ườ ượ ọ FGM và v nón FGM không gia c ng thêm gân đ ở c minh h a b i
ấ ằ ệ ễ ớ ườ Hình 10 và Hình 11. D dàng th y r ng v i vi c gia c ng thêm gân thì
ố ầ ố ủ ớ ườ ẳ ỏ ơ tham s t n s c a v n nón ES –FGM cao h n h n so v i tr ợ ng h p
ượ ườ ặ ớ ợ không đ c gia c ng thêm gân. Đ c tính này phù h p v i tính ch t c ấ ơ
ậ ệ ườ ỏ ọ ủ h c c a v t li u, vì khi có thêm gân gia c ộ ứ ng thì v nón có đ c ng
ố ượ ớ ơ ớ ườ ậ ư cũng nh kh i l ng l n h n so v i không có gân gia c ng, vì v y mà
29
ẽ ớ ơ ầ ố ủ t n s c a nó s l n h n.
ưở Ả 2.2.6. nh h ng c a t s ủ ỉ ố /L r
r
W =
= n= 30 ự ạ ỏ ớ Xét v nón ES –FGM v i hai lo i gân tr c giao nhau đ cượ n st
r h =
20
ớ ố ộ ớ ỉ ệ / quay v i t c đ quay (rad/s), và v i t l không đ i.ổ
(1,4)
500 m n = , )
(
a ệ ớ ườ ợ Vi c tính toán v i mode cho các tr ng h p góc nón
0.7
0.65
0.6
0.55
0.5
f
o (cid:0) =30 (sóng lùi) (cid:0) =30o(sóng tiê'n) (cid:0) =45o(sóng lùi) (cid:0) =45o(sóng tiê'n) (cid:0) =60 (cid:0) =60
o (sóng lùi) o (sóng tiê'n)
0.45
0.4
0.35
0.3
0.25 1
1.5
2
2.5
3.5
4
4.5
5
3 L/r
khác nhau.
m n = , ) (1,4) Ả ưở ng c a t s . ủ ỉ ố /L r , ( Hình 12. nh h
ễ ả ể ưở ủ ế ề ỏ Hình 12 bi u di n nh h ủ ng c a chi u dài c a v nón đ n tham s ố
ừ ẽ ậ ớ ỏ ầ ố ủ ấ ằ ầ ố ủ t n s c a nó. T hình v nh n th y r ng v i các v nón dài thì t n s c a
ớ ỏ ự ế ề ấ ơ ợ ớ ắ chúng th p h n so v i v nón ng n. Đi u này phù h p v i th c t trong
ậ ỹ các ngành k thu t.
ưở Ả 2.2.7. nh h ng c a t s ủ ỉ ố /r h
a = ỏ ố ư ọ V nón ES – FGM có các tham s hình h c nh sau , 30o
2.5
r
= W = n= 30 ộ ạ , ớ ố , quay v i t c đ là 100 (rad/s) và t i mode n st
L r = / m n = , )
(1,4) ( ưở ủ ủ ộ ự ả . Xét s nh h ố ầ ỏ ng c a đ dày c a v nón đ n tham s t n
30
ể ệ ả ưở ế r h = ố ủ s c a nó. Hình 13 th hi n nh h ng này khi xét t l ỉ ệ / 20 : 500 và
ố ầ ố ủ ữ ớ ỏ ớ ơ ễ ấ ằ d th y r ng v i nh ng v nón dày thì tham s t n s c a chúng l n h n
ớ ỏ ứ ề ỏ ớ ợ so v i v nón m ng. Đi u này phù h p v i tính toán trong công th c toán
0.4
0.38
k=1 (sóng lùi) k=1 (sóng tiê'n) k=5 (sóng lùi) k=5 (sóng tiê'n)
0.36
0.34 f
0.32
0.3
0.28
0.26
100
200
300
400
500
r/h
ở ọ h c tìm tham s t n s ố ầ ố f ứ công th c (1.29).
Ả ưở ng c a t s ủ ỉ ố /r h . Hình 13. nh h
ưở Ả 2.2.8. nh h ủ ố ng c a s gân
ẽ ượ ầ ặ ư ế ả Trong ph n này, các cách đ t gân s đ c kh o sát và đ a ra k t qu ả
ố ầ ố ừ ườ ẫ ử ụ ợ ỏ tham s t n s cho t ng tr ớ ng h p. V n s d ng v nón ES – FGM v i
ố ậ ệ ư ầ ố ọ ướ các tham s v t li u và tham s hình h c nh các ph n tr ả c đã kh o sát.
ư ỏ ở ổ ề ố ượ ự ầ Nh ng các v nón ph n này có s thay đ i v s l ng gân cũng nh ư
ụ ể ớ ố ườ ỉ ắ ợ ỏ cách phân b gân. C th v i ba tr ọ ng h p là: V nón ch g n gân d c;
31
ỉ ắ ự ả ỏ ắ ỏ v nón ch g n gân vòng và v nón g n gân tr c giao. Kh o sát tính toán s ố
W =
100
m n = , ) ( (1,4) m n = , ) (2,4) ố ớ v i các mode và ( ộ , t c đ quay ( rad/s),
a = góc nón . 30o
ả ố ầ ố ứ ớ ườ ố ợ . Tham s t n s ng v i sóng lùi trong ba tr ng h p phân b gân B ng 2a
m n = , ) ( (1,4) ườ gia c ng .
S gânố
f
20 30 40 50 60
Gân d cọ 0.3287 0.3258 0.3229 0.3201 0.3173
Gân tròn 0.37 0.3852 0.3991 0.4121 0.4241
ự Gân tr c giao 0.3503 0.3573 0.3641 0.3705 0.3767
ả ế ườ ợ ớ . Tham s t n s ng v i sóng ti n trong ba tr ng h p phân b ố B ng 2b
ố ầ ố ứ m n = , ) (1,4) ( ườ gân gia c ng .
S gânố
f
20 30 40 50 60
Gân d cọ 0.3272 0.3242 0.3213 0.3185 0.3157
Gân tròn 0.3683 0.3835 0.3974 0.4103 0.4223
ự Gân tr c giao 0.3486 0.3557 0.3624 0.3688 0.3750
ả ố ầ ố ứ ớ ườ ố ợ . Tham s t n s ng v i sóng lùi trong ba tr ng h p phân b gân B ng 3a
m n = , ) (2,4) gia c ngườ ). (
S gânố
f
32
20 30 40 50 60
Gân d cọ 0.6642 0.6603 0.6564 0.6526 0.6489
Gân vòng 0.6797 0.6831 0.6864 0.6896 0.6926
ự Gân tr c giao 0.6724 0.6727 0.6731 0.6736 0.6743
ả ế ườ ợ ớ . Tham s t n s ng v i sóng ti n trong ba tr ng h p phân b ố B ng 3b
( ố ầ ố ứ m n = , ) (2,4) ườ gân gia c ng. .
S gânố
f
20 30 40 50 60
Gân d cọ 0.6630 0.6590 0.6552 0.6514 0.6477
Gân vòng 0.6783 0.6817 0.6850 0.6882 0.6912
ự Gân tr c giao 0.6711 0.6714 0.6718 0.6723 0.6729
ố ầ ố ủ ỏ ả ụ Các B ng 2a, 2b, 3a, 3b trình bày tham s t n s c a v nón c t
ỉ ắ ớ ọ ố ỏ ỉ ắ ES FGM v i ba cách phân b gân là v nón ch g n gân d c, ch g n
ự ế ả ắ ạ ớ gân vòng và g n c hai lo i gân tr c giao nhau. V i các k t qu th ả ể
ệ ở ố ầ ả ằ ấ ậ hi n các b ng trên thì nh n th y r ng: Tham s t n s ố f trong
ườ ỉ ắ ả ấ ợ ườ tr ng h p ch g n gân vòng là cao nh t trong c ba tr ợ ng h p phân
ề ả ưở ế ầ ớ ể ệ ố b gân, đi u này th hi n gân vòng có nh h ng l n đ n t n s ố
ố ượ ệ ỏ ớ ố ầ ố f ủ c a v . Ngoài ra, v i vi c tăng s l ng gân thì tham s t n s
ể ố ớ ườ ổ ỉ ắ ợ cũng thay đ i đáng k đ i v i tr ắ ng h p ch g n gân vòng và g n
ố ầ ố ứ ự ố gân tr c giao. T c là khi s gân tăng lên thì tham s t n s cũng tăng
33
ớ ườ ắ ọ ợ ố ỏ ỉ ư lên. Nh ng v i tr ng h p v nón ch gân g n d c khi tăng s gân
ả ủ ư ể ế ả thì tham s t n s ầ ố ầ ố f gi m nh ng không đáng k . K t qu c a ph n
ề ố ượ ả ậ ươ ế ự ớ kh o sát v s l ng gân này có k t lu n t ng t v i Talebitooti et
ệ ả ế ế ế ấ al. [6].Kh o sát này có ý nghĩa trong vi c thi ố ớ t k k t c u đ i v i
ạ ỏ ử ụ ử ụ ụ ỹ ậ m c đích s d ng trong k thu t khi s d ng lo i v nón gia c ườ ng
ứ ạ ầ ậ ớ ợ ỹ gân theo d ng nào là phù h p v i đáp ng yêu c u k thu t.
ư ậ ươ ề ả ế ả Nh v y trong ch ả ng 2 này, các k t qu kh o sát v nh h ưở ng
ố ộ ể ầ ố ố ỉ ủ ố c a s sóng, t c đ quay, s gân, t ph n th tích và các tham s hình
ế ầ ố ủ ỏ ượ ụ ể ở ừ ọ h c đ n t n s c a v nón đã đ c trình bày c th trên. T các
ằ ả ả ố ế ế k t qu kh o sát b ng s chi ti ộ ố ế t này cho ta m t s k t lu n c th ậ ụ ể
34
ậ ướ ế ầ ẽ s trình bày trong ph n k t lu n d i đây.
Ế
Ậ ả ậ ươ ứ ể K T LU N ng pháp gi Lu n văn đã trình bày ph i tích đ nghiên c u bài toán dao
ự ủ ỏ ườ ệ ươ ộ đ ng t ụ do c a v nón c t FGM có gân gia c ng l ch tâm. Ph ng trình
ủ ỏ ể ậ ộ ượ ự chuy n đ ng c a v nón nh n đ ế ỏ c d a vào lý thuy t v Donnell cùng k ỹ
ử ụ ề ậ ươ ể ụ thu t san đ u tác d ng gân; s d ng ph ng pháp Galerkin đ tìm ph ươ ng
ầ ố ả ố ỉ ưở ủ ố trình tính t n s riêng. Các tính toán s đã ch ra nh h ố ng c a s gân, t c
W ỉ ố ỉ ể ế ọ ố ộ đ quay ầ , ch s t ph n th tích k và các tham s hình h c đ n tham s ố
ộ ự ủ ỏ ườ ầ ố t n s dao đ ng t ụ do c a v nón c t FGM có gân gia c ng quay quanh
ụ ố ứ ậ ượ ộ ố ế ả ư tr c đ i x ng. Lu n văn đã thu đ c m t s k t qu nh sau:
ế ế ả i) Đã trình bày chi ti ả t các k t qu tính toán gi i tích và tìm ra
ươ ủ ỏ ầ ố ụ ể ị ph ng trình hi n xác đ nh t n s riêng c a v nón c t FGM, t ừ
ụ ư ị ố ầ ố ủ đó đ a cách xác đ nh tham s t n s c a nón c t FGM có gân gia
ệ ườ c ng l ch tâm.
ố ầ ố ủ ả ộ ự ủ ỏ ụ ii) Kh o sát tham s t n s c a dao đ ng t do c a v nón c t FGM
ườ ấ ả ưở ủ ố ỉ có gân gia c ng. Và cho th y nh h ầ ng c a s sóng, t ph n
ủ ố ể ế ố ọ th tích, c a s gân và các tham s hình h c đ n tham s t n s ố ầ ố
ủ ỏ c a v nón:
ố ầ ố ủ ỏ ố ể ỉ Tham s t n s c a v tăng khi s sóng n và t ph n th tích ầ k tăng.
W ố ầ ố ố ộ Khi t c đ quay tăng thì tham s t n s tăng.
ố ượ ự ả ưở ặ ủ S có m t c a gân và s l ổ ng gân thay đ i cũng nh h ng đáng
ố ầ ố ủ ỏ ớ ỏ ườ ể ế k đ n tham s t n s c a v nón. V i v nón có gân gia c ng thì
ố ủ ố ầ ẳ ớ ơ tham s t n s c a nó cao h n h n so v i gân không có gân gia
ố ầ ố ệ ắ ớ ườ ườ c ng. V i vi c g n gân vòng thì tham s t n s trong tr ợ ng h p
35
ớ ườ ự ắ ợ ơ này cao h n so v i tr ọ ng h p g n gân d c và gân tr c giao.
a ố ầ ố ủ ỏ ẽ ả ớ ỏ V i v nón dài thì tham s t n s c a v s gi m; và góc nón có
ưở ố ầ ố ủ ỏ ữ ế ỏ ớ ầ ả t n nh h ng đ n tham s t n s c a v . V i nh ng v nón dày thì
ố ầ ố ủ ỏ ẽ ớ ơ ỏ ỏ tham s t n s c a v s cao h n so v i các v nón m ng.
ứ ế
ướ
ủ
ậ
H ng nghiên c u ti p theo c a lu n văn:
ỏ
36
ả ả ứ ng b c. ứ ươ ấ Gi Gi i bài toán v nón ch u l c c i bài toán theo ph ị ự ưỡ ng pháp hàm ng su t.
Ả Ệ
GrawHill, New York.
[2] Hua L. ( 2000), “Frequency analysis of rotating truncated circular orthotropic
conical shells with different boundary conditions”. Compos Sci Tech;60, pp:2945
2955.
[3] Hua L. (2000), “Frequency characteristics of a rotating truncated circular layerd
conical shell”. Compos Struct; 50:pp59 – 68.
[4] Irie T, Yamada G, Tanaka K. (1984), “Natural frequencies of truncated conical
shells”. J Sound Vib;92. pp:33753.
[5] Lam Ky, Hua L. (1999), “Influence of boundary conditions on the frequency
chacracteristics of a rotating truncated circul ar conical shell”. J Sound Vib; 223,
pp:171 – 195.
[6] Lam Ky, Hua L. (1997), “Vibration analysis of rotating truncated circular
conical shell”. Int J Solids Struct; 34(2), pp:183 –1 97.
[7] M. Talebitooti, M. Ghayour , S. ZiaeiRad, R. Talebitooti. (2010), “ Free
vibrations of rotating composite conical shells with stringer and ring stiffeners”.
Arch Appl Mech; 80, pp: 201–215.
[8] P. Malekzadeh, Y. Heydarpour. (2013), “Free vibration analysis of rotating
functionally graded truncated conical shells”. Compos Struct;97 pp:176 – 188.
[9] Sofiyev AH. (2009), “The vibration and stability behavior of freely supported
FGM conical shells subjected to external pressure”. Compos Struct; 89, pp:35666.
[10] Sofiyev AH. (2012), “The non – linear vibration of FGM truncated conical
shells”. Compos Struct;94, pp:2237 – 2245.
37
TÀI LI U THAM KH O [1] Brush DO, Almroth BO. (1975), “Buckling of bar, plates and shells”. Mc
[11] Tornabene F. (2009), “Free vibration analysis of functionally graded conical,
cylindrical and annular shell structures with a four parameter power – law
distribution”. Comput Method Appl Mech Eng; 198:291135.
[12] Bich DH, Phuong NT, Tung HV. (2012), “Buckling of functionally graded
conical panels under mechanical loads”. Compos Struct; 94, pp:1397 1384.
[13] Dao Van Dung, Le Kha Hoa, Nguyen Thi Nga, Le Thi Ngoc Anh. (2013),
“Instability of eccentrically functionally graded truncated conical shells under
mechanical loads”. Compos struct; 106, pp:104113.
38
ệ ứ
Các h th c
ijL nh sau: ư
4
4
4
Ụ Ụ PH L C
+
+
p 2
p 2
L
(
)
x 0
4 x 0
sE A 1
+
a
= -
sin a
sin
2
A 11
L 11
l
m w
m w
2 L
x 0 m p 2
3 L 3 (2 4
0
2 L 3
4
2
2
2
2
+
+
(
(
2
x 0
3 x 0
x 0
4 x 0
+
+
+
r
L
a sin
)
2
L x (2 0
2
n p w
3 L m p 2
L ) 4
A 66 a sin
L ) 4 n p w 2
3
2
2
2
L ) 3 +
+
(cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - W - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
p
L
)
2
3 x 0
+
r
a sin
sina
3
2
2
2 n p w
x 0 m p 2
rE A 2 d
3 L 3 (2 4
L ) 3
w 2
2
� � �
� +� A 22 �
� x ( 0 � � 4
3
+
3 L m p 2 2 +
� � � +
L
(
)
(
4 x 0
x 0
x 0
3 x 0
+
+
p rw 2
a
+
p rw 2
a
L+
)
sin
sin
L x (2 0
2
3
2
x 0 m p 2
3 L 3 (2 4
L ) 4
L ) 3
2
p
- W - - (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
a
+
+
L
sin
),
L x (2 0
2
A 11
3 L m p 2
2
w 2
1 11
0 L 11 w
4
4
4
= + � v iớ L w , L 11
+
+
p 2
p 2
L
(
)
x 0
4 x 0
+
= -
a
sin a
sin
2
0 L 11
A 11
sE A 1 l
m 2 L
x 0 m p 2
3 L 3 (2 4
0
m 2 L 3
4
2
2
+
+
(
(
2
2
2
x 0
3 x 0
x 0
4 x 0
+
+
+
n p r
a sin
L
)
2
L x (2 0
2
3 L m p 2
2
L ) 4
L ) 4 n p 2
3
2
L ) 3 +
A 66 a sin +
(cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - W - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
p
L
)
2
2
2
3 x 0
+
n p r
a sin
sina
3
2
2
x 0 m p 2
3 L m p 2
rE A 2 d
3 L 3 (2 4
L ) 3
2
2
2
� x ( 0 � �
� � �
� +� A 22 �
� � �
2
p
a
+
+
L+
L
)
sin
);
L x (2 0
L x (2 0
A 11
2
4
3
- - W (cid:0) -
+
+
+
L
(
)
(
x 0
4 x 0
x 0
3 x 0
+
+
=
p r 2
+
p r 2
.
1 L 11
a 2 sin
a 3 sin
2
2
x 0 m p 2
3 L m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
L ) 3
2
3
3
3
(cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
(
x 0
3 x 0
+
+
+
=
+
a
A+
B
L
(
)
(
2
)(2
)
cot
A 12
66
B 12
66
x 0
2
L 12
p mn w
3 L m p 2
L ) 3
2
L
mnp w 2
(cid:0) - (cid:0) (cid:0)
2
+
+
+
+
L+
p r 2 2
a sin
3 ) ]
3 x 0[
A 66
2
x 0(
3
L mp
2
4 L 3 m p 3
rE A 2 d
4
2
� A � 22 �
� + � �
p 2 n L w m 2 pr
2
a
2 L
x
L+
(2
);
sin
0
3 m
(cid:0) - W (cid:0) (cid:0) W -
1 L 12,
0 L 12 w
trong đó = + � L 12
3
3
3
+
(
x 0
3 x 0
+
+
+
=
+
a
A+
B
L
(
)
(
2
)(2
)
cot
A 12
66
B 12
66
x 0
2
0 L 12
3 L m p 2
L ) 3
2
p mn L
mnp 2
+
+
+
A 66
rE A 2 d
p 2 n L m 2
2
� A � 22 �
� , � �
pr
(cid:0) - (cid:0) (cid:0)
2
2
+
=
a
L+
2 L
L+
p r 2 2
a sin
3 ) ]
(2
).
sin
3 x 0[
1 L 12
2
x 0(
x 0
3
L mp
2
4 L 3 m p 3
4
3 m
4
3
5
5
W (cid:0) - W - (cid:0) (cid:0)
+
+
+
p 3
p 3
L
(
)
(
x 0
4 x 0
x 0
3 x 0
+
+
=
a
+
a
sin
sin
2
L 13
B 11
0 C 1
m w
m w
L ) 4
L ) 3
3 L 3 (2 4
3 L
3 L
3
3
2
3
3
+
+
(
x 0
3 x 0
+
a
+
+
+
L+
(2
)
cos
x 0
2
2
A 12
B 662 a
x 0 m p 2 p m w
3 L m p 2
3 L m p 2
2
L ) 3
2
B 12 sin
L
mn p w 2
mp w 2
5
3
+
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
2
2
2 3 L x [ 0
+
r
a
B
C
(
)
+ )L
22
2
a sin (2x 0
sin
a cos
2
p m w
L ) 5
L
+ x ( 0 m p 2 2
4
3
(cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) - W - (cid:0) (cid:0)
+
+
L
(
)
2
x 0
4 x 0
a
+
r
cos
a 2 sin
3
4
2
B 11
5 L 3 m p 4
x 0 m p 2
2
L ) 4
3 L 3 (2 4
p 3m w L
p m w 2
p
+
+
a
L
a sin (2
)
c os
x 0
rE A 2 d
2 L w m
2
2
� +� A 22 �
� , � �
(cid:0) - - W - - (cid:0) (cid:0)
0 L 13 w
4
3
5
5
trong đó , =� L 13
+
+
+
p 3
p 3
L
(
)
(
x 0
4 x 0
x 0
3 x 0
+
+
=
a
+
a
sin
sin
2
0 L 13
B 11
0 C 1
L ) 4
L ) 3
3 L 3 (2 4
m 3 L
m 3 L
3
3
2
3
3
+
+
(
x 0
3 x 0
+
a
+
+
+
L+
(2
)
cos
x 0
2
2
A 12
B 662 a
3 L m p 2
3 L m p 2
2
L ) 3
2
B 12 sin
x 0 m p 2 p m L
mn p 2
mp 2
5
3
+
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
2
2
3 2 L x [ 0
+
r
a
B
C
(
)
+ )L
22
2
a sin (2x 0
sin
a cos
2
L ) 5
p m L
+ x ( 0 m p 2 2
4
3
(cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) - W - (cid:0) (cid:0)
+
+
L
(
)
2
x 0
4 x 0
a
+
r
cos
a 2 sin
3
2
4
B 11
x 0 m p 2
5 L 3 m p 4
L ) 4
3 L 3 (2 4
2
p 3m L
p m 2
p
+
(cid:0) - - W - - (cid:0) (cid:0)
+
a
L
a sin (2
)
c os
x 0
rE A 2 d
2 L m
2
2
4
3
(cid:0)
� +� A 22 � +
+
L
(
)
4 x 0
x 0
=
+
+
B+
(
)
cota
L
A
(
)
B 12
66
2
21
A 12
66
p mn w
x 0 m p 2
L ) 4
� . � � 3 L 3 (2 4
L 3
6
3
+
+
(
(
L
4 ) ]
x 0
3 x 0
x 0
p 3mn w L 6 x 0
2
+
+
r
a 2 sin
2
2
p mn w
3 L m p 2
2
L ) 3
L ) 6
L
+ x ( 0 m p 2 2
4 2 L x 5 [ 0 4
5
+
+
L
)
(
2
L
3 ) )
x 0
5 x 0
2 3 L x ( 0
+
+
r
+
+
a 2 sin
3
4
4
5 L 3 m p 4
5 x L 15 (2 0 m p 4 4
L ) 5
2
p 3mn w L
+ x ( 0 m p 2 2
(cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - - W (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - W (cid:0) (cid:0)
+
L
L
L
4 ) ]
)
3 ) ]
2
2
4 L x [ 0
0
3 L x [ 0
+
+ p r 2 2
a sin
+ p r 2 2
a sin
2
3
3
x m p 3
+ x ( 0 mp 2
4 L 3 (2 2
+ x ( 0 mp 2
2
p
(cid:0) (cid:0) - - W W (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
+
+
+
+
+
+
a
r
B
(
)
L+
(2
)
cot
22
C B 2
66
A 66
x 0
3
2
np w
4 L 3 m p 3
rE A 2 d
4
p n w m 2
2 nL w m
2
2
� A � 22 �
2
� 2 L � � +
L
L
L
4 ) ]
3 ) ]
)
4 L x [ 0
0
3 L x [ 0
2
2
2
+
+
r
sin a
sin a
3
3
3
np w
x m p 3
4 L 3 m p 3
+ x ( 0 mp 2
4 L 3 (2 2
+ x ( 0 mp 2
4
- - W (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) ; - W (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
21
1 L 21,
0 L 21 w
4
3
= + � trong đó L
+
+
L
(
)
x 0
4 x 0
=
+
+
B+
(
)
cota
A
(
)
B 12
66
2
0 L 21
A 12
66
x 0 m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
p 3mn L
p mn L 3
6
3
+
+
(
(
L
4 ) ]
x 0
3 x 0
x 0
6 x 0
2
+
+
r
a 2 sin
2
2
3 L m p 2
L ) 3
2
L ) 6
p mn L
+ x ( 0 m p 2 2
4 2 L x 5 [ 0 4
5
+
+
L
)
(
2
L
3 ) )
x 0
5 x 0
2 3 L x ( 0
+
+
r
+
+
+
a 2 sin
3
4
4
5 L 3 m p 4
5 x L 15 (2 0 m p 4 4
L ) 5
2
p n m 2
p 3mn L
+ x ( 0 m p 2 2
p
2
2
2
+
+
+
(cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - - W (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - W (cid:0) (cid:0)
+
a
B
(
)
L+
np r
(2
)
cot
22
C B 2
66
A 66
x 0
2
sin a
rE A 2 d
2 nL m 2
� A � 22 �
� 2 L � �
- - W
+
L
L
L
4 ) ]
)
3 ) ]
2
2
4 L x [ 0
0
3 L x [ 0
2
+
+
np r
3
sin a
3
3
x m p 3
4 L 3 m p 3
2 + x ( 0 mp 2
4 L 3 (2 2
+ x ( 0 mp 2
4
(cid:0) (cid:0) - - - W (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ,
+
L
L
L
4 ) ]
)
3 ) ]
2
2
4 L x [ 0
0
3 L x [ 0
+
=
p r 2 2
a sin
+ p r 2 2
a sin
1 L 21
2
3
3
x m p 3
+ x ( 0 mp 2
4 L 3 (2 2
+ x ( 0 mp 2
(cid:0) (cid:0) - - W W (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
.
3
4 L 3 m p 3
4
5
4
4
+
p 2
p 2
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
2 3 L x [ 0
+
+
= -
a
a
L
B
sin
cos
4
22
A 66
66
m w
m 3 w
L ) 5
2
+ x ( 0 m p 2 2
2 L
2 L 4
3
4
+
+
5 L 3 m p 4 +
p 2
L
(
)
(
x 0
4 x 0
x 0
3 x 0
2
a
D
cot
a sin
2
2
66
m 2 w
x 0 m p 2
3 L m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
L ) 3
2
2 L
3
2
2
2
+
(
x 0
3 x 0
+
+
B
L
(
)
22
C L x ) (2 0
2
2
n p w
n p w
rE A 2 d
L ) 3
2
1 a sin
a 2 cot a sin
2
� +� A 22 �
� � �
3
2
2
2
2
3 L m p 2 +
p
(
n
x 0
3 x 0
2
a
+
B
22
2
A 66 sin
66
Lp w
p w
rE I d
3 L m p 2
L ) 3
2
a 2cot a sin
w 2
2
� +� D �
� � �
5
+
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
2 3 L x [ 0
a
+
a
+
+
a
p rw + 2
L
c os
)
sin
D
L x (2 0
2
2cot
a sin
66
p 2 6 L w
L ) 5
+ x ( 0 m p 2 2
(cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0)
4
3
+
+
L
(
)
x 0
4 x 0
+
+
p rw 2
a
+
a
sin
3
4
2
A 66 sin
p m w
5 L 3 m p 4
x 0 m p 2
2
L ) 4
3 L 3 (2 4
L
3
2
p
L
3 ) ]
3 L x [ 0
2
+
a
+
r
+
L+
)
a 3 sin
L x (2 0
3
B c 66 os
2
p m w
4 L 3 m p 3
4
+ x ( 0 mp 2
L
L
5 ) ]
2
L
3 ) ]
5 L x [ 0
r
+
a 3 sin
3
5
3
6 L 15 m p 5 4
p 3m w L
3 3 L x 5 [ 0 2
L
w 2 + x ( 0 m p 3 + L
4 ) ]
)
4 L x [ 0
+
,
3
x 0 m p 3
4 L 3 (2 2
+ x ( 0 mp 2 + x ( 0 mp 2
(cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - W (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) - W (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0)
22
1 22
0 L 22 w
5
4
4
= + � trong đó L L w ,
+
p 2
p 2
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
3 2 L x [ 0
+
+
= -
a
a
B
sin
cos
4
0 L 22
A 66
66
L ) 5
2
m 2 L
+ x ( 0 m p 2 2
4
3
4
+
+
5 L 3 m p 4 +
p 2
L
(
)
(
x 0
4 x 0
x 0
m 3 2 L 3 x 0
2
2
a
D
cot
a sin
2
2
66
x 0 m p 2
3 L m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
L ) 3
2
m 2 L
3
2
2
2
+
(
n p
x 0
3 x 0
+
+
B
L
(
)
22
C L x ) (2 0
2
2
a
rE A 2 d
3 L m p 2
L ) 3
2
a 2 cot a sin
n p sin
2
� � �
3
2
2
2
+
p
(
2
n
x 0
3 x 0
2
+
Ap
B
22
a 66 sin
2
66
� +� A 22 � a 2cot a
rE I d
3 L m p 2
L ) 3
2
Lp sin
2
2
� +� D �
� � �
3
L
3 ) ]
2
3 L x [ 0
+
a
+
a
+
a
+
L
c os
)
6 LDp+
L x (2 0
66
2cot
a sin
3
A 66 sin
4 L 3 m p 3
+ x ( 0 mp 2
4
p m L
2
3
p
L
5 ) ]
L
3 ) ]
5 L x [ 0
2
+
+
r
L+
)
a 3 sin
L x (2 0
a B c 66 os
2
3
+ x ( 0 mp 2
+ x ( 0 m p 3
p m L
3 3 L x 5 [ 0 2
2
(cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - W - (cid:0) (cid:0)
+
L
L
4 ) ]
)
2
4 L x [ 0
+
r
+
,
a 3 sin
3
5
3
x 0 m p 3
6 L 15 m p 5 4
+ x ( 0 mp 2
4 L 3 (2 2
p 3m L
5
+
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
2 3 L x [ 0
+
=
p r 2
+
p r 2
+
1 L 22
a 2 sin
a 3 sin
4
5 L 3 m p 4
L ) 5
2
+ x ( 0 m p 2 2
4
+
+
L
(
)
x 0
4 x 0
.
2
x 0 m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
4
4
4
(cid:0) - - W (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0)
+
+
L
(
)
x 0
4 x 0
= -
a
(
D+ 2
)
L
B
(
2
)
D 12
66
2
23
+ B 12
66
x 0 m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
p 2 m n 2 cot w L
p 2 m n w 2 L 3
3
2
3
2
+
(
C
n
3 x 0
x 0
2
2
L+
)
L x (2 0
22
2
Lp w
3 L m p 2
rE I d
L ) 3
2
n p w 2
+ B 22 a 2 sin
a cot a 2 sin
2
� +� D �
� � �
(cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0)
3
2
+
(
4
x 0
3 x 0
+
p r 2
a
a
+
a
sin(2 )
D
cot
cot
22
3
2
66
np w
p 2 n L w
rE A 2 d
3 L m p 2
L ) 3
2
2
� +� A �
4
2
+
� � � +
L
(
)
x 0
4 x 0
+
p r 2
a
a
B
C+
L+
(
)
)
sin(2 )
2cot
22
2
L x (2 0
2
2
x 0 m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
np w 2
5
2
+
(
L
3 ) ]
5 x 0
x 0
2
2 3 L x [ 0
+
+
+
a
D
D
cot
66
22
4
2
5 L 3 m p 4
rE I d
2
L ) 5
+ x ( 0 m p 2
n Lp w 2
2
� 4 � �
� � �
2
(cid:0) - - W - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) - W (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - - (cid:0) (cid:0)
L+
),
B
C
(
)
L x (2 0
+ 22
2
p n w 2
-
23
1 L 23,
0 L 23 w
4
4
4
= + � trong đó L
+
+
L
(
)
x 0
4 x 0
= -
a
(
D+ 2
)
B
(
2
)
cot
D 12
66
2
0 L 23
+ B 12
66
x 0 m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
p 2 m n 2 L 3
2
3
2
3
+
+
(
n
3 x 0
x 0
2
2
L+
)
L x (2 0
22
2
2
C a
a cot a 2
3 L m p 2
rE I d
L ) 3
2
B 22 sin
p 2 m n 2 L Lp sin
2
� � �
3
2
n p 2 +
(
2
3 x 0
x 0
+
a
n LDp
4
a cot
2cot
np
a 2 cot
66
2
rE A 2 d
3 L m p 2
L ) 3
2
� +� D � np 2
2
� +� A 22 �
2
2
p n
2
(cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - (cid:0) - (cid:0) (cid:0)
+
a
B
C+
L+
L+
D
D
(
)
)
),
B
C
cot
(
)
22
2
L x (2 0
L x (2 0
66
22
+ 22
2
rE I d
2
2
� � �
5
- - -
� � � n Lp 2 +
(
1
L
3 ) ]
x 0
� 4 � � 5 x 0
2 3 L x [ 0
+
+
p r 2
a
a
+
sin(2 )
sin(2 )
p r 23L = 2
2
3
4
2
5 L 3 m p 4
2
L ) 5
+ x ( 0 m p 2
4
+
+
L
(
)
x 0
4 x 0
.
2
x 0 m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
5
5
5
(cid:0) - - W W (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0)
+
p 3
p 3
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
2 3 L x [ 0
+
+
=
a
+
a
sin
sin
4
L 31
B 11
0 C 1
m w
m w
5 L 3 m p 4
L ) 5
2
3 L
+ x ( 0 m p 2 2
3 L
4
3
3
(cid:0) - - (cid:0) (cid:0)
+
+
+
+
p 2
L
(
)
(
x 0
4 x 0
x 0
3 x 0
+
2
2
B 662 a
mn w
x 0 m p 2
3 L m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
L ) 3
2
B 12 sin
L
4
3
(cid:0) (cid:0) - - (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
+
+
L
(
)
(
x 0
4 x 0
x 0
3 x 0
+
a
+
+
B
C
(
) sin
A c a 12 os
22
2
2
x 0 m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
L ) 3
p 3m w L
p 3m w L
6
3
(cid:0) (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
+
L
(
)
L
4 ) ]
x 0
6 x 0
2
2
+
+
+
r
sin
a osca
2
4
2
2
p m w
3 L m p 2
2
L ) 6
5 x L 15 (2 0 m p 4 4
L
+ x ( 0 m p 2
2 4 L x 5 [ 0 4
(cid:0) - - - W (cid:0) (cid:0)
5
3
4
+
p 2
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
2
2
2 3 L x [ 0
+
+
+
r
a
sin
sin
a osca
4
3
B 11
p m w
m 2 w
5 L 3 m p 4
L ) 5
2
L
+ x ( 0 m p 2 2
2 L
(cid:0) - - W - (cid:0) (cid:0)
+
p
p
L
3 ) ]
B
3 L x [ 0
22
B 662
+
+
a
B
C
(
) sin
3
+ 22
2
a
4 L 3 m p 3
+ x ( 0 mp 2
4
C 2 sin
2 L w m
2 2 n L w m 2
2
2
(cid:0) - - (cid:0) - (cid:0) (cid:0)
+
p
L
4 ) ]
L
2 L
)
4 L x [ 0
2
2
+
r
c os
sin
a osca
2
p w
rE A 2 d
+ x ( 0 mp 2
x (2 0 w m 2
2
a � +� A 22 �
� + � �
2
(cid:0) - W (cid:0) (cid:0)
+
L
L
)
3 ) ]
3 L x [ 0
2
2
+
+
+
r
,
sin
a osca
3
3
3
p w
x 0 m p 3
4 L 3 m p 3
4 L 3 (2 2
+ x ( 0 mp 2
4
(cid:0) - W (cid:0) (cid:0)
0 L 31 w
5
5
5
trong đó , =� L 31
+
p 3
p 3
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
2 3 L x [ 0
+
+
=
a
+
a
sin
sin
4
0 L 31
B 11
0 C 1
5 L 3 m p 4
L ) 5
2
m 3 L
+ x ( 0 m p 2 2
m 3 L
4
3
3
(cid:0) - - (cid:0) (cid:0)
+
+
+
+
p 2
L
(
)
(
x 0
4 x 0
x 0
3 x 0
+
2
2
B 662 a
x 0 m p 2
3 L m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
L ) 3
2
B 12 sin
mn L
4
3
(cid:0) (cid:0) - - (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
+
+
L
(
)
(
x 0
4 x 0
x 0
3 x 0
+
a
+
+
B
C
(
) sin
A c a 12 os
22
2
2
x 0 m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
L ) 3
p 3m L
p 3m L
6
3
(cid:0) (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
+
L
(
)
L
4 ) ]
x 0
6 x 0
2
2
+
+
+
r
sin
a osca
2
4
2
2
3 L m p 2
2
L ) 6
5 x L 15 (2 0 m p 4 4
p m L
+ x ( 0 m p 2
2 4 L x 5 [ 0 4
5
3
4
(cid:0) - - - W (cid:0) (cid:0)
+
p 2
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
2
2
2
2 3 L x [ 0
+
+
+
r
a
sin
sin
a osca
4
3
B 11
5 L 3 m p 4
L ) 5
2
p m L
m 2 L
+ x ( 0 m p 2 2
(cid:0) - - W - (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
p
p
L
3 ) ]
B
3 L x [ 0
B 662
22
+
+
a
B
C
(
) sin
3
+ 22
2
a
4 L 3 m p 3
+ x ( 0 mp 2
4
C 2 sin
2 L m
2 2 n L m 2
2
(cid:0) - - - (cid:0) (cid:0)
+
p
L
4 ) ]
2
L
2 L
)
4 L x [ 0
2
p r+ 2
+
c
os
2
sin
a osca
rE A 2 d
+ x ( 0 mp 2
x 0 m
(2 2
2
a � +� A 22 �
� � �
(cid:0) - W (cid:0) (cid:0)
+
L
L
)
3 ) ]
2
3 L x [ 0
2
+
+
p r+ 2
.
3
sin
a osca
3
3
x 0 m p 3
4 L 3 m p 3
4 L 3 (2 2
+ x ( 0 mp 2
4
(cid:0) - W (cid:0) (cid:0)
4
4
4
+
+
L
(
)
x 0
4 x 0
= -
(
D+ 4
)
cot a
B
(
2
)
D 12
66
2
L 32
+ B 12
66
x 0 m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
p 2 m n w 2 L
p 2 m n w 2 L
3
2
3
(cid:0) - - - (cid:0) (cid:0)
+
+
(
x 0
3 x 0
2
2
L+
)
L x (2 0
22
2
2
C a
a a
Lp 2n 3 w
3 L m p 2
rE I d
L ) 3
2
B 22 sin
cot 2 sin
n p w 2
2
� +� D �
� � �
2
2
nL
2
2
+
+
+
+
a
+
(cid:0) - (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0)
B
C+
L+
D
D
(
)
)
4
cot a
B
(1 cot
)
22
2
L x (2 0
66
22
66
p 22 w
p n w
rE I d
np w 2
2
� D � 12 �
� + � �
3
2
-
+
(
x 0
3 x 0
+
p r 2
a
a
L+
)
sin(2 )
cot
L x (2 0
2
2
np w
rE A 2 d
3 L m p 2
L ) 3
2
2
� +� A 22 �
� � �
5
4
(cid:0) - - W - (cid:0) (cid:0)
+
+
(
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
x 0
4 x 0
2 3 L x [ 0
+
+
p r 2
a
+
sin(2 )
3
4
2
5 L 3 m p 4
L ) 5
2
L ) 4
+ x ( 0 m p 2
2
2
+
(cid:0) (cid:0) - - - (cid:0) W (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
L
)
2
+
+
+
+
+
+
a
B
C
B
D
D
(
2
)
4
)
cot
22
2
66
D 12
66
22
2
rE I d
3 L 3 (2 4
n Lp w 2
np w 2
2
� 2( � �
� + � �
x 0 m p 2 L+
);
L x (2 0
- (cid:0)
1 L 32,
0 L 32 w
4
4
4
= + � trong đó L 32
+
+
L
(
)
x 0
4 x 0
= -
(
D+ 4
)
cot a
B
(
2
)
D 12
66
2
0 L 32
+ B 12
66
x 0 m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
p 2 m n 2 L
p 2 m n 2 L
3
2
3
(cid:0) - - - (cid:0) (cid:0)
+
+
(
x 0
3 x 0
2
2
3
2
L+
)
L x (2 0
22
Lp
n
2
2
C a
a a
3 L m p 2
rE I d
L ) 3
2
B 22 sin
cot 2 sin
n p 2
2
� +� D �
� � �
2
2
2
2
+
+
+
a
(cid:0) - (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0)
B
C+
L+
D
D
(
)
)
4
cot a
n Bp+
(1 cot
)
22
2
L x (2 0
66
22
nL
p+ 22
66
rE I d
np 2
2
� D � 12 �
� + � �
3
2
-
+
(
x 0
3 x 0
+
+
a
L
)
cot
L x (2 0
np
a 2 cot
2
rE A 2 d
3 L m p 2
L ) 3
2
n Lp 2
2
� +� A 22 �
� � �
2
2
+
+
+
+
+
B
C
B
L+
D
D
(
2
)
),
4
)
22
2
66
L x (2 0
D 12
66
22
rE I d
np 2
2
� 2( � �
� + � �
5
(cid:0) - (cid:0) - (cid:0) - (cid:0) (cid:0)
+
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
2 3 L x [ 0
+
=
p r 2
a
+
p r 2
a
+
sin(2 )
sin(2 )
1 L 32
2
3
4
2
5 L 3 m p 4
L ) 5
2
+ x ( 0 m p 2
4
+
+
L
(
)
x 0
4 x 0
.
2
x 0 m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
(cid:0) - - W W (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0)
5
6
6
+
p 4
p 4
(
L
3 ) ]
sE I 1
x 0
5 x 0
2 3 L x [ 0
a
+
= -
a
+
sin
sin
4
L 33
D 11
l
m w
m w
4 L
5 L 3 m p 4
L ) 5
2
4 L 4
2
4
4
+
+
0 +
p 2
L
(
)
D
x 0
4 x 0
2
66
22
2
a
2 a
n p w
x 0 m p 2
rE I d
L ) 4
3 L 3 (2 4
L 3 sin
D 12 sin
2 2m n w 2 L
2
+ x ( 0 m p 2 2 � +� D �
3
4
4
4
+
+
+
p 2
p 2
L
(
(
)
x 0
3 x 0
x 0
� � � 4 x 0
B c a 12 os
2
2
2m w
m w
3 L m p 2
x 0 m p 2
L ) 3
2
L ) 4
3 L 3 (2 4
3
2
2
2
+
(
2 L 3 x 0
x 0
2
+
B
C+
L+
(
)
)
sina
22
2
L x (2 0
22
2
n p w
2 L 2n p w
rE I d
3 L m p 2
L ) 3
2
� � �
2
2
5
a 2 cot a sin +
L
3 ) ]
2
(
2
2 3 L x [ 0
x 0
5 x 0
+
+
+
r
+
D
D
4
a sin
66
22
2
2 n p w
rE I d
L a sin
+ x ( 0 m p 2 2
2
L ) 5
� � �
� +� D � � D � 12 �
2
2
2
4
(cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) - - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - W (cid:0) (cid:0)
p
+
+
L
(
)
2
x 0
4 x 0
r
+
+
+
B
C
a sin
a c os (
)
3
22
2
4
2
n p w
w 2
5 L 3 m p 4
x 0 m p 2
2
3 L 3 (2 4
L ) 4
2
2
5
+
L
3 ) ]
(
2
2
2 3 L x [ 0
5 x 0
x 0
+
r
+
r
+
+
L+
)
L x (2 0
a 2os c
a sin
2
3
4
p w
p w
+ x ( 0 m p 2 2
5 L 3 m p 4
2
L ) 5
2
4
+
+
L
(
)
x 0
4 x 0
a 2os c
a sin
2
p w
2
x 0 m p 2
L ) 4
� +� A 22 �
3
� � � 5
+
rE A 2 d +
(
2
L
3 ) ]
3 x 0
x 0
5 x 0
2 3 L x [ 0
a
+
p rw 2
a
cot
a sin
sin
2
2
L ) 3
L ) 5
+ x ( 0 m p 2 2
� x ( 0 � �
4
2
2
2
(cid:0) - - W - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - W W (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - - (cid:0) (cid:0)
3 L 3 (2 4 3 L p 2 m 2 +
+
+
L
(
)
D
n
x 0
� + � � 4 x 0
66
+
+
p rw 2
a
+
+
a
sin
sin
3
4
2
4 a
Lp w
5 L 3 m p 4
x 0 m p 2
2
L ) 4
3 L 3 (2 4
D 12 sin
Lp w 2
5
(cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0)
p 3
2
a
+
,
L
(
3 ) ]
11 sinD
22
3 x [ 0
+ x 0
3
2m w
L mp
2
rE I d
4 L 3 m p 3
4
3 L
2
� +� D �
� + � �
(cid:0) - (cid:0) (cid:0)
33
1 33
0 L 33 w
5
6
6
= + � v i ớ L L w ,
+
p 4
p 4
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
2 3 L x [ 0
+
a
= -
a
+
sin
sin
4
0 L 33
D 11
sE I 1 l
m 4 L
5 L 3 m p 4
L ) 5
2
m 4 L
0
4
4
+
+
+
p 2
L
(
)
D
x 0
4 x 0
2
66
4
2
22
n p
2
a
2 a
x 0 m p 2
rE I d
L ) 4
3 L 3 (2 4
L 3 sin
D 12 sin
2
+ x ( 0 m p 2 2 � +� D �
3
4
4
4
+
+
+
p 2
p 2
L
(
(
)
x 0
3 x 0
x 0
� � � 4 x 0
B c a 12 os
2
2
3 L m p 2
x 0 m p 2
L ) 3
2
L ) 4
2 2m n 2 L 3 L 3 (2 4
2m 2 L
m 2 L
3
+
(
3 x 0
x 0
2
p 2
+
B
C+
L+
(
)
)
n
sin a
22
2
L x (2 0
22
2
a a
rE I d
3 L m p 2
L ) 3
2
2 cot sin
2
� +� D �
� � �
(cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) - - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - - (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2
2
5
+
L
3 ) ]
2
2
2
2
(
2 3 L x [ 0
x 0
5 x 0
+
+
+
+
D
D
4
n p r
a sin
66
22
2
Lp a
rE I d
+ x ( 0 m p 2 2
2
n 2 sin
L ) 5
� D � 12 �
2
4
(cid:0) - - - W (cid:0) (cid:0)
p
� � � +
+
2
2
2
L
(
)
x 0
4 x 0
+
+
+
n p r
a sin
B
a c os (
)
3
C 2
22
4
2
2
5 L 3 m p 4
x 0 m p 2
2
L ) 4
3 L 3 (2 4
5
+
2
L
3 ) ]
2
(
2 3 L x [ 0
x 0
5 x 0
+
p r+ 2
p r+ 2
+
+
L
)
L x (2 0
3
a 2os c
a sin
2
4
+ x ( 0 m p 2 2
5 L 3 m p 4
2
L ) 5
4
+
+
2
L
(
)
x 0
4 x 0
a
2cot
a sin
a 2os c
a sin
2
rE A 2 d
2
3 L 3 (2 4
� � �
3
2
5
+
(cid:0) - - W - (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) W W (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
p 3
D
3 x 0
2
66
2
2
+
a
sin
11D
22
Lp+ n
2
4 a
L ) 4 3 L m p 2
rE I d
2
L ) 3
x 0 m p 2 D 12 sin
2m 3 L
p � +� A 22 � Lp 2
2
� � �
� x ( 0 � �
� +� D �
� + � �
- -
+
;
L
(
3 ) ]
sina
3 x [ 0
+ x 0
3
L mp
2
4 L 3 m p 3
4
5
(cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+
(
L
3 ) ]
x 0
5 x 0
3 2 L x [ 0
+
+
=
p rw 2
a
+
p rw 2
a
sin
sin
1 L 33
2
3
4
5 L 3 m p 4
2
+ x ( 0 m p 2 2
4
L ) 5 +
+
L
(
)
x 0
4 x 0
.
2
x 0 m p 2
L ) 4
3 L 3 (2 4
(cid:0) - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - - (cid:0) (cid:0)