
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
TRẦN ĐỨC THẮNG
VIỆT NAM VỚI VIỆC GIA NHẬP THOẢ ƯỚC LA-HAY
VỀ ĐĂNG KÝ QUỐC TẾ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành: Luật Quốc tế
Mã số: 60 38 60
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: TS. LÊ NGỌC LÂM
HÀ NỘI - 2013

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các kết quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong
bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn trong
Luận văn đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung thực. Tôi đã
hoàn thành tất cả các môn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ
tài chính theo quy định của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội.
Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để
tôi có thể bảo vệ Luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
NGƯỜI CAM ĐOAN
Trần Đức Thắng

MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng, hình vẽ
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
Chương 1: QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ ĐĂNG KÝ
KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP .................................................................. 5
1.1. Khái niệm chung về đăng ký kiểu dáng công nghiệp ............................... 5
1.1.1. Khái niệm kiểu dáng công nghiệp ................................................................. 5
1.1.2. Vai trò của kiểu dáng công nghiệp trong hệ thống bảo hộ sở hữu trí tuệ .............. 9
1.2. Quy định của pháp luật Việt Nam về đăng ký kiểu dáng công nghiệp .......... 14
1.2.1. Đối tượng của kiểu dáng công nghiệp......................................................... 14
1.2.2. Tiêu chuẩn bảo hộ kiểu dáng công nghiệp .................................................. 16
1.2.3. Quyền nộp đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp ......................................... 22
1.2.4. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên ....................................................................... 22
1.2.5. Tính thống nhất của đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp .......................... 24
1.2.6. Nguyên tắc ưu tiên ...................................................................................... 25
1.2.7. Thẩm định đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp ......................................... 27
1.2.8. Phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp ............................................................ 37
1.2.9. Văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp .................................................... 39
1.2.10. Thời hạn bảo hộ kiểu dáng công nghiệp ..................................................... 40
Chương 2: QUY ĐỊNH CỦA THỎA ƯỚC LA-HAY VỀ ĐĂNG KÝ
QUỐC TẾ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP ............................................. 45
2.1. Khái niệm chung về đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp .................. 45
2.1.1. Đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp ........................................................ 45
2.1.2. Lợi ích của việc đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp .............................. 49
2.2. Quy định của Thỏa ước La-Hay về đăng ký quốc tế kiểu dáng
công nghiệp ................................................................................................ 51

2.2.1. Hệ thống Thoả ước La-Hay về đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp ................ 51
2.2.2. Quy định của Thỏa ước La-Hay về đăng ký quốc tế kiểu dáng công
nghiệp theo Văn kiện Geneva 1999 ............................................................ 58
Chương 3: NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA ĐỐI VỚI VIỆT NAM TRONG
VIỆC GIA NHẬP THỎA ƯỚC LA-HAY VỀ ĐĂNG KÝ QUỐC
TẾ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP .......................................................... 74
3.1. Yêu cầu gia nhập Thỏa ước La-Hay về đăng ký quốc tế kiểu dáng
công nghiệp của Việt Nam ........................................................................ 74
3.1.1. Sự cần thiết gia nhập Thỏa ước La-Hay về đăng ký quốc tế kiểu dáng
công nghiệp ................................................................................................. 74
3.1.2. Cam kết của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế ................ 77
3.2. Những điểm khác biệt cơ bản về đăng ký kiểu dáng công nghiệp
theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam và Văn kiện
Geneva 1999 của Thỏa ước La-Hay......................................................... 81
3.2.1. Quyền nộp đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp ......................................... 81
3.2.2. Hồ sơ đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp ................................................. 82
3.2.3. Yêu cầu về tính thống nhất của đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp ................. 86
3.2.4. Phí và lệ phí ................................................................................................. 88
3.2.5. Ngày nộp đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp ........................................... 89
3.2.6. Trì hoãn công bố kiểu dáng công nghiệp .................................................... 90
3.2.7. Thẩm định nội dung .................................................................................... 92
3.2.8. Hiệu lực của Văn bằng bảo hộ .................................................................... 93
3.2.9. Ngôn ngữ của đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp .................................... 95
3.3. Công tác chuẩn bị của Việt Nam khi gia nhập Thỏa ước La-Hay
về đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp .............................................. 96
3.3.1. Những thách thức khi Việt Nam gia nhập Thỏa ước La-Hay về đăng
ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp ............................................................... 96
3.3.2. Công tác chuẩn bị khi Việt Nam gia nhập Thỏa ước La-Hay về đăng
ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp ............................................................... 98
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 108
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 109

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
WTO: World Trade Organization - Tổ chức Thương mại Thế giới
WIPO: World Intellectual Property Organization - Tổ chức Sở hữu
Trí tuệ Thế giới
BIRPI: Uỷ ban quốc tế thống nhất về Bảo hộ Sở hữu trí tuệ - Tổ chức
tiền thân của WIPO
ARIPO: Cơ quan Sở hữu Trí tuệ Khu vực châu Phi tại các nước châu
Phi nói tiếng Anh.
OAPI: Tổ chức Sở hữu Trí tuệ châu Phi tại các nước châu phi nói
tiếng Pháp.
BDO: Cơ quan kiểu dáng Benelux tại các nước Bỉ, Hà Lan và
Luxembourg.
OHIM: Cơ quan Hài hòa hóa thị trường nội địa tại Liên minh châu Âu.
EU: European Union - Liên minh châu Âu.
ASEAN: Association of Southeast Asian Nations - Hiệp hội các quốc
gia Đông Nam Á.
GATT 1994: Hiệp định chung về thuế quan và thương mại 1994.
TRIPS: Hiệp định về các khía cạnh liên quan tới thương mại của
quyền sở hữu trí tuệ.
Công ước Paris: Công ước Paris về bảo hộ sở hữu công nghiệp ký ngày
20/3/1883 tại Paris, được xem xét lại tại Brussels năm 1900,
tại Washington năm 1911, tại La-Hay năm 1925, tại London
năm 1934, tại Lisbon năm 1958, tại Stockholm năm 1967 và
được sửa đổi vào năm 1979.
Thỏa ước La-Hay: Điều ước quốc tế về đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp
được ký kết trong khuôn khổ Công ước Paris vào ngày
6/11/1925 tại La-Hay và có hiệu lực từ ngày 1/6/1928.
Văn kiện 1934: Văn kiện về đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp ký tại
London ngày 2/6/1934 trong khuôn khổ của Thỏa ước La-Hay.
Văn kiện 1960: Văn kiện về đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp ký tại La-
Hay ngày 28/11/1960 trong khuôn khổ của Thỏa ước La-Hay.